- Oxalis acetosella – common wood sorrel, stabwort
- Oxalis adenophylla – Chilean oxalis, silver shamrock
- Oxalis albicans – hairy woodsorrel, white oxalis, radishroot woodsorrel, radishroot yellow-sorrel, California yellow-sorrel
- Oxalis albicans var. pilosa formerly O. pilosa [13]
- Oxalis alpina – alpine sorrel
- Oxalis ambigua
- Oxalis amblyosepala
- Oxalis amplifolia now considered O. drummondii [13]
- Oxalis arborea Hort.
- Oxalis arenia
- Oxalis articulata Savign. – pink-sorrel
- Oxalis articulata ssp. rubra (St.Hil.) Lourteig
- Oxalis ausensis
- Oxalis barrelieri – lavender sorrel
- Oxalis bowiei – Bowie's wood-sorrel, Cape shamrock
- Oxalis brasiliensis
- Oxalis bulbocastanum
- Oxalis caerulea – blue wood sorrel
- Oxalis carnosa
- Oxalis callosa
- Oxalis chnoodes
- Oxalis commutata
- Oxalis compressa
- Oxalis comptonii
- Oxalis convexula
- Oxalis corymbosa
- Oxalis corniculata – creeping wood sorrel, procumbent yellow-sorrel, sleeping beauty, chichoda bhaji (India)
- Oxalis crassipes – white wood sorrel
- Oxalis debilis Kunth
- Oxalis debilis var. corymbosa (DC.) Lourteig – large-flowered pink-sorrel (Synonym : O. corymbosa)
- Oxalis decaphylla – ten-leaved pink-sorrel, tenleaf wood sorrel
- Oxalis dehradunensis
- Oxalis deppei "Iron cross"
- Oxalis depressa
- Oxalis dichondrifolia – peonyleaf wood sorrel
- Oxalis dillenii Jacquin – southern yellow woodsorrel, Dillen's woodsorrel, Sussex yellow-sorrel
- Oxalis drummondii – Drummond's woodsorrel, chevron oxalis
- Oxalis ecuadorensis
- Oxalis eggersii – Egger's wood-sorrel
- Oxalis engleriana
- Oxalis enneaphylla – scurvy-grass sorrel
- Oxalis exilis – least yellow-sorrel
- Oxalis fabaefolia
- Oxalis flava
- Oxalis florida
- Oxalis fourcadei Salter
- Oxalis frutescens – shrubby wood-sorrel
- Oxalis frutescens ssp. angustifolia
- Oxalis giftbergensis
- Oxalis gigantea
- Oxalis glabra
- Oxalis goniorhiza
- Oxalis grandis – great yellow-sorrel, large yellow woodsorrel
- Oxalis grayi is now considered O. decaphylla [13]
- Oxalis griffithii Edgew. & Hook.f.
- Oxalis hedysaroides – fire fern
- Oxalis hirta – hairy sorrel
- Oxalis hygrophila
- Oxalis illinoensis – Illinois wood-sorrel
- Oxalis inaequalis
- Oxalis incarnata L. – pale pink-sorrel
- Oxalis intermedia – West Indian wood-sorrel
- Oxalis laciniata
- Oxalis lasiandra – Mexican shamrock
- Oxalis latifolia Kunth – garden pink-sorrel
- Oxalis lawsonii Oxalis lawsonii
- Oxalis livida
- Oxalis luederitzii
- Oxalis luteola Jacq.
- Oxalis macrocarpa
- Oxalis magellanica G.Forst.
- Oxalis magnifica Kunth
- Oxalis mallobolva
- Oxalis massoniana
- Oxalis megalorrhiza – fleshy yellow-sorrel
- Oxalis meisneri
- Oxalis melanosticta
- Oxalis metcalfei now considered O. alpina [13]
- Oxalis micrantha
- Oxalis montana – mountain woodsorrel, white woodsorrel
- Oxalis monticola now considered O. alpina [13]
- Oxalis namaquana
- Oxalis natans
- Oxalis nelsonii – Nelson's sorrel
- Oxalis nigrescens A.St.-Hil.
- Oxalis norlindiana
- Oxalis obliquifolia
- Oxalis obtusa
- Oxalis oculifera
- Oxalis oligophylla
- Oxalis oregana – Redwood sorrel, Oregon sorrel
- Oxalis oreophila
- Oxalis ortgiesii Regel
- Oxalis palmifrons
- Oxalis pardalis
- Oxalis pennelliana
- Oxalis perennans
- Oxalis peridicaria (= O. lobata)
- Oxalis pes-caprae – Bermuda-buttercup, African wood-sorrel, Bermuda sorrel, buttercup oxalis, Cape sorrel, English weed, soursob, "goat's-foot", "sourgrass", soursop (not to be confused with the fruit of that name)
- Oxalis pilosa see O. albicans [13]
- Oxalis polyphylla
- Oxalis polyphylla heptaphylla
- Oxalis priceae – tufted yellow-sorrel
- Oxalis puberula
- Oxalis purpurea L. – purple wood-sorrel
- Oxalis purpurea alba
- Oxalis radicosa – dwarf woodsorrel
- Oxalis regnellii[verification needed] – false shamrock, purple shamrock, love plant
- Oxalis regnelli atropurpurea
- Oxalis repens Thumb.
- Oxalis rosea Feuillée ex Jacq. – annual pink-sorrel
- Oxalis rubens
- Oxalis rubra A.St.-Hil. – red wood-sorrel
- Oxalis rufescens
- Oxalis rugeliana – coamo
- Oxalis schaeferi
- Oxalis spiralis – spiral sorrel, volcanic sorrel, velvet oxalis
- Oxalis squamata
- Oxalis stricta [14][verification needed] – common yellow woodsorrel, common yellow oxalis, upright yellow-sorrel, lemon clover, "pickle plant", "sourgrass, "yellow woodsorrel"
- Oxalis suksdorfii – western yellow woodsorrel, western yellow oxalis
- Oxalis tenuifolia
- Oxalis texana
- Oxalis tetraphylla – four-leaved pink-sorrel, four-leaf sorrel, Iron Cross oxalis, "lucky clover"
- Oxalis thompsoniae
- Oxalis tomentosa
- Oxalis triangularis – threeleaf purple shamrock
- Oxalis trilliifolia – great oxalis, threeleaf woodsorrel
- Oxalis tuberosa – oca, oka, New Zealand yam
- Oxalis valdiviensis – Chilean yellow-sorrel
- Oxalis versicolor Candycane sorrel
- Oxalis violacea – violet wood-sorrel
- Oxalis vulcanicola – Oxalis spiralis ssp. volcanicola – Volcanic Sorrel or Velvet Oxalis.
- Oxalis zeekoevleyensis
KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott, Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn, Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh, bộ Alismatales Trạch tả Mô tả: Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: + Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta var. antiquorum trồng khô. Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc: Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng: Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t
Nhận xét
Đăng nhận xét