Chuyển đến nội dung chính

DANH MỤC CÁC CHI THỰC VẬT(tiếp theo)

  1. Torricellia thuộc họ Torricelliaceae
  2. Tournefortia thuộc họ Boraginaceae
  3. Toxicodendron thuộc họ Anacardiaceae
  4. Toxocarpus thuộc họ Asclepiadaceae
  5. Trachelospermum thuộc họ Apocynaceae
  6. Trachycarpus thuộc họ Arecaceae
  7. Trachyspermum thuộc họ Apiaceae
  8. Tradescantia thuộc họ Commelinaceae
  9. Tradescentia thuộc họ Commelinaceae
  10. Tragia thuộc họ Euphorbiaceae
  11. Tragus thuộc họ Poaceae
  12. Trapa thuộc họ Trapaceae
  13. Trema thuộc họ Ulmaceae
  14. Trevesia thuộc họ Araliaceae
  15. Trewia thuộc họ Euphorbiaceae
  16. Triadica thuộc họ Euphorbiaceae
  17. Trianthema thuộc họ Aizoaceae
  18. Trias thuộc họ Orchidaceae
  19. Tribulus thuộc họ Zygophyllaceae
  20. Trichilia thuộc họ Meliaceae
  21. Trichodesma thuộc họ Boraginaceae
  22. Trichoglostis thuộc họ Orchidaceae
  23. Trichoglottis thuộc họ Orchidaceae
  24. Tricholaena thuộc họ Poaceae
  25. Tricholepis thuộc họ Asteraceae
  26. Trichomanes thuộc họ Hymenophyllaceae
  27. Trichosanthes thuộc họ Cucurbitaceae
  28. Trichotosia thuộc họ Orchidaceae
  29. Trichuriella thuộc họ Amaranthaceae
  30. Tridax thuộc họ Asteraceae
  31. Tridynamia thuộc họ Convolvulaceae
  32. Trifidacanthus thuộc họ Fabaceae
  33. Trifolium thuộc họ Fabaceae
  34. Trigonella thuộc họ Fabaceae
  35. Trigonobalanus thuộc họ Fagaceae
  36. Trigonospora thuộc họ Thelypteridaceae
  37. Trigonostemon thuộc họ Euphorbiaceae
  38. Trigonotis thuộc họ Boraginaceae
  39. Trimezia thuộc họ Iridaceae
  40. Tripogon thuộc họ Poaceae
  41. Tripsacum thuộc họ Poaceae
  42. Tripterospermum thuộc họ Gentianaceae
  43. Tripterygium thuộc họ Celastraceae
  44. Tristania thuộc họ Myrtaceae
  45. Tristellateia thuộc họ Malpighiaceae
  46. Tristylium thuộc họ Theaceae
  47. Tritaxis thuộc họ Euphorbiaceae
  48. Triticum thuộc họ Poaceae
  49. Triumfetta thuộc họ Tiliaceae
  50. Tropaeolum thuộc họ Tropaeolaceae
  51. Trophis thuộc họ Moraceae
  52. Tropidia thuộc họ Orchidaceae
  53. Tsoongia thuộc họ Verbenaceae
  54. Tsoongiodendoron thuộc họ Magnoliaceae
  55. Tsuga thuộc họ Pinaceae
  56. Tubocapsicum thuộc họ Solanaceae
  57. Tupidanthus thuộc họ Araliaceae
  58. Tupiistra thuộc họ Convallariaceae
  59. Tupistra thuộc họ Convallariaceae
  60. Turnera thuộc họ Turneraceae
  61. Turpinia thuộc họ Staphyleaceae
  62. Tutcheria thuộc họ Theaceae
  63. Tylophora thuộc họ Asclepiadaceae
  64. Typha thuộc họ Typhaceae
  65. Typhonium thuộc họ Araceae
  66. Ucifera thuộc họ Orchidaceae
  67. Ulmus thuộc họ Ulmaceae
  68. Uncaria thuộc họ Rubiaceae
  69. Uncifera thuộc họ Orchidaceae
  70. Uraria thuộc họ Fabaceae
  71. Urceola thuộc họ Apocynaceae
  72. Urena thuộc họ Malvaceae
  73. Urginea thuộc họ Hyacinthaceae
  74. Urobotrya thuộc họ Opiliaceae
  75. Urochloa thuộc họ Poaceae
  76. Urophyllum thuộc họ Rubiaceae
  77. Urtica thuộc họ Urticaceae
  78. Utriculaira thuộc họ Lentibulariaceae
  79. Uvaria thuộc họ Annonaceae
  80. Vaccinium thuộc họ Ericaceae
  81. Valeriana thuộc họ Valerianaceae
  82. Vallaris thuộc họ Apocynaceae
  83. Vallisneria thuộc họ Hydrocharitaceae
  84. Vanda thuộc họ Orchidaceae
  85. Vandopsis thuộc họ Orchidaceae
  86. Vania thuộc họ Orchidaceae
  87. Vanilla thuộc họ Orchidaceae
  88. Vatica thuộc họ Dipterocarpaceae
  89. Veitchia thuộc họ Arecaceae
  90. Ventilago thuộc họ Rhamnaceae
  91. Verbena thuộc họ Verbenaceae
  92. Vernicia thuộc họ Euphorbiaceae
  93. Vernonia thuộc họ Asteraceae
  94. Veronica thuộc họ Scrophulariaceae
  95. Vetiveria thuộc họ Poaceae
  96. Viburnum thuộc họ Caprifoliaceae
  97. Vicia thuộc họ Fabaceae
  98. Vietnamocalamus thuộc họ Poaceae
  99. Vietnamochloa thuộc họ Poaceae
  100. Vietnamosasa thuộc họ Poaceae
  101. Vietorchis thuộc họ Orchidaceae
  102. Vietsenia thuộc họ Melastomataceae
  103. Vigna thuộc họ Fabaceae
  104. Vincetoxicopsis thuộc họ Asclepiadaceae
  105. Viola thuộc họ Violaceae
  106. Viscum thuộc họ Loranthaceae
  107. Visnaga thuộc họ Apiaceae
  108. Vitex thuộc họ Verbenaceae
  109. Vitis thuộc họ Vitaceae
  110. Vittaria thuộc họ Vittariaceae
  111. Vossia thuộc họ Poaceae
  112. Vrydagzynea thuộc họ Orchidaceae
  113. Vulpia thuộc họ Poaceae
  114. Wahlenbergia thuộc họ Campanulaceae
  115. Wallichia thuộc họ Arecaceae
  116. Walsura thuộc họ Meliaceae
  117. Waltheria thuộc họ Sterculiaceae
  118. Washingtonia thuộc họ Arecaceae
  119. Wedelia thuộc họ Asteraceae
  120. Wendladia thuộc họ Rubiaceae
  121. Wendlandia thuộc họ Rubiaceae
  122. Wightia thuộc họ Scrophulariaceae
  123. Wikstroemia thuộc họ Thymelaeaceae
  124. Wikstromia thuộc họ Thymelaeaceae
  125. Willughbeia thuộc họ Apocynaceae
  126. Winchia thuộc họ Apocynaceae
  127. Wolffia thuộc họ Lemnaceae
  128. Woodwardia thuộc họ Blechnaceae
  129. Wrightia thuộc họ Apocynaceae
  130. Xanthium thuộc họ Asteraceae
  131. Xanthophyllum thuộc họ Polygalaceae
  132. Xanthophytum thuộc họ Rubiaceae
  133. Xanthosoma thuộc họ Araceae
  134. Xantolis thuộc họ Sapotaceae
  135. Xenostegia thuộc họ Convolvulaceae
  136. Xerospermum thuộc họ Sapindaceae
  137. Ximenia thuộc họ Olacaceae
  138. Xiphopteris thuộc họ Grammitidaceae
  139. Xylia thuộc họ Mimosaceae
  140. Xylinabariopsis thuộc họ Apocynaceae
  141. Xylocarpus thuộc họ Meliaceae
  142. Xylopia thuộc họ Annonaceae
  143. Xylosma thuộc họ Flacourtiaceae
  144. Xyris thuộc họ Xyridaceae
  145. Youngia thuộc họ Asteraceae
  146. Yucca thuộc họ Agavaceae
  147. Zanonia thuộc họ Cucurbitaceae
  148. Zantedeschia thuộc họ Araceae
  149. Zanthoxylum thuộc họ Rutaceae
  150. Zea thuộc họ Poaceae
  151. Zebrina thuộc họ Commelinaceae
  152. Zehneria thuộc họ Cucurbitaceae
  153. Zelkova thuộc họ Ulmaceae
  154. Zenia thuộc họ Caesalpiniaceae
  155. Zephyranthes thuộc họ Amaryllidaceae
  156. Zeuxine thuộc họ Orchidaceae
  157. Zeuxinella thuộc họ Orchidaceae
  158. Zingiber thuộc họ Zingiberaceae
  159. Zinnia thuộc họ Asteraceae
  160. Zippelia thuộc họ Piperaceae
  161. Zizania thuộc họ Poaceae
  162. Ziziphus thuộc họ Rhamnaceae
  163. Zongllingeria thuộc họ Sapindaceae
  164. Zornia thuộc họ Fabaceae
  165. Zostera thuộc họ Zosteraceae
  166. Zoysia thuộc họ Poaceae
  167. Zygocaeus thuộc họ Cactaceae
  168. Zygostelma thuộc họ Asclepiadaceae

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .