Chuyển đến nội dung chính

Ipomoea




  1. Ipomoea abrupta R.Br.
  2. Ipomoea acuminata
  3. Ipomoea alba L. – moon vineIpomoea alba, I_TQBH4922
  4. Ipomoea alpina Rendle
  5. Ipomoea amnicola Morong – red-center morning glory
  6. Ipomoea aquatica Forssk. – water spinach, water morning glory, water convolvulus, "Chinese spinach", "swamp cabbage" rau muống
  7. Ipomoea aristolochiaefolia
  8. Ipomoea asarifolia
  9. Ipomoea barbatisepala A.Gray
  10. Ipomoea batatas (L.) Lam. – sweet potato, "tuberous morning glory"khoai lang
  11. Ipomoea batatoides Benth.
  12. Ipomoea bona-nox
  13. Ipomoea brasiliana
  14. Ipomoea cairica – Coast morning glory, Cairo morning glory, mile-a-minute vine, Messina creeper, railroad creeper
  15. Ipomoea calobra F.Muell.
  16. Ipomoea capillacea (Kunth) G.Don
  17. Ipomoea carnea – pink morning glory, canudo-de-pita (Brazil)
  18. Ipomoea coccinea – red morning glory, redstar, Mexican morning glory
  19. Ipomoea cordatotriloba L. – little violet morning glory
    1. Ipomoea cordatotriloba var. torreyana – purple bindweed
  20. Ipomoea cordifolia Carey ex Voight – heart-leaved morning glory
  21. Ipomoea costata – rock morning glory, bush potato
  22. Ipomoea costellata Torr. – crest-ribbed morning glory
  23. Ipomoea cristulata Hallier f. – trans-Pecos morning glory
  24. Ipomoea cynanchifolia (Meisn.) Mart.
  25. Ipomoea daturaefolia Meisn.
  26. Ipomoea demerariana Choisy (= I. phyllomega)
  27. Ipomoea diversifolia R.Br.
  28. Ipomoea dumetorum Willd. ex Roemer & J.A.Schultes – railwaycreeper
  29. Bìm Eberhardt - Ipomoea Eberhardtii
  30. Ipomoea eggersiana Peter
  31. Ipomoea eggersii (House) D.Austin – Egger's morning glory
  32. Ipomoea eriocarpa R.Br.
  33. Ipomoea ghika
  34. Ipomoea gracilis R.Br.
  35. Ipomoea graminea R.Br.
  36. Ipomoea halierca
  37. Ipomoea hederacea – ivy-leaved morning glory
  38. Ipomoea hederifolia – scarlet morning glory, scarlet creeper, star ipomoea, trompillo(= I. coccinea Sessé & Moc.)
  39. Ipomoea horrida Huber
  40. Ipomoea horsfalliae – Lady Doorly's morning glory, cardinal creeper, Prince Kuhio vine
  41. Ipomoea imperati (Vahl) Griseb.
  42. Ipomoea incisa R.Br.
  43. Ipomoea indica – oceanblue morning glory, blue morning glory, blue dawn flower,koali awa (Hawaii)
  44. Ipomoea indivisa (Enredadeira)
  45. Ipomoea involucrata
  46. Ipomoea jalapa (L.) Pursh.
  47. Ipomoea krugii Urban – Krug's white morning glory
  48. Ipomoea lacunosa L. – whitestar potato, whitestar
  49. Ipomoea leptophylla – bush morning glory, bush moonflower, manroot
  50. Ipomoea leucantha[verification needed] Jacq. (non Webb ex Hook., Desv. ex Ham.)
  51. Ipomoea lindheimeri Gray – Lindheimer's morning glory
  52. Ipomoea littoralis Blume – white-flowered beach morning glory
  53. Ipomoea lobata (Cerv.) Thell. – fire vine, Spanish flag
  54. Ipomoea longeramosa
  55. Ipomoea longifolia Benth. – pink-throated morning glory
  56. Ipomoea macrantha
  57. Ipomoea macrorhiza Michx. – large-rooted morning glory
  58. Ipomoea marginata (Desr.) Verdc.
  59. Ipomoea mauritiana Jacq. – giant potato, kiribadu alalikam (Hawaii)
  60. Ipomoea meyeri (Spreng.) G.Don – Meyer's morning glory
  61. Ipomoea microdactyla Griseb. – calcareous morning glory
  62. Ipomoea × multifida – 'Cardinal Climber' (I. coccinea × I. quamoclit)Ipomoea sloteri, Ipomoea x multifida, Cardinal Climber
  63. Ipomoea muricata (L.) Jacq.
  64. Ipomoea nil – white-edged morning glory, ivy morning glory, Japanese morning glory
  65. Ipomoea obscura – obscure morning glory, small white morning glory
  66. Ipomoea ochracea (Lindl.) G.Don – fence morning glory
  67. Ipomoea oenotherae Hallier f.
  68. Ipomoea pandurata – wild potato vine, big-rooted morning glory, man-of-the-earth, manroot
  69. Ipomoea parasitica (Kunth) G. Don
  70. Ipomoea pes-caprae (L.) R.Br. – beach morning glory, "goat's foot" (Cây Rau muống biển)
    1. Ipomoea pes-caprae ssp. brasiliensis – salsa-da-praia (Brazil)Ipomoea pes caprae, Ipomoea biloba , Beach Morning Glory, Gost Foot Creeper, Railroad Vine
  71. Ipomoea philomega (Vell.) House
  72. Ipomoea plebeia R.Br.
  73. Ipomoea plummerae Gray – Huachuca Mountain morning glory
  74. Ipomoea polymorpha Roem. & Schult. (= I. heterophylla R.Br.)
  75. Ipomoea prismatosyphon Welw.
  76. Ipomoea pubescens Lam. – silky morning glory (= I. heterophylla Ortega)
  77. ipomoea-pulchella-roth
  78. Ipomoea pulcherrima
  79. Ipomoea purga (Wender.) Hayne – Vera Cruz jalap (= I. jalapa auct. non L.)
  80. Ipomoea purpurea – common morning glory, purple morning glory, tall morning glory Bìm (bìm) tía

  81. Ipomoea quamoclit – cypress vine, cypressvine morning glory, cardinal creeper, cardinal vine, star glory, "hummingbird vine"Hoa tóc tiên hay tóc tiên, dây tóc tiên, dương leo
  82. Ipomoea racemigera F.Muell. & Tate
  83. Ipomoea repanda Jacq. – bejuco colorado
  84. Ipomoea repens
  85. Ipomoea rosea
  86. Ipomoea rubens Choisy (= I. fragans)
  87. Ipomoea rupicola House – cliff morning glory
  88. Ipomoea sagittata Poir. – saltmarsh morning glory
  89. Ipomoea sepacuitensis
  90. Ipomoea setifera Poir. – bejuco de puerco
  91. Ipomoea setosa Ker Gawl. – Brazilian morning glory
  92. Ipomoea shumardiana (Torr.) Shinners – narrow-leaved morning glory
  93. Ipomoea simulans – Tampico jalap, purga de Sierra Gorda
  94. Ipomoea sloteri – cardinal climber
  95. Ipomoea steudelii Millsp. – Steudel's morning glory
  96. Ipomoea stolonifera
  97. Ipomoea tastensis Brandegee from Baja California Sur
  98. Ipomoea temascaltepecensis Wilkin[6]
  99. Ipomoea tenuiloba Torr. – spiderleaf
  100. Ipomoea tenuirostris[7]
  101. Ipomoea tenuissima Choisy – rockland morning glory
  102. Ipomoea ternifolia Cav. – triple-leaved morning gloryTripleleaf morning glory (Ipomoea ternifolia) at Los Pavos - Photo by Stephen L. Minter
  103. Ipomoea thurberi Gray – Thurber's morning glory
  104. Ipomoea tiliacea (Willd.) Choisy (in A.L.P.P. de Candolle, Prodr. 9: 375. 1845.)
  105. Ipomoea trichocarpa
  106. Ipomoea tricolor Cav. – Mexican morning glory, tlitliltzin (Nahuatl), badoh negro
  107. Ipomoea triloba – littlebell, Aiea morning glory
  108. Ipomoea tuberculata
  109. Ipomoea tuberosa L. – Hawaiian woodrose
  110. Ipomoea tuboides O.Deg. & van Ooststr. – Hawaii morning glory
  111. Ipomoea turbinata Lag. – lilacbell
  112. Ipomoea velutina R.Br.
  113. Ipomoea violacea L. – beach moonflower, sea moonflower
  114. Ipomoea wangii
  115. Ipomoea wrightii – Wright's morning glory

Formerly placed here












Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .