Chuyển đến nội dung chính

1001 loài hoa

  1. Actisô ( Cynara scolymus)
  2. A-ga-pan, Thanh Anh Agapanthus africanus
  3. Agao to, Dứa sợi, Thùa thối (Furcraea foetida)
  4. Almond Bush, Whitebrush, Beebrush - 8
  5. Anh đào Nhật Bản - 5, 165, 243
  6. Anh Thảo, Báo Xuân - 196, 246
  7. Anh túc, Mỹ nhân thảo, Cô-li-cô - 146, 147
  8. Ánh hồng, Bông Tỏi, Garlic Vine - 18
  9. Arum, Loa kèn, Vân môn - 125
  10. Ắc ó - 55, 66
  11. Ấm kiếm - 32, 249
  12. Bã đậu tây - 244
  13. Bã thuốc, Dinh cu, Lổ bình - 176
  14. Bạc thau, Bìm bìm tây - 84
  15. Bạch đàn, Khuynh diệp - 224
  16. Bạch đầu ông - 7, 84, 90, 116
  17. Bạch đồng nữ, Mò trắng - 59
  18. Bạch Hạc, Kiến cò - 14
  19. Bạch hoa xà - 138, 153
  20. Bạch Mai, Nam Mai, Mai Mù u - 243
  21. Bạch nhung bơ - 115
  22. Bạch thiệt - 109
  23. Bạch trinh, Náng nhện, Spider Lily - 14, 21, 232
  24. Bái, Ké hoa vàng - 115, 178
  25. Bái giấy, Trứng cua lá bố - 51, 96
  26. Ban - 45, 65, 192, 153
  27. Bàn long sâm, Lan cuốn chiếu - 61
  28. Bản hạ - 242
  29. Bàng - 52, 64, 76
  30. Bàng vuông Trường Sa - 13, 254
  31. Banksia - 149, 220
  32. Bắp, Ngô (cờ ngô) - 140
  33. Bao bắp, Baobab - 78, 88
  34. Báo Xuân, Anh Thảo - 196, 246
  35. Bát, Dưa dại - 10, 90
  36. Bát tiên, Xương rồng bát tiên-Crown of thorns (Euphorbia milii
  37. Bằng lăng lùn, Bằng lăng lá nhỏ - 74
  38. Bằng lăng nước - 58, 74, 183
  39. Bằng lăng sẻ, Tử vi, Tường vi - 59, 134
  40. Bâng khuâng, Ngọc hân - 82
  41. Bần chua - 87
  42. Bất giao - 32, 61, 107, 206
  43. Bất giao thon - 107
  44. Bèo đất - 94
  45. Bí xanh - 14
  46. Bí rợ, Bí đỏ - 113
  47. Bỉ ngạn, Higan Bana - 229
  48. Biếc, Đậu Biếc - 34, 115
  49. Biếc tím, Đậu Ma - 12, 133
  50. Biến hoa sông Hằng - 4
  51. Bìm 3 răng - 86
  52. Bìm 3 thùy - 12, 86
  53. Bìm bìm khói, Bìm bộng - 30, 84
  54. Bìm bìm tây, Bạc thau - 84
  55. Bìm bìm tím - 85
  56. Bìm chân cọp - 222
  57. Bìm đỏ, Bìm cạnh - 159
  58. Bìm lam - 221
  59. Bìm lông - 10
  60. Bìm mờ - 59, 86, 124
  61. Bìm nắp - 44, 221
  62. Bìm nón - 222
  63. Bìm tán - 50
  64. Bìm vàng, Bìm Bois - 53
  65. Bìm vàng, Khiên ngưu - 15, 85, 215
  66. Bình Bát - 165
  67. Bleeding hearts - 76, 90, 174
  68. Bluebell - 48
  69. Bo đỏ, Bo rừng, Trôm màu - 259
  70. Bò cạp nước, Muồng Hoàng yến - 25, 78
  71. Bò cạp hồng, Muồng hoa đào - 13, 59, 60
  72. Bolivian Sunset Gloxinia - 217
  73. Bóng nước đỏ, Mai địa thảo - 130
  74. Bóng nước, Móng tay, Móc tai, Nắc nẻ - 131
  75. Bòng bòng to - 80, 81
  76. Bỏng nẻ, Ngàn sao - 78, 83, 100
  77. Bọ chó, Cây Mương núi - 231
  78. Bọ mẩy, Bọ nẹt - 96, 132
  79. Bồ công anh - 11, 114
  80. Bồ công anh thân cao, Cat's Ear - 32
  81. Bồ Oanh, "Forget me not ĐàLạt" - 62, 128
  82. Bội tinh ngũ hùng - 139
  83. Bồn bồn, Cỏ Nến, Thủy hương - 212
  84. Bông Báo, Cát đằng - 48
  85. Bông dừa cạn, Hải đằng - 4, 75, 149, 168, 211
  86. Bông Giấy, Hoa Giấy, Móc diều - 15
  87. Bông Nho, Ti gôn - 7
  88. Bông ổi, Trâm ổi, Thơm ổi, Ngũ sắc - 23, 26, 31, 55, 58, 135, 191, 257
  89. Bông Phấn - 104,166, 167
  90. Bông Tỏi, Ánh hồng, Garlic Vine - 18
  91. Bông Xanh - 6, 21, 24
  92. Bồ Đề - 29
  93. Bồ kết tây - 185
  94. Bromoliad, Dứa kiểng, Dứa Nam Mỹ - 199
  95. Bùm sụm, Cùm rụm - 55, 190, 244
  96. Búng, cây Cáp - 49
  97. Bưởi - 52, 53
  98. Bướm, Cosmos, Sao nháy - 22, 27, 165, 188
  99. Bướm bạc lá - 12, 170
  100. Bướm bạc Philippin - 62, 171
  101. Bướm đêm - 30, 126, 195
  102. Bướm đỏ, Bướm hồng, Bướm bạc lá đỏ - 170, 185, 193
  103. Bướm vàng - 22, 171
  104. Bươm bướm xanh, Thanh xà, Đuôi công xanh - 2, 140
  105. Buồm trắng, Bạch diệp, Lan Ý - 80, 152, 180
  106. Bụp, Dâm bụt - 2, 5, 9
  107. Bụp bắp, Đậu bắp - 71
  108. Bụp giàn xay - 189
  109. Bụp Giàn xay thòng - 54
  110. Bụp Giấm, Rau Đay - 13
  111. Bụp Lồng đèn Hội An - 150, 199
  112. Bụp rìa, Bụp xẻ, Bụp lồng đèn (Hibiscus schizopetalus)
  113. Bụp tia - 30, 31
  114. Bụp tóc - 205
  115. Bụp Tra, Tra làm chèo - 73, 247
  116. Bụp xước, Xương chua - 30, 51
  117. Cacao - 94
  118. Cam lang, Chiếc ít hoa - 49
  119. Cam thảo nam, Cam thảo đất - 5, 68, 124
  120. Cao su - 98
  121. Cao su leo, Guồi - 72, 73
  122. Cáp, cây Búng - 49
  123. Cát Anh - 63
  124. Cát đằng cánh - 157
  125. Cát đằng đứng - 49, 150, 257
  126. Cát đằng, Bông Báo - 48, 107
  127. Cát đằng thơm - 199
  128. Cát lồi, Mía dò, Sẹ vòng - 16, 102, 122
  129. Cát tường - 168, 228, 240
  130. Cà chắc (chấc) xanh, Cẩm liên - 92
  131. Cà chua - 183
  132. Cà độc dược - 138, 207
  133. Cà Độc dược cảnh, Loa kèn - 123
  134. Cà kiểng - 67
  135. Cà phê - 162, 231
  136. Cà tím, Cà dái dê - 138, 163
  137. Cải xanh - 177, 181, 230
  138. Cải bắp - 181
  139. Cải đất - 243
  140. Cánh dơi. Dây Mấu - 239
  141. Cau - 97
  142. Cau bụng - 97
  143. Cau trắng, Cau tua - 27, 135
  144. Cẩm, Lá Cẩm - 122
  145. Cẩm chướng chùm - 27
  146. Cẩm chướng gấm, Cẩm nhung - 53, 154, 179
  147. Cẩm chướng thơm - 35, 71
  148. Cẩm cù - 2
  149. Cẩm Liên, Cà chắc (chấc) xanh - 92
  150. Cẩm Tú Cầu, Tú cầu, Hortensia, Hydrangea - 37, 109, 159, 182, 193, 206, 215
  151. Cẩm tú mai - 60, 100, 173
  152. Cần câu, Hạt Nhi - 40, 189
  153. Câng - 255
  154. Chàm lông - 113
  155. Chăm pa, Đại, Sứ cùi - 52
  156. Chanh - 202
  157. Chân chim, La-lét - 143, 245
  158. Chè, Trà - 131
  159. Chẻ ba, Cỏ 3 lá - 79, 174, 179, 208
  160. Chỉ thiên - 139
  161. Chiếc ít hoa, Cam lang - 49
  162. Chiếc khế, Lộc vừng đỏ - 1
  163. Chiếc, Lộc vừng trắng - 9, 84
  164. Chiếc sen - 232
  165. Chilean evening primrose - 183
  166. Chim Thiên đường, Thiên điểu - 129
  167. Chóc gai - 121
  168. Chóc leo - 141
  169. Chó đẻ - 103
  170. Chông, Gai kim - 94, 137
  171. Chông vàng, Gai kim hoang - 245
  172. Chổi đực, Bái nhọn - 15
  173. Christmas heather - 22
  174. Chua me đất hoa hồng - 24, 166, 174
  175. Chua me đất hoa vàng - 22
  176. Chùm bao, Nhãn lòng, Lạc tiên - 47
  177. Chùm gọng, Ngọc nữ biển - 88
  178. Chùm ớt, Rạng đông - 127, 150
  179. Chùm ngây - 197
  180. Chùm phỏng, Tầm phổng, Lồng đèn - 20, 15
  181. Chuối - 22
  182. Chuối hoa, Ngải hoa - 50, 224
  183. Chuối hoa rừng, Chuối sen - 143, 207
  184. Chuối rẻ quạt - 129
  185. Chuối sen, Chuối cảnh - 22
  186. Chuối sen vàng, Chinese Yellow Banana, Golden Lotus Banana (Musella lasiocarpa)
  187. Chuối Tràng Pháo - 167, 205
  188. Chuổi ngọc, Donkey’s Tail - 128
  189. Chuổi ngọc, Thanh quan, Trân châu (Duranta erecta)
  190. Chuông đỏ, Sò đo cam - 67
  191. Chuông giáo đường, Cathedral Bells, Cup and Saucer Vine - 214, 215
  192. Chuông tím, Kèn tím - 167
  193. Chuông vàng - 164
  194. Chuỳ đầu - 246
  195. Chưn rít, Chân rết, Thuốc Dấu - 31, 246
  196. Cỏ 3 lá, Chẻ ba - 79, 174, 179, 208
  197. Cỏ Bạc đầu nhiều đầu - 102
  198. Cỏ Bắt ruồi, Bèo đất 
  199. Cỏ Chân gà - 91
  200. Cỏ Chua lè, cỏ Mặt trời Emilia sonchifolia
  201. Cỏ Cứt Lợn - 3, 129
  202. Cỏ Đậu, cỏ Lạc - 13, 148
  203. Cỏ Đĩ, Hy thiêm - 114
  204. Cỏ Đuôi chồn, cỏ Mỹ, cỏ Đuôi voi nhiều gié - 24, 67
  205. Cỏ Hương bài - 91
  206. Cỏ Lác - 115
  207. Cỏ Lác dẹp - 129
  208. Cỏ Lách, Cỏ Bông Lau - 213
  209. Cỏ Lào, Yên Bạch Eupatorium odoratum
  210. Cỏ Lưu ly, Cỏ Thạch sùng, Khuyển thiệt - 209
  211. Cỏ May - 116
  212. Cỏ Mật, Cỏ Lông - 91
  213. Cỏ mủ, Đại kích dị diệp - 11, 96
  214. Cỏ mực, cỏ Nhọ nồi - 12, 90, 116, 178, 204
  215. Cỏ Nến, Thủy hương, Bồn bồn - 212
  216. Cỏ Nổ, Trái nổ - 4, 27, 51, 182
  217. Cỏ Nổ thân cao, Thạch thảo tím - 60, 190
  218. Cỏ roi ngựa - 184
  219. Cỏ Sướt - 116
  220. Cỏ Tai Hổ, Sách trườn - 254
  221. Cỏ Tranh - 252
  222. Cỏ Tro buồn, Khuyển thiệt thon - 209
  223. Cỏ trứng, San trứng - 189
  224. Cọ Hạ Long - 138
  225. Cóc đỏ, Cọc đỏ - 227
  226. Cối xay - 130, 141
  227. Cô-li-cô, Anh túc, Mỹ nhân thảo - 146, 147
  228. Côm duyên hải, Côm sừng to - 225
  229. Con Chuột, Dó lông - 238
  230. Còng, Me tây - 47, 96
  231. Cosmos, Sao nháy tím, hoa Bướm - 3, 27, 165
  232. Cosmos, Sao nháy vàng - 22, 188
  233. Công chúa, Hoàng lan, Ylang-ylang - 66
  234. Cơm cháy - 114
  235. Crocus - 168
  236. Củ rối, Gối hạc, Mũn - 65
  237. Cúc vàng, cúc tím - 29
  238. Cúc bách nhật, Nở ngày - 31, 86
  239. Cúc Bất tử, Immortelle - 125, 163
  240. Cúc chén, Huyệt khuynh tía - 178
  241. Cúc Đồng tiền - 27, 31, 143, 156
  242. Cúc Gazania - 196
  243. Cúc gót - 22, 86, 163
  244. Cúc Hài nhi - 180
  245. Cúc lạc, Lạc cúc - 97, 148, 199
  246. Cúc lai - 13
  247. Cúc Liên chi dại - 62, 179
  248. Cúc Mắt cá - 177
  249. Cúc muôi, Cúc Mui - 4, 20
  250. Cúc nghệ nâu - 131
  251. Cúc ngũ sắc Cúc cánh giấy, cúc Zinnia - 3, 9
  252. Cúc sợi tím, Tâm nhầy - 51, 141
  253. Cúc Tần, rau Tần ô, Cải cúc - 24
  254. Cúc Thạch thảo, Cúc cánh mối - 226
  255. Cúc tím, New York Aster, Michaelmas Daisy - 218
  256. Cúc trắng, Cúc Marguerite - 123
  257. Cúc Viền, Cúc lá dâu, Florist's Cineraria - 53, 147, 227
  258. Cúc Xu-xi, Tâm tư cúc, Cúc kim tiền - 157
  259. Cùm riệu, Cùm rìa, Măng rô - 184
  260. Cùm rụm, Bùm sụm (Carmona microphylla)
  261. Cườm thảo, dây Cam thảo - 164
  262. Cứt quạ - 242
  263. Cứt lợn - 3, 129
  264. Cửu thảo đỏ, Xôn đỏ - 63
  265. Cứu thảo bột, Xôn xanh - 13, 117
  266. Cup of Gold vine - 34
  267. Cyclamen, Tai thỏ, Thiên hồng - 24, 61, 198
  268. Dáng hương, Giáng hương Ấn - 257
  269. Dành dành - 117
  270. Dành dành cánh kép. Mẫu đơn - 118, 246
  271. Dã quì, Hướng dương dại - 6, 123, 217
  272. Dã Yên thảo, Dạ Yên thảo - 9, 28, 76, 224, 249
  273. Dạ Hợp - 169
  274. Dạ lý hương - 259
  275. Dâm bụt, Bông Bụp - 2, 5, 9, 178, 184
  276. Dâu tằm - 41, 144
  277. Dâu da xoan, Giâu gia xoan - 92
  278. Dầu lai sen, Dầu lai có củ, Ngô đồng cảnh - 24
  279. Dầu mè tía - 105
  280. Dầu nước, Dầu con rái - 93, 138
  281. Dầu Trà beng - 93
  282. Dây Giun, Sử quân tử - 41
  283. Dây Mấu, Cánh dơi - 239 
  284. Dây Mẫu đơn - 95
  285. Dệu cảnh, Dệu lá tím - 100, 152
  286. Diên Vĩ, Đuôi diều, Iris - 18, 72, 160, 178
  287. Diên Vĩ da beo - 211
  288. Diếp cá, Giấp cá - 187
  289. Diệp long, Xương rồng lá - 135
  290. Dó lông, Con Chuột - 238
  291. Dong sậy, Lùng - 13
  292. Dong vằn - 123
  293. Donkey’s Tail, Chuổi ngọc - 128
  294. Dưa chuột - 183
  295. Dưa dại, Bát - 10, 90
  296. Dưa gang - 96
  297. Dứa kiểng, Dứa Nam Mỹ, Bromoliad - 195, 199
  298. Dứa Phụng, Dứa kiểng - 169
  299. Dứa que diêm, Match-stick Bromoliad - 198
  300. Dứa sợi, Thùa thối, Agao to - 99, 113
  301. Dừa cạn, Hải đằng - 4, 75, 149, 168, 211
  302. Dực thùy - 140
  303. Dướng, Dó giấy - 138, 252
  304. Đa lộc, Sen Thái, Torch lily - 4, 166
  305. Đại, Sứ cùi, Chăm-pa - 3, 11, 52
  306. Đại kích dị diệp, Cỏ mủ - 11, 96
  307. Đại tướng quân, Náng - 118
  308. Đào - 25, 28, 142
  309. Đào rừng - 58
  310. Đào Tiên - 170
  311. Đạt phước - 162
  312. Đầu Lân, Sala, Cannon ball - 15, 55, 187
  313. Đậu Anh đào, Đỗ Mai - 225, 251
  314. Đậu bắp, Bụp bắp - 71, 121
  315. Đậu Cộ, Đậu biển, Đậu dao - 133, 239
  316. Đậu côve - 183
  317. Đậu Điều - 129
  318. Đậu điều đen đỏ - 164
  319. Đậu Hà Lan - 18
  320. Đậu hoa xoắn, Đậu hoa tuyến - 164, 229
  321. Đậu Ma, Biếc tím - 12
  322. Đậu Rồng - 224
  323. Đậu Rựa, Đậu Ngựa, Đậu Tắc - 239
  324. Đậu ván - 91, 159
  325. Đăng tiêu - 81
  326. Đăng tiêu đứng, Salmon tecomaria, Cape honeysuckle - 240
  327. Địa Lan, Cymbidium - 24, 44
  328. Địa lan Hoàng Kim Bảo - 233
  329. Địa liền, Thiền liền - 76
  330. Điên điển - 105
  331. Điền ma Mỹ, Rút đất - 72
  332. Điền ma nhám, Rút dại - 210
  333. Điệp, Điệp cúng, Kim phượng (Caesalpinia pulcherrima)
  334. Điều, Đào lộn hột - 236
  335. Điều nhuộm - 104
  336. Đình lịch - 8, 70
  337. Đoạn trường thảo, Lá Ngón - 54, 113
  338. Đỗ Mai, Đậu Anh đào - 225, 251
  339. Đỗ quyên - 11, 21, 49, 69, 90, 122, 124, 143, 169, 209, 233
  340. Đơn buốt, Xuyến chi, Quỉ trâm thảo - 4, 6
  341. Đơn đỏ, Trang - 21
  342. Đơn tướng quân, Trâm chụm ba, Trâm đẹp - 46
  343. Đông hầu - 27, 183, 212
  344. Đu đủ - 121
  345. Đu đủ tía, Thầu dầu - 122
  346. Đuôi chuột - 111, 177, 260
  347. Đuôi công xanh, Bươm bướm xanh, Thanh xà (Plumbago auriculata hay Plumbago capensis)
  348. Đuôi chồn, Tai tượng đuôi chồn - 121
  349. Echium, Towel of jewels - 198
  350. É dùi trống, É cuống ngắn - 222
  351. É lớn tròng, Tía tô dại - 89
  352. Forget-me-not "ĐàLạt", Bồ Oanh - 62, 128
  353. Gấc - 202
  354. Gai cua - 132, 172, 244
  355. Gai kim, hoa Chông - 94, 137
  356. Gai kim hoang, Chông vàng - 245
  357. Gai quả - 231
  358. Gáo vàng - 122
  359. Gạo, Mộc miên, Pơ-lang - 56, 173
  360. Gạo trắng, Gòn rừng - 57
  361. Gia cốp, Ngọc Long - 10
  362. Giáng hương Ấn, Dáng hương - 257
  363. Giáp trúc đào, Phlox, hoa Lốc - 60
  364. Giấp cá, Diếp cá - 187
  365. Giâu gia xoan, Dâu da xoan - 92
  366. Giẻ, Hoàng lan lùn - 250
  367. Gòn - 17
  368. Gọng vó (Drosera indica)
  369. Gọng vó lá bán nguyệt, Trường lệ bán nguyệt - 94
  370. Gối hạc, Củ rối, Mũn - 65
  371. Grevillea - 198
  372. Guồi, Cao su leo - 72, 73, 236
  373. Gừng gió - 137, 141, 206
  374. Gừng hoa múa, Ngải mọi - 111
  375. Hài Tiên, Thiên Hài - 127, 146
  376. Hải cúc, Sa sâm nam, Sâm Trường sa - 89
  377. Hải đằng, Bông dừa cạn - 4, 75, 149, 168, 211
  378. Hải đường - 18, 68, 202
  379. Hàm chó, Tô Liên - 53, 82
  380. Hàm Rồng, Đề nguyên phãng - 227
  381. Hạnh, Tắc - 7
  382. Hành - 153, 243
  383. Hầu vĩ nhọn - 222
  384. Hầu vĩ tóc - 132, 223
  385. Hẹ - 141
  386. Hếp, hoa Nửa vầng trăng - 97, 255
  387. Hoa Bướm, Sao nháy tím, Cosmos - 3, 27
  388. Hoa Chuông, Chery bells - 77
  389. Hoa Giấy, Bông Giấy, Móc diều - 15
  390. Hoa Hồng - 20, 21, 27, 29, 240
  391. Hoa Hồng dại lá nhỏ - 57
  392. Hồng dại, Hồng Vân Nam - 175
  393. Hồng leo, tầm xuân - 187
  394. Hoa Hồng tỷ muội - 30
  395. Hoa Khế (Averrhoa carambola)
  396. Hoa khổ nạn của Chúa, Lạc tiên đỏ, Crimson Passion - 66, 147, 157, 247
  397. Hoa Mận (miền Bắc) - 214, 237
  398. Hoa Mù mắt, Lỗ danh - 75
  399. Hoa Sao, Tóc Tiên
  400. Hoa Sao, Tóc Tiên - 17, 18, 70
  401. Hỏa hoàng - 51, 207, 257
  402. Hoàn ngọc, Xuân hoa hoa trắng(Pseuderanthemum palatiferum)
  403. Hoàng lan, Công chúa, Ylang-ylang - 66
  404. Hoàng lan lùn, hoa Giẻ (Cananga fruticosa)
  405. Honeysuckle - 11
  406. Hortensia, Tú cầu, Hydrangea - 37, 109, 159, 182, 193, 206, 215
  407. Hoya, Wax plant - 39, 40
  408. Hồ đằng vuông, Hồ đằng 4 cạnh - 77, 134
  409. Hồng anh (cây) (Allamanda blanchetii)
  410. Hồng Hoa Đăng, Vân Anh, Lồng đèn, Fuchsia - 13, 128
  411. Hồng mai - 7, 27, 47
  412. Hồng mai, Mai đỏ, Japanese Quince - 142
  413. Hồng môn, Tail flower - 36, 71
  414. Hồng Môn vặn - 13
  415. Hồng ngọc, Hòn ngọc Viễn Đông - 157, 223
  416. Hồng ri, Màng màng đẹp - 5, 70, 193, 220
  417. Huệ đỏ - 13
  418. Húng quế - 114
  419. Hương bài - 91
  420. Hương lâu, Hương bài, Huệ rừng, cây Bã chuột - 167
  421. Hướng dương dại, Dã quì - 6, 123
  422. Hướng dương, hoa Quì - 27, 148
  423. Hương mộc, Râm, Nữ trinh - 152
  424. Huyết dụ lá to - 43, 51, 191
  425. Huyết giác, Cây Xó nhà - 100
  426. Huyết hoa, Pháo bông - 23
  427. Huyết rồng, Phất dụ rồng - 85
  428. Huỳnh Anh - 43, 59
  429. Huỳnh Đệ - 2, 45
  430. Huỳnh liên, Sò đo hoa vàng (Tecoma stans)
  431. Hyacinth - 203
  432. Hy thiêm, Cỏ Đĩ - 114
  433. Ích mẫu - 181
  434. Ích mẫu nam, Sư nhĩ - 110, 144
  435. Immortelle, Cúc Bất tử - 125
  436. Iris, Diên vĩ, Đuôi diều - 18, 72, 160, 174, 211
  437. Ké hoa đào - 67, 205
  438. Ké hoa vàng, Bái - 115, 178
  439. Ké trơn, Ké cứng - 89
  440. Kèn tím, Chuông tím - 167
  441. Keo Acacia saligna - 195
  442. Keo giậu - 240
  443. Keo lá tràm,Keo bông vàng - 188
  444. Keo lá tròn, Mimosa ĐàLạt - 13, 123
  445. Keo tai tượng - 188
  446. Keo thơm - 230
  447. Kèo nèo, Cù nèo - 132, 168, 248
  448. Khế - 22, 35, 52, 69, 99, 187, 215
  449. Khế Tàu, Khế kiểng - 19
  450. Khoai Mì, Sắn - 115
  451. Khoai Nưa, Củ Nưa - 15
  452. Khổ qua, Mướp đắng - 124
  453. Khúc vàng - 120
  454. Khuyển thiệt, Cỏ Lưu ly, Cỏ Thạch sùng - 209
  455. Khuyển thiệt thon, Cỏ Tro buồn - 209
  456. Khuynh diệp, Bạch đàn - 224
  457. Kiến cò, Bạch Hạc - 14
  458. Kiều hùng - 86
  459. Kiều hùng đỏ, Kiều hùng chót lõm - 191
  460. Kiều mạch, Tam giác mạch, Mạch ba góc - 57, 173
  461. Kim Châm vàng, hoa Hiên - 147, 245
  462. Kim đồng (dây KĐ và cây KĐ) - 46, 47, 257
  463. Kim ngân - 63, 97
  464. Kim phượng, Điệp, Điệp cúng - 4, 97
  465. Kim tiền thảo - 242
  466. Kỳ nhông, Thuốc Lậu - 111
  467. La hoa, Thục quì - 227
  468. Lá Cẩm - 122
  469. Lá Dang, Lá Giang - 75, 110, 246
  470. Lá màu, Tía tô cảnh - 90, 160
  471. Lá Măng - 61, 65
  472. Lá Mơ, Thúi địt - 104, 117, 159
  473. Lá Ngón - Đoạn trường thảo - 54, 113
  474. Lá Sắn, Thủy miết - 229
  475. Lạc cúc, Cúc lạc - 97, 148, 199
  476. Lạc tiên, Nhãn lòng, Chùm bao - 47
  477. Lạc tiên cảnh, Lạc tiên đỏ - 66, 147, 157, 247
  478. Lài, Nhài - 78
  479. Lài 2 màu, Lài Mỹ - 62, 119, 165
  480. Lài đài dài - 256
  481. Lài gân - 31
  482. Lài trâu - 62
  483. Lan Bạch hồng - 119
  484. Lan bầu rượu tím - 160
  485. Lan Cattleya, Cát Lan - 30, 44
  486. Lan Chu đinh, Chu đình, Lan Lá Cau - 92, 127, 187
  487. Lan Cuốn chiếu, Bàn long sâm - 61
  488. Lan đuôi cáo - 183
  489. Lan Epidendrum cinnabarinum - 195
  490. Lan Hồ điệp - 3, 9, 28, 145, 176
  491. Lan Hỏa Hoàng, Ascocentrum - 15
  492. Lan Hoàng thảo đại bạch hạc - 162
  493. Lan Hoàng Thảo Hoàng Phi Hạc - 175
  494. Lan Hoàng thảo lông - 162
  495. Lan Hoàng thảo parcum - 161
  496. Lan Hoàng thảo phi nữ, Thanh hắc lan - 127
  497. Lan Hoàng thảo tích tụ - 163
  498. Lan Huệ, Tứ diện - 119
  499. Lan huệ mạng - 230, 247
  500. Lan Kim điệp - 30
  501. Lan Long tu - 30
  502. Lan lọng tím - 162
  503. Lan Lọng Việt nam - 162
  504. Lan Ngọc điểm - 30, 41
  505. Lan Hoàng hậu, Móng bò tím - 7, 8, 17, 66
  506. Lan Nghinh xuân, Đai châu - 15
  507. Lan Phalenopsis Hybrid Lavender - 16
  508. Lan rừng - 99
  509. Lan Sậy, Trúc lan - 67, 114
  510. Lan Thạch hộc, Bạch câu - 162
  511. Lan Thanh đạm - 124
  512. Lan Thủy Tiên - 53
  513. Lan Vanda Ascocenda - 14
  514. Lan Vi hài - 114
  515. Lan vũ nữ - 44, 54, 163, 176
  516. Lan Vũ nữ Tóc Tiên - 176
  517. Lan Ý, Buồm trắng, Bạch diệp - 80, 152, 180
  518. Lay ơn, Glaieul - 22, 257
  519. Lê - 56
  520. Liêm Hồ Đằng - 164
  521. Liễu, Liễu rủ - 29, 168
  522. Liễu mai, Liễu hồng - 214, 236
  523. Lim sét, Lim xẹt - 39
  524. Linh sam - 96
  525. Lily - 135
  526. Linh sam - 141
  527. Loa kèn, Arum, Vân môn - 125
  528. Loa kèn, Cà Độc dược cảnh - 123, 240
  529. Loan - 137
  530. Long cốt, Xương rồng trụ, Nọc trụ - 93
  531. Long đởm - 260
  532. Lòng mức nam, Thừng mức - 33, 75
  533. Long thủ vàng, Rồng vàng nhả ngọc (Pachystachys lutea)
  534. Lỗ danh, Hoa Mù mắt - 75
  535. Lô hội, Nha đam - 196
  536. Lốc, Phlox, Giáp trúc đào - 60
  537. Lộc vừng đỏ, Chiếc khế - 1
  538. Lộc vừng trắng, Chiếc - 9, 84
  539. Lồng đèn, Hồng Hoa Đăng, Vân Anh, Fuchsia - 13, 128, 135
  540. Lồng đèn, Tầm phổng, Chùm phỏng - 15, 20
  541. Lồng đèn nước, Thủy trang - 113
  542. Lúa - 28
  543. Lúa Mạch, Đại Mạch - 173
  544. Luân thảo đỏ - 227
  545. Luân thảo lá tròn Rotala rotundifolia
  546. Luân rô đỏ - 42
  547. Lục bình - 53
  548. Lục lạc, Sục sạc tái - 75, 250
  549. Lùng, Dong sậy - 13
  550. Lức, Cúc tần - 76
  551. Lức bò - 106
  552. Lược vàng - 31
  553. Lưỡi cọp, Hổ vĩ - 95
  554. Lưu ly, Forget me not - 182, 196, 209
  555. Lựu - 7, 22, 179, 240
  556. Lys - 26Mã đề nước - 258
  557. Mã tiên bông - 13, 50, 194
  558. Mạch ba góc, Kiều mạch, Tam giác mạch - 57, 173
  559. Mắc cỡ, Xấu Hổ, Trinh nữ - 8, 34, 113, 137, 228
  560. Mắc mèo, Đậu Mèo - 220
  561. Mai Anh đào - 5, 16, 144
  562. Mai chỉ thiên - 33, 212
  563. Mai Chiếu Thủy - 7, 33, 233
  564. Mai dương - 26
  565. Mai đỏ, Hồng mai, Japanese Quince - 142
  566. Mai địa thảo, Bóng nước đỏ - 130
  567. Mai hoa đăng - 19, 232
  568. Mai Mù u, Bạch Mai, Nam Mai - 243
  569. Mai trăm cánh - 143
  570. Mai tứ quí, Mai đỏ - 27, 28
  571. Mai vàng - 22, 25, 26, 28, 31
  572. Mâm xôi, Đùm đủm - 253
  573. Mấm, Cáp gai nhỏ - 217
  574. Màn đất - 126, 139, 242
  575. Mãn đình hồng, Thục quì - 13, 42, 152, 232
  576. Mận, Roi - 7, 16, 188
  577. Mận (miền Bắc) - 214, 237
  578. Màng màng đẹp, Hồng ri - 5, 70, 193, 220
  579. Màng màng tím- Cleome chelidonii
  580. Màng màng trắng-Cleome gynandra L.
  581. Màng màng trĩn, Màng màng hoa vàng -Cleome viscosa 
  582. Mao cấn vàng - 255
  583. Mao lương Ba Tư, Persian buttercup - 23, 56, 225
  584. Măng cụt - 33
  585. Marguerite tím - 148
  586. Mẫu đơn, Peony - 11, 12, 66, 68, 79
  587. Mẫu tử, Lục thảo, Spider plant - 77
  588. Me chua - 73
  589. Me tây, Còng - 47, 96
  590. Mè, Vừng - 64, 246
  591. Mến tường - 169
  592. Mexican Sword-Plant - 244
  593. Mimosa Đà Lạt, Keo lá tròn - 13, 123
  594. Minh ty, Vạn niên thanh - 79
  595. Mít - 24, 129
  596. Mò cua, Mù cua, Hoa Sữa - 104
  597. Mò đỏ, Xích đồng nam - 105, 189
  598. Mò trắng, Bạch đồng nữ - 59, 172
  599. Mò mâm xôi, Bấn trắng, Vậy trắng - 210
  600. Móc tai chìa khóa - 140
  601. Móc tai hoang - 216
  602. Móc tai tàu - 234
  603. Móc tai vàng - 255
  604. Mộc, Mộc hương - 152
  605. Mõm sói, hoa Mép dê - 146, 240
  606. Môn đốm, Môn trường sinh - 250
  607. Móng bò đỏ, dây Quạch, dây Mấu - 50
  608. Móng bò đỏ, Móng bò hoa phượng - 241
  609. Móng bò lửa - 241
  610. Móng bò Sài Gòn - 238
  611. Móng bò trắng - 194
  612. Móng bò sọc - 9, 153
  613. Móng bò tím, Lan Hoàng hậu (Bauhinia purpurea )
  614. Móng bò vàng, Yellow Bell Bauhinia, St Thomas Tree - 23
  615. Móng cọp xanh - 146
  616. Móng rồng - 112
  617. Móng tay, Móc tai, Bóng nước, Nắc nẻ - 131
  618. Mỏ hạc - 174, 217
  619. Mỏ két - 106
  620. Mộc - 34
  621. Mộc lan - 11, 12, 17
  622. Mộc miên, Gạo, Pơ-lang - 56
  623. Môn đốm, Môn lưỡng sắc - 11
  624. Mồng gà hoang, Mồng gà đuôi nheo - 13, 38, 65, 117
  625. Mồng tơi - 9, 47, 124
  626. Mỡ - 62
  627. Mù U - 56
  628. Mua đa hùng , Muôi (Melastoma affine)
  629. Mua chùm tụ tán - 115
  630. Mua lông - 11
  631. Mua tép, Mua An bích - 209
  632. Mua tím - 123, 198
  633. Mua xanh - 123
  634. Mua trắng - 161
  635. Mũn, Gối hạc, Củ rối - 65
  636. Mười giờ Thái lan - 27, 38
  637. Mười giờ - 32, 35, 39
  638. Muồng Cốt khí, Muồng lá khế - 180
  639. Muồng Hoàng yến, Bò cạp nước - 25, 57, 78
  640. Muồng hoa đào, Bò cạp hồng - 13, 59, 60
  641. Muồng trâu - 64
  642. Muồng vàng, Muồng bò cạp - 58, 121
  643. Muồng xiêm, Muồng đen - 120
  644. Mướp - 71, 91, 113, 202
  645. Muớp đắng, Khổ qua - 124, 154
  646. Mướp hổ, Mướp rắn - 192
  647. Mướp sát - 17
  648. Mướp sát hường - 177
  649. Mỹ nhân thảo, Anh túc, Cô-li-cô - 146, 147
  650. Mỵ Ê - 20, 34, 141
  651. Na - 229
  652. Nam Mai, Bạch Mai, Mai Mù u - 243
  653. Náng, Đại tướng quân - 118
  654. Náng lá gươm - 118
  655. Náng lá rộng, Trinh nữ hoàng cung - 119
  656. Náng nhện, Bạch trinh - 14, 21, 232
  657. Nắc nẻ, Bóng nước, Móng tay, Móc tai - 131
  658. Nắp ấm, Nắp bình Trung bộ - 4, 92
  659. Nắp ấm - 100
  660. Nga - 98
  661. Ngai luân sinh - 113
  662. Ngải hoa, Chuối hoa - 50, 224
  663. Ngải mọi, Gừng hoa múa - 111
  664. Ngải tiên - 140
  665. Ngải tiên vàng - 225
  666. Ngàn sao, Bỏng nẻ - 78, 83, 100
  667. Ngâu - 26
  668. Nghể hoa đầu - 215
  669. Nghể len - 129
  670. Nghể trắng, Nghể râu - 15
  671. Nghệ - 216
  672. Nghệ đen - 250
  673. Nghệ hương, Hùng hoàng lan - 202, 255
  674. Ngô (cờ ngô), Bắp - 140
  675. Ngò gai, rau Mùi tàu - 141
  676. Ngò nước - 83
  677. Ngọc giá, Yucca - 185
  678. Ngọc hân, Bâng khuâng - 82
  679. Ngọc lan, hoa Sứ - 16, 98
  680. Ngọc nữ biển, Chùm gọng - 88
  681. Ngọc nữ đỏ - 9, 37, 179, 217
  682. Ngọc nữ Cúc Phương, Mò Cúc Phương - 217
  683. Ngọc trâm - 224
  684. Ngót nghẻo, Huệ lồng đèn - 228
  685. Ngô đồng cảnh, Dầu lai sen, Dầu lai có củ - 24
  686. Ngô Thi, Cây Bông Tai - 161, 185
  687. Ngũ phướng,Tí Ngọ - 11
  688. Ngũ sắc, Trâm ổi, Bông Tai - 23, 26, 31, 55, 58, 135, 191, 257
  689. Ngũ sắc diệp, Sanchezia - 186
  690. Ngũ tinh - 94, 104, 158
  691. Ngũ trảo - 91
  692. Nguyệt quới - 36, 69, 211
  693. Ngựa vằn - 90
  694. Nhài, Lài - 78
  695. Nhãn lòng, Lạc tiên, Chùm bao - 47
  696. Nhàu - 87
  697. Nhàu tán, Mặt quỉ - 256
  698. Nhân trần - 115
  699. Nhất Chi Mai - 39
  700. Nhật Quỳnh - 21
  701. Nhỉ cán vàng, Rong ly hoa vàng - 82
  702. Nọc trụ, Xương rồng trụ, Long cốt - 93
  703. Nong tằm, Súng nia - 73, 75
  704. Nổ ,Cỏ Nổ,Trái Nổ - 4, 27, 51, 182
  705. Nở ngày, Cúc bách nhật - 31, 86, 139
  706. Núc nác - 133
  707. Nút áo - 126, 227
  708. Nữ trinh, Hương mộc, Râm - 152 
  709. Nưa bắc bộ - 137
  710. Ô môi - 235
  711. Ô rô gân vàng - 151
  712. Ô rô nước, Ô rô xanh - 199
  713. Ốc tử, Mai hoa đăng - 19, 232
  714. Ổi - 92
  715. Pensée, Păng xê, Hoa tím tam sắc, Bươm bướm - 13, 45, 143
  716. Pháo bông, Huyết hoa - 23
  717. Phấn - 104, 166, 167
  718. Phất dụ rồng, Huyết rồng - 85
  719. Phất dũ trúc, Trúc thiết quan âm - 194
  720. Phật thủ - 144
  721. Phèo heo, Điệp phèo heo - 236
  722. Phi lao, Dương - 89
  723. Phlox, hoa Lốc, Giáp trúc đào - 13, 60, 168
  724. Phong Ba  Heliotropium foertherianum
  725. Phong huệ đỏ, Huệ đất, Tóc tiên - 17, 66, 168, 243
  726. Phong huệ trắng, Tóc tiên trắng - 243
  727. Phong lữ, Phong lữ thảo - 13, 27, 194
  728. Phòng phong thảo, Hy kiểm - 214
  729. Phong quì - 205
  730. Phong quỳ bờ - 174
  731. Phù Dung - 214, 221
  732. Phước lộc thọ, Sẹ đỏ - 139, 204
  733. Phượng tím - 17, 245
  734. Phượng vĩ - 42, 59, 65
  735. Pơ-lang, Gạo, Mộc miên - 56, 173
  736. Quao nước - 86
  737. Quì, Hướng dương - 27, 148
  738. Quỉ trâm thảo, Xuyến chi, Đơn buốt - 4, 6
  739. Quỳnh hương - 77, 105, 211
  740. Rafflesia - 156
  741. Rạng đông, Chùm ớt - 127
  742. Rau đắng biển - 83, 212
  743. Rau đắng đất - 76
  744. Rau Đay, Bụp Giấm - 13
  745. Rau Dừa, Rau Dừa nước - 12, 189
  746. Rau Lang, Khoai lang - 84
  747. Rau mác - 63
  748. Rau mác, Từ cô - 69
  749. Rau Mui, Sơn cúc 2 hoa - 91
  750. Rau Mùi, Ngò ta, Ngò rí - 176
  751. Rau Muối - 184
  752. Rau muống - 84
  753. Rau muống biển - 59, 88
  754. Rau Mương - 5, 110
  755. Rau Om - 98
  756. Rau Rút, Rau Nhúc - 221
  757. Rau Tàu bay - 114
  758. Rau tề, tề thái - 185
  759. Rau Tô, Lê-nê - 174
  760. Rau Trai, Thài lài - 8, 69, 87, 219
  761. Rau Trai đỏ, Thài lài tím - 129
  762. Rau Trai nước - 2
  763. Rau Tục đoạn, rau Diếp đắng - 227
  764. Ráy bò, Tràng pháo, Chân rết - 185
  765. Râm, Hương mộc, Nữ trinh - 152
  766. Ráy voi - 236
  767. Râu Ông Tiên, Dây Râu Bắp - 209
  768. Râu Mèo - 104, 168, 204
  769. Rẻ quạt, Xạ can - 97, 144, 249
  770. Rêu - 161
  771. Rì việt, Diệp sơn - 190
  772. Riềng nếp - 98
  773. Riềng tía - 86, 107, 166
  774. Rong lá ngò, Tiềm liên - 83
  775. Rong ly hoa vàng, Nhỉ cán vàng - 82
  776. Rong Ly hoa tím, Nhỉ cán lam - 226
  777. Rồng nhả ngọc, Cửu long nhả ngọc - 154
  778. Ruột gà - 15
  779. Rút đất, Điền ma Mỹ - 72
  780. Sa nhân - 137
  781. Sa nhân đỏ - 138
  782. Sa sâm nam, Sâm Trường sa, Hải cúc - 89
  783. Sách trườn, Cỏ Tai Hổ - 254
  784. Sài đất kiểng - 2, 86, 183
  785. Sâm bố chính kiểng, Vông vang đỏ - 149, 185
  786. Sâm đất 3 cạnh - 32
  787. Sầm tán - 256
  788. Sảng, Trôm thon - 130
  789. Sắn, Khoai mì - 115
  790. Sắn dây - 138
  791. Sao, Tóc tiên - 17, 18, 70
  792. Sao băng - 173
  793. Sao nháy tím, Cosmos, hoa Bướm - 3, 27, 165
  794. Sao nháy vàng, Cosmos - 22, 188
  795. Sao nháy đỏ - 27
  796. Sấu - 252
  797. Sầu đâu - 38
  798. Sầu đông, Xoan - 38
  799. Sầu riêng - 37
  800. Sậy - 219
  801. Sen - 32, 42, 45, 155
  802. Sen trắng - 103, 254
  803. Sen cạn - 120, 203, 253
  804. Sen đá, Trường sinh đá - 182
  805. Sẹ đỏ, Phước lộc thọ - 139, 204
  806. Sẹ vòng, Cát lồi, Mía dò - 16, 51, 122, 102
  807. Silk Floss Tree - 218
  808. Sim - 106, 132
  809. Snow drop - 150, 196
  810. So đủa trắng  (Sesbania grandiflora)
  811. So đủa đỏ - 110
  812. Sò đo cam, hoa Chuông đỏ - 67
  813. Sò đo vàng, Huỳnh liên - 2, 79
  814. Son môi, Lipstick plant - 46, 216
  815. Sổ bà, Sổ Ấn - 191
  816. Sổ xoan, Sổ trai - 223
  817. Sống đời, Trường sinh - 10, 203, 222
  818. Sống đời cánh kép, Christmas Kalanchoe - 23
  819. Sống đời Thái lan, Trường sinh xuân - 21, 175
  820. Sơ ri - 126, 191, 198
  821. Sơn cúc 2 hoa, Rau Mui - 91
  822. Sơn quì - 103
  823. Sục sạc tái, Lục lạc - 75
  824. Sung - 194
  825. Súng ma, Thủy nữ Ấn, Water snowflake - 12, 67, 83
  826. Súng - 26, 30, 31, 117, 180, 156, 173, 199
  827. Súng nia, Nong tằm - 73, 75
  828. Súng trắng - 9
  829. Súng xanh - 17
  830. Sư nhĩ, Ích mẫu nam - 110
  831. Sứ, Ngọc lan - 16
  832. Sứ cùi, Đại, Chăm pa - 3, 11, 52
  833. Sứ Thái lan - 20, 21, 183, 232
  834. Sử quân tử, dây Giun - 41, 233, 249
  835. Sưa - 139
  836. Sữa, Mò cua, Mù cua - 104
  837. Sừng Trâu - 209
  838. Tắc, Hạnh - 7
  839. Tai đất - 133, 223
  840. Tai Mèo, Bất Thực, Devil's cotton - 9, 205
  841. Tai rìa - 160
  842. Tai thỏ, Thiên hồng, Cyclamen - 24, 61
  843. Tai tượng - 116
  844. Tam giác mạch, Kiều mạch, Mạch ba góc - 57, 173
  845. Tâm nhầy, Cúc sợi tím - 51
  846. Tầm gửi, Chùm gửi - 55
  847. Tầm phổng, Chùm phỏng, Lồng đèn - 15, 20
  848. Tầm xuân - 11, 192
  849. Tay cùi, Xương rồng bà không gai - 136, 168
  850. Thạch thảo tím, Cỏ Nổ thân cao - 60, 190
  851. Thài lài, rau Trai - 8, 69, 87
  852. Thài lài tím, rau Trai đỏ - 129
  853. Thài lài trâu - 108
  854. Thailand Powderpuff - 78
  855. Thanh Anh, A-ga-pan - 4, 135, 156
  856. Thanh Long - 192, 199
  857. Thanh quan, Chuổi ngọc, Trân châu - 13, 19, 66, 116, 210
  858. Thành ngạnh đẹp - 243
  859. Thành ngạnh vàng - 236
  860. Thầu dầu, Đu đủ tía - 122
  861. Thảo bạc đầu - 222
  862. Thì là - 181
  863. Thiên điểu, hoa Chim Thiên đường - 129, 219
  864. Thiên lý - 84, 112
  865. Thiên niên kiện - 250
  866. Thiền liền, Địa liền - 76
  867. Thiềng liềng, Thiền liền trắng - 166
  868. Thistle - 100
  869. Thóc lép lá lượn, Tràng quả đeo - 219
  870. Thổ tam thất, Bầu đất dại - 10
  871. Thông Thiên - 36, 63
  872. Thông 3 lá - 148
  873. Thơm, Dứa - 168
  874. Thơm kiểng - 53
  875. Thu hải đường - 248
  876. Thu hải đường trắng - 148
  877. Thu Hải Đường đá - 13
  878. Thu Hải đường sao, Thu hải đường lá thầu dầu - 18
  879. Thù lù - 106
  880. Thùa Agave utahensis - 202
  881. Thùa thối, Agao to, Dứa sợi - 99, 113
  882. Thục quì, La hoa - 227
  883. Thúi địt, Lá Mơ - 117
  884. Thuốc Dấu, Chưn rít, Chân rết - 31, 246
  885. Thuốc lậu, Kỳ nhông - 111
  886. Thuốc lá - 10, 68
  887. Thủy nữ Ấn, Súng ma, Water snowflake - 12, 67, 83
  888. Thủy bồn thảo - 256
  889. Thủy lệ, Lá Nước - 230
  890. Thủy tiên vàng - 48, 165
  891. Thủy tiên, Daffodil - 224
  892. Thủy trang, Lồng đèn nước - 113, 248
  893. Thừng mức, Lòng mức nam - 33, 75
  894. Thược dược - 42, 43, 149
  895. Thương lục - 188
  896. Thường sơn ô rô - 237
  897. Thường Sơn, Fewer Flower - 259
  898. Ti gôn, Bông Nho - 7, 107
  899. Tí Ngọ, Ngũ phướng  (Pentapetes phoenicea)
  900. Tía tô cảnh, Lá màu - 90
  901. Tía tô dại, É lớn tròng - 89
  902. Tiềm liên, Rong lá ngò - 83
  903. Tóc Tiên, Hoa Sao - 17, 18, 70
  904. Tóc tiên, Phong huệ đỏ, Huệ đất - 17, 66, 168, 243
  905. Tóc tiên trắng, Phong huệ trắng - 243
  906. Tóp mỡ - 105
  907. Tô Liên, Hàm chó - 53, 82, 214
  908. Tô liên rẩy - 141
  909. Tô liên tím (Torenia concolor)
  910. Tỏi lơi, Huệ dại - 244
  911. Tra bồ đề, Tra lâm vồ - 242
  912. Tra làm chèo, Bụp tra - 73, 247
  913. Trà, Chè - 131
  914. Trà Mi - 24, 41, 153
  915. Trái Nổ, cỏ Nổ (Ruellia tuberosa)
  916. Trải bàn, Cánh phượng - 150
  917. Tràm liễu, Tràm bông đỏ - 29, 208
  918. Trâm bột, Bọt ếch biển, cây Muối - 251
  919. Trâm ổi, Bông Tai, Ngũ sắc - 23, 26, 31, 55, 58, 135, 191, 257
  920. Tràm - 29, 103
  921. Trang, Đơn đỏ - 21, 102
  922. Trang lùn, Trang lá nhỏ - 27
  923. Trang đen - 103
  924. Trang trắng - 103, 233
  925. Trạng nguyên - 10, 27, 148
  926. Trạng nguyên lá nhỏ - 96
  927. Trinh nữ, Mắc cỡ, Xấu Hổ - 8, 34, 113
  928. Trinh nữ móc - 34, 120
  929. Trinh nữ hoàng cung, Náng lá rộng - 119
  930. Trôm màu, Bo đỏ, Bo rừng - 259
  931. Trôm thon, Sảng - 130
  932. Trúc đào - 39, 107, 187
  933. Trúc Thiên môn - 195
  934. Trứng cá - 40, 152
  935. Trứng cua lá bố, Bái giấy - 51, 96
  936. Trường lệ bán nguyệt, Gọng vó lá bán nguyệt  (Drosera peltata var. lunata)
  937. Trường sinh, Sống đời - 10
  938. Trường sinh đá, Sen đá - 182
  939. Trường sinh ống, Trường sinh rằn - 210
  940. Tú cầu, Cẩm tú cầu, Hortensia, Hydrangea - 37, 109, 159, 182, 193, 206, 215
  941. Tú cầu cuống dài - 109
  942. Tu hú gai - 75, 81, 82
  943. Tu hú philippine, Tu hú lá bắc tím - 81
  944. Tulip, Uất kim hương - 24, 25, 28, 90, 142, 146, 157
  945. Tùng Bách Tán, Vương Tùng - 149
  946. Tuyết sơn phi hồng - 188
  947. Từ bi biển, Bình linh xoan - 258
  948. Từ cô, Rau Mác - 69
  949. Từ cô kiểng - 69
  950. Tử vi, Tường vi, Bằng lăng sẻ - 59, 134
  951. Vải thiều - 32
  952. Vạn niên thanh, Minh ty - 79
  953. Vạn thọ - 28
  954. Vạn thọ núi, Vạn thọ lùn - 175
  955. Vang, Tô mộc - 256
  956. Vàng Anh, Vô Ưu - 164
  957. Vẩy ốc, Luân thảo lá tròn - 180, 234
  958. Vẹt đen - 98
  959. Vi cúc, cỏ thỏ - 184
  960. Vòi voi - 21, 51, 184
  961. Vối thuốc - 62
  962. Vông - 45, 178, 246
  963. Vông mồng gà  (Erythrina crista-galli)
  964. Vông vang - 30, 75
  965. Vợt gai, Xương rồng bà có gai - 136
  966. Vuốt hùm, Móc mèo, Điệp mắt mèo - 186
  967. Vừng (cây) - 42, 243
  968. Vừng, Mè - 64, 139
  969. Weeping Blue Ginger, Blue Pendant - 220
  970. Wisteria - 11, 12
  971. Xạ can, Rẻ quạt - 97
  972. Xác pháo, hoa Xôn đỏ - 56, 160
  973. Xác pháo, Liễu tường hoa đỏ - 163
  974. Xấu Hổ, Trinh nữ, Mắc cỡ - 8, 34, 113, 137, 228
  975. Xích đồng nam, Mò đỏ - 105
  976. Xích hoa xà, Đuôi công hoa đỏ - 153, 234
  977. Xó nhà, Huyết giác - 100
  978. Xoan, Sầu đông - 38
  979. Xôn đỏ, Xác pháo - 56, 160
  980. Xôn trắng - 160
  981. Xôn xanh, Cứu thảo bột - 117
  982. Xu xi, Soucis - 35
  983. Xuân hoa hoa đỏ - 7
  984. Xuân hoa hoa tím - 120, 144
  985. Xuân hoa hoa trắng, Hoàn ngọc - 137
  986. Xuyên tâm liên - 71
  987. Xuyến chi, Quỉ trâm thảo, Đơn buốt - 4, 6
  988. Xương chua, Bụp xước - 51
  989. Xương rồng bát tiên, Bát tiên, Crown of thorns - 1, 9, 21, 24, 123
  990. Xương rồng càng cua - 134
  991. Xương rồng cầu tuyết - 137
  992. Xương rồng củ bạc - 137
  993. Xương rồng lá hoa hồng, Diệp long lá to - 136
  994. Xương rồng lá, Diệp long - 245
  995. Xương rồng ông - 175
  996. Xương rồng ông lão, Xương rồng bạc đầu - 136
  997. Xương rồng trụ, Long cốt, Nọc trụ - 93, 137
  998. Yellow cotton tree - 7
  999. Yên Bạch, Cỏ Lào - 7
http://www.vnphoto.net/forums/showthread.php?t=53075&page=2
http://vietnamplants.blogspot.com/2013/01/acanthaceae-ho-o-ro.html

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươ...

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng...

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .