Chuyển đến nội dung chính

Chi Bidens

Bidens là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae)
  1. Bidens alba (L.) DC. – romerillo
  2. Bidens amplectens Sherff – Waiʻanae kokoʻolau
  3. Bidens amplissima Greene – Vancouver Island beggarticks
  4. Bidens aristosa (Michx.) Britt. – bearded beggarticks, long-bracted beggarticks, tickseed sunflower, western tickseed
  5. Bidens asymmetrica (Levl.) Sherff – Koʻolau kokoʻolau, Ko'olau Range beggarticks
  6. Bidens aurea (Ait.) Sherff – Arizona beggarticks
  7. Bidens beckii – Beck's water-marigold, Henderson's water-marigold, Oregon water-marigold
  8. Bidens bidentoides (Nutt.) Britt. – Delmarva beggarticks
  9. Bidens bigelovii A.Gray – Bigelow's beggarticks
  10. Bidens bipinnata L. – Spanish needles, hemlock beggarticks, gui zheng cao (Chinese鬼針草)
  11. Bidens biternata
  12. Bidens campylotheca Sch.Bip.– viper beggarticks
  13. Bidens cernua L. (syn. B. glaucescens Greene) – nodding beggarticks, nodding bur-marigold
  14. Bidens cervicata Sherff – Kauaʻi beggarticks
  15. Bidens chippii (M.B.Moss) Mesfin
  16. Bidens conjuncta Sherff – bog beggarticks
  17. Bidens connata[11] Muhl. ex Willd. – purplestem beggarticks
  18. Bidens coronata (L.) Britt. – crowned beggarticks
  19. Bidens cosmoides (A.Gray) Sherff – cosmosflower beggarticks, poʻola nui
  20. Bidens cynapiifolia Kunth – West Indian beggarticks, alfilerillo
  21. Bidens discoidea (Torr. & A.Gray) Britt. – discoid beggarticks, small beggarticks, swamp beggarticks, few-bracted beggarticks
  22. Bidens eatonii Fern. – Eaton's beggarticks, bident d'Eaton
  23. Bidens ferulifolia (Jacq.) DC. – Apache beggarticks, fern-leaved beggarticks
  24. Bidens forbesii Sherff – coastal bluff beggarticks
  25. Bidens frondosa L. – devil's beggarticks, devil's pitchfork, devil's bootjack, pitchfork weed, common beggarticks, sticktights. Pitchfork weed (B. frondosa) is considered to be a weed in New Zealand.
  26. Bidens gardneri Baker – ridge beggarticks
  27. Bidens hawaiensis A.Gray – Hawaiʻi beggarticks
  28. Bidens henryi Sherff
  29. Bidens heterodoxa (Fern.) Fern. & H.St.John – Connecticut beggarticks, bident différent
  30. Bidens heterosperma Gray – Rocky Mountain beggarticks
  31. Bidens hillebrandiana (Drake) O.Deg. – seacliff beggarticks
  32. Bidens hyperborea Greene – estuary beggarticks, coastal beggarticks, northern estuarine beggarticks, seacliff beggarticks
  33. Bidens laevis (L.) B.S.P. – smooth beggarticks, smooth bur-marigold, larger bur-marigold. Smooth beggarticks (B. laevis) is a common fallflower in the southeastern United States.
  34. Bidens lemmonii Gray – Lemmon's beggarticks
  35. Bidens leptocephala Sherff – few-flowered beggarticks
  36. Bidens leptophylla
  37. Bidens macrocarpa (Gray) Sherff – large-fruited beggarticks
  38. Bidens mannii T.G.J.Rayner
  39. Bidens mauiensis (Gray) Sherff – Maui beggarticks
  40. Bidens maximowicziana
  41. Bidens menziesii (Gray) Sherff – Mauna Loa beggarticks
  42. Bidens micrantha Gaud. – grassland beggarticks
    1. B. micrantha ssp. kalealaha Nagata & Ganders – Kalealaha beggarticks
  43. Bidens mitis (Michx.) Sherff – small-fruited beggarticks
  44. Bidens molokaiensis (Hillebr.) Sherff – Molokaʻi beggarticks, wedge beggarticks
  45. Bidens × multiceps Fassett
  46. Bidens parviflora
  47. Bidens pilosa S.F.Blake – hairy beggarticks
  48. Bidens polylepis S.F.Blake
  49. Bidens populifolia Sherff – Oʻahu beggarticks
  50. Bidens radiata
  51. Bidens reptans (L.) G.Don – manzanilla trepador
  52. Bidens sandvicensis Less. – shrubland beggarticks
  53. Bidens schimperi Sch.Bip.
  54. Bidens simplicifolia C.H.Wright
  55. Bidens socorrensis
  56. Bidens squarrosa Kunth
  57. Bidens subalternans DC.
  58. Bidens sulphurea
  59. Bidens tenuisecta A.Gray – slim-lobed beggarticks
  60. Bidens torta Sherff – corkscrew beggarticks
  61. Bidens trichosperma (Michx.) Britton – crowned beggarticks
  62. Bidens tripartita L. (syn. B. acutaB. comosa) – three-lobed beggarticks, three-part beggarticks, leafy-bracted beggarticks, trifid bur-marigold
  63. Bidens triplinervia Kunth
    1. B. triplinervia var. macrantha (Wedd.) Sherff
  64. Bidens valida Sherff – Mt. Kahili beggarticks
  65. Bidens vulgata Greene – big devil's beggarticks, tall beggarticks, tall bur-marigold, western sticktight
  66. Bidens wiebkei Sherff – Wiebke's beggarticks

Formerly placed here[edit]

  1. Cosmos atrosanguineus (Hook.) Voss (as B. atrosanguinea (Hook.) Ortgies ex Regel)
  2. Cosmos bipinnatus Cav. (as B. formosa (Bonato) Sch.Bip.)
  3. Melanthera nivea (L.) Small (as B. nivea L.)
  4. Salmea scandens (L.) DC. (as B. scandens L.)
  5. Thelesperma megapotamicum (Spreng.) Kuntze (as B. megapotamica Spreng.)[9]




Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .