Chuyển đến nội dung chính

Polyscias-Chi Đinh lăng


  1. Polyscias acuminata
  2. Polyscias aemiliguineae
  3. Polyscias aequatoguineensis
  4. Polyscias albersiana
  5. Polyscias amplifolia
  6. Polyscias anacardium
  7. Polyscias andraerum
  8. Polyscias ariadnes
  9. Polyscias aubrevillei
  10. Polyscias australiana
    • P. australiana var. australiana
    • P. australiana var. disperma
  11. Polyscias baehniana
  12. Polyscias balansae
  13. Polyscias balfouriana
  14. Polyscias baretiana
  15. Polyscias belensis
  16. Polyscias bellendenkeriensis
  17. Polyscias bernieri
  18. Polyscias bipinnata
  19. Polyscias boivinii
  20. Polyscias borbonica
  21. Polyscias borneensis
  22. Polyscias bracteata
  23. Polyscias carolorum
  24. Polyscias chapelieri
  25. Polyscias cissiflora
  26. Polyscias cissodendron
  27. Polyscias confertifolia
    • P. confertifolia var. angusta
    • P. confertifolia var. confertifolia
  28. Polyscias coriacea
  29. Polyscias corticata
  30. Polyscias crassa
  31. Polyscias crenata
  32. Polyscias culminicola
  33. Polyscias cumingiana
  34. Polyscias cussonioides
  35. Polyscias dichroostachya
  36. Polyscias dioica
  37. Polyscias elegans
  38. Polyscias farinosa
  39. Polyscias felicis
  40. Polyscias filicifolia
  41. Polyscias floccosa
  42. Polyscias florosa
  43. Polyscias flynnii
  44. Polyscias fraxinifolia
  45. Polyscias fruticosahttp://www.phytoimages.siu.edu/users/paraman1/9_16_09/Upload16Sept09/PolysciasFruticosa2.jpg
  46. Polyscias fulva
  47. Polyscias gracilis
  48. Polyscias grandifolia
  49. Polyscias gruschvitzkii
  50. Polyscias guilfoylei
  51. Polyscias heineana
  52. Polyscias jacobsii
  53. Polyscias javanica
  54. Polyscias joskei
  55. Polyscias kikuyuensis
  56. Polyscias kivuensis
  57. Polyscias lancifolia
  58. Polyscias lantzii
  59. Polyscias lecardii
  60. Polyscias ledermannii
  61. Polyscias letestui
  62. Polyscias lionnetii
  63. Polyscias macdowallii
  64. Polyscias macgillivrayi
  65. Polyscias madagascariensis
  66. Polyscias maraisiana
  67. Polyscias maralia
  68. Polyscias mauritiana
  69. Polyscias mayottensis
  70. Polyscias microbotrys
  71. Polyscias mollis
  72. Polyscias multibracteata
  73. Polyscias multijuga
  74. Polyscias muraltana
  75. Polyscias murrayi
  76. Polyscias myrsine
  77. Polyscias neraudiana
  78. Polyscias nodosa
  79. Polyscias nossibiensis
  80. Polyscias nothisii
  81. Polyscias obtusifolia
  82. Polyscias ornifolia
  83. Polyscias palmervandenbroekii
  84. Polyscias pancheri
  85. Polyscias paniculata
  86. Polyscias pentamera
  87. Polyscias philipsonii
  88. Polyscias pinnata
  89. Polyscias purpurea
  90. Polyscias quintasii
  91. Polyscias rainaliorum
  92. Polyscias reflexa
  93. Polyscias reineckei
  94. Polyscias repanda
  95. Polyscias richardsiae
  96. Polyscias rivalsii
  97. Polyscias rodriguesiana
  98. Polyscias roemeriana
  99. Polyscias royenii
  100. Polyscias sambucifolia
  101. Polyscias samoensis
  102. Polyscias schmidii
  103. Polyscias schultzei
  104. Polyscias scopoliae
  105. Polyscias scutellariaPolyscias scutellaria, Polyscias balfouriana, Polyscias pinnata, Shield Aralia, Dinner Plate Aralia
  106. Polyscias sessiliflora
  107. Polyscias sleumeri
  108. Polyscias sorongensis
  109. Polyscias stuhlmannii
  110. Polyscias subcapitata
  111. Polyscias subincisa
  112. Polyscias tafondroensis
  113. Polyscias tahitensis
  114. Polyscias tennantii
  115. Polyscias terminalia
  116. Polyscias tripinnata
  117. Polyscias verticillata
  118. Polyscias vogelkopensis
  119. Polyscias weinmanniae
  120. Polyscias willmottii
  121. Polyscias zanthoxyloides
    • P. zanthoxyloides var. simplex
    • P. zanthoxyloides var. zanthoxyloides
  122. Polyscias zippeliana

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .