- Actisô ( Cynara scolymus)
- A-ga-pan, Thanh Anh Agapanthus africanus
- Agao to, Dứa sợi, Thùa thối (Furcraea foetida)
- Almond Bush, Whitebrush, Beebrush - 8
- Anh đào Nhật Bản - 5, 165, 243
- Anh Thảo, Báo Xuân - 196, 246
- Anh túc, Mỹ nhân thảo, Cô-li-cô - 146, 147
- Ánh hồng, Bông Tỏi, Garlic Vine - 18
- Arum, Loa kèn, Vân môn - 125
- Ắc ó - 55, 66
- Ấm kiếm - 32, 249
- Bã đậu tây - 244
- Bã thuốc, Dinh cu, Lổ bình - 176
- Bạc thau, Bìm bìm tây - 84
- Bạch đàn, Khuynh diệp - 224
- Bạch đầu ông - 7, 84, 90, 116
- Bạch đồng nữ, Mò trắng - 59
- Bạch Hạc, Kiến cò - 14
- Bạch hoa xà - 138, 153
- Bạch Mai, Nam Mai, Mai Mù u - 243
- Bạch nhung bơ - 115
- Bạch thiệt - 109
- Bạch trinh, Náng nhện, Spider Lily - 14, 21, 232
- Bái, Ké hoa vàng - 115, 178
- Bái giấy, Trứng cua lá bố - 51, 96
- Ban - 45, 65, 192, 153
- Bàn long sâm, Lan cuốn chiếu - 61
- Bản hạ - 242
- Bàng - 52, 64, 76
- Bàng vuông Trường Sa - 13, 254
- Banksia - 149, 220
- Bắp, Ngô (cờ ngô) - 140
- Bao bắp, Baobab - 78, 88
- Báo Xuân, Anh Thảo - 196, 246
- Bát, Dưa dại - 10, 90
- Bát tiên, Xương rồng bát tiên-Crown of thorns (Euphorbia milii)
- Bằng lăng lùn, Bằng lăng lá nhỏ - 74
- Bằng lăng nước - 58, 74, 183
- Bằng lăng sẻ, Tử vi, Tường vi - 59, 134
- Bâng khuâng, Ngọc hân - 82
- Bần chua - 87
- Bất giao - 32, 61, 107, 206
- Bất giao thon - 107
- Bèo đất - 94
- Bí xanh - 14
- Bí rợ, Bí đỏ - 113
- Bỉ ngạn, Higan Bana - 229
- Biếc, Đậu Biếc - 34, 115
- Biếc tím, Đậu Ma - 12, 133
- Biến hoa sông Hằng - 4
- Bìm 3 răng - 86
- Bìm 3 thùy - 12, 86
- Bìm bìm khói, Bìm bộng - 30, 84
- Bìm bìm tây, Bạc thau - 84
- Bìm bìm tím - 85
- Bìm chân cọp - 222
- Bìm đỏ, Bìm cạnh - 159
- Bìm lam - 221
- Bìm lông - 10
- Bìm mờ - 59, 86, 124
- Bìm nắp - 44, 221
- Bìm nón - 222
- Bìm tán - 50
- Bìm vàng, Bìm Bois - 53
- Bìm vàng, Khiên ngưu - 15, 85, 215
- Bình Bát - 165
- Bleeding hearts - 76, 90, 174
- Bluebell - 48
- Bo đỏ, Bo rừng, Trôm màu - 259
- Bò cạp nước, Muồng Hoàng yến - 25, 78
- Bò cạp hồng, Muồng hoa đào - 13, 59, 60
- Bolivian Sunset Gloxinia - 217
- Bóng nước đỏ, Mai địa thảo - 130
- Bóng nước, Móng tay, Móc tai, Nắc nẻ - 131
- Bòng bòng to - 80, 81
- Bỏng nẻ, Ngàn sao - 78, 83, 100
- Bọ chó, Cây Mương núi - 231
- Bọ mẩy, Bọ nẹt - 96, 132
- Bồ công anh - 11, 114
- Bồ công anh thân cao, Cat's Ear - 32
- Bồ Oanh, "Forget me not ĐàLạt" - 62, 128
- Bội tinh ngũ hùng - 139
- Bồn bồn, Cỏ Nến, Thủy hương - 212
- Bông Báo, Cát đằng - 48
- Bông dừa cạn, Hải đằng - 4, 75, 149, 168, 211
- Bông Giấy, Hoa Giấy, Móc diều - 15
- Bông Nho, Ti gôn - 7
- Bông ổi, Trâm ổi, Thơm ổi, Ngũ sắc - 23, 26, 31, 55, 58, 135, 191, 257
- Bông Phấn - 104,166, 167
- Bông Tỏi, Ánh hồng, Garlic Vine - 18
- Bông Xanh - 6, 21, 24
- Bồ Đề - 29
- Bồ kết tây - 185
- Bromoliad, Dứa kiểng, Dứa Nam Mỹ - 199
- Bùm sụm, Cùm rụm - 55, 190, 244
- Búng, cây Cáp - 49
- Bưởi - 52, 53
- Bướm, Cosmos, Sao nháy - 22, 27, 165, 188
- Bướm bạc lá - 12, 170
- Bướm bạc Philippin - 62, 171
- Bướm đêm - 30, 126, 195
- Bướm đỏ, Bướm hồng, Bướm bạc lá đỏ - 170, 185, 193
- Bướm vàng - 22, 171
- Bươm bướm xanh, Thanh xà, Đuôi công xanh - 2, 140
- Buồm trắng, Bạch diệp, Lan Ý - 80, 152, 180
- Bụp, Dâm bụt - 2, 5, 9
- Bụp bắp, Đậu bắp - 71
- Bụp giàn xay - 189
- Bụp Giàn xay thòng - 54
- Bụp Giấm, Rau Đay - 13
- Bụp Lồng đèn Hội An - 150, 199
- Bụp rìa, Bụp xẻ, Bụp lồng đèn (Hibiscus schizopetalus)
- Bụp tia - 30, 31
- Bụp tóc - 205
- Bụp Tra, Tra làm chèo - 73, 247
- Bụp xước, Xương chua - 30, 51
- Cacao - 94
- Cam lang, Chiếc ít hoa - 49
- Cam thảo nam, Cam thảo đất - 5, 68, 124
- Cao su - 98
- Cao su leo, Guồi - 72, 73
- Cáp, cây Búng - 49
- Cát Anh - 63
- Cát đằng cánh - 157
- Cát đằng đứng - 49, 150, 257
- Cát đằng, Bông Báo - 48, 107
- Cát đằng thơm - 199
- Cát lồi, Mía dò, Sẹ vòng - 16, 102, 122
- Cát tường - 168, 228, 240
- Cà chắc (chấc) xanh, Cẩm liên - 92
- Cà chua - 183
- Cà độc dược - 138, 207
- Cà Độc dược cảnh, Loa kèn - 123
- Cà kiểng - 67
- Cà phê - 162, 231
- Cà tím, Cà dái dê - 138, 163
- Cải xanh - 177, 181, 230
- Cải bắp - 181
- Cải đất - 243
- Cánh dơi. Dây Mấu - 239
- Cau - 97
- Cau bụng - 97
- Cau trắng, Cau tua - 27, 135
- Cẩm, Lá Cẩm - 122
- Cẩm chướng chùm - 27
- Cẩm chướng gấm, Cẩm nhung - 53, 154, 179
- Cẩm chướng thơm - 35, 71
- Cẩm cù - 2
- Cẩm Liên, Cà chắc (chấc) xanh - 92
- Cẩm Tú Cầu, Tú cầu, Hortensia, Hydrangea - 37, 109, 159, 182, 193, 206, 215
- Cẩm tú mai - 60, 100, 173
- Cần câu, Hạt Nhi - 40, 189
- Câng - 255
- Chàm lông - 113
- Chăm pa, Đại, Sứ cùi - 52
- Chanh - 202
- Chân chim, La-lét - 143, 245
- Chè, Trà - 131
- Chẻ ba, Cỏ 3 lá - 79, 174, 179, 208
- Chỉ thiên - 139
- Chiếc ít hoa, Cam lang - 49
- Chiếc khế, Lộc vừng đỏ - 1
- Chiếc, Lộc vừng trắng - 9, 84
- Chiếc sen - 232
- Chilean evening primrose - 183
- Chim Thiên đường, Thiên điểu - 129
- Chóc gai - 121
- Chóc leo - 141
- Chó đẻ - 103
- Chông, Gai kim - 94, 137
- Chông vàng, Gai kim hoang - 245
- Chổi đực, Bái nhọn - 15
- Christmas heather - 22
- Chua me đất hoa hồng - 24, 166, 174
- Chua me đất hoa vàng - 22
- Chùm bao, Nhãn lòng, Lạc tiên - 47
- Chùm gọng, Ngọc nữ biển - 88
- Chùm ớt, Rạng đông - 127, 150
- Chùm ngây - 197
- Chùm phỏng, Tầm phổng, Lồng đèn - 20, 15
- Chuối - 22
- Chuối hoa, Ngải hoa - 50, 224
- Chuối hoa rừng, Chuối sen - 143, 207
- Chuối rẻ quạt - 129
- Chuối sen, Chuối cảnh - 22
- Chuối sen vàng, Chinese Yellow Banana, Golden Lotus Banana (Musella lasiocarpa)
- Chuối Tràng Pháo - 167, 205
- Chuổi ngọc, Donkey’s Tail - 128
- Chuổi ngọc, Thanh quan, Trân châu (Duranta erecta)
- Chuông đỏ, Sò đo cam - 67
- Chuông giáo đường, Cathedral Bells, Cup and Saucer Vine - 214, 215
- Chuông tím, Kèn tím - 167
- Chuông vàng - 164
- Chuỳ đầu - 246
- Chưn rít, Chân rết, Thuốc Dấu - 31, 246
- Cỏ 3 lá, Chẻ ba - 79, 174, 179, 208
- Cỏ Bạc đầu nhiều đầu - 102
- Cỏ Bắt ruồi, Bèo đất
- Cỏ Chân gà - 91
- Cỏ Chua lè, cỏ Mặt trời Emilia sonchifolia
- Cỏ Cứt Lợn - 3, 129
- Cỏ Đậu, cỏ Lạc - 13, 148
- Cỏ Đĩ, Hy thiêm - 114
- Cỏ Đuôi chồn, cỏ Mỹ, cỏ Đuôi voi nhiều gié - 24, 67
- Cỏ Hương bài - 91
- Cỏ Lác - 115
- Cỏ Lác dẹp - 129
- Cỏ Lách, Cỏ Bông Lau - 213
- Cỏ Lào, Yên Bạch Eupatorium odoratum
- Cỏ Lưu ly, Cỏ Thạch sùng, Khuyển thiệt - 209
- Cỏ May - 116
- Cỏ Mật, Cỏ Lông - 91
- Cỏ mủ, Đại kích dị diệp - 11, 96
- Cỏ mực, cỏ Nhọ nồi - 12, 90, 116, 178, 204
- Cỏ Nến, Thủy hương, Bồn bồn - 212
- Cỏ Nổ, Trái nổ - 4, 27, 51, 182
- Cỏ Nổ thân cao, Thạch thảo tím - 60, 190
- Cỏ roi ngựa - 184
- Cỏ Sướt - 116
- Cỏ Tai Hổ, Sách trườn - 254
- Cỏ Tranh - 252
- Cỏ Tro buồn, Khuyển thiệt thon - 209
- Cỏ trứng, San trứng - 189
- Cọ Hạ Long - 138
- Cóc đỏ, Cọc đỏ - 227
- Cối xay - 130, 141
- Cô-li-cô, Anh túc, Mỹ nhân thảo - 146, 147
- Côm duyên hải, Côm sừng to - 225
- Con Chuột, Dó lông - 238
- Còng, Me tây - 47, 96
- Cosmos, Sao nháy tím, hoa Bướm - 3, 27, 165
- Cosmos, Sao nháy vàng - 22, 188
- Công chúa, Hoàng lan, Ylang-ylang - 66
- Cơm cháy - 114
- Crocus - 168
- Củ rối, Gối hạc, Mũn - 65
- Cúc vàng, cúc tím - 29
- Cúc bách nhật, Nở ngày - 31, 86
- Cúc Bất tử, Immortelle - 125, 163
- Cúc chén, Huyệt khuynh tía - 178
- Cúc Đồng tiền - 27, 31, 143, 156
- Cúc Gazania - 196
- Cúc gót - 22, 86, 163
- Cúc Hài nhi - 180
- Cúc lạc, Lạc cúc - 97, 148, 199
- Cúc lai - 13
- Cúc Liên chi dại - 62, 179
- Cúc Mắt cá - 177
- Cúc muôi, Cúc Mui - 4, 20
- Cúc nghệ nâu - 131
- Cúc ngũ sắc Cúc cánh giấy, cúc Zinnia - 3, 9
- Cúc sợi tím, Tâm nhầy - 51, 141
- Cúc Tần, rau Tần ô, Cải cúc - 24
- Cúc Thạch thảo, Cúc cánh mối - 226
- Cúc tím, New York Aster, Michaelmas Daisy - 218
- Cúc trắng, Cúc Marguerite - 123
- Cúc Viền, Cúc lá dâu, Florist's Cineraria - 53, 147, 227
- Cúc Xu-xi, Tâm tư cúc, Cúc kim tiền - 157
- Cùm riệu, Cùm rìa, Măng rô - 184
- Cùm rụm, Bùm sụm (Carmona microphylla)
- Cườm thảo, dây Cam thảo - 164
- Cứt quạ - 242
- Cứt lợn - 3, 129
- Cửu thảo đỏ, Xôn đỏ - 63
- Cứu thảo bột, Xôn xanh - 13, 117
- Cup of Gold vine - 34
- Cyclamen, Tai thỏ, Thiên hồng - 24, 61, 198
- Dáng hương, Giáng hương Ấn - 257
- Dành dành - 117
- Dành dành cánh kép. Mẫu đơn - 118, 246
- Dã quì, Hướng dương dại - 6, 123, 217
- Dã Yên thảo, Dạ Yên thảo - 9, 28, 76, 224, 249
- Dạ Hợp - 169
- Dạ lý hương - 259
- Dâm bụt, Bông Bụp - 2, 5, 9, 178, 184
- Dâu tằm - 41, 144
- Dâu da xoan, Giâu gia xoan - 92
- Dầu lai sen, Dầu lai có củ, Ngô đồng cảnh - 24
- Dầu mè tía - 105
- Dầu nước, Dầu con rái - 93, 138
- Dầu Trà beng - 93
- Dây Giun, Sử quân tử - 41
- Dây Mấu, Cánh dơi - 239
- Dây Mẫu đơn - 95
- Dệu cảnh, Dệu lá tím - 100, 152
- Diên Vĩ, Đuôi diều, Iris - 18, 72, 160, 178
- Diên Vĩ da beo - 211
- Diếp cá, Giấp cá - 187
- Diệp long, Xương rồng lá - 135
- Dó lông, Con Chuột - 238
- Dong sậy, Lùng - 13
- Dong vằn - 123
- Donkey’s Tail, Chuổi ngọc - 128
- Dưa chuột - 183
- Dưa dại, Bát - 10, 90
- Dưa gang - 96
- Dứa kiểng, Dứa Nam Mỹ, Bromoliad - 195, 199
- Dứa Phụng, Dứa kiểng - 169
- Dứa que diêm, Match-stick Bromoliad - 198
- Dứa sợi, Thùa thối, Agao to - 99, 113
- Dừa cạn, Hải đằng - 4, 75, 149, 168, 211
- Dực thùy - 140
- Dướng, Dó giấy - 138, 252
- Đa lộc, Sen Thái, Torch lily - 4, 166
- Đại, Sứ cùi, Chăm-pa - 3, 11, 52
- Đại kích dị diệp, Cỏ mủ - 11, 96
- Đại tướng quân, Náng - 118
- Đào - 25, 28, 142
- Đào rừng - 58
- Đào Tiên - 170
- Đạt phước - 162
- Đầu Lân, Sala, Cannon ball - 15, 55, 187
- Đậu Anh đào, Đỗ Mai - 225, 251
- Đậu bắp, Bụp bắp - 71, 121
- Đậu Cộ, Đậu biển, Đậu dao - 133, 239
- Đậu côve - 183
- Đậu Điều - 129
- Đậu điều đen đỏ - 164
- Đậu Hà Lan - 18
- Đậu hoa xoắn, Đậu hoa tuyến - 164, 229
- Đậu Ma, Biếc tím - 12
- Đậu Rồng - 224
- Đậu Rựa, Đậu Ngựa, Đậu Tắc - 239
- Đậu ván - 91, 159
- Đăng tiêu - 81
- Đăng tiêu đứng, Salmon tecomaria, Cape honeysuckle - 240
- Địa Lan, Cymbidium - 24, 44
- Địa lan Hoàng Kim Bảo - 233
- Địa liền, Thiền liền - 76
- Điên điển - 105
- Điền ma Mỹ, Rút đất - 72
- Điền ma nhám, Rút dại - 210
- Điệp, Điệp cúng, Kim phượng (Caesalpinia pulcherrima)
- Điều, Đào lộn hột - 236
- Điều nhuộm - 104
- Đình lịch - 8, 70
- Đoạn trường thảo, Lá Ngón - 54, 113
- Đỗ Mai, Đậu Anh đào - 225, 251
- Đỗ quyên - 11, 21, 49, 69, 90, 122, 124, 143, 169, 209, 233
- Đơn buốt, Xuyến chi, Quỉ trâm thảo - 4, 6
- Đơn đỏ, Trang - 21
- Đơn tướng quân, Trâm chụm ba, Trâm đẹp - 46
- Đông hầu - 27, 183, 212
- Đu đủ - 121
- Đu đủ tía, Thầu dầu - 122
- Đuôi chuột - 111, 177, 260
- Đuôi công xanh, Bươm bướm xanh, Thanh xà (Plumbago auriculata hay Plumbago capensis)
- Đuôi chồn, Tai tượng đuôi chồn - 121
- Echium, Towel of jewels - 198
- É dùi trống, É cuống ngắn - 222
- É lớn tròng, Tía tô dại - 89
- Forget-me-not "ĐàLạt", Bồ Oanh - 62, 128
- Gấc - 202
- Gai cua - 132, 172, 244
- Gai kim, hoa Chông - 94, 137
- Gai kim hoang, Chông vàng - 245
- Gai quả - 231
- Gáo vàng - 122
- Gạo, Mộc miên, Pơ-lang - 56, 173
- Gạo trắng, Gòn rừng - 57
- Gia cốp, Ngọc Long - 10
- Giáng hương Ấn, Dáng hương - 257
- Giáp trúc đào, Phlox, hoa Lốc - 60
- Giấp cá, Diếp cá - 187
- Giâu gia xoan, Dâu da xoan - 92
- Giẻ, Hoàng lan lùn - 250
- Gòn - 17
- Gọng vó (Drosera indica)
- Gọng vó lá bán nguyệt, Trường lệ bán nguyệt - 94
- Gối hạc, Củ rối, Mũn - 65
- Grevillea - 198
- Guồi, Cao su leo - 72, 73, 236
- Gừng gió - 137, 141, 206
- Gừng hoa múa, Ngải mọi - 111
- Hài Tiên, Thiên Hài - 127, 146
- Hải cúc, Sa sâm nam, Sâm Trường sa - 89
- Hải đằng, Bông dừa cạn - 4, 75, 149, 168, 211
- Hải đường - 18, 68, 202
- Hàm chó, Tô Liên - 53, 82
- Hàm Rồng, Đề nguyên phãng - 227
- Hạnh, Tắc - 7
- Hành - 153, 243
- Hầu vĩ nhọn - 222
- Hầu vĩ tóc - 132, 223
- Hẹ - 141
- Hếp, hoa Nửa vầng trăng - 97, 255
- Hoa Bướm, Sao nháy tím, Cosmos - 3, 27
- Hoa Chuông, Chery bells - 77
- Hoa Giấy, Bông Giấy, Móc diều - 15
- Hoa Hồng - 20, 21, 27, 29, 240
- Hoa Hồng dại lá nhỏ - 57
- Hồng dại, Hồng Vân Nam - 175
- Hồng leo, tầm xuân - 187
- Hoa Hồng tỷ muội - 30
- Hoa Khế (Averrhoa carambola)
- Hoa khổ nạn của Chúa, Lạc tiên đỏ, Crimson Passion - 66, 147, 157, 247
- Hoa Mận (miền Bắc) - 214, 237
- Hoa Mù mắt, Lỗ danh - 75
- Hoa Sao, Tóc Tiên
- Hoa Sao, Tóc Tiên - 17, 18, 70
- Hỏa hoàng - 51, 207, 257
- Hoàn ngọc, Xuân hoa hoa trắng(Pseuderanthemum palatiferum)
- Hoàng lan, Công chúa, Ylang-ylang - 66
- Hoàng lan lùn, hoa Giẻ (Cananga fruticosa)
- Honeysuckle - 11
- Hortensia, Tú cầu, Hydrangea - 37, 109, 159, 182, 193, 206, 215
- Hoya, Wax plant - 39, 40
- Hồ đằng vuông, Hồ đằng 4 cạnh - 77, 134
- Hồng anh (cây) (Allamanda blanchetii)
- Hồng Hoa Đăng, Vân Anh, Lồng đèn, Fuchsia - 13, 128
- Hồng mai - 7, 27, 47
- Hồng mai, Mai đỏ, Japanese Quince - 142
- Hồng môn, Tail flower - 36, 71
- Hồng Môn vặn - 13
- Hồng ngọc, Hòn ngọc Viễn Đông - 157, 223
- Hồng ri, Màng màng đẹp - 5, 70, 193, 220
- Huệ đỏ - 13
- Húng quế - 114
- Hương bài - 91
- Hương lâu, Hương bài, Huệ rừng, cây Bã chuột - 167
- Hướng dương dại, Dã quì - 6, 123
- Hướng dương, hoa Quì - 27, 148
- Hương mộc, Râm, Nữ trinh - 152
- Huyết dụ lá to - 43, 51, 191
- Huyết giác, Cây Xó nhà - 100
- Huyết hoa, Pháo bông - 23
- Huyết rồng, Phất dụ rồng - 85
- Huỳnh Anh - 43, 59
- Huỳnh Đệ - 2, 45
- Huỳnh liên, Sò đo hoa vàng (Tecoma stans)
- Hyacinth - 203
- Hy thiêm, Cỏ Đĩ - 114
- Ích mẫu - 181
- Ích mẫu nam, Sư nhĩ - 110, 144
- Immortelle, Cúc Bất tử - 125
- Iris, Diên vĩ, Đuôi diều - 18, 72, 160, 174, 211
- Ké hoa đào - 67, 205
- Ké hoa vàng, Bái - 115, 178
- Ké trơn, Ké cứng - 89
- Kèn tím, Chuông tím - 167
- Keo Acacia saligna - 195
- Keo giậu - 240
- Keo lá tràm,Keo bông vàng - 188
- Keo lá tròn, Mimosa ĐàLạt - 13, 123
- Keo tai tượng - 188
- Keo thơm - 230
- Kèo nèo, Cù nèo - 132, 168, 248
- Khế - 22, 35, 52, 69, 99, 187, 215
- Khế Tàu, Khế kiểng - 19
- Khoai Mì, Sắn - 115
- Khoai Nưa, Củ Nưa - 15
- Khổ qua, Mướp đắng - 124
- Khúc vàng - 120
- Khuyển thiệt, Cỏ Lưu ly, Cỏ Thạch sùng - 209
- Khuyển thiệt thon, Cỏ Tro buồn - 209
- Khuynh diệp, Bạch đàn - 224
- Kiến cò, Bạch Hạc - 14
- Kiều hùng - 86
- Kiều hùng đỏ, Kiều hùng chót lõm - 191
- Kiều mạch, Tam giác mạch, Mạch ba góc - 57, 173
- Kim Châm vàng, hoa Hiên - 147, 245
- Kim đồng (dây KĐ và cây KĐ) - 46, 47, 257
- Kim ngân - 63, 97
- Kim phượng, Điệp, Điệp cúng - 4, 97
- Kim tiền thảo - 242
- Kỳ nhông, Thuốc Lậu - 111
- La hoa, Thục quì - 227
- Lá Cẩm - 122
- Lá Dang, Lá Giang - 75, 110, 246
- Lá màu, Tía tô cảnh - 90, 160
- Lá Măng - 61, 65
- Lá Mơ, Thúi địt - 104, 117, 159
- Lá Ngón - Đoạn trường thảo - 54, 113
- Lá Sắn, Thủy miết - 229
- Lạc cúc, Cúc lạc - 97, 148, 199
- Lạc tiên, Nhãn lòng, Chùm bao - 47
- Lạc tiên cảnh, Lạc tiên đỏ - 66, 147, 157, 247
- Lài, Nhài - 78
- Lài 2 màu, Lài Mỹ - 62, 119, 165
- Lài đài dài - 256
- Lài gân - 31
- Lài trâu - 62
- Lan Bạch hồng - 119
- Lan bầu rượu tím - 160
- Lan Cattleya, Cát Lan - 30, 44
- Lan Chu đinh, Chu đình, Lan Lá Cau - 92, 127, 187
- Lan Cuốn chiếu, Bàn long sâm - 61
- Lan đuôi cáo - 183
- Lan Epidendrum cinnabarinum - 195
- Lan Hồ điệp - 3, 9, 28, 145, 176
- Lan Hỏa Hoàng, Ascocentrum - 15
- Lan Hoàng thảo đại bạch hạc - 162
- Lan Hoàng Thảo Hoàng Phi Hạc - 175
- Lan Hoàng thảo lông - 162
- Lan Hoàng thảo parcum - 161
- Lan Hoàng thảo phi nữ, Thanh hắc lan - 127
- Lan Hoàng thảo tích tụ - 163
- Lan Huệ, Tứ diện - 119
- Lan huệ mạng - 230, 247
- Lan Kim điệp - 30
- Lan Long tu - 30
- Lan lọng tím - 162
- Lan Lọng Việt nam - 162
- Lan Ngọc điểm - 30, 41
- Lan Hoàng hậu, Móng bò tím - 7, 8, 17, 66
- Lan Nghinh xuân, Đai châu - 15
- Lan Phalenopsis Hybrid Lavender - 16
- Lan rừng - 99
- Lan Sậy, Trúc lan - 67, 114
- Lan Thạch hộc, Bạch câu - 162
- Lan Thanh đạm - 124
- Lan Thủy Tiên - 53
- Lan Vanda Ascocenda - 14
- Lan Vi hài - 114
- Lan vũ nữ - 44, 54, 163, 176
- Lan Vũ nữ Tóc Tiên - 176
- Lan Ý, Buồm trắng, Bạch diệp - 80, 152, 180
- Lay ơn, Glaieul - 22, 257
- Lê - 56
- Liêm Hồ Đằng - 164
- Liễu, Liễu rủ - 29, 168
- Liễu mai, Liễu hồng - 214, 236
- Lim sét, Lim xẹt - 39
- Linh sam - 96
- Lily - 135
- Linh sam - 141
- Loa kèn, Arum, Vân môn - 125
- Loa kèn, Cà Độc dược cảnh - 123, 240
- Loan - 137
- Long cốt, Xương rồng trụ, Nọc trụ - 93
- Long đởm - 260
- Lòng mức nam, Thừng mức - 33, 75
- Long thủ vàng, Rồng vàng nhả ngọc (Pachystachys lutea)
- Lỗ danh, Hoa Mù mắt - 75
- Lô hội, Nha đam - 196
- Lốc, Phlox, Giáp trúc đào - 60
- Lộc vừng đỏ, Chiếc khế - 1
- Lộc vừng trắng, Chiếc - 9, 84
- Lồng đèn, Hồng Hoa Đăng, Vân Anh, Fuchsia - 13, 128, 135
- Lồng đèn, Tầm phổng, Chùm phỏng - 15, 20
- Lồng đèn nước, Thủy trang - 113
- Lúa - 28
- Lúa Mạch, Đại Mạch - 173
- Luân thảo đỏ - 227
- Luân thảo lá tròn Rotala rotundifolia
- Luân rô đỏ - 42
- Lục bình - 53
- Lục lạc, Sục sạc tái - 75, 250
- Lùng, Dong sậy - 13
- Lức, Cúc tần - 76
- Lức bò - 106
- Lược vàng - 31
- Lưỡi cọp, Hổ vĩ - 95
- Lưu ly, Forget me not - 182, 196, 209
- Lựu - 7, 22, 179, 240
- Lys - 26Mã đề nước - 258
- Mã tiên bông - 13, 50, 194
- Mạch ba góc, Kiều mạch, Tam giác mạch - 57, 173
- Mắc cỡ, Xấu Hổ, Trinh nữ - 8, 34, 113, 137, 228
- Mắc mèo, Đậu Mèo - 220
- Mai Anh đào - 5, 16, 144
- Mai chỉ thiên - 33, 212
- Mai Chiếu Thủy - 7, 33, 233
- Mai dương - 26
- Mai đỏ, Hồng mai, Japanese Quince - 142
- Mai địa thảo, Bóng nước đỏ - 130
- Mai hoa đăng - 19, 232
- Mai Mù u, Bạch Mai, Nam Mai - 243
- Mai trăm cánh - 143
- Mai tứ quí, Mai đỏ - 27, 28
- Mai vàng - 22, 25, 26, 28, 31
- Mâm xôi, Đùm đủm - 253
- Mấm, Cáp gai nhỏ - 217
- Màn đất - 126, 139, 242
- Mãn đình hồng, Thục quì - 13, 42, 152, 232
- Mận, Roi - 7, 16, 188
- Mận (miền Bắc) - 214, 237
- Màng màng đẹp, Hồng ri - 5, 70, 193, 220
- Màng màng tím- Cleome chelidonii
- Màng màng trắng-Cleome gynandra L.
- Màng màng trĩn, Màng màng hoa vàng -Cleome viscosa
- Mao cấn vàng - 255
- Mao lương Ba Tư, Persian buttercup - 23, 56, 225
- Măng cụt - 33
- Marguerite tím - 148
- Mẫu đơn, Peony - 11, 12, 66, 68, 79
- Mẫu tử, Lục thảo, Spider plant - 77
- Me chua - 73
- Me tây, Còng - 47, 96
- Mè, Vừng - 64, 246
- Mến tường - 169
- Mexican Sword-Plant - 244
- Mimosa Đà Lạt, Keo lá tròn - 13, 123
- Minh ty, Vạn niên thanh - 79
- Mít - 24, 129
- Mò cua, Mù cua, Hoa Sữa - 104
- Mò đỏ, Xích đồng nam - 105, 189
- Mò trắng, Bạch đồng nữ - 59, 172
- Mò mâm xôi, Bấn trắng, Vậy trắng - 210
- Móc tai chìa khóa - 140
- Móc tai hoang - 216
- Móc tai tàu - 234
- Móc tai vàng - 255
- Mộc, Mộc hương - 152
- Mõm sói, hoa Mép dê - 146, 240
- Môn đốm, Môn trường sinh - 250
- Móng bò đỏ, dây Quạch, dây Mấu - 50
- Móng bò đỏ, Móng bò hoa phượng - 241
- Móng bò lửa - 241
- Móng bò Sài Gòn - 238
- Móng bò trắng - 194
- Móng bò sọc - 9, 153
- Móng bò tím, Lan Hoàng hậu (Bauhinia purpurea )
- Móng bò vàng, Yellow Bell Bauhinia, St Thomas Tree - 23
- Móng cọp xanh - 146
- Móng rồng - 112
- Móng tay, Móc tai, Bóng nước, Nắc nẻ - 131
- Mỏ hạc - 174, 217
- Mỏ két - 106
- Mộc - 34
- Mộc lan - 11, 12, 17
- Mộc miên, Gạo, Pơ-lang - 56
- Môn đốm, Môn lưỡng sắc - 11
- Mồng gà hoang, Mồng gà đuôi nheo - 13, 38, 65, 117
- Mồng tơi - 9, 47, 124
- Mỡ - 62
- Mù U - 56
- Mua đa hùng , Muôi (Melastoma affine)
- Mua chùm tụ tán - 115
- Mua lông - 11
- Mua tép, Mua An bích - 209
- Mua tím - 123, 198
- Mua xanh - 123
- Mua trắng - 161
- Mũn, Gối hạc, Củ rối - 65
- Mười giờ Thái lan - 27, 38
- Mười giờ - 32, 35, 39
- Muồng Cốt khí, Muồng lá khế - 180
- Muồng Hoàng yến, Bò cạp nước - 25, 57, 78
- Muồng hoa đào, Bò cạp hồng - 13, 59, 60
- Muồng trâu - 64
- Muồng vàng, Muồng bò cạp - 58, 121
- Muồng xiêm, Muồng đen - 120
- Mướp - 71, 91, 113, 202
- Muớp đắng, Khổ qua - 124, 154
- Mướp hổ, Mướp rắn - 192
- Mướp sát - 17
- Mướp sát hường - 177
- Mỹ nhân thảo, Anh túc, Cô-li-cô - 146, 147
- Mỵ Ê - 20, 34, 141
- Na - 229
- Nam Mai, Bạch Mai, Mai Mù u - 243
- Náng, Đại tướng quân - 118
- Náng lá gươm - 118
- Náng lá rộng, Trinh nữ hoàng cung - 119
- Náng nhện, Bạch trinh - 14, 21, 232
- Nắc nẻ, Bóng nước, Móng tay, Móc tai - 131
- Nắp ấm, Nắp bình Trung bộ - 4, 92
- Nắp ấm - 100
- Nga - 98
- Ngai luân sinh - 113
- Ngải hoa, Chuối hoa - 50, 224
- Ngải mọi, Gừng hoa múa - 111
- Ngải tiên - 140
- Ngải tiên vàng - 225
- Ngàn sao, Bỏng nẻ - 78, 83, 100
- Ngâu - 26
- Nghể hoa đầu - 215
- Nghể len - 129
- Nghể trắng, Nghể râu - 15
- Nghệ - 216
- Nghệ đen - 250
- Nghệ hương, Hùng hoàng lan - 202, 255
- Ngô (cờ ngô), Bắp - 140
- Ngò gai, rau Mùi tàu - 141
- Ngò nước - 83
- Ngọc giá, Yucca - 185
- Ngọc hân, Bâng khuâng - 82
- Ngọc lan, hoa Sứ - 16, 98
- Ngọc nữ biển, Chùm gọng - 88
- Ngọc nữ đỏ - 9, 37, 179, 217
- Ngọc nữ Cúc Phương, Mò Cúc Phương - 217
- Ngọc trâm - 224
- Ngót nghẻo, Huệ lồng đèn - 228
- Ngô đồng cảnh, Dầu lai sen, Dầu lai có củ - 24
- Ngô Thi, Cây Bông Tai - 161, 185
- Ngũ phướng,Tí Ngọ - 11
- Ngũ sắc, Trâm ổi, Bông Tai - 23, 26, 31, 55, 58, 135, 191, 257
- Ngũ sắc diệp, Sanchezia - 186
- Ngũ tinh - 94, 104, 158
- Ngũ trảo - 91
- Nguyệt quới - 36, 69, 211
- Ngựa vằn - 90
- Nhài, Lài - 78
- Nhãn lòng, Lạc tiên, Chùm bao - 47
- Nhàu - 87
- Nhàu tán, Mặt quỉ - 256
- Nhân trần - 115
- Nhất Chi Mai - 39
- Nhật Quỳnh - 21
- Nhỉ cán vàng, Rong ly hoa vàng - 82
- Nọc trụ, Xương rồng trụ, Long cốt - 93
- Nong tằm, Súng nia - 73, 75
- Nổ ,Cỏ Nổ,Trái Nổ - 4, 27, 51, 182
- Nở ngày, Cúc bách nhật - 31, 86, 139
- Núc nác - 133
- Nút áo - 126, 227
- Nữ trinh, Hương mộc, Râm - 152
- Nưa bắc bộ - 137
- Ô môi - 235
- Ô rô gân vàng - 151
- Ô rô nước, Ô rô xanh - 199
- Ốc tử, Mai hoa đăng - 19, 232
- Ổi - 92
- Pensée, Păng xê, Hoa tím tam sắc, Bươm bướm - 13, 45, 143
- Pháo bông, Huyết hoa - 23
- Phấn - 104, 166, 167
- Phất dụ rồng, Huyết rồng - 85
- Phất dũ trúc, Trúc thiết quan âm - 194
- Phật thủ - 144
- Phèo heo, Điệp phèo heo - 236
- Phi lao, Dương - 89
- Phlox, hoa Lốc, Giáp trúc đào - 13, 60, 168
- Phong Ba Heliotropium foertherianum
- Phong huệ đỏ, Huệ đất, Tóc tiên - 17, 66, 168, 243
- Phong huệ trắng, Tóc tiên trắng - 243
- Phong lữ, Phong lữ thảo - 13, 27, 194
- Phòng phong thảo, Hy kiểm - 214
- Phong quì - 205
- Phong quỳ bờ - 174
- Phù Dung - 214, 221
- Phước lộc thọ, Sẹ đỏ - 139, 204
- Phượng tím - 17, 245
- Phượng vĩ - 42, 59, 65
- Pơ-lang, Gạo, Mộc miên - 56, 173
- Quao nước - 86
- Quì, Hướng dương - 27, 148
- Quỉ trâm thảo, Xuyến chi, Đơn buốt - 4, 6
- Quỳnh hương - 77, 105, 211
- Rafflesia - 156
- Rạng đông, Chùm ớt - 127
- Rau đắng biển - 83, 212
- Rau đắng đất - 76
- Rau Đay, Bụp Giấm - 13
- Rau Dừa, Rau Dừa nước - 12, 189
- Rau Lang, Khoai lang - 84
- Rau mác - 63
- Rau mác, Từ cô - 69
- Rau Mui, Sơn cúc 2 hoa - 91
- Rau Mùi, Ngò ta, Ngò rí - 176
- Rau Muối - 184
- Rau muống - 84
- Rau muống biển - 59, 88
- Rau Mương - 5, 110
- Rau Om - 98
- Rau Rút, Rau Nhúc - 221
- Rau Tàu bay - 114
- Rau tề, tề thái - 185
- Rau Tô, Lê-nê - 174
- Rau Trai, Thài lài - 8, 69, 87, 219
- Rau Trai đỏ, Thài lài tím - 129
- Rau Trai nước - 2
- Rau Tục đoạn, rau Diếp đắng - 227
- Ráy bò, Tràng pháo, Chân rết - 185
- Râm, Hương mộc, Nữ trinh - 152
- Ráy voi - 236
- Râu Ông Tiên, Dây Râu Bắp - 209
- Râu Mèo - 104, 168, 204
- Rẻ quạt, Xạ can - 97, 144, 249
- Rêu - 161
- Rì việt, Diệp sơn - 190
- Riềng nếp - 98
- Riềng tía - 86, 107, 166
- Rong lá ngò, Tiềm liên - 83
- Rong ly hoa vàng, Nhỉ cán vàng - 82
- Rong Ly hoa tím, Nhỉ cán lam - 226
- Rồng nhả ngọc, Cửu long nhả ngọc - 154
- Ruột gà - 15
- Rút đất, Điền ma Mỹ - 72
- Sa nhân - 137
- Sa nhân đỏ - 138
- Sa sâm nam, Sâm Trường sa, Hải cúc - 89
- Sách trườn, Cỏ Tai Hổ - 254
- Sài đất kiểng - 2, 86, 183
- Sâm bố chính kiểng, Vông vang đỏ - 149, 185
- Sâm đất 3 cạnh - 32
- Sầm tán - 256
- Sảng, Trôm thon - 130
- Sắn, Khoai mì - 115
- Sắn dây - 138
- Sao, Tóc tiên - 17, 18, 70
- Sao băng - 173
- Sao nháy tím, Cosmos, hoa Bướm - 3, 27, 165
- Sao nháy vàng, Cosmos - 22, 188
- Sao nháy đỏ - 27
- Sấu - 252
- Sầu đâu - 38
- Sầu đông, Xoan - 38
- Sầu riêng - 37
- Sậy - 219
- Sen - 32, 42, 45, 155
- Sen trắng - 103, 254
- Sen cạn - 120, 203, 253
- Sen đá, Trường sinh đá - 182
- Sẹ đỏ, Phước lộc thọ - 139, 204
- Sẹ vòng, Cát lồi, Mía dò - 16, 51, 122, 102
- Silk Floss Tree - 218
- Sim - 106, 132
- Snow drop - 150, 196
- So đủa trắng (Sesbania grandiflora)
- So đủa đỏ - 110
- Sò đo cam, hoa Chuông đỏ - 67
- Sò đo vàng, Huỳnh liên - 2, 79
- Son môi, Lipstick plant - 46, 216
- Sổ bà, Sổ Ấn - 191
- Sổ xoan, Sổ trai - 223
- Sống đời, Trường sinh - 10, 203, 222
- Sống đời cánh kép, Christmas Kalanchoe - 23
- Sống đời Thái lan, Trường sinh xuân - 21, 175
- Sơ ri - 126, 191, 198
- Sơn cúc 2 hoa, Rau Mui - 91
- Sơn quì - 103
- Sục sạc tái, Lục lạc - 75
- Sung - 194
- Súng ma, Thủy nữ Ấn, Water snowflake - 12, 67, 83
- Súng - 26, 30, 31, 117, 180, 156, 173, 199
- Súng nia, Nong tằm - 73, 75
- Súng trắng - 9
- Súng xanh - 17
- Sư nhĩ, Ích mẫu nam - 110
- Sứ, Ngọc lan - 16
- Sứ cùi, Đại, Chăm pa - 3, 11, 52
- Sứ Thái lan - 20, 21, 183, 232
- Sử quân tử, dây Giun - 41, 233, 249
- Sưa - 139
- Sữa, Mò cua, Mù cua - 104
- Sừng Trâu - 209
- Tắc, Hạnh - 7
- Tai đất - 133, 223
- Tai Mèo, Bất Thực, Devil's cotton - 9, 205
- Tai rìa - 160
- Tai thỏ, Thiên hồng, Cyclamen - 24, 61
- Tai tượng - 116
- Tam giác mạch, Kiều mạch, Mạch ba góc - 57, 173
- Tâm nhầy, Cúc sợi tím - 51
- Tầm gửi, Chùm gửi - 55
- Tầm phổng, Chùm phỏng, Lồng đèn - 15, 20
- Tầm xuân - 11, 192
- Tay cùi, Xương rồng bà không gai - 136, 168
- Thạch thảo tím, Cỏ Nổ thân cao - 60, 190
- Thài lài, rau Trai - 8, 69, 87
- Thài lài tím, rau Trai đỏ - 129
- Thài lài trâu - 108
- Thailand Powderpuff - 78
- Thanh Anh, A-ga-pan - 4, 135, 156
- Thanh Long - 192, 199
- Thanh quan, Chuổi ngọc, Trân châu - 13, 19, 66, 116, 210
- Thành ngạnh đẹp - 243
- Thành ngạnh vàng - 236
- Thầu dầu, Đu đủ tía - 122
- Thảo bạc đầu - 222
- Thì là - 181
- Thiên điểu, hoa Chim Thiên đường - 129, 219
- Thiên lý - 84, 112
- Thiên niên kiện - 250
- Thiền liền, Địa liền - 76
- Thiềng liềng, Thiền liền trắng - 166
- Thistle - 100
- Thóc lép lá lượn, Tràng quả đeo - 219
- Thổ tam thất, Bầu đất dại - 10
- Thông Thiên - 36, 63
- Thông 3 lá - 148
- Thơm, Dứa - 168
- Thơm kiểng - 53
- Thu hải đường - 248
- Thu hải đường trắng - 148
- Thu Hải Đường đá - 13
- Thu Hải đường sao, Thu hải đường lá thầu dầu - 18
- Thù lù - 106
- Thùa Agave utahensis - 202
- Thùa thối, Agao to, Dứa sợi - 99, 113
- Thục quì, La hoa - 227
- Thúi địt, Lá Mơ - 117
- Thuốc Dấu, Chưn rít, Chân rết - 31, 246
- Thuốc lậu, Kỳ nhông - 111
- Thuốc lá - 10, 68
- Thủy nữ Ấn, Súng ma, Water snowflake - 12, 67, 83
- Thủy bồn thảo - 256
- Thủy lệ, Lá Nước - 230
- Thủy tiên vàng - 48, 165
- Thủy tiên, Daffodil - 224
- Thủy trang, Lồng đèn nước - 113, 248
- Thừng mức, Lòng mức nam - 33, 75
- Thược dược - 42, 43, 149
- Thương lục - 188
- Thường sơn ô rô - 237
- Thường Sơn, Fewer Flower - 259
- Ti gôn, Bông Nho - 7, 107
- Tí Ngọ, Ngũ phướng (Pentapetes phoenicea)
- Tía tô cảnh, Lá màu - 90
- Tía tô dại, É lớn tròng - 89
- Tiềm liên, Rong lá ngò - 83
- Tóc Tiên, Hoa Sao - 17, 18, 70
- Tóc tiên, Phong huệ đỏ, Huệ đất - 17, 66, 168, 243
- Tóc tiên trắng, Phong huệ trắng - 243
- Tóp mỡ - 105
- Tô Liên, Hàm chó - 53, 82, 214
- Tô liên rẩy - 141
- Tô liên tím (Torenia concolor)
- Tỏi lơi, Huệ dại - 244
- Tra bồ đề, Tra lâm vồ - 242
- Tra làm chèo, Bụp tra - 73, 247
- Trà, Chè - 131
- Trà Mi - 24, 41, 153
- Trái Nổ, cỏ Nổ (Ruellia tuberosa)
- Trải bàn, Cánh phượng - 150
- Tràm liễu, Tràm bông đỏ - 29, 208
- Trâm bột, Bọt ếch biển, cây Muối - 251
- Trâm ổi, Bông Tai, Ngũ sắc - 23, 26, 31, 55, 58, 135, 191, 257
- Tràm - 29, 103
- Trang, Đơn đỏ - 21, 102
- Trang lùn, Trang lá nhỏ - 27
- Trang đen - 103
- Trang trắng - 103, 233
- Trạng nguyên - 10, 27, 148
- Trạng nguyên lá nhỏ - 96
- Trinh nữ, Mắc cỡ, Xấu Hổ - 8, 34, 113
- Trinh nữ móc - 34, 120
- Trinh nữ hoàng cung, Náng lá rộng - 119
- Trôm màu, Bo đỏ, Bo rừng - 259
- Trôm thon, Sảng - 130
- Trúc đào - 39, 107, 187
- Trúc Thiên môn - 195
- Trứng cá - 40, 152
- Trứng cua lá bố, Bái giấy - 51, 96
- Trường lệ bán nguyệt, Gọng vó lá bán nguyệt (Drosera peltata var. lunata)
- Trường sinh, Sống đời - 10
- Trường sinh đá, Sen đá - 182
- Trường sinh ống, Trường sinh rằn - 210
- Tú cầu, Cẩm tú cầu, Hortensia, Hydrangea - 37, 109, 159, 182, 193, 206, 215
- Tú cầu cuống dài - 109
- Tu hú gai - 75, 81, 82
- Tu hú philippine, Tu hú lá bắc tím - 81
- Tulip, Uất kim hương - 24, 25, 28, 90, 142, 146, 157
- Tùng Bách Tán, Vương Tùng - 149
- Tuyết sơn phi hồng - 188
- Từ bi biển, Bình linh xoan - 258
- Từ cô, Rau Mác - 69
- Từ cô kiểng - 69
- Tử vi, Tường vi, Bằng lăng sẻ - 59, 134
- Vải thiều - 32
- Vạn niên thanh, Minh ty - 79
- Vạn thọ - 28
- Vạn thọ núi, Vạn thọ lùn - 175
- Vang, Tô mộc - 256
- Vàng Anh, Vô Ưu - 164
- Vẩy ốc, Luân thảo lá tròn - 180, 234
- Vẹt đen - 98
- Vi cúc, cỏ thỏ - 184
- Vòi voi - 21, 51, 184
- Vối thuốc - 62
- Vông - 45, 178, 246
- Vông mồng gà (Erythrina crista-galli)
- Vông vang - 30, 75
- Vợt gai, Xương rồng bà có gai - 136
- Vuốt hùm, Móc mèo, Điệp mắt mèo - 186
- Vừng (cây) - 42, 243
- Vừng, Mè - 64, 139
- Weeping Blue Ginger, Blue Pendant - 220
- Wisteria - 11, 12
- Xạ can, Rẻ quạt - 97
- Xác pháo, hoa Xôn đỏ - 56, 160
- Xác pháo, Liễu tường hoa đỏ - 163
- Xấu Hổ, Trinh nữ, Mắc cỡ - 8, 34, 113, 137, 228
- Xích đồng nam, Mò đỏ - 105
- Xích hoa xà, Đuôi công hoa đỏ - 153, 234
- Xó nhà, Huyết giác - 100
- Xoan, Sầu đông - 38
- Xôn đỏ, Xác pháo - 56, 160
- Xôn trắng - 160
- Xôn xanh, Cứu thảo bột - 117
- Xu xi, Soucis - 35
- Xuân hoa hoa đỏ - 7
- Xuân hoa hoa tím - 120, 144
- Xuân hoa hoa trắng, Hoàn ngọc - 137
- Xuyên tâm liên - 71
- Xuyến chi, Quỉ trâm thảo, Đơn buốt - 4, 6
- Xương chua, Bụp xước - 51
- Xương rồng bát tiên, Bát tiên, Crown of thorns - 1, 9, 21, 24, 123
- Xương rồng càng cua - 134
- Xương rồng cầu tuyết - 137
- Xương rồng củ bạc - 137
- Xương rồng lá hoa hồng, Diệp long lá to - 136
- Xương rồng lá, Diệp long - 245
- Xương rồng ông - 175
- Xương rồng ông lão, Xương rồng bạc đầu - 136
- Xương rồng trụ, Long cốt, Nọc trụ - 93, 137
- Yellow cotton tree - 7
- Yên Bạch, Cỏ Lào - 7
http://www.vnphoto.net/forums/showthread.php?t=53075&page=2
http://vietnamplants.blogspot.com/2013/01/acanthaceae-ho-o-ro.html
Nhận xét
Đăng nhận xét