Cây bạc hà Nhật bản có tên khoa học là Mentha canadensis, thuộc họ cây Hoa môi. Đây là loại cây có chứa hàm lượng 1-Menthol cao, nó thường được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm và thuốc.
Cây bạc hà được trồng nhiều nhất ở Ấn Độ, theo các công bố doanh thu hàng năm của việc sản xuất methol từ cây bạc hà vào khoảng 16.000 tấn và có có giá trị vào khoảng 300 triệu USD.
Cây bạc hà được trồng nhiều nhất ở Ấn Độ, theo các công bố doanh thu hàng năm của việc sản xuất methol từ cây bạc hà vào khoảng 16.000 tấn và có có giá trị vào khoảng 300 triệu USD.
Family | Lamiaceae (alt. Labiatae) |
Subfamily | Nepetoideae |
Tribe | Mentheae |
Scientific name | Mentha canadensis L. |
Synonyms | Mentha arvensis L. forma glabrata (Fernald) S. R. Stewart; Mentha arvensis L. forma piperascens Malinvaud ex Holmes; Mentha arvensis L. subsp. haplocalyx Briquet var. sachalinensis Briquet ex Miyabe & Miyake; Mentha arvensis L. var. glabrata Fernald; Mentha arvensis L. var. piperascens Malinvaud ex L. H. Bailey; Mentha canadensis L. var. piperascens (Malinvaud ex Holmes) H. Hara; Mentha sachalinensis (Briquet ex Miyabe & Miyake) Kudô; Mentha sachalinensis (Briquet ex Miyabe & Miyake) Kudô var. arguta Kitagawa |
Common name | (Japanese common name) hakka (ハッカ, 薄荷 [meaning: mint]) |
(English common name) Japanese mint, American corn mint, Canadian mint | |
Distribution | (Japan) Hokkaido, Honshu, Shikoku, Kyushu |
(Other nations) Russia (Far East), Korea, China, Cambodia, Laos, Myanmar, Thailand, Vietnam, Malaysia, Canada, USA |
Nhận xét
Đăng nhận xét