Chuyển đến nội dung chính

Chi Giảo cổ lam (Gynostemma)

Chi Giảo cổ lam (danh pháp khoa họcGynostemma) là một chi thực vật thân thảo sống lâu năm trong họ Bầu bí(Cucurbitaceae). Các loài trong chi này sinh sống trong khu vực nhiệt đới châu Á cho tới Đông Á, từ dãy núi Himalaya tới Nhật Bản, Malaysia và New Guinea.



  1. Gynostemma aggregatum C.Y.Wu & S.K.Chen - giảo cổ lam quả tụ
  2. Gynostemma burmanicum King ex Chakrav. - giảo cổ lam Miến Điện
  3. Gynostemma cardiospermum Cogn. ex Oliv. - giảo cổ lam hạt hình tim
  4. Gynostemma caulopterum S.Z.He
  5. Gynostemma compressum X.X.Chen & D.R.Liang - giảo cổ lam quả dẹt
  6. Gynostemma guangxiense X.X.Chen & D.H.Qin - giảo cổ lam Quảng Tây
  7. Gynostemma intermedium W.J.de Wilde & Duyfjes
  8. Gynostemma laxiflorum C.Y.Wu & S.K.Chen - giảo cổ lam hoa thưa
  9. Gynostemma laxum (Wall.) Cogn. - giảo cổ lam lá bóng, thưa tràng thưa, cổ yếm lá bóng
  10. Gynostemma longipes C.Y.Wu - giảo cổ lam cành dài
  11. Gynostemma microspermum C.Y.Wu & S.K.Chen - giảo cổ lam hạt nhỏ
  12. Gynostemma pallidinerve Z.Zhang - giảo cổ lam gân lá trắng
  13. Gynostemma papuanum W.J.de Wilde & Duyfjes
  14. Gynostemma pentagynum Z.P.Wang - giảo cổ lam ngũ quế
  15. Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino - giảo cổ lam
    1. Gynostemma pentaphyllum var. dasycarpum
  16. Gynostemma pubescens (Gagnep.) C.Y.Wu - giảo cổ lam lông
  17. Gynostemma simplicifolium Blume - giảo cổ lam lá đơn
  18. Gynostemma yixingense (Z.P.Wang & Q.Z.Xie) C.Y.Wu & S.K.Chen
  19. Gynostemma zhejiangense X.J.Xue - giảo cổ lam Chiết Giang






Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .