Chuyển đến nội dung chính

Chi Mướp đắng- Momordica

Chi Mướp đắng (danh pháp khoa họcMomordica) là một chi của khoảng 80 loài cây thân thảo dạng dây leo sống một năm hay lâu năm, thuộc về họ Bầu bí (Cucurbitaceae), có nguồn gốc ở vùng nhiệt đới châu Phi và miền nam châu Á.
Một số loài trong chi Momordica được trồng để làm cây cảnh hay lấy quả có nhiều cùi thịt, quả có dạng hoặc là tròn, thuôn dài hay hình trụ, có màu từ da cam tới đỏ khi chín, có gai hay bướu ở lớp vỏ.


  1. Momordica aculeata Poir.
  2. Momordica acuminata Merr.
  3. Momordica affinis De Wild.
  4. Momordica amaniana Cogn.
  5. Momordica angolensis R.Fernandes
  6. Momordica angustisepala Harms
  7. Momordica anigosantha
  8. Hook.f.
  9. Momordica auriculata Noronha
  10. Momordica balsamina L.
  11. Momordica bequaertii De Wild.
  12. Momordica boivinii Baill.
  13. Momordica bracteata Hutch & Dalziel
  14. Momordica bricchettii Chiov.
  15. Momordica cabrae (Cogn.) C.Jeffrey
  16. Momordica calantha Gilg
  17. Momordica camerounensis Keraudren
  18. Momordica cardiospermoides Keraudren
  19. Momordica charantia
  20. Momordica chinensis Hort.
  21. Momordica clematidea Sond.
  22. Momordica cissoides Planch. ex Benth.
  23. Momordica clarkeana King
  24. momordica-cochinchinensis
  25. Momordica cogniauxiana De Wild.
  26. Momordica cordata Cogn.
  27. Momordica coriacea Cogn.
  28. Momordica corymbifera Hook.f.
  29. Momordica cymbalaria Hook.f.
  30. Momordica denticulata Miq.
  31. Momordica denudata C.B.Clarke
  32. Momordica dictyosperma Griseb
  33. Momordica dioica Roxb. ex Willd.
  34. Momordica diplotrimera Harms
  35. Momordica dissecta Baker
  36. Momordica eberhardtii Gagnep.
  37. Momordica enneaphylla Cogn.
  38. Momordica fasciculata Cogn.
  39. Momordica foetida Schumach.
  40. Momordica gabonii Cogn.
  41. Momordica glabra Zimmerman
  42. Momordica gracilis De Wild. & T.Durand
  43. Momordica grandibracteata Gilg
  44. Momordica Grosvenori P.E.
  45. Momordica henriquesii Cogn.
  46. Momordica involucrata E.Mey.Momordica jeffreyana Keraudren Momordica laotica Gagnep.
  47. Momordica laurentii De Wild.
  48. Momordica leiocarpa Gilg
  49. Momordica littorea Thulin
  50. Momordica macrantha Gilg
  51. Momordica macrophylla Gage
  52. Momordica mannii Hook.f.
  53. Momordica marlothi Harms
  54. Momordica martinicensis Hook. ex Wien.
  55. Momordica meloniflora
  56. Hand.-Mazz.
  57. Momordica microphylla Chiov.
  58. Momordica mossambica H.Schaef.
  59. Momordica multicrenulata
  60. Cogn.
  61. Momordica multiflora Hook.f.
  62. Momordica obtusisepala Keraudren
  63. Momordica parvifolia Cogn.
  64. Momordica pauciflora Cogn. ex Harms
  65. Momordica pedisecta Ser.
  66. Momordica peteri A.Zimm.
  67. Momordica pterocarpa Hochst.
  68. Momordica pycnantha Harms
  69. Momordica racemiflora Cogn.
  70. Momordica repens Bremek.
  71. Momordica rostrata A.Zimm.
  72. Momordica rumphii W.J.De Wilde
  73. Momordica runssorica Gilg
  74. Momordica rutshuruensis
  75. De Wild.
  76. Momordica sahyadrica Kattuk. & V.T.Antony
  77. Momordica schinzii Cogn. ex Schinz
  78. Momordica schliebenii Harms
  79. Momordica sessilifolia Cogn.
  80. Momordica silvatica Jongkind
  81. Momordica somalensis Chiov.
  82. Momordica suringarii Cogn.
  83. Momordica subangulata Cogn.
  84. Momordica thollonii Cogn.
  85. Momordica trifoliolata Hook.f.
  86. Momordica welwitschii Hook.f.
  87. Momordica wildemaniana Cogn.














Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươ...

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng...

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .