Chuyển đến nội dung chính

Cay co viet nam


Cúc Kim thất 
Gynura lycopersicifolia thuộc họ Cúc Asteraceae
[​IMG]
Cúc Vi hoàng 
Senecio chrysanthemoides thuộc họ Cúc Asteraceae
[​IMG]
Cúc cánh thìa, Rạng 
Ligularia hodgsonii thuộc họ Cúc Asteraceae
[​IMG] (hình của rùa béo khỏe)
Ban Nhật, Nọc sởi 
Hypericum japonicum thuộc họ Bứa Clusiaceae
[​IMG]
Ban tràn, Ban núi 
Hypericum patulum thuộc họ Bứa Clusiaceae
[​IMG]

Móc tai Sapa 
Impatiens chapaensis thuộc họ Móc tai (họ Bóng nước) Balsaminaceae
[​IMG]
Móc tai vàng 
Impatiens luteola thuộc họ Móc tai Balsaminaceae
[​IMG]
Móc tai Balansa 
Impatiens balansae thuộc họ Móc tai Balsaminaceae
[​IMG]

Má đào nhọn, Hoa Ki nhọn 
Aeschynanthus acuminata thuộc họ Rau Taivoi Gesneriaceae
[​IMG]
Dương đài hoa thưa, Dó đất hoa thưa 
Balanophora laxiflora thuộc họ Dó đất Balanophoraceae
Đây là một loài cây đặc biệt mọc ký sinh trên rễ cây khác chỉ nhận ra khi ra hoa, lá dạng vẩy không có diệp lục ở phần gốc phát hoa, cụm hoa đực hình trụ, hoa cái hình bầu dục thuôn.
[​IMG]
Hoa màu trắng :
Cúc bạc, Rau khúc dại, Bạch nhung bơ 
Anaphalis margaritacea thuộc họ Cúc Asteraceae
[​IMG]
Sơn trà 
Camellia sp. (không xác định được tên chính xác) thuộc họ Trà (họ Chè) Theaceae
[​IMG]
(hình của rùa béo khỏe)
Một loài cây Ri-ta (không biết rõ) 
Chirita sp. thuộc họ Rau Taivoi Gesneriaceae
[​IMG]
Mần tưới, Trạch lan 
Eupatorium fortunei thuộc họ Cúc Asteraceae
[​IMG]
Ngải tiên cánh hẹp 
Hedychium gardnerianum thuộc họ Gừng Zingiberaceae
[​IMG]
Thồm lồm, Đuôi tôm 
Polygonum chinensis thuộc họ Rau Răm Polygonaceae
[​IMG]
Nghể Nepal 
Polygonum nepalense thuộc họ Rau Răm Polygonaceae
[​IMG]
Thiết y, Phá tử thảo 
Torilis japonica thuộc họ Hoa tán Apiaceae
[​IMG]
An điền phún 
Hedyotis hirsutula thuộc họ Càphê Rubiaceae
[​IMG]
An điền sát 
Hedyotis pressa thuộc họ Càphê Rubiaceae
[​IMG]

Tú cầu cuống dài 
Hydrangea aspera ssp. robusta thuộc họ Tú cầu Hydrageaceae
[​IMG]
Dẻ Fansipan 
Lithocarpus phansipanensis thuộc họ Dẻ Fagaceae
Đây là loài đặc hữu của Fansipan, hình chụp ở đỉnh 2.900m
[​IMG]
Cây Thảo quả (Sa nhân) 
Amomum aromaticum thuộc họ Gừng Zingiberaceae
[​IMG]
Nam tinh không lông, Củ nưa 
Arisaema erubescens thuộc họ Ráy Araceae
[​IMG]
Cây Mua tép 
Tên khoa học : Osbeckia stellata var. crinita thuộc họ Mua Melastomataceae
[​IMG]
Mua đa hình 
Allomorphia arborescens thuộc họ Mua Melastomataceae
[​IMG]
Mua chùm tụ tán 
Oxyspora paniculata thuộc họ Mua Melastomataceae
[​IMG]
Mua khuynh cánh, Thiên biện hoa 
Plagiopetalum esquirolii thuộc họ Mua Melastomataceae
[​IMG]
Nhã hoa núi, Cỏ bi
Pratia montana thuộc họ Lobeliaceae
[​IMG]
Nhã hoa, Đơn rau má 
Pratia nummularia thuộc họ Lobeliaceae
[​IMG]
Rau Trai (Thài lài) 
Commelina communis thuộc họ Thài lài Commelinaceae
[​IMG]
Bích trai nhện 
Cyanotis arachnoidea thuộc họ Thài lài Commelinaceae
[​IMG]

Rạn Pételot 
Pedicularis petelotii thuộc họ Mõm sói Scrophulariaceae
[​IMG]
Nhỉ cán lam (Rong ly hoa tím) 
Utricularia striatula thuộc họ Rong ly Lentibulariaceae
[​IMG]
Tô liên tím
Torenia concolor thuộc họ Mõm sói Scrophulariaceae
[​IMG]
Cây Nụ đinh 
Luculia pinceana thuộc họ Càphê Rubiaceae
[​IMG]
Nở lưng Pételot 
Lysionotus petelotii thuộc họ Rau taivoi Gesneriaceae
[​IMG]
Long đởm dại 
Crawfurdia pasquieri thuộc họ Long đởm Gentianaceae
[​IMG]

Sơn nữ vàng 
Oreocharis aurea thuộc họ Rau Taivoi Gesneriaceae
[​IMG]
Long nha thảo, cây Móc bạc 
Agrimonia pilosa thuộc họ Hoa Hồng Rosaceae
[​IMG]
Băng đi nhẵn 
Brandisia glabrescens thuộc họ Scrophulariaceae, cây này chưa có tên VN, tên cây (Băng đi) trong sách là dựa theo tên khoa học, bạn nào thích thì cứ đặt tên mới.
[​IMG]
Trục Thiền liền 
Caulokaempferia coenobialis thuộc họ Gừng Zingiberaceae
[​IMG]
Gừng hoa múa treo, Ngải mọi 
Globba pendula thuộc họ Gừng Zingiberaceae
[​IMG]

Hoa Câng (Tipitzia sinensis) ở Mường Khương 
[​IMG]
Hoa Mò trắng, Mò mâm xôi (Clerodendrum philippinum) ở Mường Khương
[​IMG]
Hoa Tai mèo, Bất thực (Abroma augusta) ở bến đò Sông Chảy Simacai
[​IMG]
Hoa Phong quì (Anemone japonica) ở Cán Cấu
[​IMG]

Hoa Mua chùm tụ tán (Oxyspora paniculata) nhiều nơi ở Xín Mần, Quản Bạ, cây này cũng đã gặp ở Fan.
[​IMG]
Hoa Nụ đinh (Luculia pinceana) ở Xín Mần. Cây này cũng đã gặp ở Fan.
[​IMG]
Hoa Từ cô (Sagittaria sagittaefolia var. leucocephala) trong ruộng lúa ở Xín Mần
[​IMG]
Cây Trẩu (Vernicia montana) trồng dọc theo đường ở Xín Mần, cây này nếu đi đúng mùa hoa trắng đầy cây cũng rất đẹp.
[​IMG]
Hoa Cúc xanh, Cúc hài nhi (Kalimeris indica?) ở Xín Mần
[​IMG]
Hoa rau Dấp cá, Giấp cá (Houttuynia cordata) mọc hoang ở Xín Mần
[​IMG]
Hoa Thóc lép lá lượn, Tràng quả đeo (Desmodium sequax) ở Xín Mần
[​IMG]
Hoa Bụp tóc (Abelmoschus crinitus) ở Hoàng Su Phì
[​IMG]

Cây Lộc vừng đỏ (Barringtonia acutangula ssp. spicata)ở thị trấn Hà Giang
[​IMG]
Hoa Vông vang (Abelmoschus moschatus) ở Quản Bạ
[​IMG]
Hoa Ngọc nữ răng (Clerodendrum serratum) ở Quản Bạ
[​IMG]
Hoa Bìm trắng (Ipomoea sp.) ở Quản Bạ
[​IMG]

 
Cây này có tên là cây Gai Mèo, nhưng ở miền xuôi người ta hay gọi với tên khác là cây Cần sa (hay Cần xa). Mấy cây ở trong hình chắc là mọc hoang chứ chẳng phải ai trồng đâu. Bây giờ thì cây bị cấm chứ trước đây lúc cây Á phiện còn trồng nhiều thì chẳng ai xài Cần sa, người ta rải rác có trồng ít cây Cần sa để dùng trong chăn nuôi, cho lợn ăn để nó phê, ngủ nhiều cho mau ú.
[​IMG]

mấy chú dơi
[​IMG]
[​IMG]
[​IMG]
[​IMG]
Dã quỳ yêu yêu 
[​IMG]

























































Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .