| 
Tên Việt Nam | 
Tên khoa học | 
Tên Việt Nam | 
Tên khoa học | 
| 
I. BỘ CHIM LẶN | 
I. PODICIPEDIFORMES | 
10- HỌ SẾU | 
10- Gruidae | 
| 
1- Họ chim lặn | 
Podicipedidae | 
Sếu cổ trắng | 
Grus grus | 
| 
Le hôi | 
Tachybaptus ruficollis | 
11- HỌ GÀ NƯỚC | 
11- RALLIDAE | 
| 
II. BỘ BỒ NÔNG | 
II. PELECANIFORMES | 
Gà nước vằn | 
Rallus striatus | 
| 
2- HỌ CỐC | 
2- PHARACROCORACIDAE | 
Gà đồng | 
Gallicrex cinerea | 
| 
Cốc đen | 
Pharacrocorax niger | 
Kịch | 
G. chloropus | 
| 
III. BỘ HẠC | 
III. CICONIIFORMES | 
Cuốc lùn | 
Porzana pusilla | 
| 
3- HỌ DIỆC | 
3- ARDEIDAE | 
Cuốc ngực trắng | 
Amaurornis phoenicurus | 
| 
Diệc xám | 
Ardea cinerea | 
Xít | 
Porphyrio porphyrio | 
| 
Cò ngàng lớn | 
Egretta alba | 
VIII. BỘ RẼ | 
VIII. CHARADRIIFORMES | 
| 
Cò trắng | 
E. garzetta | 
12- HỌ CHOI CHOI | 
12- CHARADRIIDAE | 
| 
Cò bợ | 
Ardeola bacchus | 
Te mào | 
Vanellus vanellus | 
| 
Cò xanh | 
Butorides striatus | 
Te cựa | 
V. duvaucelii | 
| 
Cò lửa | 
Ixobrychus cinnamomeus | 
Choi choi xám | 
Pluvialis squatarola | 
| 
IV. BỘ NGỖNG | 
IV. ANSERIFORMES | 
Choi choi lớn | 
Charadrius placidus | 
| 
4- HỌ VỊT | 
4- ANATIDAE | 
Choi choi nhỏ | 
C. dubius | 
| 
Le nâu | 
Dendrocygna javanica | 
Choi choi khoang cổ | 
C. alexandrinus | 
| 
Le khoang cổ | 
Nettapus coromandelianus | 
13- HỌ RẼ | 
13- SCOLOPACIDAE | 
| 
Vịt trời | 
Anas poecilorhyncha | 
Choắt bụng trắng | 
Tringa ochropus | 
| 
Mòng két mày trắng | 
A. querquedula | 
Choắt nhỏ | 
T. hypoleucos | 
| 
V. BỘ CẮT | 
V. FALCONIFORMES | 
Nhát hoa | 
Scolopax rusticola | 
| 
5- HỌ Ó CÁ | 
5- PANDIONIDAE | 
Rẽ giun á Châu | 
Gallinago stenura | 
| 
ó cá | 
Pandion haliaetus | 
Rẽ giun | 
G. gallinago | 
| 
6- HỌ ƯNG | 
6- ACCIPITRIDAE | 
IX. BỘ BỒ CÂU | 
IX. COLUMBIFORMES | 
| 
Diều mào | 
Aviceda leuphotes | 
14- HỌ BỒ CÂU | 
14- COLUMBIDAE | 
| 
Diều mớp | 
Circus melanoleucos | 
Cu sen | 
Streptopelia orientalis | 
| 
Diều trắng | 
Elanus caeruleus | 
Cu ngói | 
S. tranquebarica | 
| 
Diều ăn ong | 
Pernis ptilorhynchus | 
Cu gáy | 
S. chinensis | 
| 
Diều hoa Miến Điện | 
Spilornis cheela | 
Gầm ghì vằn | 
Macropygia unchall | 
| 
Diều cá bé | 
Icthyophaga humilis | 
Cu luồng | 
Chalcophaps indica | 
| 
Đại bàng Mã Lai | 
Ictinaetus malayensis | 
Cu xanh mỏ quặp | 
Treron curvirostra | 
| 
Diều đầu nâu | 
Spizaetus cirrhatus | 
Cu xanh đuôi nhọn | 
T. apicaudata | 
| 
Ưng ấn Độ | 
Accipiter trivirgatus | 
Gầm chì lng xanh | 
Ducula aenea | 
| 
Ưng xám | 
A. badius | 
Gầm chì lng nâu | 
D. badia | 
| 
7- HỌ CẮT | 
7- FALCONIDAE | 
X. BỘ VẸT | 
X. PSITTACIFORMES | 
| 
Cắt nhỏ bụng hung | 
Microhierax caerulescens | 
15- HỌ VẸT | 
15- PSITTACIDAE | 
| 
Cắt lng hung | 
Falco tinnunculus | 
Vẹt đầu xám | 
Psittacula himalayana | 
| 
Cắt bụng hung | 
F. severus | 
Vẹt đầu hồng | 
P. roseata | 
| 
Cắt lớn | 
F. peregrinus | 
Vẹt ngực đỏ | 
P. alexandri | 
| 
VI. BỘ GÀ | 
VI. GALLIFORMES | 
XI. BỘ CU CU | 
XI. CUCULIFORMES | 
| 
8- HỌ TRĨ | 
8- PHASIANIDAE | 
16- HỌ CU CU | 
16- CUCULIDAE | 
| 
Đa đa | 
Francolinus pintadeanus | 
Khát nước | 
Clamator coromandus | 
| 
Gà so họng trắng | 
Arborophila brunneopectus | 
Chèo chẹo lớn | 
Cuculus sparverioides | 
| 
Gà rừng | 
Gallus gallus | 
Bắt cô trói cột | 
C. micropteus | 
| 
Gà lôi trắng | 
Lophura nycthemera berliozi | 
Cu cu | 
C. canorus | 
| 
Gà lôi lam mào đen | 
L. imperialis | 
C. saturatus | |
| 
Gà lôi lam đuôi trắng | 
L. hatinhensis | 
Tìm vịt | 
Cacomantis merulinus | 
| 
Gà lôi hông tía | 
L. diardi | 
Cu cu đen | 
Surniculus lugubris | 
| 
Gà lôi lam mào trắng | 
L. edwardsi | 
Tìm vịt vằn | 
Chalcites sonneratii | 
| 
Gà tiền mặt vàng | 
Poluplectron bicalcaratum | 
Tìm vịt xanh | 
C. maculatus | 
| 
Công | 
Pavo muticus | 
Tìm vịt tím | 
C. xanthorhynchus | 
| 
Trĩ sao | 
Rheinartia ocellata | 
Tu hú | 
Eudynamys scolopacea | 
| 
VII. Bộ sếu | 
VII. GRUIFORMES | 
Phướn | 
Rhopodytes tristis | 
| 
9- HỌ CUN CÚT | 
9- TURNICIDAE | 
Phướn đất | 
Carpococcyx renauldi | 
| 
Cun cút lng nâu | 
Turnix suscitator | 
Bìm bịp lớn | 
Centropus sinensis | 
| 
Bìm bịp nhỏ | 
C. bengalensis | 
Tiếp bảng trên
| 
XII. Bộ cú | 
XII. STRIGIFORMES | 
Cu rốc đầu đỏ | 
M. asiatica | 
| 
17- HỌ CÚ LỢN | 
17- TYTONIDAE | 
M. franckilli | |
| 
Cú lợn lưng xám | 
Tyto alba | 
Cu rốc đầu đen | 
M. australis | 
| 
18- HỌ CÚ MÈO | 
18- STRIGIDAE | 
29- HỌ GÕ KIẾN | 
29- PICIDAE | 
| 
Cú mèo nhỏ | 
Otus sunia | 
Gõ kiến lùn mày trắng | 
Sasia ochracea | 
| 
Cú mèo Latusơ | 
O. spilocephalus | 
Gõ kiến nhỏ mày xám | 
Picoides canicapillus | 
| 
O. bakkamoena | 
Gõ kiến xanh cánh đỏ | 
Picus chlorolophus | |
| 
Dù dì Kêtupu | 
Bubo ketupu | 
Gõ kiến xanh gáy vàng | 
P. flavinucha | 
| 
Hù | 
Strix leptogrammica | 
Gõ kiến xanh cổ đỏ | 
P. rabieri | 
| 
Cú vọ mặt trắng | 
Glaucidium brodiei | 
Gõ kiến vàng lớn | 
Chrysocolaptes lucidus | 
| 
Cú vọ | 
G. cuculoides | 
Gõ kiến vàng nhỏ | 
Dinopium javanense | 
| 
Cú vọ lng nâu | 
Ninox scutulata | 
Gõ kiến nâu cổ đỏ | 
Blythipicus pyrrhotis | 
| 
XIII. BỘ CÚ MUỖI | 
XIII. CAPRIMULGIFORMES | 
XVIII. BỘ SẺ | 
XVIII. PASSERIFORMES | 
| 
19- HỌ CÚ MUỖI | 
19- CAPRIMULGIDAE | 
30- HỌ MỎ RỘNG | 
30- EURYLAIMIDAE | 
| 
Cú muỗi đuôi dài | 
Caprimulgus macrurus | 
Mỏ rộng xanh | 
Psarisomus dalhousiae | 
| 
Cú muỗi ấn Độ | 
C. indicus | 
31- HỌ ĐUÔI CỤT | 
31- PITTIDAE | 
| 
Cú muỗi lng xám | 
C. monticolus | 
Đuôi cụt đầu xám | 
Pitta soror | 
| 
XIV. BỘ YẾN | 
XIV. APODIFORMES | 
Đuôi cụt đầu đỏ | 
P. cyanea | 
| 
20- HỌ YẾN | 
20- APIDIDAE | 
Đuôi cụt cánh xanh | 
P. moluccensis | 
| 
Yến hông xám | 
Aerodramus fuciphagus | 
Đuôi cụt bụng vằn | 
P. elliotii | 
| 
Yến hông trắng | 
Apus facificus | 
32- HỌ SƠN CA | 
32- ALAUDIDAE | 
| 
Yến cằm trắng | 
A. affinis | 
Sơn ca Java | 
Mirafra javanica | 
| 
Yến núi | 
Aerodramus brevirostris | 
Sơn ca | 
Alauda gulgula | 
| 
Yến cọ | 
Cypsiurus batasiensis | 
33- HỌ NHẠN | 
33- HIRUNDINIDAE | 
| 
21- HỌ YẾN MÀO | 
21- HEMIPROCNIDAE | 
Nhạn bụng trắng | 
Hirundo rustica | 
| 
Yến mào | 
Hemiprocne coronata | 
Nhạn bụng xám | 
H. daurica | 
| 
XV. BỘ NUỐC | 
XV. TROGONIFORMES | 
34- HỌ CHÌA VÔI | 
34- MOTACILLIDAE | 
| 
22- HỌ NUỐC | 
22- TROGONIDAE | 
Chìa vôi vàng | 
Motacilla flava | 
| 
Nuốc bụng vàng | 
Harpactes oreskios | 
Chìa vôi đầu vàng | 
M. citreola | 
| 
Nuốc bụng đỏ | 
H. erythrocephalus | 
Chìa vôi núi | 
M. cinerea | 
| 
XVI. BỘ SẢ | 
XVI. CORACIIFORMES | 
Chìa vôi trắng | 
M. alba | 
| 
23- HỌ BÓI CÁ | 
23- ALCEDINIDAE | 
Chim manh lớn | 
Anthus novaeseelandae | 
| 
Bói cá lớn | 
Magaceryle lugubris | 
Chim manh Vân Nam | 
A. hodgsoni | 
| 
Bói cá nhỏ | 
Ceryle rudis | 
35- HỌ PHƯỜNG CHÈO | 
35- Campephagidae | 
| 
Bồng chanh | 
Alcedo atthis | 
Phường chèo xám | 
Coracina melaschistos | 
| 
Bồng chanh tai xanh | 
A. meninting | 
Phường chèo xám lớn | 
C. macei | 
| 
Bồng chanh đỏ | 
Ceyx erithacus | 
Phường chèo đen | 
Hemipus picatus | 
| 
Sả đầu nâu | 
Halcyon smyrnensis | 
Phường chèo nâu | 
Tephrodornis gularis | 
| 
24- HỌ TRẢU | 
24- MEROPIDAE | 
Phường chèo má xám | 
Pericrocotus solaris | 
| 
Trảu lớn | 
Nyctyornis athertoni | 
Phường chèo đỏ lớn | 
P. flammeus | 
| 
Trảu họng xanh | 
Merops viridis | 
36- HỌ CHÀO MÀO | 
36- PYCNONOTIDAE | 
| 
Trảu ngực nâu | 
M. philippinus | 
Chào mào vàng mào đen | 
Pycnonotus melanicterus | 
| 
25- HỌ SẢ RỪNG | 
25- CORACIIDAE | 
Chào mào | 
P. jocosus | 
| 
Sả rừng | 
Coracias benghalensis | 
Bông lau đít đỏ | 
P. cafer | 
| 
Sả vằn | 
Lacedo pulchella | 
Bông lau tai trắng | 
P. aurigaster | 
| 
Yểng quạ | 
Eurystomus orientalis | 
Bông lau họng vạch | 
P. finlaysoni | 
| 
26- HỌ ĐẦU RÌU | 
26- UPUPIDAE | 
Bông lau vàng | 
P. flavescens | 
| 
Đầu rìu | 
Upupa epops | 
Chào mào vạch | 
P. striatus | 
| 
27- HỌ HỒNG HOÀNG | 
27- BUCEROTIDAE | 
Cành cạch lớn | 
Criniger pallidus | 
| 
Niệc đầu trắng | 
Berenicornis comatus | 
Cành cạch đầu trắng | 
Hypsipetes leucocephalus | 
| 
Niệc nâu | 
Ptilolaemus tickelli | 
Cành cạch nhỏ | 
H. propinquus | 
| 
Niệc cổ hung | 
Aceros nipalensis | 
Cành cạch Mã Lai | 
H. malaccensis | 
| 
Niệc mỏ vằn | 
A. undulatus | 
Cành cạch xám | 
H. flavalus | 
| 
Cao cát bụng trắng | 
Anthracoceros malabaricus | 
Cành cạch đen | 
H. madagascariensis | 
| 
Hồng hoàng | 
Buceros bicornis | 
37- HỌ CHIM XANH | 
37- IRENIDAE | 
| 
XVII. BỘ GÕ KIẾN | 
XVII. PICIFORMES | 
Chim nghệ ngực vàng | 
Aegithina tiphia | 
| 
28- HỌ CU RỐC | 
28- CAPITONIDAE | 
Chim nghệ lớn | 
A. lafresnayei | 
| 
Thầy chùa đít đỏ | 
Megalaima lagrandieri | 
Chim xanh trán vàng | 
Chloropsis aurifrons | 
| 
Thầy chùa đầu xám | 
M. faiostricta | 
Chim xanh Nam Bộ | 
C. cochinchinensis | 
Tiếp bảng trên
| 
Chim xanh hông vàng | 
C. hardwickei | 
Chích đầu nhọn mày đen | 
Acrocephalus bistrigiceps | 
| 
Chim lam | 
Irena puella | 
Chiền chiện đầu nâu | 
Prinia rufescens | 
| 
38- HỌ BÁCH THANH | 
38- Laniidae | 
Chiền chiện họng trắng | 
P. atrogularis | 
| 
Bách thanh nhỏ | 
Lanius cullurioides | 
Chiền chiện lng xám | 
P. hodgsonii | 
| 
Bách thanh mày trắng | 
L. cristatus | 
Chiền chiện bụng vàng | 
P. flaviventris | 
| 
Bách thanh | 
L. tephronotus | 
Chiền chiện bụng hung | 
P. herberti | 
| 
Bách thanh đầu đen | 
L. schach | 
Chích đuôi dài | 
Orthotomus sutorius | 
| 
39- HỌ CHÍCH CHOÈ | 
39- TURNIDAE | 
Chích bông cánh vàng | 
O. atrogularis | 
| 
Oanh cổ trắng | 
Erithacus sibilans | 
Chích hông vàng | 
Phylloscopus proregulus | 
| 
Oanh cổ đỏ | 
E. calliope | 
Chích bụng trắng | 
P. schwarzi | 
| 
Chích choè | 
Copsychus saularis | 
Chích mày lớn | 
P. inornatus | 
| 
Chích choè lửa | 
C. malabaricus | 
Chích xanh lục | 
P. trochiloides | 
| 
Oanh | 
Luscinia cyane | 
Chim chích nâu | 
P. fuscatus | 
| 
Chích choè nước | 
Enricurus schistaceus | 
Chích Phương Bắc | 
P. borealis | 
| 
Chích choè nước đầu trắng | 
E. leschenaulti | 
Chích mày vàng | 
P. coronatus | 
| 
Sẻ bụi đầu đen | 
Saxicola torquata | 
Chích đuôi trắng | 
P. davisoni | 
| 
Sẻ bụi xám | 
S. ferrea | 
Chích ngực vàng | 
P. ricketti | 
| 
Hoét xanh | 
Myiophoneus caeruleus | 
42- HỌ ĐỚP RUỒI | 
42- MUSCICAPIDAE | 
| 
Hoét đá | 
Monticola solitarius | 
Đớp ruồi Sibêri | 
Muscicapa sibirica | 
| 
Hoét đen cánh trắng | 
Turdus boulboul | 
Đớp ruồi xanh xám | 
M. thalassina | 
| 
Hoét đen | 
T. merula | 
Đớp ruồi nâu | 
M. dauurica | 
| 
40- HỌ KHƯỚU | 
40- TIMALIIDAE | 
Đớp ruồi đầu xám | 
Culicicapa ceylonensis | 
| 
Chuối tiêu ngực đốm | 
Pellomeum ruficeps | 
Đớp ruồi họng đỏ | 
Ficedura parva | 
| 
Chuối tiêu họng đốm | 
P. albiventre | 
Đớp ruồi trắng | 
Niltava concreta | 
| 
Chuối tiêu đất | 
P. tickelli | 
Đớp ruồi Hải Nam | 
N. hainana | 
| 
Chuối tiêu mỏ to | 
Malacocincla abbotti | 
Đớp ruồi cằm đen | 
N. davidi | 
| 
Chuối tiêu đuôi ngắn | 
M. cinereum | 
Đớp ruồi cằm xanh | 
N. rubeculoides | 
| 
Hoạ mi đất mày trắng | 
Pomatorhinus schisticeps | 
43- HỌ RẺ QUẠT | 
43- MONARCHIDAE | 
| 
Hoạ mi đất mỏ dài | 
P. hypoleucos | 
Đớp ruồi xanh gáy đen | 
Hypothymis azurea | 
| 
Hoạ mi đất ngực luốc | 
P. ruficollis | 
Rẻ quạt họng trắng | 
Rhipidura albicillis | 
| 
Khướu đá hoa | 
Napothera crispifrons | 
44- HỌ BẠC MÁ | 
44- PARIDAE | 
| 
Khướu đá đuôi ngắn | 
N. brevicaudata | 
Bạc má | 
Parus major | 
| 
Khướu đá nhỏ | 
N. epilepidota | 
Chim mào vàng | 
Melanochlora sultanea | 
| 
Khướu bụi đầu đỏ | 
Stachyris ruficeps | 
45- HỌ TRÈO CÂY | 
45- SITTIDAE | 
| 
Khướu bụi vàng | 
S. chrysaea | 
Trèo cây trán đen | 
Sitta frontalis | 
| 
Khướu đá mun | 
S. herberti | 
46- HỌ CHIM SÂU | 
46- DICAEIDAE | 
| 
Khướu bụi đầu đen | 
S. nigriceps | 
Chim sâu bụng vạch | 
Dicaeum chrysorrheum | 
| 
Khướu bụi đốm cổ | 
S. striolata | 
Chim sâu vàng lục | 
D. concolor | 
| 
Hoạ mi | 
Garrulax canorus | 
Chim sâu lng đỏ | 
D. cruentatum | 
| 
Bò chao | 
G. perspicillatus | 
47- HỌ HÚT MẬT | 
47- NECTARINIIDAE | 
| 
Khướu đầu trắng | 
G. leucolophus | 
Hút mật họng tím | 
Nectarinia jugularis | 
| 
Khướu khoang cổ | 
G. monileger | 
Hút mật bụng vạch | 
Hypogramma hypogrammicum | 
| 
Khướu ngực đen | 
G. pectoralis | 
Hút mật đỏ | 
Aethopiga siparaja | 
| 
Khướu bạc má | 
G. chinensis | 
Hút mật đuôi nhọn | 
A. christinae | 
| 
Khướu đuôi dài | 
Gampsorhynchus rufulus | 
Hút mật bụng hung | 
Anthreptes singalensis | 
| 
Khướu mỏ dài | 
Jabouilleia danjoui | 
Bắp chuối mỏ dài | 
Arachnothera longirostra | 
| 
Alcippe nipalensis | 
Bắp chuối đốm đen | 
A. magna | |
| 
Lách tách họng hung | 
A. rufogularis | 
48- HỌ VÀNH KHUYÊN | 
48- ZOSTEROPIDAE | 
| 
Lách tách vành mắt | 
A. peracensis | 
Vành khuyên Nhật Bản | 
Zosterops japonica | 
| 
Lách tách má nâu | 
A. poioicephalus | 
Vành khuyên họng vàng | 
Z. palpebrosa | 
| 
Chích trạch má vàng | 
Macronous gularis | 
49- HỌ SẺ ĐỒNG | 
49- EMBERIZIDAE | 
| 
Chích chạch má xám | 
M. kelleyi | 
Sẻ đồng ngực vàng | 
Emberiza aureola | 
| 
Khướu mào khoang cổ | 
Yuhina castaniceps | 
Sẻ đồng hung | 
E. rutila | 
| 
Y. zantholeuca | 
50- HỌ CHIM DI | 
50- ESTRILDIDAE | |
| 
Khướu mào bụng trắng | 
Y. rufogularis | 
Di cam | 
Lonchura striata | 
| 
41- HỌ CHIM CHÍCH | 
41- SYLVIIDAE | 
Di đá | 
L. punctulata | 
| 
Chích bụi rậm | 
Cettia diphone | 
51- HỌ SẺ | 
51- PLOCEIDAE | 
| 
Chiền chiện đồng hung | 
Cristicola juncidis | 
Sẻ | 
Passer montanus | 
| 
Chiền chiện lớn | 
Megalurus palustris | 
Rồng rộc đen | 
Ploceus manyar | 
Tiếp bảng trên
| 
52- HỌ SÁO | 
52- STURNIDAE | 
Chèo bẻo xám | 
D. leucophaeus | 
| 
Sáo sậu | 
Sturnus nigricollis | 
Chèo bẻo cờ đuôi bằng | 
D. remifer | 
| 
Sáo sậu Trung Quốc | 
S. sinensis | 
Chèo bẻo cờ đuôi chẻ | 
D. paradiseus | 
| 
Sáo nâu | 
Acridotheres tristis | 
55- HỌ NHẠN RỪNG | 
55- ARTAMIDAE | 
| 
Sáo mỏ vàng | 
A. grandis | 
Nhạn rừng | 
Artamus fuscus | 
| 
Sáo đen | 
A. cristatellus | 
56- HỌ QUẠ | 
56- CORVIDAE | 
| 
Sáo vàng | 
Ampeliceps coronatus | 
Giẻ cùi | 
Urocissa erythrorhyncha | 
| 
53- HỌ VÀNG ANH | 
53- ORIOLIDAE | 
Giẻ cùi vàng | 
U. whiteheadi | 
| 
Vàng anh đầu đen | 
Oriolus xanthornus | 
Giẻ cùi xanh | 
Cissa chinensis | 
| 
Tử anh | 
O. traillii | 
Giẻ cùi bụng vàng | 
C. hypoleuca | 
| 
54- HỌ CHÈO BẺO | 
54- DICRURIDAE | 
Choàng chạc hung | 
Dendrocitta vagabunda | 
| 
Chèo bẻo | 
Dicrurus macrocercus | 
Chim khách | 
Crypsirina temia | 
| 
Chèo bẻo mỏ quạ | 
D. annectans | 
Chim khách đuôi cờ | 
Temnurus temnurus | 
| 
Chèo bẻo rừng | 
D. aeneus | 
Quạ đen | 
Corvus macrorhynchos | 
| 
Chèo bẻo bờm | 
D. hottentottus | 
Nhận xét
Đăng nhận xét