Húng quế (tên khoa học: Ocimum basilicum[1]), còn gọi là rau quế, é quế, húng giổi, húng dổi, húng chó hay húng lợn là một loài rau thơm đa niên thuộc họ Hoa môi. Cây cao chừng 0,3m, lá rậm, xanh thẫm, mùi vị nồng tương tự hương vị quế. Ở một số nơi trên thế giới, húng quế được dùng làm gia vị.
Húng quế châu Âu (basil) có mùi hăng đậm, tường dùng làm gia vị cho các món như mì, sa-lát, thịt nướng, làm các loại xốt cà chua, xốt pho mát, xúp cà chua, xúp pho mát....
Húng quế ở Việt Nam có mùi dịu nhẹ hơn húng quế ở châu Âu. Ở Việt Nam, húng quế lá to thường được ăn kèm với dồi, lòng lợn,tiết canh, thịt vịt... Hạt của loài này gọi là hạt é, sử dụng làm nguyên liệu trong nước giải khát.
- Ocimum americanum (đồng nghĩa: Ocimum africanum, Ocimum canum, Ocimum pilosum, Ocimum stamineum)
- Ocimum americanum americanum
- Ocimum americanum pilosum (đồng nghĩa: Ocimum africanum, Ocimum americanum, Ocimum basilicum (A. J. Paton),Ocimum basilicum anisatum, Ocimum basilicum pilosum, Ocimum basilicum (Doan, không L.), Ocimum basilicum (Hook. f., không L.), Ocimum citratum, Ocimum dichotomum, Ocimum graveolens, Ocimum hispidum, Ocimum minimum, Ocimum menthaefolium, Ocimum pilosum, Ocimum stamineum)
- Ocimum basilicum (đồng nghĩa: Ocimum americanum (Jacq.), Ocimum barrelieri, Ocimum basilicum glabratum, Ocimum basilicum majus, Ocimum bullatum, Ocimum thyrsiflorum, Plectranthus barrelieri) - Húng quế, húng chó, é quế
- Ocimum basilicum basilicum (đồng nghĩa: Ocimum bullatum, Ocimum integerrinum, Ocimum caryophyllatum, Ocimum basilicum glabratum, Ocimum basilicum majus, Ocimum basilicum thyrsiflorum, Ocimum basilicum difforme, Ocimum basilicum vulgare, Ocimum basilicum bullatum, Ocimum basilicum pelvifolium)
- Ocimum basilicum latifolium (đồng nghĩa: Ocimum basilicum majus)
- Ocimum basilicum pilosum - É trắng, trà tiên
- Ocimum basilicum purpureum (đồng nghĩa: Ocimum basilicum purpurascens, Ocimum basilicum violaceum, Ocimum basilicum purpureum, Ocimum medium, Ocimum nigrum) - Húng tía, húng lá đỏ
- Ocimum campechianum (đồng nghĩa: Ocimum micranthum)
- Ocimum x citriodorum (đồng nghĩa: Ocimum citratum, Ocimum basilicum anisatum, Ocimum dichotomum, Ocimum americanum) - Húng chanh.
- Ocimum filamentosum (đồng nghĩa: Ocimum adscendens, Ocimum cristatum, Ocimum indicum, Plectranthus indicus).
- Ocimum gratissimum (đồng nghĩa: Geniosporum discolor, Ocimum dalabaense, Ocimum gratissimum iringense, Ocimum superbum, Ocimum trichodon).
- Ocimum gratissimum gratissimum (đồng nghĩa: Ocimum frutescens, Ocimum gratissimum suave, Ocimum guineense, Ocimum petiolare, Ocimum suave, Ocimum tenuiflorum, Ocimum urticifolium, Ocimum viride, Ocimum viridiflorum) - Hương nhu, hương nhu trắng,
- Ocimum gratissimum macrophyllum (đồng nghĩa: Ocimum gratissimum) - Hương nhu, é lá to.
- Ocimum kilimandscharicum
- Ocimum minimum (đồng nghĩa: Ocimum minimum minimum, Ocimum basilicum minimum, Ocimum basilicum chamaeleonticum)
- Ocimum polystachyon (đồng nghĩa: Basilicum polystachyon, Lumnitzera polystachya, Moschosma polystachyon, Moschosma tenuiflorum, Ocimum tashiroi, Ocimum tenuiflorum(Blanco, không L.), Ocimum tenuiflorum (Burm. f., không L.), Plectranthus micranthus, Plectranthus parviflorus) - É sạ
- Ocimum selloi: Húng Uruguay
- Ocimum tenuiflorum L. (đồng nghĩa: Geniosporum tenuiflorum, Ocimum album, Ocimum brachiatum, Ocimum flexuosum, Ocimum frutescens, Ocimum gratissimum, Ocimum hirsutum, Ocimum inodorum, Ocimum monachorum, Ocimum sanctum, Ocimum sanctum hirsuta, Ocimum tomentosum, Ocimum villosum, Ocimum virgatum, Plectranthus monachorum, Plectranthus striatus) - É rừng, é tía, é đỏ, húng quế, hương nhu tía, é to, rau quế.
Loài Ocimum basilicum có 4 phân loài:[2]
- Ocimum basilicum basilicum (đồng nghĩa: Ocimum bullatum, Ocimum integerrinum, Ocimum caryophyllatum, Ocimum basilicum glabratum, Ocimum basilicum majus, Ocimum basilicum thyrsiflorum, Ocimum basilicum difforme, Ocimum basilicum vulgare, Ocimum basilicum bullatum, Ocimum basilicum pelvifolium)
- Ocimum basilicum latifolium (đồng nghĩa: Ocimum basilicum majus)
- Ocimum basilicum pilosum - É trắng, trà tiên
- Ocimum basilicum purpureum (đồng nghĩa: Ocimum basilicum purpurascens, Ocimum basilicum violaceum, Ocimum basilicum purpureum, Ocimum medium, Ocimum nigrum) - Húng tía, húng lá đỏ
Nhận xét
Đăng nhận xét