Chuyển đến nội dung chính

CÂY CẢNH VIỆT NAM.


NGÀNH DƯƠNG XỈ:
1 họ tổ điểu
2 họ cánh dơi
NGHÀNH TUẾ:
3 họ tuế
NGHÀNH THÔNG
4 họ bách tán
5 họ hoàng đàn
6 họ thông tre
NGHÀNH NGỌC LAN
7 họ ô rô
8 họ rau dền
9 họ xoài
10 họ na
11 họ trúc đào
12 họ nhân sâm
13 họ thiên lý
14 họ bóng nước
15.họ núc nác
16 họ gạo
17 họ vòi voi
18 họ xương rồng
19 họ vang
20 họ đu đủ
21 họ cẩm chướng
22 họ phi lao
23 họ bàng
24 họ cúc
25 họ bìm bìm
26 họ thuốc bỏng
27 họ bầu bí
28 họ sao dầu
29 Ericaceae - Họ Đỗ quyên 1 1 
30 Euphorbiaceae - Họ Thầu dầu 5 10 
31 Fabaceae - Họ Đậu 2 2 
32 Gesneriaceae – Họ Rau tai voi 2 2 
33 Guttiferae – Họ Bứa – Họ Măng cụt 1 1 
34 Labiatae - Họ Hoa môi 2 2 
35 Lecythidaceae - Họ Lộc vừng 2 3 
36 Lythraceae - Họ Tử vi - Họ Bằng lăng 3 5 
37 Magnoliaceae - Họ Ngọc lan 1 1 
38 Malpighiaceae - Họ Kim đồng 2 2 
39 Malvaceae - Họ Bông 4 4 
40 Melastomaceae - Họ Mua 1 1 
41 Meliaceae - Họ Xoan 1 1 
42 Mimosaceae – Họ Trinh Nữ 1 1 
43 Moraceae - Họ Dâu tằm 3 6 
44 Myrtaceae - Họ Sim 3 3 
45 Nelumbonaceae - Họ Sen 1 1 
46 Nyctaginaceae – Họ Hoa giấy 1 1 
47 Nymphaeaceae - Họ Súng 2 4 
48 Ochnaceae - Họ Lão mai - Họ Mai 1 2 
49 Oleaceae - Họ Nhài 1 1 
50 Oxalidaceae - Họ Khế - Họ Chua me đất 2 3 
51 Piperaceae - Họ Hồ tiêu 1 1 
52 Polygonaceae – Họ Rau răm 1 1 
53 Portulacaceae - Họ Rau sam 1 3 
54 Rosaceae - Họ Hoa hồng 1 2 
55 Rubiaceae - Họ Cà phê 4 11 
56 Rutaceae - Họ Cam 2 2 
57 Sapotaceae - Họ Hồng xiêm 2 2 
58 Scrophulariaceae - Họ Hoa mõm chó 1 1 
59 Solanaceae - Họ Cà 2 2 
60 Tiliaceae - Họ Đoạn 1 1 
61 Turneraceae - Họ Đông hầu 1 1 
62 Theaceae - Họ Chè - Họ Trà 1 1 
63 Tropaeolaceae - Họ Địa liên - Họ Sen Cạn 1 1 
64 Urticaceae - Họ Tầm ma 1 1 
65 Verbenaceae - Họ Cỏ roi ngựa 3 4 MAGNOLIOPHYTA - 
NGÀNH NGỌC LAN LILIOPSIDA - LỚP HÀNH 
66 Agavaceae - Họ Thùa 2 5 
67 Alliaceae - Họ Hành 1 1 
68 Aloaceae - Họ Lô hội 2 2 
69 Amaryllidaceae - Họ Thủy tiên - Họ Lan Huệ 4 5 
70 Anthericaceae - Họ Lục thảo 1 3 
71 Araceae - Họ Ráy 12 19 
72 Asparagaceae - Họ Măng tây - Họ Thiên môn đông 2 2 
73 Bromeliaceae - Họ Dứa 1 1 
74 Cannaceae - Họ Chuối hoa 1 2 
75 Commelinaceae - Họ Thài lài 1 3 
76 Costaceae - Họ Mía dò 1 1 
77 Cyperaceae - Họ Cói 1 1 
78 Dracaenaceae - Họ Huyết giác 3 13 
79 Gramineae - Họ Hòa thảo 3 5 
80 Heliconiaceae - Họ Chuối pháo 1 3 
81 Hypoxidaceae - Hô Cô Nốc 1 1 
82 Limnocharitaceae - Họ Nê Thảo 1 1 
83 Marantaceae - Họ Huỳnh tinh - Họ Dong 2 3 
84 Musaceae - Họ Chuối 1 1
 85 Orchidaceae - Họ Lan 6 12 
86 Palmae - Họ Cau - Họ Cọ - Họ Cau dừa 15 16 
87 Pandanaceae - Họ Dứa dại - Họ Dứa gai 1 1 
88 Pontederiaceae - Họ Lục Bình 2 2 
89 Strelitziaceae - Họ Thiên điểu - Họ Mỏ két 2 2 
90 Zingiberaceae - Họ Gừng 
PHỤ LỤC DANH MỤC LOÀI THỰC VẬT THEO HỆ THỐNG PHÂN LOẠI CỦA BRUMMITT TAXON TÊN VIỆT NAM PTERIDOPHYTA NGÀNH DƯƠNG XỈ FAM.
1.Aspleniaceae Họ Can xỉ - Họ Tổ điểu 1 Asplenium nidus L. Ráng ổ phụng FAM.
2.Polypodiaceae Họ Cánh dơi 2 Platycerium grande A. Cunn. ex J. Sm. Ổ rồng CYCADOPHYTA NGÀNH TUẾ FAM.1.Cycadaceae Họ Tuế 
3 Cycas revoluta Thunb. Thiên Tuế uốn - Vạn Tuế 
4 Cycas rumphii Miq. Thiên Tuế Rumphius - Thiên Tuế CONIFEROPHYTA NGÀNH THÔNG FAM.1.Araucariaceae Họ Bách Tán 
5 Araucaria cunninghamii Aiton & D.Don Bách tán xa mu 
6 Araucaria heterophylla (Salisb.) Franco Bách tán FAM.2.Cupressaceae Họ Hoàng Đàn - Họ Bách 
7 Thuja orientalis L. Trắc Bá - Trắc bách diệp FAM.3.Podocarpaceae Họ Thông tre 
8 Podocarpus brevifolius (Thunb.) D. Don. La hán tùng - Thông tre lá ngắn MAGNOLIOPHYTA NGÀNH NGỌC LAN CLASS. MAGNOLIOPSIDA LỚP NGỌC LAN FAM.1.Acanthaceae Họ Ô rô
 9 Acanthus integrifolius T. Anders. Ắc ó 
10 Crossandra infundibuliformis (L.) Nees. Hỏa hoàng 
11 Fittonia verschaffeltii (Lem.) Van Houtte 
12 Justicia brandegeana Wassk. & L. B. Smith Long thủ - Rồng nhả ngọc 
13 Pachystachys lutea Nees. Long thủ vàng 
14 Pseuderanthemum carruthersii (S.) G. var. Xuân hoa đỏ - Ô rô đỏ - Nhớt tím atropurpureum (Bull) Fosberg 
15 Pseuderanthemum graciliflorum (Nees) Ridley Xuân hoa malaca - Ô rô xanh 
16 Ruellia angustifolia Sessé et Moc. Nổ thân cao 
17 Sanchezia speciosa Ruiz Sàng xê - Ngũ sắc diệp 
18 Thunbergia grandiflora (Rottl.) Roxb. Cát đằng hoa to - Dây bông xanh 
19 Thunbergia mysorensis (W.) T. A & Bedd. Thiên hài - Hàm cọp FAM.2.Amaranthaceae Họ Rau dền 
20 Alternanthera bettzickiana (Regel) Nichols. Dền kiểng - Dệu đỏ - Dệu bò vằn 
21 Alternanthera dentata R. E. Fr. Mắt nai 
22 Amaranthus tricolor L. var. splendens Bail. Dền lửa 
23 Celosia argentea L. var. cristata L. Mồng gà - Mào gà 
24 Celosia argentea L. var. plumosa (Voss.) Bakh.Mồng gà tua - Mào gà tua
 25 Celosia spicata (Thouars) Spreng. Mồng (mào) gà đuôi lương
 26 Gomphrena globosa L. Bách nhật - Nở ngày FAM.3.Anacardiaceae Họ Xoài 
27 Mangifera indica L. Xoài FAM.4.Annonaceae Họ Na 
28 Cananga odorata (Lamb.) Hook. F. & Thoms. Hoàng Lan - Ngọc lan ta 
29 Polyalthia longifolia (Lam.) Hook. f. Huyền diệp - Hoàng nam FAM.5.Apocynaceae Họ Trúc đào 
30 Adenium obesum (Forssk.) Roem & Sch. Sa huệ - Sứ Thái Lan 
31 Allamanda cathartica L. Huỳnh anh - Dây huỳnh 
32 Allamanda neriifolia Hook. F. Huỳnh anh lá hẹp 
33 Catharanthus roseus (L.) G. Don. Bông dừa - Dừa cạn - Hải đăng 
34 Cerbera odollam Gaertn. Mật sát - Mướp xác vàng 
35 Mandevilla sanderi (Hemsl.) Woodson Hồng Anh 
36 Nerium oleander L. Trúc đào 
37 Plumeria obtusa L. Đại lá tù 
38 Plumeria rubra L. var. rubra Sứ cùi - Đại 
39 Plumeria rubra L. var. tricolor (R. & P.) W. Sứ Đại Nhiều Màu 
40 Tabernaemontana divaricata (L.) R. Br. Lài trâu - Ngọc bút - Bánh hỏi 
41 Thevetia peruviana (Pars.) K. Schum. Thông thiên - Huỳnh Liên 
42 Wrightia antidysenterica (L.) R.Br. Mai chỉ thiên 
43 Wrightia religiosa (Teisjm. & Binn.) Hook.f. Mai chấn (chấm - chiếu) thủy FAM.6.Araliaceae Họ Nhân sâm 
44 Polyscias balfouriana Bail. Đinh Lăng Lá Tròn 
45 Polyscias filicifolia Bail. Đinh lăng lá ráng 
46Polyscias guilfoylei (Cogn. & Marche) Bail. Đinh Lăng Trổ - Đinh lăng lá quạt 
47 Schefflera arboricola var. variegata Hort. Chân chim vằn FAM.7.Asclepiadaceae Họ Thiên lý 
48 Hoya carnosa R. Br.Hoa sao - Cẩm cù - Hồ da thịt FAM.8.Balsamiaceae Họ Bóng nước 
49 Impatiens balsamina L. Móng tai - Bóng nước - Nắc nẻ 
50 Impatiens walleriana Hook. f. in Oliv Bóng nước đỏ FAM.9.Bignoniaceae Họ Núc nác 
51 Campsis radicans (L.) Seem. Đăng tiêu 
52 Crescentia cujete L. Đào tiên 
53 Pachyptera hymenaea (DC.) Gentry. Ánh hồng - Dây Tỏi - Hồng Trinh 
54 Spathodea campanulata P. Beauv. Hồng Kỳ - Sò Đo Cam FAM.10.Bombacaceae Họ Gạo 
55 Adansonia grandidieri L. Bao Báp 
56 Ceiba pentandra (L.) Gaertn. Gòn ta 
57 Pachira aquatica Aubl. Kim ngân FAM.11.Boraginaceae Họ Vòi voi 
58 Cordia latifolia Roxb. Lá Trắng - Bạch tạng FAM.12.Cactaceae Họ Xương rồng 
59 Carnegiea gigantea Britton. & Rose. Xương rồng khổng lồ 
60 Cereus peruvianus (L.) Mill. Xương rồng long cốt - Nóc trụ 
61 Cereus uruguayanus R. Kiesling Xương rồng núi đá 
62 Cleistocactus strausii (Heese) Backeb. Xương rồng bà lão 
63 Cylindropuntia molesta (Br.) F.M.Knuth Xương rồng thông 
64 Disocactus flagelliformis (L.) Lem. Xương rồng đuôi chuột
 65 Echinocactus grusonii Hildm. Xương rồng kim hổ 
66 Echinocactus platyacanthus Link & Otto Xương rồng thần tiên 
67 Espostoopsis dybowskii (Rol. & Goss.) Buxb. Xương rồng ngọn đuốc bạc 
68 Ferocactus peninsulae Britt. et. Rose. Xương rồng móc câu 
69 Mammillaria hahniana Werderm. Xương rồng bà lão 
70 Mammillaria longimamma A. P. de Candolle Xương rồng nải chuối 
71 Opuntia stenopetala Engelm. 
72 Parodia leninghausii (Schumann) F.H.Brandt Xương rồng kim huỳnh
 73 Parodia magnifica (F. Ritter) F. H. Brandt Xương rồng trái khế vàng 
74 Stenocereus beneckei (Ehrenberg) A. Berger & F. Buxbaum Xương rồng vú nàng 
75 Zygocactus truncatus K. Schum. Xương rồng càng cua FAM.13.Caesalpiniaceae Họ Vang 
76 Bauhinia purpurea L. Móng bò đỏ - Móng Bò Lan 
77 Bauhinia variegata L. var. alboflava de Wit Móng bò trắng 
78 Caesalpinia pulcherrima (L.) Sw. Điệp ta - Điệp cúng - Kim phượng 
79 Cassia fistula L. Bò cạp nước - Muồng hoàng yến 
80 Cassia splendida Vogel. Muồng vàng - Bò cạp vàng 
81 Delonix regia (Hook.) Raf. Phượng - Phượng Vĩ 
82 Peltophorum pterocarpum (A.P. de Cand.) Back. ex Heyne. Lim Sét 
83 Tamarindus indica L. Me FAM.14.Caricaceae Họ Đu đủ 
84 Carica papaya L. Đu Đủ FAM.15.Caryophyllaceae Họ Cẩm chướng 
85 Dianthus chinensis L. Cẩm chướng thơm FAM.16.Casuarinaceae Họ Phi lao 
86 Casuarina equisetifolia J. R. & G. Forst. Dương - Phi lao FAM.17.Combretaceae Họ Bàng 
87 Quisqualis indica L. Dây Giun - Sử quân tử 
88 Terminalia catappa L. Bàng biển 
89 Terminalia mantaly H. Perrier Bàng Đài Loan FAM.18.Compositae Họ Cúc 
90 Cosmos sulphureus Cav. Chuồn chuồn - Cốt mốt vàng 
91 Chrysanthemum indicum L. Cúc vàng - Kim cúc 
92 Helianthus annuus L. Hướng dương - Quì 
93 Melampodium divaricatum (Pers.) DC. Cúc gót 
94 Tagetes patula L. Vạn thọ nhỏ - Cúc vạn thọ lùn 
95 Wedelia chinensis (Osb.) Merr. Sơn cúc - Húng trám - Sài đất 
96 Zinnia elegans Jacq. Cúc di nha - Cúc cánh giấy FAM.19.Convolvulaceae Họ Bìm bìm - Họ Khoai lang
 97 Argyreia nervosa (Burm. f.) Boi. Thảo bạt gân - Bạc thau tím 
98 Ipomoea purpurea (L.) Kunth. Bìm tía - Bìm bìm biếc 
99 Ipomoea quamoclit L. Tóc tiên FAM.20.Crassulaceae Họ Thuốc bỏng 
100 Echeveria imbricata Deleuil Liên đài 
101 Echeveria secunda Booth ex Lindl. Liên đài 
102 Kalanchoe blossfeldiana Poelln. Trường sinh xuân 
103 Kalanchoe blossfeldiana Poelln. var. aurea Hort. Trường sinh xuân hoa vàng 
104 Kalanchoe calandiva TiSento Trường sinh xuân kép 
105 Kalanchoe pinnata (Lamk.) Pers. Thuốc bỏng - Sống đời 
106 Kalanchoe tubiflora Ham. Trường sanh rằn - Trường sinh ống 
107 Sedum morganianum E. Walther Chuỗi ngọc - Tràng ngọc hạt FAM.21.Cucurbiataceae Họ Bầu bí 
108 Lagenaria siceraria (Mol.) Standley. var. siceraria Bầu bình rượu - Bầu hồ lô FAM.22.Dipterocarpaceae Họ Sao dầu 
109 Hopea odorata Roxb. Sao đen FAM.23.Ericaceae Họ Đỗ quyên 
110 Rhododendron simsii Planch. Đỗ quyên Sims - Đỗ quyên ấn FAM.24.Euphorbiaceae Họ Thầu dầu 
111 Acalypha hispida Burm.f. Tai tượng đuôi chồn 
112 Codiaeum variegatum var. pictum Muell., Arg. Mú kiểng - Cô tòng - Cù đèn màu 
113 Euphorbia lactea Haw. Xương rồng ông cảnh 
114 Euphorbia milii Ch. des Moulins var. imperatae Hort. Xương rắn đỏ - Bát tiên đỏ 
115 Euphorbia milii Ch. des Moulins. Hồng kích - Xương Rồng Trinh Nữ 
116 Euphorbia tirucalli L. Xương khô – Cành giao
117 Euphorbia trigona L. Xương Rồng Ba Cạnh 
118 Jatropha pandurifolia Andr. Dầu lai lá đơn - Nhất Chi Mai 
119 Jatropha podagrica Hook. f. Dầu lai có củ - Ngô đồng 
120 Poinsettia pulcherrima (Willd.) Grah. Trạng nguyên FAM.25.Fabaceae Họ Đậu 
121 Clitoria ternatea L. Biếc - Đậu biếc
 122 Erythrina fusca Lour. Vông Đồng - Osaca đỏ - Móng quỷ FAM.26.Gesneriaceae Họ Rau tai voi - Họ Tai voi 
123 Chrysothemis pulchella (Donn.) Decaisne. Lá gấm 
124 Episcia curpreata Hanst. Ấm kiếm FAM.27.Guttiferae Họ Bứa - Họ Măng cụt 
125 Mesua ferrea L. Vấp FAM.28.Labiatae Họ Hoa môi 
126 Coleus scutellarioides (L.) Benth. Tía tô tây - Tía tô cảnh 
127 Salvia splendens Ker. - Gawl. Xác pháo núi - Xôn đỏ - Hoa diễn FAM.29.Lecythidaceae Họ Lộc vừng 
128 Barringtonia acutangula subsp. spicata (Bl.) Payens Chiếc khế - Tim lang -Lộc vừng đỏ 
129 Barringtonia micrantha Gagn. Chiếc hoa nhỏ - Lộc vừng nhỏ 
130 Couroupita surinamensis Mart. ex Berg. Đầu Lân FAM.30.Lythraceae Họ Tử vi - Họ Bằng lăng 131 Cuphea hyssopifolia (L.) Tranh. Bỏng nẻ tím - Hồng huyết mai 
132 Lagerstroemia floribunda Jack. Bằng lăng nhiều hoa 
133 Lagerstroemia indica L. Tử vi - Tường vi - Bá tử kinh 
134 Lagerstroemia reginae Roxb. Bằng lăng tím 
135 Punica granatum L. Lựu FAM.31.Magnoliaceae Họ Ngọc lan 
136 Michelia alba DC. Ngọc lan trắng - Sứ Ngọc Lan FAM.32.Malpighiaceae Họ Kim đồng 137 Galphimia gracilis Bartl. Kim đồng
 138 Malpighia coccigera L. Cụm rìa - Tuyết mai FAM.33.Malvaceae Họ Bông 
139 Abelmoschus moschatus ssp. tuberosus (Span.) Borss. Sâm Phú Yên - Sâm bố chính 
140 Althaea rosea (L.) Cav. Thục quỳ - Mãn Đình Hồng 
141 Hibiscus rosa-sinensis L. Bụp 
142 Malvaviscus arboreus var. penduliflorus (DC.) Schery. Bụp giàn xay thòng FAM.34.Melastomaceae Họ Mua 
143 Melastoma normale D. Don Mua thường FAM.35.Meliaceae Họ Xoan 
144 Swietenia macrophylla King. Nhạc ngựa FAM.36.Mimosaceae Họ Trinh nữ 
145 Samanea saman (Jacq.) Merr. Còng - Muồng ngủ FAM.37.Moraceae Họ Dâu tằm 
146 Artocarpus altilis (Park.) Fosb. Xa Kê - Bánh mì 
147 Artocarpus heterophyllus Lamk. Mít 
148 Ficus benjamina L. Si - Gừa - Xanh - Da nhỏ 
149 Ficus elastica Roxb. ex Horn. Da Búp Đỏ - Da Cao Su 
150 Ficus religiosa L. Bồ Đề - Đề - Da Bồ Đề 
151 Morus alba L. Dâu tằm FAM.38.Myrtaceae Họ Sim 
152 Callistemon citrinus (Curtis) Skeels. Kiều hùng - Tràm Bông Đỏ 
153 Eucalyptus longifolia Link. & Otto. Khuynh diệp lá dài - Bạch Đàn 
154 Syzygium semarangense (Bl.) Merr. & Perry. Mận - Roi FAM.39.Nelumbonaceae Họ Sen 155 Nelumbo nucifera Gaertn. Sen FAM.40.Nyctaginaceae Họ Hoa giấy 
156 Bougainvillea brasiliensis Rauesch. Bông giấy - Móc diều - Biện lý FAM.41.Nymphaeaceae Họ Súng 
157 Nymphaea nouchali Burm. f. Súng lam 
158 Nymphaea pubescens Willd. L. Súng Trắng 
159 Nymphaea rubra Roxb. ex Salisb. Súng đỏ - Súng cơm 
160 Victoria amazonica (Poep.) Klotzch. Súng mexico - Sen hoàng hậu FAM.42.Ochnaceae Họ Lão mai - Họ Mai 
161 Ochna atropurpurea DC. Mai Tứ Quý - Mai đỏ 
162 Ochna integerrima (Lour.) Merr. Mai Vàng - Huỳnh mai FAM.43.Oleaceae Họ Nhài 
163 Jasminum nitidum Skan Nhài sáng bóng FAM.44.Oxalidaceae Họ Khế - Họ Chua me đất 
164 Averrhoa carambola L. Khế 
165 Oxalis corniculata L. Me đất nhỏ - Chua me đất 
166 Oxalis triangularis var. purpurea Bướm đêm FAM.45.Piperaceae Họ Hồ tiêu 
167 Peperomia argyreia (Miq.) E. Morr. Càng cua cảnh FAM.46.Polygonaceae Họ Rau răm 
168 Antigonon leptopus Hook et Arn. Hiếu nữ - Ti gôn FAM.47.Portulacaceae Họ Rau sam 
169 Lệ nhi cam - Mười giờ cam 
170 Portulaca pilosa L. subsp. grandiflora (Hook.) Gees. var. albiflora Hort. Lệ nhi trắng - Mười giờ trắng 
171 Portulaca pilosa L. subsp. grandiflora (Hook.) Gees. var. splendens Hort. Lệ nhi đỏ - Mười giờ đỏ FAM.48.Rosaceae Họ Hoa hồng 
172 Rosa chinensis Jacq. Hồng - Hường 
173 Rosa tunquinensis Crepin. Tầm xuân - Hồng bắc - Hồng leo FAM.49.Rubiaceae Họ Cà phê 
174 Ixora coccinea L. Trang son - Đơn đỏ 
175 Ixora coccinea L. var. compacta Hort. Trang lùn - Trang Thái 
176 Ixora chinensis L. Trang đỏ 
177 Ixora duffii T. Moore Trang To 
178 Ixora stricta Roxb. Trang Vàng 
179 Mussaenda erythrophylla Schum. & Thonn. Bướm Hồng 
180 Mussaenda frondosa L. Bướm bạc lá 
181 Mussaenda philippica A.C. Rich. Bướm phi 
182 Mussaenda philippica A.C. Rich. var. aurorae Hort. Bướm bạc Philippin 
183 Pentas lanceolata (Forssk.) Deflers var. carnea (Benth.) Verdc. Ngũ tinh 
184 Rondeletia leucophylla Kunth. Liễu mai - Liễu hồng FAM.50.Rutaceae Họ Cam 
185 Citrus microcarpa Bunge Tắc - Hạnh - Quất 
186 Murraya paniculata (L.) Jack. Nguyệt Quới - Nhâm hôi FAM.51.Sapotaceae Họ Hồng xiêm 
187 Chrysophyllum cainito L. Vú Sữa 
188 Mimusops elengi L. Sến cát - Viết, Viết Chát FAM.52.Scrophulariaceae Họ Hoa mõm chó 
189 Antirrhinum majus L. Mõm chó - Mõm sói FAM.53.Solanaceae Họ Cà 
190 Capsicum frutescens L. Ớt 191 Petunia x hybrida Hort. Dã yên - Cà hoa - Dạ yến thảo FAM.54.Tiliaceae Họ Đoạn 
192 Muntingia calabura L. Mật sâm - Trứng Cá FAM.55.Turneraceae Họ Đông hầu 
193 Turnera ulmifolia L. var. elegans Hort. Đông hầu FAM.56.Theaceae Họ Chè - Họ Trà 
194 Camellia amplexicaulis (Pit.) Coh.- Swart. Trà hoa lá ôm - Hải đường FAM.57.Tropaeolaceae Họ Địa liên - Họ Sen Cạn 
195 Tropaeolum majus L. Địa liên - Sen cạn FAM.58.Urticaceae Họ Tầm ma 
196 Pilea involucrata (Sims) Urb. FAM.59.Verbenaceae Họ Cỏ roi ngựa 
197 Duranta repens L. Ria Xanh-Thanh quan dâm xanh
 198 Duranta repens L. var. alba (Masters.) Bailey. Ria Trắng 
199 Lantana camara L. Ngũ sắc - Thơm ổi 
200 Tectona grandis L.f. Tách - Giá tỵ MAGNOLIOPHYTA NGÀNH NGỌC LAN CLASS. LILIOPSIDA LỚP HÀNH FAM.1.Agavaceae Họ Thùa
 201 Agave americana L. Agao Mỹ 
202 Agave americana L. var. marginata Bail. Agao Mỹ Trổ - Thùa - Dứa Mỹ Trổ 
203 Agave angustifolia Haw. var. marginata Trel. Agao nhỏ trổ - Thùa lá hẹp 
204 Agave vilmoriniana A. Berger Agao Bạch Tuột - Thùa Bạch Tuột 
205 Cordyline fruticosa (L.) Goepp. var. angusta Hort. Huyết dụ nhỏ FAM.2.Alliaceae Họ Hành 
206 Agapanthus praecox Willd. Thanh Anh - Lan Phi FAM.3.Aloaceae Họ Lô hội 
207 Aloe barbadensis Mill. var. sinensis Haw. Lô hội - Nha đam - Lưỡi hổ 
208 Haworthia fasciata (Willd.) Haw. Lô hội đá vằn FAM.4.Amaryllidaceae Họ Thủy tiên - Họ Lan Huệ
 209 Crinum amabile Donn. Tỏi lơi tía - Náng tía 
210 Crinum asiaticum L.Tỏi lơi - Náng - Chuối Nước 211 Hippeastrum equestre Herb. Lan huệ - Náng Trường Sơn 
212 Hymenocallis speciosa Salisb. Huệ Chân Vịt Lá Cụt - Bạch trinh 213 Zephyranthes carinata Herb. Tóc tiên hoa hồng FAM.5.Anthericaceae Họ Lục thảo 
214 Chlorophytum bichetii Back. Lục thảo bichet - Cỏ Lan Chi 
215 Chlorophytum comosum R. Br. Lục Thảo trổ - Mẫu tử
 216 Chlorophytum comosum R. Br. var. variegatum Hort. Lục Thảo Tròn FAM.6.Araceae Họ Ráy 
217 Aglaonema commutatum Schott. cv. pseudobracteatum Hort. Minh ty trắng - Minh ty lá dài 
218 Aglaonema costatum N. E. Brown Minh ty sóng 
219 Alocasia macrorrhiza (L.) G. Don. Ráy - Ráy voi 
220 Alocasia odora (Roxb.) C. Koch. Bạc hà - Dọc mùng 
221 Anthurium andreanum Lindl. Vĩ hoa tròn - Buồm đỏ - Hồng môn 
222 Caladium bicolor (Ait.) Vent. var albomaculatum Engler. Môn Đốm - Môn lưỡng sắc 
223 Dieffenbachia amoena Hort. Môn trường sinh vạch 
224 Dieffenbachia seguinae (Jacq.) Schott. Môn trường sinh đốm 
225 Epipremnum giganteum Schott. Thượng cán to - Ráy leo lá lớn 
226 Epipremnum pinnatum (L.) Engler cv. aureum Nichols. Trầu Bà Vàng - Vạn niên thanh 
227 Epipremnum pinnatumm L. Schott. Ráy ngót - Thượng cán xẻ 
228 Pistia stratiotes L. Bèo cái 
229 Philodendron bipinnatifidum Schott. Ráy Mỹ xẻ - Trầu bà chân vịt 
230 Philodendron erubescens K. Koch. & Augustin.Hồng diệp môn 
231 Philodendron selloum K.Koch. Ráy Mỹ kiểng - Trầu bà tay phật 
232 Spathiphyllum patinii N. E. Br. Bạch diệp - Buồm trắng 
233 Syngonium podophyllum Schott. var. "Imperial white" Hort. Tróc bạc 
234 Zamioculcas zamiifolia (G. Lodd.) Engler Kim phát tài 
235 Zantedeschia aethiopica (L.) Spreng. Vân môn FAM.7.Asparagaceae Họ Măng tây - Họ Thiên môn đôn 236 Asparagus umbellatus Link Lá Măng 
237 Protasparagus densiflorus (Kunth) Oberm. var. myersii Măng tây đuôi cáo FAM.8.Bromeliaceae Họ Dứa 
238 Vriesea heterostachys (Baker) L. B. Sm. Dứa dẹt đỏ FAM.9.Cannaceae Họ Chuối hoa - Họ Dong riềng
 239 Canna edulis Ker. Chuối củ 
240 Canna generalis Bail. Ngải hoa - Chuối hoa FAM.10.Commelinaceae Họ Thài lài 
241 Tradescantia discolor L'Herit Lão bạn - Lẻ bạn - Sò huyết 
242 Tradescantia pallida (Rose) D. Hunt Trai đỏ - Thài lài tím 
243 Tradescantia zebrina Bosse. Hồng trai - Rau Trai Sọc FAM.11.Costaceae Họ Mía dò 
244 Costus speciosus (Koenig.) Smith. Chóc - Cát lồi - Mía dò - Sẹ vòng FAM.12.Cyperaceae Họ Cói 245 Cyperus involucratus Poiret. Lác Dù - Thủy trúc FAM.13.Dracaenaceae Họ Huyết giác 
246 Beaucarnea recurvata Ch. Lem. Náng đế - Cọ đế - Chân voi 
247 Dracaena cambodiana Pierre & Gagn. Phất dủ Cam bốt - Huyết giác
 248 Dracaena draco L. Phất dụ rồng - Huyết rồng 
249 Dracaena fragrans (L.) Ker. & Gawl. Phất dủ thơm - Thiết mộc lan 
250 Dracaena fragrans var. linderii Hort. Phất Dủ Ba Sọc - Phất dủ thơm 
251 Dracaena fragrans var. massangeana Hort. Phất Dủ Một Sọc 
252 Dracaena godseffiana Hort. var. punctulata Hort. Phất dụ trúc - Trúc thiết quan âm 
253 Dracaena godseffiana Hort. var. surculosa Hort.Phất dụ trúc đốm - Trúc Nhật đốm 
254 Dracaena marginata Lam. Phất dụ tam sắc - Phất dủ mảnh 
255 Sansevieria cylindrica Bojer. Nanh Heo 
256 Sansevieria hyacinthoides (L.) Druce. Lưỡi cọp xanh - Hổ thiệt 
257 Sansevieria trifasciata Praik. var. hahnii Hort. Lưỡi Mèo - Lưỡi Hùm Lùn
 258 Sansevieria trifasciata Praik. var. laurenti N. E. Br. Lưỡi cọp - Lưỡi Cọp Vằn - Hổ Vĩ FAM.14.Gramineae Họ Hòa thảo 
259 Bambusa multiplex (Lour.) Raeusch. Trúc quân tử 
260 Bambusa ventricosa Mc Clure. Tre Ống Điếu - Trúc Đùi Gà
 261 Bambusa vulgaris var. aureo- variegata Hort. Tre Trổ - Tre Vàng Sọc 
262 Oplismenus burmannii (Retz.) P. Beauv. Tu thảo - Cỏ lá tre
 263 Zoysia tenuifolia Willd. & Thiele. Cỏ lông heo - Cỏ nhung FAM.15.Heliconiaceae Họ Chuối pháo 264 Heliconia lanceana Mỏ két đỏ 
265 Heliconia psittacorum Sesse & Moc. Mỏ két vàng - Mỏ két nhỏ 
266 Heliconia rostrata Ruiz & Pavon Chuối pháo rũ FAM.16.Hypoxidaceae Hô Cô Nốc 
267 Curculigo latifolia Dryand ex Ait. Cô nốc lá rộng - Sâm cau FAM.17.Limnocharitaceae Họ Nê Thảo 268 Limnocharis flava (L.) Buch. Kèo nèo - Nê thảo - Tai tượng FAM.18.Marantaceae Họ Huỳnh tinh - Họ Dong 
269 Calathea lancifolia Boom Huỳnh tinh - Đuôi phượng 
270 Calathea makoyana E.Morren Kim tiền phụng 
271 Ctenanthe oppenheimiana (E.Morr.) K.Schum. Hồng Điều - Huỳnh tinh hồng FAM.19.Musaceae Họ Chuối 
272 Musa paradisiaca L. Chuối FAM.20.Orchidaceae Họ Lan 
273 Cattleya sp1 Cát Lan 
274 Cattleya sp2 Cát Lan 
275 Dendrobium chrysotoxum Lindl. Hoàng Thảo Kim Diệp 
276 Dendrobium sp1 Đăng lan 
277 Dendrobium sp2 Đăng lan 
278 Oncidium varicosum Lindl. & Paxton Lan vũ nữ 
279 Paphiopedilum sp1 Lan hài 
280 Paphiopedilum sp2 Lan hài 281 Paphiopedilum sp3 Lan hài 
282 Phalaenopsis sp1 Lan Hồ Điệp 
283 Phalaenopsis sp2 Lan Hồ Điệp 
284 Spathoglottis plicata Bl. Cau diệp tím - Chu Đinh Lan FAM.21.Palmae Họ Cau - Họ Cọ - Họ Cau dừa - 
285 Areca catechu L. Cau Trầu 
286 Bismarckia nobilis Hildebrandt & H.Wendl. Kè lá bạc 
287 Caryota mittis Lour. Đủng Đỉnh - Móc cổng chào 
288 Cocos nucifera L. Dừa 
289 Cyrtostachys lakka Becc. Cau kiểng đỏ - Cau đỏ bẹ 
290 Chamaedorea seifrizii Burret. Cau trúc 
291 Chrysalidocarpus lutescens Wendl. Cau kiểng vàng - Dừa Kiểng 
292 Elaeis guineensis Jacq. Cọ dầu - Dừa Dầu 
293 Hyophorbe lagenicaulis (L. Bailey) H. E. Moore Cau Sâm panh 
294 Licuala grandis Wendl. Mật cật to - Kè quạt - Kè Nhật Bản 
295 Licuala spinosa Wurmb. Mật Cật Gai - Kè gai - Ra gai 
296 Normanbya normanbyi (A. W. Hill) L. H. Bailey Cau đuôi chồn 
297 Ptychosperma macarthurii Wendl. Cau lá rộng 
298 Rhapis excelsa (Thunb.) Henry Mật cật - Lụi - Hèo Bắc 
299 Roystonea regia O. F. Cook Cau Bụng 
300 Veitchia merrilli Wendl. Cau trắng FAM.22.Pandanaceae Họ Dứa dại - Họ Dứa gai 
301 Pandanus tectorius Soland. & Parkins. Dứa trổ - Dứa dại cảnh FAM.23.Pontederiaceae Họ Lục Bình 
302 Eichhornia crassipes (Maret) Solms. Lục bình - Bèo Nhật Bản 
303 Monochoria vaginalis (Burm. f.) Presl. Rau mác bao - Rau mác tròn FAM.24.Strelitziaceae Họ Thiên điểu - Họ Mỏ két 
304 Ravenala madagascariensis Sonn. Chuối Rẽ Quạt 
305 Strelitzia reginae Banks. Thiên điểu FAM.25.Zingiberaceae Họ Gừng 
306 Alpinia purpurata (Vieill.) K. Schum. Riềng tía - Sẹ đỏ










Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .