NGÀNH DƯƠNG XỈ:
1 họ tổ điểu
2 họ cánh dơi
NGHÀNH TUẾ:
3 họ tuế
NGHÀNH THÔNG
4 họ bách tán
5 họ hoàng đàn
6 họ thông tre
NGHÀNH NGỌC LAN
7 họ ô rô
8 họ rau dền
9 họ xoài
10 họ na
11 họ trúc đào
12 họ nhân sâm
13 họ thiên lý
14 họ bóng nước
15.họ núc nác
16 họ gạo
17 họ vòi voi
18 họ xương rồng
19 họ vang
20 họ đu đủ
21 họ cẩm chướng
22 họ phi lao
23 họ bàng
24 họ cúc
25 họ bìm bìm
26 họ thuốc bỏng
27 họ bầu bí
28 họ sao dầu
29 Ericaceae - Họ Đỗ quyên 1 1
30 Euphorbiaceae - Họ Thầu dầu 5 10
31 Fabaceae - Họ Đậu 2 2
32 Gesneriaceae – Họ Rau tai voi 2 2
33 Guttiferae – Họ Bứa – Họ Măng cụt 1 1
34 Labiatae - Họ Hoa môi 2 2
35 Lecythidaceae - Họ Lộc vừng 2 3
36 Lythraceae - Họ Tử vi - Họ Bằng lăng 3 5
37 Magnoliaceae - Họ Ngọc lan 1 1
38 Malpighiaceae - Họ Kim đồng 2 2
39 Malvaceae - Họ Bông 4 4
40 Melastomaceae - Họ Mua 1 1
41 Meliaceae - Họ Xoan 1 1
42 Mimosaceae – Họ Trinh Nữ 1 1
43 Moraceae - Họ Dâu tằm 3 6
44 Myrtaceae - Họ Sim 3 3
45 Nelumbonaceae - Họ Sen 1 1
46 Nyctaginaceae – Họ Hoa giấy 1 1
47 Nymphaeaceae - Họ Súng 2 4
48 Ochnaceae - Họ Lão mai - Họ Mai 1 2
49 Oleaceae - Họ Nhài 1 1
50 Oxalidaceae - Họ Khế - Họ Chua me đất 2 3
51 Piperaceae - Họ Hồ tiêu 1 1
52 Polygonaceae – Họ Rau răm 1 1
53 Portulacaceae - Họ Rau sam 1 3
54 Rosaceae - Họ Hoa hồng 1 2
55 Rubiaceae - Họ Cà phê 4 11
56 Rutaceae - Họ Cam 2 2
57 Sapotaceae - Họ Hồng xiêm 2 2
58 Scrophulariaceae - Họ Hoa mõm chó 1 1
59 Solanaceae - Họ Cà 2 2
60 Tiliaceae - Họ Đoạn 1 1
61 Turneraceae - Họ Đông hầu 1 1
62 Theaceae - Họ Chè - Họ Trà 1 1
63 Tropaeolaceae - Họ Địa liên - Họ Sen Cạn 1 1
64 Urticaceae - Họ Tầm ma 1 1
65 Verbenaceae - Họ Cỏ roi ngựa 3 4 MAGNOLIOPHYTA -
NGÀNH NGỌC LAN LILIOPSIDA - LỚP HÀNH
66 Agavaceae - Họ Thùa 2 5
67 Alliaceae - Họ Hành 1 1
68 Aloaceae - Họ Lô hội 2 2
69 Amaryllidaceae - Họ Thủy tiên - Họ Lan Huệ 4 5
70 Anthericaceae - Họ Lục thảo 1 3
71 Araceae - Họ Ráy 12 19
72 Asparagaceae - Họ Măng tây - Họ Thiên môn đông 2 2
73 Bromeliaceae - Họ Dứa 1 1
74 Cannaceae - Họ Chuối hoa 1 2
75 Commelinaceae - Họ Thài lài 1 3
76 Costaceae - Họ Mía dò 1 1
77 Cyperaceae - Họ Cói 1 1
78 Dracaenaceae - Họ Huyết giác 3 13
79 Gramineae - Họ Hòa thảo 3 5
80 Heliconiaceae - Họ Chuối pháo 1 3
81 Hypoxidaceae - Hô Cô Nốc 1 1
82 Limnocharitaceae - Họ Nê Thảo 1 1
83 Marantaceae - Họ Huỳnh tinh - Họ Dong 2 3
84 Musaceae - Họ Chuối 1 1
85 Orchidaceae - Họ Lan 6 12
86 Palmae - Họ Cau - Họ Cọ - Họ Cau dừa 15 16
87 Pandanaceae - Họ Dứa dại - Họ Dứa gai 1 1
88 Pontederiaceae - Họ Lục Bình 2 2
89 Strelitziaceae - Họ Thiên điểu - Họ Mỏ két 2 2
90 Zingiberaceae - Họ Gừng
PHỤ LỤC DANH MỤC LOÀI THỰC VẬT THEO HỆ THỐNG PHÂN LOẠI CỦA BRUMMITT TAXON TÊN VIỆT NAM PTERIDOPHYTA NGÀNH DƯƠNG XỈ FAM.
1.Aspleniaceae Họ Can xỉ - Họ Tổ điểu 1 Asplenium nidus L. Ráng ổ phụng FAM.
2.Polypodiaceae Họ Cánh dơi 2 Platycerium grande A. Cunn. ex J. Sm. Ổ rồng CYCADOPHYTA NGÀNH TUẾ FAM.1.Cycadaceae Họ Tuế
3 Cycas revoluta Thunb. Thiên Tuế uốn - Vạn Tuế
4 Cycas rumphii Miq. Thiên Tuế Rumphius - Thiên Tuế CONIFEROPHYTA NGÀNH THÔNG FAM.1.Araucariaceae Họ Bách Tán
5 Araucaria cunninghamii Aiton & D.Don Bách tán xa mu
6 Araucaria heterophylla (Salisb.) Franco Bách tán FAM.2.Cupressaceae Họ Hoàng Đàn - Họ Bách
7 Thuja orientalis L. Trắc Bá - Trắc bách diệp FAM.3.Podocarpaceae Họ Thông tre
8 Podocarpus brevifolius (Thunb.) D. Don. La hán tùng - Thông tre lá ngắn MAGNOLIOPHYTA NGÀNH NGỌC LAN CLASS. MAGNOLIOPSIDA LỚP NGỌC LAN FAM.1.Acanthaceae Họ Ô rô
9 Acanthus integrifolius T. Anders. Ắc ó
10 Crossandra infundibuliformis (L.) Nees. Hỏa hoàng
11 Fittonia verschaffeltii (Lem.) Van Houtte
12 Justicia brandegeana Wassk. & L. B. Smith Long thủ - Rồng nhả ngọc
13 Pachystachys lutea Nees. Long thủ vàng
14 Pseuderanthemum carruthersii (S.) G. var. Xuân hoa đỏ - Ô rô đỏ - Nhớt tím atropurpureum (Bull) Fosberg
15 Pseuderanthemum graciliflorum (Nees) Ridley Xuân hoa malaca - Ô rô xanh
16 Ruellia angustifolia Sessé et Moc. Nổ thân cao
17 Sanchezia speciosa Ruiz Sàng xê - Ngũ sắc diệp
18 Thunbergia grandiflora (Rottl.) Roxb. Cát đằng hoa to - Dây bông xanh
19 Thunbergia mysorensis (W.) T. A & Bedd. Thiên hài - Hàm cọp FAM.2.Amaranthaceae Họ Rau dền
20 Alternanthera bettzickiana (Regel) Nichols. Dền kiểng - Dệu đỏ - Dệu bò vằn
21 Alternanthera dentata R. E. Fr. Mắt nai
22 Amaranthus tricolor L. var. splendens Bail. Dền lửa
23 Celosia argentea L. var. cristata L. Mồng gà - Mào gà
24 Celosia argentea L. var. plumosa (Voss.) Bakh.Mồng gà tua - Mào gà tua
25 Celosia spicata (Thouars) Spreng. Mồng (mào) gà đuôi lương
26 Gomphrena globosa L. Bách nhật - Nở ngày FAM.3.Anacardiaceae Họ Xoài
27 Mangifera indica L. Xoài FAM.4.Annonaceae Họ Na
28 Cananga odorata (Lamb.) Hook. F. & Thoms. Hoàng Lan - Ngọc lan ta
29 Polyalthia longifolia (Lam.) Hook. f. Huyền diệp - Hoàng nam FAM.5.Apocynaceae Họ Trúc đào
30 Adenium obesum (Forssk.) Roem & Sch. Sa huệ - Sứ Thái Lan
31 Allamanda cathartica L. Huỳnh anh - Dây huỳnh
32 Allamanda neriifolia Hook. F. Huỳnh anh lá hẹp
33 Catharanthus roseus (L.) G. Don. Bông dừa - Dừa cạn - Hải đăng
34 Cerbera odollam Gaertn. Mật sát - Mướp xác vàng
35 Mandevilla sanderi (Hemsl.) Woodson Hồng Anh
36 Nerium oleander L. Trúc đào
37 Plumeria obtusa L. Đại lá tù
38 Plumeria rubra L. var. rubra Sứ cùi - Đại
39 Plumeria rubra L. var. tricolor (R. & P.) W. Sứ Đại Nhiều Màu
40 Tabernaemontana divaricata (L.) R. Br. Lài trâu - Ngọc bút - Bánh hỏi
41 Thevetia peruviana (Pars.) K. Schum. Thông thiên - Huỳnh Liên
42 Wrightia antidysenterica (L.) R.Br. Mai chỉ thiên
43 Wrightia religiosa (Teisjm. & Binn.) Hook.f. Mai chấn (chấm - chiếu) thủy FAM.6.Araliaceae Họ Nhân sâm
44 Polyscias balfouriana Bail. Đinh Lăng Lá Tròn
45 Polyscias filicifolia Bail. Đinh lăng lá ráng
46Polyscias guilfoylei (Cogn. & Marche) Bail. Đinh Lăng Trổ - Đinh lăng lá quạt
47 Schefflera arboricola var. variegata Hort. Chân chim vằn FAM.7.Asclepiadaceae Họ Thiên lý
48 Hoya carnosa R. Br.Hoa sao - Cẩm cù - Hồ da thịt FAM.8.Balsamiaceae Họ Bóng nước
49 Impatiens balsamina L. Móng tai - Bóng nước - Nắc nẻ
50 Impatiens walleriana Hook. f. in Oliv Bóng nước đỏ FAM.9.Bignoniaceae Họ Núc nác
51 Campsis radicans (L.) Seem. Đăng tiêu
52 Crescentia cujete L. Đào tiên
53 Pachyptera hymenaea (DC.) Gentry. Ánh hồng - Dây Tỏi - Hồng Trinh
54 Spathodea campanulata P. Beauv. Hồng Kỳ - Sò Đo Cam FAM.10.Bombacaceae Họ Gạo
55 Adansonia grandidieri L. Bao Báp
56 Ceiba pentandra (L.) Gaertn. Gòn ta
57 Pachira aquatica Aubl. Kim ngân FAM.11.Boraginaceae Họ Vòi voi
58 Cordia latifolia Roxb. Lá Trắng - Bạch tạng FAM.12.Cactaceae Họ Xương rồng
59 Carnegiea gigantea Britton. & Rose. Xương rồng khổng lồ
60 Cereus peruvianus (L.) Mill. Xương rồng long cốt - Nóc trụ
61 Cereus uruguayanus R. Kiesling Xương rồng núi đá
62 Cleistocactus strausii (Heese) Backeb. Xương rồng bà lão
63 Cylindropuntia molesta (Br.) F.M.Knuth Xương rồng thông
64 Disocactus flagelliformis (L.) Lem. Xương rồng đuôi chuột
65 Echinocactus grusonii Hildm. Xương rồng kim hổ
66 Echinocactus platyacanthus Link & Otto Xương rồng thần tiên
67 Espostoopsis dybowskii (Rol. & Goss.) Buxb. Xương rồng ngọn đuốc bạc
68 Ferocactus peninsulae Britt. et. Rose. Xương rồng móc câu
69 Mammillaria hahniana Werderm. Xương rồng bà lão
70 Mammillaria longimamma A. P. de Candolle Xương rồng nải chuối
71 Opuntia stenopetala Engelm.
72 Parodia leninghausii (Schumann) F.H.Brandt Xương rồng kim huỳnh
73 Parodia magnifica (F. Ritter) F. H. Brandt Xương rồng trái khế vàng
74 Stenocereus beneckei (Ehrenberg) A. Berger & F. Buxbaum Xương rồng vú nàng
75 Zygocactus truncatus K. Schum. Xương rồng càng cua FAM.13.Caesalpiniaceae Họ Vang
76 Bauhinia purpurea L. Móng bò đỏ - Móng Bò Lan
77 Bauhinia variegata L. var. alboflava de Wit Móng bò trắng
78 Caesalpinia pulcherrima (L.) Sw. Điệp ta - Điệp cúng - Kim phượng
79 Cassia fistula L. Bò cạp nước - Muồng hoàng yến
80 Cassia splendida Vogel. Muồng vàng - Bò cạp vàng
81 Delonix regia (Hook.) Raf. Phượng - Phượng Vĩ
82 Peltophorum pterocarpum (A.P. de Cand.) Back. ex Heyne. Lim Sét
83 Tamarindus indica L. Me FAM.14.Caricaceae Họ Đu đủ
84 Carica papaya L. Đu Đủ FAM.15.Caryophyllaceae Họ Cẩm chướng
85 Dianthus chinensis L. Cẩm chướng thơm FAM.16.Casuarinaceae Họ Phi lao
86 Casuarina equisetifolia J. R. & G. Forst. Dương - Phi lao FAM.17.Combretaceae Họ Bàng
87 Quisqualis indica L. Dây Giun - Sử quân tử
88 Terminalia catappa L. Bàng biển
89 Terminalia mantaly H. Perrier Bàng Đài Loan FAM.18.Compositae Họ Cúc
90 Cosmos sulphureus Cav. Chuồn chuồn - Cốt mốt vàng
91 Chrysanthemum indicum L. Cúc vàng - Kim cúc
92 Helianthus annuus L. Hướng dương - Quì
93 Melampodium divaricatum (Pers.) DC. Cúc gót
94 Tagetes patula L. Vạn thọ nhỏ - Cúc vạn thọ lùn
95 Wedelia chinensis (Osb.) Merr. Sơn cúc - Húng trám - Sài đất
96 Zinnia elegans Jacq. Cúc di nha - Cúc cánh giấy FAM.19.Convolvulaceae Họ Bìm bìm - Họ Khoai lang
97 Argyreia nervosa (Burm. f.) Boi. Thảo bạt gân - Bạc thau tím
98 Ipomoea purpurea (L.) Kunth. Bìm tía - Bìm bìm biếc
99 Ipomoea quamoclit L. Tóc tiên FAM.20.Crassulaceae Họ Thuốc bỏng
100 Echeveria imbricata Deleuil Liên đài
101 Echeveria secunda Booth ex Lindl. Liên đài
102 Kalanchoe blossfeldiana Poelln. Trường sinh xuân
103 Kalanchoe blossfeldiana Poelln. var. aurea Hort. Trường sinh xuân hoa vàng
104 Kalanchoe calandiva TiSento Trường sinh xuân kép
105 Kalanchoe pinnata (Lamk.) Pers. Thuốc bỏng - Sống đời
106 Kalanchoe tubiflora Ham. Trường sanh rằn - Trường sinh ống
107 Sedum morganianum E. Walther Chuỗi ngọc - Tràng ngọc hạt FAM.21.Cucurbiataceae Họ Bầu bí
108 Lagenaria siceraria (Mol.) Standley. var. siceraria Bầu bình rượu - Bầu hồ lô FAM.22.Dipterocarpaceae Họ Sao dầu
109 Hopea odorata Roxb. Sao đen FAM.23.Ericaceae Họ Đỗ quyên
110 Rhododendron simsii Planch. Đỗ quyên Sims - Đỗ quyên ấn FAM.24.Euphorbiaceae Họ Thầu dầu
111 Acalypha hispida Burm.f. Tai tượng đuôi chồn
112 Codiaeum variegatum var. pictum Muell., Arg. Mú kiểng - Cô tòng - Cù đèn màu
113 Euphorbia lactea Haw. Xương rồng ông cảnh
114 Euphorbia milii Ch. des Moulins var. imperatae Hort. Xương rắn đỏ - Bát tiên đỏ
115 Euphorbia milii Ch. des Moulins. Hồng kích - Xương Rồng Trinh Nữ
116 Euphorbia tirucalli L. Xương khô – Cành giao
117 Euphorbia trigona L. Xương Rồng Ba Cạnh
118 Jatropha pandurifolia Andr. Dầu lai lá đơn - Nhất Chi Mai
119 Jatropha podagrica Hook. f. Dầu lai có củ - Ngô đồng
120 Poinsettia pulcherrima (Willd.) Grah. Trạng nguyên FAM.25.Fabaceae Họ Đậu
121 Clitoria ternatea L. Biếc - Đậu biếc
122 Erythrina fusca Lour. Vông Đồng - Osaca đỏ - Móng quỷ FAM.26.Gesneriaceae Họ Rau tai voi - Họ Tai voi
123 Chrysothemis pulchella (Donn.) Decaisne. Lá gấm
124 Episcia curpreata Hanst. Ấm kiếm FAM.27.Guttiferae Họ Bứa - Họ Măng cụt
125 Mesua ferrea L. Vấp FAM.28.Labiatae Họ Hoa môi
126 Coleus scutellarioides (L.) Benth. Tía tô tây - Tía tô cảnh
127 Salvia splendens Ker. - Gawl. Xác pháo núi - Xôn đỏ - Hoa diễn FAM.29.Lecythidaceae Họ Lộc vừng
128 Barringtonia acutangula subsp. spicata (Bl.) Payens Chiếc khế - Tim lang -Lộc vừng đỏ
129 Barringtonia micrantha Gagn. Chiếc hoa nhỏ - Lộc vừng nhỏ
130 Couroupita surinamensis Mart. ex Berg. Đầu Lân FAM.30.Lythraceae Họ Tử vi - Họ Bằng lăng 131 Cuphea hyssopifolia (L.) Tranh. Bỏng nẻ tím - Hồng huyết mai
132 Lagerstroemia floribunda Jack. Bằng lăng nhiều hoa
133 Lagerstroemia indica L. Tử vi - Tường vi - Bá tử kinh
134 Lagerstroemia reginae Roxb. Bằng lăng tím
135 Punica granatum L. Lựu FAM.31.Magnoliaceae Họ Ngọc lan
136 Michelia alba DC. Ngọc lan trắng - Sứ Ngọc Lan FAM.32.Malpighiaceae Họ Kim đồng 137 Galphimia gracilis Bartl. Kim đồng
138 Malpighia coccigera L. Cụm rìa - Tuyết mai FAM.33.Malvaceae Họ Bông
139 Abelmoschus moschatus ssp. tuberosus (Span.) Borss. Sâm Phú Yên - Sâm bố chính
140 Althaea rosea (L.) Cav. Thục quỳ - Mãn Đình Hồng
141 Hibiscus rosa-sinensis L. Bụp
142 Malvaviscus arboreus var. penduliflorus (DC.) Schery. Bụp giàn xay thòng FAM.34.Melastomaceae Họ Mua
143 Melastoma normale D. Don Mua thường FAM.35.Meliaceae Họ Xoan
144 Swietenia macrophylla King. Nhạc ngựa FAM.36.Mimosaceae Họ Trinh nữ
145 Samanea saman (Jacq.) Merr. Còng - Muồng ngủ FAM.37.Moraceae Họ Dâu tằm
146 Artocarpus altilis (Park.) Fosb. Xa Kê - Bánh mì
147 Artocarpus heterophyllus Lamk. Mít
148 Ficus benjamina L. Si - Gừa - Xanh - Da nhỏ
149 Ficus elastica Roxb. ex Horn. Da Búp Đỏ - Da Cao Su
150 Ficus religiosa L. Bồ Đề - Đề - Da Bồ Đề
151 Morus alba L. Dâu tằm FAM.38.Myrtaceae Họ Sim
152 Callistemon citrinus (Curtis) Skeels. Kiều hùng - Tràm Bông Đỏ
153 Eucalyptus longifolia Link. & Otto. Khuynh diệp lá dài - Bạch Đàn
154 Syzygium semarangense (Bl.) Merr. & Perry. Mận - Roi FAM.39.Nelumbonaceae Họ Sen 155 Nelumbo nucifera Gaertn. Sen FAM.40.Nyctaginaceae Họ Hoa giấy
156 Bougainvillea brasiliensis Rauesch. Bông giấy - Móc diều - Biện lý FAM.41.Nymphaeaceae Họ Súng
157 Nymphaea nouchali Burm. f. Súng lam
158 Nymphaea pubescens Willd. L. Súng Trắng
159 Nymphaea rubra Roxb. ex Salisb. Súng đỏ - Súng cơm
160 Victoria amazonica (Poep.) Klotzch. Súng mexico - Sen hoàng hậu FAM.42.Ochnaceae Họ Lão mai - Họ Mai
161 Ochna atropurpurea DC. Mai Tứ Quý - Mai đỏ
162 Ochna integerrima (Lour.) Merr. Mai Vàng - Huỳnh mai FAM.43.Oleaceae Họ Nhài
163 Jasminum nitidum Skan Nhài sáng bóng FAM.44.Oxalidaceae Họ Khế - Họ Chua me đất
164 Averrhoa carambola L. Khế
165 Oxalis corniculata L. Me đất nhỏ - Chua me đất
166 Oxalis triangularis var. purpurea Bướm đêm FAM.45.Piperaceae Họ Hồ tiêu
167 Peperomia argyreia (Miq.) E. Morr. Càng cua cảnh FAM.46.Polygonaceae Họ Rau răm
168 Antigonon leptopus Hook et Arn. Hiếu nữ - Ti gôn FAM.47.Portulacaceae Họ Rau sam
169 Lệ nhi cam - Mười giờ cam
170 Portulaca pilosa L. subsp. grandiflora (Hook.) Gees. var. albiflora Hort. Lệ nhi trắng - Mười giờ trắng
171 Portulaca pilosa L. subsp. grandiflora (Hook.) Gees. var. splendens Hort. Lệ nhi đỏ - Mười giờ đỏ FAM.48.Rosaceae Họ Hoa hồng
172 Rosa chinensis Jacq. Hồng - Hường
173 Rosa tunquinensis Crepin. Tầm xuân - Hồng bắc - Hồng leo FAM.49.Rubiaceae Họ Cà phê
174 Ixora coccinea L. Trang son - Đơn đỏ
175 Ixora coccinea L. var. compacta Hort. Trang lùn - Trang Thái
176 Ixora chinensis L. Trang đỏ
177 Ixora duffii T. Moore Trang To
178 Ixora stricta Roxb. Trang Vàng
179 Mussaenda erythrophylla Schum. & Thonn. Bướm Hồng
180 Mussaenda frondosa L. Bướm bạc lá
181 Mussaenda philippica A.C. Rich. Bướm phi
182 Mussaenda philippica A.C. Rich. var. aurorae Hort. Bướm bạc Philippin
183 Pentas lanceolata (Forssk.) Deflers var. carnea (Benth.) Verdc. Ngũ tinh
184 Rondeletia leucophylla Kunth. Liễu mai - Liễu hồng FAM.50.Rutaceae Họ Cam
185 Citrus microcarpa Bunge Tắc - Hạnh - Quất
186 Murraya paniculata (L.) Jack. Nguyệt Quới - Nhâm hôi FAM.51.Sapotaceae Họ Hồng xiêm
187 Chrysophyllum cainito L. Vú Sữa
188 Mimusops elengi L. Sến cát - Viết, Viết Chát FAM.52.Scrophulariaceae Họ Hoa mõm chó
189 Antirrhinum majus L. Mõm chó - Mõm sói FAM.53.Solanaceae Họ Cà
190 Capsicum frutescens L. Ớt 191 Petunia x hybrida Hort. Dã yên - Cà hoa - Dạ yến thảo FAM.54.Tiliaceae Họ Đoạn
192 Muntingia calabura L. Mật sâm - Trứng Cá FAM.55.Turneraceae Họ Đông hầu
193 Turnera ulmifolia L. var. elegans Hort. Đông hầu FAM.56.Theaceae Họ Chè - Họ Trà
194 Camellia amplexicaulis (Pit.) Coh.- Swart. Trà hoa lá ôm - Hải đường FAM.57.Tropaeolaceae Họ Địa liên - Họ Sen Cạn
195 Tropaeolum majus L. Địa liên - Sen cạn FAM.58.Urticaceae Họ Tầm ma
196 Pilea involucrata (Sims) Urb. FAM.59.Verbenaceae Họ Cỏ roi ngựa
197 Duranta repens L. Ria Xanh-Thanh quan dâm xanh
198 Duranta repens L. var. alba (Masters.) Bailey. Ria Trắng
199 Lantana camara L. Ngũ sắc - Thơm ổi
200 Tectona grandis L.f. Tách - Giá tỵ MAGNOLIOPHYTA NGÀNH NGỌC LAN CLASS. LILIOPSIDA LỚP HÀNH FAM.1.Agavaceae Họ Thùa
201 Agave americana L. Agao Mỹ
202 Agave americana L. var. marginata Bail. Agao Mỹ Trổ - Thùa - Dứa Mỹ Trổ
203 Agave angustifolia Haw. var. marginata Trel. Agao nhỏ trổ - Thùa lá hẹp
204 Agave vilmoriniana A. Berger Agao Bạch Tuột - Thùa Bạch Tuột
205 Cordyline fruticosa (L.) Goepp. var. angusta Hort. Huyết dụ nhỏ FAM.2.Alliaceae Họ Hành
206 Agapanthus praecox Willd. Thanh Anh - Lan Phi FAM.3.Aloaceae Họ Lô hội
207 Aloe barbadensis Mill. var. sinensis Haw. Lô hội - Nha đam - Lưỡi hổ
208 Haworthia fasciata (Willd.) Haw. Lô hội đá vằn FAM.4.Amaryllidaceae Họ Thủy tiên - Họ Lan Huệ
209 Crinum amabile Donn. Tỏi lơi tía - Náng tía
210 Crinum asiaticum L.Tỏi lơi - Náng - Chuối Nước 211 Hippeastrum equestre Herb. Lan huệ - Náng Trường Sơn
212 Hymenocallis speciosa Salisb. Huệ Chân Vịt Lá Cụt - Bạch trinh 213 Zephyranthes carinata Herb. Tóc tiên hoa hồng FAM.5.Anthericaceae Họ Lục thảo
214 Chlorophytum bichetii Back. Lục thảo bichet - Cỏ Lan Chi
215 Chlorophytum comosum R. Br. Lục Thảo trổ - Mẫu tử
216 Chlorophytum comosum R. Br. var. variegatum Hort. Lục Thảo Tròn FAM.6.Araceae Họ Ráy
217 Aglaonema commutatum Schott. cv. pseudobracteatum Hort. Minh ty trắng - Minh ty lá dài
218 Aglaonema costatum N. E. Brown Minh ty sóng
219 Alocasia macrorrhiza (L.) G. Don. Ráy - Ráy voi
220 Alocasia odora (Roxb.) C. Koch. Bạc hà - Dọc mùng
221 Anthurium andreanum Lindl. Vĩ hoa tròn - Buồm đỏ - Hồng môn
222 Caladium bicolor (Ait.) Vent. var albomaculatum Engler. Môn Đốm - Môn lưỡng sắc
223 Dieffenbachia amoena Hort. Môn trường sinh vạch
224 Dieffenbachia seguinae (Jacq.) Schott. Môn trường sinh đốm
225 Epipremnum giganteum Schott. Thượng cán to - Ráy leo lá lớn
226 Epipremnum pinnatum (L.) Engler cv. aureum Nichols. Trầu Bà Vàng - Vạn niên thanh
227 Epipremnum pinnatumm L. Schott. Ráy ngót - Thượng cán xẻ
228 Pistia stratiotes L. Bèo cái
229 Philodendron bipinnatifidum Schott. Ráy Mỹ xẻ - Trầu bà chân vịt
230 Philodendron erubescens K. Koch. & Augustin.Hồng diệp môn
231 Philodendron selloum K.Koch. Ráy Mỹ kiểng - Trầu bà tay phật
232 Spathiphyllum patinii N. E. Br. Bạch diệp - Buồm trắng
233 Syngonium podophyllum Schott. var. "Imperial white" Hort. Tróc bạc
234 Zamioculcas zamiifolia (G. Lodd.) Engler Kim phát tài
235 Zantedeschia aethiopica (L.) Spreng. Vân môn FAM.7.Asparagaceae Họ Măng tây - Họ Thiên môn đôn 236 Asparagus umbellatus Link Lá Măng
237 Protasparagus densiflorus (Kunth) Oberm. var. myersii Măng tây đuôi cáo FAM.8.Bromeliaceae Họ Dứa
238 Vriesea heterostachys (Baker) L. B. Sm. Dứa dẹt đỏ FAM.9.Cannaceae Họ Chuối hoa - Họ Dong riềng
239 Canna edulis Ker. Chuối củ
240 Canna generalis Bail. Ngải hoa - Chuối hoa FAM.10.Commelinaceae Họ Thài lài
241 Tradescantia discolor L'Herit Lão bạn - Lẻ bạn - Sò huyết
242 Tradescantia pallida (Rose) D. Hunt Trai đỏ - Thài lài tím
243 Tradescantia zebrina Bosse. Hồng trai - Rau Trai Sọc FAM.11.Costaceae Họ Mía dò
244 Costus speciosus (Koenig.) Smith. Chóc - Cát lồi - Mía dò - Sẹ vòng FAM.12.Cyperaceae Họ Cói 245 Cyperus involucratus Poiret. Lác Dù - Thủy trúc FAM.13.Dracaenaceae Họ Huyết giác
246 Beaucarnea recurvata Ch. Lem. Náng đế - Cọ đế - Chân voi
247 Dracaena cambodiana Pierre & Gagn. Phất dủ Cam bốt - Huyết giác
248 Dracaena draco L. Phất dụ rồng - Huyết rồng
249 Dracaena fragrans (L.) Ker. & Gawl. Phất dủ thơm - Thiết mộc lan
250 Dracaena fragrans var. linderii Hort. Phất Dủ Ba Sọc - Phất dủ thơm
251 Dracaena fragrans var. massangeana Hort. Phất Dủ Một Sọc
252 Dracaena godseffiana Hort. var. punctulata Hort. Phất dụ trúc - Trúc thiết quan âm
253 Dracaena godseffiana Hort. var. surculosa Hort.Phất dụ trúc đốm - Trúc Nhật đốm
254 Dracaena marginata Lam. Phất dụ tam sắc - Phất dủ mảnh
255 Sansevieria cylindrica Bojer. Nanh Heo
256 Sansevieria hyacinthoides (L.) Druce. Lưỡi cọp xanh - Hổ thiệt
257 Sansevieria trifasciata Praik. var. hahnii Hort. Lưỡi Mèo - Lưỡi Hùm Lùn
258 Sansevieria trifasciata Praik. var. laurenti N. E. Br. Lưỡi cọp - Lưỡi Cọp Vằn - Hổ Vĩ FAM.14.Gramineae Họ Hòa thảo
259 Bambusa multiplex (Lour.) Raeusch. Trúc quân tử
260 Bambusa ventricosa Mc Clure. Tre Ống Điếu - Trúc Đùi Gà
261 Bambusa vulgaris var. aureo- variegata Hort. Tre Trổ - Tre Vàng Sọc
262 Oplismenus burmannii (Retz.) P. Beauv. Tu thảo - Cỏ lá tre
263 Zoysia tenuifolia Willd. & Thiele. Cỏ lông heo - Cỏ nhung FAM.15.Heliconiaceae Họ Chuối pháo 264 Heliconia lanceana Mỏ két đỏ
265 Heliconia psittacorum Sesse & Moc. Mỏ két vàng - Mỏ két nhỏ
266 Heliconia rostrata Ruiz & Pavon Chuối pháo rũ FAM.16.Hypoxidaceae Hô Cô Nốc
267 Curculigo latifolia Dryand ex Ait. Cô nốc lá rộng - Sâm cau FAM.17.Limnocharitaceae Họ Nê Thảo 268 Limnocharis flava (L.) Buch. Kèo nèo - Nê thảo - Tai tượng FAM.18.Marantaceae Họ Huỳnh tinh - Họ Dong
269 Calathea lancifolia Boom Huỳnh tinh - Đuôi phượng
270 Calathea makoyana E.Morren Kim tiền phụng
271 Ctenanthe oppenheimiana (E.Morr.) K.Schum. Hồng Điều - Huỳnh tinh hồng FAM.19.Musaceae Họ Chuối
272 Musa paradisiaca L. Chuối FAM.20.Orchidaceae Họ Lan
273 Cattleya sp1 Cát Lan
274 Cattleya sp2 Cát Lan
275 Dendrobium chrysotoxum Lindl. Hoàng Thảo Kim Diệp
276 Dendrobium sp1 Đăng lan
277 Dendrobium sp2 Đăng lan
278 Oncidium varicosum Lindl. & Paxton Lan vũ nữ
279 Paphiopedilum sp1 Lan hài
280 Paphiopedilum sp2 Lan hài 281 Paphiopedilum sp3 Lan hài
282 Phalaenopsis sp1 Lan Hồ Điệp
283 Phalaenopsis sp2 Lan Hồ Điệp
284 Spathoglottis plicata Bl. Cau diệp tím - Chu Đinh Lan FAM.21.Palmae Họ Cau - Họ Cọ - Họ Cau dừa -
285 Areca catechu L. Cau Trầu
286 Bismarckia nobilis Hildebrandt & H.Wendl. Kè lá bạc
287 Caryota mittis Lour. Đủng Đỉnh - Móc cổng chào
288 Cocos nucifera L. Dừa
289 Cyrtostachys lakka Becc. Cau kiểng đỏ - Cau đỏ bẹ
290 Chamaedorea seifrizii Burret. Cau trúc
291 Chrysalidocarpus lutescens Wendl. Cau kiểng vàng - Dừa Kiểng
292 Elaeis guineensis Jacq. Cọ dầu - Dừa Dầu
293 Hyophorbe lagenicaulis (L. Bailey) H. E. Moore Cau Sâm panh
294 Licuala grandis Wendl. Mật cật to - Kè quạt - Kè Nhật Bản
295 Licuala spinosa Wurmb. Mật Cật Gai - Kè gai - Ra gai
296 Normanbya normanbyi (A. W. Hill) L. H. Bailey Cau đuôi chồn
297 Ptychosperma macarthurii Wendl. Cau lá rộng
298 Rhapis excelsa (Thunb.) Henry Mật cật - Lụi - Hèo Bắc
299 Roystonea regia O. F. Cook Cau Bụng
300 Veitchia merrilli Wendl. Cau trắng FAM.22.Pandanaceae Họ Dứa dại - Họ Dứa gai
301 Pandanus tectorius Soland. & Parkins. Dứa trổ - Dứa dại cảnh FAM.23.Pontederiaceae Họ Lục Bình
302 Eichhornia crassipes (Maret) Solms. Lục bình - Bèo Nhật Bản
303 Monochoria vaginalis (Burm. f.) Presl. Rau mác bao - Rau mác tròn FAM.24.Strelitziaceae Họ Thiên điểu - Họ Mỏ két
304 Ravenala madagascariensis Sonn. Chuối Rẽ Quạt
305 Strelitzia reginae Banks. Thiên điểu FAM.25.Zingiberaceae Họ Gừng
306 Alpinia purpurata (Vieill.) K. Schum. Riềng tía - Sẹ đỏ
Nhận xét
Đăng nhận xét