BỘ SẺ - PASSERRIFORMES
1. Broadbills – EURYLAIMIDAE - Họ Mỏ rộng
Eurylaiminae Phân họ Mỏ rộng
1. Dusky Broadbill – Corydon Sumatranus – Mỏ rộng đen
2. Balck and Red Broadbill – Cymbirhynchus macrorhynchos – Mỏ rộng đỏ
3. Banded Broadbill – Eurylaimus javanicus – Mỏ rộng hồng
4. Silver-breasted Broadbill – Serilophus lunatus – Mỏ rộng hung
5. Longtailed Broadbill – Psarisomus dalhousiae – Mỏ rộng xanh
Caliptomeninae Phân họ Mỏ rộng xồm
Lesser Green Broadbill – Calyptomena viridis – Mỏ rộng xồm
2. Pittas – PITTIDAE - Họ Đuôi cụt
1. Phayre’s (Eared) Pitta – Pitta phayrei – Đuôi cụt nâu
2.Blue-naped Pitta – Pitta nipalnesis - Đuôi cụt gáy xanh
3. Blue-backed Pitta – Pitta soror – Đuôi cụt đầu xám
4. Fulvous Pitta – Pitta oatesi – Đuôi cụt đầu hung
5. Blue Pitta – Pitta cyanea – Đuôi cụt đầu đỏ
6. Elliot’s Pitta – Pitta elliotii – Đuôi cụt bụng vằn
7. Hooded Pitta – Pitta sordida – Đuôi cụt đầu đen
8. Fairy Pitta – Pitta nympha – Đuôi cụt bụng đỏ
9 .Moluccan (Blue-winged) Pitta – Pitta moluccenis – Đuôi cụt cánh xanh
3. Larks - ALAUDIDAE - Họ Sơn ca
1. Eastren Singing Bush Lark – Mirafra javanica – Sơn ca Java
2. Ruous-winged Bush Lark – Mirafra assamica – Sơn ca Thái lan
3. Oriental Sky Lark – Alauda gulgula – Sơn ca
4. Swallows Martins – HIRUNDINIDAE- Họ Nhạn
1. Brown Throated Sund Martin – Riparia paludicola - Nhạn nâu đỏ
2. Bank Swallows (sand Martin) – Riparia riparia –Nhạn nâu xám
3. Dusky Crag Martin – Hirundo concolor – Nhạn nâu hung
4. Swallow – Hirundo rustica – Nhạn bụng trắng
5. Pacific Swallow – Hirundo tahitica – nhạn đuôi đen
6. Wire-taited Swallow – Hirundo smithii –Nhạn đầu hung
7. Red-rumped Swallow – Hirundo daurica – Nhạn bụng xám
8. Greater Striated Swallow – Hirundo striolata – Nhạn bụng vằn
9. Common House Martin – Delichon urbica – Nhạn hông trắng Xiberi
10. Asian House Martin – Delichon dasypus – Nhạn hông trắng Á Châu
11. Nepal House Martin – Delichon nipalensis –Nhạn hông trắng Nê pan
5. Wagtail, Pipits - MOTACILLIDAE - Họ Chìa vôi
1. Forest Wagtail – Dendronanthus indicus –Chìa vôi rừng
2. Yellow Wagtail – Motacilla flava – Chìa vôi vàng
3. Citrine Wagtail – Motacilla citreola – Chìa vôi đầu vàng
4. Grey Wagtail – Motacilla cinerea – Chìa vôi núi
5. Pied (White) Wagtail – Motacilla alba – Chìa vôi trắng
6. Richards’s Pipit – Anthus novaeseelandae – Chim manh lớn
7. Inadian Tree Pipit – Anthus hodgsoni – Chim manh Vân Nam
8. Hodsgon’s (Rosy) Pipit – Anthus rosetaus – Chi manh hồng
9. Red throated Pipit – Anthus cervinus – Chim manh họng đỏ
10. Water Pipit – Anthus spimpletta – Chim manh Nhật bản
6. Cuckoo Shrikes – CAMPEPHAGIDAE - Họ Phường chèo
1. Large Cockoo Shrike – Coracina novaahollandie (macei) – Phường chèo xám lớn
2. Indochinese Cuckoo Shrike – Coracina polioptera – Phường chèo xám nhỏ
3. Dark-grey Cuckoo Ahrike – Coracina melaschistos – Phường chèo xám
4. Rosy Minivet – Pericrocotus roseus – Phường chèo hồng
5. Ashy Minivet – Pericrocotus divaricatus – Phường chèo trắng lớn
6. Small Minivet – Pericrocotus cinnamomeus – Phường chèo nhỏ
7. Yellow-throated Minivet – Pericrocotus solaris – Phường chèo má xám
8. Long-tail Monivet – Pericrocotus ethologus – Phường chèo đỏ đuôi dài
9. Short-billed Minivet – Pericrocotus brevirostris – Phường chèo đỏ mỏ ngắn
10. Scarlet Minivet – Pericrocotus flammeus – Phường chèo đỏ lớn
11. Bar-winged Flycatcher Shrike – Hemipus picatus – Phường chèo đen
12. Brown-tailed Wood Shrike – Tephrodornis gularis – Phường chèo nâu
13. Common wood Shrike – Tephrodornis pondicerianus – Phường chèo nâu mày trắng
7. Bulbuls - PYCNONOTIDAE - Họ Chào mào
1. Crested Finchbill – Spizixos canifrons - Chào mào mỏ lớn
2. Collared Finhcbill – Spizixos semitorques – Chào mào khoang cổ
3. Striated green Bulbul – Pycnonotus striatus – Chào mào vạch
4. Black-headed Bulbul – Pynonotus atriceps – Chào mào đầu đen
5. Balck crested Bulbul – Pycnonotus melanicterus – Chào mào vàng mào đen
6. Red-whiskered Bulbul – Pycnonotus jocosus – Chào mào
7. Anderson’s Bulbul – Pycnonotus xanthorrhous – Bông lau ngực nâu
8. Chinese Bulbul – Pycnonotus sinesis – Bông lau Trung Quốc
9. Red-vented Bulbul – Pycnonotus cafer – Bông lau đít đỏ
10. White-eared Bulbul – Pycnonotus aurigaster – Bông lau tai trắng
11. Stripe-throadted Bulbbul – Pycnonotus Flavescens – Bông lau họng vạch
12. Flavescent Bulbul – Pycnonotus flavescens – Bông lau vàng
13. Yellow-vented Bulbbul – Pycnonotus goiaveir – Bông lau mày trắng
14. Blanford’s Olive Bulbul – Pycnonotus blanforli – Bông lau tai vằn
15. Lesser Brown Bulbul - Pycnonotus erythrophthalmus – Bông lau nâu nhỏ
16. Olivaceus Beared Bulbul – Criniger Pallidus – Cành cạch lớn
17. Ochraceous Beared Bulbul – Alophoxus ochraceus - Cành cạch bụng hung
18. Grey-eyed Bulbul – Hypsipetes propinquus – Cành cạch nhỏ
19. Mountain Streaked Bulbul – hypsipetes mcclellandii - cành cạch núi
20 .Green-backed Bulbul – hypsipeter flavalus – Cành cạch Mã Lai
21. Ashy Bulbul – hypsipetes flavalus - Cành cạch xám
22. Balck Bulbul – Hypsipetes madagascariensis - Cành cạch đen
8. Leafbird, Ioras - IRENNIDAE - Họ Chim xanh
1. Coomon Iora – Aegithina tiphia – Chim nghệ ngực vàng
2. Green Iora – Aegithina viridissima – Chim nghệ ngực lục
3. Great Iora – Aegithina lafresnayrei – Chim nghệ lớn
4. Blue-winged Leafbird – Chloropsis cochinchinensis – Chim xanh Nam Bộ
5. Golden-fronted Leafbird – Chloropis aurifrons – Chim xanh trán vàng
6. Orange-beliiied Leadfbird – Chloropis hardwicckei – Chim xanh hông vàng
7. Blue-backed Fairy-bluebird – Ierena pullea – Chim lam
9. Shrikes - LANIIDAE - Họ Bách thanh
1. Tiger Shrike – Lanius tirginus – Bách thanh vằn
2. Bull head Shrike – Lanuis bucephalus – Bách thanh đầu hung
3. Brown Sgrike - Lanius cristatus – Bách thanh mày trắng
4. Burmese Shrike – Lanius Collurioides – Bách thanh nhỏ
5. Black-headed Shrike – Lanius schach – Bách thanh đầu đen
10. Dippers - CINCLIDAE – Họ Lội suối
Brown Dipper – Cinclus pallasii – Lôi suối
11. Thrusches - TURDINAE – Họ Chích chòe
1. Gould’s Shortwing – Brachypteryx stellata – Hoét đuôi cụt bụng vằn
2. Lesser Shortwing – Brachypteryx leucophrs – Hoet đuôi cụt mày trắng
3. Blue Shortwing – Brachypteryx montana – Hoét đuôi cụt xanh
4. Swinhoe’s Robin – Erithacus sibislians – Oanh cổ trắng
5. Siberian Rubythroad – Erithacus calliope – Oanh cổ đỏ
6. Siberian Blue Robin – Erithacus cyane – Oanh lưng xanh
7. White-browed Bush Robin – Erithacus indicus – Oanh đuôi nhọn mày trắng
8. Red-flanked Bluetail – Trsiger cyanurus – Oanh đuôi cụt lưng xanh
9. Golden Bush Robin – tarsiger chrysaeus – Oanh đuôi nhọn lưng vàng
10. Bluethroad – Luscinia svecicus – Oanh cổ xanh
11. Magpie Robin – Copsychus saularis – Chich chòe
12. White-rumped Shama – Copychus malabaricus – Chích chòe lửa
13. Black Redstart – Phoenicurus ochruros – Đuôi đỏ núi đá trán đen
14. Blue-fronted Redstart – Phoenicurus frontalis – Đuôi đỏ núi đá mày xanh
15. Plymbeous Redstart – Phonenicurus fuliginosus – Đuôi đỏ đầu xám
16. White-capped Redstart – Phonenicurus leucocephalus – Đuôi đỏ đầu trắng
17. Daurian redstart – Phonenicurus auroreus – Đuôi đỏ núi đá trán xám
18. White-billied Redstart – Hodgsonius phaennicuroides – Hoét đuôi dài
19. White-tailed Blue Robin – Cinclidium leucurum – Oanh đuôi trắng
20. Blue-fronted Robin – Cinclidium frontale – Oanh mày xanh
21. Little Fortail – Enicurus scouleri – Chích chòe nước nhỏ
22. Slaty-backed Fortail – Enicurus schistaceus – Chích chòe nước trán trắng
23. White-crowned Fortail – Enicurus leschenaulti – Chích chòe nước đầu trắng
24. Spotted Fortail – Enicurus maculatus – Chíoch chòe nước đốm trắng
25. Purple Cochoa – Cochoa purpurea – Cô cô đầu xám
26. Green Cochoa – Cochoa viridis – Cô cô xanh
27. Common Stonechat – Saxicola torquata – Sẻ bụi đầu đen
28. Pied Stonechat (Bushchat) – Saxicola caprata – Sẻ bụi đen
29. Jerdon’s Bushchat – saxicola jerdoni – Sẻ bụi lưng xanh
30. Grey Bushchat – Saxicola ferrea – Sẻ bụi xám
31. White-thiroad Rock Thrush – Monticola gularis – Hoét đá họng trắng
32. Chestnut-bellied Rock Thrush – monticola rufiventeris – Hoét đá bụng hung
33. Blue rock-thrush – Monticola solitarius – Hoét đá
34. Himalayan (Blue) Whistling thrush – Myiophoneus caeruleus – Hoét xanh
35. Orange-headed Thrush – Zoothra citrina – Hoét vàng
36. Siberian Ground Thrush – Zoothra sibirica – Hoet Sibêri
37. Plain-backed Mountain Thrush – Zoothera mollissima – Sáo đất nâu hung
38. Long-tail Mountain Thrush – Zoothra dixoni – Sáo đất Dixon
39. White’s Thrush – Zoothera dauma – Sáo đất
40. Greater Long-billed thrush – Zoothra monticola – Sáo dài mỏ to
41. Lesser Long-billed Thrush – Zoothera marginata – Sáo đất nâu
42. Black-breasted Thrush – Turdus disimilis – Hoét ngực đen
43. Japanese Grey Thrush – Turdus cardis – Hoét bụng trắng
44. Gret-winged Blackbird – Turdus boulboul – Hoét đen cánh trắng
45. Blackbird – Turdus merula – Hoét đen
46. Grey-headed Thrush – turdus rybrocanus – Hoét hung
47. Eye-browed Thrush – Turdus obscurus – Hoét mày trắng
48. Dusky Thrush – turdus naumanni – Hoét lưng hung
49. Mongolian Song Thrush – Turdus mupinensis – Hoét Trung Quốc
12. Babblers - TIMALIIDAE – Họ Khướu
1. Abbott’s Jungle Babbler – Malacocincla abbotti – Chuối tiêu mỏ to
2. Tickell’s Jungle Babbler – Pe;llorneum tickelli – Chuối tiêu đất
3. Plain Brown babbler – Pellorneum Albiventre – Chuối tiêu họng đốm
4. Spotted Babbler – Pellorneum ruficeps – Chuối tiêu ngực đốm
5. Scaly-crowned babbler – Malacopteron cinereum – Chuối tiêu đuôi ngắn
6. Long-billed Acimitar Babbler – Pomatorhinus hypoleucos – Họa mi đất mỏ dài
7. Rusty-cheeked Scimitar Babbler – Pomatorhinus erythrogenys – Họa mi đất má trắng
8. Slaty-headed Scimitar Babbler – Pomatorhinus schisticeps – Họa mi đất mày trắng
9. Streak-breasted Scimitar Babbler – Pomatorhinus ruficollis – Họa mi đất ngực luốc
10. Red-billed Scimitar Babbler – Pomatorhinus ocharaceiceps – Họa mi đất mỏ đỏ
11. Coral-billed Acimitar Babbler – Pomatorinus ferruginosus – Họa mi đất ngực hung
12. Slender-billed Scimitar Babbler – Xophirhynchus superciliaris – Khướu mỏ cong
13. Danjou’s Babbler – Jabouilleia danjoui – Khướu mỏ dài
14. Long-billed Wren Babbler – Rimator malacoptilus – Khướu đuôi cụt
15. Limestone Wren Babbler – Napothera crispifrons – Khướu đá hoa
16. Streaked Wren Babbler – Napothera brevicaudata – Khướu đá đuôi ngắn
17. Lesser Wren Babbler – Napothera epilepidota – Khướu đá nhỏ
18. Scaly-breasted Wren Babbler – Pnoepyga albiventer – Khướu đất đuôi cụt
19. Pugmy Wren Babbler – Pnoepyga pusilla – Khướu đất đuôi cụt Pigmi
20. Godwin-Austin’s Wren Babbler – Spelaeornis chocolatinus – Khướu đất đuôi dài
21. Red-fronted Tree Babbler – Stachyris rufifrons – Khướu bụt trán hung
22. Buff-chested Babbler – Stachris ambigua – Khướu bụi đầu hung
23. Red-headted Tree Babbler – Stachyris ruficeps – Khướu bụi đầu đỏ
24. Golden-headed Tree Babbler – Stachyris chrysaea – Khướu bụi vàng
25. Sooty Tree Babbler – Stachyris herberti – Khướu đá mun
26. Black (Grey)-throad Tree Babbler – Stachyris striolata – Khướu bụi đầu đen
27. Spot-necked Tree Babbler – Stachyris striolata – Khướu bụi đốm cổ
28. Chestnut-winged Tree babbler – Stachyris erythroptera – Khướu bụi cánh hung
29. White-bellied Tree Babbler – Stachyris zantholeuca – Khướu bụi bụng trắng
30. Striped Tit-Babbler – Macronus gularis – Chích chạch má vàng
31. Grey-faced Ti Ti-Babbler – Macronus kelleyi – Chích chạch má xám
32. Chestnut-capped Babbler – Timalia pileata – Họa mi nhỏ
33. Oriental Yellow-eye Babbler – Chrysomma sinense – Họa mi mỏ ngắn
34. Spectacled Laughing Thrush – Garrulax perspicillatus – Bồ chao, Liếu điểu
35. White-throated Laughing Thrush – Arrulax albogularis – Khướu họng vàng
36.White-creasted Laughing thrush – Garrulax leucolophus – Khướu đầu trắng
37. Lesser Necklaced Laughing Thrush –Garrulax monileger – Khướu khoang cổ
38. Greater Necklaced Laughing Thrush – Garrulax pectoralis – Khướu ngực đen
39. Black-hooded Laughing Thrush – Garrulax milleti – Khướu đầu đen
40. Maes’s Laughhing Thrush – Garrulax maesi – Khướu xám
41. Balck-thoriated Laughing Thrush – Garrulax chinensis – Khướu bạc má
42. White-cheeked Laughing Thrush – Garrylax vassali – Khướu đầu xám
43. Rufous-vented Laughing Thrush –Garrulax delesserti (gularis) – Khưóu bụng vằn
44. Rufous-chinned Laughing Thrush – Garrulax rufogularis – Khướu cằm hung
45. Spot-breasted Laughing Thrush – Garrulax merulinus – Khướu ngực đốm
46. Melodious laughing Thrush (Hwamei) – Garrulax canorus – Họa mi
47. White-browed laughing Thrush – Garrulax sannio – Bò chiêu
48. Blue-winged Laughing Thrush – Garrulax squamatus – Khướu vảy
49. Plain-coloured Laughing Thrush – Garrulax subunicolor – Khướu vằn
50. Red-faced laughing Thrush – Garrulax affinis – Khướu mặt đen
51. Red-headed Laughing Thrush – Garrulax erythrocephalus – Khướu đầu hung
52. Yersin’s Laughing Thrush – Garrulax yersini –Khướu đầu đen má xám
53. Crimson-winged Laughing Thrush – Garrulax formosus – Khướu cánh đỏ
54. Red-tailed Laughing Thrush – Garrulax Milnei – Khướu đuôi đỏ
55. Red-faced Liocichla – Liocichla phoenicea – Khướu mặt đỏ
56. Silver-eared Mesia – Leiothrix argentauris – Kim oanh tai bạc
57. Pekin (Red-billed) Robin – Leiothrix lutea – Kim oanh mỏ đỏ
58. Nepal Cutia – Cutia nipalensis – Khứơu hông đỏ
59. Rufous-bellied Shrike Babbler – Pteruthius rufiventer – Khướu mỏ quặp bụng hung
60. Red-winged Shrike Babbler – Pteruthius flaviscapis – Khướu mỏ quặp mày trắng
61. Balck-eared Shrike Babbler – Pteruthius melanotis – Khướu mỏ quặp tai đen
62. Chestnut-fronted Shrike Babbler – Pteruthius aenobarbus – Khướu mỏ quặp cánh vàng
63. White-headed Shrike Babbler – Gampsorhynchus rufulus - Khướu đuôi dài
64. Spectacled Barwing – Actinodura ramsayi – Khướu đuôi vằn Vân Nam
65. Streaked Baerwing – Actinodura souliei – Khướu vằn váy xanh
66. Blue-winsed Minla – Minla cayanouroptera – Khướu lùn cánh xanh
67. Chestnut-tailed Ninla – Minla strigula – Khướu lùn đuôi hung
68. Red-tailed Minla – Minla ignotincta – Khướu lùn đuôi đỏ
69. Chestnut-backed Minla – Minla annectens – Khướu lùn lưng hung
70. Golden-breasted Fulvetta – Alcippe chrysotis – Lách tách ngực vàng
71. Yellow-throated Fulvetta – Alcippe cinirea – Lách tách họng vàng
72. Chestnut-headed Fulvetta – Alcippe castaneceps – Lách tách đầu đốm
73. White-browed Fulvetta – Alcippe vinipectus – Lách tách mày trắng
74. Spectacled Fulvetta – Alcippe ruficapilla – Lách tách ngực nâu
75. Streak-throad Fulvetta – Alcippe cinereiceps – Lách tách họng vạch
76. Rufous-throated Fulvetta – Alcippe rufogularis – Lách tách họng hung
77. Gould’s (Dusky) Fulvetta – Alcippe brunnea – Lách tách đầu nâu
78. Brown-cheeked Fulvetta – Alcippe poioicephala – Lách tách má nâu
79. Mountain Fulvetta – Alcippe peracensis – Lách tách vành mắt
80. Grey-cheeked Fulvetta – Alcippe morrisonia – Lách tách má xám
81. Mountian Langbiang Sibia – Crocias langbianus – Mi núi Bà
82. Black-headed Sibia – Heterophasia melanoleuca- Mi đầu đen
83. Long-tailed Sibia – Heterophasia picaoides – Mi đuôi dài
84. Striated Yuhina – Yuhina castanniceps – Khuớu mào khoang cổ
85. Whiskered Yuhina – Yuhina flavicollis – Khướu mào cổ hung
86. Striped-throated Yuhina – Yuhina gularis – Khướu mào họng đốm
87. White-collared Yuhina – Yuhina diademata - Khướu mào cổ trắng
88. Black-clinned Yuhina – Yuhina nigrimenta – Khướu mào đầu đen
89. Spot-breasted Parrotbill – Paradoxornis guttaticollis – Khướu mỏ dẹt cằm đen
90. Vinous-breasted Parrotbill – Paradoxornis webbianus – Khướu mỏ dẹt bé
91. Ashy-throated Parrotbill- Paradoxornis alphonsianus – Khướu mỏ dẹt Vân Nam
92. Blyth’s Parrotbill - Paradoxornis nipalensis – Khướu mỏ dẹt họng đen
93. David’s Parrotbill - Paradoxornis davidianus – Khướu mỏ dẹt đuôi ngắn
94. Greater Red-headed Parrotbill - Paradoxornis ruficeps – Khướu mỏ dẹt to
95. Grey-headed Parrotbil - Paradoxornis gularis – Khướu mỏ dẹt đầu xám
13. Old Word Warblers - SYLVIIDAE – Họ Chim chích
1.Chestnut-headed Ground Wabbler – Oligura castaneocoronata – Chích đuôi cụt bụng vàng
2. Slaty-bellied Ground Wabbler – Tesia olivea – Chích đuôi cụt
3. Grey-beliied Ground Wabbler – Tesia cyaniventer – Chích đuôi cụt bụng xanh
4. Sacly-heaeded Stubatail – Urosphena squameiceps – Chích Á châu
5. Pale-ffoted Subtail – Cettia pallidipes – Chích Vân Nam
6. Japannnese Bush-Warbler – Cettia siphone (canturians) – Chích bụi rậm
7. Strong-footed Bush-Warbler – Cettia fortipes – Chích chân khỏe
8. Aberrant Bush-Warbler – Cettia falvolivacea – Chích mày vàng
9. Spotted Bush-warbler – Bradypterus thoracicus – Chích họng vạch
10. Chinese Bush-warbler – Bradypterus tacsanowskius – Chích ngực hung
11. Brown Bush-warbler – Bradypterus luteoventris – Chích ngực vàng
12. Mountaint Srub Warbler – Bradypterus seebohmi – Chích nâu đỏ
13. Striated Canegrass Warbler – Megalurus palustris – Chiền chiện lớn
14. Large Grass Warbler – Graminicola bengalensis – Chích đuôi dài
15. Lanceolated Warbler – Locustella lanceolata – Chích đầm lầy nhỏ
16. Pallas’s Grasshpper (Warbler) – Locustella certhiola – Chích đầm lầy lớn
17. Schenk’s Reed Warbler – Acrocephalus bistrigiceps – Chích đầu nhọn mày đen
18. Blunt-winged Paddyfield Warbler – Acrocephalus concinens – Chích cánh cụt
19. Clamorous Reed Warbler – Acrocephalus stentoreus – Chích đầu nhọn
20. Oriental Great Reed Warbler - Acrocephalus orientalis – Chích đầu nhọn Phương đông
21. Thick-billed Warbler - Acrocephalus aedon – Chích mỏ rộng
22. Zitting Cisticola –Cistiocola juncidis – Chiền chiện đồng hung
23. Gold-capped Cisticola – Cistiocola exilis – Chiền chiện đồng vàng
24. Brown Hill Prinia – Prinia polychroa – Chiền chiện núi
25. White-browned Prinia – Prinia atrogularis – Chiền chiện núi họng trắng
26. Lesser Brown Prinia – Prinia rufescens – Chiền chiện đầu nâu
27. Franklin’s Prinia – Prinia hodgsonii – Chiện chiện lưng xám
28. Yellow-bellied Prinia – Prinia flaviventris – Chiền chiện bụng vàng
29. Plain Prinia – Prinia subflava (herberti) – Chiền chiện bụng hung
30. Mountain Tailor Bird – Orthotomus cucullatus – Chích bông đầu vàng
31. Long-tail Tailor bird - Orthotomus sutorius- Chích bông đuôi dài
32. Balck-necked Tailor Bird – Orthotomus atrogularis – Chích bông cánh vàng
33. Ashy Tailor Bird - Orthotomus sepium – Chích bông nâu
34. Dusky Warbler – Phylloscopus fuscatus – Chim chích nâu
35. Buff-throated warbler – Phylloscopus affinis (subaffinis) – Chích bụng hung
36. Milne-Edward’s Willow Warbler - Phylloscopus armandii – Chích họng trắng
37. Radde’s Bush Warbler - Phylloscopus aschwarzi – Chích bụng trắng
38. Oeange-barred Willow Wrabler - Phylloscopus pulcher – Chích dải hung
39. Grey-faced Willow Warbler - Phylloscopus maculipennis – Chích mày xám
40. Pallas’s Leaf Warbler - Phylloscopus proregulus – Chích hông vàng
41. Yellow-browned Warbler - Phylloscopus inornatus – Chích mày lớn
42. Arctic Warbler – Phylloscopus borealis – Chích Phương bắc
43. Greenish Warbler - Phylloscopus trochiloides – Chích xanh lục
44. Two-barred Greenish Warbler - Phylloscopus plumbeitarsus- Chích hai vạch
45. Pale-legged Willow Wrabler - Phylloscopus tenellipes – Chích chân xám
46. Temmink’s Crowned Willow Warbler - Phylloscopus coronatus – Chích mày vàng
47. Blyth’s Crowned Willow Warbler - Phylloscopus reguloides – Chích đuôi xám
48. White-tailed Warbler - Phylloscopus davisoni – Chích đuôi trắng
49. Black-browned Leaf warbler - Phylloscopus ricketti – Chích ngực vàng
50. Yellow-eyed Flycatcher Warbler – Seicercus burkii – Chích đớp ruồi mày đen
51. Allied Flycatcher Warbler – Seicercus affinis - Chích đớp ruồi mày đen
52. Grey-cheeked Flycatcher Warbler - Seicercus poliogenys – Chích đớp ruồi má xám
53. Chesnut-headed Flycatcher Warbler – Seicercus castaniceps – Chích đớp ruồi đầu hung
54. Broad-billed Flycatcher Warbler – Tickellia (Abroscopus) hodgsoni – Chích đớp ruồi mỏ rộng
55. White-throated Flycatcher Warbler – Abroscopus albogularis – Chích đớp ruồi mặt hung
56. Black-faced Flycatcher Warbler – Abroscopus schisticeps – Chích đớp ruồi mặt đen
57. Yellow-bellied Flycatcher Warbler – Abroscopus superciliaris – Chích đớp ruồi mỏ vàng
14. Old Word Flychatchers - MUSSCICAPIDAE – Họ Đớp ruồi
1. Grey-streaked Flycatcher – Muscicapa griseisticta – Đớp ruồi xám
2. Sibarian Flycatcher – Muscicapa sibirica – Đớp ruồi Sibêri
3. (Asian) Brown Flycatcher – Muscicapa dauurica – Đớp ruồi nâu
4. Ferruginous Flycatcher – Muscicapa ferruginea – Đớp ruồi đuôi hung
5. Indian verditer Flycatcher – Muscicapa thalassina – Đớp ruồi xanh xám
6. Yellow-rumped Flycatcher – Ficedula zanthopygia – Đớp ruồi vàng
7. Narcissus Flycatcher – Ficedula narcissina – Đớp ruồi lưng vàng
8. Mugimaki Flycatcher – Ficedula mugimaki – Đớp ruồi Mugi
9. Orange-gorgetted – Ficedula strophiata – Đớp ruồi họng hung
10. Red-breasted Flycatcher – Ficedula parva- Đớp ruồi họng đỏ
11. White-gorgetted Flycatcher – Ficedula monileger – Đớp ruồi họng trắng
12. Rufous-browned Flycatcher – Ficedula solitaris – Đớp ruồi mày hung
13. Thicked Flycatcher - Ficedula hyperrythra – Đớp ruồi mày trắng
14. Liitle Pied Flycatcher - Ficedula westermanni – Đớp ruồi đen mày trắng
15. Slaty-blue Flycatcher – Ficedula tricolor – Đớp ruồi mắt đen
16. Sapphire Flycatcher – Ficedula sapphira- Đớp ruồi đầu xanh
7. Blue and white Flycatcher – Cyanoptila cyanomelana – Đớp ruồi Nhật bản
18. Large Niltava – Niltava grandis - Đớp ruồi lớn
19. Small Niltava – Niltava macgrigoriae – Đớp ruồi trán đen
20. Fukine Niltava – Niltava davidi – Đớp ruồi cằm đen
21. Vivid Niltava – Niltava vivida – Đớp ruồi họng hung
22. White-tailed Flycatcher – Niltava concreta – Đớp ruồi trắng
23. Grant’s Flycatcher – Niltava hainana – Đớp ruồi Hải Nam
24. Pale (Blue) Flycatcher – Niltava unicolor – Đớp ruồi xanh nhạt
25. Blue-throated Flycatcher – Niltava rubeculoides – Đớp ruồi cằm xanh
26. Hill Blye Flycatcher – Niltava banyumas – Đớp ruồi họng hung
27. Tickell’s Niltava – Niltava tickelliae – Đớp ruồi họng vàng
28. Pygmy Blue Flycatcher – Niltava hodgsoni – Đớp ruồi xanh Pigmi
29. Grey-headed Flycatcher – Culicicapa ceylononsis – Đớp ruồi đầu xám
15. Flyeaters - ACANTHIZIDAE – Họ Chích bụng vàng
Golden-bellied Flycatcher – Gerygone sulphurea – Chích bụng vàng
1. Broadbills – EURYLAIMIDAE - Họ Mỏ rộng
Eurylaiminae Phân họ Mỏ rộng
1. Dusky Broadbill – Corydon Sumatranus – Mỏ rộng đen
2. Balck and Red Broadbill – Cymbirhynchus macrorhynchos – Mỏ rộng đỏ
3. Banded Broadbill – Eurylaimus javanicus – Mỏ rộng hồng
4. Silver-breasted Broadbill – Serilophus lunatus – Mỏ rộng hung
5. Longtailed Broadbill – Psarisomus dalhousiae – Mỏ rộng xanh
Caliptomeninae Phân họ Mỏ rộng xồm
Lesser Green Broadbill – Calyptomena viridis – Mỏ rộng xồm
2. Pittas – PITTIDAE - Họ Đuôi cụt
1. Phayre’s (Eared) Pitta – Pitta phayrei – Đuôi cụt nâu
2.Blue-naped Pitta – Pitta nipalnesis - Đuôi cụt gáy xanh
3. Blue-backed Pitta – Pitta soror – Đuôi cụt đầu xám
4. Fulvous Pitta – Pitta oatesi – Đuôi cụt đầu hung
5. Blue Pitta – Pitta cyanea – Đuôi cụt đầu đỏ
6. Elliot’s Pitta – Pitta elliotii – Đuôi cụt bụng vằn
7. Hooded Pitta – Pitta sordida – Đuôi cụt đầu đen
8. Fairy Pitta – Pitta nympha – Đuôi cụt bụng đỏ
9 .Moluccan (Blue-winged) Pitta – Pitta moluccenis – Đuôi cụt cánh xanh
3. Larks - ALAUDIDAE - Họ Sơn ca
1. Eastren Singing Bush Lark – Mirafra javanica – Sơn ca Java
2. Ruous-winged Bush Lark – Mirafra assamica – Sơn ca Thái lan
3. Oriental Sky Lark – Alauda gulgula – Sơn ca
4. Swallows Martins – HIRUNDINIDAE- Họ Nhạn
1. Brown Throated Sund Martin – Riparia paludicola - Nhạn nâu đỏ
2. Bank Swallows (sand Martin) – Riparia riparia –Nhạn nâu xám
3. Dusky Crag Martin – Hirundo concolor – Nhạn nâu hung
4. Swallow – Hirundo rustica – Nhạn bụng trắng
5. Pacific Swallow – Hirundo tahitica – nhạn đuôi đen
6. Wire-taited Swallow – Hirundo smithii –Nhạn đầu hung
7. Red-rumped Swallow – Hirundo daurica – Nhạn bụng xám
8. Greater Striated Swallow – Hirundo striolata – Nhạn bụng vằn
9. Common House Martin – Delichon urbica – Nhạn hông trắng Xiberi
10. Asian House Martin – Delichon dasypus – Nhạn hông trắng Á Châu
11. Nepal House Martin – Delichon nipalensis –Nhạn hông trắng Nê pan
5. Wagtail, Pipits - MOTACILLIDAE - Họ Chìa vôi
1. Forest Wagtail – Dendronanthus indicus –Chìa vôi rừng
2. Yellow Wagtail – Motacilla flava – Chìa vôi vàng
3. Citrine Wagtail – Motacilla citreola – Chìa vôi đầu vàng
4. Grey Wagtail – Motacilla cinerea – Chìa vôi núi
5. Pied (White) Wagtail – Motacilla alba – Chìa vôi trắng
6. Richards’s Pipit – Anthus novaeseelandae – Chim manh lớn
7. Inadian Tree Pipit – Anthus hodgsoni – Chim manh Vân Nam
8. Hodsgon’s (Rosy) Pipit – Anthus rosetaus – Chi manh hồng
9. Red throated Pipit – Anthus cervinus – Chim manh họng đỏ
10. Water Pipit – Anthus spimpletta – Chim manh Nhật bản
6. Cuckoo Shrikes – CAMPEPHAGIDAE - Họ Phường chèo
1. Large Cockoo Shrike – Coracina novaahollandie (macei) – Phường chèo xám lớn
2. Indochinese Cuckoo Shrike – Coracina polioptera – Phường chèo xám nhỏ
3. Dark-grey Cuckoo Ahrike – Coracina melaschistos – Phường chèo xám
4. Rosy Minivet – Pericrocotus roseus – Phường chèo hồng
5. Ashy Minivet – Pericrocotus divaricatus – Phường chèo trắng lớn
6. Small Minivet – Pericrocotus cinnamomeus – Phường chèo nhỏ
7. Yellow-throated Minivet – Pericrocotus solaris – Phường chèo má xám
8. Long-tail Monivet – Pericrocotus ethologus – Phường chèo đỏ đuôi dài
9. Short-billed Minivet – Pericrocotus brevirostris – Phường chèo đỏ mỏ ngắn
10. Scarlet Minivet – Pericrocotus flammeus – Phường chèo đỏ lớn
11. Bar-winged Flycatcher Shrike – Hemipus picatus – Phường chèo đen
12. Brown-tailed Wood Shrike – Tephrodornis gularis – Phường chèo nâu
13. Common wood Shrike – Tephrodornis pondicerianus – Phường chèo nâu mày trắng
7. Bulbuls - PYCNONOTIDAE - Họ Chào mào
1. Crested Finchbill – Spizixos canifrons - Chào mào mỏ lớn
2. Collared Finhcbill – Spizixos semitorques – Chào mào khoang cổ
3. Striated green Bulbul – Pycnonotus striatus – Chào mào vạch
4. Black-headed Bulbul – Pynonotus atriceps – Chào mào đầu đen
5. Balck crested Bulbul – Pycnonotus melanicterus – Chào mào vàng mào đen
6. Red-whiskered Bulbul – Pycnonotus jocosus – Chào mào
7. Anderson’s Bulbul – Pycnonotus xanthorrhous – Bông lau ngực nâu
8. Chinese Bulbul – Pycnonotus sinesis – Bông lau Trung Quốc
9. Red-vented Bulbul – Pycnonotus cafer – Bông lau đít đỏ
10. White-eared Bulbul – Pycnonotus aurigaster – Bông lau tai trắng
11. Stripe-throadted Bulbbul – Pycnonotus Flavescens – Bông lau họng vạch
12. Flavescent Bulbul – Pycnonotus flavescens – Bông lau vàng
13. Yellow-vented Bulbbul – Pycnonotus goiaveir – Bông lau mày trắng
14. Blanford’s Olive Bulbul – Pycnonotus blanforli – Bông lau tai vằn
15. Lesser Brown Bulbul - Pycnonotus erythrophthalmus – Bông lau nâu nhỏ
16. Olivaceus Beared Bulbul – Criniger Pallidus – Cành cạch lớn
17. Ochraceous Beared Bulbul – Alophoxus ochraceus - Cành cạch bụng hung
18. Grey-eyed Bulbul – Hypsipetes propinquus – Cành cạch nhỏ
19. Mountain Streaked Bulbul – hypsipetes mcclellandii - cành cạch núi
20 .Green-backed Bulbul – hypsipeter flavalus – Cành cạch Mã Lai
21. Ashy Bulbul – hypsipetes flavalus - Cành cạch xám
22. Balck Bulbul – Hypsipetes madagascariensis - Cành cạch đen
8. Leafbird, Ioras - IRENNIDAE - Họ Chim xanh
1. Coomon Iora – Aegithina tiphia – Chim nghệ ngực vàng
2. Green Iora – Aegithina viridissima – Chim nghệ ngực lục
3. Great Iora – Aegithina lafresnayrei – Chim nghệ lớn
4. Blue-winged Leafbird – Chloropsis cochinchinensis – Chim xanh Nam Bộ
5. Golden-fronted Leafbird – Chloropis aurifrons – Chim xanh trán vàng
6. Orange-beliiied Leadfbird – Chloropis hardwicckei – Chim xanh hông vàng
7. Blue-backed Fairy-bluebird – Ierena pullea – Chim lam
9. Shrikes - LANIIDAE - Họ Bách thanh
1. Tiger Shrike – Lanius tirginus – Bách thanh vằn
2. Bull head Shrike – Lanuis bucephalus – Bách thanh đầu hung
3. Brown Sgrike - Lanius cristatus – Bách thanh mày trắng
4. Burmese Shrike – Lanius Collurioides – Bách thanh nhỏ
5. Black-headed Shrike – Lanius schach – Bách thanh đầu đen
10. Dippers - CINCLIDAE – Họ Lội suối
Brown Dipper – Cinclus pallasii – Lôi suối
11. Thrusches - TURDINAE – Họ Chích chòe
1. Gould’s Shortwing – Brachypteryx stellata – Hoét đuôi cụt bụng vằn
2. Lesser Shortwing – Brachypteryx leucophrs – Hoet đuôi cụt mày trắng
3. Blue Shortwing – Brachypteryx montana – Hoét đuôi cụt xanh
4. Swinhoe’s Robin – Erithacus sibislians – Oanh cổ trắng
5. Siberian Rubythroad – Erithacus calliope – Oanh cổ đỏ
6. Siberian Blue Robin – Erithacus cyane – Oanh lưng xanh
7. White-browed Bush Robin – Erithacus indicus – Oanh đuôi nhọn mày trắng
8. Red-flanked Bluetail – Trsiger cyanurus – Oanh đuôi cụt lưng xanh
9. Golden Bush Robin – tarsiger chrysaeus – Oanh đuôi nhọn lưng vàng
10. Bluethroad – Luscinia svecicus – Oanh cổ xanh
11. Magpie Robin – Copsychus saularis – Chich chòe
12. White-rumped Shama – Copychus malabaricus – Chích chòe lửa
13. Black Redstart – Phoenicurus ochruros – Đuôi đỏ núi đá trán đen
14. Blue-fronted Redstart – Phoenicurus frontalis – Đuôi đỏ núi đá mày xanh
15. Plymbeous Redstart – Phonenicurus fuliginosus – Đuôi đỏ đầu xám
16. White-capped Redstart – Phonenicurus leucocephalus – Đuôi đỏ đầu trắng
17. Daurian redstart – Phonenicurus auroreus – Đuôi đỏ núi đá trán xám
18. White-billied Redstart – Hodgsonius phaennicuroides – Hoét đuôi dài
19. White-tailed Blue Robin – Cinclidium leucurum – Oanh đuôi trắng
20. Blue-fronted Robin – Cinclidium frontale – Oanh mày xanh
21. Little Fortail – Enicurus scouleri – Chích chòe nước nhỏ
22. Slaty-backed Fortail – Enicurus schistaceus – Chích chòe nước trán trắng
23. White-crowned Fortail – Enicurus leschenaulti – Chích chòe nước đầu trắng
24. Spotted Fortail – Enicurus maculatus – Chíoch chòe nước đốm trắng
25. Purple Cochoa – Cochoa purpurea – Cô cô đầu xám
26. Green Cochoa – Cochoa viridis – Cô cô xanh
27. Common Stonechat – Saxicola torquata – Sẻ bụi đầu đen
28. Pied Stonechat (Bushchat) – Saxicola caprata – Sẻ bụi đen
29. Jerdon’s Bushchat – saxicola jerdoni – Sẻ bụi lưng xanh
30. Grey Bushchat – Saxicola ferrea – Sẻ bụi xám
31. White-thiroad Rock Thrush – Monticola gularis – Hoét đá họng trắng
32. Chestnut-bellied Rock Thrush – monticola rufiventeris – Hoét đá bụng hung
33. Blue rock-thrush – Monticola solitarius – Hoét đá
34. Himalayan (Blue) Whistling thrush – Myiophoneus caeruleus – Hoét xanh
35. Orange-headed Thrush – Zoothra citrina – Hoét vàng
36. Siberian Ground Thrush – Zoothra sibirica – Hoet Sibêri
37. Plain-backed Mountain Thrush – Zoothera mollissima – Sáo đất nâu hung
38. Long-tail Mountain Thrush – Zoothra dixoni – Sáo đất Dixon
39. White’s Thrush – Zoothera dauma – Sáo đất
40. Greater Long-billed thrush – Zoothra monticola – Sáo dài mỏ to
41. Lesser Long-billed Thrush – Zoothera marginata – Sáo đất nâu
42. Black-breasted Thrush – Turdus disimilis – Hoét ngực đen
43. Japanese Grey Thrush – Turdus cardis – Hoét bụng trắng
44. Gret-winged Blackbird – Turdus boulboul – Hoét đen cánh trắng
45. Blackbird – Turdus merula – Hoét đen
46. Grey-headed Thrush – turdus rybrocanus – Hoét hung
47. Eye-browed Thrush – Turdus obscurus – Hoét mày trắng
48. Dusky Thrush – turdus naumanni – Hoét lưng hung
49. Mongolian Song Thrush – Turdus mupinensis – Hoét Trung Quốc
12. Babblers - TIMALIIDAE – Họ Khướu
1. Abbott’s Jungle Babbler – Malacocincla abbotti – Chuối tiêu mỏ to
2. Tickell’s Jungle Babbler – Pe;llorneum tickelli – Chuối tiêu đất
3. Plain Brown babbler – Pellorneum Albiventre – Chuối tiêu họng đốm
4. Spotted Babbler – Pellorneum ruficeps – Chuối tiêu ngực đốm
5. Scaly-crowned babbler – Malacopteron cinereum – Chuối tiêu đuôi ngắn
6. Long-billed Acimitar Babbler – Pomatorhinus hypoleucos – Họa mi đất mỏ dài
7. Rusty-cheeked Scimitar Babbler – Pomatorhinus erythrogenys – Họa mi đất má trắng
8. Slaty-headed Scimitar Babbler – Pomatorhinus schisticeps – Họa mi đất mày trắng
9. Streak-breasted Scimitar Babbler – Pomatorhinus ruficollis – Họa mi đất ngực luốc
10. Red-billed Scimitar Babbler – Pomatorhinus ocharaceiceps – Họa mi đất mỏ đỏ
11. Coral-billed Acimitar Babbler – Pomatorinus ferruginosus – Họa mi đất ngực hung
12. Slender-billed Scimitar Babbler – Xophirhynchus superciliaris – Khướu mỏ cong
13. Danjou’s Babbler – Jabouilleia danjoui – Khướu mỏ dài
14. Long-billed Wren Babbler – Rimator malacoptilus – Khướu đuôi cụt
15. Limestone Wren Babbler – Napothera crispifrons – Khướu đá hoa
16. Streaked Wren Babbler – Napothera brevicaudata – Khướu đá đuôi ngắn
17. Lesser Wren Babbler – Napothera epilepidota – Khướu đá nhỏ
18. Scaly-breasted Wren Babbler – Pnoepyga albiventer – Khướu đất đuôi cụt
19. Pugmy Wren Babbler – Pnoepyga pusilla – Khướu đất đuôi cụt Pigmi
20. Godwin-Austin’s Wren Babbler – Spelaeornis chocolatinus – Khướu đất đuôi dài
21. Red-fronted Tree Babbler – Stachyris rufifrons – Khướu bụt trán hung
22. Buff-chested Babbler – Stachris ambigua – Khướu bụi đầu hung
23. Red-headted Tree Babbler – Stachyris ruficeps – Khướu bụi đầu đỏ
24. Golden-headed Tree Babbler – Stachyris chrysaea – Khướu bụi vàng
25. Sooty Tree Babbler – Stachyris herberti – Khướu đá mun
26. Black (Grey)-throad Tree Babbler – Stachyris striolata – Khướu bụi đầu đen
27. Spot-necked Tree Babbler – Stachyris striolata – Khướu bụi đốm cổ
28. Chestnut-winged Tree babbler – Stachyris erythroptera – Khướu bụi cánh hung
29. White-bellied Tree Babbler – Stachyris zantholeuca – Khướu bụi bụng trắng
30. Striped Tit-Babbler – Macronus gularis – Chích chạch má vàng
31. Grey-faced Ti Ti-Babbler – Macronus kelleyi – Chích chạch má xám
32. Chestnut-capped Babbler – Timalia pileata – Họa mi nhỏ
33. Oriental Yellow-eye Babbler – Chrysomma sinense – Họa mi mỏ ngắn
34. Spectacled Laughing Thrush – Garrulax perspicillatus – Bồ chao, Liếu điểu
35. White-throated Laughing Thrush – Arrulax albogularis – Khướu họng vàng
36.White-creasted Laughing thrush – Garrulax leucolophus – Khướu đầu trắng
37. Lesser Necklaced Laughing Thrush –Garrulax monileger – Khướu khoang cổ
38. Greater Necklaced Laughing Thrush – Garrulax pectoralis – Khướu ngực đen
39. Black-hooded Laughing Thrush – Garrulax milleti – Khướu đầu đen
40. Maes’s Laughhing Thrush – Garrulax maesi – Khướu xám
41. Balck-thoriated Laughing Thrush – Garrulax chinensis – Khướu bạc má
42. White-cheeked Laughing Thrush – Garrylax vassali – Khướu đầu xám
43. Rufous-vented Laughing Thrush –Garrulax delesserti (gularis) – Khưóu bụng vằn
44. Rufous-chinned Laughing Thrush – Garrulax rufogularis – Khướu cằm hung
45. Spot-breasted Laughing Thrush – Garrulax merulinus – Khướu ngực đốm
46. Melodious laughing Thrush (Hwamei) – Garrulax canorus – Họa mi
47. White-browed laughing Thrush – Garrulax sannio – Bò chiêu
48. Blue-winged Laughing Thrush – Garrulax squamatus – Khướu vảy
49. Plain-coloured Laughing Thrush – Garrulax subunicolor – Khướu vằn
50. Red-faced laughing Thrush – Garrulax affinis – Khướu mặt đen
51. Red-headed Laughing Thrush – Garrulax erythrocephalus – Khướu đầu hung
52. Yersin’s Laughing Thrush – Garrulax yersini –Khướu đầu đen má xám
53. Crimson-winged Laughing Thrush – Garrulax formosus – Khướu cánh đỏ
54. Red-tailed Laughing Thrush – Garrulax Milnei – Khướu đuôi đỏ
55. Red-faced Liocichla – Liocichla phoenicea – Khướu mặt đỏ
56. Silver-eared Mesia – Leiothrix argentauris – Kim oanh tai bạc
57. Pekin (Red-billed) Robin – Leiothrix lutea – Kim oanh mỏ đỏ
58. Nepal Cutia – Cutia nipalensis – Khứơu hông đỏ
59. Rufous-bellied Shrike Babbler – Pteruthius rufiventer – Khướu mỏ quặp bụng hung
60. Red-winged Shrike Babbler – Pteruthius flaviscapis – Khướu mỏ quặp mày trắng
61. Balck-eared Shrike Babbler – Pteruthius melanotis – Khướu mỏ quặp tai đen
62. Chestnut-fronted Shrike Babbler – Pteruthius aenobarbus – Khướu mỏ quặp cánh vàng
63. White-headed Shrike Babbler – Gampsorhynchus rufulus - Khướu đuôi dài
64. Spectacled Barwing – Actinodura ramsayi – Khướu đuôi vằn Vân Nam
65. Streaked Baerwing – Actinodura souliei – Khướu vằn váy xanh
66. Blue-winsed Minla – Minla cayanouroptera – Khướu lùn cánh xanh
67. Chestnut-tailed Ninla – Minla strigula – Khướu lùn đuôi hung
68. Red-tailed Minla – Minla ignotincta – Khướu lùn đuôi đỏ
69. Chestnut-backed Minla – Minla annectens – Khướu lùn lưng hung
70. Golden-breasted Fulvetta – Alcippe chrysotis – Lách tách ngực vàng
71. Yellow-throated Fulvetta – Alcippe cinirea – Lách tách họng vàng
72. Chestnut-headed Fulvetta – Alcippe castaneceps – Lách tách đầu đốm
73. White-browed Fulvetta – Alcippe vinipectus – Lách tách mày trắng
74. Spectacled Fulvetta – Alcippe ruficapilla – Lách tách ngực nâu
75. Streak-throad Fulvetta – Alcippe cinereiceps – Lách tách họng vạch
76. Rufous-throated Fulvetta – Alcippe rufogularis – Lách tách họng hung
77. Gould’s (Dusky) Fulvetta – Alcippe brunnea – Lách tách đầu nâu
78. Brown-cheeked Fulvetta – Alcippe poioicephala – Lách tách má nâu
79. Mountain Fulvetta – Alcippe peracensis – Lách tách vành mắt
80. Grey-cheeked Fulvetta – Alcippe morrisonia – Lách tách má xám
81. Mountian Langbiang Sibia – Crocias langbianus – Mi núi Bà
82. Black-headed Sibia – Heterophasia melanoleuca- Mi đầu đen
83. Long-tailed Sibia – Heterophasia picaoides – Mi đuôi dài
84. Striated Yuhina – Yuhina castanniceps – Khuớu mào khoang cổ
85. Whiskered Yuhina – Yuhina flavicollis – Khướu mào cổ hung
86. Striped-throated Yuhina – Yuhina gularis – Khướu mào họng đốm
87. White-collared Yuhina – Yuhina diademata - Khướu mào cổ trắng
88. Black-clinned Yuhina – Yuhina nigrimenta – Khướu mào đầu đen
89. Spot-breasted Parrotbill – Paradoxornis guttaticollis – Khướu mỏ dẹt cằm đen
90. Vinous-breasted Parrotbill – Paradoxornis webbianus – Khướu mỏ dẹt bé
91. Ashy-throated Parrotbill- Paradoxornis alphonsianus – Khướu mỏ dẹt Vân Nam
92. Blyth’s Parrotbill - Paradoxornis nipalensis – Khướu mỏ dẹt họng đen
93. David’s Parrotbill - Paradoxornis davidianus – Khướu mỏ dẹt đuôi ngắn
94. Greater Red-headed Parrotbill - Paradoxornis ruficeps – Khướu mỏ dẹt to
95. Grey-headed Parrotbil - Paradoxornis gularis – Khướu mỏ dẹt đầu xám
13. Old Word Warblers - SYLVIIDAE – Họ Chim chích
1.Chestnut-headed Ground Wabbler – Oligura castaneocoronata – Chích đuôi cụt bụng vàng
2. Slaty-bellied Ground Wabbler – Tesia olivea – Chích đuôi cụt
3. Grey-beliied Ground Wabbler – Tesia cyaniventer – Chích đuôi cụt bụng xanh
4. Sacly-heaeded Stubatail – Urosphena squameiceps – Chích Á châu
5. Pale-ffoted Subtail – Cettia pallidipes – Chích Vân Nam
6. Japannnese Bush-Warbler – Cettia siphone (canturians) – Chích bụi rậm
7. Strong-footed Bush-Warbler – Cettia fortipes – Chích chân khỏe
8. Aberrant Bush-Warbler – Cettia falvolivacea – Chích mày vàng
9. Spotted Bush-warbler – Bradypterus thoracicus – Chích họng vạch
10. Chinese Bush-warbler – Bradypterus tacsanowskius – Chích ngực hung
11. Brown Bush-warbler – Bradypterus luteoventris – Chích ngực vàng
12. Mountaint Srub Warbler – Bradypterus seebohmi – Chích nâu đỏ
13. Striated Canegrass Warbler – Megalurus palustris – Chiền chiện lớn
14. Large Grass Warbler – Graminicola bengalensis – Chích đuôi dài
15. Lanceolated Warbler – Locustella lanceolata – Chích đầm lầy nhỏ
16. Pallas’s Grasshpper (Warbler) – Locustella certhiola – Chích đầm lầy lớn
17. Schenk’s Reed Warbler – Acrocephalus bistrigiceps – Chích đầu nhọn mày đen
18. Blunt-winged Paddyfield Warbler – Acrocephalus concinens – Chích cánh cụt
19. Clamorous Reed Warbler – Acrocephalus stentoreus – Chích đầu nhọn
20. Oriental Great Reed Warbler - Acrocephalus orientalis – Chích đầu nhọn Phương đông
21. Thick-billed Warbler - Acrocephalus aedon – Chích mỏ rộng
22. Zitting Cisticola –Cistiocola juncidis – Chiền chiện đồng hung
23. Gold-capped Cisticola – Cistiocola exilis – Chiền chiện đồng vàng
24. Brown Hill Prinia – Prinia polychroa – Chiền chiện núi
25. White-browned Prinia – Prinia atrogularis – Chiền chiện núi họng trắng
26. Lesser Brown Prinia – Prinia rufescens – Chiền chiện đầu nâu
27. Franklin’s Prinia – Prinia hodgsonii – Chiện chiện lưng xám
28. Yellow-bellied Prinia – Prinia flaviventris – Chiền chiện bụng vàng
29. Plain Prinia – Prinia subflava (herberti) – Chiền chiện bụng hung
30. Mountain Tailor Bird – Orthotomus cucullatus – Chích bông đầu vàng
31. Long-tail Tailor bird - Orthotomus sutorius- Chích bông đuôi dài
32. Balck-necked Tailor Bird – Orthotomus atrogularis – Chích bông cánh vàng
33. Ashy Tailor Bird - Orthotomus sepium – Chích bông nâu
34. Dusky Warbler – Phylloscopus fuscatus – Chim chích nâu
35. Buff-throated warbler – Phylloscopus affinis (subaffinis) – Chích bụng hung
36. Milne-Edward’s Willow Warbler - Phylloscopus armandii – Chích họng trắng
37. Radde’s Bush Warbler - Phylloscopus aschwarzi – Chích bụng trắng
38. Oeange-barred Willow Wrabler - Phylloscopus pulcher – Chích dải hung
39. Grey-faced Willow Warbler - Phylloscopus maculipennis – Chích mày xám
40. Pallas’s Leaf Warbler - Phylloscopus proregulus – Chích hông vàng
41. Yellow-browned Warbler - Phylloscopus inornatus – Chích mày lớn
42. Arctic Warbler – Phylloscopus borealis – Chích Phương bắc
43. Greenish Warbler - Phylloscopus trochiloides – Chích xanh lục
44. Two-barred Greenish Warbler - Phylloscopus plumbeitarsus- Chích hai vạch
45. Pale-legged Willow Wrabler - Phylloscopus tenellipes – Chích chân xám
46. Temmink’s Crowned Willow Warbler - Phylloscopus coronatus – Chích mày vàng
47. Blyth’s Crowned Willow Warbler - Phylloscopus reguloides – Chích đuôi xám
48. White-tailed Warbler - Phylloscopus davisoni – Chích đuôi trắng
49. Black-browned Leaf warbler - Phylloscopus ricketti – Chích ngực vàng
50. Yellow-eyed Flycatcher Warbler – Seicercus burkii – Chích đớp ruồi mày đen
51. Allied Flycatcher Warbler – Seicercus affinis - Chích đớp ruồi mày đen
52. Grey-cheeked Flycatcher Warbler - Seicercus poliogenys – Chích đớp ruồi má xám
53. Chesnut-headed Flycatcher Warbler – Seicercus castaniceps – Chích đớp ruồi đầu hung
54. Broad-billed Flycatcher Warbler – Tickellia (Abroscopus) hodgsoni – Chích đớp ruồi mỏ rộng
55. White-throated Flycatcher Warbler – Abroscopus albogularis – Chích đớp ruồi mặt hung
56. Black-faced Flycatcher Warbler – Abroscopus schisticeps – Chích đớp ruồi mặt đen
57. Yellow-bellied Flycatcher Warbler – Abroscopus superciliaris – Chích đớp ruồi mỏ vàng
14. Old Word Flychatchers - MUSSCICAPIDAE – Họ Đớp ruồi
1. Grey-streaked Flycatcher – Muscicapa griseisticta – Đớp ruồi xám
2. Sibarian Flycatcher – Muscicapa sibirica – Đớp ruồi Sibêri
3. (Asian) Brown Flycatcher – Muscicapa dauurica – Đớp ruồi nâu
4. Ferruginous Flycatcher – Muscicapa ferruginea – Đớp ruồi đuôi hung
5. Indian verditer Flycatcher – Muscicapa thalassina – Đớp ruồi xanh xám
6. Yellow-rumped Flycatcher – Ficedula zanthopygia – Đớp ruồi vàng
7. Narcissus Flycatcher – Ficedula narcissina – Đớp ruồi lưng vàng
8. Mugimaki Flycatcher – Ficedula mugimaki – Đớp ruồi Mugi
9. Orange-gorgetted – Ficedula strophiata – Đớp ruồi họng hung
10. Red-breasted Flycatcher – Ficedula parva- Đớp ruồi họng đỏ
11. White-gorgetted Flycatcher – Ficedula monileger – Đớp ruồi họng trắng
12. Rufous-browned Flycatcher – Ficedula solitaris – Đớp ruồi mày hung
13. Thicked Flycatcher - Ficedula hyperrythra – Đớp ruồi mày trắng
14. Liitle Pied Flycatcher - Ficedula westermanni – Đớp ruồi đen mày trắng
15. Slaty-blue Flycatcher – Ficedula tricolor – Đớp ruồi mắt đen
16. Sapphire Flycatcher – Ficedula sapphira- Đớp ruồi đầu xanh
7. Blue and white Flycatcher – Cyanoptila cyanomelana – Đớp ruồi Nhật bản
18. Large Niltava – Niltava grandis - Đớp ruồi lớn
19. Small Niltava – Niltava macgrigoriae – Đớp ruồi trán đen
20. Fukine Niltava – Niltava davidi – Đớp ruồi cằm đen
21. Vivid Niltava – Niltava vivida – Đớp ruồi họng hung
22. White-tailed Flycatcher – Niltava concreta – Đớp ruồi trắng
23. Grant’s Flycatcher – Niltava hainana – Đớp ruồi Hải Nam
24. Pale (Blue) Flycatcher – Niltava unicolor – Đớp ruồi xanh nhạt
25. Blue-throated Flycatcher – Niltava rubeculoides – Đớp ruồi cằm xanh
26. Hill Blye Flycatcher – Niltava banyumas – Đớp ruồi họng hung
27. Tickell’s Niltava – Niltava tickelliae – Đớp ruồi họng vàng
28. Pygmy Blue Flycatcher – Niltava hodgsoni – Đớp ruồi xanh Pigmi
29. Grey-headed Flycatcher – Culicicapa ceylononsis – Đớp ruồi đầu xám
15. Flyeaters - ACANTHIZIDAE – Họ Chích bụng vàng
Golden-bellied Flycatcher – Gerygone sulphurea – Chích bụng vàng
Nhận xét
Đăng nhận xét