Chuyển đến nội dung chính



  1. Cá bạc đầu-Aplocheilus-panchax
  2. cá Bạch Điềucác loài cá có thịt ngon - 23
  3. Cá Bạch Đỉnh Hồng56 48 Cá Bạch Đỉnh Hồng   CCNN01

    Cá Bắp Nẻ Xanh (Blue Tang)

     

    79 84 Cá Bắp Nẻ Xanh (Blue Tang)   CNM01
  4. Cá ba sa

  5. CÁ BA THÚ

  6. cá Bè sáu sọccác loài cá có thịt ngon - 25


  7. cá Bè Tolicác loài cá có thịt ngon - 26
  8. Cá Bớp

  9. CÁ CĂN
    cá Căng Cát
    các loài cá có thịt ngon - 28
  10. Cá chạch
  11. cá Chầmcác loài cá có thịt ngon - 1
  12. CÁ CHÀM (CHÀM CHUỘT)

  13. CÁ CHÀM TRẮNG
    cá chép
  14. Cá chép koi

    Cá Dĩa Cúc 50 41 Cá Dĩa Cúc   CD01

    Cá Dìa

    Cá diếc - Carassius gibelio

  15. Cá Chim trắng

  16. Cá chọi, cá thia xiêm, thia lia xiêm
  17. cá dẩu 

  18. Cá Dĩa Bồ Câu51 42 Cá Dĩa Bồ Câu   CD02

  19. Cá Dĩa Lam Vàng52 43 Cá Dĩa Lam Vàng   CD03

  20. CÁ DIẾC

  21. Cá diêu hồng

  22. CÁ DỐC

  23. Cá Đầu Sọc (Butterfly) 76 81 Cá Đầu Sọc (Butterfly)   CMN03
    cá Đồng vây sợi
    các loài cá có thịt ngon - 2

  24. Cá Đổng


  25. Cá Đuối

    CÁ ĐỤT

  26. Cá Hoàng Đế (Imperator)78 83 Cá Hoàng Đế (Imperator)   CMN02
    Cá hồi 

  27. pink_salmon

  28. cá Hồng Bạccác loài cá có thịt ngon - 3
  29. cá Hồng bốn sọccác loài cá có thịt ngon - 4
  30. cá Hồng chấm đencác loài cá có thịt ngon - 5
  31. cá Hồng đỏcác loài cá có thịt ngon - 6
  32. Cá hồng két82 87 Cá Hồng Két   CLNN03
  33. cá Hồng vây ngangcác loài cá có thịt ngon - 7
  34. Cá La Hán cảnh12 03 Cá La Hán cảnh   CLH03

     cá lăng vàng
    CÁ LÙ
    Cá lóc đầu nhím
  35. Cá ma

    cá măng rổ gia cun (Banded archerfish)

  36. cá mè
  37. Cá mòi 

  38. cá Móng gai dàicác loài cá có thịt ngon - 8


  39. cá Múcác loài cá có thịt ngon - 27
  40. cá Mú saocác loài cá có thịt ngon - 9
  41. cá nâu 

  42. CÁ NGÂN CHỈ VÀNG

  43. CÁ NGÂN XANH

  44. Cá Ngựa Vằn61 59 Cá Ngựa Vằn   CCNN03
    cá Ngừ chủ
    các loài cá có thịt ngon - 10

  45. cá Ngừ sọc dưacác loài cá có thịt ngon - 11các loài cá có thịt ngon - 24
  46. cá Ngừ vây vàngcác loài cá có thịt ngon - 12
  47. CÁ NHÁM

  48. CÁ NHỒNG
    cá Nhồng vân
    các loài cá có thịt ngon - 13
  49. cá Nục trờicác loài cá có thịt ngon - 14
  50. cá Phèn hồngcác loài cá có thịt ngon - 15
  51. cá Phèn khoacác loài cá có thịt ngon - 16
  52. cá Phèn một sọccác loài cá có thịt ngon - 17
  53. Cá rô đồng - Anabas testudineus
  54. cá rô phi 
  55. Cá Sặc Gấm81 86 Cá Sặc Gấm   CLNN02

  56. Cá Sòng
    cá sòng gió
    các loài cá có thịt ngon - 18

  57. Cá Tai Tượng Da Beo80 85 Cá Tai Tượng Da Beo   CLNN01
    cá tầm

  58. Cá thái dương bluegill


  59. cá Thu vạchcác loài cá có thịt ngon - 19
  60. Cá trắm đen

  1. cá Tráo vây lưng đencác loài cá có thịt ngon - 20
  2. CÁ TRÁP VÂY VÀNG
  3. Cá trê 
  4. Cá trích
  5. cá trôi
  6. Cá Vàng Ngọc Trai57 49 Cá Vàng Ngọc Trai   CCNN02
    cá Vược
    các loài cá có thịt ngon - 22

  7. CÁ XANH XƯƠNG
  8. 1


































































Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t

Các loài chim ở Việt Nam

Tên Việt Nam Cu rốc đầu vàng Golden-throated Barbet Tên Khoa Học Megalaima franklinii Tên Việt Nam Gõ kiến vàng lớn Tên Khoa Học Chrysocolaptes lucidus Tên Việt Nam Chim manh Vân Nam Tên Khoa Học Anthus hodgsoni Tên Việt Nam Phường chèo lớn (Hồng Tước) Tên Khoa Học Coracina macei Tên Việt Nam Chim Uyên Ương (Hồng Tước Nhỏ Dalat) Tên Khoa Học Campephagidae tên Việt Nam Chim Ngũ Sắc (Silver-eared Mesia) Tên Khoa Học Leiothrix argentauris Tên Việt Nam Mi lang biang Tên Khoa Học Crocias langbianis King, Tên Việt Nam Khướu mào bụng trắng Tên Khoa Học Yuhina zantholeuca Tên Việt Nam Khướu mỏ dẹt đầu xám Tên Khoa Học Paradoxornis gularis Tên Việt Nam Khướu mỏ dẹt đầu xám Tên Khoa Học Paradoxornis gularis Tên Việt Nam Bạc má họng đen ( Black-throated Tit ) Tên Khoa Học Aegithalos concinnus Tên Việt Nam Bạc má bụng vàng Tên Khoa Học Parus monticolus Tên Việt Nam Bạc má rừng hay bạc má mày vàng Tên Khoa Học Sylviparus modestus Tên Việt Nam Trèo cây huyệt h

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ