Chuyển đến nội dung chính

Morning glory

Morning glory is the common name for over 1,000 species of flowering plants in the family Convolvulaceae, whose current taxonomy and systematics are in flux. Morning glory species belong to many genera, some of which are:
  1. Calystegia
    1. Calystegia affinis
    2. Calystegia atriplicifolia – Nightblooming False Bindweed
    3. Calystegia catesbiana – Catesby's False Bindweed
    4. Calystegia collina – Coast Range False Bindweed
    5. Calystegia hederacea – Japanese False Bindweed
    6. Calystegia japonica – Japanese Bindweed
    7. Calystegia longipes – Paiute False Bindweed, Plateau Morningglory
    8. Calystegia macaunii – Macoun's False Bindweed
    9. Calystegia macrostegia – Island False Bindweed
    10. Calystegia malacophylla – Sierra False Bindweed
    11. Calystegia occidentalis – Chaparral False Bindweed
    12. Calystegia peirsonii – Peirson's False Bindweed
    13. Calystegia pellita – Hairy False Bindweed
    14. Calystegia pulchra – Hairy Bindweed
    15. Calystegia purpurata – Pacific False Bindweed
    16. Calystegia sepium – Large Bindweed, Hedge Bindweed, Bearbind, Hedgebell
    17. Calystegia silvatica – Great Bindweed, Shortstalk Bindweed
    18. Calystegia soldanella – Sea Bindweed, Seashore False Bindweed, Beach Morning Glory
    19. Calystegia spithamaea – Low False Bindweed, Upright Bindweed
    20. Calystegia stebbinsii – Stebbins' False Bindweed, Stebbins' Morning Glory
    21. Calystegia subacaulis – Hillside False Bindweed
    22. Calystegia tuguriorium – New Zealand Bindweed, Pōuwhiwhi, Pōwhiwhi, Rarotawake
  2. Convolvulus
    1. Convolvulus acanthocladus
    2. Convolvulus aitchisonii
    3. Convolvulus althaeoides – mallow bindweed, mallow-leaf bindweed
    4. Convolvulus ammannii
    5. Convolvulus angustissimus
    6. Convolvulus arvensis – lesser bindweed, field bindweed, common bindweed, white convolvulus, creeping jenny, perennial morning glory
    7. Convolvulus assyricus
    8. Convolvulus betonicifolius
    9. Convolvulus boissieri
    10. Convolvulus calvertii
    11. Convolvulus canariensis
    12. Convolvulus cantabrica
    13. Convolvulus capensis
    14. Convolvulus carrii
    15. Convolvulus cataonnicus
    16. Convolvulus cephalopodus
    17. Convolvulus chilensis
    18. Convolvulus cneorum – shrubby bindweed, silvery bindweed, silverbush
    19. Convolvulus compactus
    20. Convolvulus divaricatus
    21. Convolvulus dorycnium
    22. Convolvulus equitans – grey bindweed, Texas bindweed
    23. Convolvulus erinaceus
    24. Convolvulus erubescens – blushing bindweed, pink bindweed, Australian bindweed
    25. Convolvulus eyreanus
    26. Convolvulus floridus – guadil, morning-glory-tree, rhodium-wood
    27. Convolvulus fractosaxosa
    28. Convolvulus fruticosus
    29. Convolvulus glomeratus
    30. Convolvulus gortschakovii
    31. Convolvulus graminetinus
    32. Convolvulus hermanniae
    33. Convolvulus holosericeus
    34. Convolvulus humilis
    35. Convolvulus kotschyanus
    36. Convolvulus lanatus
    37. Convolvulus leiocalycinus
    38. Convolvulus lineatus
    39. Convolvulus mauritanicus – African bindweed, synonym for Convolvulus sabatius
    40. Convolvulus nodiflorus – aguinaldo blanco
    41. Convolvulus nyctagineus
    42. Convolvulus ocellatus
    43. Convolvulus oleifolius
    44. Convolvulus pentapetaloides
    45. Convolvulus persicus
    46. Convolvulus phrygius
    47. Convolvulus pilosellifolius – soft bindweed
    48. Convolvulus prostratus
    49. Convolvulus pseudocantabricus
    50. Convolvulus pyrrhotrichus
    51. Convolvulus remotus
    52. Convolvulus rhyniospermus
    53. Convolvulus rottlerianus
    54. Convolvulus sabatius – blue rock bindweed,[8] ground blue-convolvulus
    55. Convolvulus scammonia – scammony
    56. Convolvulus scindicus
    57. Convolvulus scoparius – lignum rhodium, rhodium-wood
    58. Convolvulus simulans
    59. Convolvulus spinosus
    60. Convolvulus steppicola
    61. Convolvulus stocksii
    62. Convolvulus suffruticosus
    63. Convolvulus trabutianus
    64. Convolvulus tragacanthoides
    65. Convolvulus tricolor – dwarf convolvulus, dwarf morning glory
    66. Convolvulus valentinus
    67. Convolvulus virgatus
    68. Convolvulus waitaha
    69. Convolvulus wallichianus – Wallich's bindweed
  3. Ipomoea
  4. Merremia
  5. Rivea
  6. Astripomoea
  7. Operculina
    1. Operculina aequisepala (Domin) R. W. Johnson
    2. Operculina brownii Ooststr.
    3. Operculina hamiltonii (G. Don) D. F. Austin & Staples
    4. Operculina pinnatifida (Kunth) O'Donell
    5. Operculina pteripes (G. Don) O'Donell
    6. Operculina turpethum Silva Manso (Indian Jalap)
  8. Stictocardia
  9. Argyreia
    1. Argyreia androiensis
    2. Argyreia baoshanensis
    3. Argyreia baronii
    4. Argyreia capitiformis
    5. Argyreia cheliensis
    6. Argyreia cuneata
    7. Argyreia cymosa
    8. Argyreia elliptica
    9. Argyreia eriocephala
    10. Argyreia formosana
    11. Argyreia fulvocymosa
    12. Argyreia fulvovillosa
    13. Argyreia henryi
    14. Argyreia hirsuta
    15. Argyreia imbricata
    16. Argyreia lineariloba
    17. Argyreia maingayi 
    18. Argyreia marlipoensis
    19. Argyreia mastersii
    20. Argyreia maymyo
    21. Argyreia megapotamica
    22. Argyreia mollis
    23. Argyreia monglaensis
    24. Argyreia monosperma
    25. Argyreia nervosaBạc thau, Thảo bạc tím
    26. Argyreia Obtecta
    27. Argyreia obtusifolia
    28. Argyreia onilahiensis
    29. Argyreia osyrensis
    30. Argyreia pierreana
    31. Argyreia pilosa
    32. Argyreia poilanei
    33. Argyreia sericea
    34. Argyreia soutteri
    35. Argyreia splendens
    36. Argyreia strigillosa
    37. Argyreia strigosa
    38. Argyreia thoreli
    39. Argyreia vahibora
    40. Argyreia velutina
    41. Argyreia wallichii
  10. Lepistemon

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươ...

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng...

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .