Chuyển đến nội dung chính

Danh mục nhóm gỗ, phân loại nhóm gỗ



DANH MỤC CÁC LOẠI GỖ NHÓM I
STT
TÊN TIẾNG VIỆT
TÊN TIẾNG ANH
TÊN KHOA HỌC
1
BẰNG LĂNG CƯỜM Lagerstromia Lagerstroemia angustifolia Pierre; L.caly culata Kurz
2
CẨM LAI Rose-wood Dalbergia bariensis Pierre
3
CẨM LAI VÚ Rose-wood Dalbergia mammosa Pierre
4
CÂY HUỲNH ĐƯỜNG Mahogany Disoxylum loureiri Pierre
5
DU SAM
Keteleria davidiana Beissn
6
GIÁNG HƯƠNG Narra Padauk Pterocarpus pedatus Pierre
7
GÕ CÀ TE Red-wood Afzelia xylocarpa (Kurz) Craibhttp://farm7.static.flickr.com/6173/6170595168_7d81014e4e.jpghttp://thumb1.shutterstock.com/display_pic_with_logo/1341193/163103738/stock-photo-afzelia-xylocarpa-pod-and-leaves-163103738.jpghttp://dokmaidogma.files.wordpress.com/2012/03/afzelia-xylocarpa-blossom-120.jpg
8
GÕ ĐỎ Red-wood Pahudia Cochinchinensis kurz
Gõ đỏ, Gõ cà te, Gõ tò te - Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib (Pahudia cochinchinensis Pierre) thuộc họ Ðậu- Fabaceae.
Gõ đỏ
Gõ đỏ
Mô tả: Cây gỗ cao tới 20-30m, vỏ nhẵn, ánh bạc; gỗ nâu vàng. Lá do 3-5 cặp lá chét hình trái xoan, nhọn, không cân ở gốc nhẵn, màu mốc ở dưới, dài 5-6cm, rộng 4-5 cm. Hoa xam xám thành cụm hoa dài 10-12cm, có lớp lông mềm xám, vượt qua lá. Quả đậu dày, tù, gần như không cuống, dài 15cm, rộng 6-9cm, dày 2-3cm, hoá gỗ cứng. Hạt 7-8, dạng trứng, dày 25-30mm, dày 18-24mm, có áo hạt màu da cam hình bốn góc tạo thành đấu cạn, dài khoảng 1,5cm.http://www.k-andson.com/images/editor/maka2.png
9
GỤ LAU Red-wood Sindora glabra Merr, ex de Withttp://pic.baike.soso.com/p/20100920/20100920143111-1544751801.jpghttp://static.parastorage.com/media/6ec3b9_34fef4480ea844c0b278ad278c07f255.jpg_256
10
GỤ MẬT Sindoer, Sepertir Sindora cochinchinesis H. Baill
11
HOÀNG ĐÀN cypress Cupressus funebris Endlhttp://www.botanicalstockphotos.com/data/media/703/CFGj749.jpg
12
HƯƠNG TÍA
Pterocarpus Pedatus pierre
13
HUÊ MỘC Padauk Pterocarpus macrocarpus Kurz
14
KIM GIAO
Podocarpus wallichianus C.Presl
15
LÁT HOA
Chukrasia tabularis A.Jusshttp://www.plantthis.com.au/images/x_images/plants/11330/Chukrasia-tabularis-main.jpghttp://pics.davesgarden.com/pics/2010/07/31/Kalpavriksha/d3766f.jpg
16
LONG NÃO Camphrier, Japanese camphor tree Cinnamomum camphora Nees et Eberm
17
MUN Ebomy Diospyros mun A.chev
18
MUỒNG ĐEN Murasaki Taceyasen, Kassod tree Cassia siamea Lamk
19
PƠMU Vietnam HINOKI Fokenia hodginsu Henry et Thomas
20
SAMU
Cunninghamia lanceolata Hook.f.
21
SAPELLI
Chukrsia tabularis A.Juss
22
SIPO African Mahogany Chukrasia tabularis A.Juss
23
SƯA
Dalbergia tonkinensis Prain
24
SƠN HUYẾT
Melanorrhea laccifera Pierre
25
THÔNG TRE 5 Leaf Pine Podocarpus brevifolius Foxw
26
TIAMA
Chukrasia tabularis A.Juss
27
TRẦM HƯƠNG Santai wood Aquilaria crassna Pierre
28
TRẮC Techicai Sitan Dalbergia cochinchinensis
DANH MỤC CÁC LOẠI GỖ NHÓM II
STT TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG ANH TÊN KHOA HỌC
1 CĂM XE Pyinkado Xylia xylocarpa (Roxb) Taub
(Xylia delabriformis Benth).
2 CHÀ RAN
Homalium Ccylanicum (Gardn) Benth
3 KIỀN KIỀN Merawan Giaza Hopea pierrei Hance
4 KOSIPO:ENTANDROPHRAGMA

5 CANDOLLEI HARM Sapele Heavy Chukrasia sp
6 LIM Iron-wood Erythrophlocum fordii Oliver
7 NGHIẾN Iron-wood Burretiodendron hsienmu Chun et How
8 ĐINH First quality wood Markhamia stipulata Seem
9 ĐINH VÀNG
Halophragma edenophyllurn (Seem.) P.Dop
10 SĂNG ĐÀO
Hopca ferrea Pierre
11 SATELLIQ
Hopea odorata Roxb
12 SẾN Lauan meranti Madhuca pasquieri H.J.Lam
13 SẾN CÁT Lauan, Meranti Shorea roxburghoo G. Don.
(Shorea cochinchinensis Pierre)
14 TÁU Apitong Vatica tonkinesis A. Chev
15 TÁU MUỐI
Vatica fleuryana Tardieu
16 TRAI LÝ Rose – Wood Garcinia fargraeoides Achev
17 VẮP Penangor,bois d’Anis Mesua ferrea L
18 XOAY
Dialium chchichinensis Pierre
DANH MỤC CÁC LOẠI GỖ NHÓM III
STT TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG ANH TÊN KHOA HỌC
1 AFRO
Parashorea Stellata Kurt
2 ANIGRE
Lagerstroemia calyculata Kurz
3 BÌNH LINH
Vitex pubescens Vahlhttps://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEiX9qI6YIjDj2L0NAEhFY9O5KacSpX2BVvE9ZlZhvlZaS34AffxEWFdpFVQ1z3x3R55vs1UMAmNTLQu6rPpt9kCVdsQhhwqmM8pUHv2jxxVFdfe2xmxWcGhOKhez6efDSFRFP7j_omO2zl-/s1600/IMG_20131024_154452.jpghttps://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhmjPlGiTNko10XLsGHeiWL3cREbWyp8mHOkav8Vu3KNgc9XZ92DIXzzNDkUCkK00HcY711Kyj-rYw0ArJP-deU8pHcNsavMtkNgw0AYAOSp_qTesh8ehrhcK8cckmdL-HWfWQxsmzsZGXe/s1600/halban.JPG
4 CÀ  CHẮC Meranti Shorea absusa Wall
5 CÀ ỔI
Castanopsis indica A.DC
6 CHAI Meranti, Lauana Shorea vuigaris Pierre
7 CHÒ CHỈ White Meranti Parashorca stellata Kurz
(Parashorea Pollanei Tard)http://static.panoramio.com/photos/large/90346055.jpg
8 HUỲNH Lumbayau Tarrictia Cochinchinensis Pierre
(Tarrietia javanica . (Bl) Kost)
9 IATANOIA

10 IROKO: CHLOROPHORA

11 EXCEL BENTH. ET HOOK

12 NÓNG (GỖ LÀO)
HERITIERA JAVANICA
13 SAO Goldden oak,
yellowwish – wood, Merawan
Hopea odorata Roxb
14 SÁNG LẺ Largerstromia Lagerstroemia tomentosa Presl
15 TẾCH Teak Tectona grandis L.f
16 TOLA: GOSWEILERODON
Shorea hypochena
17 BALSAMIFERUM HARM

18 TRƯỜNG
Pometia pinuata Forst
19 TRƯỜNG CHUA
Nephelium chryseum BL
20 VÊN VÊN Mersawa, Palosapis Anisoptera cochinchinensis Pierr
DANH MỤC CÁC LOẠI GỖ NHÓM IV
STT TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG ANH TÊN KHOA HỌC
1 BO BO Lauan, Meranti Shorea hypochra Hance
2 BỜI LỜI Medang Litsea vang H.Lee
3 DẦU LÔNG Courgun, Keruing Yang Dipterocarpus tuberculatus Roxb
(D. grandifolius Teysm)http://powerrpk24.files.wordpress.com/2012/05/e0b895e0b8ade0b887e0b895e0b8b6e0b887e0b89ee0b8a5e0b8a7e0b887.jpghttp://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/5/5c/Dipterocarpus_grandiflorus_Blanco2.263-cropped.jpghttps://c2.staticflickr.com/8/7279/7807432112_35d3b0a59e.jpg
4 DẦU MÍT Apitong, Keruing Dipterocarpus costatus Gaertnhttp://plantgenera.org/ILLUSTRATIONS_HD/148229.jpg
(D. artocarpifolius Pierre)
5 DẦU SONG NÀNG Apitong Dipterocarpus dyeri Pierrehttp://plantgenera.org/ILLUSTRATIONS_HD/148233.jpghttp://static.panoramio.com/photos/large/31262945.jpg
6 DẦU TRÀ BENG Apitong. Dipterocapus obtusifolius Teysm(1) Vestilus Wall
7 EMIEN
Podocarpaceae imbricatus BL
8 GIỔI Magnolia Talauma gioi A. Chew
9 GỘI Pasak Amoora gigantea Pierre
(Aglaia gigantea Pellegrin)
10 GỘI ĐỎ Pasak Amcora dasyclada (Howet T.chen)
C.Y.Wu(Aglaia dasyciacia HowetT.chen)
11 HÀ NU
Ixonanthes cochinchinensis Pierre
12 HỒNG TÙNG
Dacrydium pierrei Hichel
13 KHÁO DẦU
Alscodaphne hainanensis Meer
14 KHÁO TÍA.
Machilus odoratissima Nees
15 LONGHI
Litsea vang H.Lec
16 MÍT Jack-tree, Jacquier Artocarpus intergrifolia L.f.
17 MỠ
Manglietia glauca BL
18 OTHA
machilus odoratissima Nees
19 PEMOU GIẢ.
PODOCARPUS EMPRESSINUS
20 RE GỪNG
Cinnamomum obtusifolium Nees
21 RE HƯƠNG
Cinnamomum parthenoxylon (Jack) Ness
22 THÔNG Two Leaf Pine Pinus merkusii Jungh et de Vries
23 THÔNG BA LÁ Three Leaf Pine Pinus Khasya Royle
24 THÔNG NÀNG White pine Podocarpus imbricatus BL
25 VÀNG TÂM
Manglietia fordiana (Hemsi) Oliv
DANH MỤC CÁC LOẠI GỖ NHÓM V
STT TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG ANH TÊN KHOA HỌC
1 BELLI
Swintonia pierrei
2 CỒNG Santa Maria, Bintangor Calophyllum saigonensis Pierre
3 CỒNG TRẮNG Santa Marin, Bintangor Calophyllum drybalanoides Pierre
4 DẦU CHAI Keruing yang Dipterocarpus intricatus Dyer
5 DẦU RÁI Apitong Dipterocarpus grandiflorus Blco
6 DÁI NGỰA
(NHẠC NGỰA)
Honduras mahogany,
American mahogany
Swietenia macrophylla King (S.mahogani Jatp)http://taibnet.sinica.edu.tw/uploads_moved/20130915192026_417585.jpg
7 DẺ GAI
Castanopis tonkinemsis Seemen ex Engl
8 DẺ SỒI
Lithocarpus tubulosus Camus
9 GIẺ CAU
Quercus plalycalyx Hicket et A.Camus
10 GIẺ ĐỎ
Lithocarpus ducampll (Hicket et A.Camus) Camus
11 GIẺ XANH
Querus myrsinaefolia Blume
12 GỘI TẺ Pasak Agiaia roxburghiana (Wight et Arm) Miq
13 LIM XẸT Yellow Flame Peltophorum pterocarpum (DC.) Back.https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhrVagoK-fvnW0aAdBM7OOP1n5NYfH4ySgVNdYBumkyMFMJP4ebMDQQh23pSwzxNmXhe9hURVrUzNgOt_HnZ2Mot957vu4Urp44D0vVxMaX6fhLvgVGkRvJoNtmR475pDMmyH5wCswv9l0/s1600/Peltophorum+pterocarpum+-+Yellow+Flame+Tree%252CCopperpod.jpg
14 PHI LAO Horsetail tree,
Autralian Pine
Casuarina equisetifolia J.R.et G.Forsthttps://australianseed.com/persistent/catalogue_images/products/casuarinia-equisetifolia.jpg
15 THÀNH NGẠNH
Cratoxylon Formosum Bet hhttp://www.phytoimages.siu.edu/users/pelserpb/7_23_12/23Jul12/DSC_3974.jpg
16 TRÂM SỪNG Kelat Syzygium chanles Tranh, comb, now.
(Eugenia chanlos Gagn)http://www.lemis.com/grog/Photos/20120614/big/Syzygium-2.jpeg
17 TRÂM TÍA Kelat Syzygium zeylanicum (L.) DChttp://www.phytoimages.siu.edu/users/pelserpb/3_29_14/30Mar14/DSCN0470.jpg
18 XÀ CỪ Faux Acajen Khaya senegaiensis A.Jusshttps://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgSNOPJk1m2y6nZ4cni-Klc541jHUfklhDQyqWhTabYtvqO1ouyY0tD5dPyr0_Zny_LTtiopAZH1jL0xs59VB2KR1RzO69UpMMJjtNSbG3VWWhOBk4Ofjcp-SggfK5EKm4S-uJKZmBGpfV8/s1600/P5223862.JPG
19 XOÀI Manguier Mango Mang gifera indica L
DANH MỤC CÁC LOẠI GỖ NHÓM VI
STT TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG ANH TÊN KHOA HỌC
1 BẠCH ĐÀN  NHỰA MÀU HỒNG
Eucalyptus grandis Hill ex maidenhttp://www.cvh.org.cn/cvh_picture/eco/b/257275.jpg
2 BẠCH ĐÀN ĐỎ
Eucalyptus robusta smhttp://endigital-kinmen.kmnp.gov.tw/ezfiles/1/1001/plugin/o_kmnp/pictures/55/2855/bigkmnp-slide-plant_%20Myrtaceae-0002-0001.jpghttp://www.ctahr.hawaii.edu/forestry/Data/photos/Eucalyptus_robusta_Bink_KLP.jpg
3 CHÒ NÂU
Dipterocarpus tonkinensis A.Chevhttp://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/0/06/Dipterocarpus_tonkinensis_Cho_nau.JPG
4 DUNG SẠN
Symplocos cochinchinensis (Lour) Moorehttp://www.biotik.org/india/species/s/sympcola/sympcola_12.jpg
5 KEO TAI TƯỢNG Microcorys Acacia mangiumhttp://www.ctahr.hawaii.edu/forestry/Data/photos/acacia_mangium_lf_flwr.jpg
6 KHÁO CHUÔNG
Actinodaphne cochinchinensis Meissnhttp://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/3/3a/Actinodaphne_lancifolia_-_Miyajima_Natural_Botanical_Garden_-_DSC02348.JPG/250px-Actinodaphne_lancifolia_-_Miyajima_Natural_Botanical_Garden_-_DSC02348.JPGhttp://plantgenera.org/ILLUSTRATIONS_thumbnails/63609.jpg
7 KHÁO VÀNG
Machilus binii H.Lec-Machilus bonii http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/7/74/Machilus_bonii_Kh%C3%A1o_v%C3%A0ng.JPGhttp://vafs.gov.vn/vn/wp-content/uploads/sites/2/2014/06/Khaovang.jpg
8 LÒNG MANG
Pterospermum diversifolium BL.http://www.balinghasai-farms.info/wp-content/uploads/2012/08/Pterospermum-diversifolium-2.jpghttp://www.balinghasai-farms.info/wp-content/uploads/2012/08/Pterospermum-diversifolium-1.jpg
9 ĐƯỚC
Rhizophora apiculata BL.http://wiki.trin.org.au/pub/Mangroves/Rhizophora_apiculata/Rhizophora_apiculata_propagule.jpghttp://media-1.web.britannica.com/eb-media/28/5928-004-DD082DF1.jpg
10 SẤU TÍA Sentul, Mangoustanier sauvage Sandoricum indicum Cav
(S. hoetjape (Bum-f) Merr)http://www.kew.org/mng/gallery/img_large/537.jpghttp://www.photomazza.com/IMG/jpg_Il_Sandoricum_indicum_e_un_albero_di_30_m_dellAsia_tropicale_c_Giuseppe_Mazza.jpg
11 SỒI PHẢNG
Castanopsis fissa Rehd. Et Wilshttp://sphotos-b.ak.fbcdn.net/hphotos-ak-frc1/375000_10152757781685084_4024493_n.jpg
(Pasania fissa Oersted)
12 TRÁM HỒNG Karri gum Canarium sphttp://www.montosogardens.com/canarium_ovatum_pili_small.jpg
13 XOAN Lilas du Japon,
Laurier grae. Cedro Spanish
Melia azedarach Lhttp://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/c/cb/Melia_azedarach_02.JPG
14 XOAN MỘC Gedro Spanish Toona Sureni (BL.) Moerhttp://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/1/19/Starr_030405-0246_Toona_ciliata.jpghttp://plantsofasia.com/Trees_T_2/Toona-sureni-2.jpg
15 XOAN ĐÀO
Pygeum arboreum Endlhttp://maysongdungtan.com.vn/Editor/assets/DSC02697.JPG
16 XOAN NHỪ Commun Hog Plum Spondias pinnata (L.f) Kurz
(S. magifera Willd.)http://www.botanic.jp/plants-aa/amutam_2.jpg
DANH MỤC CÁC LOẠI GỖ NHÓM VII
STT TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG ANH TÊN KHOA HỌC
1 BA SOI Turnin the wind Mallotus Cochinchinensis Lour.http://www.nationaalherbarium.nl/Euphorbs/images/M/Mallbarb-photo.jpghttp://www.gardenworldimages.com/ImageThumbs/NPM_080818051/3/NPM_080818051_MALLOTUS_COCHINCHINENSIS_EUPHORBIACEAE_TREE_TROPICAL_TRUNK_BARK_TEMPLE_OF_TA_PROHM_ANGKOR_CAMBODGE.jpg
(M. paniculatus Muell – Arg)
2 CAO SU Caoutchoue tree,
South American rubber tree
Hevea brasiliensis Muell – Arghttp://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/1/1d/Hevea_brasiliensis_-_K%C3%B6hler%E2%80%93s_Medizinal-Pflanzen-071.jpghttp://www.cnseed.org/wp-content/uploads/Hevea%20brasiliensis%20seed.jpg
3 CHIÊU LIÊU Terminalia, Myrobolan Terminalia chebula Retzhttp://www.onlyfoods.net/wp-content/uploads/2012/02/Terminalia-chebula-Haritaki-Pictures.jpghttp://www.mpbd.info/images/terminalia-chebula.jpg
4 GÁO VÀNG Mereger Adina cordifolia Hookhttp://farm8.static.flickr.com/7200/6990880075_e243a3a7a6.jpghttp://krishivarada.in/wp-content/uploads/2011/08/IMG_0727.jpg
5 MÒ CUA Apocynaceae Alstonia scholaris (L.) R.Br.http://www.evaidyaji.com/asset/imagesimages/saptparana.jpghttp://pics.davesgarden.com/pics/2010/12/09/cactus_lover/0e6ae7.jpg
6 NGÁT
Gironniera subaequalis Planchhttp://www.biotik.org/laos/species/g/girsu/girsu_04.jpghttp://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/3/3f/Gironniera_subaequalis_Ngat_vang_2.JPG
7 SĂNG MÃ
Carallia lucida roxbhttps://c2.staticflickr.com/8/7171/6673369915_f6e36b5573_z.jpg
8 SẢNG
Sterculia alata Roxbhttps://farm2.staticflickr.com/1249/749182912_2e7766013a.jpghttps://c1.staticflickr.com/5/4145/4974482987_ffc3f4701a_z.jpg
9 SUI Antiar Antiaris toxicaria (Pers.)  Leschhttp://www.mobot.org/MOBOT/Madagasc/digital/BIRKINSHAW_1558_CB_a_s.jpghttp://www.absolutechinatours.com/UploadFiles/ImageBase/antiaris-toxicaria-pers-lesch.jpg
10 THỪNG MỨC
Wrightia annamensis Dub. Et Ebeth-Lòng mức Nam, Cây mọc hoanghttp://truongkieumauhue.org/albumkmh/album_hinhanh_chu_de/Hoa/Wrightia_annamensis.jpg
11 TRÁM ĐEN Lilas du Japon,
Laurier grae. Cedro Spanish
Canariumnigrum Engier
(Canarium Pimeia Keen)http://tongcuclamnghiep.gov.vn/Media/AuflaNews/Article/252.jpghttp://cayxanhtienduc.com.vn/Images/sanpham/y.%20tram%20den.jpg
12 TÙNG Menghundor Tetramecies nudiflora R.Brhttp://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/8/8f/Tetrameles_nudiflora_tree.jpg
13 VẠNG TRÚNG
Endospermusn chinense Benthhttp://www.nationaalherbarium.nl/ThaiEuph/images/ThImageE/Endodiad-photo.gif
DANH MỤC CÁC LOẠI GỖ NHÓM VIII
STT TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG ANH TÊN KHOA HỌC
1 BỒ ĐỀ Benzoe – Benzoinum Slyrax benzoin Dryandhttp://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/7/79/Styrax_japonica1.JPG
2 CƠI
Pterocarya tonkinensis Dodehttp://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/6/66/Pterocarya_tonkinensis_-_J._C._Raulston_Arboretum_-_DSC06124.JPGhttp://www.vncreatures.net/pictures/plant/2152s.jpg
3 GẠO Kapolier du Tonkin,
Kapokier du Malabar
Grossampinus malabarica (DC.) Merr.http://www.cnseed.org/wp-content/uploads/Gossampinus%20malabarica%20seed.jpg
4 SO ĐŨA Fayotier Sesbania grandiflora (L) Pers
(Aeschynomene grandiflora L.)http://academic.uprm.edu/eschroder/Sesbania_gradiflora3.JPG
5 SUNG Cluster Fig Ficus racemosa L.
(Ficus glomerata Roxb, var, chillagonga King).http://www.mpbd.info/images/ficus-racemosa.jpg
6 VÔNG
Erythrina indica L.
(E.orientalis (L.) Merr)http://www.agri.ruh.ac.lk/medicinalplants/medicinal_plants/families/images/030.gif

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .