Chi Ớt (danh pháp khoa học: Capsicum) là một chi thực vật có hoa thuộc họ Cà. Các loài ớt thuộc chi này là các loài bản địachâu Mỹ nơi chúng được trồng hàng ngàn năm. Trong thời hiện đại, chúng được trồng khắp thế giới và trở thành một gia vị chính trong nhiều nền ẩm thực khu vực. Ngoài sử dụng làm gia vị và rau, chúng còn được dùng làm thuốc.
- Capsicum annuum L.
- Capsicum baccatum L.
- Capsicum buforum Hunz.
- Capsicum caballeroiM.Nee
- Capsicum campylopodium Sendtn.
- Capsicum cardenasiiHeiser & P. G. Sm.
- Capsicum ceratocalyxM.Nee
- Capsicum chacoenseHunz.
- Capsicum chinense Jacq.
- Capsicum coccineum(Rusby) Hunz.
- Capsicum cornutum(Hiern) Hunz.
- Capsicum dimorphum(Miers) Kuntze
- Capsicum dusenii Bitter
- Capsicum eximium Hunz.
- Capsicum flexuosumSendtn.
- Capsicum friburgenseBianch. & Barboza
- Capsicum frutescens L.
- Capsicum galapagoenseHunz.
- Capsicum geminifolium(Dammer) Hunz.
- Capsicum hookerianum (Miers) Kuntze
- Capsicum lanceolatum (Greenm.) C.V.Morton & Standl.
- Capsicum leptopodum (Dunal) Kuntze
- Capsicum lycianthoides Bitter
- Capsicum minutiflorum (Rusby) Hunz.
- Capsicum mirabile Mart. ex Sendtn.
- Capsicum mositicum Toledo
- Capsicum parvifolium Sendtn.
- Capsicum praetermissumHeiser & P. G. Sm.
- Capsicum pubescens Ruiz & Pav.
- Capsicum rhomboideum(Dunal) Kuntze
- Capsicum schottianumSendtn.
- Capsicum scolnikianumHunz.
- Capsicum tovarii Eshbaugh et al.
- Capsicum villosum Sendtn.[2]
Nhận xét
Đăng nhận xét