Chuyển đến nội dung chính

Chi Thóc lép-Desmodium


Desmodium là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu
Desmodium
Desmodium discolor flowers.jpg
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Tông (tribus)Desmodieae
Phân tông (subtribus)Desmodiinae
Chi (genus)Desmodium
Desv.
Các loài
Rất nhiều, xem trong bài.

Loài hiện nay[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Desmodium acanthocladum F.Muell.
  2. Desmodium adscendens DC.
  3. Desmodium canadense – showy tick-trefoil, Canadian tick-trefoil
  4. Desmodium canescens – hoary tick-trefoil
  5. Desmodium ciliare (Muhl.) DC. – hairy small-leaved tick-trefoil
  6. Desmodium concinnum DC.
    1. Desmodium concinnum var. concinnum (syn. D. penduliflorum Benth.)
  7. Desmodium cuspidatum (Muhl.) Loudon – toothed tick-trefoil, large-bracted tick-trefoil
  8. Desmodium dillenii Darl. (sometimes considered a variety of D. paniculatum)
  9. Desmodium discolor Vog.
  10. Desmodium elegans DC.
  11. Desmodium gangeticum
  12. Desmodium glabellum
  13. Desmodium glabrum (Mill.) DC. (syn. D. molle (Vahl) DC.)
  14. Desmodium glutinosum (Willd.) Alph. Wood – pointed-leaved tick-trefoil, large tick-trefoil
  15. Desmodium heterocarpon (L.) DC.
  16. Desmodium hookerianum D. Dietr. (syn. D. podocarpum Hook. & Arn.)
  17. Desmodium humifusum (Muhl. ex Bigelow) Beck
  18. Desmodium illinoense – Illinois tick-trefoil
  19. Desmodium incanum – creeping beggarweed, Spanish clover, Spanish tick-trefoil, Kaimi clover, kaʻimi (Hawaiʻi)
  20. Desmodium intortum – greenleaf desmodium
  21. Desmodium khasianum (syn. D. oxyphyllum auct. non DC.)
  22. Desmodium laxiflorum DC. (syn. D. incanum sensu auct.[2])
  23. Desmodium lineatum (Michx.) DC. – linear-leaved tick-trefoil
  24. Desmodium marilandicum (L.) DC. – smooth small-leaved tick-trefoil
  25. Desmodium nemorosum F.Muell. ex Benth.
  26. Desmodium neomexicanum (syn. D. bigeloviiD. humileD. lilloanumD. parvumD. spirale auct. non DC. non Griseb. non (Sw.) DC.D. spirale (Sw.) DC. var. bigelovii)
  27. Desmodium nudiflorum (L.) DC. – bare-stemmed tick-trefoil, naked-flowered tick-trefoil
  28. Desmodium oojeinense
  29. Desmodium ospriostreblum (syn. D. spirale DC.D. tortuosum sensu Hepper)
  30. Desmodium paniculatum (L.) DC. – panicled tick-trefoil
  31. Desmodium perplexum – perplexed tick-trefoil
  32. Desmodium procumbens (syn. D. spirale (Sw.) DC.D. sylvaticumD. tenuiculum)
  33. Desmodium psilocarpum
  34. Desmodium ramosissimum G.Don.
  35. desmodium_repandum
  36. Desmodium rhytidophyllum F.Muell. ex Benth.
  37. Desmodium rigidum (Ell.) DC. – rigid tick-trefoil
  38. Desmodium rotundifolium (Michx.) DC. – prostrate tick-trefoil, round-leaved tick-trefoil, dollar leaf
  39. Desmodium spirale Griseb. (disputed)
  40. desmodium-styracifolium-osb-merr-kim-tien-thao
  41. Desmodium tortuosum (Sw.) DC.
  42. Desmodium triflorum
  43. Desmodium tweedyi Britton – Tweedy's tick-trefoil
  44. Desmodium uncinatum – silver-leaved tick-trefoil, silverleaf
  45. Desmodium varians (Labill.) G.Don























Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .