Chuyển đến nội dung chính

Burung Keliling Rumah

  1. 1st winter (1)
  2. BABBLER (8)
  3. Babbler Abbot's (1)
  4. Babbler Black-throated (1)
  5. Babbler Buff-breasted (1)
  6. Babbler Chesnut-winged (1)
  7. Babbler Ferruginous (1)
  8. Babbler Rufous-crowned (1)
  9. Babbler Short-tailed (1)
  10. Babbler-Tit Pin-stripped (1)
  11. Barbet (7)
  12. Barbet Blue-eared (1)
  13. Barbet Coppersmith (1)
  14. Barbet Fire-tufted (1)
  15. Barbet Gold-whiskered (1)
  16. Barbet Sooty (1)
  17. Barbet Yellow-crowned (1)
  18. Baya Weaver (1)
  19. BEE-EATER (3)
  20. Bee-eater Blue-tailed (1)
  21. Bee-eater Blue-throated (1)
  22. Bee-eater Red-bearded (1)
  23. Blue-Flycatcher Mangrove (1)
  24. Blue-Flycatcher Pale (1)
  25. Blue-Flycatcher Tickell's (1)
  26. BROADBILL (4)
  27. Broadbill Banded (1)
  28. Broadbill Black & Red (1)
  29. Broadbill Green (1)
  30. Broadbill Silver-breasted (1)
  31. BULBUL (3)
  32. Bulbul Black-crested (1)
  33. Bulbul Black-headed (2)
  34. Bulbul Buff-vented (1)
  35. Bulbul Grey-checked (1)
  36. Bulbul Hairy-backed (1)
  37. Bulbul Mountain (1)
  38. Bulbul Olive-winged (1)
  39. Bulbul Red-eyed (1)
  40. Bulbul Spectacled (1)
  41. Bulbul Stripe-throated (1)
  42. Buttonquail (1)
  43. Canary-Flycatcher Grey-headed (1)
  44. CRAKE (1)
  45. Crake Slaty-breasted (1)
  46. Crested Serpent-eagle (1)
  47. cuckoo (6)
  48. Cuckoo Chesnut-winged (1)
  49. Cuckoo Indian (1)
  50. Cuckoo Lesser Shrike (1)
  51. Cuckoo Malaysian Cuckoo (1)
  52. Cuckoo Plaintive (1)
  53. Cuckoo Rusty-breasted (1)
  54. Dove and Pigeon (1)
  55. EAGLE (2)
  56. Flowerpecker (2)
  57. Flowerpecker Crimson-breasted (1)
  58. Flycatcher (12)
  59. Flycatcher Asian Browned (1)
  60. Flycatcher Green-backed (1)
  61. Flycatcher Little-pied (1)
  62. Flycatcher Mugimaki (2)
  63. Flycatcher Rufous-browed (1)
  64. Flycatcher Snowy-browed (1)
  65. Flycatcher Verditer (1)
  66. Flycatcher Yellow-rumped Flycatcher (1)
  67. FORKTAIL (1)
  68. Frogmouth (1)
  69. HAWK-CUCKOO (3)
  70. Hawk-cuckoo Dark (1)
  71. Hawk-cuckoo Hodgson's (1)
  72. Hawk-cuckoo Malaysian (1)
  73. Hawk-eagle Wallace's (1)
  74. Heron (2)
  75. Iora (2)
  76. Iora Common (1)
  77. Iora Green (1)
  78. KINGFISHER (9)
  79. Kingfisher Banded (1)
  80. Kingfisher Black-backed (1)
  81. Kingfisher Blue-eared (1)
  82. Kingfisher Collared (1)
  83. Kingfisher Common (1)
  84. Kingfisher Rufous-backed (1)
  85. Kingfisher Rufous-collared (1)
  86. Kingfisher Stork-billed (1)
  87. Kingfisher White-throated (1)
  88. LAUGHINGTRUSH (1)
  89. Laughingtrush Malayan (1)
  90. Laughingtrush Spectacled (1)
  91. LEAF WARBLER (1)
  92. Leaf-warbler Mountain (1)
  93. LEAFBIRD (2)
  94. Leafbird Blue-winged (1)
  95. Leafbird Lesser Green (1)
  96. Lesser Adjutant (1)
  97. Long-tailed Sibia (1)
  98. MAGPIE (3)
  99. Magpie Black (1)
  100. Magpie Common Green (1)
  101. Magpie Robin (1)
  102. MONARCH (1)
  103. Monarch Black-naped (1)
  104. Munia (1)
  105. MYNA (1)
  106. Nightjar (1)
  107. NILTAVA (1)
  108. Niltava Large (1)
  109. ORIOLE (3)
  110. Oriole Black and Crimson (1)
  111. Oriole Black-naped (1)
  112. Oriole Black-throated (1)
  113. Owl (3)
  114. Partridge (1)
  115. Peacock (1)
  116. Pheasant (1)
  117. Pitta (3)
  118. Pitta Garnet (1)
  119. Pitta Hooded (1)
  120. Pitta Mangrove (1)
  121. Robin (1)
  122. Sandpiper (1)
  123. Shama (1)
  124. Shortwing (1)
  125. Shrike (2)
  126. Siberian Stonechat (1)
  127. Silver-eared Mesia (1)
  128. Slaty-backed Forktail (1)
  129. SNIPE (3)
  130. Snipe Common (1)
  131. SNIPE Greater Painted (1)
  132. Snipe Pin-tailed (1)
  133. Sparrow (1)
  134. SPIDERHUNTER (4)
  135. Spiderhunter Grey-breasted (1)
  136. Spiderhunter Little (1)
  137. Spiderhunter Long-billed (1)
  138. Spiderhunter Streaked (1)
  139. STONECHAT (1)
  140. Sunbird (5)
  141. Sunbird Black-throated (1)
  142. Sunbird Brown-throated (1)
  143. Sunbird Crimson (1)
  144. Sunbird Plain (1)
  145. Sunbird Ruby-cheeked (1)
  146. Swallow (2)
  147. TAILORBIRD (3)
  148. Tailorbird Ashy (1)
  149. Tailorbird Common (1)
  150. Tailorbird Dark-necked (1)
  151. Tern (1)
  152. THRUSH (4)
  153. Thrush Blue Rock (1)
  154. Thrush Malaysian Whistling (1)
  155. Thrush Orange-headed (1)
  156. Thrush Siberian (1)
  157. TREESWIFT (1)
  158. TROGON (2)
  159. Trogon Red-naped (1)
  160. Trogon Scarlet-rumped (1)
  161. WOODPECKER (16)
  162. Woodpecker Banded (1)
  163. Woodpecker Buff-necked (1)
  164. Woodpecker Buff-rumped (1)
  165. Woodpecker Checker-throated (1)
  166. Woodpecker Common Flameback (1)
  167. Woodpecker Crimson-winged (1)
  168. Woodpecker Great Slaty (1)
  169. Woodpecker Grey and Buff (1)
  170. Woodpecker Laced (1)
  171. Woodpecker Lesser Yellow Nape (1)
  172. Woodpecker Maroon (1)
  173. Woodpecker Olive-backed (1)
  174. Woodpecker Orange-backed (1)
  175. Woodpecker Rufous (1)
  176. Woodpecker Rufous Piculet (1)
  177. Woodpecker Sunda Pygmy (1)
  178. Wren-babbler Pygmy (1)
  179. Wren-babbler Streaked (1)

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươ...

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng...

DANH SÁCH 20 LOÀI CÁ CÓ ĐỘC TỐ MẠNH NHẤT

 Ăn cá và ngộ độc thực phẩm rất thường xảy ra ở nước ta. Một số người ăn cá nóc và chết. Một số ăn cá ngừ và bị ngộ độc thực phẩm tập thể phải nhập viện. Một vài người bị cá độc chích. Một số người dị ứng với một vài con cá. Tất nhiên, ngộ độc thực phẩm có nhiều nguyên nhân, từ chính con cá, đến cả quá trình bảo quản, chế biến của những người buôn bán cá và cả những người nấu nướng. Phòng bệnh hơn chữa bệnh, những gì các bạn không chắc chắn thì nên tránh xa. Chúng tôi xin lược dịch về 20 loài cá có độc tố mạnh nhất từ chính bản thân con cá. Có những con cá rất đẹp như cá sư tử, có những con xấu xí, nhưng cả 20 con trong danh sách này đều có điểm chung là có chất độc.    Không phải mọi loài cá đều có thể ăn được. Có những loài cá không thích hợp để ăn. Có nhiều cá có độc hơn cả rắn độc. Có ít nhất 1.200 loài cá độc trên thế giới, như...