POPYPODIOPHYTA NGÀNH DƯƠNG XỈ
Parkeriaceae Họ Gạt nai
1 Ceratopteris siliquosa (L.) Copel. Ráng gạt nai C T
Schizeaceae Họ Bòng bong
2 Lygopodium japonicum (Thunb.) Sw. Bòng bong DL T
3 (L.) Sw. Bòng bong leo DL
MAGNOLIOPHYTA NGÀNH NGỌC LAN
Acanthaceae Họ Ô rô
4 Hygrophila salicifolia (Vahl.) Nees.* Đình lịch C T
Amaranthaceae Họ Rau dền
5 Achyranthes aspera L. Cỏ sướt C T
6 Alternanthera sessilis (L.) A. DC. Diếc không cuống C TP
7 Amaranthus spinosus L. Dền gai C T
8 Amaranthus viridis L. Dền xanh C TP
9 Celosia argentea L.* Mào gà đuôi lươn C T
Apocynaceae Họ Trúc đào
10 Aganonerion polymorphum Pierre ex Spire. Dang DL TP
11 Wrightia pubescens R. Br. Lòng mức lông GL G
Asclepiadaceae Họ Thiên lý
12 Oxystelma esculentum (L.f.) R. Br. ex Schult. Cù Mai DL T
13 Secamone elliptica R. Br. Rọ thon DL
Asteraceae Họ Cúc
14 Ageratum conyzoides L. Cỏ cứt heo C T
15 Bidens bipinnata L.* Râu bộ binh C TP
16 Eclipta prostrata (L.) L. Cỏ mực C T
17 Eupatorium odoratum L. Yên bạch C T
18 Vernonia cinerea (L.) Less. Bạch đầu ông C T
Bignoniaceae Họ Quao
19 Oroxylum indicum (L.) Vent. Núc nác GL TP
Capparaceae Họ Màng màng
20 Capparis micrantha DC. Cáp gai nhỏ B T
21 Cleome chelidonii L.f. * Màn màn tím C TP
Commelinaceae Họ Thài lài
22 Commelina bengalensis L. Trai đầu riều C TP
23 Commelina communis L. Rau trai C TP
Convolvulaceae Họ Bìm bìm
24 Argyreia capitata (Vahl) Choisy * Bạc thau hoa đầu DL C
25 Ipomoea maxima (L.f.) G. Don in Sweet * Bìm đại DL T
26 Ipomoea obscura (L.) Ker- Gawl. * Bìm mờ DL T
27 Ipomoea triloba L. Bìm 3 thuỳ DL
28 Merremia hederacea (Burm. f.) Hallier f. * Bìm hoa vàng DL TP
29 Merremia umbellata (L.) Hallier f. * Bìm tán DL T
Merremia umbellata vine
30 Operculina turpethum (L.) S. Manso * Bìm nắp DL T
31 Xenostegia tridentata (L.) Austin & Staples * Bìm ba răng DL T
Cucurbitaceae Họ Bầu bí
32 Coccinia grandis (L.) Voigt * Mảnh bát DL T
33 Gymnopetalum cochinchinense (Lour.) Kurz* Cứt quạ DL T
34 Gymnopetalum integrifolium (Roxb.) Kurz * Mướp đất DL TP
Cyperaceae Họ Cói
35 Cyperus compactus Retz. * Cói tương gié rậm C
36 Cyperus compressus L. Cú dẹp C
37 Cyperus difformis L. Cỏ chao C
38 Cyperus halpan L. Cú rơm, u du rơm C
39 Cyperus iria L. Cú rận C T
40 Cyperus pilosus Vahl. Lác lông C
41 Cyperus polystachyos Rottb. Cú ma C
42 Cyperus rotundus L. Cỏ cú C T
43 Cyperus sanguinulentus Vahl. Cú màu huyết C
44 Scleria ciliaris Nees. Cương rìa C
Dilleniaceae Họ Sổ
45 Dillenia indica L. Sổ bà GL T
Euphorbiaceae Họ Thầu dầu
46 Acalypha indica L. Tai tượng ấn C T
47 Antidesma ghaesembilla Gaertn. Chò mòi GN G
48 Croton hirtus L. * Ba đậu tuyến C T
49 Euphorbia heterophylla L. * Cỏ mủ C T
50 Euphorbia hirta L. Cỏ sữa lá lớn C T
51 Euphorbia thymifolia L. Cỏ sữa lá nhỏ C T
52 Phyllanthus amarus Schum. & Thonn. Chó đẻ C T
53 Phyllanthus reticulatus Poir. Phèn đen B T
54 Phyllanthus urinaria L. Chó đẻ răng cưa C T
Fabaceae Họ Đậu
55 Aeschynomene americana L. Điền ma C T
56 Aeschynomene aspera L. Điền ma nhám C T
57 Albizia kalkora (Roxb.) Prain * Hợp hoan núi GN G
58 Albizia vialenea Pierre Sóng rắng GN G
59 Alysicarpus vaginalis (L.) DC. Hàng the C T
60 Cajanus scarabaeoides (L.) Thouars * Bình đậu DL T
61 Calopogonium mucunoides Desv. * Đậu lam lông DL
62 Centrosema pubescens Benth. * Đậu bướm DL
63 Crotalaria retusa L. * Muồng một lá C T
64 Derris scandens (Roxb.) Benth. Cóc kèn leo DL
65 Desmodium gangeticum (L.) DC. * Tràng quả C T
66 Desmodium oblatum Baker ex Kurz Tràng quả C
67 Desmodium triflorum DC. * Tràng quả ba hoa C T
68 Indigofera hirsuta L. * Chàm lông C T
69 Mimosa diplotricha C.Wright ex Sauvalle. Trinh nữ móc C
70 Mimosa pigra L. Mai dương B
71 Mimosa pudica L. Mắc cỡ C T
72 Mucuma pruriens (L.) DC. Mắc mèo DL T
73 Pueraria phaseoloides (Roxb.) Benth. * Đậu ma DL GD
74 Senna alata (L.) Roxb. Muồng trâu B T
75 Senna bicapsularis (L.) Roxb. * Muồng me B T
76 Senna hirsuta (L.) Irwin & Barneby Muồng lông C T
77 Senna splendida (Vogel) Irwin & Barneby * Muồng hoa vàng B C
78 Senna tora (L.) Roxb. Muồng lạc B T
79 Sesbania cericea (Wild.) Link * Điên điển tơ B GD
80 Sesbania javanica Miq. * Điên điển phao B TP
81 Sesbania sesban (L.) Merr. Điền điển B TP
82 Vigna adenantha (G.Mey.) Mar., Masch. & Stain. * Đậu hoa tuyến DL
83 Vigna luteola (Jacq.) Benth. Đậu hoang DL
Lamiaceae Họ Húng
84 Leucas aspera (Willd.) Link * Mè đất nhám C T
Lauraceae Họ Long não
85 Litsea monopetala (Roxb.) Pers. Mò giấy GN T
Liliaceae Họ Bạch huệ
86 Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. Tút thiên DL T
87 Gloriosa superba L. Ngót ngoẽo DL C
Malvaceae Họ Bông
88 Sida acuta Burm L.f. * Chổi đực C T
89 Sida cordifolia L. * Ké đồng tiền C T
90 Sida rhombifolia L. * Ké hoa vàng C
91 Urena lobata L. Ké hoa đào B T
Melastomaceae Họ Mua
92 Melastoma affine D. Don. Muôi B
Menispermaceae Họ Dây mối
93 Cissampelos pareira L. Dây hồ đắng lông DL T
94 Tiliacora acuminata (Lamk.) Miers. * Dây sương sâm nhọn DL T
Moraceae Họ Dâu tằm
95 Ficus religiosa L. Đa bồ đề GL C
Onagraceae Họ Rau mương
96 Ludwigia hyssopifolia (G.Don) Exell Rau mương thon B T
97 Ludwigia prostrata Roxb. Rau mương C T
Polygonaceae Họ Rau răm
98 Polygonum barbatum L. Nghễ C T
Poaceae Họ Hoà thảo
99 Axonopus compressus (Sw.) P. Beauv. Cỏ lá gừng C C
100 Brachiaria mutica (Forsk.) Stapf. * Cỏ lông tây C
101 Cenchrus brownii Roem. & Schult. * Cước C
102 Chloris barbata Sw. Cỏ lục lông C
103 Chrysopogon aciculatus (Retz.) Trin. Cỏ may C T
104 Dactyloctenium aegyptiacum (L.) Willd. Cỏ chân gà C T
105 Digitaria setigera Roth. ex Roem. & Sch. Tút hình C
106 Eleusine indica (L.) Gaertn. Cỏ mầm trầu C T
107 Eragrostis zeylanica Nees & Mey. Tinh thảo tích lan C
108 Eragrostis tenella (L.) P. Beauv. ex Roem. & Sch. Tình thảo mảnh C
109 Imperata cylindrica (L.) P. Beauv. Cỏ tranh C GD
110 Ischaemum indicum (Houtt.) Merr. Cỏ mồm C
111 Leersia hexaudra Swartz Cỏ bắc, cỏ lúa C
112 Panicum repens L. Cỏ ống C T
113 Paspalum scrobiculatum L. Cỏ trứng ếch C T
114 Pennisetum polystachyon (L.) Schult. * Cỏ đuôi voi C TP
115 Rhynchelytrum repens (Willd.) Hubb.* Hồng nhung C
116 Saccharum spontaneum L. * Lách C T
117 Setaria barbata (Lam.) Kunth Cỏ lá tre C TP
Portulacaceae Họ Sam
118 Portulaca oleracea L. * Rau sam C T
Rhamnaceae Họ Táo
119 Ziziphus oenoplia (L.) Mill. Táo rừng B
Rubiaceae Họ Cà phê
120 Hedyotis corymbosa (L.) Lamk. Cóc mẫn C T Cóc mẳn, Lưỡi rắn, Bòi ngòi ngù.
121 Hedyotis diffusa Willd. An điền lan C T
122 Hedyotis precox (Pit.) Phamh. An điền sớm C
123 Morinda citrifolia L. Nhàu GN T
Sapindaceae Họ Nhãn
124 Allophylus glaber (Roxb.) Boerl. Ngoại mộc B
Scrophulariaceae Họ Hoa mõm sói
125 Lindernia crustacea (L.) F. Muell. * Dây lưỡi đòng C T
126 Scoparia dulcis L. Cam thảo nam C T
Smilacaceae Họ Kim cang
127 Smilax cambodiana Gagn. Dây kim cang DL
Solanaceae Họ Cà
128 Physalis angulata L. Thù lù cạnh C TP
129 Solanum torvum Sw. * Cà dại B T
Sterculiaceae Họ Trôm
130 Firmania simplex (L.) W.F.Wright Trôm đơn GL T
131 Melochia corchorifolia L. * Trứng cua lá bố C T
Tiliaceae Họ Cò ke
132 Colona nubla Gagn. Nu-bla B
133 Muntingia calabura L. * Trứng cá GN C
Ulmaceae Họ Sếu
134 Trema orientalis (L.) Blume * Hu đay B GD
Verbenaceae Họ Cỏ roi ngựa
135 Gmelina asiatica L. Tu hú đông B T
136 Vitex pierrei Craib Bình linh ba lá GN
Vitaceae Họ Nho
137 Cissus modeccoides Planch. * Chìa vôi DL T
Chú thích: DS. dạng sống; GL. gỗ lớn; GN. gỗ nhỏ; B. bụi/tiểu mộc; DL. dây leo; C. thân thảo; CD. công dụng; T. làm thuốc;
G. cho gỗ; TP. thực phẩm; C. làm cảnh; GD. gia dụng; * loài ghi nhận mới cho KDTSQ Cần Giờ.
Nhận xét
Đăng nhận xét