Chuyển đến nội dung chính

Chi Sphaeralcea


Selected species

  1. Sphaeralcea ambigua A.Gray – Desert GlobemallowFull size picture of Desert Mallow, Orange Mallow (<i>Sphaeralcea ambigua</i>)
  2. Sphaeralcea angustifolia (Cav.) G.Don – Copper Globemallow, Narrowleaf Desertmallow
  3. Sphaeralcea bonariensis (Cav.) Griseb. – Latin Globemallow
  4. Sphaeralcea caespitosa M.E.Jones – Tufted Globemallow
  5. Sphaeralcea coccinea (Nutt.) Rydb. – Scarlet Globemallow, Red Globemallow, Red Falsemallow
  6. Sphaeralcea coulteri (S.Watson) A.Gray – Coulter's Globemallow
  7. Sphaeralcea digitata (Greene) Rydb. – Juniper Globemallow, Slippery Globemallow
  8. Sphaeralcea emoryi Torr. ex A.Gray – Emory's Globemallow
  9. Sphaeralcea fendleri A.Gray – Fendler's Globemallow, Thicket Globemallow
  10. Sphaeralcea gierischii – Gierisch Mallow
  11. Sphaeralcea grossulariifolia (Hook. & Arn.) Rydb. – Gooseberryleaf Globemallow, Currantleaf Globemallow
  12. Sphaeralcea hastulata A.Gray – Spear Globemallow, Spreading Globemallow
  13. Sphaeralcea Hopleys Lavender
  14. Sphaeralcea incana Torr. ex A.Gray – Grey Globemallow, Soft Globemallow, Caliche Globemallow, azeentliini
  15. Sphaeralcea janeae (Welsh) Welsh – Jane's Globemallow
  16. Sphaeralcea leptophylla (A.Gray) Rydb. – Scaly Globemallow
  17. Sphaeralcea lindheimeri A.Gray – Woolly Globemallow
  18. Sphaeralcea munroana (Douglas ex Lindl.) Spach ex A.Gray – Munro's Globemallow, Whitestem Globemallow
  19. Sphaeralcea nutans
  20. Sphaeralcea obtusiloba (Hook.) G.Don
  21. Sphaeralcea orcuttii Rose – Carrizo Creek Globemallow
  22. Sphaeralcea palmeri
  23. Sphaeralcea parvifolia A.Nelson – Smallflower Globemallow, Littleleaf Globemallow
  24. Sphaeralcea pedatifida (A.Gray) A.Gray – Palmleaf Globemallow
  25. Sphaeralcea philippiana
  26. Sphaeralcea polychroma La Duke – Hot Springs Globemallow
  27. Sphaeralcea procera – Luna County Globemallow
  28. Sphaeralcea psoraloides Welsh – Psoralea Globemallow
  29. Sphaeralcea rusbyi A.Gray – Rusby's Globemallow, Cutleaf Globemallow
  30. Sphaeralcea subhastata
  31. Sphaeralcea sulphurea
  32. Sphaeralcea variabilis
  33. Sphaeralcea wrightii A.Gray – Wright's Globemallow[3][4]

Formerly placed here

  1. Iliamna rivularis (Douglas) Greene (as S. acerifolia Torr. & A.Gray and S. rivularis (Douglas) Torr.)
  2. Phymosia umbellata (Cav.) Kearney (as S. umbellata (Cav.) G.Don)





Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .