Họ Cò quăm
Bộ: Ciconiiformes Họ: Threskiornithidae
Có 36 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 5 loài.
Họ Vịt
Bộ: Anseriformes Họ: Anatidae
Có 131 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 24 loài.
Họ Ưng biển (Họ Chim ó cá)
Bộ: Falconiformes Họ: Pandionidae
* Chim ó cá, Chim ưng biển, Ó cá Pandion haliaetus
Họ Ưng
Bộ: Falconiformes Họ: Accipitridae
Có 233 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 38 loài.
Bộ: Ciconiiformes Họ: Threskiornithidae
Có 36 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 5 loài.
- * Cò quăm đầu đen hay quắm đầu đen Threskiornis melanocephalus
- * Cò quăm cánh xanh hay cò quăm vai trắng Pseudibis davisoni
- * Cò quăm lớn Pseudibis gigantea
- * Quắm đen Plegadis falcinellus
- * Cò thìa hay cò thìa mặt đen Platalea minor
Họ Vịt
Bộ: Anseriformes Họ: Anatidae
Có 131 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 24 loài.
- * Le nâu Dendrocygna javanica
- * Ngỗng trời hay ngỗng xám Anser anser
- * Ngỗng đầu sọc Anser indicus (A)
- * Vịt vàng Tadorna ferruginea
- * Vịt khoang Tadorna tadorna
- * Ngan cánh trắng Cairina scutulata (EN)
- * Vịt mồng Sarkidiornis melanotos
- * Le khoang cổ Nettapus coromandelianus
- * Uyên ương Aix galericulata
- * Vịt đầu vàng Anas penelope
- * Vịt lưỡi liềm Anas falcata
- * Vịt cánh trắng Anas strepera
- * Mòng két Anas crecca
- * Vịt cổ xanh Anas platyrhynchos
- * Vịt trời Anas poecilorhyncha
- * Vịt mốc Anas acuta
- * Mòng két mày trắng Anas querquedula
- * Vịt mỏ thìa Anas clypeata
- * Vịt đầu đỏ hay vịt lặn đầu đỏ Aythya ferina
- * Vịt mắt trắng hay vịt mặt trắng, vịt nâu đỏ Aythya nyroca
- * Vịt đầu đen hay vịt đầu đen Baer Aythya baeri (EN)
- * Vịt mào hay vịt búi lông Aythya fuligula
- * Vịt biển hay vịt bãi lớn Aythya marila
- * Vịt mỏ nhọn hay vịt cát Trung Hoa Mergus squamatus (EN)
Họ Ưng biển (Họ Chim ó cá)
Bộ: Falconiformes Họ: Pandionidae
* Chim ó cá, Chim ưng biển, Ó cá Pandion haliaetus
Họ Ưng
Bộ: Falconiformes Họ: Accipitridae
Có 233 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 38 loài.
- * Diều hoa Jerdon Aviceda jerdoni
- * Diều mào Aviceda leuphotes
- * Diều ăn ong Pernis ptilorhynchus
- * Diều trắng Elanus caeruleus
- * Diều hâu Milvus migrans
- * Diều lửa Haliastur indus
- * Đại bàng bụng trắng Haliaeetus leucogaster
- * Đại bàng biển đuôi trắng Haliaeetus leucoryphus
- * Diều cá bé Ichthyophaga humilis
- * Diều cá đầu xám Ichthyophaga ichthyaetus
- * Kền kền Bengan Gyps bengalensis
- * Kền kền Ấn Độ Gyps indicus
- * Đại bàng đầu trọc Aegypius monachus
- * Ó tai hay kền kền đầu đỏ Sarcogyps calvus
- * Chim ó tai Circaetus gallicus
- * Diều hoa Miến điện Spilornis cheela
- * Diều đầu trắng Circus aeruginosus
- * Diều đầu trắng Circus spilonotus
- * Diều mướp Circus cyaneus
- * Diều mướp Circus melanoleucos
- * Ưng Ấn Độ Accipiter trivirgatus
- * Ưng xám Accipiter badius
- * Ưng lưng đen Accipiter soloensis
- * Ưng Nhật Bản Accipiter gularis
- * Ưng lớn Accipiter virgatus
- * Chim bồ cắt Accipiter nisus
- * Ưng lớn hay ó ngỗng Accipiter gentilis
- * Diều xám Butastur liventer
- * Diều Ấn Độ Butastur indicus
- * Ó buteo Buteo buteo
- * Đại bàng Mã Lai Ictinaetus malayensis
- * Đại bàng đen Aquila clanga
- * Đại bàng đầu nâu Aquila heliaca
- * Đại bàng má trắng Aquila fasciatus
- * Đại bàng bụng hung Aquila kienerii
- * Diều đầu nâu Spizaetus cirrhatus
- * Flores Hawk-eagle Spizaetus floris
- * Diều núi Spizaetus nipalensis
Họ Cắt
Bộ: Falconiformes Họ: Falconidae
Có 62 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 10 loài.
Họ Trĩ
Bộ: Galliformes Họ: Phasianidae
Có 156 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 24 loài.
Họ Cun cút
Bộ: Gruiformes Họ: Turnicidae
Có 16 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.
Họ Sếu
Bộ: Gruiformes Họ: Gruidae
Có 15 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.
Họ Gà nước
Bộ: Gruiformes Họ: Rallidae
Có 143 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 15 loài.
Bộ: Falconiformes Họ: Falconidae
Có 62 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 10 loài.
- * Cắt nhỏ hông trắng Polihierax insignis
- * Cắt nhỏ bụng hung Microhierax caerulescens
- * Cắt nhỏ bụng trắng Microhierax melanoleucus
- * Eurasian Kestrel Falco tinnunculus
- * Amur Falcon Falco amurensis
- * Merlin (bird)|Merlin Falco columbarius
- * Eurasian Hobby Falco subbuteo
- * Oriental Hobby Falco severus
- * Laggar Falcon Falco jugger
- * Peregrine Falcon Falco peregrinus
Họ Trĩ
Bộ: Galliformes Họ: Phasianidae
Có 156 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 24 loài.
- * Chinese Francolin Francolinus pintadeanus
- * Japanese Quail Coturnix japonica
- * Rain Quail Coturnix coromandelica
- * Blue-breasted Quail Coturnix chinensis
- * Gà so họng đen Arborophila torqueola
- * Gà so họng hung Arborophila rufogularis
- * Gà so họng trắng Arborophila brunneopectus
- * Gà so cổ hung Arborophila davidi (E)
- * Gà so ngực gụ Arborophila chloropus
- * Gà so Trung Bộ Arborophila merlini (E)
- * Gà so ngực gụ Arborophila charltonii
- * Mountain Bamboo-partridge Bambusicola fytchii
- * Temminck's Tragopan Tragopan temminckii
- * Red Junglefowl Gallus gallus
- * Gà lôi lam mào đen Lophura imperialis (E)
- * Gà lôi lam mào trắng Lophura edwardsi (E) (EN)
- * Gà lôi lam đuôi trắng Lophura hatinhensis (E) (EN)
- * Gà lôi trắng Lophura nycthemera
- * Gà lôi hông tía Lophura diardi
- * Trĩ đỏ Phasianus colchicus
- * Gà tiền mặt đỏ Polyplectron germaini (E)
- * Grey Peacock-pheasant Polyplectron bicalcaratum
- * Trĩ sao Rheinardia ocellata
- * Công, công lục hay công Java Pavo muticus (EN)
Họ Cun cút
Bộ: Gruiformes Họ: Turnicidae
Có 16 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.
- * Small Buttonquail Turnix sylvatica
- * Yellow-legged Buttonquail Turnix tanki
- * Barred Buttonquail Turnix suscitator
Họ Sếu
Bộ: Gruiformes Họ: Gruidae
Có 15 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.
- * Sarus Crane Grus antigone
- * Common Crane Grus grus
- * Black-necked Crane Grus nigricollis
Họ Gà nước
Bộ: Gruiformes Họ: Rallidae
Có 143 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 15 loài.
- * Red-legged Crake Rallina fasciata
- * Slaty-legged Crake Rallina eurizonoides
- * Slaty-breasted Rail Gallirallus striatus
- * Water Rail Rallus aquaticus
- * Corn Crake Crex crex (A)
- * Brown Crake Amaurornis akool
- * Cuốc ngực trắng Amaurornis phoenicurus
- * Black-tailed Crake Amaurornis bicolor
- * Baillon's Crake Porzana pusilla
- * Ruddy-breasted Crake Porzana fusca
- * Band-bellied Crake Porzana paykullii
- * Watercock Gallicrex cinerea
- * Purple Swamphen Porphyrio porphyrio
- * Common Moorhen Gallinula chloropus
- * Sâm cầm Fulica atra
Họ Chân bơi
Bộ: Charadriiformes Họ: Jacanidae
Có 8 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 2 loài.* Pheasant-tailed Jacana Hydrophasianus chirurgus
* Bronze-winged Jacana Metopidius indicus
Họ Nhát hoa
Bộ: Charadriiformes Họ: Rostratulidae
Có 2 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.
* Greater Painted-snipe Rostratula benghalensis
Họ Cà kheo
Bộ: Charadriiformes Họ: Recurvirostridae
Có 9 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 2 loài.
Họ Burin
Bộ: Charadriiformes Họ: Burhinidae
Có 9 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 2 loài.
* Eurasian Thick-knee Burhinus oedicnemus
* Great Thick-knee Burhinus recurvirostris
Họ Dô nách
Bộ: Charadriiformes Họ: Glareolidae
Có 17 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.
* Oriental Pratincole Glareola maldivarum
Họ Choi choi
Bộ: Charadriiformes Họ: Charadriidae
Có 66 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 13 loài.
Họ Dẽ
Bộ: Charadriiformes Họ: Scolopacidae
Có 89 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 35 loài.
Bộ: Charadriiformes Họ: Jacanidae
Có 8 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 2 loài.* Pheasant-tailed Jacana Hydrophasianus chirurgus
* Bronze-winged Jacana Metopidius indicus
Họ Nhát hoa
Bộ: Charadriiformes Họ: Rostratulidae
Có 2 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.
* Greater Painted-snipe Rostratula benghalensis
Họ Cà kheo
Bộ: Charadriiformes Họ: Recurvirostridae
Có 9 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 2 loài.
- * Black-winged Stilt Himantopus himantopus
- * Pied Avocet Recurvirostra avosetta
Họ Burin
Bộ: Charadriiformes Họ: Burhinidae
Có 9 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 2 loài.
* Eurasian Thick-knee Burhinus oedicnemus
* Great Thick-knee Burhinus recurvirostris
Họ Dô nách
Bộ: Charadriiformes Họ: Glareolidae
Có 17 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.
* Oriental Pratincole Glareola maldivarum
Họ Choi choi
Bộ: Charadriiformes Họ: Charadriidae
Có 66 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 13 loài.
- * Northern Lapwing Vanellus vanellus
- * River Lapwing Vanellus duvaucelii
- * Grey-headed Lapwing Vanellus cinereus
- * Red-wattled Lapwing Vanellus indicus
- * Pacific Golden-Plover Pluvialis fulva
- * Grey Plover Pluvialis squatarola
- * Long-billed Plover Charadrius placidus
- * Little Ringed Plover Charadrius dubius
- * Kentish Plover Charadrius alexandrinus
- * Malaysian Plover Charadrius peronii
- * Lesser Sand Plover Charadrius mongolus
- * Greater Sand Plover Charadrius leschenaultii
- * Oriental Plover Charadrius veredus
Họ Dẽ
Bộ: Charadriiformes Họ: Scolopacidae
Có 89 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 35 loài.
- * Eurasian Woodcock Scolopax rusticola
- * Jack Snipe Lymnocryptes minimus
- * Wood Snipe Gallinago nemoricola
- * Pintail Snipe Gallinago stenura
- * Swinhoe's Snipe Gallinago megala
- * Common Snipe Gallinago gallinago
- * Asian Dowitcher Limnodromus semipalmatus
- * Black-tailed Godwit Limosa limosa
- * Bar-tailed Godwit Limosa lapponica
- * Whimbrel Numenius phaeopus
- * Eurasian Curlew Numenius arquata
- * Spotted Redshank Tringa erythropus
- * Common Redshank Tringa totanus
- * Marsh Sandpiper Tringa stagnatilis
- * Common Greenshank Tringa nebularia
- * Choắt lớn mỏ vàng Tringa guttifer (EN)
- * Green Sandpiper Tringa ochropus
- * Wood Sandpiper Tringa glareola
- * Terek Sandpiper Xenus cinereus
- * Common Sandpiper Actitis hypoleucos
- * Gray-tailed Tattler Heterosceles brevipes
- * Ruddy Turnstone Arenaria interpres
- * Great Knot Calidris tenuirostris
- * Red Knot Calidris canutus
- * Sanderling Calidris alba
- * Red-necked Stint Calidris ruficollis
- * Temminck's Stint Calidris temminckii
- * Long-toed Stint Calidris subminuta
- * Sharp-tailed Sandpiper Calidris acuminata
- * Curlew Sandpiper Calidris ferruginea
- * Dunlin Calidris alpina
- * Spoon-billed Sandpiper Eurynorhynchus pygmeus
- * Broad-billed Sandpiper Limicola falcinellus
- * Ruff (bird)|Ruff Philomachus pugnax
- * Red-necked Phalarope Phalaropus lobatus
Họ Cướp biển
Bộ: Charadriiformes Họ: Stercorariidae
Có 7 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 2 loài.
Họ Mòng biển
Bộ: Charadriiformes Họ: Laridae
Có 55 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 8 loài.
Terns
Bộ: Charadriiformes Họ: Sternidae
Có 44 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 14 loài.
Họ Bồ câu
Bộ: Columbiformes Họ: Columbidae
Có 308 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 22 loài.
Họ Vẹt
Bộ: Psittaciformes Họ: Psittacidae
Có 335 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 8 loài.
Bộ: Charadriiformes Họ: Stercorariidae
Có 7 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 2 loài.
- * Pomarine Skua Stercorarius pomarinus
- * Arctic Skua Stercorarius parasiticus
Họ Mòng biển
Bộ: Charadriiformes Họ: Laridae
Có 55 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 8 loài.
- * Common Gull Larus canus
- * European Herring Gull|Herring Gull Larus argentatus
- * Heuglin's Gull Larus heuglini
- * Caspian Gull Larus cachinnans
- * Brown-headed Gull Larus brunnicephalus
- * Black-headed Gull Larus ridibundus
- * Mòng biển mỏ ngắn Larus saundersi
- * Relict Gull Larus relictus
Terns
Bộ: Charadriiformes Họ: Sternidae
Có 44 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 14 loài.
- * Gull-billed Tern Sterna nilotica
- * Caspian Tern Sterna caspia
- * Great Crested Tern Sterna bergii
- * Roseate Tern Sterna dougallii
- * Black-naped Tern Sterna sumatrana
- * Common Tern Sterna hirundo
- * Little Tern Sterna albifrons
- * Black-bellied Tern Sterna acuticauda
- * Bridled Tern Sterna anaethetus
- * Sooty Tern Sterna fuscata
- * Whiskered Tern Chlidonias hybridus
- * White-winged Tern Chlidonias leucopterus
- * Brown Noddy Anous stolidus
- * White Tern Gygis alba
Họ Bồ câu
Bộ: Columbiformes Họ: Columbidae
Có 308 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 22 loài.
- * Rock Pigeon Columba livia (I)
- * Ashy Wood-pigeon Columba pulchricollis (A)
- * Pale-capped Pigeon Columba punicea
- * Oriental Turtle-Dove Streptopelia orientalis
- * Red Collared-Dove Streptopelia tranquebarica
- * Spotted Dove Streptopelia chinensis
- * Barred Cuckoo-dove Macropygia unchall
- * Little Cuckoo-dove Macropygia ruficeps
- * Emerald Dove Chalcophaps indica
- * Nicobar Pigeon Caloenas nicobarica
- * Pink-necked Pigeon Treron vernans
- * Orange-breasted Pigeon Treron bicincta
- * Pompadour Green-Pigeon Treron pompadora
- * Thick-billed Pigeon Treron curvirostra
- * Yellow-footed Pigeon Treron phoenicoptera
- * Yellow-vented Pigeon Treron seimundi
- * Pin-tailed Pigeon Treron apicauda
- * Wedge-tailed Pigeon Treron sphenura
- * White-bellied Pigeon Treron sieboldii
- * Green Imperial-pigeon Ducula aenea
- * Mountain Imperial-pigeon Ducula badia
- * Pied Imperial-pigeon Ducula bicolor
Họ Vẹt
Bộ: Psittaciformes Họ: Psittacidae
Có 335 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 8 loài.
- * Blue-rumped Parrot Psittinus cyanurus
- * Alexandrine Parakeet Psittacula eupatria
- * Rose-ringed Parakeet Psittacula krameri (I)
- * Grey-headed Parakeet Psittacula finschii
- * Blossom-headed Parakeet Psittacula roseata
- * Red-breasted Parakeet Psittacula alexandri
- * Long-tailed Parakeet Psittacula longicauda
- * Vernal Hanging Parrot Loriculus vernalis
Họ Cu cu
Bộ: Cuculiformes Họ: Cuculidae
Có 138 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 20 loài.
Họ Cú lợn
Bộ: Strigiformes Họ: Tytonidae
Có 16 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.
Họ Cú mèo
Bộ: Strigiformes Họ: Strigidae
Có 195 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 16 loài.
Họ Cú muỗi mỏ quặp
Bộ: Caprimulgiformes Họ: Podargidae
Có 12 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 2 loài.
Họ Cú muỗi
Bộ: Caprimulgiformes Họ: Caprimulgidae
Có 86 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 5 loài.
Họ Yến
Bộ: Apodiformes Họ: Apodidae
Có 98 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 11 loài.
Họ Yến mào
Bộ: Apodiformes Họ: Hemiprocnidae
Có 4 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.
* Yến mào Hemiprocne coronata
Họ Nuốc
Bộ: Trogoniformes Họ: Trogonidae
Có 33 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.
Họ Bồng chanh
Bộ: Coraciiformes Họ: Alcedinidae
Có 93 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 12 loài.
Bộ: Cuculiformes Họ: Cuculidae
Có 138 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 20 loài.
- * Chestnut-winged Cuckoo Clamator coromandus
- * Large Hawk-cuckoo Cuculus sparverioides
- * Northern Hawk-cuckoo Cuculus hyperythrus
- * Indian Cuckoo Cuculus micropterus
- * Common Cuckoo Cuculus canorus
- * Oriental Cuckoo Cuculus saturatus
- * Horsfield's Cuckoo Cuculus horsfieldi
- * Lesser Cuckoo Cuculus poliocephalus
- * Tìm vịt vằn Cacomantis sonneratii
- * Tìm vịt Cacomantis merulinus
- * Tìm vịt nhỏ, tìm vịt trán trắng Chrysococcyx minutillus
- * Tìm vịt lục bảo châu Á, tìm vịt xanh Chrysococcyx maculatus
- * Tìm vịt tím Chrysococcyx xanthorhynchus
- * Cu cu đen châu Á Surniculus lugubris
- * Tu hú châu Á Eudynamys scolopacea
- * Black-bellied Malkoha Phaenicophaeus diardi
- * Green-billed Malkoha Phaenicophaeus tristis
- * Phướn đất mỏ đỏ san hô, phướn đất Carpococcyx renauldi
- * Greater Coucal Centropus sinensis
- * Lesser Coucal Centropus bengalensis
Họ Cú lợn
Bộ: Strigiformes Họ: Tytonidae
Có 16 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.
- * Eastern Grass-owl Tyto longimembris
- * Barn Owl Tyto alba
- * Oriental Bay Owl Phodilus badius
Họ Cú mèo
Bộ: Strigiformes Họ: Strigidae
Có 195 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 16 loài.
- * Mountain Scops-Owl Otus spilocephalus
- * Collared Scops-Owl Otus lettia
- * Sunda Scops-Owl Otus lempiji
- * Oriental Scops Owl Otus sunia
- * Spot-bellied Eagle-owl Bubo nipalensis
- * Brown Fish-owl Ketupa zeylonensis
- * Tawny Fish-owl Ketupa flavipes
- * Buffy Fish-owl Ketupa ketupu
- * Spotted Wood-owl Strix seloputo
- * Brown Wood-owl Strix leptogrammica
- * Tawny Owl Strix aluco
- * Collared Owlet Glaucidium brodiei
- * Asian Barred Owlet Glaucidium cuculoides
- * Spotted Owlet Athene brama
- * Brown Hawk Owl Ninox scutulata
- * Short-eared Owl Asio flammeus
Họ Cú muỗi mỏ quặp
Bộ: Caprimulgiformes Họ: Podargidae
Có 12 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 2 loài.
- * Hodgson's Frogmouth Batrachostomus hodgsoni
- * Javan Frogmouth Batrachostomus javensis
Họ Cú muỗi
Bộ: Caprimulgiformes Họ: Caprimulgidae
Có 86 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 5 loài.
- * Great Eared-Nightjar Eurostopodus macrotis
- * Grey Nightjar Caprimulgus indicus
- * Large-tailed Nightjar Caprimulgus macrurus
- * Indian Nightjar Caprimulgus asiaticus
- * Savanna Nightjar Caprimulgus affinis
Họ Yến
Bộ: Apodiformes Họ: Apodidae
Có 98 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 11 loài.
- * Himalayan Swiftlet Aerodramus brevirostris
- * Indochinese Swiftlet Aerodramus rogersi
- * Black-nest Swiftlet Aerodramus maximus
- * Edible-nest Swiftlet Aerodramus fuciphagus
- * German's Swiftlet Aerodramus germani
- * Yến đuôi nhọn họng trắng hay yến đuôi cứng hông trắng Hirundapus caudacutus
- * Yến đuôi nhọn lưng bạc hay yến đuôi cứng bụng trắng Hirundapus cochinchinensis
- * Yến đuôi nhọn lưng nâu hay yến đuôi cứng lớn Hirundapus giganteus
- * Yến cọ châu Á hay yến cọ Cypsiurus balasiensis
- * Pacific Swift Apus pacificus
- * House Swift Apus nipalensis
Họ Yến mào
Bộ: Apodiformes Họ: Hemiprocnidae
Có 4 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.
* Yến mào Hemiprocne coronata
Họ Nuốc
Bộ: Trogoniformes Họ: Trogonidae
Có 33 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.
- * Red-headed Trogon Harpactes erythrocephalus
- * Orange-breasted Trogon Harpactes oreskios
- * Ward's Trogon Harpactes wardi
Họ Bồng chanh
Bộ: Coraciiformes Họ: Alcedinidae
Có 93 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 12 loài.
- * Bồng chanh rừng Alcedo hercules
- * Bồng chanh, bói cá châu Âu, bói cá sông Alcedo atthis
- * Bồng chanh tai xanh Alcedo meninting
- * Bồng chanh đỏ, bồng chanh lưng đen Ceyx erithacus
- * Sả vằn Lacedo pulchella
- * Stork-billed Kingfisher Pelargopsis capensis
- * Sả hung Halcyon coromanda
- * Sả đầu nâu Halcyon smyrnensis
- * Sả đầu đen Halcyon pileata
- * Sả khoang cổ Todirhamphus chloris
- * Crested Kingfisher Megaceryle lugubris
- * Pied Kingfisher Ceryle rudis
Họ Trảu
Bộ: Coraciiformes Họ: Meropidae
Có 26 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 5 loài.
Họ Sả (họ Trả)
Bộ: Coraciiformes Họ: Coraciidae
Có 12 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 2 loài.
Họ Hồng hoàng
Bộ: Coraciiformes Họ: Upupidae
Có 2 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.
* Hoopoe Upupa epops
Họ Đầu rìu
Bộ: Coraciiformes Họ: Bucerotidae
Có 57 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 7 loài.
Họ Cu cu rốc
Bộ: Piciformes Họ: Capitonidae
Có 84 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 10 loài.* Great Barbet Megalaima virens
* Red-vented Barbet Megalaima lagrandieri
* Lineated Barbet Megalaima lineata
* Green-eared Barbet Megalaima faiostricta
* Golden-throated Barbet Megalaima franklinii
* Black-browed Barbet Megalaima oorti
* Blue-throated Barbet Megalaima asiatica
* Moustached Barbet Megalaima incognita
* Blue-eared Barbet Megalaima australis
* Coppersmith Barbet Megalaima haemacephala
Họ Gõ kiến
Bộ: Piciformes Họ: Picidae
Có 218 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 26 loài.
Họ Mỏ rộng
Bộ: Passeriformes Họ: Eurylaimidae
Có 15 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 5 loài.
Họ Đuôi cụt
Bộ: Passeriformes Họ: Pittidae
Có 32 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 9 loài.* Đuôi cụt nâu hay đuôi cụt có tai Pitta phayrei
* Đuôi cụt gáy xanh Pitta nipalensis
* Đuôi cụt đầu xám Pitta soror
* Đuôi cụt đầu hung hay đuôi cụt gáy bạc Pitta oatesi
* Đuôi cụt đầu đỏ hay đuôi cụt lam Pitta cyanea
* Đuôi cụt bụng sọc ngang Pitta elliotii
* Đuôi cụt đầu đen hay đuôi cụt mào Pitta sordida
* Đuôi cụt bụng đỏ hay đuôi cụt tiên Pitta nympha
* Đuôi cụt cánh xanh Pitta moluccensis
Bộ: Coraciiformes Họ: Meropidae
Có 26 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 5 loài.
- * Blue-bearded Bee-eater Nyctyornis athertoni
- * Green Bee-eater Merops orientalis
- * Blue-throated Bee-eater Merops viridis
- * Blue-tailed Bee-eater Merops philippinus
- * Chestnut-headed Bee-eater Merops leschenaulti
Họ Sả (họ Trả)
Bộ: Coraciiformes Họ: Coraciidae
Có 12 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 2 loài.
- * Indian Roller Coracias benghalensis
- * Dollarbird Eurystomus orientalis
Họ Hồng hoàng
Bộ: Coraciiformes Họ: Upupidae
Có 2 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.
* Hoopoe Upupa epops
Họ Đầu rìu
Bộ: Coraciiformes Họ: Bucerotidae
Có 57 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 7 loài.
- * Oriental Pied-hornbill Anthracoceros albirostris
- * Black Hornbill Anthracoceros malayanus
- * Hồng hoàng Buceros bicornis
- * Brown Hornbill Anorrhinus austeni
- * White-crowned Hornbill Aceros comatus
- * Rufous-necked Hornbill Aceros nipalensis
- * Wreathed Hornbill Aceros undulatus
Họ Cu cu rốc
Bộ: Piciformes Họ: Capitonidae
Có 84 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 10 loài.* Great Barbet Megalaima virens
* Red-vented Barbet Megalaima lagrandieri
* Lineated Barbet Megalaima lineata
* Green-eared Barbet Megalaima faiostricta
* Golden-throated Barbet Megalaima franklinii
* Black-browed Barbet Megalaima oorti
* Blue-throated Barbet Megalaima asiatica
* Moustached Barbet Megalaima incognita
* Blue-eared Barbet Megalaima australis
* Coppersmith Barbet Megalaima haemacephala
Họ Gõ kiến
Bộ: Piciformes Họ: Picidae
Có 218 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 26 loài.
- * Eurasian Wryneck Jynx torquilla
- * Speckled Piculet Picumnus innominatus
- * White-browed Piculet Sasia ochracea
- * Grey-capped Woodpecker Dendrocopos canicapillus
- * Fulvous-breasted Woodpecker Dendrocopos macei
- * Stripe-breasted Woodpecker Dendrocopos atratus
- * Rufous-bellied Woodpecker Dendrocopos hyperythrus
- * Darjeeling Woodpecker Dendrocopos darjellensis
- * Crimson-breasted Woodpecker Dendrocopos cathpharius
- * Great Spotted Woodpecker Dendrocopos major
- * Rufous Woodpecker Celeus brachyurus
- * White-bellied Woodpecker Dryocopus javensis
- * Lesser Yellownape Picus chlorolophus
- * Greater Yellownape Picus flavinucha
- * Laced Woodpecker Picus vittatus
- * Streak-throated Woodpecker Picus xanthopygaeus
- * Red-collared Woodpecker Picus rabieri
- * Black-headed Woodpecker Picus erythropygius
- * Grey-faced Woodpecker Picus canus
- * Common Flameback Dinopium javanense
- * Greater Flameback Chrysocolaptes lucidus
- * Pale-headed Woodpecker Gecinulus grantia
- * Bay Woodpecker Blythipicus pyrrhotis
- * Black-and-buff Woodpecker Meiglyptes jugularis
- * Heart-spotted Woodpecker Hemicircus canente
- * Great Slaty Woodpecker Mulleripicus pulverulentus
Họ Mỏ rộng
Bộ: Passeriformes Họ: Eurylaimidae
Có 15 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 5 loài.
- * Mỏ rộng đen hay mỏ rộng tối màu Corydon sumatranus
- * Mỏ rộng đỏ hay mỏ rộng đen đỏ Cymbirhynchus macrorhynchos
- * Mỏ rộng hồng hay mỏ rộng sọc dọc Eurylaimus javanicus
- * Mỏ rộng xanh hay mỏ rộng đuôi dài Psarisomus dalhousiae
- * Mỏ rộng hung hay mỏ rộng ngực bạc Serilophus lunatus
Họ Đuôi cụt
Bộ: Passeriformes Họ: Pittidae
Có 32 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 9 loài.* Đuôi cụt nâu hay đuôi cụt có tai Pitta phayrei
* Đuôi cụt gáy xanh Pitta nipalensis
* Đuôi cụt đầu xám Pitta soror
* Đuôi cụt đầu hung hay đuôi cụt gáy bạc Pitta oatesi
* Đuôi cụt đầu đỏ hay đuôi cụt lam Pitta cyanea
* Đuôi cụt bụng sọc ngang Pitta elliotii
* Đuôi cụt đầu đen hay đuôi cụt mào Pitta sordida
* Đuôi cụt bụng đỏ hay đuôi cụt tiên Pitta nympha
* Đuôi cụt cánh xanh Pitta moluccensis
Họ Sơn ca
Bộ: Passeriformes Họ: Alaudidae
Có 91 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.
Họ Nhạn
Bộ: Passeriformes Họ: Hirundinidae
Có 75 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 11 loài.
Họ Chìa vôi
Bộ: Passeriformes Họ: Motacillidae
Có 54 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 12 loài.
Họ Phường chèo
Bộ: Passeriformes Họ: Campephagidae
Có 82 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 12 loài.
Họ Chào mào
Bộ: Passeriformes Họ: Pycnonotidae
Có 130 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 20 loài.
Họ Chim xanh
Bộ: Passeriformes Họ: Chloropseidae
Có 8 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.
Họ Chim nghệ
Bộ: Passeriformes Họ: Aegithinidae
Có 4 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 2 loài.
Họ Lội suối
Bộ: Passeriformes Họ: Cinclidae
Có 5 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.
* Hét nước nâu Cinclus pallasii
Họ Hoét (Họ Chích chòe)
Bộ: Passeriformes Họ: Turdidae
Có 335 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 23 loài.
Họ Chiền chiện
Bộ: Passeriformes Họ: Cisticolidae
Có 111 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 8 loài.
Bộ: Passeriformes Họ: Alaudidae
Có 91 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.
- * Sơn ca Java Mirafra javanica
- * Sơn ca Đông Dương Mirafra erythrocephala
- * Sơn ca phương Đông Alauda gulgula
Họ Nhạn
Bộ: Passeriformes Họ: Hirundinidae
Có 75 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 11 loài.
- * Én cát hay nhạn nâu xám Riparia riparia
- * Én cát họng nâu hay nhạn nâu đỏ Riparia paludicola
- * Én núi đá tối màu hay nhạn nâu hung Ptyonoprogne concolor
- * Nhạn bụng trắng Hirundo rustica
- * Nhạn Thái Bình Dương hay nhạn đuôi đen Hirundo tahitica
- * Nhạn đuôi cứng hay nhạn đầu hung Hirundo smithii
- * Nhạn phao câu đỏ hay nhạn bụng xám Cecropis daurica
- * Nhạn bụng hung Cecropis badia
- * Én nhà hay nhạn hông trắng Siberi Delichon urbica
- * Én nhà châu Á hay nhạn hông trắng châu Á Delichon dasypus
- * Én nhà Nepal hay nhạn hông trắng Nepal Delichon nipalensis
Họ Chìa vôi
Bộ: Passeriformes Họ: Motacillidae
Có 54 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 12 loài.
- * Chìa vôi rừng Dendronanthus indicus
- * Chìa vôi trắng Motacilla alba
- * Chìa vôi lưng đen Motacilla lugens
- * Chìa vôi đầu vàng Motacilla citreola
- * Chìa vôi vàng hay chìa vôi đầu lam Motacilla flava
- * Chìa vôi xám hay chìa vôi núi Motacilla cinerea
- * Manh lớn Anthus rufulus
- * Manh Vân Nam Anthus hodgsoni
- * Manh họng đỏ Anthus cervinus
- * Manh hồng Anthus roseatus
- * Manh Nhật Bản Anthus spinoletta
- * Manh lưng đỏ Anthus rubescens (A)
Họ Phường chèo
Bộ: Passeriformes Họ: Campephagidae
Có 82 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 12 loài.
- * Phường chèo xám lớn Coracina macei
- * Phường chèo xám nhỏ Coracina polioptera
- * Phường chèo xám Coracina melaschistos
- * Phường chèo hồng Pericrocotus roseus
- * Phường chèo cánh trắng Pericrocotus cantonensis
- * Phường chèo trắng lớn Pericrocotus divaricatus
- * Phường chèo nhỏ Pericrocotus cinnamomeus
- * Phường chèo đỏ đuôi dài Pericrocotus ethologus
- * Phường chèo đỏ mỏ ngắn Pericrocotus brevirostris
- * Phường chèo đỏ lớn Pericrocotus flammeus
- * Phường chèo má xám Pericrocotus solaris
- * Phường chèo đen Hemipus picatus
Họ Chào mào
Bộ: Passeriformes Họ: Pycnonotidae
Có 130 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 20 loài.
- * Chào mào mỏ lớn Spizixos canifrons
- * Chào mào khoang cổ Spizixos semitorques
- * Chào mào vạch hay chào mào vằn Pycnonotus striatus
- * Chào mào vàng đầu đen Pycnonotus atriceps
- * Chào mào vàng mào đen Pycnonotus melanicterus
- * Chào mào ria đỏ hay chào mào Pycnonotus jocosus
- * Bông lau ngực nâu hay chào mào ngực nâu Pycnonotus xanthorrhous
- * Bông lau Trung Quốc hay chào mào huyệt sáng Pycnonotus sinensis
- * Bông lau tai trắng hay chào mào đầu than hoặc bông lau đít đỏ Pycnonotus aurigaster
- * Bông lau họng vạch hay chào mào họng sọc Pycnonotus finlaysoni
- * Bông lau vàng hay chào mào Flavescent Pycnonotus flavescens
- * Bông lau mày trắng hay chào mào huyệt vàng Pycnonotus goiavier
- * Bông lau tai vằn hay chào mào tai sọc Pycnonotus blanfordi
- * Cành cạch lớn hay cành cạch họng bồng Alophoixus pallidus
- * Cành cạch bụng hung hay cành cạch đất son Alophoixus ochraceus
- * Cành cạch nhỏ hay chào mào mắt xám Iole propinqua
- * Cành cạch xám hay chào mào xám tro Hemixos flavala
- * Cành cạch hung hay chào mào nâu dẻ Hemixos castanonotus
- * Cành cạch núi hay chào mào núi Ixos mcclellandii
- * Cành cạch đen hay chào mào đen Hypsipetes leucocephalus
Họ Chim xanh
Bộ: Passeriformes Họ: Chloropseidae
Có 8 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.
- * Chim xanh Nam Bộ hay chim xanh cánh lam Chloropsis cochinchinensis
- * Chim xanh trán vàng hay chim xanh ngực vàng Chloropsis aurifrons
- * Chim xanh hông vàng hay chim xanh bụng cam Chloropsis hardwickii
Họ Chim nghệ
Bộ: Passeriformes Họ: Aegithinidae
Có 4 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 2 loài.
- * Chim nghệ ngực vàng hay chim nghệ thường Aegithina tiphia
- * Chim nghệ lớn Aegithina lafresnayei
Họ Lội suối
Bộ: Passeriformes Họ: Cinclidae
Có 5 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.
* Hét nước nâu Cinclus pallasii
Họ Hoét (Họ Chích chòe)
Bộ: Passeriformes Họ: Turdidae
Có 335 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 23 loài.
- * Hoét đá họng trắng Monticola gularis
- * Hoét đá bụng hung Monticola rufiventris
- * Hoét đá Monticola solitarius
- * Hoét xanh Myophonus caeruleus
- * Hoét vàng Zoothera citrina
- * Hoét Sibêri Zoothera sibirica
- * Sáo đất nâu hung Zoothera mollissima
- * Sáo đất Dixon Zoothera dixoni
- * Sáo đất Zoothera dauma
- * Sáo dài mỏ to Zoothera monticola
- * Sáo đất nâu Zoothera marginata
- * Hoét lưng đen Turdus hortulorum
- * Hoét ngực đen Turdus dissimilis
- * Hoét bụng trắng Turdus cardis
- * Hoét đen cánh trắng Turdus boulboul
- * Hoét đen Turdus merula
- * Hoét hung Turdus rubrocanus (Turdus rybrocanus ???)
- * Hoét mày trắng Turdus obscurus
- * Hoét lưng hung Turdus naumanni
- * Hoét Trung Quốc Turdus mupinensis
- * Hoét đuôi cụt bụng vằn Brachypteryx stellata
- * Hoét đuôi cụt mày trắng Brachypteryx leucophrys
- * Hoét đuôi cụt xanh Brachypteryx montana
Họ Chiền chiện
Bộ: Passeriformes Họ: Cisticolidae
Có 111 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 8 loài.
- * Chiền chiện đồng hung Cisticola juncidis
- * Chiền chiện đồng vàng Cisticola exilis
- * Chiền chiện núi Prinia polychroa
- * Chiền chiện núi họng trắng Prinia atrogularis
- * Chiền chiện đầu nâu Prinia rufescens
- * Chiện chiện lưng xám Prinia hodgsonii
- * Chiền chiện bụng vàng Prinia flaviventris
- * Chiền chiện bụng hung Prinia inornata
Họ Lâm oanh
Bộ: Passeriformes Họ: Sylviidae
Có 291 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 48 loài.
Họ Đớp ruồi
Bộ: Passeriformes Họ: Muscicapidae
Có 274 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 58 loài.
Họ Rẻ quạt
Bộ: Passeriformes Họ: Rhipiduridae
Có 44 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 4 loài.
Họ Chim thiên đường
Bộ: Passeriformes Họ: Monarchidae
Có 99 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.
Họ Bách thanh lưng nâu
Bộ: Passeriformes Họ: Pachycephalidae
Có 57 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.
* Bách thanh lưng nâu Pachycephala grisola
Họ Họa mi
Bộ: Passeriformes Họ: Timaliidae
Có 270 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 91 loài.
Bộ: Passeriformes Họ: Sylviidae
Có 291 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 48 loài.
- * Chích đuôi cụt bụng vàng Tesia castaneocoronata
- * Chích đuôi cụt Tesia olivea
- * Chích đuôi cụt bụng xanh Tesia cyaniventer
- * Chích châu Á Urosphena squameiceps
- * Chích bụi rậm Cettia canturians
- * Chích Vân Nam Cettia pallidipes
- * Chích chân khỏe Cettia fortipes
- * Chích mày vàng Cettia flavolivacea
- * Chích ngực hung Bradypterus tacsanowskius
- * Chích nâu đỏ Bradypterus seebohmi
- * Chích ngực vàng Bradypterus luteoventris
- * Chích đầm lầy nhỏ Locustella lanceolata
- * Chích đầm lầy lớn Locustella certhiola
- * Chích đầu nhọn mày đen Acrocephalus bistrigiceps
- * Chích sậy lớn Acrocephalus arundinaceus
- * Chích đầu nhọn Phương đông Acrocephalus orientalis
- * Chích đầu nhọn Acrocephalus stentoreus
- * Chích mỏ rộng Acrocephalus aedon
- * Chích bông đầu vàng Orthotomus cuculatus
- * Chích bông đuôi dài Orthotomus sutorius
- * Chích bông cánh vàng Orthotomus atrogularis
- * Chích nâu Phylloscopus fuscatus
- * Chích bụng hung Phylloscopus subaffinis
- * Chích bụng trắng Phylloscopus schwarzi (Phylloscopus aschwarzi ???)
- * Chích dải hung Phylloscopus pulcher
- * Chích mày xám Phylloscopus maculipennis
- * Chích hông vàng Phylloscopus proregulus
- * Chích mày lớn Phylloscopus inornatus
- * Chích Phương bắc Phylloscopus borealis
- * Chích xanh lục Phylloscopus trochiloides
- * Chích chân xám Phylloscopus tenellipes
- * Chích lá Sakhalin Phylloscopus borealoides
- * Chích mày vàng Phylloscopus coronatus
- * Chích đuôi xám Phylloscopus reguloides
- * Chích đuôi trắng Phylloscopus davisoni
- * Chích ngực vàng Phylloscopus ricketti
- * Chích đớp ruồi mày đen Seicercus affinis
- * Chích đớp ruồi má xám Seicercus poliogenys
- * Chích đớp ruồi đầu hung Seicercus castaniceps
- * Chích đớp ruồi mặt hung Abroscopus albogularis
- * Chích đớp ruồi mỏ vàng Abroscopus superciliaris
- * Chích đớp ruồi mặt đen Abroscopus schisticeps
- * Chích đớp ruồi mỏ rộng Tickellia hodgsoni
- * Chiền chiện lớn hay chiền chiện sọc Megalurus palustris
- * Chích đuôi dài phao câu hung hay chích đuôi dài Graminicola bengalensis
- * Chích đớp ruồi mào xám Seicercus tephrocephalus
- * Chích đớp ruồi Bianchi Seicercus valentini
- * Chích đớp ruồi đuôi phẳng Seicercus soror
Họ Đớp ruồi
Bộ: Passeriformes Họ: Muscicapidae
Có 274 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 58 loài.
- * Đớp ruồi xám Muscicapa griseisticta
- * Đớp ruồi Sibêri Muscicapa sibirica
- * Đớp ruồi nâu Muscicapa dauurica
- * Brown-streaked Flycatcher Muscicapa williamsoni
- * Đớp ruồi ngực nâu Muscicapa muttui
- * Đớp ruồi đuôi hung Muscicapa ferruginea
- * Đớp ruồi vàng Ficedula zanthopygia
- * Đớp ruồi lưng vàng Ficedula narcissina
- * Đớp ruồi Mugi Ficedula mugimaki
- * Đớp ruồi họng hung Ficedula strophiata
- * Đớp ruồi taiga (???) Ficedula albicilla
- * Đớp ruồi mày trắng Ficedula hyperythra
- * Đớp ruồi họng trắng Ficedula monileger
- * Đớp ruồi mày hung Ficedula solitaris
- * Đớp ruồi đen mày trắng Ficedula westermanni
- * Đớp ruồi mắt đen Ficedula tricolor
- * Đớp ruồi đầu xanh Ficedula sapphira
- * Đớp ruồi Nhật Bản Cyanoptila cyanomelana
- * Đớp ruồi xanh xám Eumyias thalassina
- * Đớp ruồi lớn Niltava grandis
- * Đớp ruồi trán đen Niltava macgrigoriae
- * Đớp ruồi cằm đen Niltava davidi
- * Đớp ruồi họng hung Niltava vivida
- * Đớp ruồi trắng Cyornis concretus
- * Đớp ruồi Hải Nam Cyornis hainanus
- * Đớp ruồi cằm xanh Cyornis rubeculoides
- * Đớp ruồi họng hung Cyornis banyumas
- * Đớp ruồi họng vàng Cyornis tickelliae
- * Đớp ruồi xanh Muscicapella hodgsoni
- * Đớp ruồi đầu xám Culicicapa ceylonensis
- * Oanh Nhật Bản (???) Erithacus akahige
- * Oanh đuôi đỏ Luscinia sibilans
- * Oanh cổ đỏ Luscinia calliope
- * Oanh cổ xanh Luscinia svecica
- * Oanh lưng xanh Luscinia cyane
- * Oanh đuôi cụt lưng xanh Tarsiger cyanurus
- * Oanh đuôi nhọn lưng vàng Tarsiger chrysaeus
- * Oanh đuôi nhọn mày trắng Tarsiger indicus
- * Chích chòe Copsychus saularis
- * Chích chòe lửa Copsychus malabaricus
- * Đuôi đỏ núi đá trán đen Phoenicurus ochruros
- * Đuôi đỏ núi đá trán xám Phoenicurus auroreus
- * Đuôi đỏ núi đá mày xanh Phoenicurus frontalis
- * Đuôi đỏ đầu trắng Chaimarrornis leucocephalus
- * Đuôi đỏ xanh Rhyacornis fuliginosus
- * Hoét đuôi dài Hodgsonius phaenicuroides
- * Oanh đuôi trắng Cinclidium leucurum
- * Siberian Stonechat Saxicola maura
- * Oanh mày xanh Cinclidium frontale
- * Chích chòe nước nhỏ Enicurus scouleri
- * Chích chòe nước trán trắng Enicurus schistaceus
- * Chích chòe nước đầu trắng Enicurus leschenaulti
- * Chích chòe nước đốm trắng Enicurus maculatus
- * Cô cô đầu xám Cochoa purpurea
- * Cô cô xanh Cochoa viridis
- * Sẻ bụi đen Saxicola caprata
- * Sẻ bụi lưng xanh Saxicola jerdoni
- * Sẻ bụi xám Saxicola ferrea
Họ Rẻ quạt
Bộ: Passeriformes Họ: Rhipiduridae
Có 44 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 4 loài.
- * Rẻ quạt bụng vàng Rhipidura hypoxantha
- * Rẻ quạt họng trắng Rhipidura albicollis
- * Rẻ quạt mày trắng Rhipidura aureola
- * Rẻ quạt Java Rhipidura javanica
Họ Chim thiên đường
Bộ: Passeriformes Họ: Monarchidae
Có 99 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.
- * Đớp ruồi xanh gáy đen Hypothymis azurea
- * Thiên đường đuôi đen Terpsiphone atrocaudata
- * Thiên đường đuôi đen Terpsiphone paradisi
Họ Bách thanh lưng nâu
Bộ: Passeriformes Họ: Pachycephalidae
Có 57 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.
* Bách thanh lưng nâu Pachycephala grisola
Họ Họa mi
Bộ: Passeriformes Họ: Timaliidae
Có 270 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 91 loài.
- * Bồ chao, Liếu điểu Garrulax perspicillatus
- * Khướu họng vàng Garrulax albogularis
- * Khướu đầu trắng Garrulax leucolophus
- * Khướu khoang cổ Garrulax monileger
- * Khướu ngực đen Garrulax pectoralis
- * Khướu đầu đen Garrulax milleti (E)
- * Khướu xám Garrulax maesi
- * Khướu bạc má Garrulax chinensis
- * Khướu đầu xám Garrulax vassali
- * Khướu cằm hung Garrulax rufogularis
- * Khướu Kon Ka Kinh Garrulax konkakinhensis (E)
- * Khướu ngực đốm Garrulax merulinus
- * Họa mi Garrulax canorus
- * Bò chiêu Garrulax sannio
- * Khướu vằn Garrulax subunicolor
- * Khướu vảy Garrulax squamatus
- * Khướu mặt đen Garrulax affinis
- * Khướu đầu hung Garrulax erythrocephalus
- * Khướu Ngọc Linh Garrulax ngoclinhensis (E)
- * Khướu đầu đen má xám Garrulax yersini (E), (EN)
- * Khướu cánh đỏ Garrulax formosus
- * Khướu đuôi đỏ Garrulax milnei
- * Red-faced Liocichla Liocichla phoenicea
- * Abbott's Babbler Malacocincla abbotti
- * Buff-breasted Babbler Pellorneum tickelli
- * Spot-throated Babbler Pellorneum albiventre
- * Puff-throated Babbler Pellorneum ruficeps
- * Scaly-crowned Babbler Malacopteron cinereum
- * Large Scimitar-Babbler Pomatorhinus hypoleucos
- * Spot-breasted Scimitar-Babbler Pomatorhinus erythrocnemis
- * White-browed Scimitar-Babbler Pomatorhinus schisticeps
- * Streak-breasted Scimitar-Babbler Pomatorhinus ruficollis
- * Red-billed Scimitar-Babbler Pomatorhinus ochraceiceps
- * Coral-billed Scimitar-Babbler Pomatorhinus ferruginosus
- * Slender-billed Scimitar-Babbler Xiphirhynchus superciliaris
- * Short-tailed Scimitar-Babbler Jabouilleia danjoui
- * Long-billed Wren-Babbler Rimator malacoptilus
- * Limestone Wren-Babbler Napothera crispifrons
- * Streaked Wren-Babbler Napothera brevicaudata
- * Eyebrowed Wren-Babbler Napothera epilepidota
- * Scaly-breasted Wren-Babbler Pnoepyga albiventer
- * Pygmy Wren-Babbler Pnoepyga pusilla
- * Spotted Wren-Babbler Spelaeornis formosus
- * Long-tailed Wren-Babbler Spelaeornis chocolatinus
- * Buff-chested Babbler Stachyris ambigua
- * Rufous-capped Babbler Stachyris ruficeps
- * Golden Babbler Stachyris chrysaea
- * Sooty Babbler Stachyris herberti
- * Grey-throated Babbler Stachyris nigriceps
- * Spot-necked Babbler Stachyris striolata
- * Striped Tit-babbler Macronous gularis
- * Grey-faced Tit-babbler Macronous kelleyi
- * Chestnut-capped Babbler Timalia pileata
- * Yellow-eyed Babbler Chrysomma sinense
- * Silver-eared Mesia Leiothrix argentauris
- * Red-billed Leiothrix Leiothrix lutea
- * Cutia Cutia nipalensis
- * Black-headed Shrike-babbler Pteruthius rufiventer
- * White-browed Shrike-babbler Pteruthius flaviscapis
- * Black-eared Shrike-babbler Pteruthius melanotis
- * Chestnut-fronted Shrike-Babbler Pteruthius aenobarbus
- * White-hooded Babbler Gampsorhynchus rufulus
- * Spectacled Barwing Actinodura ramsayi
- * Khướu vằn đầu đen Actinodura sodangorum (E)
- * Streaked Barwing Actinodura souliei
- * Blue-winged Minla Minla cyanouroptera
- * Chestnut-tailed Minla Minla strigula
- * Red-tailed Minla Minla ignotincta
- * Golden-breasted Fulvetta Alcippe chrysotis
- * Yellow-throated Fulvetta Alcippe cinerea
- * Rufous-winged Fulvetta Alcippe castaneceps
- * White-browed Fulvetta Alcippe vinipectus
- * Spectacled Fulvetta Alcippe ruficapilla
- * Streak-throated Fulvetta Alcippe cinereiceps
- * Rufous-throated Fulvetta Alcippe rufogularis
- * Dusky Fulvetta Alcippe brunnea
- * Rusty-capped Fulvetta Alcippe dubia
- * Brown-cheeked Fulvetta Alcippe poioicephala
- * Gray-cheeked Fulvetta Alcippe morrisonia
- * Mountain Fulvetta Alcippe peracensis
- * Mi núi Bà Crocias langbianis (E), (EN)
- * Rufous-backed Sibia Heterophasia annectens
- * Black-backed Sibia Heterophasia melanoleuca
- * Black-headed Sibia Heterophasia desgodinsi
- * Long-tailed Sibia Heterophasia picaoides
- * Striated Yuhina Yuhina castaniceps
- * Whiskered Yuhina Yuhina flavicollis
- * Stripe-throated Yuhina Yuhina gularis
- * White-collared Yuhina Yuhina diademata
- * Black-chinned Yuhina Yuhina nigrimenta
- * White-bellied Yuhina Yuhina zantholeuca
Parrotbills
Bộ: Passeriformes Họ P:aradoxornithidae
Có 20 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 9 loài.
Họ Bạc má đuôi dài
Bộ: Passeriformes Họ: Aegithalidae
Có 9 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.
* Bạc má đuôi dài Aegithalos concinnus
Họ Chích bụng vàng
Bộ: Passeriformes Họ: Pardalotidae
Có 65 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.
* Chích bụng vàng Gerygone sulphurea
Họ Bạc má
Bộ: Passeriformes Họ: Paridae
Có species 59 worldwide and 5 loài.
Họ Trèo cây
Bộ: Passeriformes Họ: Sittidae
Có 24 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 6 loài.
Họ Đuôi cứng
Bộ: Passeriformes Họ: Certhiidae
Có 6 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.
* Đuôi cứng Sikkim hay đuôi cứng họng nâu Certhia discolor
Họ Hút mật
Bộ Passeriformes Họ: Nectariniidae
Có 131 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 15 loài.
Họ Chim sâu
Bộ: Passeriformes Họ: Dicaeidae
Có 44 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 6 loài.
Họ Vành khuyên
Bộ: Passeriformes Họ: Zosteropidae
Có 96 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.
Họ Vàng anh
Bộ: Passeriformes Họ: Oriolidae
Có 29 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 4 loài.
Họ Chim lam
Bộ: Passeriformes Họ:Irenidae
Có 2 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.
* Chim lam hay chim lam châu Á Irena puella
Họ Bách thanh
Bộ: Passeriformes Họ: Laniidae
Có 31 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 5 loài.* Tiger Shrike Lanius tigrinus
* Brown Shrike Lanius cristatus
* Burmese Shrike Lanius collurioides
* Long-tailed Shrike Lanius schach
* Grey-backed Shrike Lanius tephronotus
Helmetshrikes
Bộ: Passeriformes Họ: Prionopidae
Có 12 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.* Large Woodshrike Tephrodornis gularis
* Common Woodshrike Tephrodornis pondicerianus
* Rufous-winged Philentoma Philentoma pyrhopterum
Họ Chèo bẻo
Bộ: Passeriformes Họ: Dicruridae
Có 24 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 7 loài.* Black Drongo Dicrurus macrocercus
* Ashy Drongo Dicrurus leucophaeus
* Crow-billed Drongo Dicrurus annectans
* Bronzed Drongo Dicrurus aeneus
* Lesser Racket-tailed Drongo Dicrurus remifer
* Hair-crested Drongo Dicrurus hottentottus
* Greater Racket-tailed Drongo Dicrurus paradiseus
Họ Nhạn rừng
Bộ: Passeriformes Họ: Artamidae
Có 11 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.
* Nhạn rừng hay nhạn rừng tro Artamus fuscus
Họ Quạ
Bộ: Passeriformes Họ: Corvidae
Có 120 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 15 loài.
Bộ: Passeriformes Họ P:aradoxornithidae
Có 20 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 9 loài.
- * Gray-headed Parrotbill Paradoxornis gularis
- * Spot-breasted Parrotbill Paradoxornis guttaticollis
- * Vinous-throated Parrotbill Paradoxornis webbianus
- * Brown-winged Parrotbill Paradoxornis brunneus
- * Ashy-throated Parrotbill Paradoxornis alphonsianus
- * Black-throated Parrotbill Paradoxornis nipalensis
- * Golden Parrotbill Paradoxornis verreauxi
- * Short-tailed Parrotbill Paradoxornis davidianus
- * Rufous-headed Parrotbill Paradoxornis ruficeps
Họ Bạc má đuôi dài
Bộ: Passeriformes Họ: Aegithalidae
Có 9 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.
* Bạc má đuôi dài Aegithalos concinnus
Họ Chích bụng vàng
Bộ: Passeriformes Họ: Pardalotidae
Có 65 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.
* Chích bụng vàng Gerygone sulphurea
Họ Bạc má
Bộ: Passeriformes Họ: Paridae
Có species 59 worldwide and 5 loài.
- * Bạc má Parus major
- * Bạc má bụng vàng Parus monticolus
- * Mác má mào Parus spilonotus
- * Bạc má rừng Sylviparus modestus
- * Chào mào Melanochlora sultanea
Họ Trèo cây
Bộ: Passeriformes Họ: Sittidae
Có 24 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 6 loài.
- * Trèo cây bụng hung Sitta castanea
- * Trèo cây huyệt hung Sitta nagaensis
- * Trèo cây Himalaya Sitta himalayensis
- * Trèo cây trán đen Sitta frontalis
- * Trèo cây mỏ vàng Sitta solangiae
- * Trèo cây lưng đen Sitta formosa
Họ Đuôi cứng
Bộ: Passeriformes Họ: Certhiidae
Có 6 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.
* Đuôi cứng Sikkim hay đuôi cứng họng nâu Certhia discolor
Họ Hút mật
Bộ Passeriformes Họ: Nectariniidae
Có 131 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 15 loài.
- * Ruby-cheeked Sunbird Chalcoparia singalensis
- * Plain-throated Sunbird Anthreptes malacensis
- * Purple-naped Sunbird Hypogramma hypogrammicum
- * Copper-throated Sunbird Leptocoma calcostetha
- * Purple-throated Sunbird Leptocoma sperata
- * Purple Sunbird Cinnyris asiaticus
- * Olive-backed Sunbird Cinnyris jugularis
- * Gould's Sunbird Aethopyga gouldiae
- * Green-tailed Sunbird Aethopyga nipalensis
- * Fork-tailed Sunbird Aethopyga christinae
- * Black-throated Sunbird Aethopyga saturata
- * Crimson Sunbird Aethopyga siparaja
- * Little Spiderhunter Arachnothera longirostra
- * Grey-breasted Spiderhunter Arachnothera modesta
- * Streaked Spiderhunter Arachnothera magna
Họ Chim sâu
Bộ: Passeriformes Họ: Dicaeidae
Có 44 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 6 loài.
- * Thick-billed Flowerpecker Dicaeum agile
- * Yellow-vented Flowerpecker Dicaeum chrysorrheum
- * Yellow-bellied Flowerpecker Dicaeum melanoxanthum
- * Plain Flowerpecker Dicaeum concolor
- * Fire-breasted Flowerpecker Dicaeum ignipectus
- * Scarlet-backed Flowerpecker Dicaeum cruentatum
Họ Vành khuyên
Bộ: Passeriformes Họ: Zosteropidae
Có 96 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.
- * Chestnut-flanked White-eye Zosterops erythropleurus
- * Oriental White-eye Zosterops palpebrosus
- * Japanese White-eye Zosterops japonicus
Họ Vàng anh
Bộ: Passeriformes Họ: Oriolidae
Có 29 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 4 loài.
- * Black-naped Oriole Oriolus chinensis
- * Slender-billed Oriole Oriolus tenuirostris
- * Black-hooded Oriole Oriolus xanthornus
- * Maroon Oriole Oriolus traillii
Họ Chim lam
Bộ: Passeriformes Họ:Irenidae
Có 2 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.
* Chim lam hay chim lam châu Á Irena puella
Họ Bách thanh
Bộ: Passeriformes Họ: Laniidae
Có 31 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 5 loài.* Tiger Shrike Lanius tigrinus
* Brown Shrike Lanius cristatus
* Burmese Shrike Lanius collurioides
* Long-tailed Shrike Lanius schach
* Grey-backed Shrike Lanius tephronotus
Helmetshrikes
Bộ: Passeriformes Họ: Prionopidae
Có 12 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.* Large Woodshrike Tephrodornis gularis
* Common Woodshrike Tephrodornis pondicerianus
* Rufous-winged Philentoma Philentoma pyrhopterum
Họ Chèo bẻo
Bộ: Passeriformes Họ: Dicruridae
Có 24 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 7 loài.* Black Drongo Dicrurus macrocercus
* Ashy Drongo Dicrurus leucophaeus
* Crow-billed Drongo Dicrurus annectans
* Bronzed Drongo Dicrurus aeneus
* Lesser Racket-tailed Drongo Dicrurus remifer
* Hair-crested Drongo Dicrurus hottentottus
* Greater Racket-tailed Drongo Dicrurus paradiseus
Họ Nhạn rừng
Bộ: Passeriformes Họ: Artamidae
Có 11 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 1 loài.
* Nhạn rừng hay nhạn rừng tro Artamus fuscus
Họ Quạ
Bộ: Passeriformes Họ: Corvidae
Có 120 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 15 loài.
- * Eurasian Jay Garrulus glandarius
- * Gold-billed Magpie Urocissa flavirostris
- * Blue Magpie Urocissa erythrorhyncha
- * White-winged Magpie Urocissa whiteheadi
- * Green Magpie Cissa chinensis
- * Yellow-breasted Magpie Cissa hypoleuca
- * Rufous Treepie Dendrocitta vagabunda
- * Grey Treepie Dendrocitta formosae
- * Collared Treepie Dendrocitta frontalis
- * Racket-tailed Treepie Crypsirina temia
- * Ratchet-tailed Treepie Temnurus temnurus
- * Eurasian Magpie Pica pica
- * Carrion Crow Corvus corone
- * Large-billed Crow Corvus macrorhynchos
- * Collared Crow Corvus torquatus
Họ Sáo
Bộ: Passeriformes Họ: Sturnidae
Có 125 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 13 loài.
Họ Rồng rộc
Bộ: Passeriformes Họ: Ploceidae
Có 116 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.
Họ Chim di
Bộ: Passeriformes Họ: Estrildidae
Có 141 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 8 loài.
Họ Sẻ đồng
Bộ: Passeriformes Họ: Emberizidae
Có 275 loài trên thế giới và tại Việt Nam có 8 loài.
Họ Sẻ thông
Bộ: Passeriformes Họ: Fringillidae
Có 137 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 13 loài.
Họ Sẻ
Bộ: Passeriformes Họ: Passeridae
Có 35 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 4 loài.
Bộ: Passeriformes Họ: Sturnidae
Có 125 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 13 loài.
- * Golden-crested Myna Ampeliceps coronatus
- * Common Hill Myna Gracula religiosa
- * White-vented Myna Acridotheres grandis
- * Crested Myna Acridotheres cristatellus
- * Common Myna Acridotheres tristis
- * Vinous-breasted Starling Acridotheres burmannicus
- * Black-collared Starling Gracupica nigricollis
- * Daurian Starling Sturnia sturnina
- * White-shouldered Starling Sturnia sinensis
- * Chestnut-tailed Starling Sturnia malabarica
- * Red-billed Starling Sturnus sericeus
- * White-cheeked Starling Sturnus cineraceus
- * European Starling Sturnus vulgaris
Họ Rồng rộc
Bộ: Passeriformes Họ: Ploceidae
Có 116 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 3 loài.
- * Streaked Weaver Ploceus manyar
- * Baya Weaver Ploceus philippinus
- * Asian Golden Weaver Ploceus hypoxanthus
Họ Chim di
Bộ: Passeriformes Họ: Estrildidae
Có 141 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 8 loài.
- * Red Avadavat Amandava amandava
- * Pin-tailed Parrotfinch Erythrura prasina
- * White-rumped Munia Lonchura striata
- * Nutmeg Mannikin Lonchura punctulata
- * White-bellied Munia Lonchura leucogastra
- * Chestnut Munia Lonchura atricapilla
- * White-headed Munia Lonchura maja
- * Java Sparrow Padda oryzivora (I)
Họ Sẻ đồng
Bộ: Passeriformes Họ: Emberizidae
Có 275 loài trên thế giới và tại Việt Nam có 8 loài.
- * Crested Bunting Melophus lathami
- * Tristram's Bunting Emberiza tristrami (A)
- * Chestnut-eared Bunting Emberiza fucata
- * Little Bunting Emberiza pusilla
- * Yellow-breasted Bunting Emberiza aureola
- * Chestnut Bunting Emberiza rutila
- * Black-faced Bunting Emberiza spodocephala
- * Pallas's Bunting Emberiza pallasi (A)
Họ Sẻ thông
Bộ: Passeriformes Họ: Fringillidae
Có 137 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 13 loài.
- * Brambling Fringilla montifringilla (A)
- * Dark-breasted Rosefinch Carpodacus nipalensis
- * Common Rosefinch Carpodacus erythrinus
- * Red Crossbill Loxia curvirostra
- * Yellow-breasted Greenfinch Carduelis spinoides
- * Sẻ thông họng vàng Carduelis monguilloti (E)
- * Black-headed Greenfinch Carduelis ambigua
- * Eurasian Siskin Carduelis spinus (A)
- * Oriental Greenfinch Carduelis sinica
- * Brown Bullfinch Pyrrhula nipalensis
- * Yellow-billed Grosbeak Eophona migratoria (A)
- * Spot-winged Grosbeak Mycerobas melanozanthos
- * Scarlet Finch Haematospiza sipahi
Họ Sẻ
Bộ: Passeriformes Họ: Passeridae
Có 35 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 4 loài.
- * House Sparrow Passer domesticus
- * Russet Sparrow Passer rutilans
- * Plain-backed Sparrow Passer flaveolus
- * Eurasian Tree Sparrow Passer montanus
Nhận xét
Đăng nhận xét