Chuyển đến nội dung chính

Psidium



Psidium is a group of trees and shrubs in the myrtle family, described as a genus by Linnaeus in 1753.[3][4] It is native to warmer parts of the Western Hemisphere (MexicoCentral and South America, the West IndiesGalápagos, and the southern United 

  1. Psidium acranthum - Dominican Rep
  2. Psidium acunae - Cuba
  3. Psidium acutangulum - from Colombia to Amapá and Bolivia
  4. Psidium albescens - Jamaica
  5. Psidium amplexicaule - Puerto Rico, Leeward Is.
  6. Psidium apiculatum - Bahia
  7. Psidium appendiculatum - N Venezuela, NE Brazil
  8. Psidium araucanum - São Paulo, Paraná
  9. Psidium arboreum - Rio de Janeiro
  10. Psidium australe - Venezuela, Guyana, Bolivia, Brazil, Paraguay
  11. Psidium bahianum - Bahia
  12. Psidium balium - Cuba
  13. Psidium brevifolium - Dominican Rep
  14. Psidium brownianum - Venezuela, NE Brazil
  15. Psidium calyptranthoides - Puerto Rico
  16. Psidium canum - Brazil
  17. Psidium cattleianum - Brazil, Uruguay
  18. Psidium cauliflorum - Bahia
  19. Psidium celastroides - Cuba
  20. Psidium claraense - Cuba
  21. Psidium cymosum - Cuba
  22. Psidium densicomum - Venezuela, Guyana, Bolivia, NW Brazil, Peru, Colombia
  23. Psidium dictyophyllum - Hispaniola
  24. Psidium donianum - Maranhão
  25. Psidium dumetorum - Jamaica but extinct
  26. Psidium eugenii - SE Brazil
  27. Psidium firmum - Brazil
  28. Psidium friedrichsthalianum - S Mexico, Central America, Colombia, Venezuela
  29. Psidium fulvum - Peru
  30. Psidium galapageium - Galápagos
  31. Psidium ganevii - Bahia
  32. Psidium giganteum - Minas Gerais, São Paulo
  33. Psidium glaziovianum - SE Brazil
  34. Psidium globosum - Uruguay
  35. Psidium grandifolium - Brazil, Bolivia, Paraguay, NE Argentina
  36. Psidium guajava - Central + South America, West Indies, Mexico, Florida, Louisiana, Arizona;[12] naturalized in parts of Africa, the Indian Subcontinent, and on numerous oceanic islands Ổi ta (danh pháp khoa họcPsidium guajava) là loài cây ăn quả thường xanh lâu năm, thuộc họ Đào kim nương, có nguồn gốc từBrasil.
  37. Psidium guineense - Central + South America, Windward Is, Mexico
  38. Psidium guyanense - N Brazil, Venezuela, French Guiana
  39. Psidium haitiense - Haiti
  40. Psidium harrisianum - Jamaica
  41. Psidium × hasslerianum - Paraguay, Central America
  42. Psidium hotteanum - Massif de la Hotte
  43. Psidium huanucoense - Huánuco
  44. Psidium inaequilaterum - SE Brazil
  45. Psidium itanareense - São Paulo
  46. Psidium jacquinianum - unknown
  47. Psidium jakucsianum - Cuba
  48. Psidium kennedyanum - Brazil, Paraguay, NE Argentina
  49. Psidium langsdorffii - Minas Gerais
  50. Psidium laruotteanum - from Costa Rica to Paraguay
  51. Psidium longipetiolatum - S Brazil
  52. Psidium lourteigiae - Brazil
  53. Psidium loustalotii - Cuba
  54. Psidium lucidium
  55. Psidium maribense - Colombia, Venezuela, N Brazil
  56. Psidium minutifolium - Cuba
  57. Psidium misionum - Paraguay, Misiones
  58. Psidium montanum - Jamaica
  59. Psidium munizianum - Cuba
  60. Psidium myrsinites - Brazil
  61. Psidium myrtoides - Brazil
  62. Psidium nannophyllum - Dominican Rep
  63. Psidium navasense - Cuba
  64. Psidium nummularia - Cuba
  65. Psidium nutans - Brazil, NE Argentina
  66. Psidium oblongatum - Minas Gerais, Espírito Santo
  67. Psidium oblongifolium - SE Brazil
  68. Psidium oligospermum - Minas Gerais, Paraíba
  69. Psidium oncocalyx - Bahia
  70. Psidium orbifolium - Cuba
  71. Psidium ovale - Minas Gerais, Santa Catarina
  72. Psidium parvifolium - Cuba
  73. Psidium pedicellatum - Colombia, Ecuador
  74. Psidium pigmeum - SE Brazil
  75. Psidium raimondii - Peru
  76. Psidium ramboanum - Mato Grosso
  77. Psidium ratterianum - Brasília
  78. Psidium refractum - Goiás
  79. Psidium reptans - Paraná
  80. Psidium reversum - Sierra Sagua Baracoa in Cuba
  81. Psidium rhombeum - Bahia
  82. Psidium riparium - Brazil
  83. Psidium robustum - Maranhão, Minas Gerais, São Paulo
  84. Psidium rostratum - Peru
  85. Psidium rotundatum - Cuba
  86. Psidium rufum - Brazil
  87. Psidium rutidocarpum - Peru
  88. Psidium salutare - Central + South America, West Indies, S Mexico
  89. Psidium sartorianum - Central + South America, West Indies, Mexico
  90. Psidium schenckianum - E Brazil
  91. Psidium scopulorum - Cuba
  92. Psidium sessilifolium - Dominican Rep
  93. Psidium sintenisii - Puerto Rico
  94. Psidium sorocabense - SE Brazil
  95. Psidium striatulum -Brazil, Venezuela, Guyana, Suriname
  96. Psidium tenuirame - Cuba
  97. Psidium trilobum - Massif du Nord in Haiti

















Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .