Chi Riềng (danh pháp khoa học: Alpinia) là một chi thực vật lớn, chứa trên 230 loài thuộc họ Gừng (Zingiberaceae).
Các phương pháp nghiên cứu dự trên chuỗi ADN (Xem: Tham khảo) đã chỉ ra rằng các loài trong chi này phát sinh từ nhiều nguồn gốc khác nhau. Nó tương ứng với cả sáu nhánh được phân bổ trong tông Alpinieae, và nó không phù hợp với phân loại của Smith (1990) về chi này (Xem: Tham khảo). Các nghiên cứu tiếp theo là cần thiết để làm rõ sự xếp loại của chi này.
Các loài trong chi này có mặt tại các vùng có khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới của châu Á và các đảo trên Thái Bình Dương, và có nhu cầu lớn như là những loại cây cảnh do những bông hoa sặc sỡ của chúng.
Các loài thực vật này được trồng từ các thân rễ lớn. Thân cây là các lá phiến ôm sát nhau thành bẹ, giống như ở các loài chuối. Hoa mọc trên các thân khí.
Các loài phổ biến:
Các phương pháp nghiên cứu dự trên chuỗi ADN (Xem: Tham khảo) đã chỉ ra rằng các loài trong chi này phát sinh từ nhiều nguồn gốc khác nhau. Nó tương ứng với cả sáu nhánh được phân bổ trong tông Alpinieae, và nó không phù hợp với phân loại của Smith (1990) về chi này (Xem: Tham khảo). Các nghiên cứu tiếp theo là cần thiết để làm rõ sự xếp loại của chi này.
Các loài trong chi này có mặt tại các vùng có khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới của châu Á và các đảo trên Thái Bình Dương, và có nhu cầu lớn như là những loại cây cảnh do những bông hoa sặc sỡ của chúng.
Các loài thực vật này được trồng từ các thân rễ lớn. Thân cây là các lá phiến ôm sát nhau thành bẹ, giống như ở các loài chuối. Hoa mọc trên các thân khí.
Các loài phổ biến:
- Alpinia abundiflora
- Alpinia acrostachya
- Alpinia caerulea - Riềng Australia
- Alpinia conchigera
- Alpinia emaculata
- Alpinia galanga - Riềng nếp, riềng ấm : Riềng nếp hay hồng đậu khấu, sơn nại, sơn khương tử (danh pháp hai phần: Alpinia galanga hoặc Languas galanga[1]) là cây thân thảo thuộc họ Gừng, được dùng làm gia vị.
- Alpinia javanica - Riềng Java
- Alpinia melanocarpa - Riềng quả đen
- Alpinia mutica - Riềng lá hẹp
- Alpinia nutans
- Alpinia officinarum - Riềng, riềng thuốc
- Alpinia petiolata
- Alpinia purpurata - Riềng đỏ, riềng tía
- Alpinia pyramidata - Riềng Java
- Alpinia rafflesiana
- Alpinia speciosa
- Alpinia striata
- Alpinia zerumbet - Riềng ấm, riềng đẹp, sẹ nước, gừng ấm
- Alpinia zingiberina-Riềng Thái
- Alpinia acuminata
- Alpinia aenea
- Alpinia affinis
- Alpinia agiokuensis
- Alpinia alata
- Alpinia albertisii
- Alpinia albipurpurea
- Alpinia allugas
- Alpinia amentacea
- Alpinia angustifolia
- Alpinia annabellae
- Alpinia antillarum
- Alpinia apoensis
- Alpinia aquatica-Riềng nước
- Alpinia arctiflora
- Alpinia arfakensis
- Alpinia arundelliana
- Alpinia assimilis
- Alpinia athroantha
- Alpinia aurantiaca
- Alpinia auriculata
- Alpinia bambusifolia-Riềng lá tre
- Alpinia beamanii
- Alpinia biakensis
- Alpinia bicalyculata
- Alpinia bifida
- Alpinia bilamellata
- Alpinia bisculata
- Alpinia blepharocalyx -Riềng dài lông mép, riềng bẹ
- Alpinia blumei
- Alpinia boia
- Alpinia boninsimensis
- Alpinia borneensis
- Alpinia borraginoides
- Alpinia brachyantha
- Alpinia brachypoda
- Alpinia bracteata-Riềng bẹ
- Alpinia brevilabris
- Alpinia breviligulata-Riềng lưỡi (mép) ngắn
- Alpinia brevis
- Alpinia brevituba
- Alpinia burkillii
- Alpinia calcarata-Riềng núi hoa lớn
- Alpinia calcicola -Riềng đá vôi, riềng núi đá
- Alpinia calycodes
- Alpinia campanaria
- Alpinia cannaefolium
- Alpinia capitellata
- Alpinia cardamomum-medium
- Alpinia carinata
- Alpinia carnea
- Alpinia carolinensis
- Alpinia celebica
- Alpinia cernua
- Alpinia chaunocolea
- Alpinia chinensis-Riềng tàu
- Alpinia chrysorachis
- Alpinia coerulea
- Alpinia coeruleo-viridis
- Alpinia colossea
- Alpinia comosa
- Alpinia condensata
- Alpinia conferta
- Alpinia congesta
- Alpinia conghuaensis
- Alpinia conglomerata
- Alpinia copelandii
- Alpinia corallina
- Alpinia coriacea
- Alpinia coriandriodora-Riềng thơm
- Alpinia cornu-cervi
- Alpinia cristata
- Alpinia crocodocalyx
- Alpinia cumingii
- Alpinia cylindrocephala
- Alpinia dasystachys
- Alpinia decurva
- Alpinia decurvata
- Alpinia dekockii
- Alpinia densespictata
- Alpinia densibractetata
- Alpinia densiflora
- Alpinia diffissa
- Alpinia divaricata
- Alpinia dolichocephala
- Alpinia domatifera
- Alpinia dyeri
- Alpinia edanoi
- Alpinia elmeri
- Alpinia elwesii
- Alpinia engleriana
- Alpinia eremochlamys
- Alpinia eremochlamys
- Alpinia euastra
- Alpinia eubractea
- Alpinia eustales
- Alpinia exostylis
- Alpinia flabellata
- Alpinia flava
- Alpinia flexistamen
- Alpinia fluvitialis
- Alpinia formosana-Riềng Đài Loan
- Alpinia foxworthyi
- Alpinia fraseriana
- Alpinia fusiformis
- Alpinia gagnepainii
- Alpinia gigantea
- Alpinia glabra
- Alpinia glabrescens
- Alpinia glacicaerulea
- Alpinia globosa- đồng nghĩa: Amomum globosum-mè tré, sẹ-Sẹ hay mè tré, ích trí nhân (danh pháp hai phần: Alpinia globosa)[1] là cây thân thảo thuộc họ Gừng.
Cây có thể cao đến 1,5 m, ra hoa tháng 3 đến tháng 5, mọc hoang dưới tán rừng ẩm. Quả có thể dùng làm thuốc[1].
Cây có mặt ở Trung Quốc, Việt Nam (miền núi phía Bắc và các tỉnh Nam bộ)[1]. - Alpinia gracilis
- Alpinia gracillima
- Alpinia graminea
- Alpinia graminifolia-Riềng lá hẹp
- Alpinia grandiceps
- Alpinia grandis
- Alpinia guinanensis
- Alpinia haenkei
- Alpinia hagena
- Alpinia hainanensis-Riềng Hải Nam
- Alpinia hamiltoniana
- Alpinia hansenii
- Alpinia havilandii
- Alpinia hemsleyanan
- Alpinia henryi-Tiểu thảo khấu
- Alpinia hibinoi
- Alpinia himantoglossa
- Alpinia hirsuta -Riềng lông
- Alpinia hokutensis
- Alpinia homeana
- Alpinia hookeriana
- Alpinia hulstijnii
- Alpinia humilis
- Alpinia hylandii
- Alpinia illustris
- Alpinia intermedia
- Alpinia involucrata
- Alpinia iriomotensis
- Alpinia janowskii
- Alpinia japonica-Riềng Nhật Bản
- Alpinia jianganfeng
- Alpinia jingxiensis
- Alpinia kainantensis
- Alpinia katsumadai -Riềng Katsumadai, thảo đậu khấu
- Alpinia kelungensis
- Alpinia kermesina
- Alpinia kiungensis
- Alpinia kiushiana
- Alpinia koidzumiana
- Alpinia korthalsii
- Alpinia koshunensis
- Alpinia kumatahe
- Alpinia kusshakuensis
- Alpinia kwangsiensis-Riềng Kwangsi
- Alpinia laosensis
- Alpinia latilabris -Ri
- Alpinia lauterbachii
- Alpinia laxiflora
- Alpinia laxisecunda
- Alpinia leptostachya
- Alpinia ligulata
- Alpinia linguiformis
- Alpinia longepetiola
- Alpinia luteo-carpa
- Alpinia maclurei
- Alpinia maclurei
guangdongensis-Riềng Quảng Đông - Alpinia macrantha
- Alpinia macrocarpa
- Alpinia macrocephala
- Alpinia macroscaphis
- Alpinia macrostemon
- Alpinia macroura -Riềng đuôi nhọn
- Alpinia maculata
- Alpinia malaccensis-Riềng Malacca
- Alpinia malaccensis nobilis
- Alpinia manii
- Alpinia manostachys
- Alpinia martinii
- Alpinia maxii
- Alpinia mediomaculata
- Alpinia menghaiensis
- Alpinia mesanthera
- Alpinia microlophon
- Alpinia missionis
- Alpinia modesta
- Alpinia mollis
- Alpinia mollissima
- Alpinia molucana
- Alpinia monopleura
- Alpinia multispicata
- Alpinia murdochii
- Alpinia musaefedia
- Alpinia myriocratera
- Alpinia nanchuanensis
- Alpinia napoensis
- Alpinia neesana
- Alpinia nidus-vespae
- Alpinia nieuwenhuizii
- Alpinia novae-hiberniae
- Alpinia novae-pommeraniae
- Alpinia nupiocratera
- Alpinia oblongifolia
- Alpinia oceanica
- Alpinia odontonema
- Alpinia oligantha
- Alpinia orchioides
- Alpinia orthostachys
- Alpinia ovata
- Alpinia ovoidocarpa
- Alpinia oxymitra -Riềng núi
- Alpinia oxyphylla - Riềng lá nhọn, ích trí
- Alpinia padacanca
- Alpinia pahangensis
- Alpinia papuana
- Alpinia parviflora
- Alpinia pectinata
- Alpinia penduliflora
- Alpinia penicillata
- Alpinia philippinensis-Riềng Philipin
- Alpinia phoenicea
- Alpinia phuthoensis-Riềng Phú Thọ
- Alpinia pininga
- Alpinia pinnanensis - Riềng Bình Nam
- Alpinia platychilus
- Alpinia plectophylla
- Alpinia plumieri
- Alpinia polyantha
- Alpinia porphyrea
- Alpinia porphyrocarpa
- Alpinia porrecta
- Alpinia pricei
- Alpinia psilogyna
- Alpinia pterocalyx
- Alpinia ptychanthera
- Alpinia pulcherrima
- Alpinia pumila
- Alpinia punicea
- Alpinia quadriloba
- Alpinia racimigera
- Alpinia racemosa
- Alpinia rafflesiana
- Alpinia rechingeri
- Alpinia regia
- Alpinia reticosa
- Alpinia rheedii
- Alpinia rigida
- Alpinia rolfei
- Alpinia romblonensis
- Alpinia romburghiana
- Alpinia rosacea
- Alpinia roscoeana
- Alpinia rosea
- Alpinia rosella
- Alpinia roxburghii
- Alpinia rubella
- Alpinia rubra
- Alpinia rubricaulis
- Alpinia rubromaculata
- Alpinia salamonensis
- Alpinia samoensis
- Alpinia sanderae
- lpinia sandsii
- Alpinia sasakii
- Alpinia satsumensis
- Alpinia schultzei
- Alpinia schumanniana
- Alpinia secunda
- Alpinia secundiflora
- Alpinia seimundii
- Alpinia sericea
- Alpinia sericiflora
- Alpinia serrulata
- Alpinia shimadae
- Alpinia siamensis-Riềng Thái Lan
- Alpinia sibuyanensis
- Alpinia silvicola
- Alpinia simsii
- Alpinia singuliflora
- Alpinia smithiae
- Alpinia speciosa-Ré
- Alpinia spicata
- Alpinia squarrosa
- Alpinia stachyodes
- Alpinia stapfiana
- Alpinia stenobracteolata
- Alpinia stenostachys
- Alpinia strobilacea
- Alpinia strobiliformis
- Alpinia subfusicarpa
- Alpinia submutica
- Alpinia subspicata
- Alpinia subverticillata
- Alpinia suishaensis
- Alpinia takaminei
- Alpinia tamacuensis
- Alpinia tomentosa
- Alpinia tonkinensis-Riềng Bắc Bộ, ré Bắc Bộ
- Alpinia tonrokuensis
- Alpinia trachyascus
- Alpinia tricolor
- Alpinia tubulata
- Alpinia unilateralis
- Alpinia uraiensis
- Alpinia uviformis
- Alpinia valetoniana
- Alpinia vanoverberghii
- Alpinia velutina - Riềng lông
- Alpinia versicolor
- Alpinia viridiflora
- Alpinia vittata
- Alpinia vitiensis
- Alpinia vulcanica
- Alpinia walang
- Alpinia warburgii
- Alpinia wenzelii
- Alpinia werneri
- Alpinia womerslyi
- Alpinia wrayi
Nhận xét
Đăng nhận xét