Chuyển đến nội dung chính

Treadwell Plants


For a Path Well Traveled

Go beyond the boring and stretch your imagination. Put the finishing touch on your garden project. Treadwell Perennials tolerate foot traffic and are excellent groundcovers along pathways or between stepping stones and throughout your garden, patio or deck. Treadwell Perennials have been selected by landscape professionals for ease of planting, availability year-round & landscape durability. Our selection includes landscaping favorites that are "tried and true" and proven to be readily available and climate durable.  Treadwell Perennials can be used to compliment or contrast materials used in stepping-stones, pathways or garden edging.
Select Plant Type:
Botanical Name     Common Name
A B C D E F-G H I J-L M-O P Q R S T U-Z ALL

Delosperma ashtonii

Hardy Ice Plant

Euonymus coloratus

Winged Euonymus

Galium odoratum

Sweet Woodruff

Gypsophila repens 'Alba'

Creeping Baby's Breath

Hedera helix

English Ivy

Hedera helix 'Anne Marie'

White Variegated Ivy

Hedera helix 'Mint Kolibri'

Mint Kolibri English Ivy

Isotoma fluviatilis

Blue Star Creeper

Liriope muscari 'Variegata'

Variegated Lilyturf

Liriope spicata

Creeping Lilyturf

Liriope spicata 'Silver Dragon'

Variegated Creeping Lilyturf

Lithodora 'Grace Ward'

Grace Ward Lithodora

Lysimachia nummularia 'Aurea'

Golden Creeping Jenny

Mazus reptans

Creeping Blue Mazus

Mazus reptans 'Albus'

Creeping White Mazus

Meehania cordata

Creeping Mint

Mentha requienii

Corsican Mint

Muehlenbeckia axillaris

Creeping Wirevine

Pachysandra terminalis

Japanese Spurge

Sedum album

Stone Crop

Sedum Blue Spruce

Spruce Stonecrop

Sedum sexangulare

Watch Chain Stonecrop

Sedum ternatum

Wild Stone Crop

Selaginella kraussiana 'Gold Tips'

Krauss Gold Tips Spikemoss

Stachys 'Silky Fleece'

Dwarf Lamb's Ear

Thymus praecox serpyllum 'Coccineus'

Red Flowering Mother of Thyme

Thymus vulgaris 'Silver Posie'

Variegated English Thyme

Thymus x citriodorus 'Variegata'

Variegated Lemon Thyme

Veronica oltensis

Creeping Speedwell

Veronica repens 'Sunshine'

Creeping Speedwell

Vinca minor

Creeping Myrtle

Vinca minor 'Bowles'

Common Periwinkle

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .