Hồng hay hường là tên gọi chung cho các loài thực vật có hoa dạng cây bụi hoặc cây leo lâu năm thuộc chi Rosa, họ Rosaceae,
với hơn 100 loài với màu hoa đa dạng, phân bố từ miền ôn đới đến nhiệt
đới. Các loài này nổi tiếng vì hoa đẹp nên thường gọi là hoa hồng. Đa phần có nguồn gốc bản địa châu Á, số ít còn lại có nguồn gốc bản địa châu Âu, Bắc Mỹ, và Tây Bắc Phi. Các loài bản địa, giống cây trồng và cây lai ghép đều được trồng làm cảnh và lấy hương thơm.[1]. Đôi khi các loài này được gọi là tường vi.
Đây là các cây bụi mọc đứng hoặc mọc leo, thân và cành có gai. Lá kép lông chim lẻ, lá chét khía răng, có lá kèm. Hoa thơm, màu sắc đa dạng: hồng, trắng, vàng hay đỏ... Hoa thường có nhiều cánh do nhị đực biến thành. Đế hoa hình chén. Quả bế, tụ nhau trong đế hoa dày lên thành quả.
Dưới đây là một số loài hồng tiêu biểu
Đây là các cây bụi mọc đứng hoặc mọc leo, thân và cành có gai. Lá kép lông chim lẻ, lá chét khía răng, có lá kèm. Hoa thơm, màu sắc đa dạng: hồng, trắng, vàng hay đỏ... Hoa thường có nhiều cánh do nhị đực biến thành. Đế hoa hình chén. Quả bế, tụ nhau trong đế hoa dày lên thành quả.
Dưới đây là một số loài hồng tiêu biểu
- Rosa × alba: hồng trắng
- Rosa beauvaisii: hồng Beauvais
- Rosa californica: hồng California
- Rosa canina: tầm xuân
- Rosa chinensis: hồng, hường, nguyệt quý hoa, hồng Trung Hoa
- Rosa cymosa: hồng roi, tầm xuân
- Rosa gallica: hồng Pháp
- Rosa glauca (đồng nghĩa R. rubrifolia): hồng lá đỏ
- Rosa laevigata (đồng nghĩa R. sinica): hồng vụng, kim anh
- Rosa leschenaultiana: hồng Leschenault
- Rosa longicuspis: hồng mũi dài
- Rosa multiflora: tầm xuân nhiều hoa
- Rosa pimpinellifolia: hồng Scotch
- Rosa rubus: hồng đum
- Rosa rugosa: hồng Nhật, hồng Rugosa Rose
- Rosa transmorissonensis: hồng choắt
- Rosa tunquinensis: tầm xuân Bắc, quầng quầng
- Rosa virginiana (đồng nghĩa R. lucida): hồng Virginia
- Rosa yunnanensis: hồng Vân Nam
- Rosa acicularis - Arctic Rose, Prickly Rose (Rosa)
- Rosa × alba: Hoa hồng trắng (possibly R. canina × R. gallica)
- Rosa alpina xem Rosa pendulina
- Rosa anemoniflora
- Rosa arkansana (đồng nghĩa R. pratincola, R. suffulta) - Wild Prairie Rose, Arkansas Rose (Rosa)
- Rosa arvensis - Field Rose, Trailing Rose (Synstylae)
- Rosa azerbaidshanica
- Rosa banksiae (Banksianae)
- Rosa beauvaisii: hồng Beauvais
- Rosa beggeriana - (Gymnocarpae)
- R. berberifolia - đồng nghĩa R. persica var. berberifolia
- Rosa blvàa
- Rosa bracteata - Chicksaw Rose, Macartney Rose (Bracteatae)
- Rosa bridgesii
- Rosa brunonii - Himalayan Musk Rose, Brown's Musk Rose (Synstylae)
- Rosa californica - Hồng dại California (Rosa)
- Rosa canina - Tầm xuân (Caninae)
- Rosa carolina - Carolina Rose, Pasture Rose (Carolinae)
- Rosa centifolia cristata - Crested Moss
- Rosa × centifolia (complex hybrid possibly containing R. rubra, R. phoenicia, R. moschata, R. canina)
- Rosa chinensis var. spontanea - Nguyệt quý hoa (Chinensis)
- Rosa cinnamomea xem R. majalis
- Rosa clinophylla (R. involucrata) (Bracteatae)
- Rosa × coryana (R. macrophylla x R. roxburghii)
- Rosa corymbifera (Caninae)
- Rosa cuspidata xem Rosa tomentosa
- Rosa cymosa (Banksianae): Hồng roi, tầm xuân
- Rosa × damascena ((R. moschata × R. gallica) × R. fedtschenkoana)
- Rosa davidii - Father David's Rose (Rosa)
- Rosa dumalis - Glaucous Dog Rose
- Rosa dumetorum
- Rosa ecae (đồng nghĩa R. xanthina var. ecae) (Pimpinellifoliae)
- Rosa eglanteria xem Rosa rubiginosa và Rosa foetida
- Rosa elegantula - Threepenny Bit Rose (Rosa)
- Rosa fedtschenkoana (Rosa)
- Rosa filipes
- Rosa floribunda xem R. micrantha
- Rosa foetida (đồng nghĩa R. lutea) - Austrian Briar (Pimpinellifoliae)
- Rosa foliolosa
- Rosa forrestiana
- Rosa gallica - Hồng Pháp (Gallicanae)
- Rosa gentiliana (đồng nghĩa R. polyantha grvàiflora)
- Rosa gigantea (đồng nghĩa R. × odorata gigantea) (Chinensis)
- Rosa giraldii
- Rosa glvàulosa xem Rosa maximowicziana
- Rosa glauca (đồng nghĩa R. rubrifolia) - Hồng lá đỏ
- Rosa gymnocarpa (Gymnocarpae)
- Rosa helenae (Synstylae)
- Rosa hemisphaerica (đồng nghĩa R. sulphurea) - Sulphur Rose (Pimpinellifoliae)
- Rosa henryi
- Rosa holodonta (đồng nghĩa R. moyesii rosea)
- Rosa hugonis - Father Hugo's Rose, Golden Rose of China
- Rosa × kochiana
- Rosa involucrata xem Rosa clinophylla
- Rosa × kochiana
- Rosa kokanica (Pimpinellifoliae)
- Rosa kordesii
- Rosa laevigata (đồng nghĩa R. sinica) - Kim anh, hồng Camellia, Mardan Rose (Laevigatae)
- Rosa laxa (đồng nghĩa R. gebleriana) (Rosa)
- Rosa longicuspis: Hồng mũi dài
- Rosa luciae xem Rosa wichuraiana
- Rosa lucida xem Rosa virginiana
- Rosa lutea xem Rosa foetida
- Rosa × macrantha
- Rosa macrophylla (Rosa)
- Rosa majalis (đồng nghĩa R. cinnamomea) - Cinnamon Rose (Rosa)
- Rosa maximowicziana (đồng nghĩa R. glvàulosa)
- Rosa micrantha (đồng nghĩa R. floribunda, R. numerosa, R. rubiginosa)
- Rosa minutifolia (Hesperrhodos)
- Rosa mollis
- Rosa moschata - Musk Rose
- Rosa moyesii (Rosa)
- Rosa moyesii var. rosea xem Rosa holodonta
- Rosa mulliganii (Synstylae)
- Rosa multibracteata (Rosa)
- Rosa multiflora - Multiflora Rose (Synstylae)
- Rosa nitida (Carolinae)
- Rosa numerosa xem R. micrantha
- Rosa nutkana - Nootka Rose, Nutka Rose
- Rosa obtusifolia
- Rosa × odorata var. gigantea xem Rosa gigantea
- Rosa omeiensis
- Rosa omissa xem Rosa sherardii
- Rosa oxyacantha
- Rosa palustris - Swamp Rose (Carolinae)
- Rosa pendulina (đồng nghĩa R. alpina) - Alpine Rose
- Rosa persica (đồng nghĩa Hulthemia persica, R. simplicifolia)
- Rosa phoenicia
- Rosa pimpinellifolia (đồng nghĩa R. spinosissima) - Burnet Rose, Scots Rose (Pimpinellifoliae)
- Rosa pinetorum
- Rosa pisocarpa
- Rosa polyantha var. grvàiflora xem Rosa gentiliana
- Rosa pomifera xem Rosa villosa
- Rosa primula - Incense Rose (Pimpinellifoliae)
- Rosa roxburghii - Chestnut Rose, Burr Rose (Platyrhodon)
- Rosa rubiginosa (đồng nghĩa R. eglanteria) - Sweetbriar, Eglantine (Caninae)
- Rosa rubrifolia xem Rosa glauca
- Rosa rugosa - Rugosa Rose, Japanese Rose (Rosa)
- Rosa salictorum
- Rosa sempervirens - Evergreen Rose (Synstylae)
- Rosa seraphinii xem Rosa sicula
- Rosa sericea - Winged Rose (Pimpinellifoliae)
- Rosa setigera - Prairie Rose (Synstylae)
- Rosa setipoda
- Rosa sherardii (đồng nghĩa R. omissa)
- Rosa sicula (đồng nghĩa R. seraphinii)
- Rosa simplicifolia xem Rosa persica
- Rosa sinica xem Rosa laevigata
- Rosa soulieana (Synstylae)
- Rosa spinosissima xem Rosa pimpinellifolia
- Rosa spithamea
- Rosa squarrosa
- Rosa stellata - Gooseberry Rose, Sacramento Rose (Hesperrhodos)
- Rosa stellata var. mirifica (Hesperrhodos)
- Rosa suffulta xem Rosa arkansana
- Rosa sulphurea xem Rosa hemisphaerica
- Rosa sweginzowii
- Rosa tomentosa (đồng nghĩa R. cuspidata)
- Rosa villosa (đồng nghĩa R. pomifera) - Hồng Apple (Caninae)
- Rosa virginiana (đồng nghĩa R. lucida) - Hồng Virginia (Carolinae)
- Rosa webbiana
- Rosa wichuraiana (đồng nghĩa R. luciae) - Memorial Rose (Synstylae)
- Rosa willmottiae (Gymnocarpae)
- Rosa woodsii - Hồng núi
- Rosa xanthina - Hồng Manchu
Nhận xét
Đăng nhận xét