Chuyển đến nội dung chính

Chi Setaria-kê hạt vàng, kê đuôi chồn

Setaria is a genus of grasses in the Poaceae family. The name is derived from the Latin word seta, meaning "bristle" or "hair", which refers to the bristly spikelets.[2] The genus includes over 100 species distributed throughout the tropical and subtropical world,[3] and members are commonly known as foxtail or bristle grasses.[1] Several species are cultivated for food or as animal fodder, such as foxtail millet (S. italica) and korali (S. pumila), while others are agricultural weeds.[4] Setaria viridis is currently being developed as a genetic model system for bioenergy grasses.
  1. Setaria acromelaena
  2. Setaria adhaerens (Forssk.) Chiov. – adherent bristle grass, bur bristle grass, tropical barbed bristle grass
  3. Setaria australiensis – scrub pigeon grass
  4. Setaria barbata (Lam.) Kunth – bristly foxtail grass, corn grass, Mary grass
  5. Setaria cernua Kunth
  6. Setaria chapmanii – Chapman's bristle grass
  7. Setaria dielsii R.A.W.Herrm.
  8. Setaria faberi R.A.W.Herrm. - giant foxtail, Chinese foxtail
  9. Setaria incrassata (Hochst.) Hack. – Vlei bristlegrass
  10. Setaria italica (L.) P.Beauv. – foxtail millet, dwarf setaria, Italian millet
  11. Setaria lachnea (Nees) Kunth
  12. Setaria leucopila (Scribn. & Merr.) K.Schum. – plains bristle grass, streambed bristle grass
  13. Setaria macrostachya Kunth
  14. Setaria magna Griseb. – giant bristle grass
  15. Setaria megaphylla (Steud.) T.Durand & Schinz – broad-leaved bristle grass, ribbon bristle grass
  16. Setaria nigrirostris (Nees) T.Durand & Schinz – black-seed bristle grass
  17. Setaria palmifolia (J.Koenig) Stapf – palm grass, highland pitpit
  18. Setaria parviflora (Poir.) Kerguélen – knotroot bristle grass, slender pigeon grass
  19. Setaria plicata – ko-sasakibi
  20. Setaria poiretiana – grama negragramalote sacha
  21. Setaria pumila (Poir.) Roem. & Schult. – yellow foxtail
  22. Setaria sagittifolia (A. Rich.) Walp.
  23. Setaria scheelei (Steud.) Hitchc. – southwestern bristle grass
  24. Setaria sphacelata (Schumach.) Stapf & C.E.Hubb. – African bristle grass, South African pigeon grass
  25. Setaria tenax (Rich.) Desv. – paja imán
  26. Setaria verticillata (L.) P.Beauv. – bristly foxtail
  27. Setaria verticilliformis Dumort. – barbed bristle grass
  28. Setaria viridis (L.) P.Beauv. – green foxtail
  29. Setaria vulpiseta (Lam.) Roem. & Schult. – plains bristle grass[5][6]

Formerly placed here[edit]

  1. Dissochondrus biflorus (Hillebr.) Kuntze ex Hack. (as S. biflora Hillebr.)
  2. Paspalidium caespitosum C.E.Hubb. (as S. brigalow R. D. Webster)
  3. Paspalidium distans (Trin.) Hughes (as S. distans (Trin.) Veldkamp)
  4. Paspalidium flavidum (Retz.) A.Camus (as S. flavida (Retz.) Veldkamp)
  5. Paspalidium geminatum (Forssk.) Stapf (as S. geminata (Forssk.) Veldkamp)
  6. Paspalidium globoideum (Domin) Hughes (as S. globoidea (Domin) R.D.Webster)
  7. Paspalidium gracile (R.Br.) Hughes (as S. spartellum (S.T.Blake) R.D.Webster)
  8. Paspalidium jubiflorum (Trin.) Hughes (as S. jubiflora (Trin.) R.D.Webster)
  9. Paspalidium rarum (R.Br.) Hughes (as S. rara (R.Br.) R.D.Webster)
  10. Pennisetum glaucum (L.) R.Br. (as S. glauca (L.) P.Beauv.)[6]



Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .