Chuyển đến nội dung chính

Chi Hymenocallis




  1. Hymenocallis acutifolia (Herb. ex Sims) Sweet
  2. Hymenocallis araniflora T.M.Howard
  3. Hymenocallis arenicola Northr.
  4. Hymenocallis astrostephana T.M.Howard
  5. Hymenocallis azteciana Traub
  6. Hymenocallis baumlii Ravenna
  7. Hymenocallis bolivariana Traub
  8. Hymenocallis caribaea (L.) Herb.
  9. Hymenocallis caroliniana
  10. Hymenocallis choctawensis Traub
  11. Hymenocallis choretis Hemsl.
  12. Hymenocallis cleo Ravenna
  13. Hymenocallis clivorum Laferr.
  14. Hymenocallis concinna Baker
  15. Hymenocallis cordifolia Micheli
  16. Hymenocallis coronaria (Leconte) Kunth
  17. Hymenocallis crassifolia Herb.
  18. Hymenocallis durangoensis T.M.Howard
  19. Hymenocallis duvalensis Traub ex Laferr.
  20. Hymenocallis eucharidifolia Baker
  21. Hymenocallis festalis (Ismene)
  22. Hymenocallis floridana (Raf.)
  23. Hymenocallis fragrans (Salisb.) Salisb.
  24. Hymenocallis franklinensis Ger.L.Sm.
  25. Hymenocallis gholsonii G.Lom.Sm. & Garland
  26. Hymenocallis glauca (Zucc.) M.Roem.
  27. Hymenocallis godfreyi G.L.Sm. & Darst
  28. Hymenocallis graminifolia Greenm.
  29. Hymenocallis guatemalensis Traub
  30. Hymenocallis guerreroensis T.M.Howard
  31. Hymenocallis harrisiana Herb.
  32. Hymenocallis henryae Traub
  33. Hymenocallis howardii Bauml
  34. Hymenocallis imperialis T.M.Howard
  35. Hymenocallis incaica Ravenna
  36. Hymenocallis jaliscensis M.E.Jones
  37. Hymenocallis latifolia (Mill.) M.Roem.
  38. Hymenocallis leavenworthii (Standl. & Steyerm.) Bauml
  39. Hymenocallis lehmilleri T.M.Howard
  40. Hymenocallis limaensis Traub
  41. Hymenocallis liriosme (Raf.) Shinners
  42. Hymenocallis littoralis (Jacq.) Salisb. Bạch trinh, Huệ chân vịt - Hymenocallis littoralis, Chi Hymenocallis, Họ Loa kèn đỏ (Amaryllidaceae), Bộ Asparagaless Măng tây hay Thiên môn đông.
    Mô tả: Là cây thân cỏ sống lâu năm do có củ lớn. Lá mọc sát đất, nhiều, dày đặc, dạng thuôn dài, màu xanh bóng, nhẵn. Cụm hoa trên cuống chung mập, xanh bóng, dài 60 - 70cm. hoa tập trung ở đỉnh, gôc có lá bắc dạng mo, mỏng, mềm. Hoa lớn dạng ống dài, trên chia 6 thuỳ hẹp, dài, màu trắng thơm, chỉ nhị xanh dài. Quả nang.
    Nơi mọc: Có nguồn gốc xuất xứ từ Châu Mỹ.
    Công dụng: Cây cảnh. Tốc độ sinh trưởng nhanh. Cây chịu bóng, nhu cầu nước cao. Nhân giống từ tách củ, mọc khoẻ, cho hoa quanh năm
  43. Hymenocallis lobata Klotzsch
  44. Hymenocallis longibracteata Hochr.
  45. Hymenocallis maximilianii T.M.Howard
  46. Hymenocallis multiflora Vargas
  47. Hymenocallis narcissiflora
  48. Hymenocallis occidentalis (Leconte) Kunth
  49. Hymenocallis ornata (C.D.Bouché) M.Roem.
  50. Hymenocallis ovata (Mill.) M.Roem.
  51. Hymenocallis palmeri S.Watson
  52. Hymenocallis partita Ravenna
  53. Hymenocallis phalangidis Bauml
  54. Hymenocallis pimana Laferr.
  55. Hymenocallis portamonetensis Ravenna
  56. Hymenocallis praticola Britton & P.Wilson
  57. Hymenocallis proterantha Bauml
  58. Hymenocallis pumila Bauml
  59. Hymenocallis puntagordensis Traub
  60. Hymenocallis pygmaea Traub
  61. Hymenocallis rotata (Ker Gawl.) Herb.
  62. Hymenocallis schizostephana Worsley
  63. Hymenocallis sonorensis Standl.
  64. Hymenocallis sp.
  65. Hymenocallis speciosa (L.f. ex Salisb.) Salisb.
  66. Hymenocallis tridentata Small
  67. Hymenocallis tubiflora Salisb.
  68. Hymenocallis venezuelensis Traub
  69. Hymenocallis woelfleana T.M.Howard











Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .