Sách đỏ Việt Nam dưới các mức độ đe dọa khác nhau. Trong số đó là các loài động vật chỉ tìm thấy duy nhất trên lãnh thổ Việt Nam, không tìm thấy ở nơi khác trên thế giới như: Gà lôi lam đuôi trắng (Lophura hatinhensis), Gà lôi lam mào trắng (Lophura edwardsi), Gà tiền mặt đỏ (Polyplectron germaini), Gà trĩ sao (Rheinardia ocellata), Gà so cổ hung (Arborophila davidi), Voọc mũi hếch Bắc Bộ (Rhinopithecus avunculus), Voọc ngũ sắc (Trachipithecus phayrei) và các loài lần đầu phát hiện trên thế giới tại Việt Nam, hiện tại chưa thấy hoặc ít thấy chúng ở các nước khác: Mang Trường Sơn (Muntiacus truongsonensis), Mang lớn, Sao la (Pseudoryx nghetinhensis), Bò rừng xoăn.
Danh mục sách đỏ động vật Việt Nam bao gồm các loài động vật có trong
Tên thông dụng | Tên khoa học | Mức độ đe dọa |
---|---|---|
Ác là | Pica pica sericera gould, 1845 | E |
Báo gấm | Pardofelis nebulosa (Griffth, 1821) | V |
Báo hoa mai | Panthera pardus (Linnaeus, 1758) | E |
Báo lửa | Catopuma temminckii (Vigors et Horsfield, 1827 ) | E |
Bào ngư hình bầu dục | Haliotis ovina Gmelin, 1791 | V |
Bào ngư hình vành tai | Haliotis asinina Linnaeus, 1758 | V |
Bồ câu nâu | Columba punicea (Blyth, 1842) | T |
Bồ câu Nicoba | Caloenas nicobarica nicobarica (Linnaeus, 1758) | T |
Bọ lá | Phyllium succiforlium Linnaeus | E |
Bọ ngựa thông thường | Manti religiosa Linnaeus | V |
Bồ nông chân xám | Pelecanus philippensis Gmelin, 1789 | R |
Bò rừng | Bos javanicus S’Alton, 1823 | V |
Bò tót | Bos gaurus Smith, 1827 | E |
Bò xám | Bos sauveli Urbain, 1937 | E |
Bói cá lớn | Ceryle lugubris guttulata Stejneger, 1892 | T |
Bồng chanh rừng | Alcedo hercules Laubmann, 1917 | T |
Bướm đuôi dài xanh lá chuối | Argemo maenas Donbleday 1847 | R |
Bướm khế | Attacus atlas Linnaeus 1758 | R |
Bướm phượng cánh đuôi nheo | Leptocircu curius (Fabricius) | T |
Bướm phượng cánh kiếm | Pathysa antiphates (Cramer) | E |
Bướm phượng cánh sau vàng | Troides helena hephaestus Fldr | E |
Cá anh vũ | Semilabeo notabilis Peters, 1880 | V |
Cá Atêlêôp Nhật Bản | Ateleopus japonicus Bleeker, 1842 | R |
Cá bám đá liền | Sinogastromyzon tonkinensis Pellegrin et Chevey, 1935 | R |
Cá bò râu | Psilocephalus barbatus (Gray, 1836) | R |
Cá bò xanh hoa đỏ | Oxymonocanthus longirostris (Bloch et Schneider, 1801) | R |
Cá bống bớp | Bostrichthys sinenesis Lacepede, 1802 | T |
Cá cháo biển | Elops saurus Linaeus, 1866 | R |
Cá cháo lớn | Megalops cyprinoides (Broussonet, 1782) | R |
Cá chào mào gai | Satyrichchthys sieffeli (Kaup, 1859) | R |
Cá cháy | Hilsa reevesii (Richardson, 1846) | V |
Cá chày đất | Spinibarbus caldwelli (Nichols, 1925) | V |
Cá chép gốc | Procypris merus Lin,1933 | E |
Cá chìa vôi không vây | Solenognathus hardwickii Gray, 1830 | T |
Cá chìa vôi mõm nhọn | Syngnathus acus Linnaeus, 1758 | V |
Cá chìa vôi mõm răng cưa | Trachyrhamphus serratus (Temminck et Schlegel, 1846) | V |
Cá chiên | Bagarius bagarius (Hamilton et Buchanan, 1822) | V |
Cá chình hoa | Anguilla marmorata Quoy et Gaimrd, 1824 | R |
Cá chình Nhật | Anguilla japonica Temminck et. Schlegel, 1846 | E |
Cá cờ mặt trăng | Velifer hypselopterus Bleeker, 1879 | R |
Cá cóc Tam Đảo | Paramesotriton deloustali (Bourret, 1934) | E |
Cá còm | Notopterus chitala (Hamilton – Buchanan, 1822) | T |
Cà cuống | Lethocerus indicus (Lepetetier et Serville, 1775) | R |
Cá dao cạo | Solenostomus paradoxus (Pallas, 1870) | R |
Cá đao răng ngựa | Pristis cuspidatus Latham, 1794 | R |
Cá đao răng nhỏ | Pristis microdon Latham, 1794 | R |
Cá dây lưng gù | Zen cypho Fowler, 1934 | R |
Cá dây Nhật Bản | Zeus japonicus Cuvier et Valenciennes, 1835 | R |
Cá đuối điện Bắc bộ | Narcine tonkinensis Nguyên, 1970 | R |
Cá duồng bay | Cirrhinus microlepis Sauvage, 1878 | T |
Cá duồng xanh | Cosmocheilusharmandi (Sauvage, 1878) | T |
Cá ét mọi | Morulius chrysophekadion (Bleeker, 1850) | T |
Cá giống mõm tròn | Rhina ancylostoma Bloch et Schneider, 1801 | T |
Cá hô | Catlocarpiosiamensis Bouleger, 1898 | T |
Cá hoả | Labeo tonkinensis (Pellegrin et Chevey,1936) | V |
Cá hường sông | Datnioies quadrifasciatus (Sevastianov, 1809) | R |
Cá kim | Schindlerria praematura (Schindler, 1930) | R |
Cá lăng | Hemibagrus elongatus (Gubther, 1864) | V |
Cá lợ lớn | Cyrinus muntitaentiata (Pellgrin et Chevey, 1936) | E |
Cá lóc bông | Ophiccephalus micropeltes (Cuvier et Valencienes, 1931) | T |
Cá lưỡi dong | Antennarius malas Bleeker, 1857 | R |
Cá măng giả | Luciocyprinus langsoni (Vaillant, 1904) | V |
Cá măng rổ | Taxotes chatareus (Haminton) | T |
Cá măng sữa | Chanos chanos (Forskal, 1775) | T |
Cá mập ăn thịt người | Carcharodon carcharias (Linnaeus,1758) | T |
Cá mặt trăng | Mola mola (Linnaeus, 1758) | R |
Cá mặt trăng đuôi nhọn | Masturus lanceolatus (Lienard, 1840) | T |
Cá may | Gyrinocheilus aymonieri (Tirant, 1883) | R |
Cá mòi chấm | Clupanodon punctatus (Temminck et Schleget, 1846) | V |
Cá mòi cờ | Clupanodon thrissa (Linnaeus, 1758) | V |
Cá mòi đường | Albula vulpes ( Linnaeus, 1758) | R |
Cá mòi không răng | Anodontostoma chacunda ( Hamilton, 1822) | E |
Cá mòi mõm tròn | Nematalosa nasus (Bloch, 1795) | E |
Cá mơn | Scleropages formusus (Muller – Schlegel, 1844) | E |
Cá nàng tiên | Dugong Dugon (Mullr, 1776) | E |
Cá ngạnh | Cranoglanis sinensis (Peters, 1880) | V |
Cá ngựa | Torbrevifilis (Peters, 1880) | V |
Cá ngựa ba chấm | Hipocampus trimaculatus Leach, 1814 | V |
Cá ngựa gai | Hipocampus histrix Kaup, 1856 | V |
Cá ngựa Kenlô | Hippocampus kelloggi Jordan et Snyder, 1902 | V |
Cá ngựa lớn | Hippocamus kuda Bleeker, 1852 | V |
Cá ngựa Nhật | Hipocampus japonicus Kaup, 1856 | R |
Cá ngựa xám | Tortambroides (Bleeker, 1854) | V |
Cá nhám đuôi dài | Alopias pelagicus Nakamura, 1935 | R |
Cá nhám lông nhung | Cephaloscyllium umbratile Jordan et Fowler,1903 | R |
Cá nhám nâu | Etmopterus lucifer Jordan et Snyder, 1902 | R |
Cá nhám nhu mì | Stegostoma facsciatum (Hermann, 1973) | R |
Cá nhám voi | Rhincodon typus (Smith,1829) | R |
Cá pạo | Labeo graffeuilli (Pellegrin et Chevey,1936) | V |
Cá rầm xanh | Altigena lemassoni (Pelleg rin et Chevey, 1936) | V |
Cá sấu hoa cà | Crocodylus porosus Schneider, 1801 | E |
Cá sấu Xiêm | Crocodylus siamensis Schneider, 1801 | E |
Cá sỉnh gai | Onychostoma laticeps Gunther,1986 | V |
Cá sóc | Probarbus jullieni Sauvage, 1880 | T |
Cá toàn đầu | Chimaera phantasma Jordan. Et Snyder, 1900 | E |
Cá tra dầu | Pangasianodon gigas Chevey, 1930 | R |
Cánh kiến đỏ | Kerria lacca (Kerr, 1782) | V |
Cáo | Vulpes vulpes (Linnaeus, 1758) | E |
Cầu gai đá | Heterocentrotus mammillatus (Linnaeus, 1758) | V |
Chồn bay | Cynocephalus variegatus (Audebert, 1799) | R |
Cầy gấm | Prionodon pardicolor Hodgron, 1841 | R |
Cầy giông sọc | Viverra megaspila Blyth, 1862 | E |
Cầy giông Tây Nguyên | Viverra tainguyensis Sokotov, Rozhnov, Pham Trong Anh, 1997 | V |
Cầy mực | Arictis binturong (Raffles, 1821) | V |
Cầy rái cá | Cynogale lowei Pocock, 1933b | E |
Cầy tai trắng | Arctogalidia trivirgata (Gray, 1832) | R |
Cầy vằn bắc | Hemigulus owstoni (Thomas, 1912) | V |
Chân bơi | Heliopair personata (Gray, 1849) | R |
Cheo cheo Nam Dương | Tragulus javanicus (Osbeck, 1765) | V |
Cheo cheo Napu | Tragulus napu (Cuvier, 1822) | E |
Chim điên bụng trắng | Sula leucogaster poltus (Forster, 1844) | T |
Chim yến hàng | Collocalia fuciphaga germaini Oustalet, 1871 | T |
Chim yến núi | Collocalia brevirostris innominata Hume, 1873 | R |
Chó rừng | Canis aureus Linnaeus, 1758 | E |
Choắt chân màng lớn | Limnodromus semipalmatus (Blyth, 1848) | R |
Chuột mù | Typhlomys cinereus Milne – Edward, 1877 | R |
Chuột nhắt cây | Vandeleuria oleracea (Bennett, 1832) | R |
Cò Á châu | Xenorhynchus asiaticus (Latham, 1790) | E |
Cò lạo Ấn Độ | Mycteria leucocephala (Pennant, 1769) | R |
Cò lạo xám | Mycteria cinerea (Raffles, 1882) | V |
Cò nhạn | Anastomus oscitans (Boddaert, 1783) | R |
Cò quăm cánh xanh | Pseudibis davisoni (Hume, 1875) | V |
Cò quăm lớn | Psendibis gigantea (Oustalet, 1877) | E |
Cò thìa | Platalea mino Temmink et Schlegel, 1849 | R |
Cốc biển bụng trắng | Fregata andrewsi Mathews, 1914 | V |
Cốc đế | Phalacrocorax carbo sinensis (Blumenbach, 1789) | R |
Cóc gai mắt | Megophrys Longipes (Boulenger, 1885) | T |
Cóc mày gai núi | Megophrys palpebralespinosa, Bourret, 1937 | R |
Cóc mày phê | Megophrys feae (Boulenger, 1887) | R |
Cóc rừng | Bufo galeatus Gunther, 1864 | R |
Cóc tía | Bombina maxima (Boulenger, 1905) | V |
Công | Pavo muticus imperator Delacour, 1949 | E |
Cu li lớn | Nycticebus coucang (Boddaert, 1785) | V |
Cu li nhỏ | Nycticebus pygmaeus Bonhote, 1907 | V |
Cú lợn rừng | Phodilus badius saturatus Robinson, 1927 | T |
Cu xanh Seimun | Treron seinundi modestus (Delacour, 1926) | R |
Cua núi An nam | Tiwaripotamon annamense (Balls, 1914) | R |
Cua núi Cúc Phương | Potamiscus cuphuongensis Dang, 1975 | R |
Cua núi Kim Bôi | Ranguna (Ranguna) kimboiensis Dang, 1975 | R |
Cua núi mai nhẵn | Orientalia glabra (Dang, 1967) | R |
Cua núi mai ráp | Potamiscus tannanti (Rathbun, 1904) | R |
Cua núi Phúc Sơn | Ranguna (Runguna) fruhstorferi (Balss, 1914) | R |
Đẹn đuôi gai | Aipysurus eydouxii (Gray, 1849) | V |
Đẹn mỏ | Enhydrina schistosa (Daudin, 1803) | V |
Đẹn vảy bụng không đều | Thalassophina viperina Schimidt, 1852 | V |
Dơi cánh lông | Harpiocephalus harpia (Temminck, 1840) | R |
Dơi chó tai ngắn | Cynopterus brachyotis (Muller, 1838) | R |
Dơi Iô | Ia io Thomas,1902 | R |
Dơi lá quạt | Rhinolophus paradoxolophus (Bourret, 1951) | R |
Dơi lá Sa đen | Rhinolophus borneensis Peters, 1861 | R |
Đồi mồi | Eretmochelys imbricata (Linnaeus, 1766) | E |
Đồi mồi dứa | Chelonia mydas (Linnaeus, 1758) | E |
Dơi mũi Nêquam | Hipposideros nequam Anderseen, 1918 | R |
Dơi tai Siligô | Myotis siligorensis (Horsfield,1855) | R |
Dơi thuỳ Frit | Coelops frithii Blyth, 1848 | R |
Dơi thuỳ tai to | Paracoelops megalotis Dorst, 1947 | R |
Dù dì phương đông | Ketupa zeylonensis orientalis Delacour, 1926 | T |
Đuôi cụt bụng đỏ | Pitta nympha Temminck et Schlegel, 1850 | R |
Đuôi cụt bụng vằn | Pitta ellioti Oustalet, 1784 | T |
Đuôi cụt đầu đỏ | Pitta cyanea willoughbyi Delacour, 1926 | R |
Đuôi cụt nâu | Pitta phayrei obscura Delacour, 1927 | R |
Ếch gai | Rana Spinosa David, 1875 | T |
Ếch giun | Ichthyophis glutinosus (linnaeus, 1754) | V |
Ếch vạch | Rana microlineata Bourret, 1937 | T |
Ếch xanh | Rana andersoni Boulenger, 1882 | T |
Gà lôi hông tía | Lophura diardi (Bonnaparte, 1858) | T |
Gà lôi lam đuôi trắng | Lophura hatinhensis Vo Quy et Do Ngoc Quang, 1975 | E |
Gà lôi lam mào đen | Lophura imperialis (Delacour et Jabouille, 1924) | E |
Gà lôi lam mào trắng | Lophura edwardsi (Oustalet, 1896) | E |
Gà lôi tía | Tragopan temminkinensis Delacour et jabouille, 1930 | R |
Gà lôi trắng | Lophura nycthemera (Linnaeus, 1758) | T |
Gà so cổ hung | Arborophila davidi Delacour, 1927 | E |
Gà tiền mặt đỏ | Polyplectron germaini Elliot, 1866 | T |
Gấu chó | Ursus malayanus Raffles, 1821 | E |
Gấu ngựa | Ursus thibetanus G. Cuvier, 1823 | E |
Già đẫy Java | Leptoptilos javanicus (Horsfield, 1821) | R |
Già đẫy lớn | Leptoptilos dubius (Gmelin, 1789) | E |
Giải | Pelochelys bibronii (Owen, 1853) | V |
Giun lạ | Pheretima anomala Michaelsel, 1907 | T |
Giun xanh | Pheretima perelae Thai, 1982 | T |
Gõ kiến xanh đầu đỏ | Picus rabieri (Oustalet, 1898) | T |
Hạc cổ trắng | Ciconia episcopus (Bodaert, 1783) | R |
Hải sâm lựu | Thelenota ananas (Jaeger, 1833) | E |
Hải sâm mít | Actinopyga echinites (Jaeger, 1883) | V |
Hải sâm mít hoa | Actinopyga mauritiana (Quoy et Gaimard, 1883) | V |
Hải sâm vú | Microthele nobilis (Selenka, 1876) | E |
Heo vòi | Tapirus indicus Desmarest, 1819 | E |
Hổ | Panthera tigris (Linnaeus, 1758) | E |
Hoặn lớn | Rhacophorus nigropalmatus feae Boulenger, 1893 | T |
Hoẵng Nam bộ | Muntiacus muntjak annamensis, Kloss 1928 | V |
Hồng hoàng | Buceros bicornis Linnaeus, 1758 | T |
Hù lào | Strix leptogrammica laotiana Delacour, 1926 | R |
Hù lưng nâu | Strix leptogrammica ticehursti Delacour, 1930 | R |
Hươu sao | Cervus nippon Temminck, 1838 | V |
Hươu vàng | Cervus porcinus Zimmermann, 1777 | E |
Hươu xạ | Moschus berezovxki Flerov, 1929 | E |
Khách đuôi cờ | Temnurus temnurus Temminck, 1825 | T |
Khỉ đuôi lợn | Macaca nemestrina (Linnaeus, 1766) | V |
Khỉ mặt đỏ | Macaca arctoides (Geoffroy, 1831) | V |
Khỉ mốc | Macaca assamensis (M’Clelland, 1839) | V |
Khướu đầu đen | Garrulax milleti Robinson et Klos, 1919 | R |
Khướu đầu đen má xám | Garrulax yersini (Robinson et Kloss, 1919) | R |
Khướu đầu xám | Garrulax vassali (Grant, 1906) | T |
Khướu đuôi đỏ | Garrulax formosus greenwayi Delacour et Jabouille, 1930 | R |
Khướu mỏ dài | Jabouillea danjoui (Robinson et Klos, 1919) | T |
Khướu mỏ dẹt lưng đen | Paradoxornis davidianus tonkinensis (Delacour, 1927) | T |
Khướu mỏ dẹt to | Paradoxornis ruficeps magnirostris (Delacour, 1927) | T |
Khướu ngực đốm | Garrulax merulinus | R |
Khướu vẩy | Garrulax squamatus (Gould, 1835 ) | R |
Khướu xám | Garrulax maesi maesi (Oustalet, 1890) | T |
Kỳ đà hoa | Varanus salvator (Laurenti, 1768) | V |
Kỳ đà vân | Varanus bengalensis nebulosus (Gray, 1831) | V |
Le khoang cổ | Nettapus coromandelianus coromandelianus (Gmelin, 1788) | T |
Mang lớn | Megamuntiacus vuquangensis Do Tuoc, Vu Van Dung, Shanthini Dawson, P. Arctander và John mackinnon, 1994 | V |
Mèo cá | Prionailurus viverrinus (Bennett, 1833) | R |
Mèo gấm | Pardofelis marmorata (Martin, 1837) | V |
Mèo ri | Felis chaus Guldenstaedt, 1776 | E |
Mi Langbian | Crocias langbianis (Goldenstolpe, 1939) | E |
Mỏ rộng đen | Carydon sumatranus khmerensis Deignan, 1947 | R |
Mỏ rộng xanh | Psarisomus dalhousiae dalhousiae (Jameson, 1835) | T |
Mỏ rộng xồm | Calyptomena viridis continentis Robinson et Klooss, 1923 | R |
Mòng bể mỏ đen | Larus saundersi, 1871 | R |
Nai cà tông | Cervus eldi M’Clelland, 1842 | E |
Ngan cánh trắng | Carina scutulata (S. Muller, 1839) | V |
Nhàn đầu xám | Anous stolidus pileatus (Scopoli, 1786) | T |
Nhàn mào | Sterna bergii cristata Stephens, 1826 | E |
Nhông cát Gutta | Leiolepis guttata Curier, 1829 | T |
Niệc cổ hung | Aceros nipalensis (Hodgson, 1829) | E |
Niệc đầu trắng | Berennicornis comatus (Raffles, 1822) | E |
Niệc mỏ vằn | Rhyticeros undulatus ticehursti (Deignan, 1914) | T |
Niệc nâu | Ptilolaemus tickelli indochinensis (Delacour et Jabouille, 1927) | T |
Ô rô vẩy | Acanthosaura lepidogaster (Cuvier, 1829) | T |
Ô tác | Eupodotis bengalensis blandini Delacour, 1928 | V |
Ốc anh vũ | Nautilus pompilus Linnaeus, 1758 | E |
Ốc bản đồ | Cypraea mappa Linnaeus, 1758 | T |
Ốc đụn cái | Tectus niloticus (Linnaeus, 1767) | E |
Ốc đụn đực | Trochus pyramis (Born, 1778) | E |
Ốc heo | Cypraea testudinaria (Linnaeus, 1758) | T |
Ốc kim khôi | Cassis cornata (Linnaeus, 1758) | V |
Ốc kim khôi đỏ | Cypraecassis rufa Linnaeus, 1758 | E |
Ốc sứ Cura | Cypraca scurra (Gmelin, 1791) | R |
Ốc sứ Hiti | Cypraea histrio Gmelin, 1791 | R |
Ốc sứ Lắc tê | Procalpur lacteus (Lamarck, 1810) | R |
Ốc sứ mắt trĩ | Cypraea argus Linnaeus, 1758 | R |
Ốc sứ Padi | Cypraea spadicea Swainson, 1823 | R |
Ốc sứ trắng nhỏ | Ovula costellata (Lamarck, 1810) | R |
Ốc sứ Trung Hoa | Cyraca chinensis (Gmelin, 1791) | T |
Ốc sứ Tuđu | Cypraea turdus Lamarck, 1810 | R |
Ốc sứ Veru | Calpurnus verrucosus (Linnaeus, 1758) | T |
Ốc tù và | Charonia tritonis (Linnaeus, 1758) | V |
Ốc vặn hình côn | Stenomelania reevei (Barot, 1874) | V |
Ốc vặn hình tháp | Antimelania swinhoei (Adams, 1870) | V |
Ốc vặn vệt nâu | Sulcospira proteus (Bavay et Dautzenberg, 1910) | R |
Ốc xà cừ | Turbo marmoratus Linnaeus, 1758 | E |
Ốc xoắn vách | Epitonium scalare (Linnaeus, 1758) | R |
Phướn đất | Carpococcyx renauldi (Oustalet, 1896) | T |
Quạ khoang | Corvus torquatus Lesson 1831 | E |
Rái cá lông mũi | Lutra sumatrana (Gray, 1865) | V |
Rái cá lông mượt | Lutrogale perspicillata (Geoffory, 1826) | V |
Rái cá thường | Lutra lutra (Linnaues, 1758) | V |
Rái cá vuốt bé | Aonyx cinerea (Illiger, 1815) | V |
Rắn cạp nong | Bungarus fasciatus (Schneider, 1801) | T |
Rắn hổ mang | Naja naja (Linnaeus, 1758) | T |
Rắn hổ mang chúa | Ophiophagus hannah (Cantor, 1836) | E |
Rắn hổ trâu | Ptyas mucosus (Linnaeus, 1758) | V |
Rắn lai | Gonysoma oxycephalum (Boie, 1827) | T |
Rắn lục đầu đen | Azemiops feae Boulenger, 1888 | R |
Rắn lục mũi hếch | Deinaglistrodon acutus (Gunther, 1864) | R |
Rắn lục núi | Trimeresurus monticola Gunther, 1864 | R |
Rắn lục sừng | Trimeresurus cornutus Smith, 1930 | R |
Rắn ráo | Ptyas korros (Schlegel, 1837) | T |
Rắn rào răng chó | Boiga cynodon (Boie, 1827) | T |
Rắn sọc đốm đỏ | Elaphe porphyracea (Cantor, 1839) | T |
Rắn sọc khoanh | Elaphe moellendorffii (Boettger, 1886) | T |
Rắn sọc xanh | Elaphe prasina (Blyth, 1854) | T |
Rắn xe điếu nâu | Achalinus rufescens Boulenger, 1888 | R |
Rắn xe điếu xám | Achalinus spinalis Peters, 1869 | R |
Rồng đất | Physignathus cocincinus Curier, 1829 | V |
Rùa da | Dermochelys coriacea (Linnaeus, 1766) | E |
Rùa đất lớn | Geoemyda grandis Gray, 1860 | V |
Rùa đầu to | Platysternum megacephalum (Gray, 1831) | R |
Rùa hộp ba vạch | Cuora trifasciata (Bell, 1825) | E |
Rùa hộp lưng đen | Cuora amboinensis (Daudin, 1802) | V |
Rùa hộp trán vàng | Cistoclemmys galbinifrons (Bourret, 1939) | V |
Rùa núi vàng | Indotestudo elongata (Blyth, 1853) | V |
Rùa núi viền | Manoruia impressa (Gunther, 1882 ) | V |
Rùa răng | Hieremys annandalei (Boulenger, 1903) | V |
Sả hung | Halcyon coromando coromando (Latham, 1790) | R |
Sả mỏ rộng | Pelargopsis capensis burmanica (Sharp, 1870) | T |
Sam đuôi tam giác | Tachypleus tridentatus Leach | T |
San hô đỏ Êlati | Corallium elatius S. Ridl, 1882 | V |
San hô đỏ Kô-noi | Corallium konojci Kishinouye, 1903 | T |
San hô đỏ Nhật Bản | Corallium japonicus Kishinouye, 1903 | V |
San hô trúc | Isis hipputis Linnaeus, 1758 | R |
Sao la | Pseudoryx nghetinhesis Vu Van Dung, Peter Arlander, John Mackinnon, Do Tuoc, Nguyen Ngoc Chinh, Pham Mong Giao, 1993 | E |
Sẻ thông họng vàng | Carduelis monguilloti (Delacour, 1927) | T |
Sếu cổ trụi | Grus antigone sharpii Blanfordii, 1929 | V |
Sóc bay đen trắng | Hylopetes alboniger (Hodgson, 1836) | R |
Sóc bay lông tai | Belomys pearsonii (Gray, 1842) | R |
Sóc bay nhỏ | Hylopetes phayrei (Blyth, 1859) | R |
Sóc bay sao | Petaurista elegans (Muler, 1839) | E |
Sóc bay trâu | Petaurista petaurita (Pallas, 1766) | R |
Sóc đen Côn Đảo | Ratufa bicolor condorensis Kloss, 1921 | R |
Sóc đỏ | Callosciurus finlaysoni (Horsfield, 1823) | R |
Sói đỏ | Cuon alpinus (Pallas, 1811) | E |
Sơn dương | Capricornis sumatraensis (Bechstein, 1799) | V |
Tắc kè | Gekko gecko (Linnaeus 1758) | T |
Tê giác hai sừng | Dicerorhinus sumatrensis (Fischer, 1819) | E |
Tê giác một sừng | Rhinoceros sondaicus Desmarest, 1822 | E |
Tê tê | Manis pentadactyla Linnaeus, 1758 | V |
Thỏ rừng Trung Hoa | Lepus sinensis Gray, 1832 | E |
Tôm hùm bông | Panulirus ornatus (Pabricius, 1798) | V |
Tôm hùm đá | Panulirus homarus (Linnaeus, 1758) | V |
Tôm hùm đỏ | Panulirus longipes (A.M Edwards, 1868) | V |
Tôm hùm sen | Panulirus versicolor (Latreille, 1804) | V |
Trai cánh dầy | Cristaria herculea (Middendorff, 1848) | V |
Trai cánh mỏng | Cristaria bialata (Lea, 1857) | V |
Trai cóc bầu dục | Lamprotula liedtkei (Rolle, 1904) | R |
Trai cóc dầy | Gibbosula crassa (Wood, 1815) | R |
Trai cóc hình lá | Lamprotula blaisei (Dautzenberg et Fischer, 1905) | R |
Trai cóc hình tai | Lamprotula leai (Gray, 1857) | V |
Trai cóc Mẫu Sơn | Contradents semmelincki fultoni (Haas, 1930) | R |
Trai cóc nhẵn | Cuneopis (Procuneopsis) demangei Haas, 1929 | K |
Trai cóc tròn | Lamprotula nodulosa (Wood, 1815) | R |
Trai cóc vuông | Protunio messageri Bavay et Dautzenberg, 1901 | R |
Trai điệp | Sinohyriopsis cumingii (Len, 1852) | V |
Trai ngọc môi đen | Pinctada margaritifera (Linaeus, 1758) | T |
Trai ngọc môi vàng | Pinctada maxima (Jameson, 1901) | T |
Trai Suilla | Pilsbryoconcha suilla (Martens, 1902) | K |
Trai tai gấu | Hippopus hippopus (Linnaeus, 1758) | R |
Trai tai tượng khổng lồ | Tridacna gigas (Linnaeus, 1758) | R |
Trai vỏ nâu | Chamberlainia hainesiana (Lea, 1856) | V |
Trăn cộc | Python curtus Schlegel, 1872 | E |
Trăn đất | Python molurus (Linnaeus, 1758) | V |
Trăn gấm | Python reticulatus (Schneider, 1801) | V |
Trâu rừng | Bubalus bubalis (Linnaeus. 1758) | E |
Trèo cây lưng đen | Sitta formosa Blyth, 1843 | T |
Trèo cây mỏ vàng | Sitta solangiae. (Delacour et Jabouille, 1930) | T |
Trĩ đỏ | Phasianus colchicus Linnaeus, 1758 | R |
Trĩ sao | Rheinartia ocellata ocellata (Elliot, 1871) | T |
Triết bụng trắng | Mustela nivalis Linnaeus, 1766 | E |
Trùng trục có khía | Lanceolaria fruhstorferi (Bavay et Dautzenberg, 1901) | R |
Vạc hoa | Gorsachius magnificus (Ogilvie Grant, 1899) | R |
Vẹm vỏ xanh | Perna viridis (Linnaeus, 1758) | T |
Vích | Caretta olivacea (Eschscholtz, 1829) | E |
Vịt đầu đen | Aythya baeri (Radde, 1863) | R |
Vịt mỏ ngọn | Mergus squamatus Gould, 1864 | E |
Voi | Elephas maximus Linnaeus, 1758 | V |
Voọc đầu trắng | Trachypithecus francoisi poliocephalus (Trouessart, 1911) | E |
Voọc đen má trắng | Trachypithecus francoisi francoisi (Pousargues, 1898) | V |
Voọc Hà Tĩnh | Trachypithecus francoisi hatinhensis (Dao, 1970) | E |
Voọc mông trắng | Trachypithecus francoisi delacouri (Osgood, 1932) | E |
Voọc mũi hếch Bắc Bộ | Rhinopithecus avunculus Dollman, 1912 | E |
Voọc ngũ sắc | Pygathrix nemaeus nigripes (Milne-Edwards, 1871) | V |
Voọc vá | Pygathrix nemaeus nemaeus (Linnaeus, 1771) | E |
Voọc xám | Trachypithecus phayrei crepusculus (Elliot, 1909) | V |
Vượn đen bạc má | Hylobates concolor leucogenis Ogilby, 1840 | E |
Vượn đen tuyền | Hylobates concolor concolor (Harlan, 1826) | E |
Vượn tay trắng | Hylobates lar (Linnaeus, 1771) | E |
Nhận xét
Đăng nhận xét