Chi Cà (danh pháp: Solanum) là chi thực vật có hoa lớn và đa dạng.
Các loài thuộc chi Cà phân bố trong các môi trường sống tự nhiên khác nhau, có thể là các loài hằng niên hoặc lưu niên, thân leo, cây bụi hoặc cây gỗ nhỏ. Nhiều loài trước đây thuộc các chi riêng rẽ như Lycopersicon (cà chua) hay Cyphomandra nay đã được gộp thành các phân chi hoặc các đoạn (section) thuộc chi Cà (Solanum). Vì vậy, đến nay chi Cà có khoảng 1.500 đến 2.000 loài.
Các loài chủ yếu được trồng làm cảnh gồm có:
- S. aviculare
- S. capsicastrum
- S. crispum
- S. laciniatum Cà lá xẻ, cà Úc
- S. laxum
- S. pseudocapsicum Cà sơ ri; Cà cảnh; Cà ớt
- S. rantonnetii
- S. seaforthianum (Cà kiểng)
- S. wendlandii
Dùng làm thuốc[sửa | sửa mã nguồn]
Dù nhiều loài thuộc chi Cà chứa độc tố, nhưng một số loài lại được dùng trong y học cổ truyền trong nhiều cộng đồng dân cư. Chẳng hạn, S. chrysotrichum có hiệu quả tốt khi dùng để chữa trị viêm da.
Sinh thái
Hệ thống
Chi Cà do Carl Linnaeus đặt ra vào năm 1753.[10]
Danh sách dưới đây dựa trên cách phân loại truyền thống, kèm theo một số lưu ý.[10] Nhiều phân chi hoặc đoạn có thể chưa chính xác; một số loài cần được xác minh lại.
Phân tích dữ liệu về chuỗi DNA có thể giúp việc phân loại chính xác hơn.
Phân chi Bassovia
Section Allophylla
Section Cyphomandropsis
- Solanum glaucophyllum Desf.
Section Pachyphylla
- Solanum betaceum Cav. – Tamarillo
- Solanum exiguum
- Solanum roseum
Phân chi Leptostemonum[sửa | sửa mã nguồn]
- Section AndrocerasSolanum aculeatissimum Jacq. &ndash
- Solanum atropurpureum Schrank
- Solanum capsicoides Cà dại quả đỏ; Cà nhiều gai; Cà dạng ớt
- Solanum mammosum – Cà vú dê (cà vú bò)
- Solanum palinacanthum Dunal
- Solanum viarum Dunal – Cà trái vàng, cà tàu
- Series Androceras
- Series Violaceiflorum
- Series Pacificum
Section Anisantherum
Section Campanulata
Section Crinitum
Section Croatianum
Section Erythrotrichum
Section Campanulata
Section Crinitum
Section Croatianum
Section Erythrotrichum
- Solanum robustum H.L.Wendl.
Section Graciliflorum
Section Herposolanum
Section Herposolanum
- Solanum wendlandii Hook.f.
Section Irenosolanum
- Solanum incompletum Dunal
- Solanum nelsonii Dunal
- Solanum sandwicense Hook. & Arn.
Section Ischyracanthum
Section Lasiocarpa
Section Lasiocarpa
- Solanum lasiocarpum Dunal Cà hung; Cà trái lông
- Solanum pseudolulo
- Solanum quitoense
- Solanum sessiliflorum – Cocona
Section Melongena
- Solanum aculeastrum
- Solanum campechiense
- Solanum carolinense
- Solanum citrullifolium A.Braun
- Solanum dimidiatum Raf.
- Solanum elaeagnifolium
- Solanum heterodoxum Dunal
- Solanum incanum L. Cà gai; Dã gia; Trop som nhôm
- Solanum linnaeanum
- Solanum macrocarpon L. Cà pháo
- Solanum marginatum L.f.
- Solanum melongena – cà tím, cà dái dê (gồm cả S. ovigerum)
- Solanum rostratum Dunal
- Solanum sisymbriifolium Lam.
- Solanum virginianum L.
Section Micracantha
- Solanum jamaicense Mill.
- Solanum lanceifolium Jacq.
- Solanum tampicense Dunal
Section Monodolichopus
Section Nycterium
Section Oliganthes
Section Nycterium
Section Oliganthes
- Solanum aethiopicum
- Solanum centrale
- Solanum cleistogamum
- Solanum ellipticum
- Solanum pyracanthon Lam.
- Solanum quadriloculatum F.Muell.
Section Persicariae
- Solanum bahamense L.
- Solanum ensifolium Dunal
Section Polytrichum
Section Pugiunculifera
Section Somalanum
Section Torva
Section Pugiunculifera
Section Somalanum
Section Torva
- Solanum asteropilodes
- Solanum chrysotrichum Schltdl.
- Solanum lanceolatum
- Solanum paniculatum
- Solanum torvum - cà dại hoa trắng
Phân chi Lyciosolanum[sửa | sửa mã nguồn]
Phân chi Solanum sensu stricto
Solanum baretiae Section Anarrhichomenum
Section Archaesolanum
Section Basarthrum
Section Benderianum
Section Brevantherum
Section Brevantherum
- Solanum bullatum
- Solanum erianthum D.Don ngoi, La, La rừng, Cà hôi, Cà lông, Cà hoa lông, Chìa bôi, Phô hức
- Solanum mauritianum
- Solanum evolvuloides
Section Dulcamara
- Solanum crispum
- Solanum dulcamara Cà đắng ngọt
- Solanum imbaburense
- Solanum laxum Spreng.
- Solanum leiophyllum
- Solanum seaforthianum Andrews – Cà kiểng
- Solanum triquetrum Cav.
- Solanum wallacei (gồm cả S. clokeyi)
- Solanum xanti
Section Herpystichum
Section Holophylla
Section Holophylla
- Solanum diphyllum L. Cà hai lá
- Solanum pseudocapsicum (gồm cả S. capsicastrum) Cà sơ ri; Cà cảnh; Cà ớt
- Solanum pseudoquina (gồm cả S. inaequale Vell.)
Section Juglandifolia
Section Lemurisolanum
Section Lycopersicoides
Section Lycopersicoides
Section Lycopersicon
- Solanum arcanum Peralta
- Solanum chilense
- Solanum corneliomulleri
- Solanum huaylasense Peralta
- Solanum peruvianum L.
- Solanum cheesmaniae (L.Riley) Fosberg
- Solanum chmielewskii
- Solanum galapagense S.C.Darwin & Peralta
- Solanum habrochaites
- Solanum lycopersicum – Cà chua
- Solanum neorickii
- Solanum pennelli
- Solanum pimpinellifolium
Section Macronesiotes
Section Normania
Section Petota
Section Normania
Section Petota
- Solanum albornozii
- Solanum bulbocastanum
- Solanum bukasovii Juz. ex Rybin
- Solanum burtonii
- Solanum cardiophyllum
- Solanum chilliasense
- Solanum commersonii Dunal
- Solanum demissum Lindl.
- Solanum jamesii
- Solanum minutifoliolum
- Solanum paucijugum
- Solanum phureja Juz. & Bukasov
- Solanum pinnatisectum Dunal
- Solanum regularifolium
- Solanum stoloniferum Schltdl.
- Solanum stenotomum (gồm cả S. goniocalyx)
- Solanum ternatum (gồm cả S. ternifolium)
- Solanum tuberosum – Khoai tây
Section Pteroidea
Section Quadrangulare
Section Regmandra
Section Solanum
Section Quadrangulare
Section Regmandra
Section Solanum
- Solanum adscendens Sendtner
- Solanum americanum Mill.
- Solanum chenopodioides Lam. (gồm cả S. gracilius)
- Solanum douglasii Dunal
- Solanum interius Rydb.
- Solanum nigrescens M.Martens & Galeotti
- Solanum nigrum L. lu lu đực
- Solanum pseudogracile Heiser
- Solanum ptychanthum
- Solanum retroflexum
- Solanum sarrachoides
- Solanum scabrum Mill.
- Solanum triflorum Nutt.
- Solanum villosum Mill.
Một số loài khác đáng chú ý
- Các loài từng được xếp vào chi Cà
- Solanum bellum
- Solanum cajanumense
- Solanum chimborazense
- Solanum chrysasteroides
- Solanum cinnamomeum
- Solanum conocarpum Rich. ex Dunal
- Solanum cremastanthemum
- Solanum davisense Whalen
- Solanum densepilosulum
- Solanum donianum Walp.
- Solanum dolichorhachis
- Solanum fallax
- Solanum ferox L. – Cà dử, cà trời
- Solanum fortunense
- Solanum furcatum
- Solanum glabratum Dunal
- Solanum haleakalaense H.St.John
- Solanum hindsianum Benth.
- Solanum hypermegethes
- Solanum hypocalycosarcum
- Solanum interandinum
- Solanum latiflorum
- Solanum leucodendron
- Solanum lumholtzianum Bartlett
- Solanum luteoalbum (gồm cả S. semicoalitum)
- Solanum lycocarpum
- Solanum melissarum Bohs
- Solanum nudum Dunal
- Solanum ovum-fringillae
- Solanum paralum
- Solanum parishii A.Heller
- Solanum physalifolium Rusby
- Solanum pinetorum
- Solanum polygamum Vahl
- Solanum pyrifolium Lam.
- Solanum pubescens Willd.
- Solanum riedlei Dunal
- Solanum rudepannum Dunal
- Solanum rugosum Dunal
- Solanum sibundoyense
- Solanum sodiroi (gồm cả S. carchiense)
- Solanum sycocarpum
- Solanum tenuipes Bartlett
- Solanum tobagense
- Solanum trilobatum L. Cà ba thùy
- Solanum umbelliferum
- Solanum verrogeneum Berengena
- Solanum violaceum OrtegaCà dại hoa tím, Cà Ấn, Cà dại hoa xanh
- Solanum viride Spreng. – Green Nightshade
- Solanum woodburyi Howard – Woodbury's Nightshade
Các loài từng được xếp vào chi Cà, nay đã chuyển sang các chi khác:
- Chamaesaracha coronopus (tên cũ S. coronopus)
- Lycianthes biflora (tên cũ S. multifidum Buch.-Ham. ex D.Don)
- Lycianthes denticulata (tên cũ S. gouakai var. angustifolium và var. latifolium)
- Lycianthes lycioides (tên cũ S. lycioides var. angustifolium)
- Lycianthes mociniana (tên cũ S. uniflorum Dunal in Poir. và S. uniflorum Sessé & Moc.)
- Lycianthes rantonnetii (tên cũ S. rantonnetii, S. urbanum var. ovatifolium và var. typicum)
- Một số loài thuộc chi Lycianthes từng được đặt tên là S. chrysophyllum, S. ciliatum Blume ex Miq., S. corniculatum Hiern, S. lanuginosum,S. loxense, S. mucronatum, S. retrofractum var. acuminatum, S. violaceum Blume, S. violifolium f. typicum, S. virgatum notst β albiflorum,S. uniflorum Lag. hoặc S. uniflorum var. berterianum.
Nhận xét
Đăng nhận xét