Ác là | Pica pica sericera (Gould, 1845) | E |
Báo gấm | Pardofelis nebulosa (Griffth, 1821) | V |
Báo hoa mai | Panthera pardus (Linnaeus, 1758) | E |
Báo lửa | Catopuma temminckii (Vigors et Horsfield, 1827) | E |
Bào ngư hình bầu dục | Haliotis ovina Gmelin, 1791 | V |
Bào ngư hình vành tai | Haliotis asinina Linnaeus, 1758 | V |
Bồ câu nâu | Columba punicea (Blyth, 1842) | T |
Bồ câu Nicoba | Caloenas nicobarica nicobarica (Linnaeus, 1758) | T |
Bọ lá | Phyllium succiforlium Linnaeus | E |
Bọ ngựa thông thường | Mantis religiosa Linnaeus | V |
Bồ nông chân xám | Pelecanus philippensis Gmelin, 1789 | R |
Bò rừng | Bos javanicus S’Alton, 1823 | V |
Bò tót | Bos gaurus Smith, 1827 | E |
Bò xám | Bos sauveli Urbain, 1937 | E |
Bói cá lớn | Ceryle lugubris guttulata Stejneger, 1892 | T |
Bồng chanh rừng | Alcedo hercules Laubmann, 1917 | T |
Bướm đuôi dài xanh lá chuối | Argemo maenas Donbleday 1847 | R |
Bướm khế | Attacus atlas Linnaeus 1758 | R |
Bướm phượng cánh đuôi nheo | Leptocircu curius (Fabricius) | T |
Bướm phượng cánh kiếm | Pathysa antiphates (Cramer) | E |
Bướm phượng cánh sau vàng | Troides helena hephaestus Fldr | E |
Cá anh vũ | Semilabeo notabilis Peters, 1880 | V |
Cá Atêlêôp Nhật Bản | Ateleopus japonicus Bleeker, 1842 | R |
Cá bám đá liền | Sinogastromyzon tonkinensis Pellegrin et Chevey, 1935 | R |
Cá bò râu | Psilocephalus barbatus (Gray, 1836) | R |
Cá bò xanh hoa đỏ | Oxymonocanthus longirostris (Bloch et Schneider, 1801) | R |
Cá bống bớp | Bostrichthys sinenesis Lacepede, 1802 | T |
Cá cháo biển | Elops saurus Linaeus, 1866 | R |
Cá cháo lớn | Megalops cyprinoides (Broussonet, 1782) | R |
Cá chào mào gai | Satyrichchthys sieffeli (Kaup, 1859) | R |
Cá cháy | Hilsa reevesii (Richardson, 1846) | V |
Cá chày đất | Spinibarbus caldwelli (Nichols, 1925) | V |
Cá chép gốc | Procypris merus Lin, 1933 | E |
Cá chìa vôi không vây | Solenognathus hardwickii Gray, 1830 | T |
Cá chìa vôi mõm nhọn | Syngnathus acus Linnaeus, 1758 | V |
Cá chìa vôi mõm răng cưa | Trachyrhamphus serratus (Temminck et Schlegel, 1846) | V |
Cá chiên | Bagarius bagarius (Hamilton et Buchanan, 1822) | V |
Cá chình hoa | Anguilla marmorata Quoy et Gaimrd, 1824 | R |
Cá chình Nhật | Anguilla japonica Temminck et. Schlegel, 1846 | E |
Cá cờ Mặt Trăng | Velifer hypselopterus Bleeker, 1879 | R |
Cá cóc Tam Đảo | Paramesotriton deloustali (Bourret, 1934) | E |
Cá còm | Notopterus chitala (Hamilton – Buchanan, 1822) | T |
Cà cuống | Lethocerus indicus (Lepetetier et Serville, 1775) | R |
Cá dao cạo | Solenostomus paradoxus (Pallas, 1870) | R |
Cá đao răng ngựa | Pristis cuspidatus Latham, 1794 | R |
Cá đao răng nhỏ | Pristis microdon Latham, 1794 | R |
Cá dây lưng gù | Zen cypho Fowler, 1934 | R |
Cá dây Nhật Bản | Zeus japonicus Cuvier et Valenciennes, 1835 | R |
Cá đuối điện Bắc bộ | Narcine tonkinensis Nguyên, 1970 | R |
Cá duồng bay | Cirrhinus microlepis Sauvage, 1878 | T |
Cá duồng xanh | Cosmocheilusharmandi (Sauvage, 1878) | T |
Cá ét mọi | Morulius chrysophekadion (Bleeker, 1850) | T |
Cá giống mõm tròn | Rhina ancylostoma Bloch et Schneider, 1801 | T |
Cá hô | Catlocarpiosiamensis Bouleger, 1898 | T |
Cá hoả | Labeo tonkinensis (Pellegrin et Chevey,1936) | V |
Cá hường sông | Datnioies quadrifasciatus (Sevastianov, 1809) | R |
Cá kim | Schindlerria praematura (Schindler, 1930) | R |
Cá lăng | Hemibagrus elongatus (Gubther, 1864) | V |
Cá lợ lớn | Cyrinus muntitaentiata (Pellgrin et Chevey, 1936) | E |
Cá lóc bông | Ophiccephalus micropeltes (Cuvier et Valencienes, 1931) | T |
Cá lưỡi dong | Antennarius malas Bleeker, 1857 | R |
Cá măng giả | Luciocyprinus langsoni (Vaillant, 1904) | V |
Cá măng rổ | Taxotes chatareus (Haminton) | T |
Cá măng sữa | Chanos chanos (Forskal, 1775) | T |
Cá mập ăn thịt người | Carcharodon carcharias (Linnaeus,1758) | T |
Cá Mặt Trăng | Mola mola (Linnaeus, 1758) | R |
Cá Mặt Trăng đuôi nhọn | Masturus lanceolatus (Lienard, 1840) | T |
Cá may | Gyrinocheilus aymonieri (Tirant, 1883) | R |
Cá mòi chấm | Clupanodon punctatus (Temminck et Schleget, 1846) | V |
Cá mòi cờ | Clupanodon thrissa (Linnaeus, 1758) | V |
Cá mòi đường | Albula vulpes (Linnaeus, 1758) | R |
Cá mòi không răng | Anodontostoma chacunda (Hamilton, 1822) | E |
Cá mòi mõm tròn | Nematalosa nasus (Bloch, 1795) | E |
Cá mơn | Scleropages formusus (Muller – Schlegel, 1844) | E |
Cá nàng tiên | Dugong dugon (Mullr, 1776) | E |
Cá ngạnh | Cranoglanis sinensis (Peters, 1880) | V |
Cá ngựa | Torbrevifilis (Peters, 1880) | V |
Cá ngựa ba chấm | Hipocampus trimaculatus Leach, 1814 | V |
Cá ngựa gai | Hipocampus histrix Kaup, 1856 | V |
Cá ngựa Kenlô | Hippocampus kelloggi Jordan et Snyder, 1902 | V |
Cá ngựa lớn | Hippocamus kuda Bleeker, 1852 | V |
Cá ngựa Nhật | Hipocampus japonicus Kaup, 1856 | R |
Cá ngựa xám | Tortambroides (Bleeker, 1854) | V |
Cá nhám đuôi dài | Alopias pelagicus Nakamura, 1935 | R |
Cá nhám lông nhung | Cephaloscyllium umbratile Jordan et Fowler,1903 | R |
Cá nhám nâu | Etmopterus lucifer Jordan et Snyder, 1902 | R |
Cá nhám nhu mì | Stegostoma facsciatum (Hermann, 1973) | R |
Cá nhám voi | Rhincodon typus (Smith,1829) | R |
Cá pạo | Labeo graffeuilli (Pellegrin et Chevey,1936) | V |
Cá rầm xanh | Altigena lemassoni (Pelleg rin et Chevey, 1936) | V |
Cá sấu hoa cà | Crocodylus porosus Schneider, 1801 | E |
Cá sấu Xiêm | Crocodylus siamensis Schneider, 1801 | E |
Cá sỉnh gai | Onychostoma laticeps Gunther,1986 | V |
Cá toàn đầu | Chimaera phantasma Jordan. Et Snyder, 1900 | E |
Cá tra dầu | Pangasianodon gigas Chevey, 1930 | R |
Cá trà sóc | Probarbus jullieni Sauvage, 1880 | T |
Cánh kiến đỏ | Kerria lacca (Kerr, 1782) | V |
Cáo | Vulpes vulpes (Linnaeus, 1758) | E |
Cầu gai đá | Heterocentrotus mammillatus (Linnaeus, 1758) | V |
Chồn bay | Cynocephalus variegatus (Audebert, 1799) | R |
Cầy gấm | Prionodon pardicolor Hodgron, 1841 | R |
Cầy giông sọc | Viverra megaspila Blyth, 1862 | E |
Cầy giông Tây Nguyên | Viverra tainguyensis Sokotov, Rozhnov, Pham Trong Anh, 1997 | V |
Cầy mực | Arictis binturong (Raffles, 1821) | V |
Cầy rái cá | Cynogale lowei Pocock, 1933b | E |
Cầy tai trắng | Arctogalidia trivirgata (Gray, 1832) | R |
Cầy vằn bắc | Hemigulus owstoni (Thomas, 1912) | V |
Chân bơi | Heliopair personata (Gray, 1849) | R |
Cheo cheo Nam Dương | Tragulus javanicus (Osbeck, 1765) | V |
Cheo cheo Napu | Tragulus napu (Cuvier, 1822) | E |
Chim điên bụng trắng | Sula leucogaster poltus (Forster, 1844) | T |
Chim yến hàng | Collocalia fuciphaga germaini Oustalet, 1871 | T |
Chim yến núi | Collocalia brevirostris innominata Hume, 1873 | R |
Chó rừng | Canis aureus Linnaeus, 1758 | E |
Choắt chân màng lớn | Limnodromus semipalmatus (Blyth, 1848) | R |
Chuột mù | Typhlomys cinereus Milne – Edward, 1877 | R |
Chuột nhắt cây | Vandeleuria oleracea (Bennett, 1832) | R |
Cò Á châu | Xenorhynchus asiaticus (Latham, 1790) | E |
Cò lạo Ấn Độ (giang sen) | Mycteria leucocephala (Pennant, 1769) | R |
Cò lạo xám | Mycteria cinerea (Raffles, 1882) | V |
Cò nhạn | Anastomus oscitans (Boddaert, 1783) | R |
Cò quăm cánh xanh | Pseudibis davisoni (Hume, 1875) | V |
Cò quăm lớn | Psendibis gigantea (Oustalet, 1877) | E |
Cò thìa | Platalea mino Temmink et Schlegel, 1849 | R |
Cốc biển bụng trắng | Fregata andrewsi Mathews, 1914 | V |
Cốc đế | Phalacrocorax carbo sinensis (Blumenbach, 1789) | R |
Cóc gai mắt | Megophrys Longipes (Boulenger, 1885) | T |
Cóc mày gai núi | Megophrys palpebralespinosa, Bourret, 1937 | R |
Cóc mày phê | Megophrys feae (Boulenger, 1887) | R |
Cóc rừng | Bufo galeatus Gunther, 1864 | R |
Cóc tía | Bombina maxima (Boulenger, 1905) | V |
Công | Pavo muticus imperator Delacour, 1949 | E |
Cu li lớn | Nycticebus coucang (Boddaert, 1785) | V |
Cu li nhỏ | Nycticebus pygmaeus Bonhote, 1907 | V |
Cú lợn rừng | Phodilus badius saturatus Robinson, 1927 | T |
Cu xanh Seimun | Treron seinundi modestus (Delacour, 1926) | R |
Cua núi An nam | Tiwaripotamon annamense (Balls, 1914) | R |
Cua núi Cúc Phương | Potamiscus cuphuongensis Dang, 1975 | R |
Cua núi Kim Bôi | Ranguna (Ranguna) kimboiensis Dang, 1975 | R |
Cua núi mai nhẵn | Orientalia glabra (Dang, 1967) | R |
Cua núi mai ráp | Potamiscus tannanti (Rathbun, 1904) | R |
Cua núi Phúc Sơn | Ranguna (Runguna) fruhstorferi (Balss, 1914) | R |
Đẹn đuôi gai | Aipysurus eydouxii (Gray, 1849) | V |
Đẹn mỏ | Enhydrina schistosa (Daudin, 1803) | V |
Đẹn vảy bụng không đều | Thalassophina viperina Schimidt, 1852 | V |
Dơi cánh lông | Harpiocephalus harpia (Temminck, 1840) | R |
Dơi chó tai ngắn | Cynopterus brachyotis (Muller, 1838) | R |
Dơi io | Ia io Thomas,1902 | R |
Dơi lá quạt | Rhinolophus paradoxolophus (Bourret, 1951) | R |
Dơi lá Sa đen | Rhinolophus borneensis Peters, 1861 | R |
Đồi mồi | Eretmochelys imbricata (Linnaeus, 1766) | E |
Đồi mồi dứa | Chelonia mydas (Linnaeus, 1758) | E |
Dơi mũi Nêquam | Hipposideros nequam Anderseen, 1918 | R |
Dơi tai Siligô | Myotis siligorensis (Horsfield,1855) | R |
Dơi thùy Frit | Coelops frithii Blyth, 1848 | R |
Dơi thùy tai to | Paracoelops megalotis Dorst, 1947 | R |
Dù dì phương đông | Ketupa zeylonensis orientalis Delacour, 1926 | T |
Đuôi cụt bụng đỏ | Pitta nympha Temminck et Schlegel, 1850 | R |
Đuôi cụt bụng vằn | Pitta ellioti Oustalet, 1784 | T |
Đuôi cụt đầu đỏ | Pitta cyanea willoughbyi Delacour, 1926 | R |
Đuôi cụt nâu | Pitta phayrei obscura Delacour, 1927 | R |
Ếch gai | Rana spinosa David, 1875 | T |
Ếch giun | Ichthyophis glutinosus (linnaeus, 1754) | V |
Ếch vạch | Rana microlineata Bourret, 1937 | T |
Ếch xanh | Rana andersoni Boulenger, 1882 | T |
Gà lôi hông tía | Lophura diardi (Bonnaparte, 1858) | T |
Gà lôi lam đuôi trắng | Lophura hatinhensis Vo Quy et Do Ngoc Quang, 1975 | E |
Gà lôi lam mào đen | Lophura imperialis (Delacour et Jabouille, 1924) | E |
Gà lôi lam mào trắng | Lophura edwardsi (Oustalet, 1896) | E |
Gà lôi tía | Tragopan temminkinensis Delacour et jabouille, 1930 | R |
Gà lôi trắng | Lophura nycthemera (Linnaeus, 1758) | T |
Gà so cổ hung | Arborophila davidi Delacour, 1927 | E |
Gà tiền mặt đỏ | Polyplectron germaini Elliot, 1866 | T |
Gấu chó | Ursus malayanus Raffles, 1821 | E |
Gấu ngựa | Ursus thibetanus G. Cuvier, 1823 | E |
Già đẫy Java | Leptoptilos javanicus (Horsfield, 1821) | R |
Già đẫy lớn | Leptoptilos dubius (Gmelin, 1789) | E |
Giải | Pelochelys bibroni (Owen, 1853) | V |
Giun lạ | Pheretima anomala Michaelsel, 1907 | T |
Giun xanh | Pheretima perelae Thai, 1982 | T |
Gõ kiến xanh đầu đỏ | Picus rabieri (Oustalet, 1898) | T |
Hạc cổ trắng | Ciconia episcopus (Bodaert, 1783) | R |
Hải sâm lựu | Thelenota ananas (Jaeger, 1833) | E |
Hải sâm mít | Actinopyga echinites (Jaeger, 1883) | V |
Hải sâm mít hoa | Actinopyga mauritiana (Quoy et Gaimard, 1883) | V |
Hải sâm vú | Microthele nobilis (Selenka, 1876) | E |
Heo vòi | Tapirus indicus Desmarest, 1819 | E |
Hổ | Panthera tigris (Linnaeus, 1758) | E |
Hoặn lớn | Rhacophorus nigropalmatus feae Boulenger, 1893 | T |
Hoẵng Nam bộ | Muntiacus muntjak annamensis, Kloss 1928 | V |
Hồng hoàng | Buceros bicornis Linnaeus, 1758 | T |
Hù lào | Strix leptogrammica laotiana Delacour, 1926 | R |
Hù lưng nâu | Strix leptogrammica ticehursti Delacour, 1930 | R |
Hươu sao | Cervus nippon Temminck, 1838 | V |
Hươu vàng | Cervus porcinus Zimmermann, 1777 | E |
Hươu xạ | Moschus berezovxki Flerov, 1929 | E |
Khách đuôi cờ | Temnurus temnurus Temminck, 1825 | T |
Khỉ đuôi lợn | Macaca nemestrina (Linnaeus, 1766) | V |
Khỉ mặt đỏ (khỉ cộc) | Macaca arctoides (Geoffroy, 1831) | V |
Khỉ mốc | Macaca assamensis (M’Clelland, 1839) | V |
Khướu đầu đen | Garrulax milleti Robinson et Klos, 1919 | R |
Khướu đầu đen má xám | Garrulax yersini (Robinson et Kloss, 1919) | R |
Khướu đầu xám | Garrulax vassali (Grant, 1906) | T |
Khướu đuôi đỏ | Garrulax formosus greenwayi Delacour et Jabouille, 1930 | R |
Khướu mỏ dài | Jabouillea danjoui (Robinson et Klos, 1919) | T |
Khướu mỏ dẹt lưng đen | Paradoxornis davidianus tonkinensis (Delacour, 1927) | T |
Khướu mỏ dẹt to | Paradoxornis ruficeps magnirostris (Delacour, 1927) | T |
Khướu ngực đốm | Garrulax merulinus | R |
Khướu vẩy | Garrulax squamatus (Gould, 1835) | R |
Khướu xám | Garrulax maesi maesi (Oustalet, 1890) | T |
Kỳ đà hoa | Varanus salvator (Laurenti, 1768) | V |
Kỳ đà vân | Varanus bengalensis nebulosus (Gray, 1831) | V |
Le khoang cổ | Nettapus coromandelianus coromandelianus (Gmelin, 1788) | T |
Mang lớn | Megamuntiacus vuquangensis Do Tuoc, Vu Van Dung, Shanthini Dawson, P. Arctander và John mackinnon, 1994 | V |
Mèo cá | Prionailurus viverrinus (Bennett, 1833) | R |
Mèo gấm | Pardofelis marmorata (Martin, 1837) | V |
Mèo ri | Felis chaus Guldenstaedt, 1776 | E |
Mi Langbian | Crocias langbianis (Goldenstolpe, 1939) | E |
Mỏ rộng đen | Carydon sumatranus khmerensis Deignan, 1947 | R |
Mỏ rộng xanh | Psarisomus dalhousiae dalhousiae (Jameson, 1835) | T |
Mỏ rộng xồm | Calyptomena viridis continentis Robinson et Klooss, 1923 | R |
Mòng bể mỏ đen | Larus saundersi, 1871 | R |
nai cà tông | Cervus eldi M’Clelland, 1842 | E |
Ngan cánh trắng | Carina scutulata (S. Muller, 1839) | V |
Nhàn đầu xám | Anous stolidus pileatus (Scopoli, 1786) | T |
Nhàn mào | Sterna bergii cristata Stephens, 1826 | E |
Nhông cát Gutta | Leiolepis guttata Curier, 1829 | T |
Niệc cổ hung | Aceros nipalensis (Hodgson, 1829) | E |
Niệc đầu trắng | Berenicornis comatus (Raffles, 1822) | E |
Niệc mỏ vằn | Rhyticeros undulatus ticehursti (Deignan, 1914) | T |
Niệc nâu | Ptilolaemus tickelli indochinensis (Delacour et Jabouille, 1927) | T |
Ô rô vẩy | Acanthosaura lepidogaster (Cuvier, 1829) | T |
Ô tác | Eupodotis bengalensis blandini Delacour, 1928 | V |
Ốc anh vũ | Nautilus pompilus Linnaeus, 1758 | E |
Ốc bản đồ | Cypraea mappa Linnaeus, 1758 | T |
Ốc đụn cái | Tectus niloticus (Linnaeus, 1767) | E |
Ốc đụn đực | Trochus pyramis (Born, 1778) | E |
Ốc heo | Cypraea testudinaria (Linnaeus, 1758) | T |
Ốc kim khôi | Cassis cornata (Linnaeus, 1758) | V |
Ốc kim khôi đỏ | Cypraecassis rufa Linnaeus, 1758 | E |
Ốc sứ Cura | Cypraca scurra (Gmelin, 1791) | R |
Ốc sứ Hiti | Cypraea histrio Gmelin, 1791 | R |
Ốc sứ Lắc tê | Procalpur lacteus (Lamarck, 1810) | R |
Ốc sứ mắt trĩ | Cypraea argus Linnaeus, 1758 | R |
Ốc sứ Padi | Cypraea spadicea Swainson, 1823 | R |
Ốc sứ trắng nhỏ | Ovula costellata (Lamarck, 1810) | R |
Ốc sứ Trung Hoa | Cyraca chinensis (Gmelin, 1791) | T |
Ốc sứ Tuđu | Cypraea turdus Lamarck, 1810 | R |
Ốc sứ Veru | Calpurnus verrucosus (Linnaeus, 1758) | T |
Ốc tù và | Charonia tritonis (Linnaeus, 1758) | V |
Ốc vặn hình côn | Stenomelania reevei (Barot, 1874) | V |
Ốc vặn hình tháp | Antimelania swinhoei (Adams, 1870) | V |
Ốc vặn vệt nâu | Sulcospira proteus (Bavay et Dautzenberg, 1910) | R |
Ốc xà cừ | Turbo marmoratus Linnaeus, 1758 | E |
Ốc xoắn vách | Epitonium scalare (Linnaeus, 1758) | R |
Phướn đất | Carpococcyx renauldi (Oustalet, 1896) | T |
Quạ khoang | Corvus torquatus Lesson 1831 | E |
Rái cá lông mũi | Lutra sumatrana (Gray, 1865) | V |
Rái cá lông mượt | Lutrogale perspicillata (Geoffory, 1826) | V |
Rái cá thường | Lutra lutra (Linnaues, 1758) | V |
Rái cá vuốt bé | Aonyx cinerea (Illiger, 1815) | V |
Rắn cạp nong | Bungarus fasciatus (Schneider, 1801) | T |
Rắn hổ mang | Naja naja (Linnaeus, 1758) | T |
Rắn hổ mang chúa | Ophiophagus hannah (Cantor, 1836) | E |
Rắn hổ trâu | Ptyas mucosus (Linnaeus, 1758) | V |
Rắn lai | Gonysoma oxycephalum (Boie, 1827) | T |
Rắn lục đầu bạc | Azemiops feae Boulenger, 1888 | R |
Rắn lục mũi hếch | Deinaglistrodon acutus (Gunther, 1864) | R |
Rắn lục núi | Trimeresurus monticola Gunther, 1864 | R |
Rắn lục sừng | Trimeresurus cornutus Smith, 1930 | R |
Rắn ráo | Ptyas korros (Schlegel, 1837) | T |
Rắn rào răng chó | Boiga cynodon (Boie, 1827) | T |
Rắn sọc đốm đỏ | Elaphe porphyracea (Cantor, 1839) | T |
Rắn sọc khoanh | Elaphe moellendorffii (Boettger, 1886) | T |
Rắn sọc xanh | Elaphe prasina (Blyth, 1854) | T |
Rắn xe điếu nâu | Achalinus rufescens Boulenger, 1888 | R |
Rắn xe điếu xám | Achalinus spinalis Peters, 1869 | R |
Rồng đất | Physignathus cocincinus Curier, 1829 | V |
Rùa da | Dermochelys coriacea (Linnaeus, 1766) | E |
Rùa đất lớn | Geoemyda grandis Gray, 1860 | V |
Rùa đầu to | Platysternum megacephalum (Gray, 1831) | R |
Rùa hộp ba vạch | Cuora trifasciata (Bell, 1825) | E |
Rùa hộp lưng đen | Cuora amboinensis (Daudin, 1802) | V |
Rùa hộp trán vàng | Cistoclemmys galbinifrons (Bourret, 1939) | V |
Rùa núi vàng | Indotestudo elongata (Blyth, 1853) | V |
Rùa núi viền | Manoruia impressa (Gunther, 1882) | V |
Rùa răng | Hieremys annandalei (Boulenger, 1903) | V |
Sả hung | Halcyon coromando coromando (Latham, 1790) | R |
Sả mỏ rộng | Pelargopsis capensis burmanica (Sharp, 1870) | T |
Sam đuôi tam giác | Tachypleus tridentatus Leach | T |
San hô đỏ Êlati | Corallium elatius S. Ridl, 1882 | V |
San hô đỏ Kô-noi | Corallium konojci Kishinouye, 1903 | T |
San hô đỏ Nhật Bản | Corallium japonicus Kishinouye, 1903 | V |
San hô trúc | Isis hipputis Linnaeus, 1758 | R |
Sao la | Pseudoryx nghetinhesis Vu Van Dung, Peter Arlander, John Mackinnon, Do Tuoc, Nguyen Ngoc Chinh, Pham Mong Giao, 1993 | E |
Sẻ thông họng vàng | Carduelis monguilloti (Delacour, 1927) | T |
Sếu cổ trụi | Grus antigone sharpii Blanfordii, 1929 | V |
Sóc bay đen trắng | Hylopetes alboniger (Hodgson, 1836) | R |
Sóc bay lông tai | Belomys pearsonii (Gray, 1842) | R |
Sóc bay nhỏ | Hylopetes phayrei (Blyth, 1859) | R |
Sóc bay sao | Petaurista elegans (Muler, 1839) | E |
Sóc bay trâu | Petaurista petaurita (Pallas, 1766) | R |
Sóc đen Côn Đảo | Ratufa bicolor condorensis Kloss, 1921 | R |
Sóc đỏ | Callosciurus finlaysoni (Horsfield, 1823) | R |
Sói đỏ | Cuon alpinus (Pallas, 1811) | E |
Sơn dương | Capricornis sumatraensis (Bechstein, 1799) | V |
Tắc kè | Gekko gecko (Linnaeus 1758) | T |
Tê giác hai sừng | Dicerorhinus sumatrensis (Fischer, 1819) | E |
Tê giác một sừng | Rhinoceros sondaicus Desmarest, 1822 | E |
Tê tê | Manis pentadactyla Linnaeus, 1758 | V |
Thỏ rừng Trung Hoa | Lepus sinensis Gray, 1832 | E |
Tôm hùm bông | Panulirus ornatus (Pabricius, 1798) | V |
Tôm hùm đá | Panulirus homarus (Linnaeus, 1758) | V |
Tôm hùm đỏ | Panulirus longipes (A.M Edwards, 1868) | V |
Tôm hùm sen | Panulirus versicolor (Latreille, 1804) | V |
Trai cánh dày | Cristaria herculea (Middendorff, 1848) | V |
Trai cánh mỏng | Cristaria bialata (Lea, 1857) | V |
Trai cóc bầu dục | Lamprotula liedtkei (Rolle, 1904) | R |
Trai cóc dày | Gibbosula crassa (Wood, 1815) | R |
Trai cóc hình lá | Lamprotula blaisei (Dautzenberg et Fischer, 1905) | R |
Trai cóc hình tai | Lamprotula leai (Gray, 1857) | V |
Trai cóc Mẫu Sơn | Contradents semmelincki fultoni (Haas, 1930) | R |
Trai cóc nhẵn | Cuneopis (Procuneopsis) demangei Haas, 1929 | K |
Trai cóc tròn | Lamprotula nodulosa (Wood, 1815) | R |
Trai cóc vuông | Protunio messageri Bavay et Dautzenberg, 1901 | R |
Trai điệp | Sinohyriopsis cumingii (Len, 1852) | V |
Trai ngọc môi đen | Pinctada margaritifera (Linaeus, 1758) | T |
Trai ngọc môi vàng | Pinctada maxima (Jameson, 1901) | T |
Trai Suilla | Pilsbryoconcha suilla (Martens, 1902) | K |
Trai tai gấu | Hippopus hippopus (Linnaeus, 1758) | R |
Trai tai tượng khổng lồ | Tridacna gigas (Linnaeus, 1758) | R |
Trai vỏ nâu | Chamberlainia hainesiana (Lea, 1856) | V |
Trăn cộc | Python curtus Schlegel, 1872 | E |
Trăn đất | Python molurus (Linnaeus, 1758) | V |
Trăn gấm | Python reticulatus (Schneider, 1801) | V |
Trâu rừng | Bubalus bubalis (Linnaeus. 1758) | E |
Trèo cây lưng đen | Sitta formosa Blyth, 1843 | T |
Trèo cây mỏ vàng | Sitta solangiae. (Delacour et Jabouille, 1930) | T |
Trĩ đỏ | Phasianus colchicus Linnaeus, 1758 | R |
Trĩ sao | Rheinartia ocellata ocellata (Elliot, 1871) | T |
Triết bụng trắng | Mustela nivalis Linnaeus, 1766 | E |
Trùng trục có khía | Lanceolaria fruhstorferi (Bavay et Dautzenberg, 1901) | R |
Vạc hoa | Gorsachius magnificus (Ogilvie Grant, 1899) | R |
Vẹm vỏ xanh | Perna viridis (Linnaeus, 1758) | T |
Vích | Caretta olivacea (Eschscholtz, 1829) | E |
Vịt đầu đen | Aythya baeri (Radde, 1863) | R |
Vịt mỏ ngọn | Mergus squamatus Gould, 1864 | E |
Voi | Elephas maximus Linnaeus, 1758 | V |
Voọc đầu trắng | Trachypithecus francoisi poliocephalus (Trouessart, 1911) | E |
Voọc đen má trắng | Trachypithecus francoisi francoisi (Pousargues, 1898) | V |
Voọc Hà Tĩnh | Trachypithecus francoisi hatinhensis (Dao, 1970) | E |
Voọc mông trắng | Trachypithecus francoisi delacouri (Osgood, 1932) | E |
Voọc mũi hếch Bắc Bộ | Rhinopithecus avunculus Dollman, 1912 | E |
Voọc ngũ sắc | Pygathrix nemaeus nigripes (Milne-Edwards, 1871) | V |
Voọc vá | Pygathrix nemaeus nemaeus (Linnaeus, 1771) | E |
Voọc xám | Trachypithecus phayrei crepusculus (Elliot, 1909) | V |
Vượn đen bạc má | Hylobates concolor leucogenis Ogilby, 1840 | E |
Vượn đen tuyền | Hylobates concolor concolor (Harlan, 1826) | E |
Vượn tay trắng | Hylobates lar (Linnaeus, 1771) | E |
Nhận xét
Đăng nhận xét