Cây Sến nghệ - Shorea henryana - Pierre
|
Phân loại khoa học |
Ngành Ngọc Lan - Lớp Song Tử Diệp - Bộ Bông - Họ Dầu - Chi Shorea | |
Dạng sống | |
GOL - Cây gỗ lớn | |
Có hoa quả | |
Có | |
Quý hiếm | |
Nguy cấp - NĐ32 | |
Mô tả | |
Cây
gỗ lớn, cao 30-40 m, thân thẳng, mập, nứt sâu đều đặn, màu nâu vàng
đậm, phân cành nhánh cao, tán thưa, nhánh non có lông dày màu vàng hung,
ngắn. Lá đơn mọc cách dạng thuôn bầu dục dài, đầu lá thuôn nhọn có mũi, gốc lá tù, hơi lệch, dài 10-18 cm, rộng 3-6 cm, mặt trên màu xanh lục bóng, nhẵn, mặt dưới có lông màu trắng nhạt. Gân bên xếp đều đặn, cong song song với nhau. Cuống lá dài 1 cm, lá kèm dạng lưỡi liềm, dài 2 cm. Cụm hoa dạng chùm ở nách lá hay đầu cành, dài đến 17 cm. Hoa nhỏ, lá đài cao 0,3 cm, phủ lông dày. Cánh hoa thuôn hẹp, dài 0,5 cm, có lông tơ bạc ở mặt ngoài. Nhị đực 25-30, trung đới kéo dài thành mũi nhọn. Quả thuôn bầu dục, cao 2,2 cm, có 5 cánh đài phát triển, 3 cánh lớn cao đến 13 cm và 2 cánh nhỏ. Mọc chủ yếu ở vùng đồi núi Nam Trung Bộ đến Nam Bộ ở độ cao dưới 900 m, trong rừng ẩm thường xanh nhiệt đới gió mùa. |
Section Doona
- Shorea affinis (Thwaites) P.S.Ashton
- Shorea congestiflora (Thwaites) P.S.Ashton
- Shorea cordifolia (Thwaites) P.S.Ashton
- Shorea disticha (Thwaites) P.S.Ashton
- Shorea megistophylla P.S.Ashton
- Shorea trapezifolia(Thwaites) P.S.Ashton
- Shorea zeylanica (Thwaites) P.S.Ashton
Section Pentacme
- Shorea contorta S.Vidal
- Shorea siamensis Miq.
Section Anthoshorea: White Meranti group
- Shorea agamii P.S.Ashton
- Shorea bracteolata Dyer
- Shorea confusa P.S.Ashton
- Shorea cordata P.S.Ashton
- Shorea dealbata Foxw.
- Shorea gratissima(Wall. ex Kurz)Dyer
- Shorea lamellata Foxw.
- Shorea ochracea Symington
- Shorea resinosaFoxw.
- Shorea symingtonii Wood
- Shorea virescens Parijs
Section Neohopea: Selangan Batu group
- Shorea isoptera P.S.Ashton
Section Shorea: Selangan Batu group
- Subsection: Barbata
- Shorea asahii P.S.Ahston
- Shorea biawak P.S.Ahston
- Shorea ladiana P.S.Ashton
- Shorea laevis Ridl.
- Shorea maxwelliana King
- Shorea micans P.S.Ashton
- Subsection: Shorea
- Shorea atrinervosa Symington
- Shorea brunnescens P.S.Ashton
- Shorea calcicola P.S.Ashton
- Shorea crassa P.S.Ashton
- Shorea domatiosa P.S.Ashton
- Shorea exelliptica Meijer
- Shorea falcifera Dyer ex Brandis
- Shorea falciferoides Foxw.
- Shorea foxworthyi Symington
- Shorea geniculata Symington ex P.S.Ashton
- Shorea guiso (Blanco) Blume Cây Chai (Chò, Bô bô)
Phân loại khoa học Ngành Ngọc Lan - Lớp Song Tử Diệp - Bộ Bông - Họ Dầu - Chi Shorea Dạng sống GOL - Cây gỗ lớn Có hoa quả Không Quý hiếm Nguy cấp - NĐ32 Mô tả Cây gỗ, thân thẳng hình trụ, cao 30 – 40 m, đường kính tới 120 cm. Vỏ nứt dọc nông. Cành rất lớn. Cành non, lá kèm, cuống lá, trên các gân lá đều có lông.
Lá đơn mọc cách, phiến lá thuôn hay hình mác thuôn; tròn hay tù ở gốc, đỉnh có mũi ngắn, mặt trên sáng bóng, mặt dưới màu nâu đỏ, dài 8 – 8,5 cm, rộng 2,7 – 3 cm. Gân bên 14 – 18 đôi. Cuống lá dài 1 – 2 cm, hơi vặn và hơi có rãnh ở trên. Lá kèm hình trái xoan nhọn, dài 3 – 4 mm.
Cụm hoa chùm, có lông, dài 6 – 7 cm, với 7 – 8 nhánh ngắn. Hoa không cuống. Cánh đài hình trái xoan có lông ở ngoài, trong nhẵn. Cánh tràng có lông ở ngoài. Nhị đực 32 – 37 xếp thành 3 hàng. Bầu và vòi nhụy có lông.
Quả có 3 cánh lớn, 2 cánh nhỏ.
Mùa quả tháng 3 – 5. Cây cho nhựa màu vàng nâu nhạt, thành khối lớn dùng trong kỹ nghệ sơn hoặc sảm thuyền. - Shorea havilandii Brandis
- Shorea hypoleucaMeijer
- Shorea inappendiculata Burck
- Shorea lunduensis P.S.Ashton
- Shorea materialis Ridl.
- Shorea obscura Meijer
- Shorea scrobiculata Burck
- Shorea seminis (de Viese) Slooten
- Shorea superba Symington
Section Brachypterae: Red Meranti group
- Shorea almon Foxw.
- Shorea andulensis P.S.Ashton
- Shorea bullata P.S.Ashton
- Shorea carapae P.S.Ashton
- Shorea coriacea Burck
- Shorea fallax Meijer
- Shorea flaviflora Wood ex P.S.Ashton
- Shorea flemmichii Symington
- Shorea inaequilateralis Symington
- Shorea johorensis Foxw.
- Shorea kunstleri King
- Shorea monticola P.S.Ashton
- Shorea pachyphylla Ridl. ex Symington
- Shorea palembanica Miq.
- Shorea parvistipulata F.Heim
- Shorea pauciflora King
- Shorea platyclados Slooten ex Foxw.
- Shorea pubistyla P.S.Ashton
- Shorea scaberrima Burck
- Shorea smithiana Symington
- Shorea venulosa Wood ex Meijer
- Shorea waltoni Wood ex Meijer
Section Mutica: Red Meranti group
- Subsection Auriculatae
- Shorea acuta P.S.Ashton
- Shorea ferruginea Dyer ex Brandis
- Shorea macroptera Dyer
- Shorea myrionerva Symington ex P.S.Ashton
- Shorea sagittata P.S.Ashton
- Shorea slootenii Wood ex P.S.Ashton
- Subsection Mutica
- Shorea argentifolia Symington
- Shorea curtisii Dyer ex Brandis
- Shorea dasyphylla Foxw.
- Shorea foraminifera P.S.Ashton
- Shorea hemsleyana (King) King ex Foxw.
- Shorea leprosula Miq.
- Shorea macrantha Brandis
- Shorea ovata Dyr ex Brandis
- Shorea pallidifolia P.S.Ashton
- Shorea parvifolia Dyer
- Shorea platycarpa F.Heim
- Shorea quadrinervis Slooten
- Shorea retusa Meijer
- Shorea revoluta P.S.Ashton
- Shorea rubra P.S.Ashton
- Shorea rugosa F.Heim
- Shorea scabrida Symington
- Shorea teysmanniana Dyer ex Brandis
- Shorea uliginosa Foxw.
Section Ovalis: Red Meranti group
- Shorea ovalis (Korth.) Blume
Section Pachycarpae: Red Meranti group
- Shorea amplexicaulis P.S.Ashton
- Shorea beccariana Burck
- Shorea macrophylla (de Vriese) P.S.Ashton
- Shorea mecistopteryx Ridl.
- Shorea pilosa P.S.Ashton
- Shorea pinanga Scheff.
- Shorea praestans P.S.Ashton
- Shorea rotundifolia P.S.Ashton
- Shorea splendida (de Vriese) P.S.Ashton
- Shorea stenoptera Burck
- Shorea woodii P.S.Ashton
Section Rubella: Red Meranti group
- Shorea albida Symington
- Shorea dispar P.S.Ashton
- Shorea elliptica Burck
- Shorea rubella P.S.Ashton
Section Richetioides: Yellow Meranti group
- Shorea acuminatissima Symington
- Shorea alutacea P.S.Ashton
- Shorea angustifolia P.S.Ashton
- Shorea bakoensis P.S.Ashton
- Shorea balanocarpoides Symington
- Shorea chaiana P.S.Ashton
- Shorea collaris Slooten
- Shorea cuspidata P.S.Ashton
- Shorea faguetiana F.Heim
- Shorea faguetioides P.S.Ashton
- Shorea gibbosa Brandis
- Shorea hopeifolia (F.Heim) Symington
- Shorea iliasii P.S.Ashton
- Shorea induplicata Slooten
- Shorea kudatensis Wood ex Meijer
- Shorea laxa Slooten
- Shorea longiflora (Brandis) Symington
- Shorea longispermaRoxb.
- Shorea macrobalanos P.S.Ashton
- Shorea mujongensis P.S.Ashton
- Shorea multiflora (Burck) Symington
- Shorea obovoidea Slooten
- Shorea patoiensis P.S.Ashton
- Shorea peltata Symington
- Shorea polyandra P.S.Ashton
- Shorea richetia Symington
- Shorea subcylindrica Slooten
- Shorea tenuiramulosa P.S.Ashton
- Shorea xanthophyllaSymington
Unassigned
- Shorea hypochra Hance
- Shorea obtusa Wall. Cây Cà chắc
Phân loại khoa học Ngành Ngọc Lan - Lớp Song Tử Diệp - Bộ Bông - Họ Dầu - Chi Shorea Dạng sống GOL - Cây gỗ lớn Có hoa quả Có Quý hiếm Nguy cấp - NĐ32 Mô tả Cây gỗ rụng lá, cao 35 m, đường kính 90 cm. Thân hình trụ thẳng, tán hình cầu. Vỏ thân màu xám, thô, dày 1,5 cm, có nứt dọc sâu không đều.
Cành non có rãnh và có lông xám.
Lá đơn mọc cách, phiến lá hình mác hay mác thuôn; đỉnh tù, gốc tù, tròn hay hình thon, dài 7-11,5 cm. Gân bên 14-20 đôi. Cuống lá 10-20 mm. Lá kèm có lông.
Cụm hoa chùm, nhiều nhánh. Hoa màu vàng, thơm, không cuống. Cánh đài 5, Ngoài có lông, trong nhẵn. Cánh tràng hình dải, gốc ngoài có lông. Nhị đực 26-29, xếp thành 3 vòng. Bầu hình trái xoan thuôn, có lông, vòi nhụy rất ngắn, đầu nhụy nhẵn.
Quả hình trái xoan, dài 18 mm, rộng 6 mm, có lông; có 5 cánh, 3 cánh lớn, dài 5 cm với 9-10 gân song song, 2 cánh ngắn, dài 2,5 cm.
Cây sinh trưởng hơi chậm.
Hoa tháng 1-2. Quả tháng 4-6. - Shorea roxburghii G. Don Cây Xến đỏ (Xến mủ, Xến cật)
Phân loại khoa học Ngành Ngọc Lan - Lớp Song Tử Diệp - Bộ Bông - Họ Dầu - Chi Shorea Dạng sống GOL - Cây gỗ lớn Có hoa quả Có Quý hiếm Nguy cấp - NĐ32 Mô tả Cây gỗ rụng lá theo mùa, cao 20 – 30 m. Thân thẳng, có bạnh nhỏ. Vỏ thân dày 2 – 2,5 cm, màu xám đen, nứt sâu, thịt màu vàng nâu. Cành non có lông sau nhẵn.
Lá đơn mọc cách, phiến lá hình bầu dục hay mác thuôn, đầu lá nhọn hay lõm, gốc tròn rộng, dài 8 – 14 cm, rộng 4 – 7 cm, nhẵn cả hai mặt. Gân bên 14 – 18 đôi. Cuống lá dài 1,4 – 4 cm, lá kèm hình trái xoan mác, sớm rụng.
Hoa chùm, dài 8 – 10 cm, ở nách những lá đã rụng. Hoa có cuống ngắn. Cánh đài 5, hình mác gần tam giác, có lông, khi khô màu đen nhạt, cánh tràng 5, màu trắng, dài 14,5 mm. Nhị đực 10 – 15. Bầu và vòi nhụy nhẵn, đầu nhụy 3 răng.
Quả hình trứng dài 12 mm, rộng 5,5 mm, có 3 cánh lớn dài 8,5 cm, rộng 1 cm, với 10 – 14 gân; 2 cánh nhỏ dài 4 cm.
Cây thường ra hoa vào tháng 1 – 2, quả tháng 3 – 5. Gỗ dác lõi ít phân biệt, màu vàng nhạt, sau thành vàng sậm hay nâu đỏ nhạt. Gỗ dễ cưa xẻ và chế biến, làm gỗ xây dựng và các đồ dùng trong nhà. Có thể ngâm nước trước khi sử dụng. Cây cho loại nhựa màu xám nhạt. - Shorea thorelii Pierre ex laness Cây Chai Thorel
Phân loại khoa học Ngành Ngọc Lan - Lớp Song Tử Diệp - Bộ Bông - Họ Dầu - Chi Shorea Dạng sống GOL - Cây gỗ lớn Có hoa quả Không Quý hiếm Nguy cấp - NĐ32 Mô tả Cây gỗ lớn, cao đến 40 m, thân thẳng, mập, vỏ thân dày màu nâu đỏ nhạt, nhiều nhựa thơm.
Lá đơn mọc cách, dạng thuôn tròn dài, đầu lá tù có mũi ngắn, gốc tù gần tròn dài 8-14 cm, rộng 5-7 cm. Màu xanh lục đậm, dày, dai. Gân bên đều đặn, nổi rõ. Cuống lá dài 1-1,8 cm. Lá kèm cong có 3 gân, dài 0,1 cm.
Cụm hoa chùm mọc ở nách lá, dài 7-8 cm. Hoa trung bình, lá đài thuôn đều, phủ lông bạc ở mặt ngoài. Cánh hoa rộng màu hồng hay vàng nhạt, dễ rụng. Nhị đực nhiều (30 hay hơn), trung đới kéo dài thành mũi có lông trên đỉnh bao phấn.
Quả bế dài 1,3 cm, có 3 cánh đài còn lại to, thuôn tròn đầu, gân rõ, dài 5-5,8 cm và 2 cánh nhỏ hơn, thuôn hẹp.
Mọc ở rừng ẩm thường xanh khô, đồi núi cao 50-300 m.
Hoa tháng 3-4. Quả tháng 4-6. - Shorea trapezifolia (Thwaites) P. Ashton
- Shorea polysperma (Blanco) Merr.
Nhận xét
Đăng nhận xét