| 
Tên Việt Nam | 
Tên khoa học | 
Tên Việt Nam | 
Tên khoa học | 
| 
I. BỘ KHÔNG ĐUÔI | 
I. ANURA | 
5- HỌ ẾCH NHÁI | 
5. RANIDAE | 
| 
1- HỌ CÓC TÍA | 
1. DISCOGLOSSIDAE | 
Cóc nước sần | 
Ooeidozyga lima | 
| 
Cóc tía | 
Bombina maxima | 
Cóc nước nhẵn | 
Phrynoglossus laevis | 
| 
2- HỌ CÓC | 
2. BUFONIDAE | 
Chàng An đéc sơn | 
Rana andersoni | 
| 
Cóc rừng | 
Bufo galeatus | 
Chẫu | 
Rana guentheri | 
| 
Cóc nhà | 
Bufo melanostictus | 
ếch nhẽo | 
Rana kuhlii | 
| 
3- HỌ NHÁI BÉN | 
3. HYLIDAE | 
Ngoé | 
Rana limnocharis | 
| 
Nhái bén nhỏ | 
Hyla simplex | 
ếch xanh | 
Rana livida | 
| 
4- HỌ NHÁI BẦU | 
4. MICROHYLIDAE | 
ếch suối | 
Rana nigrovittata | 
| 
ễnh ương | 
Kaloula pulchra | 
ếch bám đá | 
Rana ricketti | 
| 
Nhái bầu Béc Mơ | 
Microhyla berdmorei | 
ếch đồng | 
Rana rugulosa | 
| 
Nhái bầu Hây Môn | 
Microhyla heymonsi | 
Hiu hiu | 
Rana sauteri | 
| 
Nhái bầu hoa | 
Microhyla ornata | 
Chàng Đài Bắc | 
Rana taipehensis | 
| 
Nhái bầu vân | 
Microhyla pulchra | 
6- HỌ ẾCH CÂY | 
6. RHACOPHORIDAE | 
| 
ếch cây mép trắng | 
Rhacophorus leucomystax | 
Nguồn: RAS 93/102/WWF/UNDP; Trung tâm Nhiệt đới Việt-Nga, Dự án đầu tư VQG Phong Nha - Kẻ Bàng, Hồ sơ đề cử Di sản Thiên nhiên thế giới.
Nhận xét
Đăng nhận xét