Danh lục thực
vật Hà nội
(Xếp theo thứ tự ABC
tên Việt)
- 1. Ba đậu-Croton tiglium L.LTTr.
- 2. Ba gạcRauvolfia verticillata (Lour.)BaillLTTr.
- 3. Ba chạcEuodia lepta SprengLTHd
- 4. Ba chạc lá xoanE. melifolia Oliv.LGHd
- 5. Bách tánAraucaria excelsa R.Br.CCTr.
- 6. Bạch dươngPopulus canadensis Moench.CCTr.
- 7. Bạch dương lôngP. tomentosa Carv.CCTr.
- 8. Bạch đàn chanhEucalyptus maculata Hook var. citriodora Bailey.LG+BMTr.
- 9. Bạch đàn đỏE. robusta Sm.LGTr.
- 10. Bạch đàn liễuE. exserta F. V. MuellCCTr.
- 11. Bạch đàn trắngE. resimifera SmithCCTr.
- 12. Bạch đàn úcE. camaldulensis L.LG+BMTr.
- 13. Bạch phụ tửJastropha multifida L.CCTr.
- 14. BanBauhinia variegata L.CCTr.
- 15. BàngTerminalis catappa L.BMTr.
- 16. Bằng lăng nướcLagestroemia flosreginae Retz.BMTr.
- 17. Bánh dàyPongamia pinata (L.) Merr.BMTr.
- 18. Bánh hỏiEnvatamia divaricata (L.) Burk.CCTr.
- 19. Bí đặcKigelia africana (Lamk) Benth.CCTr.
- 20. Bí đaoBenincasa hispida (Thunb.)Cogn.RATr.
- 21. Bí đỏ (Bí rợ)Curcubita maxima Duch. exLam.RATr.
- 22. Bí đỏC. pepo L.RATr.
- 23. Bí ngô (Bí rợ)C. moschata Duch. ex Lam.RATr.
- 24. Bình bátAnnona reticulata L.AQTr.
- 25. Bình linhVitex pubescens Vahl.LTTr.
- 26. Bình linh cọng V. leptobotrys Hallier.CCTr. mảnh
- 27. Bọ chóBuddleia asiatica Lour.LTTr.
- 28. Bọ mắmPouzolzia zeylanica (L.) Benn.LTHd
- 29. Bóng nướcImpatiens balsamina L.CCTr.
- 30. Bỏng nẻSerissa foetida (L.f.) Comm.CCTr.
- 31. Bọt ếchGlochidion velutinum Wight.LTTr.
- 32. Bò cạp hườngCassia Javanica L. Subsp.nodosaCCTr.
- 33. Bồ cu vẽBreynia fruticosa (L.) Hook.f.LTTr. Hd
- 34. Bồ hònSapindus mukorossi Gaertn.CCTr.
- 35. Bồ kếtGleditsia australis HemslBM+LTTr.
- 36. Bồ kết tâyAlbizia lebbeek (L.) Benth.BMTr.
- 37. Bồ quânFlacourtia cataphracta Roxb.BM+AQTr.
- 38. Bông gạoBombax ceiba L.BMTr.
- 39. Bông gònCeiba pentanda (L.) Gaertn.BMTr.
- 40. Bông ổiLantana camara L.HrTr.
- 41. Bồng bồngDracaena angustifolia Roxb.CCTr.
- 42. Bông bôngCalotropis gigatae (L.) Dryandex Ait.f.Tr.
- 43. Bơ (cây)Persea americana MillerAQTr.
- 44. Bời lời nhớtLitsea glutinosa C.b.Rob.Hd
- 45. Bụt mọcTaxodium distichum Rich.CCTr.
- 46. BưởiCitrus grandis (L.) OsbeckAQTr.
- 47. Bưởi bungAcronychia pedunculata (L.)Miq.BMTr+Hd
- 48. Bướm (Hoa)Viola tricolor L.CCTr.
- 49. Cà dại hoa tímSolanum indicum L.Hd
- 50. Cà dại hoa trắngS. torvum SwartzHd
- 51. Cà chuaLicopersicon esculantum (L.)MillRATr.
- 52. Cà độc dượcDatura metelCTTr. Hd
- 53. Cà phê chèCofea arabica L.UNTr.
- 54. Cà phê mítC. dewevrei D.Wild et Durand.UNTr.
- 55. Cam sànhCitrus nobilis Lour.AQTr.
- 56. Càng cuaEpiphyllum truncatum Haw.CCTr.
- 57. Cánh giấy (Hoa)Zinnia elegans Jacq.CCTr.
- 58. Cánh kiếnMallotus philippinensis Muell. LTTr. Arg.
- 59. Cải củRaphanus sativusRATr.
- 60. Cải cúcChrysanthemum coronariumRATr.
- 61. Cải soongRorippa nasturtiumaquaticumRATr.
- 62. Cải trờiBlumea laceraHd
- 63. Cam thảo đấtSeoparia dulcisLTHd
- 64. Cam thảo namAbrus precatoriusLTTr.
- 65. Cà pháoSolanum undatum Poir.RATr.
- 66. Cà tímS. melongena L.RATr.
- 67. Cà gaiS. thruppii H. WrightLTHd
- 68. Cao suHevea brasiliensis (A. Juss.)Muell. Arg.LNTr.
- 69. CauAreca catechu L.AtTr.
- 70. Cau cảnh vàngChrysalidocarpus lutescensWendl.CCTr.
- 71. Cau bụiArchontophoenix alexandreWendl. et DrudeCCTr.
- 72. Cau bụngRoystonea regia O. F. LookCCTr.
- 73. Cẩm chướngthơmDianthus caryophyllus L.CCTr.
- 74. Cẩm chướng gấmD. sinensis L.CCTr.
- 75. Chanh leoPassiflora edulis Sims.AQTr.
- 76. Chà là cảnhPhoenix roebelenii O. BrienAQTr.
- 77. ChayArtocarpus tonkinensis A.Chev.AQTr.
- 78. Chân chimSchefflera pesavis R. ViguierLTTr.
- 79. ChèCamellia sinensis (L.) OKtzeUNTr.
- 80. Chè hàng ràoAcalypha evrardii Gagnep.HRTr.
- 81. Chiêu liêuTerminalia chebula RetzBMTr.
- 82. Chò chỉParashorea chinensis WangHsieBMTr.K
- 83. Chò nâuDipterocarpus tonkinensis A.ChevBMTr.
- 84. Chó đẻPhyllanthus amarus Schum &ThonnLTHd.
- 85. Chó đẻ răng cưaP. uniraria L.LTHd.
- 86. Chóc gaiLasia spinosa (L.) Thw.LTHd.
- 87. Chòi mòi lá trònAntidesma ghaesembilla GaertnBMTr.
- 88. Chòi mòi tíaA. banius (L.) SprengBMTr.
- 89. Chua me đất hoađỏOxalis corymbosa DC.LTHd.
- 90. Chua me đất hoavàngO. corniculata L.LTHd.
- 91. Chua ngútEmbelia ribes Burm.f.Hd.
- 92. Chua ngút hoatrắngE. leata (L.) Mez.LTHd.
- 93. Chùm ruộtPhyllanthus acidus (L.) SkeelsAQTr.
- 94. Chuối rẻ quạtRavenala madagascariensisJ.F.GmelinCCTr.
- 95. Cọ cảnhTrachycarpus fortunei WendlCCTr.
- 96. Chuối tâyMusa basjoo Neec.AQTr.
- 97. Chuối tiêuM. paradisiaca L.AQTr.
- 98. Chuối trăm nảiM. Chiliocarpa BackCCTr.
- 99. Cò ke lá lõmGrewia paniculata Roxb. exDC.AQHd.
- 100. Cỏ bợMarsilea quadrifolia L.RAHd.
- 101. Cỏ chân vịtDactyloctenium aegyptium L.LTHd.
- 102. Cỏ chè vèMiscanthus floridulus L.CNHd.
- 103. Cỏ công viênPaspalum conjugatum Berg.CCTr. Hd.
- 104. Cỏ gàCynodon dactylon (L.) Pers.Hd.
- 105. Cỏ làoEupatorium odoratum L.LP. LTHd.
- 106. Cỏ mayChrysopogon aciculatus (Retz)TrinHd.
- 107. Cỏ mần trầuAleusine indica (L.) Gaertn.LTHd.
- 108. Cỏ nhọ nồiEclipta prostata (L.) L.LTHd.
- 109. Cỏ sữa lá lớnEuphorbia hirta L.LTHd.
- 110. Cỏ sữa lá nhỏE. thymyfolia L.LTHd.
- 111. Cỏ tranhImperata cylindrica (L.) P.Beauv.CN. LNHd.
- 112. Cỏ xướcAchyranthes aspe L.LTHd.
- 113. CọLivistona tonkinensis MagalonCCTr.
- 114. Cọ cảnhTrachycarpus fortunei WendlCCTr.
- 115. Cọ rũLivistona chinensis (Jacq.)R.Br. ex Mart.CCTr.
- 116. Cô CaErythroxylum novogranatense(Morris) HeisonUNTr.
- 117. Cốt khíTephrosia purpurea (L.) Pers.Hr.Tr.
- 118. Cọc ràoCleistanthus petelotii Merr. exCroixHr.Tr.
- 119. CơiPterocarya tonkinensis(Franch.) DodeBMTr.
- 120. Cơm rượuGlycosmis citifolia (Willd.)Lindl.LTTr. Hd.
- 121. Câu kỷLycium chinensis Mill.CT. RATr.
- 122. Cối xayAlretilon indicum (L.) Sweet.LTTr.
- 123. Cúc hoa trắngChrysanthemum morifoliumRamatLTTr.
- 124. Cúc hoa vàngC. indicum L.LTTr.
- 125. Cúc kim tiềnCalendula officinalis L.CC , LTTr.
- 126. Cúc mốcCrosostephium chinensis (L.)Mak CCTr.
- 127. Cúc ngũ sắcCosmos bipinnatus Cav.CC , Hr.Tr.
- 128. Cúc tầnPluchea indica (L.) LessLT , Hr.Tr.
- 129. Củ cáiDioscorea alata L.LTTr.
- 130. Củ rongMaranta arundinacea L.LTTr.
- 131. Củ từDioscorea esculanta (Lour.)Burk.A.Tr.
- 132. Cúc chỉ thiênElephantopus seanber L.LTHd.
- 133. Cúc liên chi dạiPathenum hysterophorus L.LTHd.
- 134. Cứt lợnAgeratum conyzoides L.LTHd.
- 135. Dạ cẩmHedyotis capitellata Wall. ex G.DonLTHd.
- 136. Dạ hợpMagnolia coco (Lour.) DC.CCTr.
- 137. Dạ hươngCestrum nocturnum L.CCTr.
- 138. Dành dànhGardenia angustifolia (L.) Merr.CC , LTTr. Hd.
- 139. Dâm bụt képHibiscus syriacus L.CCTr.
- 140. Dầu giunChenopodium ambrosioides L.LTHd.
- 141. Dây bông báoThunbergia grandifolia Roxb.CCTr. Hd.
- 142. Dây chiềuTetracera indica (Chr. & Panz)Merr.Hd.
- 143. Dây giunQuiqualis indica L.LT , CCTr.
- 144. Dây kí ninhTinospora crispa (L.) Hook.f. &Th.LTTr.
- 145. Dền cơmAmaranthus lividus L.RAHd.
- 146. Diễn trứngDendrocalamus latiflorusMunroXdTr.
- 147. Diếp cáHouttuynia cordata Thunb.RATr. Hd.
- 148. Dong gói bánhPhrynium placentarium (Lour.)Merr.GBTr.
- 149. Dưa hấuCitrullus lanatus (Thunb.) Mats& Nak AQTr.
- 150. Dừa cạnCatharanthus roseus (L.) G.Don.CC , LTTr.
- 151. DứaAnanas comusus (L.) Merr.AQTr.
- 152. Dứa Bắc bộPandanus tonkinensis MartelliHr. CCTr.
- 153. Dứa thơmP. amaryllifolius Roxb.HLTr.
- 154. Dâm bụt xẻHibiscus schizopetalus (Master)Hook. f.CCTr.
- 155. Dâm bụt hoa nhỏMalvaviscus arboreus Cav.CCTr.
- 156. Dâm xanhDuranta repens L.Hr.Tr.
- 157. Dất lôngUvaria microcarpa Champ. etBenthHd.
- 158. Dâu tằmMorus alba L.Tr.
- 159. Dâu da xoanAllospondias lakonensis (Pierr.)Staf.BM ,AQTr.
- 160. Dầu mèJastropha curcas L.Tr.
- 161. Dầu nướcDipterocarpus alatus Roxb.BMTr.
- 162. Dầu traiD. intricatus DyerBMTr.
- 163. Dây huỳnhAllamanda cathartica L.CCTr.
- 164. Dứa gỗPandanus tectous Parkms.CCTr.
- 165. Dứa MỹAgave americama L.CCTr.
- 166. Dứa Mỹ méptrắngA.angustifolia Haw.B.CCTr.
- 167. Dứa sợiA. sisanlana PierrineCCTr.
- 168. DừaCocos mucifera L.AQTr.
- 169. Cọ dầuElacis guineensis Jacq.CCTr.
- 170. Dương xỉ gỗCyathea contaminaus (Hook.)Copel.CCTr.
- 171. DướngBroussonetia payrifera (L.)Vent.BMTr. Hd.
- 172. ĐaFicus altissima BlumeBMTr.
- 173. Đa búp đỏF. elastica Roxb.BMTr.
- 174. Đa lôngF. pilosa ReinwBMTr.
- 175. Đài loan tương tưAcacia confusa Merr.BMTr.
- 176. ĐạiPlumeria rubra L.BM, CCTr.
- 177. Đại phong tửHydnocarpus anthelminticaPierr.BMTr.
- 178. Đại thanhClerodendron cyrtophyllumTurezHd.
- 179. Đại biBlumea balsamifera (L.) DC.Hd.
- 180. Đẳng sâmCodonopsis javanica (Bl.)Hook.LTTr.
- 181. ĐàoPrunus persica (L.) Batsch.AQ, CCTr.
- 182. Đào tiênCrescentia cujete L.AQTr.
- 183. Đăng tiêuCompsis grandiflora (Thunb.)K.ChumCCTr.
- 184. Đăng tiêu châumỹC.radicans (L.) Seem.D.CCTr.
- 185. Đậu bắpAbelmoschus esculantus (L.)MoenchRATr.
- 186. Đậu thơmLathyrus odoratus L.CCTr.
- 187. Đậu triềuCajanus cajjan (L.) MillspTr.
- 188. Đậu cánh dơiChristia vespertilionis (L. f.)Bakh. f.RATr
- 189. Đậu mèoMucuna pruriens (L.) DC.LTTr. Hd.
- 190. ĐềFicus religiosa L.BMTr.191
- 191. Địa liềnKaempferia galanga L.LTTr.
- 192. Điều nhuộmBixa orellana L.Nh.Tr.
- 193. ĐinhMarkhamia stipulata (Wall.)Seem. ex ChumLG, BMTr.V
- 194. Đinh lăngPolycias fruticosa (L.) Harms.CC, RA, LTTr.
- 195. Đinh lăng lá toP. filicifolia Balf.CC, RA, LTTr.
- 196. Đinh lăng lá trònP. balfouriana Balf.CC, RA, LTTr.
- 197. Đỏ ngọnCratoxylon prunifolium DayerHd.
- 198. Đoản kiếmCymbidium filaysonianumLindl.CCTr.
- 199. Đom đómAlchornea rugosa (Lour.)Muell. Arg.Hd.
- 200. Đỏm lôngBridelia tomentosa BlumeHd.
- 201. Đỗ quyênRhododendron simsii PlanchonCCTr.
- 202. Đồng tiềnGerbera jamesonii Bolus exHook. f.CCTr.
- 203. Đơn châu chấuAralia armata Seem.LTHd.
- 204. Đơn nemMaesa perlarius (Lour.) Merr.RA, LTHd.
- 205. Đơn đỏExcoecaria cochinchinensisLour.CCTr. Hd.
- 206. Đơn hoa đỏIxora coccinea L.CCTr. Hd.
- 207. Đu đủCarica papaya L.RATr.
- 208. Đu đủ rừngTrewesia palmata (Roxb.)VasianiCCTr.
- 209. Đùng đìnhCaryota mitis Lour.CCTr.
- 210. Đuôi cáoRhyncostylis retusa (L.) Bl.CCTr.
- 211. Đuôi lươnCodiaeum variegatum L.Tr.
- 212. éHyptis suaveolens (L.) Poit.LTTr.
- 213. GaiBoehmeria nivea (L.) Gandich.LTTr.
- 214. GáoAnthocephalus indicus Arich.BMTr.
- 215. Gáo đỏNeonauclea purpurea (Roxb.)Merr BMTr.
- 216. Gáo trònAdina thanhoaensis Tran.BMTr.
- 217. Gạo hoa hồngBombax thorelii Gagn.BMTr.
- 218. Gấm núiGnetum montanum Margf.Tr.
- 219. Găng tâyPithecellobium dulce (Roxb.)Benth.Tr.
- 220. Găng trâuRandia spinosa (Thunb.) Poir.Hr.Tr.
- 221. Găng bọcCanthium horridum Bl.Hd.
- 222. GấcMomordica cochinchinensis(Lour.) SprengAQTr.
- 223. Giâu gia đấtBaccaurea ramiflora Lour.AQTr.
- 224. Gió việtWikstroemia indica (L.) Hd. C.A.Mey
- 225. Gioi nhàSyzygium sarmaragense(Blume) Merr. et PerryAQTr.
- 226. Gội trắngAphanamixis grandifolia BlumeBMTr.
- 227. GụSindora siamensis Teysm.BMTr.K
- 228. GuộtDicranopteris splendida (Hand.Mazz.) Th. TagawaHd.
- 229. GừngZingiber officinale RoseoeLTTr.
- 230. Hà thủ ô đỏPolygonum multiforum Thunb.LTTr.
- 231. Hà thủ ô trắngStrecaulon griffithii Hook. f.LTTr. Hd.
- 232. Hạ khô thảoPrunella vulgaris L.LTHd.
- 233. Hạc đínhPhajus misshmensis (Lindl. &Paxt) Reichb.CCTr.
- 234. Hạc đính trắngP. flavus (Bl.) Lindl.CCTr.
- 235. Hài đỏPaphiopedilum delenatii Guill.CCTr.
- 236. Hài lôngP. hirsutissimum (Lindl.) SteinCCTr.
- 237. Hải đườngCamellia amplexicaulis Pitard.CCTr.
- 238. Hoa giấy đỏBougainvillea spectabilis Willd.CCTr.
- 239. Hoa hồngRosa chinensis Jacq.CCTr.
- 240. Hoa giẻDesmos chinensis Lour.CCTr.
- 241. Hoa hiênHemerocallis fulva (L.) L.CC , LTTr.
- 242. Hoa mậtGaillardia arestata Purch.CCTr.
- 243. Hoa móng rồngArtabotrys hexapetalus (L. f.)BhandreCCTr.
- 244. Hoa mộcOsmanthus fragrams Lour.CCTr.
- 245. Hoa phăng sêViola hortensis Hort.CCTr.
- 246. Hoa phấnMirabilis jalapa L.CCTr.
- 247. Hoa dâm bụtHibicus rosa-sinensis L.CCTr.
- 248. Hoa trà myCamellia japonica L.CCTr.
- 249. HòeSphora japonica L.LTTr.
- 250. Hoa saoHoya carnosa R. Br.CCTr.
- 251. Hoa sao cầuH. glabulosa Hook. f.CCTr.
- 252. Hoa trứng gàMagnolia coco (Lour.) DC.CCTr.
- 253. Hoàng lanCymbidium lowianum Reichb.CCTr.
- 254. Hoắc quangWendlandia paniculata (Roxb.)DC.CCHd.
- 255. HópBambusa multiplex (Lour.)Roem et Schult.Hr.Tr
- 256. HồngDiospyros kaki L. f.AQTr.
- 257. Hồng bìClausena lansium (Lour.)SkeelsAQTr.
- 258. Hồng xiêmManilkara zapota (L.) VanAQTr.
- 259. Hu đayTrema orientalis (L.) BlumeBMTr. Hd.
- 260. HuệPolianthes tuberosa L.CCTr.
- 261. Huyết dụCordyline fruticosa (L.) Goepp.CC, LTTr.
- 262. Huyết dụ đỏC. fruticosa var. tricolor (L.)Goepp.CC, LTTr.
- 263. Huyết dụ lá toC. terminalis KienthCC, LTTr.
- 264. Hương bàiDianella nemorosa Lam. exSchillerf LTTr.
- 265. Hướng dươngHelianthus annuus L.CCTr.
- 266. Hy thiêmSiegesbeckia orientalis L.LTTr. Hd.
- 267. Ké đầu ngựaXanthium strumarium L.LTTr. Hd.
- 268. Ké hoa đàoUrena lobata L.Hd
- 269. Ké hoa vàngSida rhombifolia L.Hd.
- 270. Keo dậuLeucaena leucocephala (Lamk.)DewitBM, LTTr.
- 271. Keo lá tràmAcacia auriculiformis A. Cunnex BenthCCTr.
- 272. Keo tai tượngA. mangium Willd.BMTr
- 273. Keo taA. fanesiana (L.) Willd.CC, BMTr.
- 274. KêSetaria italica (L.) P. Beauv.LTTr.
- 275. KêPanicum miliaceum L.LTTr.
- 276. KhếAverrhoa carambola L.AQTr.
- 277. Khế tàuA. Bilimbi L.AQTr.
- 278. Khoai nướcColocasia esculanta (L.) Schott.LTTr.
- 279. Khoai sápAlocasia macrorrhizos (L,)SchottLTTr.
- 280. Khoanh châuAlocacia macrorrhizos (L.)Schott.LTHd.
- 281. Khổ sâmSageretia thea (Osbeck) M. C.JohnstLTTr. Hd.
- 282. Khổ sâm namBrucea javanica (L.) Merr.LTTr.
- 283. Khúc khắcHeterosmilax gaudich audiana(Kunth) Maxim.LTTr. Hd.
- 284. Khuy áoPittosporum ferragineum Ait.Tr.
- 285. Kim giaoNageia fleuryi (Hickel) deLaubeauf CC, BMTr.V
- 286. Kim giao đế bạcN. Wallichiana (Pesl) O.KuntzeCC, BMTr.V
- 287. Kim ngânLonicera japonica Thunb.LT, CCTr.
- 288. Kim phượngCaesalpinia pulcherrima (L.)SwartzBM, CCTr.
- 289. Kim quấtTriphosia trifolia (Burm. f.)Wils.CCTr.
- 290. Kim vàngBarleria lupulina Lindl.CC, LTTr.
- 291. Kinh giớiElsholtzia ciliata (Thunb.)HylandRA, LTTr
- 292. Lá đơnGladiolus gandavensis VanHoutteCCTr.
- 293. Lá lốtPipe lolot C. DC.RA, LTTr. Hd.
- 294. Lá móngLawsonia inermis L.LTTr.
- 295. Lá mơPaederia consimilis Pierre exPitardRA, LTTr. Hd.
- 296. Lá nếnMacaranga denticulata(Blume)Muell - Arg.Hd Tr.
- 297. Lá nónLivistona chinensis (Jacq.) R.Br.CCTr.
- 298. Lạc tiênPassiflora foetida L.LTTr., Hd.
- 299. LaiAleurites moluceana (L.) Willd.LTTr.
- 300. Lài tàuNyctanthes arbortristis L.CCTr.
- 301. Lài trâuTabernaemontana buffalinaLour.CCTr. Hd.
- 302. Lan da báoVandopsis gigantea (Lindl)Pfitze.CCTr.
- 303. Lan đuôi cáoAerides falcata Lindl.CCTr.
- 304. Lan giáng hươngA. rosea Lodd ex Lindl.CCTr.
- 305. Lan hạc đínhPhajus tankervilleae (LHer.) Bl.CCTr.
- 306. Lan hài đốmPaphiopedilum concolor (Batem.) Pfitz.CCTr.
- 307. Lan kiếmCymbidium aloifolium (L.) Sw.CCTr.
- 308. Lan lá cau hoatímSpathoglottis plicata Bl.CCTr.
- 309. Lan phượng vĩRenanthra coccinea Lour.CCTr.
- 310. Lan quếAerides odorata lour.CCTr.
- 311. Lan vây rồngDendrobium lindleyiot Stendel.CCTr.
- 312. Lan ýSpathiphyllum patinii N. E. Br.CCTr.
- 313. Lão maiOchna intergerrima (Lour.)Merr.CCTr.
- 314. Lát hoaChukrasia tabularis A. Juss.LG, BMTr.K
- 315. Lát khétToona surenii (Blume) Merr.LG, BMTr.
- 316. LauErianthus arundinaceusCNTr.
- 317. LấuPsychotria rubra (Lour.) Poir.LTTr., Hd.
- 318. LêPyrus pyrifolia (Burm. f.) NakaiAQTr.
- 319. Lê ki maLucuma mammosa Gaertn.AQTr.
- 320. LimErythrophloem fordii OliverLG, BMTr.
- 321. Lim xẹtPeltophorum ferrugineumBenth.LG, BMTr.
- 322. LiễuSalix babylonica L.BM, CCTr.
- 323. Lõi thọGmelina arborea Roxb.BM, LGTr.
- 324. Long nãoCinnamomum camphora (L.)Sieb.BM, LTTr.
- 325. Loa kèn trắngLilium longiflorum Thunb.CCTr.
- 326. Lòng mangPterospermum heterophylumHanceBMTr.
- 327. Lòng mức lôngWrightia pubescens R. Br.BM, LG, CCTr.
- 328. Lọng bàngDillenia heterosepala Finet etGagnep.BMTr.
- 329. LốcPhlox drummondii Hook.CCTr.
- 330. Lộc vừngBarringtonia acutangula Gaertn.CC, BMTr.
- 331. Lu lu cáiPhysalis angulata L.Hd.
- 332. Lu lu đựcSolanum nigrum L.Hd.
- 333. LúaOryza sativa L.LTTr.
- 334. Lục lạcCrotalaria pallida Aiton.Hd.
- 335. Lục lanCymbidium lacifolium Hook. f.CCTr.
- 336. LụiRhapis laosensis Becc.CCTr.
- 337. LuồngDendrocalamus membranaceusMenroBM, XD, RATr.
- 338. Lưỡi cọpSauropus rostratus Miq.BM, AQTr.
- 339. LựuPunica granatum L.LTTr.
- 340. Mã đềPlantago majo L.CC, LTTr.
- 341. Mạch môn đôngOphiopogon japonicus (L. f.)Ker-Gawl.XD, BMTr.
- 342. MaiDendrocalamus giganteusMunroCCTr.
- 343. Mai chiếu thủyWrightia religiosa (Teijsm. etBinn) BenthCC.Tr.
- 344. Mai tứ quýOchna atropuapurea DC.CCTr.
- 345. Mai vàngO. integerrima (Lour.) Merr.CCTr.
- 346. Mạn kinh tửVitex trifolia L.LT, LTTr.
- 347. Màng tangLitsea cubeba (Lour.) Pers.LTHd.
- 348. Mãng cầu xiêmAnnona muricata L.AQTr.
- 349. Mào gà đỏCelosia argentea L. var. cristataL.CCTr.
- 350. Mào gà trắngC. argentea L. var. plumosa(Vess.) Bakh.CCTr.
- 351. Mắc cọocPyrus alceaefolius Poir.AQTr.
- 352. Măng tâyAsparagus officinalis L.CCTr.
- 353. Mắt trâuMicromelum hirsutum Oliv.LTHd.
- 354. Mặt quỷMorinda umbellata L.Hd.
- 355. Mâm xôiRubus alceaefolius Poir.Hd.
- 356. Mần tướiEupatorium fortunei Turez.LT, RATr.
- 357. MậnPrunus salicina Lindl.AQTr.
- 358. Mây Bắc bộCalamus tonkinensis Becc.XD, Mn.Tr.
- 359. MâyC. dioicus LourXD, Mn.Tr.
- 360. Mây nếpC. tetradactylus HanceXD, Mn.Tr.
- 361. MeTamarindus indica L.BMTr.
- 362. Me tâySamanea saman (Jacq.) Merr.BMTr.
- 363. Me rừngPhyllanthus embrica L.CC, AQTr., Hd.
- 364. MéMicrocos paniculata L.BM, AQTr. Hd.
- 365. Mề gàSterculia nobilis Smith.BMTr., Hd.
- 366. MíaSaccharum officinarum L.GK.Tr.
- 367. Mía dòCostus speciosus (Koenig ex LT, CCTr., Hd. Retz.) J. E. Smith.
- 368. Mía dò hoa gốcC. tonkinensis J. E. Smith.LT, CCTr., Hd.
- 369. MíLysidice rhodostegia HanceHd.
- 370. MítArtrocarpus heterophyllus Lam.AQTr.
- 371. Mò đỏClerodendrum japonicum(Thunb.) SweetLTHd. Tr.
- 372. Mò trắngC. fragrans VentLTHd. Tr.
- 373. Mỏ hạcGeranium hemeamum TurczLTTr.
- 374. MócCaryota urens L.BM, CCTr.
- 375. Móng bò đỏBauhinia purpurea L.BM, CCTr., Hd.
- 376. Móng bò trắngB. acuminata L.CCTr., Hd.
- 377. Móng rồngArtabotrys uncinatus (Lam.)Baill. Ex Merr CCTr.
- 378. MộcOsmanthus fragrans Lour.CCTr.
- 379. Mồng tơiBasella rubra L.RATr.
- 380. MơPrunus ameniana L.AQTr.
- 381. Mơ lôngPaederia scandens (Lour.) MerrRATr.
- 382. Mơ trơnP. foetida L.RATr.
- 383. MỡManglietia glauca Bl.G, BMTr.
- 384. MuaMelastoma caudidum D. DenHd.
- 385. Mua bàM. sanguineum Sims.Hd.
- 386. MunDiospyros mun A. Chev.LGTr.V
- 387. Mùng quânFlacoutia indica (Burm. f.)Merr.AQTr.
- 388. MuốiRhus javanica L.LTHd.
- 389. Muồng biểnCassia surattensis Burm. f.CC, BMTr.
- 390. Muồng đenC. siamea (Jacq.) Merr.CC, BMTr.
- 391. Muồng hoàngyếnC. fitula L.CC, BMTr.
- 392. Muồng hoa đàoC. nodosa Buch-HamCCTr.
- 393. MuỗmMangifera foetida Lour.AQ, BMTr.
- 394. Muồng truổngZanthoxylum avicenniae (Lam.)DC.LTHd.
- 395. Muồng trâuCassia alata L.LTTr.
- 396. Muồng xanhAlbizia procera (Robx.) BenthBMTr.
- 397. MứcWrightia annamensis Eberh. etDb. Pilosa L. Supsp.G, BMTr. Hd.
- 398. Mười giờPortulaca grandifolia (Hook.)GeesCCTr.
- 399. MướpLuffa cylindrica (L.) Roem.RATr.
- 400. Mướp đắngMomordica chrantia L.RATr.
- 401. MíLysidice rhodostegia HanceBMTr.
- 402. NaAnnona squamosa L.AQTr.
- 403. Nàng nàngCallicarpa candicans (Burm. f.)Hochr.LTHd.
- 404. Náng tíaC. amabile Down.CCTr.
- 405. Náng trắngCrinum aciaticum L.CCTr.
- 406. Náng hoa đỏC. ensifolium Roxb.CCTr.
- 407. NêAnnona reticulata L.AQTr.
- 408. NgáiFicus hispida L. f.Hd.
- 409. Ngải cứuArtemisia vulgaris L.RA, LTTr.
- 410. Ngân hoaGrevillea robusta A. CunnLTTr.
- 411. NgâuAglaia dupereana PierreCC, HLTr.
- 412. Ngấy hươngRubus cochinchinensis TrattHd.
- 413. Ngoã khỉFicus hirta Vahl.Hd.
- 414. NghệCurcuma longa L.LTTr.
- 415. Nghệ đenC. Zedoaria (Berg.) RoseLTTr.
- 416. Nghệ trắngC. aromatica Salisb.LTTr.
- 417. Ngọc điểmRhynchostylis gigantea (Lindl.)Ridl.CCTr.
- 418. Ngọc lan tâyCananga ororata Hook. etThoms.BM. CCTr.
- 419. Ngọc lan trắngMichelia alba DC.CC, BM.Tr.
- 420. Ngọc lan vàngM. champaca L.BM, CCTr.
- 421. NgôZea mays L.LTTr.424Ngô đồngJastropha podagrica Hook.CCTr.
- 422. Ngũ gia bì hươngAcanthopanax gracilistylusW.W.Sm.CC, LTTr.
- 423. Nguyệt quếMurraya paniculata (L.) Jack.CCTr.
- 424. NhàiJasminum sambac (L.) Ait.CC, UNTr.
- 425. NhãnEuphoria longan (Lour.) Steud.AQTr.
- 426. Nho hoa (DâyTigon)Antigon leptopus W. J. Hook.et Arn.CCTr.
- 427. NhótElaeagnus latrifolia L.AQTr.
- 428. Nhót tâyEriobotrya japonica (Thunb.) J.Lindl.AQTr.
- 429. NhộiBischofia javanica BlumeBMTr., Hd.
- 430. NhoVitis vinifera L.AQTr.
- 431. Nhục quếCinnamomum lourierii Ness.LTTr.
- 432. Nhựa ruồi lá trònIlex rotunda Thunb.RATr.
- 433. NiễngZizania latifolia (Griseb.) Stapf.RATr.
- 434. NụGarcinia cambodgiensis Vesque
- 435. Núc nácOroxylum indicum (L.) Vent.LTHd.
- 436. NưaAmorphophallus paeoniifolius(Dent.) NicolsRA, LTTr.
- 437. NứaNeohouzeana dulooa A. CamusCCTr.
- 438. óc chóJulans regia L.AQTr.
- 439. Ô lưuOlea europaea L.CCTr.
- 440. Ô môiCassia grandis L. f.LTTr.
- 441. Ô rôStreblus ilicifolius (Kurz.) CornHr.Tr. Hd.
- 442. ổiPsidium guajava L.AQTr.
- 443. ổi cảnhP. cujavillus Burm. f.CCTr.
- 444. ớt cựa gàCapsicum frutescens L.GVTr.
- 445. Phật dủ đốmDracaena surculosa var. punctata Hort.CCTr.
- 446. Phật dủ mảnhD.gracilis Wall.CCTr.
- 447. Phật dủ rộngD. draco L.CCTr.
- 448. Phật thủCitrus medica L. var.sarcodactylis SwingCC, AQTr.
- 449. Phèn đenPhyllanthus seticulatus Poir.
- 450. Phi laoCasuarina equisetifolia J. R. etJ.G. Forster BM.Tr.
- 451. Phù dungHibiscus mutabilis L.BM, CCTr.
- 452. Phượng vĩDelonix regia (Hook.) Raf.BM, CCTr.
- 453. Quả gỗ (Dáingựa)Swietenia macrophylla King.BMTr.
- 454. QuấtCitrus japonica Thunb.CC, AQTr.
- 455. Quất hồng bìClausena lansium (Lour.)SkeelsAQTr.
- 456. QuỳnhEpiphyllum ocypetalum (DC.) CCTr.
- 457. Haw.460QuýtCitrus reticulata BlancoAQTr.
- 458. Quýt gaiAtalantia roxburghiana Hook. f.LTTr.
- 459. Rau dệuAltenanthera sessilis (L.) A. DCRAHd.
- 460. Rau diếp dạiLactuca indica L.Hd.
- 461. Rau dấp cáMyosoton aquaticum (L.)Moench.GVHd.
- 462. Rau khúcGnaphalium indicum L.RAHd.
- 463. Rau khúc tẻG. polycaulon Pers.RAHd.
- 464. Rau máCentella asiatica (L.) Urb.RA, LTHd.
- 465. Rau má Bắc bộHydrocotyle tonkinensis Turd.RAHd.
- 466. Rau muốiChenopodium ficifolium Sw.RAHd.
- 467. Rau ngótSauropus andrigynus (L.) Merr.RATr.
- 468. Rau rămPolygonum odoratum Lour.GVTr.
- 469. Rau ngổLimnophila comferta Benth.GVTr. Hd.
- 470. Rau mùi tàuEryngium foetidum L.RA, GVTr. Hd.
- 471. Rau thì làCoriandrum sativum L.GVTr.
- 472. Rau rútNeptunia oleraceae Lour.RATr.
- 473. Rau cảiBrassica juncea (L.) Czern.RATr.
- 474. Rau cải bắpB. oleracea L.RATr.
- 475. Rau cần tâyApium graveolens L.RATr.
- 476. Rau cần cạnOenanthe linearis Wall. ex DC.RATr.
- 477. Rau cần nướcO. javanica DC.RATr.
- 478. Rau đayCorchorus olitorius L.RA, LTTr
- 479. Rau muốngIpomoea aquatica Forsk.RATr.
- 480. Rau tàu bayGinura crepidioides Benth.RAHd.
- 481. Rau xà láchLactuca sativa L.RATr.
- 482. Rau dọc mùngAlocasia odora C. Koch.RATr.
- 483. RâmLigustrum sinensis Lour.CCTr.
- 484. RiềngLanguas langa (L.) Stuntz.GVTr.
- 485. RoiSyzygium semarangense (Bl.)Merr. & PerryAQTr.
- 486. Rung rúcBerchenia leureiana Lec.Hd.
- 487. RuốiStreblus asper Lour.CC, BMTr. Hd.
- 488. Ruối leoMalaisia scandes (Lour.) Pl.CCTr.
- 489. SamuCunninghamia lanceolata Hook.CCTr.R
- 490. SảCymbopogon citratus (DC.)Stapf.GV, LTTr.
- 491. Sài đấtWedelia chinensis (Osb.) Merr.LTTr. Hd.
- 492. SamPortulaca oleraceae L.RA, LTHd.
- 493. SảngSterculia alata Roxb.BMTr. Hd.
- 494. SanhFicus retusa L.CC, BMTr.
- 495. Sao đenHopea odorata Roxb.BM, GTr.
- 496. Sau sauLiquidambar formosana HanceBMTr. Hd.
- 497. SắnManihot esculenta Crantz.LTTr.
- 498. Sắn dâyPueraria lobata (Willd) Ohwivar thomsoni (Benth.) V. d.MaesenLTTr.
- 499. Sắn thuyềnSyzygium resinosum (Gagnep.)Merr. et PerryBMTr. Hd.
- 500. Sâm bố chínhAbelmoschus sagittifolius(Kurz.) Merr.LTTr.
- 501. Sâm cauPeliosanthes teta Andre'LTTr.
- 502. Sâm đại hànhEleutherine bulbosa (Mill.)Urban.LTTr.
- 503. Sâm đấtTalinum paniculatum (Jacq.)Gaernt.LTTr.
- 504. Sầm sìMemecylon edule Roxb.Hd.
- 505. Sầu đâu cứtchuộtBrucea javanica (L.) Merr.LTHd.
- 506. SấuDracontomelon duperreamumPierr.BM, AQTr. Hd.
- 507. Sậy Phragmites vallatoria (L.)Veldk.Hd.
- 508. SenNelumbo nucifera Gartn.CC, AQTr.
- 509. Sen cạnMagnolia grandiflora L.CCTr.
- 510. Sen cạn (dây)Tropaeolum majo L.CCTr.
- 511. SẻnZanthoxylum rhetsiodes DrakeGVHd.
- 512. SếnMadhuca pasquieri (Dubard) H.J. Lam.G, BM.Tr.K
- 513. Sến xanhMimusops elengi L.G, BM.Tr.
- 514. 517SếuCeltis sineusis Pers.BM.Tr.
- 515. SiFicus benjamina L.BM, CCTr. Hd.
- 516. SimRhodomyrtus tomentosa (Air.)Hassk AQHd.
- 517. So đũaSesbania grandiflora (L.) Poir.BM.Tr.
- 518. Sòi trắngSapium sebiferum (L.) Roxb.BM.Tr.
- 519. Sòi tíaS. discolor (Benth.) Muell-Arg.Hd.
- 520. SóiCloranthus spicatus (Thunb.)MakinoCC, UNTr.
- 521. Sổ bàDillenia indica L.BMTr.
- 522. Sống rắnAlbizia corniculata (Lour.)DruceLTHd.
- 523. SởCalmellia sasanqua Thunb.BMTr.
- 524. SơnToxicodendron succedanea (L.)MondenkeTr. Hd.
- 525. Su hàoBrassica gongilodes L.RATr.
- 526. Su suSechium edule (Jack.) Sw.RATr.
- 527. SungFicus glomerata Roxb. var.chittagonga (Miq.) KingBM, RATr.
- 528. Sung tâyCitharexylon spinosum L.BMTr.
- 529. SưaDalbergia tonkinensis PrainBMTr.
- 530. SữaAlstonia scholatis (L.) R. Br.BMTr.
- 531. Sừng dêStrophanthus divaricatus(Burm. f.) Kurz. Var. giganteusPit.LTTr.
- 532. Sừng trâuS. caudatus (Lour.) Hook. etArn.LTTr.
- 533. Sứ cùiPlumeria rubra L.CCTr.
- 534. Tai chuaGarcinia cowa Roxb.AQTr.
- 535. Tai tượng đỏAcalypha wilkesiana Muell-Arg.CCTr.
- 536. Tai tượng đuôichồnA.hispida Burm. f.CCTr.
- 537. Táo mèoDocynia indica (Wall.) Dec.AQTr.
- 538. Táo rừngZizyphus oenophia (L.) Mill.Hd.
- 539. Táo taZ. mauritiana Lamk.AQTr.
- 540. Tầm xuânRosa multiflora Thunb.CCTr.
- 541. Tầm xoọngSeverinia monophylla (L.)TanakaHr.Tr. Hd.
- 542. TếchTectona grandis L. f.G, BMTr.
- 543. Thài làiCommelina communis L.Hd.
- 544. Thài lài tíaTradescentia zebrina BosseCCTr.
- 545. Thài lài tímT. pallida L.CCTr.
- 546. Thàn mátMillettia ichthyochtona Bureauet Franch.BMTr.
- 547. Thàn mát rủM. nigrescens Gagnep.Hd.
- 548. Thanh hao hoavàngArtemisia annua L.LTTr.
- 549. Thanh hao (Chổixể)Baeckea frutescens L.LC, LTTr. Hd.
- 550. Thanh longHylocereus undatus (Haw.)Britt. Et RoseAQ, CCTr
- 551. Thanh thấtAilanthus triphysa (Dennst.)AlstonBMTr. Hd.
- 552. Thảo quyết minhSenna tora (L.) Roxb.LTHd.
- 553. Thầu dầuRicinus communis L.LTTr. Hd.
- 554. Thẩu tấuAporosa microcalyx Hassk.Hd.
- 555. ThịDiospyros decandra Lour.AQTr.
- 556. Thiên đầu thốngCordia dichotoma F. Forst.LTTr.
- 557. Thiên lýTelosma cordatum (Burm. f.)Merr.RATr.
- 558. Thiên môn đôngAsparagus cochinchinensis(Lour.) Merr.CCTr.
- 559. Thiên tuế lượcCycas pectinata GriffCCTr.
- 560. Thiên tuế trơnC. inermis Lour.CCTr.
- 561. Thóc lépDesmodium microphyllum(Murn.) DC.Hd.
- 562. Thổ phục linhSmilax grabra Roxb.LTTr. Hd.V
- 563. Thôi baAlangium chinense (Lour.)Harms.BMTr. Hd.
- 564. Thôi chanh trắngEuodia bodinieri Dole.BMHd.
- 565. Thồm lồmPolygonum chinense L.LTHd.
- 566. Thông đuôi ngựaPinus massoniana LamG, BMTr.
- 567. Thông hai láP. merkusii Jungh et VrieseG, BMTr.
- 568. Thông ba láP. Kesiya Royle ex Gordon.G, BMTr.
- 569. Thông caribeP. caribaea L.G, BMTr.
- 570. Thông lá dẹtP. kremfi H. Lec.CCTr.
- 571. Thông đấtLycopodiella cernua (L.)Franco & Vasc.CCTr. Hd.
- 572. Thông thiênThevetia peruniana (Pers.) K.SchumanmCCTr.
- 573. Thông tre lá dàiPodocarpus neriifolius D. DonCCTr.
- 574. Thông tre lá ngắnP. brevifolius (Thunb.)CCTr.R
- 575. Thu hải đườngBegonia semperflorens Link. EtOttoCCTr.
- 576. ThùaAgare americana L.CCTr.
- 577. Thục quỳAlthaea rosa (L.) Cav.CCTr.
- 578. Thuốc bỏngKalanhoe pinata (Lamk.) Oken.LTTr.
- 579. Thủy tiên hườngDendrobium amabille (Lour.)O''BrienCCTr.
- 580. Thủy tiên vàngD. thyrsiflorum Reichb.CCTr.
- 581. ThungTetrameles nudiflora R. Br.GHd.K
- 582. Thúy (Cúc thúy)Callistephus chinensis Nees.CCTr.
- 583. Thừng mức lôngmềmWrightia tomentosa (Roxb.)Roan et Schult.BM, MnTr. Hd.
- 584. Thược dượcDahlia pinnata Cav.CCTr.
- 585. Thường sơnDichroa febrigula Lour.LTHd.
- 586. Tía tôPerilla frutescens (L.) Britt.GVHd.
- 587. Tố nữClerodendrum thomsonae Balf.f.CCTr
- 588. Tì liễuTamarix chinensis Lour.CCTr.
- 589. Tổ kén đựcHelicteres angustifolia L.Hd.
- 590. Tổ kén lôngH. hirsuta Lour.Hd.
- 591. Tơ hồngCuscuta chinensis Lam.Hd.
- 592. Tơ xanh Cassyta filiformis L.LHHd.
- 593. Tra làm chiếuHibiscus tiliaceus L.CCTr.
- 594. TràmMelaleuca leucadendra (L.) L.LT, CCTr.
- 595. Tràm liễuCallistemon lanceolatus SweetCCTr.
- 596. Trám chimCanarium parvum Leenh.Hd.
- 597. Trám đenc. tramdenum Dai et Jakovl.AQ, BMTr. Hd.
- 598. Trám trắngC. album (Lour.) Raeusch.AQ, BMTr. Hd.
- 599. Trang lá nướcNymphoides hydrophyllum CCTr. (Lour.) O.Ktze.
- 600. Trạng nguyênEuphobia pulcherrima Jacq.CCTr.
- 601. Tu húCallicarpa cana L.Hd.
- 602. Tử tiêuMichelia figo (Lour.) Spreng.CCTr.
- 603. Tùng xàSabina chinensis (L.) AntoineCCTr.
- 604. Tử viLagerstromia indica L.CCTr.
- 605. Tử vi tàuL. flosleginae Retz.BM, CCTr.
- 606. Trắc bách diệpPlatycladus orientalis (L.)FrancoCC, BMTr.
- 607. Trâm vốiSyzygium cuminii Skeels.BMTr. Hd.
- 608. Trâm sơriEugenia uniflora L.Tr.
- 609. Trâu cổFicus pumila L.Tr.
- 610. Trầu khôngPiper betle L.LT, CCTr.
- 611. TrẩuVernicia montana Lour.BM, DTr.
- 612. Tre gaiBambusa spinosa Roxb.XD, Hr.Tr.
- 613. Tre là ngàB. bambos (L.) DruceCCTr.
- 614. Tre vàng sọcB. vulgariscard var. striataGamb.CCTr.
- 615. Trinh nữMimosa frudica L.Hd.
- 616. Trâm trắngSyzygium wightianum Wight etArn.BMTr.
- 617. Trôm Bắc bộSterculia foetida L.BMTr.
- 618. Trúc đàoNerium oleander L.LT, CCTr.
- 619. Trúc lanArundina graminifolia (D. Dm.)Hochr.CCTr.
- 620. Trường vảiNephelium melifferum Gagn.BMTr.
- 621. Tuế gai ítCycas inermis Lour.CCTr.
- 622. Tuế lá xẻC. microlitzii Dyer.CCTr.
- 623. Tuế quyếtC. rumphii Miq.CCTr.
- 624. VảFicus auriculata Lour.CC, AQTr.
- 625. VảiLitchi chinensis Sonn.AQTr.
- 626. Vạn niên thanhAglaonema siamense Engl.CCTr.
- 627. Vạn tuếCycas revulata Thunb.CCTr.
- 628. VangCaesalpinia sappan L.LTTr.T
- 629. Vàng anhSaraca dives PiereCCTr.
- 630. VàngJaminum subtriplinerve BlumeG, BMTr. Hd.
- 631. Vòi voiHeliotropium indicum L.LTHd.
- 632. VốiCleistocalyx operculatus(Roxb.) Merr.LTTr.
- 633. VôngErythrina variegata L.UNTr.
- 634. Vông đồngHura crepitans L.LT, Hr.Tr.
- 635. Vót gaiOpuntia dillenii (Ker-Gawler)HawBM, LTTr.
- 636. Vú sữaChrysophyllum cainito L.AQ, BMTr.
- 637. Vũ nữDendrobium tortile Lindl.CCTr.
- 638. Vuốt hùmCaesaepinia mimax HanceHr.Tr. Hd.
- 639. VừngSesanum indicum L.TPTr.
- 640. Xà cừKhaya senegalensis (Desr.) A.Juss.G, BMTr.
- 641. XoàiMangifera indica L.AQTr.
- 642. Xoài hôiM. foetida Lour.AQ, BMTr.
- 643. XoanMelia azedarach L.LG, BM, XDTr.
- 644. Xuyên tâm liênAndrographis paniculata(Burm. f.) NeesLTTr.
- 645. Xuyên tiêuZanthoxylum nitidum (Lamk.)DC.GV, LTHd.
- 646. Xương rồng bacạnhEuphorbia antiquorum L.CCTr.
- 647. Xương rồng bàOpuntia vulgaris Will.CCTr.
- 648. Xương rồng bàkhông gai Nopalea cochenellifera (L.)Salm.CCTr.
- 649. Xương rồng khếCereus peruvianus (L.) Mill.CCTr.
- 650. Xương rồng ngọclânEuphorbia neriifolia L.CCTr.
- 651. Xương rồng tàuE. milii Ch. Des MoulinsCCTr.
- 652. ý dĩCoix lacryma-jobi L. var.mayuen Staf.LTTr.
Ghi chú:
Công dụng:
1. AQ. Ăn quả
2. BM. Bóng mát
3. Hr. Hàng rào
4. CC. Cây cảnh
5. HL. Hương liệu
6. GK. Giải Khát
7. LG. Lấy gỗ
8. LT. Làm thuốc
9. RA. Rau ăn
10. UN. Đồ uống
11. XD. Xây dựng
12. Mn. Mỹ nghệ
13. Nh. Nhuộm
Nơi sống:
1. Tr. Trồng
2. Hd. Hoang dại
Mức độ quí hiếm:
1. Endangered (E) :
Đang bị đe doạ tuyệt chủng.
2. Vulnerable (V) : Có
thể bị đe doạ tuyệt chủng.
3. Rare (R) : Có thể sẽ
nguy cấp
4. Threatened (T) : Bị
đe doạ tuyệt chủng.
5. Insufficiently know
(K) : Biết không chính xác
Nhận xét
Đăng nhận xét