Chuyển đến nội dung chính

Chi Oxalis



  1. Oxalis acetosella – common wood sorrel, stabwort
  2. Oxalis adenophylla – Chilean oxalis, silver shamrock
  3. Oxalis albicans – hairy woodsorrel, white oxalis, radishroot woodsorrel, radishroot yellow-sorrel, California yellow-sorrel
    1. Oxalis albicans var. pilosa formerly O. pilosa [13]
  4. Oxalis alpina – alpine sorrel
  5. Oxalis ambigua
  6. Oxalis amblyosepala
  7. Oxalis amplifolia now considered O. drummondii [13]
  8. Oxalis arborea Hort.
  9. Oxalis arenia
  10. Oxalis articulata Savign. – pink-sorrel
    1. Oxalis articulata ssp. rubra (St.Hil.) Lourteig
  11. Oxalis ausensis
  12. Oxalis barrelieri – lavender sorrel
  13. Oxalis bowiei – Bowie's wood-sorrel, Cape shamrock
  14. Oxalis brasiliensis
  15. Oxalis bulbocastanum
  16. Oxalis caerulea – blue wood sorrel
  17. Oxalis carnosa
  18. Oxalis callosa
  19. Oxalis chnoodes
  20. Oxalis commutata
  21. Oxalis compressa
  22. Oxalis comptonii
  23. Oxalis convexula
  24. Oxalis corymbosa
  25. Oxalis corniculata – creeping wood sorrel, procumbent yellow-sorrel, sleeping beauty, chichoda bhaji (India)
  26. Oxalis crassipes – white wood sorrel
  27. Oxalis debilis Kunth
    1. Oxalis debilis var. corymbosa (DC.) Lourteig – large-flowered pink-sorrel (Synonym : O. corymbosa)
  28. Oxalis decaphylla – ten-leaved pink-sorrel, tenleaf wood sorrel
  29. Oxalis dehradunensis
  30. Oxalis deppei "Iron cross"
  31. Oxalis depressa
  32. Oxalis dichondrifolia – peonyleaf wood sorrel
  33. Oxalis dillenii Jacquin – southern yellow woodsorrel, Dillen's woodsorrel, Sussex yellow-sorrel
  34. Oxalis drummondii – Drummond's woodsorrel, chevron oxalis
  35. Oxalis ecuadorensis
  36. Oxalis eggersii – Egger's wood-sorrel
  37. Oxalis engleriana
  38. Oxalis enneaphylla – scurvy-grass sorrel
  39. Oxalis exilis – least yellow-sorrel
  40. Oxalis fabaefolia
  41. Oxalis flava
  42. Oxalis florida
  43. Oxalis fourcadei Salter
  44. Oxalis frutescens – shrubby wood-sorrel
    1. Oxalis frutescens ssp. angustifolia
  45. Oxalis giftbergensis
  46. Oxalis gigantea
  47. Oxalis glabra
  48. Oxalis goniorhiza
  49. Oxalis grandis – great yellow-sorrel, large yellow woodsorrel
  50. Oxalis grayi is now considered O. decaphylla [13]
  51. Oxalis griffithii Edgew. & Hook.f.
  52. Oxalis hedysaroides – fire fern
  53. Oxalis hirta – hairy sorrel
  54. Oxalis hygrophila
  55. Oxalis illinoensis – Illinois wood-sorrel
  56. Oxalis inaequalis
  57. Oxalis incarnata L. – pale pink-sorrel
  58. Oxalis intermedia – West Indian wood-sorrel
  59. Oxalis laciniata
  60. Oxalis lasiandra – Mexican shamrock
  61. Oxalis latifolia Kunth – garden pink-sorrel
  62. Oxalis lawsonii Oxalis lawsonii 
  63. Oxalis livida
  64. Oxalis luederitzii
  65. Oxalis luteola Jacq.
  66. Oxalis macrocarpa
  67. Oxalis magellanica G.Forst.
  68. Oxalis magnifica Kunth
  69. Oxalis mallobolva
  70. Oxalis massoniana
  71. Oxalis megalorrhiza – fleshy yellow-sorrel
  72. Oxalis meisneri
  73. Oxalis melanosticta
  74. Oxalis metcalfei now considered O. alpina [13]
  75. Oxalis micrantha
  76. Oxalis montana – mountain woodsorrel, white woodsorrel
  77. Oxalis monticola now considered O. alpina [13]
  78. Oxalis namaquana
  79. Oxalis natans
  80. Oxalis nelsonii – Nelson's sorrel
  81. Oxalis nigrescens A.St.-Hil.
  82. Oxalis norlindiana
  83. Oxalis obliquifolia
  84. Oxalis obtusa
  85. Oxalis oculifera
  86. Oxalis oligophylla
  87. Oxalis oregana – Redwood sorrel, Oregon sorrel
  88. Oxalis oreophila
  89. Oxalis ortgiesii Regel
  90. Oxalis palmifrons
  91. Oxalis pardalis
  92. Oxalis pennelliana
  93. Oxalis perennans
  94. Oxalis peridicaria (= O. lobata)
  95. Oxalis pes-caprae – Bermuda-buttercup, African wood-sorrel, Bermuda sorrel, buttercup oxalis, Cape sorrel, English weed, soursob, "goat's-foot", "sourgrass", soursop (not to be confused with the fruit of that name)
  96. Oxalis pilosa see O. albicans [13]
  97. Oxalis polyphylla
    1. Oxalis polyphylla heptaphylla
  98. Oxalis priceae – tufted yellow-sorrel
  99. Oxalis puberula
  100. Oxalis purpurea L. – purple wood-sorrel
  101.  Oxalis purpurea alba
  102. Oxalis radicosa – dwarf woodsorrel
  103. Oxalis regnellii[verification needed] – false shamrock, purple shamrock, love plant
  104. Oxalis regnelli atropurpurea
  105. Oxalis repens Thumb.
  106. Oxalis rosea Feuillée ex Jacq. – annual pink-sorrel
  107. Oxalis rubens
  108. Oxalis rubra A.St.-Hil. – red wood-sorrel
  109. Oxalis rufescens
  110. Oxalis rugeliana – coamo
  111. Oxalis schaeferi
  112. Oxalis spiralis – spiral sorrel, volcanic sorrel, velvet oxalis
  113. Oxalis squamata
  114. Oxalis stricta [14][verification needed] – common yellow woodsorrel, common yellow oxalis, upright yellow-sorrel, lemon clover, "pickle plant", "sourgrass, "yellow woodsorrel"
  115. Oxalis suksdorfii – western yellow woodsorrel, western yellow oxalis
  116. Oxalis tenuifolia
  117. Oxalis texana
  118. Oxalis tetraphylla – four-leaved pink-sorrel, four-leaf sorrel, Iron Cross oxalis, "lucky clover"
  119. Oxalis thompsoniae
  120. Oxalis tomentosa
  121. Oxalis triangularis – threeleaf purple shamrock
  122. Oxalis trilliifolia – great oxalis, threeleaf woodsorrel
  123. Oxalis tuberosa – oca, oka, New Zealand yam
  124. Oxalis valdiviensis – Chilean yellow-sorrel
  125. Oxalis versicolor Candycane sorrel
  126. Oxalis violacea – violet wood-sorrel
  127. Oxalis vulcanicola – Oxalis spiralis ssp. volcanicola – Volcanic Sorrel or Velvet Oxalis.
  128. Oxalis zeekoevleyensis






Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .