Chuyển đến nội dung chính

DANH MỤC CÁC CHI THỰC VẬT




  1. Abacopteris thuộc họ Thelypteridaceae
  2. Abelia thuộc họ Caprifoliaceae
  3. Abelmoschus thuộc họ Malvaceae
  4. Abies thuộc họ Pinaceae
  5. Abobra thuộc họ Cucurbitaceae
  6. Abrodictyum thuộc họ Hymenophyllaceae
  7. Abroma thuộc họ Sterculiaceae
  8. Abrus thuộc họ Fabaceae
  9. Abutilon thuộc họ Malvaceae
  10. Acacia thuộc họ Mimosaceae
  11. Acalypha thuộc họ Euphorbiaceae
  12. Acampe thuộc họ Orchidaceae
  13. Acanthopanax thuộc họ Araliaceae
  14. Acanthophippium thuộc họ Orchidaceae
  15. Acanthus thuộc họ Acanthaceae
  16. Acasia thuộc họ Mimosaceae
  17. Acer thuộc họ Aceraceae
  18. Achillea thuộc họ Asteraceae
  19. Achyranthes thuộc họ Amaranthaceae
  20. Acidosasa thuộc họ Poaceae
  21. Aclisia thuộc họ Commelinaceae
  22. Acmena thuộc họ Myrtaceae
  23. Acontium thuộc họ Ranunculaceae
  24. Acorus thuộc họ Araceae
  25. Acrachne thuộc họ Poaceae
  26. Acriopsis thuộc họ Orchidaceae
  27. Acrocephalus thuộc họ Lamiaceae
  28. Acroceras thuộc họ Poaceae
  29. Acronychia thuộc họ Rutaceae
  30. Acrosorus thuộc họ Grammitidaceae
  31. Acrostichum thuộc họ Pteridaceae
  32. Actephila thuộc họ Euphorbiaceae
  33. Actinidia thuộc họ Actinidiaceae
  34. Actinodaphne thuộc họ Lauraceae
  35. Actinostemma thuộc họ Cucurbitaceae
  36. Adansonia thuộc họ Bombacaceae
  37. Adenanthera thuộc họ Mimosaceae
  38. Adenia thuộc họ Passifloraceae
  39. Adenium thuộc họ Apocynaceae
  40. Adenoncos thuộc họ Orchidaceae
  41. Adenophora thuộc họ Campanulaceae
  42. Adenosma thuộc họ Scrophulariaceae
  43. Adenostemma thuộc họ Asteraceae
  44. Adiantum thuộc họ Adiantaceae
  45. Adina thuộc họ Rubiaceae
  46. Adinandra thuộc họ Theaceae
  47. Adrographis thuộc họ Acanthaceae
  48. Aegicera thuộc họ Myrsinaceae
  49. Aeginetia thuộc họ Orobanchaceae
  50. Aegle thuộc họ Rutaceae
  51. Aeluropus thuộc họ Poaceae
  52. Aerides thuộc họ Orchidaceae
  53. Aerva thuộc họ Amaranthaceae
  54. Aesandra thuộc họ Sapotaceae
  55. Aeschynanthus thuộc họ Gesneriaceae
  56. Aeschynomene thuộc họ Fabaceae
  57. Aesculus thuộc họ Hippocastanaceae
  58. Afzelia thuộc họ Caesalpiniaceae
  59. Aganonerion thuộc họ Apocynaceae
  60. Aganope thuộc họ Fabaceae
  61. Aganosma thuộc họ Apocynaceae
  62. Agapanthus thuộc họ Liliaceae
  63. Agapetes thuộc họ Ericaceae
  64. Agastache thuộc họ Lamiaceae
  65. Agathis thuộc họ Araucariaceae
  66. Agave thuộc họ Agavaceae
  67. Agelaea thuộc họ Connaraceae
  68. Ageratum thuộc họ Asteraceae
  69. Aglaia thuộc họ Meliaceae
  70. Aglaodorum thuộc họ Araceae
  71. Aglaomorpha thuộc họ Polypodiaceae
  72. Aglaonema thuộc họ Araceae
  73. Agrimonia thuộc họ Rosaceae
  74. Agrostis thuộc họ Poaceae
  75. Agrostistachys thuộc họ Euphorbiaceae
  76. Agrostophyllum thuộc họ Orchidaceae
  77. Aidia thuộc họ Rubiaceae
  78. Ailanthus thuộc họ Simaroubaceae
  79. Ainsliaea thuộc họ Asteraceae
  80. Ajuga thuộc họ Lamiaceae
  81. Akebia thuộc họ Lardizabalaceae
  82. Alangium thuộc họ Alangiaceae
  83. Albemoschus thuộc họ Malvaceae
  84. Albertisia thuộc họ Menispermaceae
  85. Albizia thuộc họ Mimosaceae
  86. Alchornea thuộc họ Euphorbiaceae
  87. Alcimandra thuộc họ Magnoliaceae
  88. Alectra thuộc họ Scrophulariaceae
  89. Aletris thuộc họ Liliaceae
  90. Aleurites thuộc họ Euphorbiaceae
  91. Alisma thuộc họ Alismataceae
  92. Allamanda thuộc họ Apocynaceae
  93. Alleizettella thuộc họ Rubiaceae
  94. Allium thuộc họ Alliaceae
  95. Allmania thuộc họ Amaranthaceae
  96. Allomorphia thuộc họ Melastomataceae
  97. Allophylus thuộc họ Sapindaceae
  98. Allospondias thuộc họ Anacardiaceae
  99. Alloteropsis thuộc họ Poaceae
  100. Alniphyllum thuộc họ Styracaceae
  101. Alnus thuộc họ Betulaceae
  102. Alocasia thuộc họ Araceae
  103. Aloe thuộc họ Asphodelaceae
  104. Aloysia thuộc họ Verbenaceae
  105. Alphitonia thuộc họ Rhamnaceae
  106. Alphonsea thuộc họ Annonaceae
  107. Alpinia thuộc họ Zingiberaceae
  108. Alseodaphne thuộc họ Lauraceae
  109. Alstonia thuộc họ Apocynaceae
  110. Alternanthera thuộc họ Amaranthaceae
  111. Altheae thuộc họ Malvaceae
  112. Altingia thuộc họ Hamamelidaceae
  113. Alysicarpus thuộc họ Fabaceae
  114. Alyxia thuộc họ Apocynaceae
  115. Amalocalyx thuộc họ Apocynaceae
  116. Amaranthus thuộc họ Amaranthaceae
  117. Amaryllis thuộc họ Amaryllidaceae
  118. Amentotaxus thuộc họ Taxaceae
  119. Amesiodendron thuộc họ Sapindaceae
  120. Amischotolype thuộc họ Commelinaceae
  121. Amitostigma thuộc họ Orchidaceae
  122. Ammannia thuộc họ Lythraceae
  123. Ammi thuộc họ Apocynaceae
  124. Amomum thuộc họ Zingiberaceae
  125. Amorphophallus thuộc họ Araceae
  126. Ampelocalamus thuộc họ Poaceae
  127. Ampelocissus thuộc họ Vitaceae
  128. Ampelopsis thuộc họ Vitaceae
  129. Ampelopteris thuộc họ Thelypteridaceae
  130. Amphicarpaea thuộc họ Fabaceae
  131. Amydrium thuộc họ Araceae
  132. Anacardium thuộc họ Anacardiaceae
  133. Anacolosa thuộc họ Olacaceae
  134. Anadendrum thuộc họ Araceae
  135. Anamirta thuộc họ Menispermaceae
  136. Ananas thuộc họ Bromeliaceae
  137. Anaphalis thuộc họ Asteraceae
  138. Anaxagorea thuộc họ Annonaceae
  139. Ancistrocladus thuộc họ Ancistrocladaceae
  140. Anderea thuộc họ Bromeliaceae
  141. Andrographis thuộc họ Acanthaceae
  142. Andropogon thuộc họ Poaceae
  143. Androsace thuộc họ Primulaceae
  144. Aneilema thuộc họ Commelinaceae
  145. Anemone thuộc họ Ranunculaceae
  146. Anethum thuộc họ Apiaceae
  147. Angelica thuộc họ Apiaceae
  148. Angelonia thuộc họ Scrophulariaceae
  149. Angiopteris thuộc họ Marattiaceae
  150. Aniseia thuộc họ Convolvulaceae
  151. Aniselytron thuộc họ Poaceae
  152. Anisochilus thuộc họ Lamiaceae
  153. Anisomeles thuộc họ Lamiaceae
  154. Anisopappus thuộc họ Asteraceae
  155. Anisophyllea thuộc họ Anisophyllaceae
  156. Anisoptera thuộc họ Dipterocarpaceae
  157. Anna thuộc họ Gesneriaceae
  158. Annamocalamus thuộc họ Poaceae
  159. Annamocarya thuộc họ Juglandaceae
  160. Anneslea thuộc họ Theaceae
  161. Annona thuộc họ Annonaceae
  162. Anodendron thuộc họ Apocynaceae
  163. Anoectochilus thuộc họ Orchidaceae
  164. Anogeisus thuộc họ Combretaceae
  165. Anomianthus thuộc họ Annonaceae
  166. Antenoron thuộc họ Polygonaceae
  167. Antherolophus thuộc họ Convallariaceae
  168. Antheroporum thuộc họ Fabaceae
  169. Anthogonium thuộc họ Orchidaceae
  170. Anthurium thuộc họ Araceae
  171. Antiaris thuộc họ Moraceae
  172. Antidesma thuộc họ Euphorbiaceae
  173. Antigonon thuộc họ Polygonaceae
  174. Antirrhinum thuộc họ Scrophulariaceae
  175. Antrophyum thuộc họ Vittariaceae
  176. Anulodiscus thuộc họ Celastraceae
  177. Aphanamixis thuộc họ Meliaceae
  178. Aphananthe thuộc họ Ulmaceae
  179. Aphelandra thuộc họ Acanthaceae
  180. Aphelia thuộc họ Centrolepidaceae
  181. Aphyllorchis thuộc họ Orchidaceae
  182. Apios thuộc họ Fabaceae
  183. Apium thuộc họ Apiaceae
  184. Apluda thuộc họ Poaceae
  185. Apocopis thuộc họ Poaceae
  186. Apodytes thuộc họ Icacinaceae
  187. Aponogeton thuộc họ Aponogetonaceae
  188. Aporosa thuộc họ Euphorbiaceae
  189. Apostasia thuộc họ Orchidaceae
  190. Appendicula thuộc họ Orchidaceae
  191. Aquilaria thuộc họ Thymelaeaceae
  192. Aquilegia thuộc họ Ranunculaceae
  193. Arachis thuộc họ Fabaceae
  194. Arachniodes thuộc họ Dryopteridaceae
  195. Arachnis thuộc họ Orchidaceae
  196. Araiostegia thuộc họ Davalliaceae
  197. Aralia thuộc họ Araliaceae
  198. Aralidium thuộc họ Aralidiaceae
  199. Araucaria thuộc họ Araucariaceae
  200. Arcangelisia thuộc họ Menispermaceae
  201. Archiboehmeria thuộc họ Urticaceae
  202. Archidendron thuộc họ Mimosaceae
  203. Archontophoenix thuộc họ Arecaceae
  204. Archytaea thuộc họ Bonnetiaceae
  205. Arctium thuộc họ Asteraceae
  206. Ardisia thuộc họ Myrsinaceae
  207. Areca thuộc họ Arecaceae
  208. Arenga thuộc họ Arecaceae
  209. Argemone thuộc họ Papaveraceae
  210. Argostemma thuộc họ Rubiaceae
  211. Argusia thuộc họ Boraginaceae
  212. Argyreia thuộc họ Convolvulaceae
  213. Arisaema thuộc họ Araceae
  214. Aristida thuộc họ Poaceae
  215. Aristolochia thuộc họ Aristolochiaceae
  216. Artabotrys thuộc họ Annonaceae
  217. Artanema thuộc họ Scrophulariaceae
  218. Artemisia thuộc họ Asteraceae
  219. Arthopteris thuộc họ Oleandraceae
  220. Arthraxon thuộc họ Poaceae
  221. Arthrocnemum thuộc họ Chenopodiaceae
  222. Arthromeris thuộc họ Polypodiaceae
  223. Arthrophyllum thuộc họ Araliaceae
  224. Arthropteris thuộc họ Davalliaceae
  225. Artocarpus thuộc họ Moraceae
  226. Arundina thuộc họ Orchidaceae
  227. Arundinaria thuộc họ Poaceae
  228. Arundinella thuộc họ Poaceae
  229. Arundo thuộc họ Poaceae
  230. Arytera thuộc họ Sapindaceae
  231. Asarum thuộc họ Aristolochiaceae
  232. Asclepias thuộc họ Asclepiadaceae
  233. Ascocentrum thuộc họ Orchidaceae
  234. Ascolabium thuộc họ Orchidaceae
  235. Asparagus thuộc họ Asparagaceae
  236. Aspidistra thuộc họ Asparagaceae
  237. Aspidopterys thuộc họ Malpighiaceae
  238. Asplenium thuộc họ Aspleniaceae
  239. Aster thuộc họ Asteraceae
  240. Astilbe thuộc họ Saxifragaceae
  241. Astragalus thuộc họ Fabaceae
  242. Astrophytum thuộc họ Cactaceae
  243. Asystasia thuộc họ Acanthaceae
  244. Asystasiella thuộc họ Acanthaceae
  245. Atalantia thuộc họ Rutaceae
  246. Atherandra thuộc họ Asclepiadaceae
  247. Atherolepis thuộc họ Asclepiadaceae
  248. Athroisma thuộc họ Asteraceae
  249. Athyrium thuộc họ Woodsiaceae
  250. Atratylodes thuộc họ Asteraceae
  251. Atrichodendron thuộc họ Solanaceae
  252. Atripex thuộc họ Chenopodiaceae
  253. Attalea thuộc họ Arecaceae
  254. Aucklandia thuộc họ Asteraceae
  255. Aucuba thuộc họ Aucubaceae
  256. Avena thuộc họ Poaceae
  257. Averrhoa thuộc họ Oxalidaceae
  258. Avicennia thuộc họ Verbenaceae
  259. Axonopus thuộc họ Poaceae
  260. Azadirachta thuộc họ Meliaceae
  261. Azima thuộc họ Salvadoraceae
  262. Azolla thuộc họ Azollaceae
  263. Baccaurea thuộc họ Euphorbiaceae
  264. Bacopa thuộc họ Scrophulariaceae
  265. Baeckea thuộc họ Myrtaceae
  266. Balanites thuộc họ Zygophyllaceae
  267. Balanophora thuộc họ Balanophoraceae
  268. Baliospermum thuộc họ Euphorbiaceae
  269. Bambusa thuộc họ Poaceae
  270. Barclaya thuộc họ Barclayaceae
  271. Barleria thuộc họ Acanthaceae
  272. Barringtonia thuộc họ Lecythidaceae
  273. Barthea thuộc họ Melastomataceae
  274. Basella thuộc họ Basellaceae
  275. Bashania thuộc họ Poaceae
  276. Basilicum thuộc họ Lamiaceae
  277. Bauhinia thuộc họ Caesalpiniaceae
  278. Beaumontia thuộc họ Apocynaceae
  279. Beccarinda thuộc họ Gesneriaceae
  280. Begonia thuộc họ Begoniaceae
  281. Beilschmiedia thuộc họ Lauraceae
  282. Belamcanda thuộc họ Iridaceae
  283. Belvisia thuộc họ Polypodiaceae
  284. Benincasa thuộc họ Cucurbitaceae
  285. Bennetliodendron thuộc họ Flacourtiaceae
  286. Beosenbergia thuộc họ Zingiberaceae
  287. Berberis thuộc họ Berberidaceae
  288. Berchemia thuộc họ Rhamnaceae
  289. Bergia thuộc họ Elatinaceae
  290. Berrya thuộc họ Tiliaceae
  291. Beta thuộc họ Chenopodiaceae
  292. Betula thuộc họ Betulaceae
  293. Bhesa thuộc họ Celastraceae
  294. Bidens thuộc họ Asteraceae
  295. Biermannia thuộc họ Orchidaceae
  296. Billbergia thuộc họ Bromeliaceae
  297. Billolivia thuộc họ Gesneriaceae
  298. Biophytum thuộc họ Oxalidaceae
  299. Bischofia thuộc họ Euphorbiaceae
  300. Bixa thuộc họ Bixaceae
  301. Blachia thuộc họ Euphorbiaceae
  302. Blainvillea thuộc họ Asteraceae
  303. Blastus thuộc họ Melastomataceae
  304. Blatus thuộc họ Melastomataceae
  305. Blechnum thuộc họ Blechnaceae
  306. Blepharis thuộc họ Acanthaceae
  307. Bletilla thuộc họ Orchidaceae
  308. Blighia thuộc họ Sapindaceae
  309. Blumea thuộc họ Asteraceae
  310. Blumeopsis thuộc họ Asteraceae
  311. Blyxa thuộc họ Hydrocharitaceae
  312. Boea thuộc họ Gesneriaceae
  313. Boehmeria thuộc họ Urticaceae
  314. Boeica thuộc họ Gesneriaceae
  315. Boesenbergia thuộc họ Zingiberaceae
  316. Bolbitis thuộc họ Lomariopsidaceae
  317. Bombax thuộc họ Bombacaceae
  318. Bonamia thuộc họ Convolvulaceae
  319. Bonia thuộc họ Poaceae
  320. Boottia thuộc họ Hydrocharitaceae
  321. Borassus thuộc họ Arecaceae
  322. Borinda thuộc họ Poaceae
  323. Borreiria thuộc họ Rubiaceae
  324. Bothriochloa thuộc họ Poaceae
  325. Bothriospermum thuộc họ Boraginaceae
  326. Botrychium thuộc họ Ophioglossaceae
  327. Bouea thuộc họ Anacardiaceae
  328. Bougainvillea thuộc họ Nyctaginaceae
  329. Bousigonia thuộc họ Apocynaceae
  330. Bowringia thuộc họ Fabaceae
  331. Brachiaria thuộc họ Poaceae
  332. Brachycorythis thuộc họ Orchidaceae
  333. Brachypeza thuộc họ Orchidaceae
  334. Brachystemma thuộc họ Caryophyllaceae
  335. Brachytome thuộc họ Rubiaceae
  336. Brainea thuộc họ Blechnaceae
  337. Brandisia thuộc họ Scrophulariaceae
  338. Brassaiopsis thuộc họ Araliaceae
  339. Brassica thuộc họ Brassicaceae
  340. Bredia thuộc họ Melastomataceae
  341. Breonia thuộc họ Rubiaceae
  342. Bretschneidera thuộc họ Bretschneideraceae
  343. Breynia thuộc họ Euphorbiaceae
  344. Bridelia thuộc họ Euphorbiaceae
  345. Briggsia thuộc họ Gesneriaceae
  346. Bromheadia thuộc họ Orchidaceae
  347. Brosimum thuộc họ Moraceae
  348. Broussoneratia thuộc họ Moraceae
  349. Broussonetia thuộc họ Moraceae
  350. Browallia thuộc họ Solanaceae
  351. Brownea thuộc họ Caesalpiniaceae
  352. Brownlowia thuộc họ Tiliaceae
  353. Brucea thuộc họ Simaroubaceae
  354. Brugmansia thuộc họ Solanaceae
  355. Bruguiera thuộc họ Rhizophoraceae
  356. Bruinsmia thuộc họ Styracaceae
  357. Brunfelsia thuộc họ Solanaceae
  358. Brunsvigia thuộc họ Amaryllidaceae
  359. Buchanania thuộc họ Anacardiaceae
  360. Buchania thuộc họ Anacardiaceae
  361. Buchnera thuộc họ Scrophulariaceae
  362. Buddleja thuộc họ Buddlejaceae
  363. Bulbophyllum thuộc họ Orchidaceae
  364. Bulbostylis thuộc họ Cyperaceae
  365. Bumelia thuộc họ Sapotaceae
  366. Bupleurum thuộc họ Apiaceae
  367. Burmannia thuộc họ Burmanniaceae
  368. Burretiodendron thuộc họ Tiliaceae
  369. Bursera thuộc họ Burseraceae
  370. Butea thuộc họ Fabaceae
  371. Buxus thuộc họ Buxaceae
  372. Byttneria thuộc họ Sterculiaceae
  373. Cabomba thuộc họ Cabombaceae
  374. Cactus thuộc họ Cactaceae
  375. Caesalpinia thuộc họ Caesalpiniaceae
  376. Cajanus thuộc họ Fabaceae
  377. Caladium thuộc họ Araceae
  378. Calamagrostis thuộc họ Poaceae
  379. Calamus thuộc họ Arecaceae
  380. Calanthe thuộc họ Orchidaceae
  381. Calathea thuộc họ Marantaceae
  382. Calbistemon thuộc họ Myrtaceae
  383. Calcareoboea thuộc họ Gesneriaceae
  384. Caldesia thuộc họ Alismataceae
  385. Calendula thuộc họ Asteraceae
  386. Callerya thuộc họ Fabaceae
  387. Calliandra thuộc họ Fabaceae
  388. Callicarpa thuộc họ Verbenaceae
  389. Callistemon thuộc họ Myrtaceae
  390. Callistephus thuộc họ Asteraceae
  391. Callitriche thuộc họ Callitrichaceae
  392. Callostylis thuộc họ Orchidaceae
  393. Calocedrus thuộc họ Cupressaceae
  394. Calophyllum thuộc họ Clusiaceae
  395. Calopogonium thuộc họ Fabaceae
  396. Calotis thuộc họ Asteraceae
  397. Calotropis thuộc họ Asclepiadaceae
  398. Calycopteris thuộc họ Combretaceae
  399. Calymmodon thuộc họ Grammitidaceae
  400. Camchaya thuộc họ Asteraceae
  401. Camellia thuộc họ Theaceae
  402. Campanula thuộc họ Campanulaceae
  403. Campestigma thuộc họ Asclepiadaceae
  404. Campsis thuộc họ Bignoniaceae
  405. Campylotropis thuộc họ Fabaceae
  406. Cananga thuộc họ Annonaceae
  407. Canarium thuộc họ Burseraceae
  408. Canavalia thuộc họ Fabaceae
  409. Canna thuộc họ Cannaceae
  410. Cannabis thuộc họ Cannabaceae
  411. Canscora thuộc họ Gentianaceae
  412. Canscoria thuộc họ Gentianaceae
  413. Cansjera thuộc họ Opiliaceae
  414. Cansnora thuộc họ Gentianaceae
  415. Canthium thuộc họ Rubiaceae
  416. Capillipedium thuộc họ Poaceae
  417. Capparis thuộc họ Capparaceae
  418. Capsella thuộc họ Brassicaceae
  419. Capsicum thuộc họ Solanaceae
  420. Carallia thuộc họ Rhizophoraceae
  421. Cardamine thuộc họ Brassicaceae
  422. Cardiopteris thuộc họ Cardiopteridaceae
  423. Cardiospermum thuộc họ Sapindaceae
  424. Carex thuộc họ Cyperaceae
  425. Careya thuộc họ Lecythidaceae
  426. Caria thuộc họ Caricaceae
  427. Carissa thuộc họ Apocynaceae
  428. Carlemannia thuộc họ Carlemanniaceae
  429. Carmona thuộc họ Boraginaceae
  430. Carpesium thuộc họ Asteraceae
  431. Carpinus thuộc họ Betulaceae
  432. Carthamus thuộc họ Asteraceae
  433. Carya thuộc họ Juglandaceae
  434. Caryodaphnopsis thuộc họ Lauraceae
  435. Caryopteris thuộc họ Lamiaceae
  436. Caryota thuộc họ Arecaceae
  437. Casearia thuộc họ Flacourtiaceae
  438. Caspesium thuộc họ Asteraceae
  439. Cassia thuộc họ Caesalpiniaceae
  440. Cassine thuộc họ Celastraceae
  441. Cassytha thuộc họ Lauraceae
  442. Castanea thuộc họ Fagaceae
  443. Castanopsis thuộc họ Fagaceae
  444. Casuarian thuộc họ Casuarinaceae
  445. Casuarina thuộc họ Casuarinaceae
  446. Catasetum thuộc họ Orchidaceae
  447. Catharanthus thuộc họ Apocynaceae
  448. Caulokaempferia thuộc họ Zingiberaceae
  449. Cautleya thuộc họ Zingiberaceae
  450. Cayratia thuộc họ Vitaceae
  451. Ce----- thuộc họ Amaranthaceae
  452. Cecropia thuộc họ Urticaceae
  453. Ceiba thuộc họ Bombacaceae
  454. Celastrus thuộc họ Celastraceae
  455. Celosia thuộc họ Amaranthaceae
  456. Celtis thuộc họ Ulmaceae
  457. Cenchrus thuộc họ Poaceae
  458. Cenocentrum thuộc họ Malvaceae
  459. Centaurea thuộc họ Asteraceae
  460. Centaurium thuộc họ Gentianaceae
  461. Centella thuộc họ Apiaceae
  462. Centipeda thuộc họ Asteraceae
  463. Centosteca thuộc họ Poaceae
  464. Centranthera thuộc họ Orobanchaceae
  465. Centratherum thuộc họ Asteraceae
  466. Centrolepis thuộc họ Centrolepidaceae
  467. Centrosema thuộc họ Fabaceae
  468. Centrostachys thuộc họ Amaranthaceae
  469. Cephalanthera thuộc họ Orchidaceae
  470. Cephalantheropsis thuộc họ Orchidaceae
  471. Cephalanthus thuộc họ Rubiaceae
  472. Cephalomanes thuộc họ Hymenophyllaceae
  473. Cephalostachyum thuộc họ Poaceae
  474. Cephalotaxus thuộc họ Cephalotaxaceae
  475. Cerastium thuộc họ Caryophyllaceae
  476. Ceratanthus thuộc họ Lamiaceae
  477. Ceratophyllum thuộc họ Ceratophyllaceae
  478. Ceratopteris thuộc họ Ceratopteridaceae
  479. Ceratostylis thuộc họ Orchidaceae
  480. Cerbera thuộc họ Apocynaceae
  481. Cereus thuộc họ Cactaceae
  482. Ceriops thuộc họ Rhizophoraceae
  483. Ceropegia thuộc họ Apocynaceae
  484. Cestrum thuộc họ Solanaceae
  485. Chaetocarpus thuộc họ Euphorbiaceae
  486. Chamabainia thuộc họ Urticaceae
  487. Chamaecrista thuộc họ Caesalpiniaceae
  488. Chamaedorea thuộc họ Arecaceae
  489. Chamaegastrodia thuộc họ Orchidaceae
  490. Champereia thuộc họ Opiliaceae
  491. Championella thuộc họ Acanthaceae
  492. Chasallia thuộc họ Rubiaceae
  493. Cheilanthes thuộc họ Adiantaceae
  494. Cheilocostus thuộc họ Costaceae
  495. Cheiropleuria thuộc họ Cheiropleuriaceae
  496. Cheirostylis thuộc họ Orchidaceae
  497. Chenopodium thuộc họ Chenopodiaceae
  498. Chilocarpus thuộc họ Apocynaceae
  499. Chiloschista thuộc họ Orchidaceae
  500. Chimonanthus thuộc họ Calycanthaceae
  501. Chimonobambusa thuộc họ Poaceae
  502. Chionachne thuộc họ Poaceae
  503. Chionographis thuộc họ Liliaceae
  504. Chirita thuộc họ Gesneriaceae
  505. Chisocheton thuộc họ Meliaceae
  506. Chloranthus thuộc họ Chloranthaceae
  507. Chloris thuộc họ Poaceae
  508. Chlorophytum thuộc họ Agavaceae
  509. Choerospondias thuộc họ Anacardiaceae
  510. Chonemorpha thuộc họ Apocynaceae
  511. Christella thuộc họ Thelypteridaceae
  512. Christensonia thuộc họ Orchidaceae
  513. Christia thuộc họ Fabaceae
  514. Christiopteris thuộc họ Polypodiaceae
  515. Christisonia thuộc họ Orobanchaceae
  516. Chroesthes thuộc họ Acanthaceae
  517. Chromolaena thuộc họ Asteraceae
  518. Chrysalidocarpus thuộc họ Arecaceae
  519. Chrysanthemum thuộc họ Asteraceae
  520. Chrysobalanus thuộc họ Chrysobalanaceae
  521. Chrysoglossum thuộc họ Orchidaceae
  522. Chrysophyllum thuộc họ Sapotaceae
  523. Chrysopogon thuộc họ Poaceae
  524. Chukrasia thuộc họ Meliaceae
  525. Chunia thuộc họ Hamamelidaceae
  526. Chuniophoenix thuộc họ Arecaceae
  527. Cibotium thuộc họ Dicksoniaceae
  528. Cichorium thuộc họ Asteraceae
  529. Cinnadenia thuộc họ Lauraceae
  530. Cinnamomum thuộc họ Lauraceae
  531. Cipadessa thuộc họ Meliaceae
  532. Circaea thuộc họ Onagraceae
  533. Circaeocarpus thuộc họ Saururaceae
  534. Cirhhopetalum thuộc họ Orchidaceae
  535. Cirrhopetalum thuộc họ Orchidaceae
  536. Cirsium thuộc họ Asteraceae
  537. Cissampelos thuộc họ Menispermaceae
  538. Cissus thuộc họ Vitaceae
  539. Citharexylum thuộc họ Verbenaceae
  540. Citrullus thuộc họ Cucurbitaceae
  541. Citrus thuộc họ Rutaceae
  542. Cladium thuộc họ Cyperaceae
  543. Cladogynos thuộc họ Euphorbiaceae
  544. Cladopus thuộc họ Podostemaceae
  545. Claoxylon thuộc họ Euphorbiaceae
  546. Clausena thuộc họ Rutaceae
  547. Clegohornia thuộc họ Apocynaceae
  548. Cleidiocarpon thuộc họ Euphorbiaceae
  549. Cleidion thuộc họ Euphorbiaceae
  550. Cleisocentron thuộc họ Orchidaceae
  551. Cleisomeria thuộc họ Orchidaceae
  552. Cleisostoma thuộc họ Orchidaceae
  553. Cleisostomopsis thuộc họ Orchidaceae
  554. Cleistanthus thuộc họ Euphorbiaceae
  555. Cleistocalyx thuộc họ Myrtaceae
  556. Clematis thuộc họ Ranunculaceae
  557. Cleome thuộc họ Capparaceae
  558. Clerodendrum thuộc họ Verbenaceae
  559. Clethra thuộc họ Clethraceae
  560. Clianthus thuộc họ Fabaceae
  561. Clinacanthus thuộc họ Acanthaceae
  562. Clinopodium thuộc họ Lamiaceae
  563. Clitoria thuộc họ Fabaceae
  564. Clivia thuộc họ Amaryllidaceae
  565. Cnesmone thuộc họ Euphorbiaceae
  566. Cnesmosa thuộc họ Euphorbiaceae
  567. Cnestis thuộc họ Connaraceae
  568. Cnidium thuộc họ Apiaceae
  569. Coccinia thuộc họ Cucurbitaceae
  570. Coccoloba thuộc họ Polygonaceae
  571. Cocculus thuộc họ Menispermaceae
  572. Cochinchinochloa thuộc họ Poaceae
  573. Cochlospermum thuộc họ Cochlospermaceae
  574. Cocos thuộc họ Arecaceae
  575. Codariocalyx thuộc họ Fabaceae
  576. Codiaeum thuộc họ Euphorbiaceae
  577. Codonacanthus thuộc họ Acanthaceae
  578. Codonopsis thuộc họ Campanulaceae
  579. Coelachne thuộc họ Poaceae
  580. Coelogyne thuộc họ Orchidaceae
  581. Coelorachis thuộc họ Poaceae
  582. Coffea thuộc họ Rubiaceae
  583. Coix thuộc họ Poaceae
  584. Cola thuộc họ Sterculiaceae
  585. Colchicum thuộc họ Melanthiaceae
  586. Coldenia thuộc họ Boraginaceae
  587. Colebrookea thuộc họ Lamiaceae
  588. Collabiopsis thuộc họ Orchidaceae
  589. Collabium thuộc họ Orchidaceae
  590. Colobogyne thuộc họ Asteraceae
  591. Colocasia thuộc họ Araceae
  592. Colona thuộc họ Tiliaceae
  593. Colquhounia thuộc họ Lamiaceae
  594. Colyris thuộc họ Polypodiaceae
  595. Colysis thuộc họ Polypodiaceae
  596. Combretum thuộc họ Combretaceae
  597. Commelina thuộc họ Commelinaceae
  598. Commersonia thuộc họ Sterculiaceae
  599. Conandron thuộc họ Gesneriaceae
  600. Condonopsis thuộc họ Campanulaceae
  601. Congea thuộc họ Verbenaceae
  602. Coniogramme thuộc họ Adiantaceae
  603. Connarus thuộc họ Connaraceae
  604. Conyza thuộc họ Asteraceae
  605. Coptis thuộc họ Ranunculaceae
  606. Coptosapelta thuộc họ Rubiaceae
  607. Corchorus thuộc họ Tiliaceae
  608. Cordia thuộc họ Boraginaceae
  609. Cordiglottis thuộc họ Orchidaceae
  610. Cordisepalum thuộc họ Convolvulaceae
  611. Cordyline thuộc họ Asteliaceae
  612. Coreopsis thuộc họ Asteraceae
  613. Coriandrum thuộc họ Apiaceae
  614. Cornus thuộc họ Cornaceae
  615. Corybas thuộc họ Orchidaceae
  616. Corydalis thuộc họ Fumariaceae
  617. Corymborkis thuộc họ Orchidaceae
  618. Corypha thuộc họ Arecaceae
  619. Coryphopteris thuộc họ Thelypteridaceae
  620. Coscinium thuộc họ Menispermaceae
  621. Cosmos thuộc họ Asteraceae
  622. Cosmostigma thuộc họ Asclepiadaceae
  623. Costus thuộc họ Costaceae
  624. Cotula thuộc họ Asteraceae
  625. Couroupita thuộc họ Lecythidaceae
  626. Courtoisia thuộc họ Cyperaceae
  627. Craibiodendron thuộc họ Ericaceae
  628. Craigia thuộc họ Sterculiaceae
  629. Craniotome thuộc họ Lamiaceae
  630. Crassocephalum thuộc họ Asteraceae
  631. Crateva thuộc họ Capparaceae
  632. Cratoxylum thuộc họ Hypericaceae
  633. Crawfurdia thuộc họ Gentianaceae
  634. Cremanthodium thuộc họ Asteraceae
  635. Cremastra thuộc họ Orchidaceae
  636. Crepidium thuộc họ Orchidaceae
  637. Crepidomanes thuộc họ Hymenophyllaceae
  638. Crepis thuộc họ Asteraceae
  639. Crescentia thuộc họ Bignoniaceae
  640. Crinum thuộc họ Amaryllidaceae
  641. Crispa thuộc họ Apocynaceae
  642. Crocosmia thuộc họ Iridaceae
  643. Crosandra thuộc họ Acanthaceae
  644. Crossostephium thuộc họ Asteraceae
  645. Crotalaria thuộc họ Fabaceae
  646. Croton thuộc họ Euphorbiaceae
  647. Crrex thuộc họ Cyperaceae
  648. Crudia thuộc họ Caesalpiniaceae
  649. Crypsinus thuộc họ Polypodiaceae
  650. Crypternonia thuộc họ Crypteroniaceae
  651. Crypteronia thuộc họ Crypteroniaceae
  652. Cryptocarya thuộc họ Lauraceae
  653. Cryptochilus thuộc họ Orchidaceae
  654. Cryptocoryne thuộc họ Araceae
  655. Cryptolepis thuộc họ Asclepiadaceae
  656. Cryptomeria thuộc họ Taxodiaceae
  657. Cryptophragmium thuộc họ Acanthaceae
  658. Cryptopylos thuộc họ Orchidaceae
  659. Cryptostegia thuộc họ Asclepiadaceae
  660. Cryptostylis thuộc họ Orchidaceae
  661. Cryptotaenia thuộc họ Apiaceae
  662. Ctenopteris thuộc họ Grammitidaceae
  663. Cucumis thuộc họ Cucurbitaceae
  664. Cucurbita thuộc họ Cucurbitaceae
  665. Cucusbalus thuộc họ Caryophyllaceae
  666. Cullen thuộc họ Fabaceae
  667. Cunninghamia thuộc họ Taxodiaceae
  668. Cupressus thuộc họ Cupressaceae
  669. Cupresuss thuộc họ Cupressaceae
  670. Curculiago thuộc họ Hypoxidaceae
  671. Curculigo thuộc họ Hypoxidaceae
  672. Curcuma thuộc họ Zingiberaceae
  673. Cuscuta thuộc họ Cuscutaceae
  674. Cyamopsis thuộc họ Fabaceae
  675. Cyanotiis thuộc họ Commelinaceae
  676. Cyanotis thuộc họ Commelinaceae
  677. Cyathea thuộc họ Cyatheaceae
  678. Cyathocalyx thuộc họ Annonaceae
  679. Cyathocline thuộc họ Asteraceae
  680. Cyathostemma thuộc họ Annonaceae
  681. Cyathula thuộc họ Amaranthaceae
  682. Cycas thuộc họ Cycadaceae
  683. Cyclacanthus thuộc họ Acanthaceae
  684. Cyclea thuộc họ Menispermaceae
  685. Cyclocarpa thuộc họ Fabaceae
  686. Cyclopeltis thuộc họ Dryopteridaceae
  687. Cyclosorus thuộc họ Thelypteridaceae
  688. Cymbidium thuộc họ Orchidaceae
  689. Cymbopogon thuộc họ Poaceae
  690. Cymodocea thuộc họ Cymodoceaceae
  691. Cynanchum thuộc họ Asclepiadaceae
  692. Cynara thuộc họ Asteraceae
  693. Cynodon thuộc họ Poaceae
  694. Cynoglossum thuộc họ Boraginaceae
  695. Cynometra thuộc họ Caesalpiniaceae
  696. Cyperus thuộc họ Cyperaceae
  697. Cyphomandra thuộc họ Solanaceae
  698. Cyrtococcum thuộc họ Poaceae
  699. Cyrtomium thuộc họ Dryopteridaceae
  700. Cyrtosia thuộc họ Orchidaceae
  701. Cyrtosperma thuộc họ Araceae
  702. Cyrtostachys thuộc họ Arecaceae
  703. Cystacanthus thuộc họ Acanthaceae
  704. Dacrycarpus thuộc họ Podocarpaceae
  705. Dacrydium thuộc họ Podocarpaceae
  706. Dacryodes thuộc họ Burseraceae
  707. Dactyloctenium thuộc họ Poaceae
  708. Daemonorops thuộc họ Arecaceae
  709. Dahlia thuộc họ Asteraceae
  710. Dalbergia thuộc họ Fabaceae
  711. Dalechampia thuộc họ Euphorbiaceae
  712. Dalzellia thuộc họ Podostemaceae
  713. Dalziella thuộc họ Podostemaceae
  714. Damnacanthus thuộc họ Rubiaceae
  715. Daphne thuộc họ Thymelaeaceae
  716. Daphniphyllum thuộc họ Daphniphyllaceae
  717. Dastmaschalon thuộc họ Annonaceae
  718. Dasymachalon thuộc họ Annonaceae
  719. Dasymaschalon thuộc họ Annonaceae
  720. Datisca thuộc họ Datiscaceae
  721. Datura thuộc họ Solanaceae
  722. Daucus thuộc họ Apiaceae
  723. Davallia thuộc họ Davalliaceae
  724. Davidia thuộc họ Davidiaceae
  725. Debregeasia thuộc họ Urticaceae
  726. Decaisena thuộc họ Lardizabalaceae
  727. Decaisnea thuộc họ Lardizabalaceae
  728. Decaspermum thuộc họ Myrtaceae
  729. Deeringia thuộc họ Amaranthaceae
  730. Dehaasia thuộc họ Lauraceae
  731. Delavaya thuộc họ Sapindaceae
  732. Delonix thuộc họ Caesalpiniaceae
  733. Delphinium thuộc họ Ranunculaceae
  734. Dendrobium thuộc họ Orchidaceae
  735. Dendrocalamus thuộc họ Poaceae
  736. Dendrochnide thuộc họ Urticaceae
  737. Dendrocnide thuộc họ Urticaceae
  738. Dendrolobium thuộc họ Fabaceae
  739. Dendropanax thuộc họ Araliaceae
  740. Dendrophthoe thuộc họ Loranthaceae
  741. Dendrotrophe thuộc họ Santalaceae
  742. Dennstaedtia thuộc họ Dennstaedtiaceae
  743. Dentella thuộc họ Rubiaceae
  744. Derris thuộc họ Fabaceae
  745. Desmodium thuộc họ Fabaceae
  746. Desmos thuộc họ Annonaceae
  747. Desmostachya thuộc họ Poaceae
  748. Deutzianthus thuộc họ Euphorbiaceae
  749. Dialium thuộc họ Caesalpiniaceae
  750. Dianella thuộc họ Phormiaceae
  751. Dianthus thuộc họ Caryophyllaceae
  752. Dicentra thuộc họ Fumariaceae
  753. Dicerma thuộc họ Fabaceae
  754. Dicha----- thuộc họ Dichapetalaceae
  755. Dichanthium thuộc họ Poaceae
  756. Dichapetalum thuộc họ Dichapetalaceae
  757. Dichondra thuộc họ Convolvulaceae
  758. Dichorisandra thuộc họ Commelinaceae
  759. Dichroa thuộc họ Hydrangeaceae
  760. Dichrocephala thuộc họ Asteraceae
  761. Dicliptera thuộc họ Acanthaceae
  762. Dicranopteris thuộc họ Gleicheniaceae
  763. Dictiospermum thuộc họ Commelinaceae
  764. Dictyospermum thuộc họ Commelinaceae
  765. Didissandra thuộc họ Gesneriaceae
  766. Didymocarpus thuộc họ Gesneriaceae
  767. Didymoplexiella thuộc họ Orchidaceae
  768. Didymoplexiopsis thuộc họ Orchidaceae
  769. Didymoplexis thuộc họ Orchidaceae
  770. Diectomis thuộc họ Poaceae
  771. Dieffenbachia thuộc họ Araceae
  772. Digitalis thuộc họ Scrophulariaceae
  773. Digitaria thuộc họ Poaceae
  774. Dillenia thuộc họ Dilleniaceae
  775. Dimeria thuộc họ Poaceae
  776. Dimocarpus thuộc họ Sapindaceae
  777. Dimorphocalyx thuộc họ Euphorbiaceae
  778. Dinetus thuộc họ Convolvulaceae
  779. Dinochloa thuộc họ Poaceae
  780. Dioscorea thuộc họ Dioscoreaceae
  781. Diosporopsis thuộc họ Convallariaceae
  782. Diospyros thuộc họ Ebenaceae
  783. Dipentodon thuộc họ Dipentodontaceae
  784. Diphyllarium thuộc họ Fabaceae
  785. Diplazium thuộc họ Woodsiaceae
  786. Diplectria thuộc họ Melastomataceae
  787. Diplobryum thuộc họ Podostemaceae
  788. Diploclisia thuộc họ Menispermaceae
  789. Diplocyclos thuộc họ Cucurbitaceae
  790. Diplomeris thuộc họ Orchidaceae
  791. Diplopanax thuộc họ Mastixiaceae
  792. Diploprora thuộc họ Orchidaceae
  793. Diplopterygium thuộc họ Gleicheniaceae
  794. Diplycosia thuộc họ Ericaceae
  795. Dipodium thuộc họ Orchidaceae
  796. Dipsacus thuộc họ Dipsacaceae
  797. Dipteris thuộc họ Dipteridaceae
  798. Dipterocarpus thuộc họ Dipterocarpaceae
  799. Dischidanthus thuộc họ Asclepiadaceae
  800. Dischidia thuộc họ Asclepiadaceae
  801. Disporopsis thuộc họ Convallariaceae
  802. Disporum thuộc họ Convallariaceae
  803. Dissotis thuộc họ Melastomataceae
  804. Distichochlamys thuộc họ Zingiberaceae
  805. Distylium thuộc họ Hamamelidaceae
  806. Dodonaea thuộc họ Sapindaceae
  807. Dolichandrone thuộc họ Bignoniaceae
  808. Dolichos thuộc họ Fabaceae
  809. Dolichostemon thuộc họ Scrophulariaceae
  810. Donax thuộc họ Marantaceae
  811. Donella thuộc họ Sapotaceae
  812. Dopatrium thuộc họ Scrophulariaceae
  813. Doritis thuộc họ Orchidaceae
  814. Doronicum thuộc họ Asteraceae
  815. Doryopteris thuộc họ Adiantaceae
  816. Dracaena thuộc họ Dracaenaceae
  817. Dracontomelum thuộc họ Anacardiaceae
  818. Dregea thuộc họ Asclepiadaceae
  819. Drepananthus thuộc họ Annonaceae
  820. Drimycarpus thuộc họ Anacardiaceae
  821. Drocera thuộc họ Droseraceae
  822. Drosera thuộc họ Droseraceae
  823. Drymaria thuộc họ Caryophyllaceae
  824. Drynaria thuộc họ Polypodiaceae
  825. Dryopteris thuộc họ Dryopteridaceae
  826. Drypetes thuộc họ Euphorbiaceae
  827. Duabanga thuộc họ Lythraceae
  828. Duchesnea thuộc họ Rosaceae
  829. Dufrenoya thuộc họ Santalaceae
  830. Dumasia thuộc họ Fabaceae
  831. Dunbaria thuộc họ Fabaceae
  832. Duperrea thuộc họ Rubiaceae
  833. Duranta thuộc họ Verbenaceae
  834. Durio thuộc họ Bombacaceae
  835. Dypsis thuộc họ Arecaceae
  836. Dyschoriste thuộc họ Acanthaceae
  837. Dysolobium thuộc họ Fabaceae
  838. Dysoxylum thuộc họ Meliaceae
  839. Eberhardtia thuộc họ Sapotaceae
  840. Ecbolium thuộc họ Acanthaceae
  841. Echeveria thuộc họ Crassulaceae
  842. Echidnopsis thuộc họ Asclepiadaceae
  843. Echinocelus thuộc họ Cactaceae
  844. Echinochloa thuộc họ Poaceae
  845. Echinodorus thuộc họ Alismataceae
  846. Eclipta thuộc họ Asteraceae
  847. Edgeworthia thuộc họ Thymelaeaceae
  848. Ehretia thuộc họ Boraginaceae
  849. Eichhornia thuộc họ Pontederiaceae
  850. Elaeagnus thuộc họ Elaeagnaceae
  851. Elaeis thuộc họ Arecaceae
  852. Elaeocarpus thuộc họ Elaeocarpaceae
  853. Elaphoglossum thuộc họ Lomariopsidaceae
  854. Elatine thuộc họ Elatinaceae
  855. Elatostema thuộc họ Urticaceae
  856. Eleagnus thuộc họ Elaeagnaceae
  857. Eleocharis thuộc họ Cyperaceae
  858. Elephantopus thuộc họ Asteraceae
  859. Elettaria thuộc họ Zingiberaceae
  860. Elettariopsis thuộc họ Zingiberaceae
  861. Eleusine thuộc họ Poaceae
  862. Eleuthrine thuộc họ Iridaceae
  863. Ellipanthus thuộc họ Connaraceae
  864. Ellisiophyllum thuộc họ Scrophulariaceae
  865. Elsholtzia thuộc họ Lamiaceae
  866. Elytranthe thuộc họ Loranthaceae
  867. Elytraria thuộc họ Acanthaceae
  868. Elytrophorus thuộc họ Poaceae
  869. Embelia thuộc họ Myrsinaceae
  870. Embolanthera thuộc họ Hamamelidaceae
  871. Emelia thuộc họ Asteraceae
  872. Emilia thuộc họ Asteraceae
  873. Endiandra thuộc họ Lauraceae
  874. Endospermum thuộc họ Euphorbiaceae
  875. Engelhardita thuộc họ Juglandaceae
  876. Engelhardtia thuộc họ Juglandaceae
  877. Enhalus thuộc họ Hydrocharitaceae
  878. Enicosanthellum thuộc họ Annonaceae
  879. Enicosanthum thuộc họ Annonaceae
  880. Enicostema thuộc họ Gentianaceae
  881. Enkianthus thuộc họ Ericaceae
  882. Enkleia thuộc họ Thymelaeaceae
  883. Ensete thuộc họ Musaceae
  884. Entada thuộc họ Mimosaceae
  885. Enydra thuộc họ Asteraceae
  886. Epaltes thuộc họ Asteraceae
  887. Eparmatostigma thuộc họ Orchidaceae
  888. Epicranthes thuộc họ Orchidaceae
  889. Epigeneium thuộc họ Orchidaceae
  890. Epigyum thuộc họ Apocynaceae
  891. Epilobium thuộc họ Onagraceae
  892. Epimedium thuộc họ Berberidaceae
  893. Epipactis thuộc họ Orchidaceae
  894. Epiphyllum thuộc họ Cactaceae
  895. Epipogium thuộc họ Orchidaceae
  896. Epipremnum thuộc họ Araceae
  897. Epiprinus thuộc họ Euphorbiaceae
  898. Epirixanthes thuộc họ Polygalaceae
  899. Episcia thuộc họ Gesneriaceae
  900. Epithema thuộc họ Gesneriaceae
  901. Equisetum thuộc họ Equisetaceae
  902. Eragrostis thuộc họ Poaceae
  903. Eranthemum thuộc họ Acanthaceae
  904. Erechtites thuộc họ Asteraceae
  905. Eremochloa thuộc họ Poaceae
  906. Eria thuộc họ Orchidaceae
  907. Eriachne thuộc họ Poaceae
  908. Erianthus thuộc họ Poaceae
  909. Erigeron thuộc họ Asteraceae
  910. Eriobotrya thuộc họ Rosaceae
  911. Eriocaulon thuộc họ Eriocaulaceae
  912. Eriochloa thuộc họ Poaceae
  913. Eriodes thuộc họ Orchidaceae
  914. Eriolaena thuộc họ Sterculiaceae
  915. Eriophorum thuộc họ Cyperaceae
  916. Eriosema thuộc họ Fabaceae
  917. Erismanthus thuộc họ Euphorbiaceae
  918. Erisoema thuộc họ Fabaceae
  919. Erycibe thuộc họ Convolvulaceae
  920. Eryngium thuộc họ Apiaceae
  921. Erythrina thuộc họ Fabaceae
  922. Erythrodes thuộc họ Orchidaceae
  923. Erythropalum thuộc họ Erythropalaceae
  924. Erythrophleum thuộc họ Caesalpiniaceae
  925. Erythrorchis thuộc họ Orchidaceae
  926. Erythroxylum thuộc họ Erythroxylaceae
  927. Escallonia thuộc họ Escalloniaceae
  928. Esmeralda thuộc họ Orchidaceae
  929. Ethulia thuộc họ Asteraceae
  930. Etlingera thuộc họ Zingiberaceae
  931. Eucalyptus thuộc họ Myrtaceae
  932. Eucharis thuộc họ Amaryllidaceae
  933. Euchresta thuộc họ Fabaceae
  934. Eucommia thuộc họ Eucommiaceae
  935. Eulalia thuộc họ Poaceae
  936. Eulophia thuộc họ Orchidaceae
  937. Euodia thuộc họ Rutaceae
  938. Euonymus thuộc họ Celastraceae
  939. Eupatorium thuộc họ Asteraceae
  940. Euphorbia thuộc họ Euphorbiaceae
  941. Eurya thuộc họ Theaceae
  942. Eurycles thuộc họ Amaryllidaceae
  943. Eurycoma thuộc họ Simaroubaceae
  944. Eurycorymbus thuộc họ Sapindaceae
  945. Euscaphis thuộc họ Staphyleaceae
  946. Eustachys thuộc họ Poaceae
  947. Eustigma thuộc họ Hamamelidaceae
  948. Euthemis thuộc họ Ochnaceae
  949. Evodiopanax thuộc họ Araliaceae
  950. Evolvulus thuộc họ Convolvulaceae
  951. Evrardiella thuộc họ Convallariaceae
  952. Exacum thuộc họ Gentianaceae
  953. Exbucklandia thuộc họ Hamamelidaceae
  954. Excentrodendron thuộc họ Tiliaceae
  955. Excoecaria thuộc họ Euphorbiaceae
  956. Exotheca thuộc họ Poaceae
  957. Fagerlindia thuộc họ Rubiaceae
  958. Fagopyrum thuộc họ Polygonaceae
  959. Fagraea thuộc họ Potaliaceae
  960. Fagus thuộc họ Fagaceae
  961. Fallopia thuộc họ Polygonaceae
  962. Fatoua thuộc họ Moraceae
  963. Fernandoa thuộc họ Bignoniaceae
  964. Ferrocalamus thuộc họ Poaceae
  965. Fibraurea thuộc họ Menispermaceae
  966. Ficus thuộc họ Moraceae
  967. Fimbristylis thuộc họ Cyperaceae
  968. Finlaysonia thuộc họ Asclepiadaceae
  969. Firmiana thuộc họ Sterculiaceae
  970. Fissistigma thuộc họ Annonaceae
  971. Flacourtia thuộc họ Flacourtiaceae
  972. Flagellaria thuộc họ Flagellariaceae
  973. Flemingia thuộc họ Fabaceae
  974. Flickingeria thuộc họ Orchidaceae
  975. Floscopa thuộc họ Commelinaceae
  976. Flueggea thuộc họ Euphorbiaceae
  977. Foeniculum thuộc họ Apiaceae
  978. Fokienia thuộc họ Cupressaceae
  979. Fordiophyton thuộc họ Melastomataceae
  980. Fortunella thuộc họ Rutaceae
  981. Fraxinus thuộc họ Oleaceae
  982. Freesia thuộc họ Iridaceae
  983. Freycinetia thuộc họ Pandanaceae
  984. Friesodielsia thuộc họ Annonaceae
  985. Fuchsia thuộc họ Onagraceae
  986. Furcraea thuộc họ Agavaceae
  987. Gagnepainia thuộc họ Zingiberaceae
  988. Gahnia thuộc họ Cyperaceae
  989. Gaillardia thuộc họ Asteraceae
  990. Galactia thuộc họ Fabaceae
  991. Galeandra thuộc họ Orchidaceae
  992. Galearia thuộc họ Euphorbiaceae
  993. Galeola thuộc họ Orchidaceae
  994. Galinsoga thuộc họ Asteraceae
  995. Garcinia thuộc họ Clusiaceae
  996. Gardenia thuộc họ Rubiaceae
  997. Garnotia thuộc họ Poaceae
  998. Garrettia thuộc họ Verbenaceae
  999. Garuga thuộc họ Burseraceae
  1000. Gastrochilus thuộc họ Orchidaceae
  1001. Gastrodia thuộc họ Orchidaceae
  1002. Gaultheria thuộc họ Ericaceae
  1003. Gautheria thuộc họ Ericaceae
  1004. Geissaspis thuộc họ Fabaceae
  1005. Gelsemium thuộc họ Loganiaceae
  1006. Genianthus thuộc họ Asclepiadaceae
  1007. Gentiana thuộc họ Gentianaceae
  1008. Geodorum thuộc họ Orchidaceae
  1009. Geophila thuộc họ Rubiaceae
  1010. Geostachys thuộc họ Zingiberaceae
  1011. Geranium thuộc họ Geraniaceae
  1012. Gerbera thuộc họ Asteraceae
  1013. Germainia thuộc họ Poaceae
  1014. Gigantochloa thuộc họ Poaceae
  1015. Ginalloa thuộc họ Viscaceae
  1016. Ginkgonia thuộc họ Ginkgoaceae
  1017. Girardinia thuộc họ Urticaceae
  1018. Gironniera thuộc họ Ulmaceae
  1019. Gladiolus thuộc họ Iridaceae
  1020. Glaphyropteridopsis thuộc họ Thelypteridaceae
  1021. Glechoma thuộc họ Lamiaceae
  1022. Gleditsia thuộc họ Caesalpiniaceae
  1023. Glehnia thuộc họ Apiaceae
  1024. Gleichenia thuộc họ Gleicheniaceae
  1025. Glenniea thuộc họ Sapindaceae
  1026. Glinus thuộc họ Molluginaceae
  1027. Gliricidia thuộc họ Fabaceae
  1028. Globba thuộc họ Zingiberaceae
  1029. Glochidion thuộc họ Euphorbiaceae
  1030. Gloriosa thuộc họ Melanthiaceae
  1031. Glossocarya thuộc họ Verbenaceae
  1032. Glossochilopsis thuộc họ Orchidaceae
  1033. Glossogyne thuộc họ Asteraceae
  1034. Glossostigma thuộc họ Scrophulariaceae
  1035. Gluta thuộc họ Anacardiaceae
  1036. Glycine thuộc họ Fabaceae
  1037. Glycosmis thuộc họ Rutaceae
  1038. Glycyrrhiza thuộc họ Fabaceae
  1039. Glyptopetalum thuộc họ Celastraceae
  1040. Glyptostrobus thuộc họ Taxaceae
  1041. Gmelina thuộc họ Verbenaceae
  1042. Gnaphalium thuộc họ Asteraceae
  1043. Gnetum thuộc họ Gnetaceae
  1044. Godetia thuộc họ Onagraceae
  1045. Gomphandra thuộc họ Icacinaceae
  1046. Gomphia thuộc họ Ochnaceae
  1047. Gomphocarpus thuộc họ Asclepiadaceae
  1048. Gomphogyne thuộc họ Cucurbitaceae
  1049. Gomphostemma thuộc họ Lamiaceae
  1050. Gomphrena thuộc họ Amaranthaceae
  1051. Goniophlebium thuộc họ Polypodiaceae
  1052. Goniothalamus thuộc họ Annonaceae
  1053. Gonocaryum thuộc họ Icacinaceae
  1054. Gonophlebium thuộc họ Polypodiaceae
  1055. Gonostegia thuộc họ Urticaceae
  1056. Goodenia thuộc họ Goodeniaceae
  1057. Goodyera thuộc họ Orchidaceae
  1058. Gordonia thuộc họ Theaceae
  1059. Gossypium thuộc họ Malvaceae
  1060. Gouania thuộc họ Rhamnaceae
  1061. Grammatophyllum thuộc họ Orchidaceae
  1062. Grammitis thuộc họ Grammitidaceae
  1063. Grangea thuộc họ Asteraceae
  1064. Grangera thuộc họ Asteraceae
  1065. Graptophyllum thuộc họ Acanthaceae
  1066. Grevillea thuộc họ Proteaceae
  1067. Grewia thuộc họ Tiliaceae
  1068. Grosourdya thuộc họ Orchidaceae
  1069. Grushvitzkia thuộc họ Araliaceae
  1070. Guajacum thuộc họ Zygophyllaceae
  1071. Guazuma thuộc họ Sterculiaceae
  1072. Guihaia thuộc họ Arecaceae
  1073. Guioa thuộc họ Sapindaceae
  1074. Gustavia thuộc họ Lecythidaceae
  1075. Gymananthera thuộc họ Asclepiadaceae
  1076. Gymmena thuộc họ Asclepiadaceae
  1077. Gymnema thuộc họ Asclepiadaceae
  1078. Gymnemopsis thuộc họ Asclepiadaceae
  1079. Gymnocladus thuộc họ Caesalpiniaceae
  1080. Gymnogramitis thuộc họ Davalliaceae
  1081. Gymnopetalum thuộc họ Cucurbitaceae
  1082. Gymnopogon thuộc họ Poaceae
  1083. Gymnospetalum thuộc họ Cucurbitaceae
  1084. Gymnosporia thuộc họ Celastraceae
  1085. Gymnostachyum thuộc họ Acanthaceae
  1086. Gymnostemma thuộc họ Cucurbitaceae
  1087. Gymnotheca thuộc họ Saururaceae
  1088. Gynocardia thuộc họ Flacourtiaceae
  1089. Gynochtodes thuộc họ Rubiaceae
  1090. Gynostemma thuộc họ Cucurbitaceae
  1091. Gynotstemma thuộc họ Cucurbitaceae
  1092. Gynura thuộc họ Asteraceae
  1093. Gyrocarpus thuộc họ Hernandiaceae
  1094. Habenaria thuộc họ Orchidaceae
  1095. Hackelochloa thuộc họ Poaceae
  1096. Haemanthus thuộc họ Amaryllidaceae
  1097. Hainania thuộc họ Tiliaceae
  1098. Halodule thuộc họ Cymodoceaceae
  1099. Halophila thuộc họ Hydrocharitaceae
  1100. Haloragis thuộc họ Haloragaceae
  1101. Hancockia thuộc họ Orchidaceae
  1102. Hanguana thuộc họ Hanguanaceae
  1103. Hapaline thuộc họ Araceae
  1104. Harmandia thuộc họ Olacaceae
  1105. Harmandiella thuộc họ Asclepiadaceae
  1106. Harpullia thuộc họ Sapindaceae
  1107. Harrisonia thuộc họ Simaroubaceae
  1108. Hartia thuộc họ Theaceae
  1109. Hayata thuộc họ Orchidaceae
  1110. Hedera thuộc họ Araliaceae
  1111. Hedychium thuộc họ Zingiberaceae
  1112. Hedyosmum thuộc họ Chloranthaceae
  1113. Hedyotis thuộc họ Rubiaceae
  1114. Hegnera thuộc họ Fabaceae
  1115. Helianthus thuộc họ Asteraceae
  1116. Helichrysum thuộc họ Asteraceae
  1117. Helicia thuộc họ Proteaceae
  1118. Heliciopsis thuộc họ Proteaceae
  1119. Heliconia thuộc họ Heliconiaceae
  1120. Helicteres thuộc họ Sterculiaceae
  1121. Heliotropium thuộc họ Boraginaceae
  1122. Helixanthera thuộc họ Loranthaceae
  1123. Helminthostachys thuộc họ Ophioglossaceae
  1124. Helwingia thuộc họ Helwingiaceae
  1125. Hemarthria thuộc họ Poaceae
  1126. Hemerocallis thuộc họ Hemerocallidaceae
  1127. Hemiboea thuộc họ Gesneriaceae
  1128. Hemidesmus thuộc họ Asclepiadaceae
  1129. Hemigraphis thuộc họ Acanthaceae
  1130. Hemionitis thuộc họ Adiantaceae
  1131. Hemiphragma thuộc họ Scrophulariaceae
  1132. Hemipilia thuộc họ Orchidaceae
  1133. Hemiscolopia thuộc họ Flacourtiaceae
  1134. Hemisorghum thuộc họ Poaceae
  1135. Hemisteptia thuộc họ Asteraceae
  1136. Hemsleya thuộc họ Cucurbitaceae
  1137. Heracleum thuộc họ Apiaceae
  1138. Heritiera thuộc họ Sterculiaceae
  1139. Herminium thuộc họ Orchidaceae
  1140. Hernandia thuộc họ Hernandiaceae
  1141. Herpysma thuộc họ Orchidaceae
  1142. Hetaeria thuộc họ Orchidaceae
  1143. Heterogonium thuộc họ Dryopteridaceae
  1144. Heteropanax thuộc họ Araliaceae
  1145. Heteropappus thuộc họ Asteraceae
  1146. Heteropholis thuộc họ Poaceae
  1147. Heteropogon thuộc họ Poaceae
  1148. Heterosmilax thuộc họ Smilacaceae
  1149. Heterostemma thuộc họ Asclepiadaceae
  1150. Hevea thuộc họ Euphorbiaceae
  1151. Hewittia thuộc họ Convolvulaceae
  1152. Hibiscus thuộc họ Malvaceae
  1153. Hiepia thuộc họ Apocynaceae
  1154. Hippeastrum thuộc họ Amaryllidaceae
  1155. Hippobroma thuộc họ Lobeliaceae
  1156. Hippomane thuộc họ Euphorbiaceae
  1157. Hiptage thuộc họ Malpighiaceae
  1158. Histiopteris thuộc họ Dennstaedtiaceae
  1159. Hodgsonia thuộc họ Cucurbitaceae
  1160. Holarrhena thuộc họ Apocynaceae
  1161. Holboellia thuộc họ Lardizabalaceae
  1162. Holcoglossum thuộc họ Orchidaceae
  1163. Holigarna thuộc họ Anacardiaceae
  1164. Holoptelea thuộc họ Ulmaceae
  1165. Homalium thuộc họ Flacourtiaceae
  1166. Homalomena thuộc họ Araceae
  1167. Homonoia thuộc họ Euphorbiaceae
  1168. Hopea thuộc họ Dipterocarpaceae
  1169. Hordeum thuộc họ Poaceae
  1170. Hornstedtia thuộc họ Zingiberaceae
  1171. Horsfieldia thuộc họ Myristicaceae
  1172. Houttuynia thuộc họ Saururaceae
  1173. Hovenia thuộc họ Rhamnaceae
  1174. Hoya thuộc họ Asclepiadaceae
  1175. Huernia thuộc họ Asclepiadaceae
  1176. Hugonia thuộc họ Hugoniaceae
  1177. Humulopsis thuộc họ Cannabaceae
  1178. Humulus thuộc họ Cannabaceae
  1179. Hunteria thuộc họ Apocynaceae
  1180. Huodendron thuộc họ Styracaceae
  1181. Huperzia thuộc họ Lycopodiaceae
  1182. Hupezia thuộc họ Lycopodiaceae
  1183. Hura thuộc họ Euphorbiaceae
  1184. Hybanthus thuộc họ Violaceae
  1185. Hydnocarpus thuộc họ Flacourtiaceae
  1186. Hydnophytum thuộc họ Rubiaceae
  1187. Hydrangea thuộc họ Hydrangeaceae
  1188. Hydrilla thuộc họ Hydrocharitaceae
  1189. Hydrobryum thuộc họ Podostemaceae
  1190. Hydrocera thuộc họ Balsaminaceae
  1191. Hydrocharis thuộc họ Hydrocharitaceae
  1192. Hydrocotyle thuộc họ Apiaceae
  1193. Hydrolea thuộc họ Hydrophyllaceae
  1194. Hygrochilus thuộc họ Orchidaceae
  1195. Hygrophyla thuộc họ Acanthaceae
  1196. Hygroryza thuộc họ Poaceae
  1197. Hylocereus thuộc họ Cactaceae
  1198. Hymenachne thuộc họ Poaceae
  1199. Hymenaea thuộc họ Caesalpiniaceae
  1200. Hymenocallis thuộc họ Amaryllidaceae
  1201. Hymenocardia thuộc họ Euphorbiaceae
  1202. Hymenodictyon thuộc họ Rubiaceae
  1203. Hymenophyllum thuộc họ Hymenophyllaceae
  1204. Hymenopyramis thuộc họ Verbenaceae
  1205. Hymenorchis thuộc họ Orchidaceae
  1206. Hymerocallis thuộc họ Hemerocallidaceae
  1207. Hyparrhenia thuộc họ Poaceae
  1208. Hypericum thuộc họ Hypericaceae
  1209. Hypochaeris thuộc họ Asteraceae
  1210. Hypodematium thuộc họ Woodsiaceae
  1211. Hypoestes thuộc họ Acanthaceae
  1212. Hypolepis thuộc họ Dennstaedtiaceae
  1213. Hypolytrum thuộc họ Cyperaceae
  1214. Hypoxis thuộc họ Hypoxidaceae
  1215. Hyptis thuộc họ Lamiaceae
  1216. Ichnanthus thuộc họ Poaceae
  1217. Ichnocarpus thuộc họ Apocynaceae
  1218. Ilex thuộc họ Aquifoliaceae
  1219. Illicium thuộc họ Illiciaceae
  1220. Illigera thuộc họ Hernandiaceae
  1221. Impatiens thuộc họ Balsaminaceae
  1222. Imperata thuộc họ Poaceae
  1223. Incarvillea thuộc họ Bignoniaceae
  1224. Indigofera thuộc họ Fabaceae
  1225. Indoroucheria thuộc họ Hugoniaceae
  1226. Indosasa thuộc họ Poaceae
  1227. Indosinia thuộc họ Ochnaceae
  1228. Insia thuộc họ Caesalpiniaceae
  1229. Inula thuộc họ Asteraceae
  1230. Iodes thuộc họ Icacinaceae
  1231. Ionea thuộc họ Orchidaceae
  1232. Iphigenia thuộc họ Cochicaceae
  1233. Ipomoea thuộc họ Convolvulaceae
  1234. Ipoomoea thuộc họ Convolvulaceae
  1235. Iresine thuộc họ Amaranthaceae
  1236. Iris thuộc họ Iridaceae
  1237. Irvingia thuộc họ Irvingiaceae
  1238. Isachne thuộc họ Poaceae
  1239. Ischaemum thuộc họ Poaceae
  1240. Iseilema thuộc họ Poaceae
  1241. Isodon thuộc họ Lamiaceae
  1242. Isoglossa thuộc họ Acanthaceae
  1243. Itea thuộc họ Iteaceae
  1244. Itoa thuộc họ Flacourtiaceae
  1245. Ixeris thuộc họ Asteraceae
  1246. Ixodonerium thuộc họ Apocynaceae
  1247. Ixonanthes thuộc họ Ixonanthaceae
  1248. Ixora thuộc họ Rubiaceae
  1249. Jacaranda thuộc họ Bignoniaceae
  1250. Jacquemontia thuộc họ Convolvulaceae
  1251. Jasminum thuộc họ Oleaceae
  1252. Jatropha thuộc họ Euphorbiaceae
  1253. Jucellus thuộc họ Cyperaceae
  1254. Juglans thuộc họ Juglandaceae
  1255. Juncellus thuộc họ Cyperaceae
  1256. Juncus thuộc họ Juncaceae
  1257. Juniperus thuộc họ Cupressaceae
  1258. Justicia thuộc họ Acanthaceae
  1259. Kaayea thuộc họ Clusiaceae
  1260. Kadsura thuộc họ Schisandraceae
  1261. Kaempferia thuộc họ Zingiberaceae
  1262. Kalanchoe thuộc họ Crassulaceae
  1263. Kalimeris thuộc họ Asteraceae
  1264. Kandelia thuộc họ Rhizophoraceae
  1265. Karomia thuộc họ Verbenaceae
  1266. Kauea thuộc họ Clusiaceae
  1267. Kayea thuộc họ Clusiaceae
  1268. Keenania thuộc họ Rubiaceae
  1269. Kerriochloa thuộc họ Poaceae
  1270. Keteleeria thuộc họ Pinaceae
  1271. Khaya thuộc họ Meliaceae
  1272. Kibara thuộc họ Monimiaceae
  1273. Kibatalia thuộc họ Apocynaceae
  1274. Kigelia thuộc họ Bignoniaceae
  1275. Kinabaluchloa thuộc họ Poaceae
  1276. Kingidium thuộc họ Orchidaceae
  1277. Kinostemon thuộc họ Lamiaceae
  1278. Kleinhofia thuộc họ Sterculiaceae
  1279. Knema thuộc họ Myristicaceae
  1280. Knoxia thuộc họ Rubiaceae
  1281. Kochia thuộc họ Chenopodiaceae
  1282. Koelreuteria thuộc họ Sapindaceae
  1283. Koilodepas thuộc họ Euphorbiaceae
  1284. Kopsia thuộc họ Apocynaceae
  1285. Korthalsella thuộc họ Viscaceae
  1286. Korthalsia thuộc họ Arecaceae
  1287. Kummerowia thuộc họ Fabaceae
  1288. Kydia thuộc họ Malvaceae
  1289. Kyllinga thuộc họ Cyperaceae
  1290. Lablab thuộc họ Fabaceae
  1291. Lactuca thuộc họ Asteraceae
  1292. Lagenaria thuộc họ Cucurbitaceae
  1293. Lagenifera thuộc họ Asteraceae
  1294. Lagerstroemia thuộc họ Lythraceae
  1295. Laggera thuộc họ Asteraceae
  1296. Lamicia thuộc họ Menispermaceae
  1297. Landolphia thuộc họ Apocynaceae
  1298. Lannea thuộc họ Anacardiaceae
  1299. Lansium thuộc họ Meliaceae
  1300. Lantana thuộc họ Verbenaceae
  1301. Laportea thuộc họ Urticaceae
  1302. Lasianthus thuộc họ Rubiaceae
  1303. Lasiococca thuộc họ Euphorbiaceae
  1304. Lathyrus thuộc họ Fabaceae
  1305. Launaea thuộc họ Asteraceae
  1306. Launea thuộc họ Asteraceae
  1307. Laurus thuộc họ Lauraceae
  1308. Lawsonia thuộc họ Lythraceae
  1309. Lazia thuộc họ Araceae
  1310. Lecanopteris thuộc họ Polypodiaceae
  1311. Lecanorchis thuộc họ Orchidaceae
  1312. Lecanthus thuộc họ Urticaceae
  1313. Leea thuộc họ Leeaceae
  1314. Leersia thuộc họ Poaceae
  1315. Legazpia thuộc họ Scrophulariaceae
  1316. Lemmaphyllum thuộc họ Polypodiaceae
  1317. Lemna thuộc họ Lemnaceae
  1318. Lemnaphyllum thuộc họ Lemnaceae
  1319. Lens thuộc họ Fabaceae
  1320. Leonotis thuộc họ Lamiaceae
  1321. Leontopodium thuộc họ Asteraceae
  1322. Leonurus thuộc họ Lamiaceae
  1323. Lepianthes thuộc họ Piperaceae
  1324. Lepidagathis thuộc họ Acanthaceae
  1325. Lepidosperma thuộc họ Cyperaceae
  1326. Lepionurus thuộc họ Opiliaceae
  1327. Lepironia thuộc họ Cyperaceae
  1328. Lepisanthes thuộc họ Sapindaceae
  1329. Lepisorus thuộc họ Polypodiaceae
  1330. Lepistemon thuộc họ Convolvulaceae
  1331. Leptaspis thuộc họ Poaceae
  1332. Leptochilus thuộc họ Polypodiaceae
  1333. Leptochloa thuộc họ Poaceae
  1334. Leptodermis thuộc họ Rubiaceae
  1335. Leptomischus thuộc họ Rubiaceae
  1336. Leptonychia thuộc họ Sterculiaceae
  1337. Leptopus thuộc họ Euphorbiaceae
  1338. Leptostachya thuộc họ Acanthaceae
  1339. Lepturus thuộc họ Poaceae
  1340. Lespedeza thuộc họ Fabaceae
  1341. Leucaena thuộc họ Mimosaceae
  1342. Leucas thuộc họ Lamiaceae
  1343. Leucomeris thuộc họ Asteraceae
  1344. Leucopogon thuộc họ Epacridaceae
  1345. Leucosceptrum thuộc họ Lamiaceae
  1346. Leucostegia thuộc họ Davalliaceae
  1347. Leucothoe thuộc họ Ericaceae
  1348. Licuala thuộc họ Arecaceae
  1349. Ligularia thuộc họ Asteraceae
  1350. Ligusticum thuộc họ Apiaceae
  1351. Ligustrum thuộc họ Oleaceae
  1352. Liguusticum thuộc họ Apiaceae
  1353. Lilium thuộc họ Liliaceae
  1354. Limnophila thuộc họ Scrophulariaceae
  1355. Limnophyton thuộc họ Alismataceae
  1356. Limonia thuộc họ Rutaceae
  1357. Limonium thuộc họ Plumbaginaceae
  1358. Lindenbergia thuộc họ Scrophulariaceae
  1359. Lindera thuộc họ Lauraceae
  1360. Lindernia thuộc họ Scrophulariaceae
  1361. Lindsaea thuộc họ Dennstaedtiaceae
  1362. Lingnania thuộc họ Poaceae
  1363. Lingnaria thuộc họ Poaceae
  1364. Linociera thuộc họ Oleaceae
  1365. Linostoma thuộc họ Thymelaeaceae
  1366. Linum thuộc họ Linaceae
  1367. Liparis thuộc họ Orchidaceae
  1368. Lipocarpha thuộc họ Cyperaceae
  1369. Liquidambar thuộc họ Hamamelidaceae
  1370. Liriodendron thuộc họ Magnoliaceae
  1371. Liriope thuộc họ Convallariaceae
  1372. Listera thuộc họ Orchidaceae
  1373. Litchi thuộc họ Sapindaceae
  1374. Lithocarous thuộc họ Fagaceae
  1375. Lithocarpus thuộc họ Fagaceae
  1376. Litsea thuộc họ Lauraceae
  1377. Livistona thuộc họ Arecaceae
  1378. Lobelia thuộc họ Lobeliaceae
  1379. Lockia thuộc họ Orchidaceae
  1380. Loeseneriella thuộc họ Celastraceae
  1381. Lomariopsis thuộc họ Lomariopsidaceae
  1382. Lonchocarpus thuộc họ Fabaceae
  1383. Lonicera thuộc họ Caprifoliaceae
  1384. Lophatherum thuộc họ Poaceae
  1385. Lophopetalum thuộc họ Celastraceae
  1386. Lophopogon thuộc họ Poaceae
  1387. Lowia thuộc họ Lowiaceae
  1388. Loxogramme thuộc họ Polypodiaceae
  1389. Loxostigma thuộc họ Gesneriaceae
  1390. Ludisia thuộc họ Orchidaceae
  1391. Ludwigia thuộc họ Onagraceae
  1392. Luffa thuộc họ Cucurbitaceae
  1393. Luisia thuộc họ Orchidaceae
  1394. Lumitzera thuộc họ Combretaceae
  1395. Lunathyrium thuộc họ Woodsiaceae
  1396. Luvunga thuộc họ Rutaceae
  1397. Luzula thuộc họ Juncaceae
  1398. Lychnis thuộc họ Caryophyllaceae
  1399. Lycianthes thuộc họ Solanaceae
  1400. Lycium thuộc họ Solanaceae
  1401. Lycopersicon thuộc họ Solanaceae
  1402. Lycopodiella thuộc họ Lycopodiaceae
  1403. Lycopodium thuộc họ Lycopodiaceae
  1404. Lycoris thuộc họ Amaryllidaceae
  1405. Lygisma thuộc họ Asclepiadaceae
  1406. Lygodium thuộc họ Schizaeaceae
  1407. Lyonia thuộc họ Ericaceae
  1408. Lysidice thuộc họ Caesalpiniaceae
  1409. Lysimachia thuộc họ Primulaceae
  1410. Lysionotus thuộc họ Gesneriaceae
  1411. Macaranga thuộc họ Euphorbiaceae
  1412. Machaerina thuộc họ Cyperaceae
  1413. Machilus thuộc họ Lauraceae
  1414. Maclura thuộc họ Moraceae
  1415. Maclurochloa thuộc họ Poaceae
  1416. Maclurochoa thuộc họ Poaceae
  1417. Maclurodenron thuộc họ Rutaceae
  1418. Macrolenes thuộc họ Melastomataceae
  1419. Macropanax thuộc họ Araliaceae
  1420. Macroptilium thuộc họ Fabaceae
  1421. Macrosolen thuộc họ Loranthaceae
  1422. Macrothelypteris thuộc họ Thelypteridaceae
  1423. Madhuca thuộc họ Sapotaceae
  1424. Maesa thuộc họ Myrsinaceae
  1425. Magnolia thuộc họ Magnoliaceae
  1426. Mahonia thuộc họ Berberidaceae
  1427. Malaisia thuộc họ Moraceae
  1428. Malaxis thuộc họ Orchidaceae
  1429. Malleola thuộc họ Orchidaceae
  1430. Mallotus thuộc họ Euphorbiaceae
  1431. Malpighia thuộc họ Malpighiaceae
  1432. Malvastrum thuộc họ Malvaceae
  1433. Malvaviscus thuộc họ Malvaceae
  1434. Mangifera thuộc họ Anacardiaceae
  1435. Manglietia thuộc họ Magnoliaceae
  1436. Manihot thuộc họ Euphorbiaceae
  1437. Manilkara thuộc họ Sapotaceae
  1438. Maoutia thuộc họ Urticaceae
  1439. Mapania thuộc họ Cyperaceae
  1440. Mappia thuộc họ Icacinaceae
  1441. Mappianthus thuộc họ Icacinaceae
  1442. Maranta thuộc họ Marantaceae
  1443. Margaritaria thuộc họ Euphorbiaceae
  1444. Maricus thuộc họ Cyperaceae
  1445. Mariscus thuộc họ Cyperaceae
  1446. Markhamia thuộc họ Bignoniaceae
  1447. Marsdenia thuộc họ Asclepiadaceae
  1448. Marsilea thuộc họ Marsileaceae
  1449. Martynia thuộc họ Martyniaceae
  1450. Mastigion thuộc họ Orchidaceae
  1451. Mastixia thuộc họ Mastixiaceae
  1452. Matricaria thuộc họ Asteraceae
  1453. Mazus thuộc họ Scrophulariaceae
  1454. Mecopus thuộc họ Fabaceae
  1455. Medicago thuộc họ Fabaceae
  1456. Medinilla thuộc họ Melastomataceae
  1457. Meiogyne thuộc họ Annonaceae
  1458. Melaleuca thuộc họ Myrtaceae
  1459. Melampodium thuộc họ Asteraceae
  1460. Melanolepis thuộc họ Euphorbiaceae
  1461. Melanorrohea thuộc họ Anacardiaceae
  1462. Melastoma thuộc họ Melastomataceae
  1463. Melia thuộc họ Meliaceae
  1464. Melicoccus thuộc họ Sapindaceae
  1465. Melientha thuộc họ Opiliaceae
  1466. Melilotus thuộc họ Fabaceae
  1467. Melinis thuộc họ Poaceae
  1468. Meliosma thuộc họ Sabiaceae
  1469. Melissa thuộc họ Lamiaceae
  1470. Melocalamus thuộc họ Poaceae
  1471. Melochia thuộc họ Sterculiaceae
  1472. Melodinus thuộc họ Apocynaceae
  1473. Melodorum thuộc họ Annonaceae
  1474. Melororum thuộc họ Annonaceae
  1475. Melothria thuộc họ Cucurbitaceae
  1476. Memecylon thuộc họ Melastomataceae
  1477. Mentha thuộc họ Lamiaceae
  1478. Mercurialis thuộc họ Euphorbiaceae
  1479. Merremia thuộc họ Convolvulaceae
  1480. Merrillanthus thuộc họ Asclepiadaceae
  1481. Mesona thuộc họ Lamiaceae
  1482. Mesua thuộc họ Clusiaceae
  1483. Metathelipteris thuộc họ Thelypteridaceae
  1484. Metathelypteris thuộc họ Thelypteridaceae
  1485. Michelia thuộc họ Magnoliaceae
  1486. Micorsorum thuộc họ Polypodiaceae
  1487. Microcarpaea thuộc họ Scrophulariaceae
  1488. Microchloa thuộc họ Poaceae
  1489. Microcos thuộc họ Tiliaceae
  1490. Microdesmis thuộc họ Euphorbiaceae
  1491. Microglossa thuộc họ Asteraceae
  1492. Microlepia thuộc họ Dennstaedtiaceae
  1493. Micromelum thuộc họ Rutaceae
  1494. Micropera thuộc họ Orchidaceae
  1495. Microsaccus thuộc họ Orchidaceae
  1496. Microsorum thuộc họ Polypodiaceae
  1497. Microstegium thuộc họ Poaceae
  1498. Microtoena thuộc họ Lamiaceae
  1499. Microtropis thuộc họ Celastraceae
  1500. Midella thuộc họ Adiantaceae
  1501. Miguelia thuộc họ Orchidaceae
  1502. Mikamia thuộc họ Asteraceae
  1503. Miliusa thuộc họ Annonaceae
  1504. Millettia thuộc họ Fabaceae
  1505. Millingtonia thuộc họ Bignoniaceae
  1506. Mimosa thuộc họ Mimosaceae
  1507. Mimulus thuộc họ Scrophulariaceae
  1508. Mimusops thuộc họ Sapotaceae
  1509. Mina thuộc họ Convolvulaceae
  1510. Miquelia thuộc họ Icacinaceae
  1511. Mircodesmis thuộc họ Euphorbiaceae
  1512. Miscanthus thuộc họ Poaceae
  1513. Mischobulbum thuộc họ Orchidaceae
  1514. Mischocarpus thuộc họ Sapindaceae
  1515. Mitragyna thuộc họ Rubiaceae
  1516. Mitrasacme thuộc họ Loganiaceae
  1517. Mitrastemon thuộc họ Rafflesiaceae
  1518. Mitrella thuộc họ Annonaceae
  1519. Mitreola thuộc họ Loganiaceae
  1520. Mitrephora thuộc họ Annonaceae
  1521. Mnesithea thuộc họ Poaceae
  1522. Mollugo thuộc họ Molluginaceae
  1523. Momordica thuộc họ Cucurbitaceae
  1524. Monachosorum thuộc họ Adiantaceae
  1525. Mondapsis thuộc họ Convallariaceae
  1526. Monochoria thuộc họ Pontederiaceae
  1527. Monomeria thuộc họ Orchidaceae
  1528. Monotropastrum thuộc họ Ericaceae
  1529. Montanoa thuộc họ Asteraceae
  1530. Morinda thuộc họ Rubiaceae
  1531. Moringa thuộc họ Moringaceae
  1532. Morus thuộc họ Moraceae
  1533. Mosla thuộc họ Lamiaceae
  1534. Mucuna thuộc họ Fabaceae
  1535. Muehlenbeckia thuộc họ Polygonaceae
  1536. Muhlenbergia thuộc họ Poaceae
  1537. Mukia thuộc họ Cucurbitaceae
  1538. Muliusa thuộc họ Annonaceae
  1539. Munronia thuộc họ Meliaceae
  1540. Muntingia thuộc họ Tiliaceae
  1541. Murannia thuộc họ Commelinaceae
  1542. Murdannia thuộc họ Commelinaceae
  1543. Murraya thuộc họ Rutaceae
  1544. Musa thuộc họ Musaceae
  1545. Mussaenda thuộc họ Rubiaceae
  1546. Mycetia thuộc họ Rubiaceae
  1547. Myopora thuộc họ Myoporaceae
  1548. Myosotis thuộc họ Boraginaceae
  1549. Myosoton thuộc họ Caryophyllaceae
  1550. Myriactis thuộc họ Asteraceae
  1551. Myrialepis thuộc họ Arecaceae
  1552. Myrica thuộc họ Myricaceae
  1553. Myrioneuron thuộc họ Rubiaceae
  1554. Myriophyllum thuộc họ Haloragaceae
  1555. Myriopteron thuộc họ Asclepiadaceae
  1556. Myristica thuộc họ Myristicaceae
  1557. Myrmechis thuộc họ Orchidaceae
  1558. Myrmecodia thuộc họ Rubiaceae
  1559. Myrsine thuộc họ Myrsinaceae
  1560. Mytilaria thuộc họ Hamamelidaceae
  1561. Myxopyrum thuộc họ Oleaceae
  1562. Nageia thuộc họ Podocarpaceae
  1563. Najas thuộc họ Najadaceae
  1564. Nannoglottis thuộc họ Asteraceae
  1565. Nanocnide thuộc họ Urticaceae
  1566. Naravelia thuộc họ Ranunculaceae
  1567. Narcissus thuộc họ Amaryllidaceae
  1568. Narenga thuộc họ Poaceae
  1569. Naringi thuộc họ Rutaceae
  1570. Natsiatum thuộc họ Icacinaceae
  1571. Nauclea thuộc họ Rubiaceae
  1572. Nechamandra thuộc họ Hydrocharitaceae
  1573. Neillia thuộc họ Rosaceae
  1574. Nelsonia thuộc họ Acanthaceae
  1575. Nelumbora thuộc họ Nelumbonaceae
  1576. Nenga thuộc họ Arecaceae
  1577. Neoalsomitra thuộc họ Cucurbitaceae
  1578. Neocheiropteris thuộc họ Polypodiaceae
  1579. Neocinnamomum thuộc họ Lauraceae
  1580. Neodistemon thuộc họ Urticaceae
  1581. Neogyna thuộc họ Orchidaceae
  1582. Neohauzean thuộc họ Poaceae
  1583. Neohouzeana thuộc họ Poaceae
  1584. Neohusnotia thuộc họ Poaceae
  1585. Neolamarkia thuộc họ Rubiaceae
  1586. Neolitsea thuộc họ Lauraceae
  1587. Neomicrocalamus thuộc họ Poaceae
  1588. Neonauclea thuộc họ Rubiaceae
  1589. Nepenthes thuộc họ Nepenthaceae
  1590. Nephelaphyllum thuộc họ Orchidaceae
  1591. Nephelium thuộc họ Sapindaceae
  1592. Nephrolepis thuộc họ Oleandraceae
  1593. Nephrosperma thuộc họ Arecaceae
  1594. Nerium thuộc họ Apocynaceae
  1595. Nervilia thuộc họ Orchidaceae
  1596. Nesopteris thuộc họ Hymenophyllaceae
  1597. Neuracanthus thuộc họ Acanthaceae
  1598. Neuropeltis thuộc họ Convolvulaceae
  1599. Neuropelts thuộc họ Convolvulaceae
  1600. Neuwiedia thuộc họ Orchidaceae
  1601. Newmania thuộc họ Zingiberaceae
  1602. Neyraudia thuộc họ Poaceae
  1603. Nianhochloa thuộc họ Poaceae
  1604. Nicotiana thuộc họ Solanaceae
  1605. Niebuhria thuộc họ Capparaceae
  1606. Nolina thuộc họ Nolinaceae
  1607. Nopalea thuộc họ Cactaceae
  1608. Nosema thuộc họ Lamiaceae
  1609. Nothaphoebe thuộc họ Lauraceae
  1610. Nothapodytes thuộc họ Icacinaceae
  1611. Notodontia thuộc họ Rubiaceae
  1612. Nouettea thuộc họ Apocynaceae
  1613. Nyctanthes thuộc họ Oleaceae
  1614. Nymphaea thuộc họ Nymphaeaceae
  1615. Nymphoides thuộc họ Menyanthaceae
  1616. Nypa thuộc họ Arecaceae
  1617. Nyssa thuộc họ Nyssaceae
  1618. Oberonia thuộc họ Orchidaceae
  1619. Ochna thuộc họ Ochnaceae
  1620. Ochrocarpos thuộc họ Clusiaceae
  1621. Ochroma thuộc họ Bombacaceae
  1622. Ochrosia thuộc họ Apocynaceae
  1623. Ocimum thuộc họ Lamiaceae
  1624. Odontadenia thuộc họ Apocynaceae
  1625. Odontochilus thuộc họ Orchidaceae
  1626. Oenanthe thuộc họ Apiaceae
  1627. Oenothera thuộc họ Onagraceae
  1628. Olax thuộc họ Olacaceae
  1629. Oldenlandia thuộc họ Rubiaceae
  1630. Olea thuộc họ Oleaceae
  1631. Oligoceras thuộc họ Euphorbiaceae
  1632. Oncosperma thuộc họ Arecaceae
  1633. Onychium thuộc họ Adiantaceae
  1634. Operculina thuộc họ Convolvulaceae
  1635. Ophiogogon thuộc họ Convallariaceae
  1636. Ophiopogon thuộc họ Convallariaceae
  1637. Ophiorrhiza thuộc họ Rubiaceae
  1638. Ophiuru thuộc họ Poaceae
  1639. Ophiurus thuộc họ Poaceae
  1640. Ophrestia thuộc họ Fabaceae
  1641. Opilia thuộc họ Opiliaceae
  1642. Oplismenus thuộc họ Poaceae
  1643. Opuntia thuộc họ Cactaceae
  1644. Orchidantha thuộc họ Lowiaceae
  1645. Oreocharis thuộc họ Gesneriaceae
  1646. Oreocnide thuộc họ Urticaceae
  1647. Ormocarpum thuộc họ Fabaceae
  1648. Ormosia thuộc họ Fabaceae
  1649. Ornithoboea thuộc họ Gesneriaceae
  1650. Ornithochilus thuộc họ Orchidaceae
  1651. Oropetium thuộc họ Poaceae
  1652. Orophea thuộc họ Annonaceae
  1653. Oroxylum thuộc họ Bignoniaceae
  1654. Orthosiphon thuộc họ Lamiaceae
  1655. Oryza thuộc họ Poaceae
  1656. Osbeckia thuộc họ Melastomataceae
  1657. Osbornia thuộc họ Myrtaceae
  1658. Osmanthus thuộc họ Oleaceae
  1659. Osmelia thuộc họ Flacourtiaceae
  1660. Osmunda thuộc họ Osmundaceae
  1661. Ostodes thuộc họ Euphorbiaceae
  1662. Ostryopsis thuộc họ Betulaceae
  1663. Osyricera thuộc họ Orchidaceae
  1664. Osyris thuộc họ Santalaceae
  1665. Otochilus thuộc họ Orchidaceae
  1666. Ottelia thuộc họ Hydrocharitaceae
  1667. Ottochloa thuộc họ Poaceae
  1668. Oxalis thuộc họ Oxalidaceae
  1669. Oxyceros thuộc họ Rubiaceae
  1670. Oxyspora thuộc họ Melastomataceae
  1671. Oxystelma thuộc họ Asclepiadaceae
  1672. Pachira thuộc họ Bombacaceae
  1673. Pachylarnax thuộc họ Magnoliaceae
  1674. Pachyptera thuộc họ Bignoniaceae
  1675. Pachyrhizus thuộc họ Fabaceae
  1676. Pachystoma thuộc họ Orchidaceae
  1677. Pachystylidium thuộc họ Euphorbiaceae
  1678. Paederia thuộc họ Rubiaceae
  1679. Paeonia thuộc họ Paeoniaceae
  1680. Palaquium thuộc họ Sapotaceae
  1681. Paliurus thuộc họ Rhamnaceae
  1682. Panax thuộc họ Araliaceae
  1683. Pancratium thuộc họ Amaryllidaceae
  1684. Pandanus thuộc họ Pandanaceae
  1685. Panicum thuộc họ Poaceae
  1686. Panisea thuộc họ Orchidaceae
  1687. Pantadenia thuộc họ Euphorbiaceae
  1688. Papaver thuộc họ Papaveraceae
  1689. Paphiopedilum thuộc họ Orchidaceae
  1690. Papilionanthe thuộc họ Orchidaceae
  1691. Parabaena thuộc họ Menispermaceae
  1692. Parabarium thuộc họ Apocynaceae
  1693. Paraboea thuộc họ Gesneriaceae
  1694. Paracoffea thuộc họ Rubiaceae
  1695. Paradina thuộc họ Rubiaceae
  1696. Paragramma thuộc họ Polypodiaceae
  1697. Paragrewia thuộc họ Tiliaceae
  1698. Paralamium thuộc họ Lamiaceae
  1699. Parameria thuộc họ Apocynaceae
  1700. Paramichelia thuộc họ Magnoliaceae
  1701. Paramignya thuộc họ Rutaceae
  1702. Paramucuna thuộc họ Fabaceae
  1703. Paranephelium thuộc họ Sapindaceae
  1704. Paraphlomis thuộc họ Lamiaceae
  1705. Parapteroceras thuộc họ Orchidaceae
  1706. Pararuellia thuộc họ Acanthaceae
  1707. Parashorea thuộc họ Dipterocarpaceae
  1708. Parathelypteris thuộc họ Thelypteridaceae
  1709. Parietaria thuộc họ Urticaceae
  1710. Parinari thuộc họ Chrysobalanaceae
  1711. Paris thuộc họ Trilliaceae
  1712. Parkeria thuộc họ Ceratopteridaceae
  1713. Parkinsonia thuộc họ Caesalpiniaceae
  1714. Parochetus thuộc họ Fabaceae
  1715. Parsonsia thuộc họ Apocynaceae
  1716. Parthenium thuộc họ Asteraceae
  1717. Parthenocissus thuộc họ Vitaceae
  1718. Parvatia thuộc họ Lardizabalaceae
  1719. Paspalum thuộc họ Poaceae
  1720. Passiflora thuộc họ Passifloraceae
  1721. Patrina thuộc họ Valerianaceae
  1722. Patrinia thuộc họ Valerianaceae
  1723. Pauldopia thuộc họ Bignoniaceae
  1724. Paulownia thuộc họ Scrophulariaceae
  1725. Pavetta thuộc họ Rubiaceae
  1726. Paviesia thuộc họ Sapindaceae
  1727. Pavonia thuộc họ Malvaceae
  1728. Payena thuộc họ Sapotaceae
  1729. Pecteilis thuộc họ Orchidaceae
  1730. Pedicularis thuộc họ Scrophulariaceae
  1731. Pedilanthus thuộc họ Euphorbiaceae
  1732. Pegia thuộc họ Anacardiaceae
  1733. Pelargonium thuộc họ Geraniaceae
  1734. Pelatantheria thuộc họ Orchidaceae
  1735. Pelilosanthes thuộc họ Convallariaceae
  1736. Peliosanthes thuộc họ Convallariaceae
  1737. Pellacalyx thuộc họ Rhizophoraceae
  1738. Pellaea thuộc họ Adiantaceae
  1739. Pellionia thuộc họ Urticaceae
  1740. Peltophorum thuộc họ Caesalpiniaceae
  1741. Pemphis thuộc họ Lythraceae
  1742. Pennilabium thuộc họ Orchidaceae
  1743. Pennisetum thuộc họ Poaceae
  1744. Pentace thuộc họ Tiliaceae
  1745. Pentanema thuộc họ Asteraceae
  1746. Pentapanax thuộc họ Araliaceae
  1747. Pentapetes thuộc họ Sterculiaceae
  1748. Pentaphragma thuộc họ Pentaphragmataceae
  1749. Pentaphylax thuộc họ Pentaphylacaceae
  1750. Pentaphyllax thuộc họ Pentaphylacaceae
  1751. Pentasachme thuộc họ Asclepiadaceae
  1752. Pentasacme thuộc họ Asclepiadaceae
  1753. Pentaspadon thuộc họ Anacardiaceae
  1754. Pentatropis thuộc họ Asclepiadaceae
  1755. Penthorum thuộc họ Penthoraceae
  1756. Peperomia thuộc họ Piperaceae
  1757. Pereskia thuộc họ Cactaceae
  1758. Pericampilus thuộc họ Menispermaceae
  1759. Perilla thuộc họ Lamiaceae
  1760. Periploca thuộc họ Asclepiadaceae
  1761. Peripterygium thuộc họ Cardiopteridaceae
  1762. Peristrophe thuộc họ Acanthaceae
  1763. Peristylus thuộc họ Orchidaceae
  1764. Perotis thuộc họ Poaceae
  1765. Persea thuộc họ Lardizabalaceae
  1766. Persica thuộc họ Rosaceae
  1767. Persicara thuộc họ Polygonaceae
  1768. Petasites thuộc họ Asteraceae
  1769. Petelotiella thuộc họ Urticaceae
  1770. Petrea thuộc họ Verbenaceae
  1771. Petrocosmea thuộc họ Gesneriaceae
  1772. Petrosavia thuộc họ Narthericaceae
  1773. Petroselinum thuộc họ Apiaceae
  1774. Petunia thuộc họ Solanaceae
  1775. Phacellaria thuộc họ Santalaceae
  1776. Phacelurus thuộc họ Poaceae
  1777. Phaeanthus thuộc họ Annonaceae
  1778. Phaius thuộc họ Orchidaceae
  1779. Phalaenopsis thuộc họ Orchidaceae
  1780. Phalaris thuộc họ Poaceae
  1781. Pharbitis thuộc họ Convolvulaceae
  1782. Phaseolus thuộc họ Fabaceae
  1783. Phaulopsis thuộc họ Acanthaceae
  1784. Philodendron thuộc họ Araceae
  1785. Philydrum thuộc họ Philydraceae
  1786. Phlogacanthus thuộc họ Acanthaceae
  1787. Phlox thuộc họ Polemoniaceae
  1788. Phoebe thuộc họ Lauraceae
  1789. Phoenix thuộc họ Arecaceae
  1790. Pholidota thuộc họ Orchidaceae
  1791. Photinia thuộc họ Rosaceae
  1792. Phragmites thuộc họ Poaceae
  1793. Phreatia thuộc họ Orchidaceae
  1794. Phryma thuộc họ Phrymaceae
  1795. Phrynium thuộc họ Marantaceae
  1796. Phyla thuộc họ Verbenaceae
  1797. Phylacium thuộc họ Fabaceae
  1798. Phyllagathis thuộc họ Melastomataceae
  1799. Phyllanthus thuộc họ Euphorbiaceae
  1800. Phyllocyclus thuộc họ Gentianaceae
  1801. Phyllodium thuộc họ Fabaceae
  1802. Phyllostachys thuộc họ Poaceae
  1803. Phymatosorus thuộc họ Polypodiaceae
  1804. Physalis thuộc họ Solanaceae
  1805. Phytocrene thuộc họ Icacinaceae
  1806. Phytolacca thuộc họ Phytolaccaceae
  1807. Picrasma thuộc họ Simaroubaceae
  1808. Picria thuộc họ Scrophulariaceae
  1809. Picris thuộc họ Asteraceae
  1810. Pieris thuộc họ Ericaceae
  1811. Pierranthus thuộc họ Scrophulariaceae
  1812. Pilea thuộc họ Urticaceae
  1813. Pileostegia thuộc họ Hydrangeaceae
  1814. Pimpinella thuộc họ Apiaceae
  1815. Pinanga thuộc họ Arecaceae
  1816. Pinus thuộc họ Pinaceae
  1817. Piper thuộc họ Piperaceae
  1818. Piperopteris thuộc họ Lomariopsidaceae
  1819. Pistacia thuộc họ Anacardiaceae
  1820. Pistia thuộc họ Araceae
  1821. Pisum thuộc họ Fabaceae
  1822. Pitecolobium thuộc họ Mimosaceae
  1823. Pittosporopsis thuộc họ Icacinaceae
  1824. Pittosporum thuộc họ Pittosporaceae
  1825. Pityrograma thuộc họ Adiantaceae
  1826. Placobium thuộc họ Fabaceae
  1827. Plagiogyra thuộc họ Plagiogyriaceae
  1828. Plagiogyria thuộc họ Plagiogyriaceae
  1829. Plagispetalum thuộc họ Melastomataceae
  1830. Planchonella thuộc họ Sapotaceae
  1831. Plantago thuộc họ Plantaginaceae
  1832. Plantanus thuộc họ Platanaceae
  1833. Platanthera thuộc họ Orchidaceae
  1834. Platanus thuộc họ Platanaceae
  1835. Platea thuộc họ Icacinaceae
  1836. Platycarya thuộc họ Juglandaceae
  1837. Platycerium thuộc họ Polypodiaceae
  1838. Platycodon thuộc họ Campanulaceae
  1839. Plectocomia thuộc họ Arecaceae
  1840. Plectocomiopsis thuộc họ Arecaceae
  1841. Plectranthus thuộc họ Lamiaceae
  1842. Pleiblastus thuộc họ Poaceae
  1843. Pleioblastus thuộc họ Poaceae
  1844. Pleiogynium thuộc họ Anacardiaceae
  1845. Pleione thuộc họ Orchidaceae
  1846. Pleocnemia thuộc họ Dryopteridaceae
  1847. Pluchea thuộc họ Asteraceae
  1848. Plumbago thuộc họ Plumbaginaceae
  1849. Plumeria thuộc họ Apocynaceae
  1850. Pneumatopteris thuộc họ Thelypteridaceae
  1851. Poa thuộc họ Poaceae
  1852. Podocapus thuộc họ Podocarpaceae
  1853. Podocarpus thuộc họ Podocarpaceae
  1854. Podochilus thuộc họ Orchidaceae
  1855. Podophyllum thuộc họ Berberidaceae
  1856. Pogonatherium thuộc họ Poaceae
  1857. Pogonatherum thuộc họ Poaceae
  1858. Pogostemon thuộc họ Lamiaceae
  1859. Poicilospermum thuộc họ Urticaceae
  1860. Poikilospermum thuộc họ Urticaceae
  1861. Poilannammia thuộc họ Melastomataceae
  1862. Polianthes thuộc họ Alismataceae
  1863. Pollia thuộc họ Commelinaceae
  1864. Pollianthes thuộc họ Agavaceae
  1865. Polyalthia thuộc họ Annonaceae
  1866. Polycaarpae thuộc họ Caryophyllaceae
  1867. Polycarpae thuộc họ Caryophyllaceae
  1868. Polycarpaea thuộc họ Caryophyllaceae
  1869. Polycarpon thuộc họ Caryophyllaceae
  1870. Polycias thuộc họ Araliaceae
  1871. Polycyas thuộc họ Araliaceae
  1872. Polygala thuộc họ Polygalaceae
  1873. Polygonatum thuộc họ Convallariaceae
  1874. Polygonum thuộc họ Polygonaceae
  1875. Polyosma thuộc họ Escalloniaceae
  1876. Polypodium thuộc họ Polypodiaceae
  1877. Polypogon thuộc họ Poaceae
  1878. Polyscias thuộc họ Araliaceae
  1879. Polyspora thuộc họ Theaceae
  1880. Polystachya thuộc họ Orchidaceae
  1881. Polystichopsis thuộc họ Dryopteridaceae
  1882. Polystichum thuộc họ Dryopteridaceae
  1883. Polytoca thuộc họ Poaceae
  1884. Polytrema thuộc họ Acanthaceae
  1885. Polytrias thuộc họ Poaceae
  1886. Pomaltocalpa thuộc họ Orchidaceae
  1887. Pomatocalpa thuộc họ Orchidaceae
  1888. Pometia thuộc họ Sapindaceae
  1889. Pongamia thuộc họ Fabaceae
  1890. Popowia thuộc họ Annonaceae
  1891. Porana thuộc họ Convolvulaceae
  1892. Porpax thuộc họ Orchidaceae
  1893. Portulaca thuộc họ Portulacaceae
  1894. Potameia thuộc họ Lauraceae
  1895. Potamogeton thuộc họ Potamogetonaceae
  1896. Pothos thuộc họ Araceae
  1897. Pottsia thuộc họ Apocynaceae
  1898. Pouteria thuộc họ Sapotaceae
  1899. Pouzolzia thuộc họ Urticaceae
  1900. Pratia thuộc họ Campanulaceae
  1901. Pratica thuộc họ Lobeliaceae
  1902. Premna thuộc họ Verbenaceae
  1903. Prenanthes thuộc họ Asteraceae
  1904. Primula thuộc họ Primulaceae
  1905. Primulina thuộc họ Gesneriaceae
  1906. Prismatomeris thuộc họ Rubiaceae
  1907. Pristiglottis thuộc họ Orchidaceae
  1908. Procris thuộc họ Urticaceae
  1909. Pronephrium thuộc họ Thelypteridaceae
  1910. Prosaptia thuộc họ Grammitidaceae
  1911. Protium thuộc họ Burseraceae
  1912. Prunella thuộc họ Lamiaceae
  1913. Prunus thuộc họ Rosaceae
  1914. Pseudechinochlaena thuộc họ Poaceae
  1915. Pseudechinolaena thuộc họ Poaceae
  1916. Pseuderanthemum thuộc họ Acanthaceae
  1917. Pseudo-ephantopus thuộc họ Asteraceae
  1918. Pseudobambusa thuộc họ Poaceae
  1919. Pseudodissochaeta thuộc họ Melastomataceae
  1920. Pseudodracontium thuộc họ Araceae
  1921. Pseudopanax thuộc họ Araliaceae
  1922. Pseudopogonatherum thuộc họ Poaceae
  1923. Pseudoraphis thuộc họ Poaceae
  1924. Pseudosarcolobus thuộc họ Asclepiadaceae
  1925. Pseudosasa thuộc họ Poaceae
  1926. Pseudosorghum thuộc họ Poaceae
  1927. Pseudotsuga thuộc họ Pinaceae
  1928. Pseudoxytenanthera thuộc họ Poaceae
  1929. Pseuduvaria thuộc họ Annonaceae
  1930. Psidium thuộc họ Myrtaceae
  1931. Psiloesthes thuộc họ Acanthaceae
  1932. Psilotrichopsis thuộc họ Amaranthaceae
  1933. Psilotrichum thuộc họ Amaranthaceae
  1934. Psilotum thuộc họ Psilotaceae
  1935. Psophocarpus thuộc họ Fabaceae
  1936. Psychotria thuộc họ Rubiaceae
  1937. Pteridium thuộc họ Dennstaedtiaceae
  1938. Pteridrys thuộc họ Dryopteridaceae
  1939. Pteris thuộc họ Pteridaceae
  1940. Pternopetalum thuộc họ Apiaceae
  1941. Pterocarpus thuộc họ Fabaceae
  1942. Pterocarya thuộc họ Juglandaceae
  1943. Pterocaulon thuộc họ Asteraceae
  1944. Pterocera thuộc họ Orchidaceae
  1945. Pteroceras thuộc họ Orchidaceae
  1946. Pterocymbium thuộc họ Sterculiaceae
  1947. Pterolobium thuộc họ Caesalpiniaceae
  1948. Pterospermum thuộc họ Sterculiaceae
  1949. Pterygocalyx thuộc họ Gentianaceae
  1950. Ptychopyxis thuộc họ Euphorbiaceae
  1951. Ptychosperma thuộc họ Arecaceae
  1952. Ptyssiglottis thuộc họ Acanthaceae
  1953. Pueraria thuộc họ Fabaceae
  1954. Pulicaria thuộc họ Asteraceae
  1955. Punica thuộc họ Punicaceae
  1956. Pycnarrhena thuộc họ Menispermaceae
  1957. Pycnospora thuộc họ Fabaceae
  1958. Pycreus thuộc họ Cyperaceae
  1959. Pyrenacantha thuộc họ Icacinaceae
  1960. Pyrenaria thuộc họ Theaceae
  1961. Pyrethrum thuộc họ Asteraceae
  1962. Pyrola thuộc họ Pyrolaceae
  1963. Pyrostegia thuộc họ Bignoniaceae
  1964. Pyrrosia thuộc họ Polypodiaceae
  1965. Pyrularia thuộc họ Santalaceae
  1966. Pyrus thuộc họ Rosaceae
  1967. Quassia thuộc họ Simaroubaceae
  1968. Quercus thuộc họ Fagaceae
  1969. Quisqualis thuộc họ Combretaceae
  1970. Radermachera thuộc họ Bignoniaceae
  1971. Radermacheta thuộc họ Bignoniaceae
  1972. Randia thuộc họ Rubiaceae
  1973. Ranuculus thuộc họ Ranunculaceae
  1974. Ranunculus thuộc họ Ranunculaceae
  1975. Raphiocarpus thuộc họ Gesneriaceae
  1976. Raphistemma thuộc họ Asclepiadaceae
  1977. Rauvolfia thuộc họ Apocynaceae
  1978. Ravenala thuộc họ Strelitziaceae
  1979. Reevesia thuộc họ Sterculiaceae
  1980. Rehderodendron thuộc họ Styracaceae
  1981. Rehmannia thuộc họ Scrophulariaceae
  1982. Reineckea thuộc họ Convallariaceae
  1983. Reissantia thuộc họ Celastraceae
  1984. Remirea thuộc họ Cyperaceae
  1985. Remusatia thuộc họ Araceae
  1986. Renanthera thuộc họ Orchidaceae
  1987. Restonia thuộc họ Restionaceae
  1988. Revenala thuộc họ Strelitziaceae
  1989. Reynoutria thuộc họ Polygonaceae
  1990. Rhabdosia thuộc họ Lamiaceae
  1991. Rhamnella thuộc họ Rhamnaceae
  1992. Rhamnoneuron thuộc họ Thymelaeaceae
  1993. Rhamnus thuộc họ Rhamnaceae
  1994. Rhaphanus thuộc họ Brassicaceae
  1995. Rhaphidophora thuộc họ Araceae
  1996. Rhaphiolepis thuộc họ Rosaceae
  1997. Rhapis thuộc họ Arecaceae
  1998. Rheum thuộc họ Polygonaceae
  1999. Rhinacanthus thuộc họ Acanthaceae
  2000. Rhizophora thuộc họ Rhizophoraceae
  2001. Rhodamnia thuộc họ Myrtaceae
  2002. Rhodiola thuộc họ Crassulaceae
  2003. Rhododendron thuộc họ Ericaceae
  2004. Rhodoleia thuộc họ Hamamelidaceae
  2005. Rhodomyrtus thuộc họ Myrtaceae
  2006. Rhoiptelea thuộc họ Rhoipteleaceae
  2007. Rhomboda thuộc họ Orchidaceae
  2008. Rhopalephora thuộc họ Commelinaceae
  2009. Rhopalocnemis thuộc họ Balanophoraceae
  2010. Rhus thuộc họ Anacardiaceae
  2011. Rhynchelytrum thuộc họ Poaceae
  2012. Rhynchodia thuộc họ Apocynaceae
  2013. Rhynchogyna thuộc họ Orchidaceae
  2014. Rhynchosia thuộc họ Fabaceae
  2015. Rhynchospermum thuộc họ Asteraceae
  2016. Rhynchosperum thuộc họ Asteraceae
  2017. Rhynchospora thuộc họ Cyperaceae
  2018. Rhynchostechum thuộc họ Gesneriaceae
  2019. Rhynchostylis thuộc họ Orchidaceae
  2020. Rhynchotechum thuộc họ Gesneriaceae
  2021. Rhynchothecum thuộc họ Gesneriaceae
  2022. Ricinoidendron thuộc họ Euphorbiaceae
  2023. Ricinus thuộc họ Euphorbiaceae
  2024. Rinorea thuộc họ Violaceae
  2025. Rissantia thuộc họ Celastraceae
  2026. Rivina thuộc họ Phytolaccaceae
  2027. Rivinia thuộc họ Phytolaccaceae
  2028. Robiquetia thuộc họ Orchidaceae
  2029. Rorippa thuộc họ Brassicaceae
  2030. Rosa thuộc họ Rosaceae
  2031. Rothia thuộc họ Fabaceae
  2032. Rothmannia thuộc họ Rubiaceae
  2033. Rottboellia thuộc họ Poaceae
  2034. Rotula thuộc họ Boraginaceae
  2035. Rourea thuộc họ Connaraceae
  2036. Roureopsis thuộc họ Connaraceae
  2037. Roystonia thuộc họ Arecaceae
  2038. Rubia thuộc họ Rubiaceae
  2039. Rubus thuộc họ Rosaceae
  2040. Rudbeckia thuộc họ Asteraceae
  2041. Ruellia thuộc họ Acanthaceae
  2042. Rumex thuộc họ Polygonaceae
  2043. Rumohra thuộc họ Davalliaceae
  2044. Rumorha thuộc họ Thelypteridaceae
  2045. Rungia thuộc họ Acanthaceae
  2046. Ruppia thuộc họ Ruppiaceae
  2047. Russelia thuộc họ Scrophulariaceae
  2048. Ryparosa thuộc họ Flacourtiaceae
  2049. Sabal thuộc họ Arecaceae
  2050. Sabia thuộc họ Sabiaceae
  2051. Saccharum thuộc họ Poaceae
  2052. Sacciolepis thuộc họ Poaceae
  2053. Sacrosperma thuộc họ Sapotaceae
  2054. Sageraea thuộc họ Annonaceae
  2055. Sageretia thuộc họ Rhamnaceae
  2056. Sagina thuộc họ Caryophyllaceae
  2057. Sagittaria thuộc họ Alismataceae
  2058. Salacca thuộc họ Arecaceae
  2059. Salacia thuộc họ Celastraceae
  2060. Salix thuộc họ Salicaceae
  2061. Salomonia thuộc họ Polygalaceae
  2062. Salvia thuộc họ Lamiaceae
  2063. Samadera thuộc họ Simaroubaceae
  2064. Sambucus thuộc họ Caprifoliaceae
  2065. Samnea thuộc họ Mimosaceae
  2066. Sanchezia thuộc họ Acanthaceae
  2067. Sandoricum thuộc họ Meliaceae
  2068. Sanicula thuộc họ Apiaceae
  2069. Sansevieria thuộc họ Dracaenaceae
  2070. Santalum thuộc họ Santalaceae
  2071. Saphaeranthes thuộc họ Asteraceae
  2072. Sapindus thuộc họ Sapindaceae
  2073. Sapium thuộc họ Euphorbiaceae
  2074. Saponaria thuộc họ Caryophyllaceae
  2075. Sapria thuộc họ Rafflesiaceae
  2076. Saprosma thuộc họ Rubiaceae
  2077. Saraca thuộc họ Caesalpiniaceae
  2078. Sarcaudra thuộc họ Chloranthaceae
  2079. Sarcococca thuộc họ Buxaceae
  2080. Sarcoglyphis thuộc họ Orchidaceae
  2081. Sarcolobus thuộc họ Asclepiadaceae
  2082. Sarcosperma thuộc họ Sapotaceae
  2083. Sarcostemma thuộc họ Asclepiadaceae
  2084. Sarcostigma thuộc họ Icacinaceae
  2085. Sargentodoxa thuộc họ Sargentodoxaceae
  2086. Sassafras thuộc họ Lauraceae
  2087. Saurauia thuộc họ Actinidiaceae
  2088. Sauropus thuộc họ Euphorbiaceae
  2089. Saururus thuộc họ Saururaceae
  2090. Saussurea thuộc họ Asteraceae
  2091. Saxifraga thuộc họ Saxifragaceae
  2092. Scaevola thuộc họ Goodeniaceae
  2093. Scaphium thuộc họ Sterculiaceae
  2094. Schefflera thuộc họ Araliaceae
  2095. Scheffleropsis thuộc họ Araliaceae
  2096. Schima thuộc họ Theaceae
  2097. Schimatoglottis thuộc họ Araceae
  2098. Schinus thuộc họ Anacardiaceae
  2099. Schismatoglottis thuộc họ Araceae
  2100. Schizachyrium thuộc họ Poaceae
  2101. Schizandra thuộc họ Schisandraceae
  2102. Schizophragma thuộc họ Hydrangeaceae
  2103. Schizostachym thuộc họ Poaceae
  2104. Schizostachyum thuộc họ Poaceae
  2105. Schizotorenia thuộc họ Scrophulariaceae
  2106. Schleichera thuộc họ Sapindaceae
  2107. Schnabelia thuộc họ Verbenaceae
  2108. Schoenorchis thuộc họ Orchidaceae
  2109. Schoenus thuộc họ Cyperaceae
  2110. Schoepfia thuộc họ Schoepfiaceae
  2111. Schoutenia thuộc họ Tiliaceae
  2112. Schrebera thuộc họ Oleaceae
  2113. Sciaphila thuộc họ Triuridaceae
  2114. Scindapsus thuộc họ Araceae
  2115. Scirpus thuộc họ Cyperaceae
  2116. Sclenostachya thuộc họ Poaceae
  2117. Sclerachne thuộc họ Poaceae
  2118. Scleria thuộc họ Cyperaceae
  2119. Scleroglossum thuộc họ Grammitidaceae
  2120. Scleropyrum thuộc họ Santalaceae
  2121. Sclerostachya thuộc họ Poaceae
  2122. Scolapia thuộc họ Flacourtiaceae
  2123. Scolophyllum thuộc họ Scrophulariaceae
  2124. Scolopia thuộc họ Flacourtiaceae
  2125. Scoparia thuộc họ Scrophulariaceae
  2126. Scripodendron thuộc họ Cyperaceae
  2127. Scrophularia thuộc họ Scrophulariaceae
  2128. Scutellaria thuộc họ Lamiaceae
  2129. Sebastiania thuộc họ Euphorbiaceae
  2130. Secamone thuộc họ Asclepiadaceae
  2131. Sechium thuộc họ Cucurbitaceae
  2132. Secomene thuộc họ Asclepiadaceae
  2133. Securidaca thuộc họ Polygalaceae
  2134. Sedum thuộc họ Crassulaceae
  2135. Sehima thuộc họ Poaceae
  2136. Selaginella thuộc họ Selaginellaceae
  2137. Selliguea thuộc họ Polypodiaceae
  2138. Semecarpus thuộc họ Anacardiaceae
  2139. Semiliquidambar thuộc họ Altingiaceae
  2140. Senecio thuộc họ Asteraceae
  2141. Senna thuộc họ Caesalpiniaceae
  2142. Sericocalyx thuộc họ Acanthaceae
  2143. Serissa thuộc họ Rubiaceae
  2144. Sesamum thuộc họ Pedaliaceae
  2145. Sesbania thuộc họ Fabaceae
  2146. Sesuvium thuộc họ Aizoaceae
  2147. Setaria thuộc họ Poaceae
  2148. Severinia thuộc họ Rutaceae
  2149. Shorea thuộc họ Dipterocarpaceae
  2150. Shortia thuộc họ Diapensiaceae
  2151. Shuteria thuộc họ Fabaceae
  2152. Sida thuộc họ Malvaceae
  2153. Siegesbeckia thuộc họ Asteraceae
  2154. Siliquamomum thuộc họ Zingiberaceae
  2155. Silvianthus thuộc họ Caprifoliaceae
  2156. Silybum thuộc họ Asteraceae
  2157. Sinapis thuộc họ Brassicaceae
  2158. Sinarundinaria thuộc họ Poaceae
  2159. Sindora thuộc họ Caesalpiniaceae
  2160. Sinobambusa thuộc họ Poaceae
  2161. Sinocalamus thuộc họ Poaceae
  2162. Sinocrassula thuộc họ Crassulaceae
  2163. Sinoradlkofera thuộc họ Sapindaceae
  2164. Sinosideroxylon thuộc họ Sapotaceae
  2165. Siphocranion thuộc họ Lamiaceae
  2166. Siphonodon thuộc họ Siphonodontaceae
  2167. Siphonodonta thuộc họ Siphonodontaceae
  2168. Sisyrolepis thuộc họ Sapindaceae
  2169. Skimmia thuộc họ Rutaceae
  2170. Sloanea thuộc họ Elaeocarpaceae
  2171. Smilacina thuộc họ Convallariaceae
  2172. Smilax thuộc họ Smilacaceae
  2173. Smithia thuộc họ Fabaceae
  2174. Smitinandia thuộc họ Orchidaceae
  2175. Solanum thuộc họ Solanaceae
  2176. Solena thuộc họ Cucurbitaceae
  2177. Solidago thuộc họ Asteraceae
  2178. Soliva thuộc họ Asteraceae
  2179. Sonchus thuộc họ Asteraceae
  2180. Sonerila thuộc họ Melastomataceae
  2181. Sonneratia thuộc họ Sonneratiaceae
  2182. Sophora thuộc họ Fabaceae
  2183. Sopubia thuộc họ Scrophulariaceae
  2184. Sorghum thuộc họ Poaceae
  2185. Sparganium thuộc họ Sparganiaceae
  2186. Spathiphyllum thuộc họ Araceae
  2187. Spathodea thuộc họ Bignoniaceae
  2188. Spathoglottis thuộc họ Orchidaceae
  2189. Spatholirion thuộc họ Commelinaceae
  2190. Spatholobus thuộc họ Fabaceae
  2191. Sphaenoclea thuộc họ Campanulaceae
  2192. Sphaeranthus thuộc họ Asteraceae
  2193. Sphaerocaryum thuộc họ Poaceae
  2194. Sphaerocionium thuộc họ Hymenophyllaceae
  2195. Sphaerostephanos thuộc họ Thelypteridaceae
  2196. Sphenoclea thuộc họ Sphenocleaceae
  2197. Sphenodesma thuộc họ Verbenaceae
  2198. Sphenomeris thuộc họ Dennstaedtiaceae
  2199. Spilanthes thuộc họ Asteraceae
  2200. Spimifex thuộc họ Poaceae
  2201. Spinacia thuộc họ Chenopodiaceae
  2202. Spinifex thuộc họ Poaceae
  2203. Spiradiclis thuộc họ Rubiaceae
  2204. Spiranthes thuộc họ Orchidaceae
  2205. Spirella thuộc họ Asclepiadaceae
  2206. Spirodela thuộc họ Lemnaceae
  2207. Spirolobium thuộc họ Apocynaceae
  2208. Spondias thuộc họ Anacardiaceae
  2209. Sporobolus thuộc họ Poaceae
  2210. Sporoxeia thuộc họ Melastomataceae
  2211. Stachys thuộc họ Lamiaceae
  2212. Stachytarpheta thuộc họ Verbenaceae
  2213. Stachyurus thuộc họ Stachyuraceae
  2214. Stahlianthus thuộc họ Zingiberaceae
  2215. Stapelia thuộc họ Asclepiadaceae
  2216. Statice thuộc họ Plumbaginaceae
  2217. Staufogyne thuộc họ Acanthaceae
  2218. Stauntonia thuộc họ Lardizabalaceae
  2219. Stauranthera thuộc họ Gesneriaceae
  2220. Staurochilus thuộc họ Orchidaceae
  2221. Staurogyna thuộc họ Acanthaceae
  2222. Staurogyne thuộc họ Acanthaceae
  2223. Stellari thuộc họ Caryophyllaceae
  2224. Stellaria thuộc họ Caryophyllaceae
  2225. Stemodia thuộc họ Scrophulariaceae
  2226. Stemona thuộc họ Stemonaceae
  2227. Stemonurus thuộc họ Icacinaceae
  2228. Stenochlaena thuộc họ Blechnaceae
  2229. Stenotaphrum thuộc họ Poaceae
  2230. Stephania thuộc họ Menispermaceae
  2231. Sterculia thuộc họ Sterculiaceae
  2232. Stereochilus thuộc họ Orchidaceae
  2233. Stereospermum thuộc họ Bignoniaceae
  2234. Steudnera thuộc họ Araceae
  2235. Stevia thuộc họ Asteraceae
  2236. Stewardia thuộc họ Theaceae
  2237. Stichorkis thuộc họ Orchidaceae
  2238. Stictocardia thuộc họ Convolvulaceae
  2239. Stixis thuộc họ Capparaceae
  2240. Streblus thuộc họ Moraceae
  2241. Strelitzia thuộc họ Strelitziaceae
  2242. Streptocaulon thuộc họ Asclepiadaceae
  2243. Streptolirion thuộc họ Commelinaceae
  2244. Striga thuộc họ Scrophulariaceae
  2245. Strobilanthes thuộc họ Acanthaceae
  2246. Strophanthus thuộc họ Apocynaceae
  2247. Strophioblachia thuộc họ Euphorbiaceae
  2248. Struchium thuộc họ Asteraceae
  2249. Strychnos thuộc họ Loganiaceae
  2250. Stylidium thuộc họ Stylidiaceae
  2251. Stylosanthes thuộc họ Fabaceae
  2252. Styphelia thuộc họ Epacridaceae
  2253. Styphnolobium thuộc họ Fabaceae
  2254. Styrax thuộc họ Styracaceae
  2255. Suaeda thuộc họ Chenopodiaceae
  2256. Sumbaviopsis thuộc họ Euphorbiaceae
  2257. Sunipia thuộc họ Orchidaceae
  2258. Suregada thuộc họ Euphorbiaceae
  2259. Suriana thuộc họ Simaroubaceae
  2260. Swertia thuộc họ Gentianaceae
  2261. Swietenia thuộc họ Meliaceae
  2262. Swingtonia thuộc họ Anacardiaceae
  2263. Syagrus thuộc họ Arecaceae
  2264. Sycopsis thuộc họ Hamamelidaceae
  2265. Symphorema thuộc họ Verbenaceae
  2266. Symphytum thuộc họ Boraginaceae
  2267. Symplocos thuộc họ Symplocaceae
  2268. Synedrella thuộc họ Asteraceae
  2269. Syngramma thuộc họ Adiantaceae
  2270. Synostemon thuộc họ Euphorbiaceae
  2271. Syringodium thuộc họ Cymodoceaceae
  2272. Syzygium thuộc họ Myrtaceae
  2273. Tabebuia thuộc họ Bignoniaceae
  2274. Tabernaemontana thuộc họ Apocynaceae
  2275. Tacca thuộc họ Taccaceae
  2276. Tadehagi thuộc họ Fabaceae
  2277. Taeniophyllum thuộc họ Orchidaceae
  2278. Taenitis thuộc họ Adiantaceae
  2279. Tagetes thuộc họ Asteraceae
  2280. Tainia thuộc họ Orchidaceae
  2281. Talinum thuộc họ Portulacaceae
  2282. Tamarindus thuộc họ Caesalpiniaceae
  2283. Tamarix thuộc họ Tamaricaceae
  2284. Tapiscia thuộc họ Staphyleaceae
  2285. Taraxacum thuộc họ Asteraceae
  2286. Tarenna thuộc họ Rubiaceae
  2287. Tarphochlamys thuộc họ Acanthaceae
  2288. Tarrietia thuộc họ Sterculiaceae
  2289. Tavaresia thuộc họ Asclepiadaceae
  2290. Taxillus thuộc họ Loranthaceae
  2291. Taxodium thuộc họ Taxodiaceae
  2292. Tecoma thuộc họ Bignoniaceae
  2293. Tectaria thuộc họ Dryopteridaceae
  2294. Tectona thuộc họ Verbenaceae
  2295. Teijsmanniodendron thuộc họ Verbenaceae
  2296. Telectadium thuộc họ Apocynaceae
  2297. Telosma thuộc họ Asclepiadaceae
  2298. Tenagochais thuộc họ Limnocharitaceae
  2299. Tephrosia thuộc họ Fabaceae
  2300. Teramnus thuộc họ Fabaceae
  2301. Terminalia thuộc họ Combretaceae
  2302. Ternstroemia thuộc họ Theaceae
  2303. Tetracentron thuộc họ Tetracentraceae
  2304. Tetracera thuộc họ Dilleniaceae
  2305. Tetradium thuộc họ Rutaceae
  2306. Tetragonia thuộc họ Tetragoniaceae
  2307. Tetrameles thuộc họ Datiscaceae
  2308. Tetrapanax thuộc họ Araliaceae
  2309. Tetrastigma thuộc họ Vitaceae
  2310. Tetregona thuộc họ Tetragoniaceae
  2311. Teucrium thuộc họ Lamiaceae
  2312. Thalassia thuộc họ Hydrocharitaceae
  2313. Thalictrum thuộc họ Ranunculaceae
  2314. Theana thuộc họ Orchidaceae
  2315. Thecopus thuộc họ Orchidaceae
  2316. Thecostele thuộc họ Orchidaceae
  2317. Thelasis thuộc họ Orchidaceae
  2318. Thelypteris thuộc họ Thelypteridaceae
  2319. Themeda thuộc họ Poaceae
  2320. Theobroma thuộc họ Sterculiaceae
  2321. Thesium thuộc họ Santalaceae
  2322. Thespesia thuộc họ Malvaceae
  2323. Thespis thuộc họ Asteraceae
  2324. Thevatica thuộc họ Apocynaceae
  2325. Thevetia thuộc họ Apocynaceae
  2326. Thismia thuộc họ Thismiaceae
  2327. Thladiantha thuộc họ Cucurbitaceae
  2328. Thoracostachyu thuộc họ Cyperaceae
  2329. Thottea thuộc họ Aristolochiaceae
  2330. Thrinax thuộc họ Arecaceae
  2331. Thrixspermum thuộc họ Orchidaceae
  2332. Thuarea thuộc họ Poaceae
  2333. Thuja thuộc họ Cupressaceae
  2334. Thunbergia thuộc họ Acanthaceae
  2335. Thunia thuộc họ Orchidaceae
  2336. Thyrocarpus thuộc họ Boraginaceae
  2337. Thyrsanthera thuộc họ Euphorbiaceae
  2338. Thyrsia thuộc họ Poaceae
  2339. Thyrsostachys thuộc họ Poaceae
  2340. Thysanolaena thuộc họ Poaceae
  2341. Thysanotus thuộc họ Asphodelaceae
  2342. Tilia thuộc họ Tiliaceae
  2343. Tiliacora thuộc họ Menispermaceae
  2344. Tinospora thuộc họ Menispermaceae
  2345. Tirania thuộc họ Capparaceae
  2346. Tirpitzia thuộc họ Linaceae
  2347. Tithonia thuộc họ Asteraceae
  2348. Toona thuộc họ Meliaceae
  2349. Torenia thuộc họ Scrophulariaceae
  2350. Torilis thuộc họ Apiaceae






















Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .