- Bần đắng : Sonneretia alba
- Bần ổi : Sonneretia ovata
- Bần sẻ : Sonneretia casseolaris
- Bàng nước : Fagraea crenulata
- Bí bái : Evodia lepta -Ba Chạc, , Bí Bía ( Cà Mau ), Chè đắng, Chè cỏ, cây Dấu Dầu.
- Bình bát : Annona glabra
- Bồn bồn : Typha augustifolia
- Bông súng : Nymphaea stellata
- Bớm Bà : Scolopia macrophylla
- Bùi : Ilex thorelii
- Bùi tròn : Cortex llicis Rotundae
- Cải trời : Blumea gkandulosa
- Cây Lức : Cúc tần hay cây từ bi Pluchea indica
- Chà là : Phoenix paludosa Chà là biển, Cây cứt chuột
- Chìa vôi : Cissus modeccoides
- Chiếc : Lộc vừng Barringtonia acutangula
- Choại : (dây choại) Stenocholoena palustris
- Chưn bầu : Combretum quadragulare
- Chưn chim : Scheffora octophylla
- Chòi mòi : Antidesma ghaesembilla
- Côi : Scyphiphora hydrophyllacea
- Cơm nguội : Ardisia humilis
- Cườm rắn : Adenanthera pavonina
- Cỏ bấc : Sacciolepis myuros
- Cỏ bắp : Hemarthria longiflora
- Cỏ bàng : Lepironia articulata
- Cỏ chưn vịt :
- Lepironia articulata
- Cỏ lào : Eupatorium odoratum
- Cỏ lông công : Sporolobus elongatus
- Cỏ lồng vực : Echinochloa crusgalli
- Cỏ lưỡi đồng : Hedyotis paniculata
- Cỏ mật : Echinochloa procera
- Cỏ mồm : Ischaenum indicum
- Cỏ mực : Eclipta alba
- Cỏ đưng : Scleria poaeformis
- Cỏ ống : Panicum repens L
- Cỏ sài hồ : Pluchea pteropoda
- Cỏ the : Spilanthus acmella
- Cỏ tranh : Imperata cylindrica
- Cóc kèn : Derris trifolia
- Cóc đỏ : Lumnitzera littorea
- Cóc trắng : Lumnitzera racemosa
- Cứt chuột : Elaeocarpus griffithii
- Cứt quạ : Gymnopetalum cochinchinesis
- Cui : Heritiera littoralis
- Củ rối : Leea rubra
- Dây Bòng bong : Lygodium microphylum
- Dây Bù ốc : Dregea volubillis
- Dây cám : Sarcolobus globosus
- Dây chùm gọng : Clerodendrum inerme
- Dây chùm gởi : Dendrophtoe pentandra
- Dây Cù mai: Oxystellma esculentum
- Dây ghi : Viscum orientale
- Dây giác : Cayratia trifolia
- Dây kiềm : Psychotria serpens
- Dây Mơ : Paederia consimilis
- Dây mộc tiền : Dischidia numularia
- Dây Mõ quạ : Dischidia rafflesiaba
- Dây Mũ : Finlaysonia obovata
- Dây Rau kền : Gymnanthera nitida
- Dây tơ hồng : Cucusta hygrophyllae
- Dây vuốt chua : Uncaria acida
- Dà quánh : Ceriops decandra
- Dà vôi : Ceriops tagal
- Dái ngựa nước : Amoora cucullata
- Dừa nước : Nipa fruticans
- Dớn : Blechnum serrulantum
- Ðế : Saccharum spontaneum
- Ðưng : Rhizophora mucronata
- Ðước : Rhizophora apiculata
- Ðủa bếp : Phylidrum lanuginosum
- Giá : Excoecaria agallocha
- Gõ nước : Instia bijuga
- Gừa : Ficus microcarpa
- Kè : Livistonia saribus
- Khoai rạng : Dioscorea trinervia
- Khoai từ : Dioscorea esculenta
- Kim thất : Gynura procumbens
- Kỳ nam : Hynophytum formicarum
- Lan móng rùa : Oberonia gamiei king ex Pantl
- Lau : Saccharum arundinaceum
- Lá lụa : Cynometra rammiflora
- Lác : Cyperus malaccensis
- Lục bình : Eichlornia crassipes
- Mấm lưỡi đồng : Avicennia alba
- Mấm đen : Avicennia officinalis
- Mấm ổi : Avicennia marina
- Mấm quăn : Avicennia lanata
- Mà cá : Buchanania arborescens
- Mái chèo : Aglaodora Griffithii
- Mái dầm : Cryptocoryne ciliata
- Mây nước : Flagellaria indica
- Mét : Styrax agrestis
- Môn nước : Colocasia esculenta
- Móp : Alstonia spathulata
- Mua : Melastoma affine
- Mù u : Calophyllum inophyllum
- Múi : Glochidion littorale
- Năng bộp : Eleocharis dulcis
- Năng chỉ : Eleocharis ochrostachys
- Nắp bình : Nepenthes mirabilis
- Nghể răm : Polygonum hydropiper
- Nhãn lồng : Passiflora foetida
- Nhum : Oncosperma tigillaria
- Nụ áo : Solanum nigrum
- Ô rô : Acanthus ebracteatus
- Ô rô gai : Acanthus ilicifolius
- Quao nước : Dolichandrone spathacea
- Rau bợ : Marsilea quadrifolia
- Rau cóc : Grangera maderaspatana
- Rau dệu : Alternanthera repens
- Rau diếc : Alternanthera sessilis
- Rau dừa nước : Jussiaea repens
- Rau heo : Sesuvium portulacastrum
- Rau mác : Monochoria hastata
- Rau mương : Jussiaea linifolia
- Rau mui : Wedelia biflora
- Rau muống biển : Ipomaea Pes - caprae
- Rau muống đồng : Ipomaea aquatica
- Rau đắng đất : Glinus oppsitifolius
- Rau ngổ : Enhydra fluctuans
- Rau trai : Commelina diffsa
- Ráng : Acrostichum aureum
- Ráng Can Xỉ : Asplenum longissium
- Ráng gạc nai : Ceratopteris thalichtroides
- Ráng song quần : Diplazium esculentum
- Ráng U Minh : Asplenum cofusum
- Sậy : Phragmites karka
- Sộp : Ficus pisocarpa Bl
- Su ổi : Xylocarpus granatum
- Su sừng : Xylocarpus moluccensis
- Sú : Aegiceras corniculatum
- Súng ma : Nymphoides indicum
- Thạch hộc : Dendrobium crumenatum
- Thốt nốt : Hygrophylla salicifolia
- Thù lù : Physalis angulata
- Tóc tiên nước : Vallisneria gigantea
- Tra bồ đề : Thespesia populnea
- Tra nhớt : Hibicus tiliaceus
- Trâm mốc : Eugenia jambolanta
- Trâm rộng : Eugenia oblata
- Trang : Kandelia candel
- Tràm : Melaleuca cajeputy
- Tu Hú : Gmelina asiatica
- U du : Cyperus elatus
- Vẹt dù : Bruguiera sexangula
- Vẹt dù bông đỏ : Bruguiera gymnorryza
- Vẹt tách : Bruguiera parviffora
- Vẹt thăng : Bruguiera cylindrica
- Vù cồn : Xyris indica
- Xương cá : Canthium glabrum
- Alternanthera sessilis : Rau diếc
- Acanthus ebracteatus : Ô rô
- Acanthus ilicifolius : Ô rô gai
- Acrostichum aureum : Ráng
- Adenanthera pavonina : Cườm rắn
- Aegiceras corniculatum : Sú
- Aglaodora Griffithii : Mái chèo
- Alstonia spathulata : Móp
- Alternanthera repens : Rau dệu
- Amoora cucullata : Dái ngựa nước
- Annona glabra : Bình bát
- Antidesma ghaesembilla : Chòi mòi
- Ardisia humilis : Cơm nguội
- Asplenum cofusum : Ráng U Minh
- Asplenum longissium : Ráng Can Xỉ
- Avicennia lanata : Mấm quăn
- Avicennia alba : Mấm lưỡi đồng
- Avicennia marina : Mấm ổi
- Avicennia officinalis : Mấm đen
- Bruguiera gymnorryza : Vẹt dù bông đỏ
- Bruguiera parviffora : Vẹt tách
- Bruguiera *********angula : Vẹt dù
- Barringtonia acutangula : Chiếc
- Blechnum serrulantum : Dớn
- Blumea gkandulosa : Cải trời
- Bruguiera cylindrica : Vẹt thăng
- Buchanania arborescens : Mà cá
- Ceriops tagal : Dà vôi
- Calophyllum inophyllum : Mù u
- Canthium glabrum
- Cayratia trifolia : Dây giác
- Ceratopteris thalichtroides : Ráng gạc nai
- Ceriops decandra : Dà quánh
- Cissus modeccoides : Chìa vôi
- Clerodendrum inerme : Dây chùm gọng
- Colocasia esculenta : Môn nước
- Combretum quadragulare : Chưn bầu
- Commelina diffsa : Rau trai
- Cryptocoryne ciliata : Mái dầm
- Cucusta hygrophyllae : Dây tơ hồng
- Cynometra rammiflora : Lá lụa
- Cyperus elatus : U du
- Cyperus malaccensis : Lác
- Dendrobium crumenatum : Thạch hộc
- Dendrophtoe pentandra : Dây chùm gởi
- Derris trifolia : Cóc kèn
- Dioscorea esculenta : Khoai từ
- Dioscorea trinervia :Khoai rạng
- Diplazium esculentum : Ráng song quần
- Dischidia numularia : Dây mộc tiền
- Dischidia rafflesiaba : Dây Mõ quạ
- Dolichandrone spathacea : Quao nước
- Dregea volubillis : Dây Bù ốc
- Echinochloa crusgalli : Cỏ lồng vực
- Echinochloa procera : Cỏ mật
- Eclipta alba : Cỏ mực
- Eichlornia crassipes : Lục bình
- Elaeocarpus griffithii : Cứt chuột
- Eleocharis dulcis : Năng bộp
- Eleocharis ochrostachys : Năng chỉ
- Enhydra fluctuans : Rau ngổ
- Eugenia jambolanta : Trâm mốc
- Eugenia oblata : Trâm rộng
- Eupatorium odoratum : Cỏ lào
- Evodia lepta : Bí bái
- Excoecaria agallocha : Giá
- Fragraea crenulata : Bàng nước
- Ficus microcarpa : Gừa
- Ficus pisocarpa Bl : Sộp
- Finlaysonia obovata : Dây Mũ
- Flagellaria indica :Mây nước
- Glinus oppsitifolius : Rau đắng đất
- Glochidion littorale : Múi
- Gmelina asiatica : Tu Hú
- Grangera maderaspatana : Rau cóc
- Gymnanthera nitida : Dây Rau kền
- Gymnopetalum cochinchinesis : Cứt quạ
- Gynura procumbens : Kim thất
- Hedyotis paniculata : Cỏ lưỡi đồng
- Hemarthria longiflora : Cỏ bắp
- Heritiera littoralis : Cui
- Hibicus tiliaceus : Tra nhớt
- Hygrophylla salicifolia : Thốt nốt
- Hynophytum formicarum :Kỳ nam
- Ilex thorelii : Bùi
- Imperata cylindrica : Cỏ tranh
- Instia bijuga : Gõ nước
- Ipomaea aquatica : Rau muống đồng
- Ipomaea Pes - caprae : Rau muống biển
- Ischaenum indicum : Cỏ mồm
- Jussiaea linifolia : Rau mương
- Jussiaea repens : Rau dừa nước
- Kandelia candel : Trang
- Leea rubra : Củ rối
- Lepironia articulata : Cỏ bàng
- Livistonia saribus : Kè
- Lumnitzera littorea : Cóc đỏ
- Lumnitzera racemosa : Cóc trắng
- Lygodium microphylum : Dây Bòng bong
- Marsilea quadrifolia : Rau bợ
- Melaleuca cajeputy : Tràm
- Melastoma affine : Mua
- Monochoria hastata : Rau mác
- Nepenthes mirabilis : Nắp bình
- Nipa fruticans : Dừa nước
- Nymphaea stellata : Bông súng
- Nymphoides indicum : Súng ma
- Oberonia gamiei king ex Pantl : Lan móng rùa
- Oncosperma tigillaria : Nhum
- Oxystellma esculentum : Dây Cù mai
- Paederia consimilis : Dây Mơ
- Panicum repens L : Cỏ ống
- Passiflora foetida : Nhãn lồng
- Phoenix paludosa : Chà là
- Phragmites karka : Sậy
- Phylidrum lanuginosum : Ðủa bếp
- Physalis angulata : Thù lù
- Pluchea indica : Lức cây
- Pluchea pteropoda : Cỏ sài hồ
- Polygonum hydropiper : Nghể răm
- Psychotria serpens : Dây kiềm
- Rhizophora mucronata : Ðưng
- Rhizophora apiculata : Ðước
- Saccharum arundinaceum : Lau
- Saccharum spontaneum : Ðế
- Sacciolepis myuros : Cỏ bấc
- Sarcolobus globosus : Dây cám
- Scheffora octophylla : Chưn chim
- Scleria poaeformis : Cỏ đưng
- Scolopia macrophylla : Bớm Bà
- Scyphiphora hydrophyllacea : Côi
- Sesuvium portulacastrum : Rau heo
- Solanum nigrum : Nụ áo
- Sonneretia alba : Bần đắng
- Sonneretia casseolaris : Bần sẻ
- Sonneretia ovata : Bần ổi
- Sphaeranthus africanus : Cỏ chưn vịt
- Spilanthus acmella : Cỏ the
- Sporolobus elongatus : Cỏ lông công
- Stenocholoena palustris : Choại
- Styrax agrestis : Mét
- Thespesia populnea : Tra bồ đề
- Typha augustifolia : Bồn bồn
- Uncaria acida : Dây vuốt chua
- Vallisneria gigantea : Tóc tiên nước
- Viscum orientale : Dây ghi
- Wedelia biflora : Rau mui
- Xylocarpus moluccensis : Su sừng
- Xylocarpus granatum : Su ổi
- Xyris indica : Vù cồn
Nhận xét
Đăng nhận xét