Chuyển đến nội dung chính

DANH MỤC CÁC HỌ THỰC VẬT

  1. Acanthaceae thuộc bộ Lamiales Họ Ô rô
    1. Phân họ Nelsonioideae Sreemadhavan, đồng nghĩa: Nelsoniaceae Sreemadhavan, 6-7 chi, khoảng 170 loài.
      1. Anisosepalum
      2. Elytraria (bao gồm cả Tubiflora)
      3. Gynocraterium
      4. Nelsonia
      5. Ophiorrhiziphyllon
      6. Saintpauliopsis
      7. Staurogyne (bao gồm cả Ancistrostylis, Ebermaiera, Erythracanthus, Neozenkerina, Staurogynopsis, Zenkerina). Khoảng 140 loài.
    2. Phân họ Acanthoideae Link: 217 chi, 3.220 loài. Phổ biến khắp thế giới; có nhiều loài hơn tại Tân thế giới, nhưng lại đa dạng về chi hơn tại Cựu thế giới.  
      1. Tông Acantheae: 21 chi, 500 loài. Các chi đa dạng nhất: Aphelandra (170 loài), Blepharis (130 loài). 
        1. Acanthopsis
        2. Acanthus (bao gồm cả Cheilopsis): Ô rô
          1. Acanthus balcanicus Heywood & I.Richardson (Syn. Acanthus hungaricus (Borbás) Baenitz, Acanthus longifolius Host)
          2. Acanthus dioscoridis Willd.
          3. Acanthus ebracteatus Vahl
          4. Acanthus eminens C.B.Clarke
          5. Acanthus hirsutus Boiss.
          6.  Acanthus hungaricushttp://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/a/a1/Acanthus_hungaricus3.jpg
          7. Acanthus ilicifolius L.(Ô rô nước)http://farm7.static.flickr.com/6070/6087801313_0b2168f5e2_o.jpgTập tin:Acanthus ilicifolius.jpg
          8. Acanthus mollis L.https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjKWSARNeeaSikIrqewxojVO3g16RcN6iyjoREHPoD_M6__qBxKSfYnkk6cKyrJeS3RMBKD7cLpWE0jf5RWqdO6WitkDTWOG5zoMWsO_LN2GJh2AQGPJA9Wb5QcXnw5_mIGYMSXQ6ERnSVv/s1600/acanthus-mollis.jpg
          9. Acanthus montanus T.Anders.
          10. Acanthus polystachyus Delile
          11. Acanthus spinosus L.http://www.west-crete.com/flowers/photos/acanthus_spinosus-2large.jpg
          12. Acanthus syriacus Boiss.http://www.dancingoaks.com/shop/images/AcanthusSyriacus0609bc.JPG
        3. Achyrocalyx
        4. Aphelandra (bao gồm cả Amathea, Aphelandrella, Cuenotia, Hemisandra, Hydromestus, Lagochilium, Lepidacanthus, Odontophyllum, Sreemadhavana, Strobilorhachis, Synandra): Lá ngựa vằn.
        5. Blepharis (bao gồm cả Acanthodium, Blepharacanthus, Trichacanthus): Tai rìa.
        6. Crossandra (bao gồm cả Harrachia, Pleuroblepharis, Polythrix, Strobilacanthus): Hỏa hoàng
        7. Crossandrella
        8. Cynarospermum
        9. Cyphacanthus
        10. Encephalosphaera
        11. Geissomeria
        12. Holographis (bao gồm cả Berginia, Lundellia, Pringleophytum)
        13. Neriacanthus (bao gồm cả Aphanandrium)
        14. Orophochilus
        15. Rhombochlamys
        16. Salpixantha (bao gồm cả Salpingantha, Salpinxantha)
        17. Sclerochiton (bao gồm cả Butayea, Isacanthus, Pseudoblepharis)
        18. Stenandriopsis
        19. Stenandrium
        20. Streptosiphon
        21. Xantheranthemum
      2. Tông Ruellieae: 44 chi. Các chi đa dạng nhất Strobilanthes (250 loài), Ruellia (250 loài). 
        1. Acanthopale
        2. Apassalus
        3. Benoicanthus
        4. Bravaisia (bao gồm cả Androcentrum, Onychacanthus)
        5. Brillantaisia (bao gồm cả Leucoraphis, Leucorhaphis, Plaesianthera, Ruelliola)
        6. Brunoniella
        7. Calacanthus
        8. Dischistocalyx (bao gồm cả Distichocalyx)
        9. Duosperma (bao gồm cả Disperma)
        10. Dyschoriste (bao gồm cả Calophanes, Chaetacanthus, Phillipsia): Đi khốt
        11. Echinacanthus
        12. Epiclastopelma (bao gồm cả Sooia)
        13. Eranthemum (bao gồm cả Daedalacanthus)
        14. Eremomastax (bao gồm cả Paulowilhelmia)
        15. Hemiadelphis
        16. Hemigraphis
        17. Heteradelphia
        18. Hygrophila (bao gồm cả Asteracantha, Cardanthera, Kita, Nomaphila, Synnema)
        19. Ionacanthus
        20. Kosmosiphon
        21. Leptosiphonium
        22. Louteridium (bao gồm cả Neolindenia)
        23. Lychniothyrsus
        24. Mellera (bao gồm cả Onus)
        25. Mimulopsis
        26. Pararuellia
        27. Petalidium (bao gồm cả Pseudobarleria)
        28. Phaulopsis (bao gồm cả Micranthus, Phaylopsis)
        29. Physacanthus (bao gồm cả Haselhoffia)
        30. Pseudoruellia
        31. Ruellia (bao gồm cả Aphragmia, Arrhostoxylum, Blechum, Copioglossa, Cryphiacanthus, Dinteracanthus, Dipteracanthus, Endosiphon, Eusiphon, Gymnacanthus, Gymnacanthus, Neowedia, Nothoruellia, Ophthalmacanthus, Pattersonia, Pentstemonacanthus, Polylychnis, Sclerocalyx, Stemonacanthus, Stenoschista, Stephanophysum, Tacoanthus, Tremacanthus, Ulleria)
        32. Ruelliopsis
        33. Sanchezia (bao gồm cả Steirosanchezia)
        34. Santapaua
        35. Satanocrater (bao gồm cả Haemacanthus)
        36. Sautiera
        37. Spirostigma
        38. Stenothyrsus
        39. Strobilanthes (bao gồm cả Adenacanthus, Adenostachya, Aechmanthera, Baphicacanthus, Buteraea, Carvia, Championella, Clarkeasia, Ctenopaepale, Didyplosandra, Diflugossa, Ditrichospermum, Dossifluga, Echinopaepale, Endopogon, Eriostrobilus, Gantelbua, Goldfussia, Gutzlaffia, Gymapsis, Hymenochlaena, Kanjarum, Kjellbergia, Lamiacanthus, Larsenia, Leptacanthus, Lissospermum, Listrobanthes, Mackenziea, Microstrobilus, Nilgirianthus, Pachystrobilus, Parachampionella, Paragoldfussia, Paragutzlaffia, Parastrobilanthes, Parasympagis, Perilepta, Phlebophyllum, Pleocaulus, Pseudaechmanthera, Pseudostenosiphonium, Pteracanthus, Pteroptychia, Pyrrothrix, Semnostachya, Semnothyrsus, Sericocalyx, Sinthroblastes, Stenosiphonium, Supushpa, Sympagis, Taeniandra, Tarphochlamys, Tetraglochidium, Tetragoga, Tetragompha, Thelepaepale, Triaenacanthus, Triaenanthus, Xanthostachya, Xenacanthus): Cham biên,
        40. Strobilanthopsis (bao gồm cả Psacadopaepale, Pseudacanthopale)
        41. Suessenguthia
        42. Trichanthera
        43. Trichosanchezia
        44. Zygoruellia
      3. Tông Justicieae: 105 chi. Các chi đa dạng nhất: Justicia (600 loài), Ptysiglottis (60 loài). 
        1. Afrofittonia (bao gồm cả Talbotia)
        2. Ambongia
        3. Ancistranthus
        4. Angkalanthus (bao gồm cả Ancalanthus)
        5. Anisacanthus
        6. Anisotes (bao gồm cả Himantochilus, Macrorungia, Symplectochilus)
        7. Aphanosperma
        8. Ascotheca
        9. Asystasia (bao gồm cả Asystasiella, Dicentranthera, Isochoriste, Parasystasia, Styasasia): Biến hoa, thập vạn thác, song biển.
        10. Ballochia
        11. Brachystephanus (bao gồm cả Oreacanthus)
        12. Calycacanthus
        13. Carlowrightia (bao gồm cả Cardiacanthus, Croftia)
        14. Celerina
        15. Cephalacanthus
        16. Chalarothyrsus
        17. Chamaeranthemum (bao gồm cả Chameranthemum)
        18. Chileranthemum (bao gồm cả Trybliocalyx)
        19. Chlamydocardia
        20. Chlamydostachya
        21. Chorisochora
        22. Clinacanthus: Mảnh cộng, lá cầm, bìm bịp, xương khỉ.
        23. Clistax
        24. Codonacanthus: Gai chuông
        25. Conocalyx
        26. Cosmianthemum
        27. Cyclacanthus: Luân rô
        28. Danguya
        29. Dasytropis
        30. Dichazothece
        31. Dicladanthera
        32. Dicliptera (bao gồm cả Brochosiphon, Dactylostegium): Lưỡng thiệt, lá diễn, cửu căn, cây gan heo, hạ mái phù.
        33. Ecbolium: Đao loan, dao loan.
        34. Filetia
        35. Fittonia (bao gồm cả Adelaster)
        36. Glossochilus
        37. Graptophyllum
        38. Gypsacanthus
        39. Harpochilus
        40. Henrya (bao gồm cả Solenoruellia)
        41. Herpetacanthus (bao gồm cả Standleyacanthus)
        42. Hoverdenia
        43. Hypoestes (bao gồm cả Amphiestes, Periestes)
        44. Ichthyostoma
        45. Isoglossa (bao gồm cả Chingiacanthus, Ecteinanthus, Leda, Plagiotheca, Rhytiglossa, Schliebenia, Strophacanthus)
        46. Isotheca
        47. Jadunia
        48. Juruasia
        49. Justicia (bao gồm cả Acelica, Adhatoda, Amphiscopia, Anisostachya, Aulojusticia, Beloperone, Bentia, Calliaspidia, Calophanoides, Calymmostachya, Centrilla, Chaetochlamys, Chaetothylax, Chaetothylopsis, Chiloglossa, Corymbostachys, Cyphisia, Cyrtanthera, Cyrtantherella, Dianthera, Dimanisa, Drejerella, Duvernoia, Dyspemptemorion, Emularia, Ethesia, Gendarussa, Glosarithys, Harnieria, Heinzelia, Hemichoriste, Heteraspidia, Ixtlania, Jacobinia, Kuestera, Libonia, Linocalyx, Lophothecium, Lustrinia, Mananthes, Neohallia, Nicoteba, Orthotactus, Petalanthera, Plagiacanthus, Plegmatolemma, Porphyrocoma, Psacadocalymma, Pupilla, Rhacodiscus, Rhaphidospora, Rhiphidosperma, Rhyticalymma, Rodatia, Rostellaria, Rostellularia, Saglorithys, Salviacanthus, Sarojusticia, Sarotheca, Sericographis, Simonisia, Siphonoglossa, Solenochasma, Stethoma, Tabascina, Thalestris, Thamnojusticia, Tyloglossa)
        50. Kalbreyeriella
        51. Kudoacanthus
        52. Leptostachya
        53. Linariantha
        54. Mackaya (bao gồm cả Odontonemella)
        55. Marcania
        56. Megalochlamys
        57. Megalostoma
        58. Megaskepasma
        59. Melittacanthus
        60. Metarungia
        61. Mexacanthus
        62. Mirandea
        63. Monechma (bao gồm cả Pogonospermum, Schwabea)
        64. Monothecium
        65. Odontonema (bao gồm cả Diateinacanthus, Thyrsacanthus)
        66. Oplonia (bao gồm cả Anthacanthus, Forsythiopsis)
        67. Pachystachys
        68. Pelecostemon
        69. Peristrophe (bao gồm cả Psiloesthes, Ramusia)
        70. Phialacanthus
        71. Phidiasia
        72. Podorungia (bao gồm cả Warpuria)
        73. Poikilacanthus
        74. Populina
        75. Pranceacanthus
        76. Pseuderanthemum (bao gồm cả Antheliacanthus, Buceragenia, Chrestienia, Morsacanthus, Siphoneranthemum)
          1. Pseuderanthemum acuminatissimum
          2. Pseuderanthemum acuminatum
          3. Pseuderanthemum adenocali
          4. Pseuderanthemum adenocarpum
          5. Pseuderanthemum affine
          6. Pseuderanthemum alatumhttp://www.thelovelyplants.com/wp-content/uploads/2012/12/pseuderanthemum-alatum.jpg
          7. Pseuderanthemum albiflorum
          8. Pseuderanthemum albocoeruleum
          9. Pseuderanthemum album
          10. Pseuderanthemum andersonii
          11. Pseuderanthemum angustifolium
          12. Pseuderanthemum armitii
          13. Pseuderanthemum asperum
          14. Pseuderanthemum atropurpureumhttp://www.visoflora.com/images/original/pseuderanthemum-atropurpureum-visoflora-53092.jpg
          15. Pseuderanthemum aubertii
          16. Pseuderanthemum axillare
          17. Pseuderanthemum bibracteatum
          18. Pseuderanthemum biceps
          19. Pseuderanthemum bicolor
          20. Pseuderanthemum blumei
          21. Pseuderanthemum bolivianum
          22. Pseuderanthemum bracteatum
          23. Pseuderanthemum bradtkei
          24. Pseuderanthemum breviflos
          25. Pseuderanthemum campylosiphon
          26. Pseuderanthemum candidum
          27. Pseuderanthemum carruthersii (Seem.) Guillauminhttp://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/6/6f/Pseuderanthemum_carruthersii_atropurpureum.jpg
          28.  Pseuderanthemum carruthersii var. carruthersii Broad Leaf
            (Syn.: Pseuderanthemum carruthersii var. reticulatum) Pseuderanthemum carruthersii reticulatumFile:Pseuderanthemum carruthersii reticulatum.jpghttp://www.vuonxinh.vn/webroot/upload/images/news/resized_hoabui_46A.jpg
          29. Pseuderanthemum caudifolium
          30. Pseuderanthemum chaponense
          31. Pseuderanthemum chilianthium
          32. Pseuderanthemum chocoense
          33. Pseuderanthemum cinnabarinum
          34. Pseuderanthemum cladodes
          35. Pseuderanthemum comptonii
          36. Pseuderanthemum confertum
          37. Pseuderanthemum confusum
          38. Pseuderanthemum connatum
          39. Pseuderanthemum cooperi
          40. Pseuderanthemum corcovadense
          41. Pseuderanthemum cordatum
          42. Pseuderanthemum couderci
          43. Pseuderanthemum crenulatum
          44. Pseuderanthemum ctenospermum
          45. Pseuderanthemum cuatrecasasii
          46. Pseuderanthemum curtatum
          47. Pseuderanthemum cuspidatum
          48. Pseuderanthemum dawei
          49. Pseuderanthemum decurrens
          50. Pseuderanthemum depauperatum
          51. Pseuderanthemum detruncatum
          52. Pseuderanthemum diachylum
          53. Pseuderanthemum dichotomum
          54. Pseuderanthemum dispersum Milne-Redh.
          55. Pseuderanthemum diversifolium
          56. Pseuderanthemum eberhardti
          57. Pseuderanthemum eldorado
          58. Pseuderanthemum ellipticum
          59. Pseuderanthemum ewanii
          60. Pseuderanthemum exaequatum
          61. Pseuderanthemum faecundum
          62. Pseuderanthemum fasciculatum
          63. Pseuderanthemum floribundum
          64. Pseuderanthemum fruticosum
          65. Pseuderanthemum galbanum
          66. Pseuderanthemum glomeratum
          67. Pseuderanthemum graciliflorum
          68. Pseuderanthemum grandiflorum
          69. Pseuderanthemum haenckeanum
          70. Pseuderanthemum haikangense
          71. Pseuderanthemum haughtii
          72. Pseuderanthemum heterophyllum
          73. Pseuderanthemum hildebrandtii
          74. Pseuderanthemum hirtipistillum
          75. Pseuderanthemum hispidulum
          76. Pseuderanthemum hookerianum V.M. Baum (Nees)
          77. Pseuderanthemum huegelii
          78. Pseuderanthemum hylophilum
          79. Pseuderanthemum hypocrateriforme
          80. Pseuderanthemum idroboi
          81. Pseuderanthemum igneum
          82. Pseuderanthemum incisum
          83. Pseuderanthemum inclusum
          84. Pseuderanthemum indicum
          85. Pseuderanthemum interruptum
          86. Pseuderanthemum jaluitense
          87. Pseuderanthemum katangense
          88. Pseuderanthemum kewense
          89. Pseuderanthemum kingii
          90. Pseuderanthemum lanceolatum
          91. Pseuderanthemum lanceum
          92. Pseuderanthemum lapathifolium
          93. Pseuderanthemum latifolium
          94. Pseuderanthemum laxiflorumhttp://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/5/57/Pseuderanthemum_laxiflorum_-Purple_Dazzler-.JPG
          95. Pseuderanthemum laxifolia
          96. Pseuderanthemum leiophyllum
          97. Pseuderanthemum leptanthus
          98. Pseuderanthemum leptorhachis
          99. Pseuderanthemum leptorrhachis
          100. Pseuderanthemum leptostachys
          101. Pseuderanthemum leptostachyum
          102. Pseuderanthemum lilacinum
          103. Pseuderanthemum lindavianum
          104. Pseuderanthemum longifoliumhttp://www.plantsystematics.org/users/jdelaet/3_10_05_3/upload104/nDSC_0065.JPG
          105. Pseuderanthemum longistylum
          106. Pseuderanthemum loyaltyense
          107. Pseuderanthemum ludovicianum
          108. Pseuderanthemum macgregorii
          109. Pseuderanthemum macrophyllum
          110. Pseuderanthemum maguirei
          111. Pseuderanthemum majus
          112. Pseuderanthemum malabaricum
          113. Pseuderanthemum malaccense
          114. Pseuderanthemum metallicum
          115. Pseuderanthemum micranthum
          116. Pseuderanthemum microcarpum
          117. Pseuderanthemum minutiflorum
          118. Pseuderanthemum modestum
          119. Pseuderanthemum moorei
          120. Pseuderanthemum muelleri-fernandi
          121. Pseuderanthemum nanum
          122. Pseuderanthemum nigritianum
          123. Pseuderanthemum pacificum
          124. Pseuderanthemum palatiferum (Nees) Radlk.
          125. Pseuderanthemum palauense
          126. Pseuderanthemum paniculatum
          127. Pseuderanthemum parishii
          128. Pseuderanthemum parviflorum
          129. Pseuderanthemum pelagicum
          130. Pseuderanthemum pennellii
          131. Pseuderanthemum pihuamoense
          132. Pseuderanthemum pittieri
          133. Pseuderanthemum poecilanthum
          134. Pseuderanthemum poilanei
          135. Pseuderanthemum polyanthum
          136. Pseuderanthemum potamophilum
          137. Pseuderanthemum praeco
          138. Pseuderanthemum pseudo-velutinum
          139. Pseuderanthemum pulchellum
          140. Pseuderanthemum pumilum
          141. Pseuderanthemum Purple Riothttp://sprinthorticulture.com/images/product-images/patio/P22-1.jpg
          142. Pseuderanthemum racemosum
          143. Pseuderanthemum repandum
          144. Pseuderanthemum reticulatum
          145. Pseuderanthemum richelianum
          146. Pseuderanthemum riedelianum
          147. Pseuderanthemum roseum
          148. Pseuderanthemum selangorense
          149. Pseuderanthemum senense
          150. Pseuderanthemum seticaly
          151. Pseuderanthemum shweliense
          152. Pseuderanthemum siamense
          153. Pseuderanthemum sinuatumAcanthaceae Pseuderanthemum sinuatum
          154. Pseuderanthemum sneidernii
          155. Pseuderanthemum sorongense
          156. Pseuderanthemum standleyi
          157. Pseuderanthemum stenosiphon
          158. Pseuderanthemum stenostachyum
          159. Pseuderanthemum subauriculatum Mildbr.
          160. Pseuderanthemum subviscosum
          161. Pseuderanthemum succifolium
          162. Pseuderanthemum sumatrense
          163. Pseuderanthemum sylvestre
          164. Pseuderanthemum teijsmannii
          165. Pseuderanthemum tenellum
          166. Pseuderanthemum tetragonum
          167. Pseuderanthemum tetrasepalum
          168. Pseuderanthemum teysmanni
          169. Pseuderanthemum thelothri
          170. Pseuderanthemum tomentellum
          171. Pseuderanthemum tonkinense
          172. Pseuderanthemum tricolor
          173. Pseuderanthemum tuberculatum
          174. Pseuderanthemum tunicatum
          175. Pseuderanthemum ultralineare
          176. Pseuderanthemum variabile Love Flower
          177. Pseuderanthemum velutinum
          178. Pseuderanthemum verapazense
          179. Pseuderanthemum verbenaceum
          180. Pseuderanthemum versicolor
          181. Pseuderanthemum viriduliflorum
          182. Pseuderanthemum weberbaueri
          183. Pseuderanthemum zollingerianum
          184.  
        77. Pseudodicliptera (bao gồm cả Delphinacanthus)
        78. Psilanthele
        79. Ptyssiglottis (bao gồm cả Ancylacanthus, Hallieracantha, Oreothyrsus, Polytrema)
        80. Pulchranthus
        81. Razisea (bao gồm cả Kolobochilus)
        82. Rhinacanthus
        83. Ritonia
        84. Rungia
        85. Ruspolia
        86. Ruttya (bao gồm cả Haplanthera)
        87. Salpinctium
        88. Samuelssonia
        89. Sapphoa
        90. Schaueria
        91. Sebastiano-schaueria
        92. Spathacanthus
        93. Sphacanthus
        94. Sphinctacanthus
        95. Stenostephanus (bao gồm cả Cylindrosolenium, Gastranthus, Glockeria, Habracanthus, Hansteinia, Kalbreyeracanthus, Syringidium)
        96. Streblacanthus (bao gồm cả Sciaphyllum)
        97. Tessmanniacanthus
        98. Tetramerium (bao gồm cả Averia)
        99. Thyrsacanthus (bao gồm cả Drejera)
        100. Thysanostigma
        101. Trichaulax
        102. Trichocalyx
        103. Vavara
        104. Xerothamnella
        105. Yeatesia (bao gồm cả Gatesia)
      4. Tông Barlerieae: Khoảng 13 chi và 420 loài. Chi đa dạng nhất Barleria (300 loài). 
        1. Acanthostelma
        2. Acanthura
        3. Barleria (bao gồm cả Barleriacanthus, Barlerianthus, Barleriosiphon, Barlerites, Dicranacanthus, Isaloa, Parabarleria, Prionitis, Pseudo-Barleria): Hoa chông, gai kim.
        4. Barleriola
        5. Borneacanthus
        6. Boutonia (bao gồm cả Periblema)
        7. Chroesthes: Đài mác
        8. Crabbea
        9. Golaea
        10. Hulemacanthus
        11. Lasiocladus (bao gồm cả Synchoriste)
        12. Lepidagathis (bao gồm cả Apolepsis, Liberatia, Lindauea, Lophostachys, Teliostachya, Volkensiophyton)
        13. Pericalypta
      5. Tông Andrographidae: Khoảng 7 chi và 75 loài. 
        1. Andrographis (bao gồm cả Haplanthoides, Haplanthus, Indoneesiella): Xuyên tâm liên
        2. Cystacanthus: Gai phổng, hỏa rô.
        3. Diotacanthus
        4. Graphandra
        5. Gymnostachyum (bao gồm cả Cryptophragmium, Odontostigma, Parajusticia, Petracanthus): Ẩn mạc
        6. Haplanthodes (bao gồm cả Bremekampia)
        7. Phlogacanthus (bao gồm cả Meninia)
      6. Tông Whitfieldieae: 8 chi 
        1. Camarotea
        2. Chlamydacanthus
        3. Forcipella
        4. Lankesteria
        5. Leandriella
        6. Theileamea
        7. Vindasia
        8. Whitfieldia (bao gồm cả Leiophaca, Pounguia, Stylarthropus)
        9.  
      7. Nhóm Neuracanthus
        1.  
      8. Khác 
        1. Leucobarleria. Có thể gộp trong Neuracanthus.
        2. Dolichostachys
        3. Gymnophragma
      9. Các tông Barlerieae, Andrographideae, Whitfieldieae và nhóm Neuracanthus hợp lại thành cái gọi là nhánh BAWN.
    3. Phân họ Thunbergioideae Kosteletzky: Khoảng 5 chi và 150 loài. Các chi đa dạng nhất Thunbergia (90 loài), Mendoncia (60 loài). 
      1. Anomacanthus (bao gồm cả Gilletiella)
      2. Mendoncia (bao gồm cả Afromendoncia, Lirayea, Monachochlamys)
      3. Meyenia
      4. Pseudocalyx
      5. Thunbergia (bao gồm cả Flemingia, Hexacentris)
    4. Phân họ Avicennioideae Miers: 1 chi, 8 loài. Đôi khi tách riêng thành họ Avicenniaceae
      1. Avicennia (bao gồm cả Sceura)
  2. Aceraceae thuộc bộ Sapindales Họ Phong
  3. Acoraceae thuộc bộ Acorales Chi Xương bồ
  4. Actinidiaceae thuộc bộ Ericales Họ Dương đào
  5. Adiantaceae thuộc bộ Polypodiales họ Nguyệt xỉ
  6. Agavaceae thuộc bộ Asparagales Họ Thùa
    1. Agave: thùa
      1. Agave acicularis Trel.
      2. Agave acklinicola Trel.
      3. Agave × ajoensis W.C.Hodgs. = A. deserti var. simplex × A. schottii var. schottii
      4. Agave aktites Gentry
      5. Agave albescens Trel.
      6. Agave albomarginata Gentry
      7. Agave albopilosa I.Cabral
      8. Agave americana L. – American Agave, American Century Plant, Century Plant, Maguey americano https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEguteFUHKZyEYRLcHE-FsocnN226hZD54lldbmqOuiL3p9Ilr1jk_5DrEuYiiXQ91fLz3oBxYbbH-_o6_LMju5HAzWKMRSBYVa94F04RRPAFPgQJOT7ix-ehgR4oX6QKRTVQjODbc2VNj-v/s1600/agave-and-child.jpg
        • Agave americana subsp. americana
        • Agave americana subsp. protamericana Gentry
      9. Agave angustiarum Trel.
      10. Agave anomala Trel.
      11. Agave antillarum Descourt.
      12. Agave applanata Lem. ex Jacobi
      13. Agave arcedianoensis Cházaro
      14. Agave × arizonica Gentry & J.H.Weber = A. chrysantha × A. toumeyana var. bella
      15. Agave arubensis Hummelinck
      16. Agave asperrima Jacobi – Maguey spero, Rough Century Plant
        • Agave asperrima subsp. asperrima
        • Agave asperrima subsp. maderensis (Gentry) B.Ullrich
        • Agave asperrima subsp. potosiensis (Gentry) B.Ullrich
        • Agave asperrima subsp. zarcensis (Gentry) B.Ullrich
      17. Agave atrovirens Karw. ex Salm-Dyck
      18. Agave attenuata Salm-Dyck – Swan's Neck Agave, Dragon Tree Agave, Foxtail Agave
        • Agave attenuata subsp. attenuata
        • Agave attenuata subsp. dentata (J.Verschaff.) B.Ullrich
      19. Agave aurea Brandegee
      20. Agave avellanidens Trel.
      21. Agave bahamana Trel.
      22. Agave beauleriana Jacobi
      23. Agave boldinghiana Trel.
      24. Agave boscii (Hornem.) ined.
      25. Agave bovicornuta Gentry – Cowhorn Agave
      26. Agave braceana Trel.
      27. Agave bracteosa S.Watson ex Engelm. – Squid Agave
      28. Agave brevipetala Trel.
      29. Agave brevispina Trel.
      30. Agave brittoniana Trel.
      31. Agave cacozela Trel.
      32. Agave cajalbanensis A.Álvarez
      33. Agave calodonta A.Berger
      34. Agave cantala (Haw.) Roxb. ex Salm-Dyck – Cantala, Maguey de la India
      35. Agave capensis Gentry
      36. Agave caribaeicola Trel.
      37. Agave cerulata Trel.
        • Agave cerulata subsp. cerulata
        • Agave cerulata subsp. dentiens (Trel.) Gentry
        • Agave cerulata subsp. nelsonii (Trel.) Gentry
        • Agave cerulata subsp. subcerulata Gentry
      38. Agave chazaroi A.Vázquez & O.M.Valencia
      39. Agave chiapensis Jacobi
      40. Agave chrysantha Peebles – Golden Flowered Agave, Golden Flower Century Plant
      41. Agave chrysoglossa I.M.Johnst.
      42. Agave cocui Trel.
      43. Agave collina Greenm.
      44. Agave colorata Gentry – Mescal ceniza
      45. Agave congesta Gentry
      46. Agave convallis Trel.
      47. Agave cundinamarcensis A.Berger
      48. Agave cupreata Trel. & A.Berger
      49. Agave dasylirioides Jacobi & C.D.Bouché
      50. Agave datylio F.A.C.Weber
      51. Agave de-meesteriana Jacobi
      52. Agave decipiens Baker – False Sisal
      53. Agave delamateri W.C.Hodgs. & Slauson
      54. Agave deserti Engelm. – Desert Century Plant, Desert Agave, Maguey de Desierto
      55. Agave difformis A.Berger
      56. Agave durangensis Gentry
      57. Agave dussiana Trel.
      58. Agave eggersiana Trel. – Eggers' Century Plant, St. Croix Agave
      59. Agave ehrenbergii Jacobi
      60. Agave ellemeetiana Jacobi
      61. Agave ensifera Jacobi
      62. Agave evadens Trel.
      63. Agave felgeri Gentry – Mescalito
      64. Agave filifera Salm-Dyck – Thread-leaf Agavehttp://www.onlineplantguide.com/Image%20Library/A/19260.jpg
      65. Agave flexispina Trel.
      66. Agave fortiflora Gentry
      67. Agave fourcroydes Lem. – Henequen, Maguey Henequen, Mexican Sisal
      68. Agave funkiana K.Koch & C.D.Bouché – Ixtle de Jaumav
      69. Agave garciae-mendozae Galván & L.Hern.
      70. Agave gentryi B.Ullrich
      71. Agave ghiesbreghtii Lem. ex Jacobi
      72. Agave gigantensis Gentry
      73. Agave gilbertii A.Berger
      74. Agave × glomeruliflora (Engelm.) A.Berger = A. havardiana × A. lechuguilla
      75. Agave gracilipes Trel. – Maguey de pastizal, Slimfoot Century Plant
      76. Agave grisea Trel.
      77. Agave guadalajarana Trel. – Maguey chato
      78. Agave guiengola Gentry
      79. Agave gypsophila Gentry
      80. Agave harrisii Trel.
      81. Agave havardiana Trel. – Havard's Century Plant, Chisos Agave, Maguey de Havard
      82. Agave hiemiflora Gentry
      83. Agave hookeri Jacobi
      84. Agave horrida Lem. ex Jacobi
        • Agave horrida subsp. horrida
        • Agave horrida subsp. perotensis B.Ullrich
      85. Agave hurteri Trel.
      86. Agave impressa Gentry
      87. Agave inaequidens K.Koch
        • Agave inaequidens subsp. barrancensis Gentry
        • Agave inaequidens subsp. inaequidens
      88. Agave inaguensis Trel.
      89. Agave indagatorum Trel.
      90. Agave intermixta Trel.
      91. Agave isthmensis A.García-Mend. & F.Palma
      92. Agave jaiboli Gentry
      93. Agave jarucoensis A.Álvarez
      94. Agave karatto Mill.
      95. Agave karwinskii Zucc.
      96. Agave kerchovei Lem.
      97. Agave kewensis Jacobi
      98. Agave lagunae Trel.
      99. Agave lechuguilla Torr. – Agave lechuguilla, Lecheguilla, Lechuguilla, Maguey lechuguilla
      100. Agave longipes Trel.
      101. Agave macroacantha Zucc.
      102. Agave mapisaga Trel.
      103. Agave margaritae Brandegee
      104. Agave marmorata Roezl
      105. Agave maximiliana Baker
      106. Agave mckelveyana Gentry – Mckelvey Agave, McKelvey's Century Plant
      107. Agave microceps (Kimnach) A.Vázquez & Cházaro
      108. Agave millspaughii Trel.
      109. Agave minor Proctor
      110. Agave missionum Trel. – Corita
      111. Agave mitis Mart.
      112. Agave montana Villarreal
      113. Agave montium-sancticaroli García-Mend.
      114. Agave moranii Gentry
      115. Agave multifilifera Gentry
      116. Agave murpheyi Gibson – Maguey Bandeado, Murphey Agave, Murphey's Century Plant, Hohokam Agave
      117. Agave nashii Trel.
      118. Agave nayaritensis Gentry
      119. Agave neglecta Small – Wild Century Plant
      120. Agave nickelsiae Rol.-Goss.
      121. Agave nizandensis Cutak – Dwarf Octopus Agave
      122. Agave nuusaviorum García-Mend.
        • Agave nuusaviorum subsp. deltoidea García-Mend.
        • Agave nuusaviorum subsp. nuusaviorum
      123. Agave obscura Schiede ex Schltdl.
      124. Agave ocahui Gentry
      125. Agave ornithobroma Gentry – Maguey pajarito
      126. Agave oroensis Gentry
      127. Agave ortgiesiana (Baker) Trel. in L.H.Bailey
      128. Agave ovatifolia G.D.Starr & Villarreal
      129. Agave pachycentra Trel.
      130. Agave palmeri Engelm. – Maguey de tlalcoyote, Palmer Agave, Palmer Century Plant, Palmer's Century Planthttps://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEguteFUHKZyEYRLcHE-FsocnN226hZD54lldbmqOuiL3p9Ilr1jk_5DrEuYiiXQ91fLz3oBxYbbH-_o6_LMju5HAzWKMRSBYVa94F04RRPAFPgQJOT7ix-ehgR4oX6QKRTVQjODbc2VNj-v/s1600/agave-and-child.jpg
      131. Agave papyrocarpa Trel.
        • Agave papyrocarpa subsp. macrocarpa A.Álvarez
        • Agave papyrocarpa subsp. papyrocarpa
      132. Agave parrasana A.Berger
      133. Agave parryi Engelm. – Mezcal yapavai, Parry Agave, Parry's Agave
        • Agave parryi subsp. neomexicana (Wooton & Standl.) B.Ullrich
        • Agave parryi subsp. parryi
      134. Agave parvidentata Trel.
      135. Agave parviflora Torr. in W.H.Emory – Maguey sbari, Smallflower Agave, Smallflower Century Plant, Little Princess Agave
        • Agave parviflora subsp. densiflora G.D.Starr & T.Van Devender
        • Agave parviflora subsp. flexiflora Gentry
        • Agave parviflora subsp. parviflora
      136. Agave peacockii Croucher
      137. Agave pelona Gentry – Bald Agave
      138. Agave pendula Schnittsp.
      139. Agave petiolata Trel.
      140. Agave petrophila A.García-Mend. & E.Martínez
      141. Agave phillipsiana W.C.Hodgs.
      142. Agave pintilla S.González
      143. Agave polianthiflora Gentry
      144. Agave polyacantha Haw.
      145. Agave potatorum Zucc. – Drunkard AgaveAgave potatorumhttp://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/8/82/Agave.potatorum.kewgardens.london.arp.jpg
      146. Agave potreriana Trel.
      147. Agave promontorii Trel.
      148. Agave × pumila De Smet ex Baker = A. asperrima × A. nickelsiae
        http://www.fioreverde.com/Piante%20Speciali/Agave%20pumila%20Cm.%207%20%E2%82%AC%2037,00.jpg
      149. Agave rhodacantha Trel.
      150. Agave rovelliana Tod.
      151. Agave rutteniae Hummelinck
      152. Agave rzedowskiana P.Carrillo
      153. Agave salmiana Otto ex Salm-Dyck – Pulque, Maguey, Maguey de montaña
        • Agave salmiana subsp. crassispina (Trel.) Gentry
        • Agave salmiana subsp. salmiana
      154. Agave scaposa Gentry
      155. Agave schidigera Lem.
      156. Agave schneideriana A.Berger
      157. Agave schottii Engelm. – Maguey puercoesp n, Schott Agave, Schott's Century Plant, Shindagger, Leather Agave
      158. Agave sebastiana Greene
      159. Agave seemanniana Jacobi
      160. Agave shaferi Trel.
      161. Agave shawii Engelm. – Coastal Agave, Maguey primavera
        • Agave shawii subsp. goldmaniana (Trel.) Gentry
        • Agave shawii subsp. shawii
      162. Agave shrevei Gentry
        • Agave shrevei subsp. magna Gentry
        • Agave shrevei subsp. matapensis Gentry
        • Agave shrevei subsp. shrevei
      163. Agave sisalana Perrine – Maguey de Sisal, Sisal, Sisal Hemp
      164. Agave sobolifera Houtt.
      165. Agave sobria Brandegee
        • Agave sobria subsp. frailensis Gentry
        • Agave sobria subsp. roseana (Trel.) Gentry
        • Agave sobria subsp. sobria
      166. Agave spicata Cav.
      167. Agave striata Zucc.
        • Agave striata subsp. falcata (Engelm.) Gentry
        • Agave striata subsp. striata
      168. Agave stricta Salm-Dyck
      169. Agave stricta Monacohttp://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/9/94/Agave_stricta_Monaco.jpg
      170. Agave stringens Trel.
      171. Agave subsimplex Trel.
      172. Agave tecta Trel.
      173. Agave tenuifolia Zamudio & E.Sánchez
      174. Agave tequilana F.A.C.Weber – Mezcal azul tequilero, Tequila Agave, Weber Blue Agave
      175. Agave_tequilanahttp://www.interhomeopathy.org/images/gallery/IH299-Agave_tequilana.jpg
      176. Agave thomasiae Trel.
      177. Agave titanota Gentry
      178. Agave toumeyana Trel. – Toumey Agave, Toumey's Century Plant
      179. Agave triangularis Jacobi
      180. Agave tubulata Trel.
      181. Agave turneri R.H.Webb & Salazar-Ceseña
      182. Agave underwoodii Trel.
      183. Agave univittata Haw.
        http://www.jjcactus-succulents.net/images/Agave/Agave%20univittata.JPG
      184. Agave utahensis Engelm. in S.Watson – Utah Agave
        • Agave utahensis subsp. kaibabensis (McKelvey) Gentry
        • Agave utahensis subsp. utahensis
      185. Agave valenciana Cházaro & A.Vázquez
      186. Agave vazquezgarciae Cházaro & J.A.Lomelí
      187. Agave vera-cruz Mill.
      188. Agave vicina Trel.
      189. Agave victoriae-reginae T.Moore – Queen Victoria's Agave http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/8/84/Agave_victoriae-reginae_lv_2.jpg
        • Agave victoriae-reginae subsp. swobodae Halda
        • Agave victoriae-reginae subsp. victoriae-reginae
      190. Agave vilmoriniana A.Berger – Octopus Agave
      191. Agave vivipara L.
      192. Agave vizcainoensis Gentry
      193. Agave wallisii Jacobi
      194. Agave warelliana Baker
      195. Agave weberi J.F.Cels ex J.Poiss. – Maguey liso, Weber's Century Plant, Weber Agave
      196. Agave wercklei F.A.C.Weber ex Wercklé
      197. Agave wildingii Tod.
      198. Agave wocomahi Gentry
      199. Agave xylonacantha Salm-Dyck – Century Plant, Maguey diente de tiburn
      200. Agave zebra Gentry
    2. Anemarrhena: 1 loài, tri mẫu (Anemarrhena asphodeloides)
    3. Behnia: 1 loài (Behnia reticulata)
    4. Beschorneria
    5. Bravoa
    6. Camassia
    7. Chlorogalum
    8. Chlorophytum
    9. Clistoyucca
    10. Echeandia
    11. Eremocrinum
    12. Furcraea
    13. Herreria
    14. Herreriopsis
    15. Hesperaloe
    16. Hesperocallis
    17. Hesperoyucca
    18. Hosta: ngọc trâm
      1. Hosta aequinoctiiantha
      2. Hosta albofarinosa
      3. Hosta alismifolia
      4. Hosta calliantha
      5. Hosta capitata
      6. Hosta cathayana
      7. Hosta clausa
      8. Hosta clavata
      9. Hosta crassifolia
      10. Hosta densa
      11. Hosta fluctuans
      12. Hosta fortunei Picta formhttp://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/9/92/Hosta_fortunei_Picta_form.jpg
      13. Hosta gracillima
      14. Hosta hypoleuca
      15. Hosta ibukiensis
      16. Hosta jonesii
      17. Hosta kikutii
      18. Hosta kiyosumiensis
      19. Hosta laevigata
      20. Hosta longipes
      21. Hosta longissima
      22. Hosta minor
      23. Hosta montana
      24. Hosta nakaiana
      25. Hosta nigrescens
      26. Hosta okamotoi
      27. Hosta pachyscapa
      28. Hosta plantagineaFull size picture of Hosta 'Venus' (<i>Hosta plantaginea</i>)
      29. Hosta pulchella
      30. Hosta pycnophylla
      31. Hosta rectifolia
      32. Hosta rohdeifolia
      33. Hosta rupifraga
      34. Hosta shikokiana
      35. Hosta sieboldiana
      36. Hosta sieboldiana Eleganshttp://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/0/05/Hosta_sieboldiana_Elegans2UME.jpg
      37. Hosta sieboldii
      38. Hosta takahashii
      39. Hosta takiensis
      40. Hosta tardiva
      41. Hosta tibae
      42. Hosta tsushimensis 
      43. Hosta undulata var. univitatta mediovariegatahttp://creative.plantdatabase.info/plant_imgs/size3/Hosta_undulata_var_univitatta_mediovariegata_I25142P94956.jpg
      44. Hosta ventricosa
      45. Hosta venusta
      46. Hosta yingeri
      47.  
    19. Littaea
    20. Manfreda
    21. Polianthes
    22. Prochnyanthes
    23. Pseudobravoa
    24. Samuela
    25. Yucca: ngọc giá
    26.  
  7. Aizoaceae thuộc bộ Caryophyllales Họ Sam biển
  8. Alangiaceae thuộc bộ Cornales Họ Thôi ba
  9. Alismataceae thuộc bộ Alismatales Họ Trạch tả hay họ Mã đề nước
    1. Alisma
    2. Baldellia
    3. Burnatia (bao gồm cả Rautanenia)
    4. Butomopsis (bao gồm cả Tenagocharis)
    5. Caldesia
    6. Damasonium (bao gồm cả Actinocarpus)
    7. Echinodorus (bao gồm cả Albidella, Helanthium)
    8. Hydrocleys (bao gồm cả Ostenia)
    9. Limnocharis
    10. Limnophyton
    11. Luronium
    12. Machaerocarpus
    13. Ranalisma
    14. Sagittaria (bao gồm cả Lophiocarpus, Lophotocarpus)
      1. Sagittaria aginashi Makino
      2. Sagittaria australis (J.G.Sm.) Small – Appalachian Arrowhead
      3. Sagittaria brevirostra Mack. & Bush – Shortbeak Arrowhead
      4. Sagittaria cuneata E.P.Sheld. – Wapato, Arrowhead, Swamp Potato
      5. Sagittaria demersa J.G.Sm.
      6. Sagittaria engelmanniana J.G.Sm.Engelmann's arrowhead
      7. Sagittaria fasciculata E.O.Beal – Bunched Arrowhead
      8. Sagittaria filiformis J.G.Sm. – Threadleaf Arrowhead
      9. Sagittaria graminea Michx. – Grassy Arrowhead
      10. Sagittaria guayanensis Kunth – Guyanese Arrowheadhttp://www.westafricanplants.senckenberg.de/images/pictures/Sagittaria_guayanensis_Schmidt1221_MS4229_1378_997a38.JPG
      11. Sagittaria isoetiformis J.G.Sm. – Quillwort Arrowhead
      12. Sagittaria kurziana Glück – Springtape or Strap-leaf Sagittaria
      13. Sagittaria lancifolia L. – Bulltongue Arrowhead
      14. Sagittaria latifolia Willd. – Duck-potato, Broad Leaf Arrowhead
      15. Sagittaria longiloba Engelm. ex J.G. Sm. – Longbarb Arrowhead
      16. Sagittaria macrophylla Zucc.
      17. Sagittaria montevidensis Cham. & Schltdl. – California Arrowheadhttp://www.missouriplants.com/Whitealt/Sagittaria_montevidensis_plant.jpg
      18. Sagittaria papillosa Buchenau – Nipplebract Arrowhead
      19. Sagittaria platyphylla – Delta Arrowhead, Delta Duck-potato
      20. Sagittaria pygmaea Miq.
      21. Sagittaria rigida Pursh. – Canadian Arrowhead
      22. Sagittaria sagittifolia L. – Arrowheadhttp://www.jardinjasmin.com/catalogue/userfiles/productlargeimages/product_3446.jpghttp://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/5/53/Sagittaria_sagittifolia.jpg
      23. Sagittaria sanfordii Greene – Valley Arrowhead
      24. Sagittaria secundifolia Kral – Little River Arrowhead
      25. Sagittaria species http://wetandwildplants.com/Sagittaria%20platyphylla.jpg
      26. Sagittaria subulata L. Buchenau – Narrow-leaved Arrowhead
      27. Sagittaria teres S.Watson – Slender Arrowhead
      28. Sagittaria trifolia L. – Threeleaf Arrowhead
    15. Wiesneria
    16. Alismaticarpum
    17. Sagisma
    Các chi Butomopsis (bao gồm cả Tenagocharis), LimnocharisHydrocleys (bao gồm cả Ostenia) được APG III gộp trong họ này, nhưng một số hệ thống khác tách ra thành họ Kèo nèo (Limnocharitaceae).
  10. Alliaceae thuộc bộ Asparagales Họ Hành
    1. Allium (bao gồm cả Caloscordum, Cepa, Milula, Nectaroscordum).
      1. Allium aaseae: South Idaho Onion
      2. Allium abdelkaderi
      3. Allium ablyanthum
        • Allium ablyanthum var. striolatum
      4. Allium abramsii (synonym of Allium fimbriatum var. abramsii) : Abrams' Allium
      5. Allium achaium
      6. Allium acidoides
      7. Allium aciphyllum
      8. Allium acre
      9. Allium acuminatum: Tapertip Onion
      10. Allium adzharicum
      11. Allium aegaeum
      12. Allium aegilicum
      13. Allium aemulans
      14. Allium aestivale
      15. Allium aethusanum
      16. Allium afghanicum
      17. Allium aflatunense
      18. Allium agrigentinum
      19. Allium aitchisoni
      20. Allium akaka
      21. Allium alabasicum
      22. Allium alaicum
      23. Allium alaschanicum
      24. Allium alataviense
      25. Allium albanum
      26. Allium alberti
      27. Allium albidum
      28. Allium albiflorum
      29. Allium albo-tunicatum
      30. Allium albopilosum
      31. Allium albostellerianum
      32. Allium alexandrae
      33. Allium alibile
      34. Allium allegheniense
      35. Allium alpicolum
      36. Allium alpinarii
      37. Allium altissimum
      38. Allium altyncolicum
      39. Allium amabile
      40. Allium amamianum
      41. Allium ambiguum
      42. Allium amblyanthum
        • Allium amethystinum var. antiquorum
      43. Allium ampeloprasoides
      44. Allium ampeloprasum: (Broadleaf) Wild Leek
        • Allium ampeloprasum f. scaberrimum
        • Allium ampeloprasum subsp. truncatum
        • Allium ampeloprasum f. urceolatum
      45. Allium amphibolum
      46. Allium amphipulchellum
      47. Allium amplectens (synonym of Allium attenuifolium) : Narrowleaf Onion
      48. Allium anacoleum
      49. Allium anatolicum
      50. Allium anceps : Twinleaf onion
      51. Allium andicolum
      52. Allium angolense
      53. Allium angulare
      54. Allium angulosum : Mouse Garlic
      55. Allium angustum
        • Allium anisopodium ssp. argunense
      56. Allium anisotepalum
      57. Allium anserinum
      58. Allium antiatlanticum
      59. Allium antoniani
      60. Allium anzalonei
      61. Allium aobanum
      62. Allium apulum
      63. Allium archeotrichon
      64. Allium arenicola
      65. Allium argyi
      66. Allium aridum
      67. Allium aristatum
      68. Allium arkitense
      69. Allium arlgirdense
      70. Allium armerioides
      71. Allium aroides
      72. Allium artemisietorum
      73. Allium artvinense
      74. Allium asarense
      75. Allium ascalonicum : Shallot
      76. Allium aschersonianum
      77. Allium asclepiadeum
      78. Allium asirense
      79. Allium asperiflorum
      80. Allium assadii
      81. Allium assimile
      82. Allium atlanticum
      83. Allium atriphoeniceum
      84. Allium atropurpureum (synonym of Allium stenopetalum) : Purple-flowered onion
      85. Allium atrorubens : Darkred Onion
      86. Allium atrosanguineum
      87. Allium attenuatum
      88. Allium attenuifolium
      89. Allium aucheri
      90. Allium auctum
      91. Allium auriculatum
      92. Allium austrokyushuense
      93. Allium austrosibiricum
      94. Allium autumnale
      95. Allium azaurenum
      96. Allium azutavicum
      97. Allium backhousianum
      98. Allium badakhshanicum
      99. Allium baeticum
      100. Allium bahri
      101. Allium bajtulinii
      102. Allium bakhtiaricum
      103. Allium balansae
      104. Allium baluchistanicum
      105. Allium barsczewskii
        • Allium barszczewskii f. niveum
        • Allium barszczewskii f. violaceum
      106. Allium barthianum
      107. Allium baschkyzylsaicum
        • Allium basrszczewskii lus. albidum
      108. Allium bassitense
      109. Allium bauerianum
      110. Allium baytopiorum
      111. Allium beesianum
      112. Allium bellulum
      113. Allium bidentatum
        • Allium bidentatum var. andaense
        • Allium bidentatum var. qinggouense
      114. Allium bidwelliae
      115. Allium biflorum
      116. Allium bigelovii: Bigelow's Onion
      117. Allium bimetrale
      118. Allium birkinshawii
      119. Allium bisceptrum: Twincrest Onion; Aspen Onion
      120. Allium blandum
      121. Allium blomfieldianum
      122. Allium bodeanum
      123. Allium bodinieri
      124. Allium bogdoicolum
      125. Allium bolanderi: Bolander's Onion
      126. Allium bonariensis
      127. Allium borbasii
      128. Allium borbonicum
      129. Allium bornmuelleri
      130. Allium borszczowi
      131. Allium botschantzevii
      132. Allium bouddae
      133. Allium bourgeaui
        • Allium bourgeaui f. subsp. creticum
        • Allium bourgeaui f. subsp. cycladicum
      134. Allium brachyscapum
      135. Allium brachyspathum
      136. Allium bracteolatum
      137. Allium brahuicum
      138. Allium brandegei: Brandegee's Onion
        • Allium brandegei f. viviparum
      139. Allium brevicuspis
      140. Allium brevidens
      141. Allium brevidentatum
      142. Allium brevidentiforme
      143. Allium breviscapum
      144. Allium brevistylum: Shortstyle Onion
      145. Allium breweri
      146. Allium brulloi
      147. Allium bucharicum
      148. Allium bullardi
      149. Allium bulleyanum
      150. Allium bungei
      151. Allium burdickii: Narrowleaf Wild Leek
      152. Allium burjaticum
      153. Allium burlevii
      154. Allium burlewii: Burlew's Onion
      155. Allium cabulicum
      156. Allium caerulescens
      157. Allium caeruleum
      158. Allium caesioides
      159. Allium caesium
      160. Allium caespitosum
      161. Allium calamarophilon
      162. Allium calcareum
      163. Allium californicum
      164. Allium callidyction
        • Allium callimischon ssp. haemostictum
      165. Allium calocephalum
      166. Allium calyptratum
      167. Allium campanulaeflorum
      168. Allium campanulatum: Dusky Onion
      169. Allium canadense: Meadow Garlic; Wild Garlic
      170. Allium candargyi
      171. Allium candolleanum
      172. Allium cannaefolium
      173. Allium capitellatum
      174. Allium cappadocicum
      175. Allium caput-medusae
      176. Allium cardiostemon
      177. Allium caricoides
      178. Allium carinatum: Keeled Garlic
        • Allium carinatum ssp. biokovense
      179. Allium carmeli
      180. Allium caroli-henrici
      181. Allium carolinianum
      182. Allium cascadense
      183. Allium caspium
      184. Allium cassium
      185. Allium cathodicarpum
      186. Allium cepa : garden onion
        • Allium cepa var. australiorientale
        • Allium cepa var. boreale
        • Allium cepa var. borealiamericanum
        • Allium cepa var. medieuropeum
        • Allium cepa var. medirossicum
        • Allium cepa ssp. orientale
      187. Allium cernuum: Nodding Onion; Wild Onion; Lady's Leek
      188. Allium chalcophengos
      189. Allium chalkii
      190. Allium chamaemoly
        • Allium chamaemoly ssp. longicaulis
      191. Allium chamaespathum
      192. Allium chamarense
      193. Allium chaneti
      194. Allium chanetii
      195. Allium changduense
      196. Allium charadzeae
      197. Allium charaulicum
      198. Allium chauveli
      199. Allium chelotum
      200. Allium chevsuricum
      201. Allium chienchuanense
      202. Allium chilense
      203. Allium chinense (synonym of Allium odorum) : rakkyo
      204. Allium chitralicum
      205. Allium chiwui
      206. Allium chloroneurum
      207. Allium chodsa-bakirganicum
      208. Allium choriotepalum
      209. Allium christii
      210. Allium christophii (?): Star of Persia; Persian Onion
      211. Allium chrysantherum
      212. Allium chrysanthum
      213. Allium chrysocephalum
      214. Allium chrysonemum
      215. Allium ciliatum
      216. Allium cilicicum
      217. Allium circassicum
      218. Allium circinnatum
        • Allium circinatum ssp. peloponnesiacum
      219. Allium circumflexum
      220. Allium cirrhosum
      221. Allium cisferganense
      222. Allium clarkei
      223. Allium clathratum
      224. Allium clausum
      225. Allium colchicifolium
      226. Allium collinum
      227. Allium collis-magni
      228. Allium compactum
      229. Allium columbianum (basionym of Allium douglasii Wood var. columbianum ): Columbian onion
      230. Allium condensatum
      231. Allium confragosum
      232. Allium confusum
      233. Allium consanguineum
      234. Allium constrictum (basionym of Allium douglasii Wood var. constrictum) : Grand Coulee Onion
      235. Allium convallarioides
      236. Allium cornutum
      237. Allium corsicum
      238. Allium coryi : Yellowflower Onion
      239. Allium costatovaginatum
      240. Allium crameri
      241. Allium cratericola: Cascade Onion
      242. Allium crenulatum'': Olympic Onion
      243. Allium crispum: Crinkled Onion
      244. Allium cristatum
      245. Allium cristophii
      246. Allium croceum
      247. Allium crystallinum
      248. Allium cucullatum
      249. Allium cupani
        • Allium cupani ssp. anatolicum
        • Allium cupani ssp. cyprium
        • Allium cupani var. minoricensis
      250. Allium cupuliferum
        • Allium cupuliferum ssp. nuratavicum
      251. Allium curtum
      252. Allium cusickii
      253. Allium cuspidatum
      254. Allium cuthbertii: Striped Garlic
      255. Allium cyaneum
      256. Allium cyathophorum
      257. Allium cyclospathum
      258. Allium czelghauricum
      259. Allium daghestanicum
      260. Allium dalmaticum
      261. Allium damascenum
      262. Allium daninianum
      263. Allium darwasicum
      264. Allium dasyphyllum
      265. Allium dauricum
      266. Allium davisianum
      267. Allium deciduum
        • Allium deciduum ssp. retrorsum
      268. Allium decipiens
      269. Allium delicatulum
      270. Allium deltoide-fistulosum
      271. Allium denticulatum (synonym of Allium carinatum) : Toothed Wild Onion
      272. Allium dentigerum
      273. Allium descendens (basionym of Allium sphaerocephalon)
      274. Allium deserticola
      275. Allium desertorum
      276. Allium diabolense (basionym of Allium fimbriatum var. diabolense): Wild Onion
      277. Allium dichlamydeum: Coastal Onion
      278. Allium dictuon: Blue Mountain Onion
      279. Allium dictyoscordum
      280. Allium dictyotum
      281. Allium diehlii
      282. Allium dilutum
      283. Allium dinsmorei
      284. Allium diomedeum
      285. Allium dioscoridis
      286. Allium djimilense
      287. Allium dodecadontum
      288. Allium dodecanesi
      289. Allium dolichostylum
      290. Allium doloncarense
      291. Allium douglasii: Douglas' Onion
      292. Allium dregeanum
      293. Allium drepanophyllum
      294. Allium drobovi
      295. Allium drummondii (synonym of Allium mutabile) : Drummond's Onion; Prairie Onion
      296. Allium drusorum
      297. Allium dshambulicum
      298. Allium dumetorum
      299. Allium durangoense
      300. Allium dyctioprasum
      301. Allium ecornutum
      302. Allium edentatum
      303. Allium eginense
      304. Allium egorovae
      305. Allium elatum
      306. Allium elburzense
      307. Allium eldivanense
      308. Allium elegans
      309. Allium elegantulum
      310. Allium ellisii
      311. Allium elmaliense
      312. Allium elmendorfii: Elmendorf's Onion
      313. Allium emarginatum
      314. Allium enginii
      315. Allium equicaeleste
      316. Allium erdelii
      317. Allium eremoprasum
      318. Allium eriocoleum
      319. Allium eriophyllum
      320. Allium erythraeum
      321. Allium esfandiarii
      322. Allium euboicum
      323. Allium eugeni
      324. Allium eusperma
      325. Allium exiguiflorum
      326. Allium eximium
      327. Allium exsertum
      328. Allium falcifolium: Scytheleaf Onion
      329. Allium fallax
      330. Allium fantasmosense
      331. Allium farctum
      332. Allium farreri
      333. Allium farsistanicum
      334. Allium fastigiatum
      335. Allium favosum
      336. Allium feddei
      337. Allium fedtschenkoi
      338. Allium feinbergii
      339. Allium ferganicum
      340. Allium ferrinii
      341. Allium fethiyense
      342. Allium fetisowi
      343. Allium fibriferum
      344. Allium fibrillum: Blue Mountain Onion
      345. Allium fibrosum
      346. Allium filidens
      347. Allium filidentiforme
      348. Allium filifolium
      349. Allium filiforme
      350. Allium fimbriatum: Fringed Onion
        • Allium fimbriatum ssp. mohavense
        • Allium fimbriatum var. sharsmithae Sharsmith's Onion
      351. Allium firmotunicatum
      352. Allium fischeri
      353. Allium fissile
      354. Allium fistulosum: hành hoa Welsh Onion
        • Allium fistulosum f. viviparum
      355. Allium flavellum
      356. Allium flavidum
      357. Allium flavum: Yellow Onion
        • Allium flavum var. adriaticum
        • Allium flavum f. bulbilliferum
        • Allium flavum ssp. lignosum
        • Allium flavum var. pilosum
      358. Allium fomini
      359. Allium fominianum
      360. Allium forrestii
      361. Allium fragile
      362. Allium franciniae
      363. Allium fraseri
      364. Allium frigidum
      365. Allium fritschii
      366. Allium funckiacfolium
      367. Allium funiculosum
      368. Allium fuscoviolaceum
      369. Allium fussii
      370. Allium gaditanum
      371. Allium gageanum
      372. Allium galanthum
      373. Allium gayi
      374. Allium getulum
      375. Allium geyeri: Geyer's Onion
        • Allium geyeri var. chatterleyi
      376. Allium giganteum
      377. Allium gilgiticum
      378. Allium giraudiasii
      379. Allium glaciale
      380. Allium glandulosum: Gland Onion
      381. Allium globosum
      382. Allium glomeratum
      383. Allium glumaceum
      384. Allium gmelinianum
      385. Allium goekyigitii
      386. Allium goloskokovii
      387. Allium gomphrenoides
      388. Allium gooddingii: Goodding's Onion
      389. Allium gorumsense
      390. Allium govanianum
      391. Allium gracilescens
      392. Allium gracillimum
      393. Allium grande
      394. Allium grandisceptrum
      395. Allium grayi
      396. Allium grazi
      397. Allium greuteri
      398. Allium grimmi
      399. Allium grisellum
      400. Allium grosii
      401. Allium guanxianense
      402. Allium guatemalense
      403. Allium gubanovii
      404. Allium gunibicum
      405. Allium gusaricum
      406. Allium gypsaceum
      407. Allium gypsodictyum
      408.  Allium haemanthoides
      409. Allium haematochiton: Redskin Onion
      410. Allium hamrinense
      411. Allium haneltii
      412. Allium haussknechtii
      413. Allium haussmanni
      414. Allium hedgei
      415. Allium heldreichii
      416. Allium helicophyllum
      417. Allium helleri
      418. Allium hendersoni
      419. Allium henryi
      420. Allium herderianum
      421. Allium heteronema
      422. Allium hexaceras
      423. Allium hickmanii: Hickman's Onion
      424. Allium hierochuntinum
      425. Allium hindukuschense
      426. Allium hintoniorum
      427. Allium hirsutum
      428. Allium hirtifolium
      429. Allium hirtovaginum
      430. Allium hissaricum
      431. Allium hoeltzeri
      432. Allium hoffmanii: Beegum Onion
      433. Allium hollandicum
      434. Allium hopeiense
      435. Allium horvatii
      436. Allium howardii
      437. Allium howellii: Howell's Onion
        • Allium howellii var. clokeyi
      438. Allium huber-morathii
      439. Allium hugonianum
      440. Allium humbertii
      441. Allium humile
      442. Allium huntiae
      443. Allium hyacinthoides
      444. Allium hyalinum: Glassy Onion
      445. Allium hymenorrhizum
      446. Allium hymettium
      447. Allium hypsistum
      448. Allium iatasen
      449. Allium idahoense
      450. Allium idzuense
      451. Allium iliense
      452. Allium incensiodorum
      453. Allium incisum
      454. Allium inconspicuum
      455. Allium incrustatum
      456. Allium inops
      457. Allium insufficiens
      458. Allium intactum
      459. Allium integerrimum
      460. Allium inutile
      461. Allium involucratum
      462. Allium inyonis
      463. Allium iodanthum
      464. Allium ionandrum
      465. Allium ionicum
      466. Allium isakulii
        • Allium isakulii ssp. subkopetdagense
      467. Allium isauricum
      468. Allium isphairamicum
      469. Allium ivasczenkoae
      470. Allium jacquemonti
      471. Allium jaluanum
      472. Allium janthinum
      473. Allium japonicum
      474. Allium javorjense
      475. Allium jaxarticum
      476. Allium jeholense
      477. Allium jenischianum
      478. Allium jepsonii (basionym of Allium sanbornii var. jepsoni): Jepson's Onion
      479. Allium jesdianum
      480. Allium jodanthum
      481. Allium jucundum
      482. Allium juldusicolum
      483. Allium junceum
        • Allium junceum ssp. tridentatum
      484. Allium juncifolium
      485. Allium kachrooi
      486. Allium kansuense
      487. Allium karacae
      488. Allium karakense
      489. Allium karamanoglui
      490. Allium karataviense
        • Allium karataviense var. granitovii
      491. Allium karelinii
      492. Allium karsianum
      493. Allium karyeteini
      494. Allium kaschianum
      495. Allium kastambulense
      496. Allium kasteki
      497. Allium kaufmanni
      498. Allium kazemuni
      499. Allium kermesinum
      500. Allium kesselringi
      501. Allium kessleri
      502. Allium khorasanicum
      503. Allium kingdonii
      504. Allium kirindicum
      505. Allium klarputense
      506. Allium koenigianum
      507. Allium kokanicum
      508. Allium kollmannianum
      509. Allium komarovianum
      510. Allium komarowi
      511. Allium kopetdagense
      512. Allium korolkowi
      513. Allium kossoricum
      514. Allium kotschyi
      515. Allium koyuncui
      516. Allium krylovii
      517. Allium kujukense
      518. Allium kungii
      519. Allium kunthii: Kunth's Onion
      520. Allium kuramense
      521. Allium kurdaicum
      522. Allium kurrat: Egyptian Leek
      523. Allium kurssanovii
      524. Allium kurtzianum
      525. Allium kuschakerwiczi
      526. Allium kysylkumi
      527. Allium lacerum
      528. Allium lachnophyllum
      529. Allium lacunosum: Pitted Onion
        • Allium lacunosum var. kernensis
      530. Allium lagarophyllum
      531. Allium lalesaricum
      532. Allium lamondiae
      533. Allium lancipetalum
      534. Allium lasiophyllum
      535. Allium latifolium
      536. Allium latissimum
      537. Allium lavendulare
      538. Allium ledebourianum
      539. Allium ledschanense
      540. Allium lehmani
      541. Allium lehmannianum
      542. Allium lemmonii: Lemmon's Onion
      543. Allium lenkoranicum
      544. Allium leonidis
      545. Allium leptomorphum
        • Allium leucanthum var. tridentatum
      546. Allium leucosphaerum
      547. Allium liangshanense
      548. Allium libani
      549. Allium lilacinum
      550. Allium lineare
      551. Allium linearifolium
      552. Allium lipskyanum
      553. Allium listera
      554. Allium litvinovii
      555. Allium loiseleurii
      556. Allium lojaconoi
      557. Allium longanum
      558. Allium longevaginatum
      559. Allium longicaule
      560. Allium longicollum
      561. Allium longicuspis
      562. Allium longifolium
      563. Allium longistamineum
      564. Allium lopadusanum
      565. Allium loratum
      566. Allium loscosii
      567. Allium lucens
      568. Allium lusitanicum
      569. Allium luteolum
      570. Allium lutescens
      571. Allium lycaonicum
      572. Allium maackii
      573. Allium macedonicum
      574. Allium machmelianum
      575. Allium macleanii
      576. Allium macnabianum
      577. Allium macranthum
      578. Allium macrocephalum
      579. Allium macrochaetum
      580. Allium macropetalum: Largeflower Wild Onion; Desert Onion
      581. Allium macrorhizon
      582. Allium macrostemon
      583. Allium macrostylum
      584. Allium macrum: Rock Onion
      585. Allium madidum: Swamp Onion
      586. Allium mairei
      587. Allium majale
      588. Allium majus
      589. Allium malyschevii
      590. Allium maniaticum
      591. Allium mannii
      592. Allium maowenense
      593. Allium marathasicum
      594. Allium mareoticum
      595. Allium margaritaceum
      596. Allium margaritae
      597. Allium margaritiferum
      598. Allium marginatum
      599. Allium mariae
      600. Allium maritimum
      601. Allium martini
      602. Allium marvinii
      603. Allium massaessylum
      604. Allium materculae
      605. Allium maximowiczi
      606. Allium megalobulbon
      607. Allium melanantherum
      608. Allium melananthum
      609. Allium meliophilum
      610. Allium melliferum
      611. Allium membranaceum: Papery Onion
      612. Allium meteoricum
      613. Allium mexicanum
      614. Allium michoacanum
      615. Allium micranthum
      616. Allium microbulbum
      617. Allium microdictyon
      618. Allium microscordion
      619. Allium microspathum
      620. Allium minimum
      621. Allium minutiflorum
      622. Allium minutum
      623. Allium mirum
      624. Allium mirzajevii
      625. Allium miserabile
      626. Allium mishtshenkoanum
      627. Allium mohavense
      628. Allium moly: Golden Garlic; Lily Leekhttp://www.plantsystematics.org/users/kcn2/6_12_05/2005_06_11_up/DSC_6087.JPG.18.jpg
      629. Allium monadelphum
      630. Allium monanthum
        • Allium monanthum var. floribundum
      631. Allium montanum
        • Allium montanum f. subbulbilliferum
      632. Allium mongolicum
      633. Allium monophyllum
      634. Allium monospermum
      635. Allium montibaicalense
      636. Allium monticola: San Bernardino Mountain Onion
      637. Allium montigena
      638. Allium morrisonense
      639. Allium moschatum
      640. Allium motor
      641. Allium mulabile
      642. Allium multiflorum
      643. Allium munzii (basionym of Allium fimbriatum var. munzii): Munz's Allium
      644. Allium nabelekii
      645. Allium nanodes
      646. Allium narcissiflorum
      647. Allium neapolitanum: White Garlic, Daffodil Garlic, Flowering Onion
        • Allium neapolitanum ssp. philippi
      648. Allium negevense
      649. Allium negrianum
      650. Allium nemrutdaghense
      651. Allium neo-mexicanum
      652. Allium nereidum
      653. Allium neriniflorum
      654. Allium nevadense : Nevada Onion
      655. Allium nevii : Nevius' Garlic
      656. Allium nevsehirense
      657. Allium nigritanum
      658. Allium nigrum: Black garlic
      659. Allium nipponicum
      660. Allium noeoanum
      661. Allium notabile
      662. Allium nothum
      663. Allium nudicaule
      664. Allium nuristanicum
      665. Allium nutans
      666. Allium nuttallii
      667. Allium obliquum: Twistedleaf Garlichttp://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/c/c3/Allium_obliquum_(Alliaceae)_plant.JPG
      668. Allium obtectum
      669. Allium obtusum: Red Sierran Onion
      670. Allium ochotense
      671. Allium ochraceum
      672. Allium ochroleucum
      673. Allium odoratissimum
      674. Allium odorum (hẹ)
        http://maymontgardenblog.files.wordpress.com/2010/08/img_1336.jpg
      675. Allium oleraceum: Field Garlic
        • Allium oleraceum ssp. girerdii
      676. Allium olivieri
      677. Allium oltense
      678. Allium olympicum
      679. Allium omeiense
      680. Allium omiostema
      681. Allium opacum
      682. Allium ophiophyllum
      683. Allium ophiopogon
      684. Allium oreodictyum
      685. Allium oreophiloides
        • Allium oreophiloides ssp. salangense
      686. Allium oreophilum
      687. Allium oreoprasoides
      688. Allium oreoprasum
      689. Allium oreoscordum
      690. Allium orientale
      691. Allium orunbaii
      692. Allium ostrowskianum ( A oreophilum 'Ostrowskianum')
      693. Allium otschiauriae
      694. Allium ousensanense
      695. Allium ovalifolium
        • Allium ovalifolium var. leuconeurum
      696. Allium ovatum
      697. Allium oviflorum
      698. Allium ownbeyi
      699. Allium oxyphilum: Lillydale Onion
      700. Allium paczoskianum
      701. Allium paepalanthoides
      702. Allium palentinum
      703. Allium pallasii
      704. Allium pallens
        • Allium pallens var. admirabile
        • Allium pallens subvar. arenae-maris
        • Allium pallens ssp. christophori
        • Allium pallens var. lineolatum
        • Allium pallens ssp. siciliense
        • Allium pallens subvar. stoloniferum
      705. Allium palmeri
      706. Allium pamiricum
      707. Allium pangasicum
      708. Allium paniculatum
        • Allium paniculatum ssp. exaltatum
        • Allium paniculatum ssp. jacobi
        • Allium paniculatum ssp. marginatum
        • Allium paniculatum ssp. salinum
        • Allium paniculatum ssp. villosulum
      709. Allium panjaoense
      710. Allium pannonicum
      711. Allium papillare
      712. Allium paradoxum: Few-flowered Leek
        • Allium paradoxum var. normale
      713. Allium parciflorum
      714. Allium pardoi
      715. Allium parishii : Parish's Onion
        • Allium parnassicum var. heterodoxum
        • Allium parnassicum ssp. minoicum
      716. Allium parryi : Parry's Fringed Onion
      717. Allium parviflorum
      718. Allium parvulum
      719. Allium parvum : Small Onion
      720. Allium passeyi : Passey's Onion
      721. Allium paterfamilias
      722. Allium paucibulbosum
      723. Allium pauciflorum
      724. Allium pauli
      725. Allium peirsonii
      726. Allium pekinense
      727. Allium pendulinum : Italian Garlic
      728. Allium peninsulare : Mexicali Onion
        • Allium peninsulare var. franciscanum
      729. Allium pentadactyli
      730. Allium perdulce
      731. Allium perdulce: Plains Onion
      732. Allium peroninianum
      733. Allium pervestitum
      734. Allium pevtzovii
      735. Allium phanerantherum
        • Allium phanerantherum ssp. deciduum
      736. Allium phariense
      737. Allium phitosianum
      738. Allium phrygium
      739. Allium phthioticum
      740. Allium pictistamineum
      741. Allium pikeanum
      742. Allium pilosum
      743. Allium platakisii
      744. Allium platycaule : Broadstemmed Onion
      745. Allium platyspathum
      746. Allium platystylum
      747. Allium pleianthum : Manyflower Onion
      748. Allium plummerae : Tanners Canyon Onion
      749. Allium plurifoliatum
        • Allium plurifoliatum var. zhegushanense
      750. Allium podolicum
      751. Allium poeppigi
      752. Allium pogonotepalum
      753. Allium polyastrum
      754. Allium polyphyllum
      755. Allium polyrhizum
      756. Allium ponticum
      757. Allium popovii
      758. Allium porrum : Garden Leek
        • Allium porrum sp. anatolicum
        • Allium porrum var. australieuropeum
        • Allium porrum var. borealieuropeum
      759. Allium potanini
      760. Allium potosiense
      761. Allium praecox: Early Onion
      762. Allium praelatitium
      763. Allium praemixtum
      764. Allium prattii
      765. Allium proliferum
      766. Allium procerum
      767. Allium proponticum
      768. Allium protensum
      769. Allium pruinosum
      770. Allium przewalskianum
      771. Allium pseudo-calyptratum
      772. Allium pseudo-japonicum
      773. Allium pseudoalbidum
      774. Allium pseudoampeloprasumv
      775. Allium pseudobodeanum
      776. Allium pseudobulbiferum
      777. Allium pseudocyaneum
      778. Allium pseudoflavum
      779. Allium pseudoglobosum
      780. Allium pseudophanerantherum
      781. Allium pseudopulchellum
      782. Allium pseudoseravschanicum
      783. Allium pseudostamineum
      784. Allium pseudostrictum
      785. Allium pseudowinklerianum
      786. Allium pseudoxiphopetalum
      787. Allium pskemense
      788. Allium pueblanum
      789. Allium pugeti
      790. Allium pulchellum
      791. Allium pumilum
      792. Allium punctum: Dotted Onion
      793. Allium purdomii
      794. Allium purpurescens
      795. Allium pusillum
      796. Allium pustulosum
      797. Allium pygmaeum
      798. Allium pyrenaicum
      799. Allium pyrrhorrhizum
      800. Allium qaradaghense
      801. Allium qasyunense
      802. Allium raddeanum
      803. Allium ramazanicum
      804. Allium ramosum: Fragrant-flowered Garlic
      805. Allium rausii
      806. Allium rechingeri
      807. Allium reconditum
      808. Allium recurvatum
      809. Allium reflexum
      810. Allium regelianum
      811. Allium regelii
      812. Allium registanicum
      813. Allium regnieri
      814. Allium renari
      815. Allium reuterianum
      816. Allium rhabdotum
      817. Allium rhetoreanum
      818. Allium rhizomatum
      819. Allium rhodanthum
      820. Allium rhodiacum
      821. Allium rhodopeum
        • Allium rhodopeum ssp. turcicum
      822. Allium rhynchogynum
      823. Allium rilaense
      824. Allium ritsi
      825. Allium robertianum
      826. Allium robinsonii : Robinson's Onion
      827. Allium roborowskianum
      828. Allium robustum
      829. Allium roguense
      830. Allium rollovi
      831. Allium rosenbachianum
        • Allium rosenbachianum ssp. kwakense
      832. Allium rosenorum
      833. Allium roseum : Rosy Garlic
        • Allium roseum var. coacervatum
        • Allium roseum ssp. tourneuxii
      834. Allium rothii
      835. Allium rotundum
      836. Allium rouyi
      837. Allium rubellum
      838. Allium rubens
      839. Allium rubicundum
      840. Allium rubrifolium
      841. Allium rubrovittatum
      842. Allium rubrum
      843. Allium rudbaricum
      844. Allium rude
      845. Allium rudolfii
      846. Allium ruhmerianum
      847. Allium runemarkii
      848. Allium runyonii : Runyon's Onion
      849. Allium rupestre
      850. Allium rupestristepposum
      851. Allium rupicola
      852. Allium ruprechti
      853. Allium rydbergii
      854. Allium sabulosum
      855. Allium sabzakense
      856. Allium sacculiferum
        • Allium sacculiferum var. glaucum
        • Allium sacculiferum var. robustum
      857. Allium sairamense
      858. Allium salinum
      859. Allium salota
      860. Allium salsuginis
        • Allium salsuginis f. piscatorum
        • Allium salsuginis f. spiritus-procellarum
      861. Allium salthynicum
      862. Allium samothracicum
      863. Allium samurense
      864. Allium sanbornii : Sanborn's Onion
      865. Allium sandrasicum
      866. Allium sannineum
      867. Allium saposhnikovii
      868. Allium sarawschanicum
      869. Allium sativum : Tỏi  Cultivated Garlichttp://ww2.odu.edu/~lmusselm/plant/image.php?type=tn430&id=326
        • Allium sativum ssp. asiaemediae
        • Allium sativum var. sagittatum
        • Allium sativum var. vulgare
      870. Allium satoanum
      871. Allium savarini
      872. Allium saxatile
      873. Allium saxicola
      874. Allium scabrellum
      875. Allium scabriflorum
      876. Allium scabriscapum
      877. Allium scabrum
      878. Allium scaposum
      879. Allium schachimardanicum
      880. Allium schchianae
      881. Allium schergianum
      882. Allium schischkinii
      883. Allium schmidtianum
      884. Allium schmitzi
      885. Allium schoenoprasoides
      886. Allium schoenoprasum : Chives Wild Chives; cive; schnittlaugh http://www.aphotoflora.com/images/alliaceae/allium_schoenoprasum_chives_flowers_15-05-11_1.jpg
        • Allium schoenoprasum var. latiorifolium
        • Allium schoenoprasum ssp. orosiae
      887. Allium schrenki
      888. Allium schubertii : Schubert's Garlic
      889. Allium schugnanicum
      890. Allium scilloides : Fragile Onion
      891. Allium scissum
      892. Allium scopulicola
      893. Allium scorodoprasum : Sand Leek; Rocambole
        • Allium scorodoprasum var. multibulbillatum
        • Allium scorodoprasum var. multibulbillosum
      894. Allium scorzoneraefolium
      895. Allium scotostemon
      896. Allium scrobiculatum
      897. Allium scythicum
      898. Allium segetum
      899. Allium seirotrichum
      900. Allium sellovianum
      901. Allium semenovii
      902. Allium semiretschenskianum
      903. Allium senescens : German Garlic http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/9/9d/Allium_senescens_ssp._montanum_(Alliaceae)_plant.JPG
      904. Allium sergii
      905. Allium serotinum
      906. Allium serra : Jeweled Onion
      907. Allium serratum : Pompom Onion
      908. Allium sessile
      909. Allium setifolium
      910. Allium severtzovioides
      911. Allium sewerzowi
      912. Allium shatakiense
      913. Allium shelkovnikovi
      914. Allium shevockii : Spanish Needle Onion
      915. Allium siculum
      916. Allium sikkimense
      917. Allium simethis
      918. Allium simile
      919. Allium simillimum : Simil Onion
      920. Allium sinaiticum
      921. Allium sindjarense
      922. Allium singulifolium
      923. Allium sinicum
      924. Allium sinkiangense
      925. Allium sintenisii
      926. Allium siphonanthum
      927. Allium sipyleum
      928. Allium siskiyouense : Siskiyou Onion
      929. Allium sivasicum
      930. Allium sochense
      931. Allium songpanicum
      932. Allium sordidiflorum
      933. Allium sosnovskyanum
      934. Allium spathaceum
      935. Allium spathulatum 
      936. Allium speculae  : Little River Canyon Onion
      937. Allium sphaerocephalon : Round-headed Leek; Round-headed Garlic; Ball-head Onion
        • Allium sphaerocephalon f. prostratum
        • Allium sphaerocephalon var. stipitatum
        • Allium sphaerocephalon ssp. durandoi
      938. Allium sphaeropodum
      939. Allium spirophyllum
      940. Allium splendens : miyama-rakkyo
      941. Allium splendens f. subsp. insulare
      942. Allium sprengeri
      943. Allium stamineum
      944. Allium staticiforme
      945. Allium stearnianum
      946. Allium stellatum : Autumn onion; Prairie onion
      947. Allium stellerianum
      948. Allium stenanthum
      949. Allium stenodon
      950. Allium stenopetalum
      951. Allium stenophyllum
      952. Allium stephanophorum
      953. Allium stipitatum
      954. Allium stocksianum
      955. Allium stojanovii
      956. Allium stoliczki
      957. Allium stoloniferum
      958. Allium stracheyi
      959. Allium stramineum
      960. Allium straussii
      961. Allium striatellum
      962. Allium strictum
      963. Allium struzlianum
      964. Allium stupposum
      965. Allium stylosum
      966. Allium suaveolens
      967. Allium subangulatum
      968. Allium subbiflorum
      969. Allium subhirsutum
        • Allium subhirsutum f. bistonense
        • Allium subhirsutum subf. convexum
        • Allium subhirsutum subf. minimum
        • Allium subhirsutum subf. rubellum
      970. Allium subnotabile
      971. Allium subquinqueflorum
      972. Allium subteretifolium
      973. Allium subtilissimum
      974. Allium subvineale
      975. Allium sulphureum
      976. Allium supranisianum
      977. Allium suworowi
      978. Allium svetlanae
      979. Allium szechuanicum
      980. Allium szurulense
      981. Allium taciturnum
      982. Allium taeniopetalum
        • Allium taeniopetalum ssp. turakulovii
      983. Allium taishanense
      984. Allium talassicum
      985. Allium talijevii
      986. Allium talyschense
      987. Allium tanguticum
      988. Allium taquetii
        • Allium taquetii f. albiflorum
      989. Allium tardans
      990. Allium tardiflorum
      991. Allium tartaricum
      992. Allium tashkenticum
      993. Allium tchefouense
      994. Allium tchihatschewii
      995. Allium tchongchanense
      996. Allium tekesicolum
      997. Allium tel-avivense
      998. Allium telaponense
      999. Allium tenellum
      1000. Allium tenue
      1001. Allium tenuicaule
      1002. Allium tenuifolium
      1003. Allium tenuispathum
      1004. Allium tenuissimum
        • Allium tenuissimum var. nalinicum
      1005. Allium teretifolium
      1006. Allium texanum
      1007. Allium textile : Textile Onion
      1008. Allium thessalicum
      1009. Allium thomsoni
      1010. Allium thracicum
        • Allium thracicum var. nutans
        • Allium thracicum ssp. pygmaeum
      1011. Allium thrichocephalum
      1012. Allium thunbergii
      1013. Allium tibeticum
      1014. Allium tilingi
      1015. Allium tmoleum
      1016. Allium × tokaliense
      1017. Allium tolmiei (synonym of Allium tribracteatum) : Tolm's onion
      1018. Allium tortifolium
      1019. Allium tortuosum
      1020. Allium tourneuxii
      1021. Allium trachyoscordum
      1022. Allium transsilvanicum
      1023. Allium transvestiens
      1024. Allium traubii
      1025. Allium trautvetterianum
      1026. Allium tribracteatum : Threebract Onion
      1027. Allium trichocnemis
      1028. Allium trichocoleum
      1029. Allium tricoccum : wild leek; Ramp
      1030. Allium triflorum
      1031. Allium trifoliatum
        • Allium trifoliatum var. sterile
      1032. Allium trilophostemon
      1033. Allium triquetrum : Threecorner Leek; Three-cornered Leek
      1034. Allium triste
      1035. Allium tristissimum
      1036. Allium tristylum
      1037. Allium troodi
      1038. Allium tschimganicum
      1039. Allium tschonoskianum
      1040. Allium tschulaktavicum
      1041. Allium tschulpias
      1042. Allium tsoongii
      1043. Allium tubergeni
      1044. Allium tuberosum : Chinese Chives; Garlic Chives; Oriental Garlic
      1045. Allium tubiflorum
      1046. Allium tui
      1047. Allium tuncelianum
      1048. Allium tuolumnense (synonym of Allium sanbornii var. tuolumnense): Serpentine Onion
      1049. Allium turcicum
      1050. Allium turcomanicum
      1051. Allium turkestanicum
      1052. Allium turtschicum
      1053. Allium tythocephalum
      1054. Allium tytthanthum
      1055. Allium ubinicum
      1056. Allium ubsicolum
      1057. Allium udinicum
      1058. Allium ugami
      1059. Allium umbilicatum''
      1060. Allium uniflorum
      1061. Allium unifolium : Oneleaf Onion; One-leaved Onion
      1062. Allium uratense
      1063. Allium urceolatum
      1064. Allium urmiense
      1065. Allium ursinum : Ramsons; Buckrams http://tcf.bh.cornell.edu/users/jdelaet/5_13_06_3/oeploa228/nDSC_0145.JPG
        • Allium ursinum var. ucrainicum
      1066. Allium valdecallosumv
      1067. Allium valdesianumv
      1068. Allium valentinaev
      1069. Allium validum : Pacific onion; Swamp Onion
      1070. Allium vancouverense
      1071. Allium variegatum
      1072. Allium vasilevskajae
      1073. Allium vavilovii
      1074. Allium venustum
      1075. Allium veratrifolium
      1076. Allium versicolor
      1077. Allium verticillatum
      1078. Allium vescum
      1079. Allium victorialis : Victory Onion; Alpine Leek 
        • Allium victorialis f. variegatum
      1080. Allium victoris
      1081. Allium vineale : Wild Garlic; Crow Garlic; Stag's Garlic
        • Allium vineale ssp. capsuliferum
      1082. Allium vinicolor
      1083. Allium virgunculae
      1084. Allium viride
      1085. Allium viridiflorum
      1086. Allium viridulum
      1087. Allium viviparum
      1088. Allium vodopjanovae
      1089. Allium vuralii
      1090. Allium vvedenskyanum
      1091. Allium wakegi
      1092. Allium wallichianum : Jimbur
      1093. Allium walteri
      1094. Allium warzobicum
      1095. Allium watsonii
      1096. Allium weichanicum
      1097. Allium weissii
      1098. Allium welwitschii
      1099. Allium wenchuanense
      1100. Allium wendelboanum
      1101. Allium wendelboi
      1102. Allium weschniakowi
      1103. Allium wiedemannianum
      1104. Allium wierzbickii
      1105. Allium willeanum
      1106. Allium winklerianum
      1107. Allium woronowii
      1108. Allium xiangchengense
      1109. Allium xichuanense
      1110. Allium xiphopetalum
      1111. Allium xyphophyllum
      1112. Allium yamarakkyo
      1113. Allium yanchiense
      1114. Allium yatei
      1115. Allium yesoense
      1116. Allium yongdengense
      1117. Allium yosemitense: Yosemite Onion
      1118. Allium yuanum
      1119. Allium yuchuanii
      1120. Allium yunnanense
      1121. Allium zaissanicum
      1122. Allium zaprjagajevii
      1123. Allium zebdanense
      1124. Allium zenobiae
      1125. Allium zergericum
      1126.  
    2. Erinna. Có thể nhập vào chi Leucocoryne.
    3. Garaventia (bao gồm cả Steinmannia). Có thể nhập vào chi Tristagma.
    4. Gilliesia
    5. Ipheion
    6. Leucocoryne (bao gồm cả Beauverdia, Latace, Stemmatium).
    7. Miersia
    8. Muilla
    9. Nothoscordum
    10. Pabellonia (bao gồm cả Chrysocoryne). Có thể nhập vào chi Leucocoryne.
    11. Schickendantziella
    12. Solaria (bao gồm cả Ancrumia, Gethyum).
    13. Speea
    14. Trichlora
    15. Tristagma
    16. Tulbhagia
    17. Zoelnerallium. Có thể nhập vào chi Nothoscordum.Các chi Androstephium, Bessera, Bloomeria, Brodiaea, Dandya, Dichelostemma, Milla, Petronymphe, TriteleiaTriteleiopsis hiện nay coi là thuộc họ Themidaceae.
    18.  
  11. Altingiaceae thuộc bộ Hamamelidales Họ Tô hạp
  12. Amaranthaceae thuộc bộ Caryophyllales Họ Dền
  13. Amaryllidaceae thuộc bộ Asparagales Họ Loa kèn đỏ
  14. Anacardiaceae thuộc bộ Sapindales Họ Đào lộn hột
  15. Ancistrocladaceae thuộc bộ Theales Họ Trung quân
  16. Anisophyllaceae thuộc bộ Myrtales HỌ BẤT ĐẲNG DIỆP
  17. Anisophylleaceae thuộc bộ Cucurbitales
  18. Annonaceae thuộc bộ Magnoliales  Họ Na
  19. Apiaceae thuộc bộ Cornales  Họ Hoa tán
  20. Apocynaceae thuộc bộ Gentianales Họ La bố ma
  21. Aponogetonaceae thuộc bộ Alismatales  Họ Thủy ung
  22. Aquifoliaceae thuộc bộ Celastrales  Họ Nhựa ruồi
  23. Araceae thuộc bộ Alismatales Họ Ráy
  24. Araliaceae thuộc bộ Cornales  Họ Cam tùng
  25. Aralidiaceae thuộc bộ Apiales  Họ Châu
  26. Araucariaceae thuộc bộ Pinales  Họ Bách tán
  27. Arecaceae thuộc bộ Arecales  Họ Cau
  28. Aristolochiaceae thuộc bộ Piperales  Họ Mộc hương nam
  29. Asclepiadaceae thuộc bộ Gentianales  Phân họ Bông tai
  30. Asparagaceae thuộc bộ Asparagales  Họ Măng tây hay họ Thiên môn đông
      1. Agavaceae
      2. Aphyllanthaceae
        1.  Aphyllanthes monspeliensis.http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/a/a0/Aphyllanthes_monspeliensis01.jpg
      3. Hesperocallidaceae
        1. Hesperocallis undulata https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEisj3tiLfx02enWimJNRdxHI-XjV0Q0NxsbrcWp0UvPEq7u-rwDY6ZxyBgXcVFg0ecMcBqwIDK4ciLrij5nYB9TDCFtBNC9L0nvz6c-7Tmmr3KKuu_ibhvSRhn9gm5g0SyLP-EcnbPjRDKJ/s1600/Hesperocallis_undulata_desert_lily.JPG
      4. Hyacinthaceae
        1. Albuca
          1. Albuca abyssinica Jacq.
          2. Albuca acuminata Baker
          3. Albuca adlami Baker
          4. Albuca albucoides (Aiton) J.C.Manning & Goldblatt
          5. Albuca amboensis (Schinz) Oberm.
          6. Albuca amoena (Batt.) J.C.Manning & Goldblatt
          7. Albuca arenosa J.C.Manning & Goldblatt
          8. Albuca augrabies hillhttp://www.succulents.us/assets/images/albucaaugr.jpg
          9. Albuca aurea Jacq.
          10. Albuca autumnula (U.Müll.-Doblies & D.Müll.-Doblies) J.C.Manning & Goldblatt
          11. Albuca bakeri Mart.-Azorín & M.B.Crespo
          12. Albuca barbata (Jacq.) J.C.Manning & Goldblatt
          13. Albuca batteniana Hilliard & B.L.Burtt
          14. Albuca bifolia Baker
          15. Albuca bifoliata R.A.Dyer
          16. Albuca boucheri U.Müll.-Doblies
          17. Albuca bracteata (Thunb.) J.C.Manning & Goldblatt
          18. Albuca bruce-bayeri U.Müll.-Doblies
          19. Albuca buchananii Baker
          20. Albuca canadensis (L.) F.M.Leight.
          21. Albuca candida (Oberm.) J.C.Manning & Goldblatt
          22. Albuca caudata Jacq.
          23. Albuca chlorantha Welw. ex Baker
          24. Albuca ciliaris U.Müll.-Doblies
          25. Albuca clanwilliamae-gloria U.Müll.-Doblies
          26. Albuca collina Baker
          27. Albuca concordiana Baker
          28. Albuca consanguinea (Kunth) J.C.Manning & Goldblatt
          29. Albuca cooperi Baker
          30. Albuca corymbosa Baker
          31. Albuca costatula (U.Müll.-Doblies & D.Müll.-Doblies) J.C.Manning & Goldblatt
          32. Albuca cremnophila van Jaarsv. & A.E.van Wyk
          33. Albuca crinifolia Baker
          34. Albuca crispa J.C.Manning & Goldblatt
          35. Albuca crudenii Archibald
          36. Albuca dalyae Baker
          37. Albuca darlingana U.Müll.-Doblies
          38. Albuca decipiens U.Müll.-Doblies
          39. Albuca deserticola J.C.Manning & Goldblatt
          40. Albuca dilucula (Oberm.) J.C.Manning & Goldblatt
          41. Albuca dinteri U.Müll.-Doblies
          42. Albuca donaldsonii Rendle
          43. Albuca dyeri (Poelln.) J.C.Manning & Goldblatt
          44. Albuca echinosperma U.Müll.-Doblies
          45. Albuca engleriana K.Krause & Dinter
          46. Albuca etesiogaripensis U.Müll.-Doblies
          47. Albuca fastigiata Dryand.
          48. Albuca fibrotunicata Gledhill & Oyewole
          49. Albuca flaccida Jacq.
          50. Albuca foetida U.Müll.-Doblies
          51. Albuca fragrans Jacq.
          52. Albuca gageoides K.Krause
          53. Albuca galeata Welw. ex Baker
          54. Albuca garuensis Engl. & K.Krause
          55. Albuca gentilii De Wild.
          56. Albuca gethylloides (U.Müll.-Doblies & D.Müll.-Doblies) J.C.Manning & Goldblatt
          57. Albuca glandulifera J.C.Manning & Goldblatt
          58. Albuca glandulosa Baker
          59. Albuca glauca Baker
          60. Albuca glaucifolia (U.Müll.-Doblies & D.Müll.-Doblies) J.C.Manning & Goldblatt
          61. Albuca goswinii U.Müll.-Doblies
          62. Albuca grandis J.C.Manning & Goldblatt
          63. Albuca hallii U.Müll.-Doblies
          64. Albuca hereroensis Schinz
          65. Albuca hesquaspoortensis U.Müll.-Doblies
          66. Albuca homblei De Wild.
          67. Albuca humilis Baker
          68. Albuca juncifolia Baker
          69. Albuca karachabpoortensis (U.Müll.-Doblies & D.Müll.-Doblies) J.C.Manning & Goldblatt
          70. Albuca karasbergensis Glover
          71. Albuca karooica U.Müll.-Doblies
          72. Albuca katangensis De Wild.
          73. Albuca kirkii (Baker) Brenan
          74. Albuca kirstenii (J.C.Manning & Goldblatt) J.C.Manning & Goldblatt
          75. Albuca knersvlaktensis (U.Müll.-Doblies & D.Müll.-Doblies) J.C.Manning & Goldblatt
          76. Albuca kundelungensis De Wild.
          77. Albuca leucantha U.Müll.-Doblies
          78. Albuca longifolia Baker
          79. Albuca longipes Baker
          80. Albuca macowanii Baker
          81. Albuca malangensis Baker
          82. Albuca massonii Baker
          83. Albuca monarchos (U.Müll.-Doblies & D.Müll.-Doblies) J.C.Manning & Goldblatt
          84. Albuca monophylla Baker
          85. Albuca myogaloides Welw. ex Baker
          86. Albuca namaquensis Bakerhttp://www.faj.co.jp/blog/wp-content/uploads/2011/05/s-a_namaquensis13trm.jpgFull size picture of Albuca (<i>Albuca namaquensis</i>)
          87. Albuca nana Schönland
          88. Albuca nathoana (U.Müll.-Doblies & D.Müll.-Doblies) J.C.Manning & Goldblatt
          89. Albuca navicula U.Müll.-Doblies
          90. Albuca nelsonii N.E.Br.
          91. Albuca nigritana (Baker) Troupin
          92. Albuca obtusa J.C.Manning & Goldblatt
          93. Albuca osmynella (U.Müll.-Doblies & D.Müll.-Doblies) J.C.Manning & Goldblatt
          94. Albuca ovata (Thunb.) J.C.Manning & Goldblatt
          95. Albuca papyracea J.C.Manning & Goldblatt
          96. Albuca paradoxa Dinter
          97. Albuca paucifolia (U.Müll.-Doblies & D.Müll.-Doblies) J.C.Manning & Goldblatt
          98. Albuca pearsonii (F.M.Leight.) J.C.Manning & Goldblatt
          99. Albuca pendula B.Mathew
          100. Albuca pendulina (U.Müll.-Doblies & D.Müll.-Doblies) J.C.Manning & Goldblatt
          101. Albuca pentheri (Zahlbr.) J.C.Manning & Goldblatt
          102. Albuca polyodontula (U.Müll.-Doblies & D.Müll.-Doblies) J.C.Manning & Goldblatt
          103. Albuca polyphylla Baker
          104. Albuca prasina (Ker Gawl.) J.C.Manning & Goldblatt
          105. Albuca prolifera J.H.Wilson
          106. Albuca psammophora (U.Müll.-Doblies & D.Müll.-Doblies) J.C.Manning & Goldblatt
          107. Albuca pulchra (Schinz) J.C.Manning & Goldblatt
          108. Albuca rautanenii (Schinz) J.C.Manning & Goldblatt
          109. Albuca riebeekkasteelberganula U.Müll.-Doblies
          110. Albuca robertsoniana U.Müll.-Doblies
          111. Albuca rogersii Schönland
          112. Albuca roodeae (E.Phillips) J.C.Manning & Goldblatt
          113. Albuca rupestris Hilliard & B.L.Burtt
          114. Albuca sabulosa (U.Müll.-Doblies & D.Müll.-Doblies) J.C.Manning & Goldblatt
          115. Albuca scabrocostata (U.Müll.-Doblies & D.Müll.-Doblies) J.C.Manning & Goldblatt
          116. Albuca scabromarginata De Wild.
          117. Albuca schinzii Baker
          118. Albuca schlechteri Baker
          119. Albuca schoenlandii Baker
          120. Albuca secunda (Jacq.) J.C.Manning & Goldblatt
          121. Albuca seineri (Engl. & K.Krause) J.C.Manning & Goldblatt
          122. Albuca semipedalis Baker
          123. Albuca setosa Jacq.
          124. Albuca somersetianum ined.
          125. Albuca spiralis L.f.
          126. Albuca stapffii (Schinz) J.C.Manning & Goldblatt
          127. Albuca steudneri Schweinf. & Engl.
          128. Albuca stricta Engl. & K.Krause
          129. Albuca strigosula (U.Müll.-Doblies & D.Müll.-Doblies) J.C.Manning & Goldblatt
          130. Albuca stuetzeliana (U.Müll.-Doblies & D.Müll.-Doblies) J.C.Manning & Goldblatt
          131. Albuca suaveolens (Jacq.) J.C.Manning & Goldblatt
          132. Albuca subglandulosa (U.Müll.-Doblies & D.Müll.-Doblies) J.C.Manning & Goldblatt
          133. Albuca subspicata Baker
          134. Albuca sudanica A.Chev.
          135. Albuca tenuifolia Baker
          136. Albuca tenuis Knudtzon
          137. Albuca thermarum van Jaarsv.
          138. Albuca tortuosa Baker
          139. Albuca toxicaria (C.Archer & R.H.Archer) J.C.Manning & Goldblatt
          140. Albuca trachyphylla U.Müll.-Doblies
          141. Albuca tubiformis (Oberm.) J.C.Manning & Goldblatt
          142. Albuca unifolia (Retz.) J.C.Manning & Goldblatt
          143. Albuca unifoliata G.D.Rowley
          144. Albuca variegata De Wild.
          145. Albuca villosa U.Müll.-Doblies
          146. Albuca virens (Lindl.) J.C.Manning & Goldblatt
          147. Albuca viscosa L.f.
          148. Albuca vittata Ker Gawl.
          149. Albuca volubilis (H.Perrier) J.C.Manning & Goldblatt
          150. Albuca watermeyeri (L.Bolus) J.C.Manning & Goldblatt
          151. Albuca weberlingiorum U.Müll.-Doblies
          152. Albuca xanthocodon Hilliard & B.L.Burtt
          153. Albuca yerburyi Ridl.
          154. Albuca zebrina Baker
          155. Albuca zenkeri Engl.
          Alrawia
          Amphisiphon
          Androsiphon
          Bellevalia
          Botryanthus
          Bowiea
          Brachyscypha
          Brimeura
          Charybdis
          Chionodoxa
          x Chionoscilla
          Daubenya
          Dipcadi
          Drimia
          Drimiopsis
          Eucomis
          Fortunatia
          Galtonia
          Hastingsia
          Hesperocallis
          Hyacinthella
          Hyacinthoides -chuông tím
          Hyacinthus -lan dạ hương
          Lachenalia
          Ledebouria
          Leopoldia
          Litanthus
          Massonia
          Muscari - huệ xạ
          Muscarimia
          Neopatersonia
          Ornithogalum
          Othocallis
          Polyxena
          Prospero
          Pseudogaltonia
          Pseudomuscari
          Puschkinia
          Rhadamanthus
          Rhodocodon
          Schizobasis
          Schoenolirion
          Scilla - hành biển
          Sypharissa
          Thuranthos
          Urginea
          Veltheimia
          Whiteheadia
           
      5. Laxmanniaceae
      6. Ruscaceae
      7. Themidaceae
       
  31. Asphodelaceae thuộc bộ Liliales   Họ Lan nhật quang
  32. Aspleniaceae thuộc bộ Polypodiales    họ Can xỉ
  33. Asteliaceae thuộc bộ Asparagales  Họ Huyết dụ
  34. Asteraceae thuộc bộ Asterales   Họ Cúc
  35. Aucubaceae thuộc bộ Cornales   Chi Ô rô bà
  36. Azollaceae thuộc bộ Salviniales   Bèo hoa dâu
  37. Balanophoraceae thuộc bộ Santalales   Họ Dó đất
  38. Balsaminaceae thuộc bộ Geraniales  Họ Bóng nước
    1. Hydrocera
    2. Impatiens
      1. Impatiens acaulis, Nilgiri Hills endemic
      2. Impatiens acehensis
      3. Impatiens adenioides Suksathan & Keerat[13]
      4. Impatiens arguta
      5. Impatiens arriensii
      6. Impatiens aurellaPale-yellow Jewelweed
      7. Impatiens auricoma
      8. Impatiens balfouriiKashmir Balsam
      9. Impatiens balsaminaGarden Balsam, Rose Balsamhttp://lepidoptera.butterflyhouse.com.au/plants/bals/impatiens-balsamina.jpghttp://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/4/4a/Impatiens_balsamina_(2).JPG
      10. Impatiens bicornuta
      11. Impatiens calcicolathian pa (Thai)
      12. Impatiens campanulata
      13. Impatiens capensisOrange Jewelweed, Common Jewelweed, Spotted Jewelweed, Orange Balsamhttp://delawarewildflowers.org/images/impatiens_capensis.jpg
      14. Impatiens celebica
      15. Impatiens chinensis
      16. Impatiens charisma Suksathan & Keerat[13]
      17. Impatiens chumphonensis T. Shimizu[14]
      18. Impatiens cristata
      19. Impatiens daraneenae Suksathan & Triboun[13]
      20. Impatiens dempoana
      21. Impatiens denisonii, Nilgiri Hills endemic
      22. Impatiens dewildeana
      23. Impatiens diepenhorstii
      24. Impatiens doitungensis Triboun & Sonsupab[13]
      25. Impatiens ecalcarataSpurless Touch-me-not
      26. Impatiens edgeworthii
      27. Impatiens etindensis
      28. Impatiens eubotrya
      29. Impatiens flaccida
      30. Impatiens forbesii
      31. Impatiens frithii
      32. Impatiens glanduliferaHimalayan Balsam, Indian Balsam, Policeman's Helmet
      33. Impatiens gordonii
      34. Impatiens grandis
      35. Impatiens grandisepala
      36. Impatiens halongensis
      37. Impatiens hawkeri W.BullNew Guinea Impatiens, Spreading Impatiens
      38. Impatiens heterosepala
      39. Impatiens hians
      40. Impatiens holstii
      41. Impatiens hongkongensisHong Kong Balsam
      42. Impatiens irvingii
      43. Impatiens javensis
      44. Impatiens jerdoniae
      45. Impatiens jiewhoei Triboun & Suksathan[13]
      46. Impatiens kilimanjariKilimanjaro Impatienshttp://www.strangewonderfulthings.com/Impatiens_kilimanjari_4199.jpg
      47. Impatiens kinabaluensis, Kinabalu National Park endemic
      48. Impatiens korthalsiana
      49. Impatiens laticornis, Nilgiri Hills endemic
      50. Impatiens latiflorahttp://www.strangewonderfulthings.com/Impatiens_latiflora_Indian_Angel_8505.jpg
      51. Impatiens lawsonii, Nilgiri Hills endemic
      52. Impatiens letouzeyi
      53. Impatiens levingei, Nilgiri Hills endemic
      54. Impatiens linearifolia
      55. Impatiens malabarica
      56. Impatiens marianae
      57. Impatiens meruensis
      58. Impatiens mirabilis
      59. Impatiens morsei
      60. Impatiens namchabarwensisBlue Diamond Impatiens
      61. Impatiens namkatensis T. Shimizu[14]
      62. Impatiens neo-barnesii, Nilgiri Hills endemic
      63. Impatiens niamniamensis GilgCongo Cockatoo
      64. Impatiens nilagirica, Nilgiri Hills endemic
      65. Impatiens noli-tangereTouch-me-not Balsam
      66. Impatiens obesa
      67. Impatiens oliverihttp://farm8.staticflickr.com/7005/6806651473_eda3e558de_z.jpg
      68. Impatiens omeiana
      69. Impatiens oppositifolia
      70. Impatiens orchioides, Nilgiri Hills endemic
      71. Impatiens oreophila Triboun & Suksathan[13]
      72. Impatiens pallidaPale Jewelweed, Yellow Jewelweed
      73. Impatiens parvifloraSmall Balsam, Small-flowered Touch-me-not
      74. Impatiens paucidentata
      75. Impatiens petersiana
      76. Impatiens phahompokensis T. Shimizu & P. Suksathan[15]
      77. Impatiens phengklaii T. Shimizu & P. Suksathan[15]
      78. Impatiens platypetala
      79. Impatiens pritzelii
      80. Impatiens pseudoviola Gilg
      81. Impatiens psittacinaParrot Flower
      82. Impatiens pyrrhotricha
      83. Impatiens repensCeylon Balsam, Yellow Impatienshttp://www.strangewonderfulthings.com/Impatiens_repens_7534.jpg
      84. Impatiens rosulata
      85. Impatiens rufescens, Nilgiri Hills endemic
      86. Impatiens ruthiae Suksathan & Triboun[13]
      87. Impatiens sakerana
      88. Impatiens salpinx Schulze & Launert
      89. Impatiens santisukii T. Shimizu[14]
      90. Impatiens scabrida DC.
      91. Impatiens scapiflora, Nilgiri Hills endemic
      92. Impatiens sidikalangensis
      93. Impatiens singgalangensis
      94. Impatiens sirindhorniae Triboun & Suksathan[13]
      95. Impatiens sivarajanii
      96. Impatiens sodenii Engl. & Warb.Poor Man's Rhododendron
      97. Impatiens spectabilis Triboun & Suksathan[13]
      98. Impatiens sulcata
      99. Impatiens sultana
      100. Impatiens sumatrana
      101. Impatiens tapanuliensis
      102. Impatiens tenella, Nilgiri Hills endemic
      103. Impatiens textorii Miq.
      104. Impatiens teysmanni
      105. Impatiens thomassetii
      106. Impatiens tigrina Suksathan & Triboun[13]
      107. Impatiens tinctoria A.Rich.
      108. Impatiens tribounii T. Shimizu & P. Suksathan
      109. Impatiens tuberosahttp://www.strangewonderfulthings.com/Impatiens_tuberosa_0491.jpg
      110. Impatiens wallerianaBusy Lizziehttp://www.thelovelyplants.com/wp-content/uploads/2012/05/impatiens-walleriana.jpghttp://lepidoptera.butterflyhouse.com.au/plants/bals/impatiens-wallerana.jpg
      111. Impatiens wilsoni
      112. Impatiens zombensis Baker
      113. African Impatiens 'Blondie' http://0.tqn.com/d/gardening/1/0/y/c/impatiens_african_blondie.jpg
  39. Barclayaceae thuộc bộ Nymphaeales  Họ Biệt liên
  40. Basellaceae thuộc bộ Caryophyllales   Họ Mồng tơi
    1. Anredera
    2. Basella
      1. Basella excavata Scott-Elliot, 1891
      2. Basella leandriana H.Perrier, 1950
      3. Basella madagascariensis Boivin cũ H.Perrier de la Bathie, 1950
      4. Basella paniculata Volkens, 1881
      5. Basella rubra L., 1753  
        • Basella alba L., đồng nghĩa B. rubra, B. cananifolia, B. cordifolia, B. crassifolia, B. japonica, B. lucida, B. nigra, B. ramosa, B. volubilis)Tập tin:Basella alba-2.JPG
    3. Boussingaultia
    4. Tandonia?
    5. Tournonia
    6. Ullucus
  41. Begoniaceae thuộc bộ Cucurbitales  Họ Thu hải đường
  42. Berberidaceae thuộc bộ Ranunculales   Họ Hoàng mộc
  43. Betulaceae thuộc bộ Fagales  Họ Bạch dương
  44. Bignoniaceae thuộc bộ Lamiales   Họ Chùm ớt
  45. Bixaceae thuộc bộ Violales  Họ Điều nhuộm
  46. Blechnaceae thuộc bộ Polypodiales   Ráng lá dừa
  47. Bombacaceae thuộc bộ Malvales  Họ Gạo
  48. Bonnetiaceae thuộc bộ Theales  Chúng nôm
  49. Boraginaceae thuộc bộ Solanales   Họ Mồ hôi
  50. Brassicaceae thuộc bộ Capparales    Họ Cải
  51. Bretschneideraceae thuộc bộ Sapindales  Chuông đài (Rết nây)
  52. Bromeliaceae thuộc bộ Bromeliales   Họ Dứa
  53. Buddlejaceae thuộc bộ Lamiales   Họ Bọ chó
  54. Burmanniaceae thuộc bộ Dioscoreales Họ Cỏ cào cào
  55. Burseraceae thuộc bộ Sapindales  Họ Trám
  56. Buxaceae thuộc bộ Buxales  Họ Hoàng dương
  57. Cabombaceae thuộc bộ Nymphaeales   Họ Rong lá ngò
  58. Cactaceae thuộc bộ Caryophyllales   Họ Xương rồng
  59. Caesalpiniaceae thuộc bộ Fabales    họ Vang
  60. Callitrichaceae thuộc bộ Lamiales   họ Ngổ trâu
  61. Calycanthaceae thuộc bộ Laurales    Họ Lạp mai
  62. Campanulaceae thuộc bộ Asterales   Họ Hoa chuông
  63. Cannabaceae thuộc bộ Urticales   Họ Gai dầu
  64. Cannaceae thuộc bộ Zingiberales   Họ Dong riềng
  65. Capparaceae thuộc bộ Capparales   Họ Bạch hoa
  66. Caprifoliaceae thuộc bộ Dipsacales  Họ Kim ngân
  67. Cardiopteridaceae thuộc bộ Santalales   Tỹ đực, Mai rùa
  68. Caricaceae thuộc bộ Violales  Họ Đu đủ
  69. Carlemanniaceae thuộc bộ Gentianales   Họ Hương thiến
  70. Caryophyllaceae thuộc bộ Caryophyllales   Họ Cẩm chướng
  71. Casuarinaceae thuộc bộ Fagales   Họ Phi lao
  72. Celastraceae thuộc bộ Celastrales  Họ Dây gối
  73. Centrolepidaceae thuộc bộ Poales   Họ Trung lân
  74. Cephalotaxaceae thuộc bộ Pinales   Họ Đỉnh tùng
  75. Ceratophyllaceae thuộc bộ Nymphaeales   Họ Rong đuôi chó
  76. Ceratopteridaceae thuộc bộ Pteridales  Cây rau Cần trôi, Ráng gạc nai
  77. Cheiropleuriaceae thuộc bộ Gleicheniales  Ráng thần trắc
  78. Chenopodiaceae thuộc bộ Caryophyllales  Rau muối (Kinh giới)
  79. Chloranthaceae thuộc bộ Laurales  Họ Hoa sói
  80. Chrysobalanaceae thuộc bộ Rosales  Họ Cám
  81. Clethraceae thuộc bộ Ericales  Họ Sơn liễu
  82. Clusiaceae thuộc bộ Theales   Họ Bứa
  83. Cochicaceae thuộc bộ Liliales   Họ Bả chó
  84. Cochlospermaceae thuộc bộ Violales  Họ Huỳnh hoa đăng
  85. Combretaceae thuộc bộ MyrtalesHỌ BÀNG ( HỌ TRÂM BẦU ) 
  86. Commelinaceae thuộc bộ Commelinales  Họ Thài lài
  87. Connaraceae thuộc bộ Oxalidales  Họ Dây trường điều
  88. Convallariaceae thuộc bộ Liliales   Họ Tóc tiên
  89. Convolvulaceae thuộc bộ Solanales  Họ Bìm bìm
  90. Cornaceae thuộc bộ Cornales   Họ Sơn thù du
  91. Costaceae thuộc bộ Zingiberales  Họ Mía dò
  92. Crassulaceae thuộc bộ Saxifragales  Họ Lá bỏng
  93. Crypteroniaceae thuộc bộ Saxifragales  Họ Lôi
  94. Cucurbitaceae thuộc bộ Cucurbitales  Họ Bầu bí
  95. Culcitaceae thuộc bộ Cyatheales Lớp Dương xỉ
  96. Cupressaceae thuộc bộ Pinales  Họ Hoàng đàn
  97. Cuscutaceae thuộc bộ Solanales  Chi Tơ hồng
  98. Cyatheaceae thuộc bộ Cyatheales  Dương xỉ mộc (Ráng gỗ)
  99. Cycadaceae thuộc bộ Cycadales    họ thiên tuế
  100. Cymodoceaceae thuộc bộ Alismatales   Họ Cỏ kiệu
  101. Cyperaceae thuộc bộ Cyperales  Họ Cói
  102. Daphniphyllaceae thuộc bộ Saxifragales  Họ Vai
  103. Datiscaceae thuộc bộ Cucurbitales  bộ Bầu bí
  104. Davalliaceae thuộc bộ Polypodiales  (họ Đà hoa)
  105. Davidiaceae thuộc bộ Cornales   Họ Lam quả
  106. Dennstaedtiaceae thuộc bộ Polypodiales  họ Dăng tiết
  107. Diapensiaceae thuộc bộ Diapensiales  Họ Nham mai
  108. Dichapetalaceae thuộc bộ Theales  Họ A tràng
  109. Dicksoniaceae thuộc bộ Cyatheales  (họ Lông cu li, họ Kim mao, họ Dương xỉ vỏ trai, họ Cẩu tích)
  110. Dilleniaceae thuộc bộ Dilleniales  Họ Sổ
  111. Dioscoreaceae thuộc bộ Liliales  Họ Củ nâu
  112. Dipentodontaceae thuộc bộ Santalales  Họ Thập xỉ hoa
  113. Dipsacaceae thuộc bộ Dipsacales   Họ Tục đoạn
  114. Dipteridaceae thuộc bộ Gleicheniales  Ráng hai cánh (Ráng song dực)
  115. Dipterocarpaceae thuộc bộ Theales  Họ Dầu
  116. Dracaenaceae thuộc bộ Liliales   Họ Phất dụ
  117. Droseraceae thuộc bộ Nepenthales  Họ Gọng vó
  118. Dryopteridaceae thuộc bộ Polypodiales  Ráng cánh bần
  119. Duabangaceae thuộc bộ Myrtales  Họ Bằng lăng
  120. Ebenaceae thuộc bộ Ebenales  Họ Thị
  121. Elaeagnaceae thuộc bộ Rosales  Họ Nhót
  122. Elaeocarpaceae thuộc bộ Malvales  Họ Côm
  123. Elatinaceae thuộc bộ Theales  Họ Đàn thảo
  124. Epacridaceae thuộc bộ Ericales  Mã kỳ
  125. Ephedraceae thuộc bộ Ephedrales  Ma hoàng
  126. Equisetaceae thuộc bộ Equisetales  Cỏ tháp bút
  127. Ericaceae thuộc bộ Ericales  Họ Thạch nam
    1. Acrotriche
    2. Agapetes (bao gồm cả Corallobotrys, Desmogyne, Pentapterygium)
    3. Agarista
    4. Allotropa
    5. Andersonia
    6. Andromeda
    7. Aniserica
    8. Anthopteropsis
    9. Anthopterus
    10. Arbutus
    11. Archeria
    12. Arctostaphylos (bao gồm cả Arctous, Schizococcus, Xylococcus)
    13. Astroloma
    14. Bejaria (bao gồm cả Befaria)
    15. Botryostege
    16. Brachyloma
    17. Bruckenthalia
    18. Bryanthus
    19. Calluna[1]
    20. Cassiope
    21. Cavendishia (bao gồm cả Polyboea, Proclesia, Socratesia)
    22. Ceratiola
    23. Ceratostema (bao gồm cả Englerodoxa, Periclesia, Siphonostema)
    24. Chamaedaphne (bao gồm cả Cassandra)
    25. Cheilotheca (bao gồm cả Andresia)
    26. Chimaphila
    27. Choristemon
    28. Coccosperma
    29. Codonostigma
    30. Coleanthera
    31. Comarostaphylis
    32. Conostephium
    33. Corema
    34. Cosmelia
    35. Costera
    36. Craibiodendron (bao gồm cả Nuihonia)
    37. Cyathodes
    38. Cyathopsis
    39. Daboecia
    40. Decatoca
    41. Demosthenesia
    42. Didonica
    43. Dimorphanthera
    44. Diogenesia (bao gồm cả Eleutherostemon)
    45. Diplarche
    46. Disterigma (bao gồm cả Killipiella, Vacciniopsis)
    47. Dracophyllum
    48. Elliottia (bao gồm cả Cladothamnus, Tripetaleia)
    49. Empetrum
    50. Enkianthus
    51. Epacris
    52. Epigaea (bao gồm cả Orphanidesia)
    53. Eremia (bao gồm cả Eremiopsis)
    54. Eremiella
    55. Erica (bao gồm cả Acrostemon, Anomalanthus, Arachnocalyx, Blaeria, Coilostigma, Ericinella, Hexastemon, Mitrastylus, Pentapera, Philippia, Salaxis, Simocheilus, Stokoeanthus, Syndesmanthus, Thamnus)
      1. Erica arborea 
      2. Erica azorica 
      3. Erica caffra 
      4. Erica caniculata 
      5. Erica carnea 
      6. Erica cerinthoides 
      7. Erica ciliaris 
      8. Erica cinerea 
      9. Erica erigena  
      10. erica longifolia
      11. Erica lusitanica 
      12. Erica mackaiana 
      13. Erica mammosa 
      14. Erica manipuliflora 
      15. Erica reunionensis 
      16. Erica scoparia 
      17. Erica terminalis 
      18. Erica tetralix 
      19. Erica turgida 
      20. Erica vagans 
      21. Erica verticillata
    56. Gaultheria (bao gồm cả Brossaea, Brossea, Chiogenes, Diplycosia, X Gaulnettya, X Gaulthettya, Pernettya, Pernettyopsis, Tepuia)
    57. Gaylussacia (bao gồm cả Decamerium)
    58. Gonocalyx
    59. Grisebachia
    60. Harrimanella
    61. Hemitomes (bao gồm cả Newberrya)
    62. Kalmia (bao gồm cả Kalmiella, Leiophyllum, Loiseleuria)
    63. Kalmiopsis
    64. X Kalmiothamnus
    65. Lateropora
    66. Lebetanthus
    67. Ledothamnus
    68. Lepterica
    69. Leucopogon
    70. Leucothoe (bao gồm cả Oreocallis)
    71. Lissanthe
    72. Lyonia (bao gồm cả Desmothamnus, Neopieris, Xolisma)
    73. Lysinema
    74. Macleania
    75. Malea
    76. Melichrus
    77. Menziesia
    78. Mischopleura
    79. Moneses
    80. Monotoca
    81. Monotropa (bao gồm cả Hypopitys)
    82. Monotropastrum (bao gồm cả Eremotropa, Monotropanthum)
    83. Monotropsis (bao gồm cả Schweinitzia)
    84. Mycerinus
    85. Nagelocarpus (bao gồm cả Lagenocarpus)
    86. Needhamiella (bao gồm cả Needhamia)
    87. Notopora
    88. Oligarrhena
    89. Oreanthes
    90. Ornithostaphylos
    91. Orthaea (bao gồm cả Empedoclesia, Findlaya, Lysiclesia)
    92. Orthilia (bao gồm cả Ramischia)
    93. Oxydendrum
    94. Paphia
    95. Pellegrinia
    96. Pentachondra
    97. Phyllodoce
    98. X Phyllothamnus
    99. Pieris (bao gồm cả Ampelothamnus, Arcterica)
    100. Pityopus
    101. Platycalyx
    102. Pleuricospora
    103. Plutarchia
    104. Polyclita
    105. Prionotes
    106. Psammisia
    107. Pseudogonocalyx
    108. Pterospora
    109. Pyrola
    110. Rhododendron (bao gồm cả Azalea, Ledum, Tsusiophyllum)
    111. Rhodothamnus
    112. Richea
    113. Rupicola
    114. Rusbya
    115. Sarcodes
    116. Satyria
    117. Scyphogyne
    118. Semiramisia
    119. Siphonandra
    120. Sphenotoma
    121. Sphyrospermum (bao gồm cả Sophoclesia)
    122. Sprengelia
    123. Styphelia
    124. Symphysia (bao gồm cả Hornemannia)
    125. Sympieza
    126. Themistoclesia
    127. Therorhodion
    128. Thibaudia (bao gồm cả Eurygania)
    129. Thoracosperma
    130. Trochocarpa
    131. Utleya
    132. Vaccinium (bao gồm cả Neojunghuhnia, Oxycoccus, Rigiolepis)
    133. Woollsia
    134. Zenobia
  128. Eriocaulaceae thuộc bộ Poales  Họ Cỏ dùi trống hay họ Cốc tinh thảo
  129. Erythropalaceae thuộc bộ Santalales   Họ Dây hương
  130. Erythroxylaceae thuộc bộ Geraniales   Họ Côca
  131. Escalloniaceae thuộc bộ Saxifragales   Họ Gạc nai
  132. Eucommiaceae thuộc bộ Garryales   Đỗ trọng
  133. Euphorbiaceae thuộc bộ Malpighiales  Họ Đại kích hay họ Thầu dầuLấy theo chi Ricinus
  134. Fabaceae thuộc bộ Fabales  Họ Đậu
  135. Fagaceae thuộc bộ Fagales Họ Cử, danh pháp khoa học là Fagaceae, trong các tài liệu tiếng Việt thường gọi tên là họ Dẻ
  136. Flacourtiaceae thuộc bộ Violales
  137. Flagellariaceae thuộc bộ Poales  Họ Mùng quân
  138. Fumariaceae thuộc bộ Papaverales  Họ Lam cận hay họ Tử cận
  139. Gentianaceae thuộc bộ Gentianales  Họ Long đởm
  140. Geraniaceae thuộc bộ Geraniales  Họ Mỏ hạc
  141. Gesneriaceae thuộc bộ Lamiales  Họ Tai voi
  142. Ginkgoaceae thuộc bộ Ginkgoales   Họ Bạch quả
  143. Gleicheniaceae thuộc bộ Gleicheniales   Guột
  144. Gnetaceae thuộc bộ Gnetales   Chi Dây gắm
  145. Goodeniaceae thuộc bộ Asterales  Họ Hếp
  146. Grammitidaceae thuộc bộ Polypodiales   Ráng lâm bài
  147. Haloragaceae thuộc bộ Saxifragales   Họ Rong xương cá
  148. Hamamelidaceae thuộc bộ Hamamelidales  Họ Kim lũ mai
  149. Hanguanaceae thuộc bộ Commelinales   Họ Thuốc giun
  150. Heliconiaceae thuộc bộ Zingiberales   Họ Chuối pháo
  151. Helwingiaceae thuộc bộ Cornales  Họ Thanh giáp diệp
  152. Hemerocallidaceae thuộc bộ Asparagales   Họ Hoa hiên
    1. Agrostocrinum F.Muell.
    2. Arnocrinum Endlicher & Lehmann
    3. Corynotheca Bentham
    4. Dianella Lam.: Xương quạt (hương bài[1], hương lâu, huệ rừng)
    5. Eccremis Baker (bao gồm cả Excremis Willd.)
    6. Geitonoplesium R. Brown
    7. Hemerocallis L.: Hoa hiên (huyên thảo, kim trâm, lê lô, lộc thông)
    8. Hensmania W. Fitzgerald
    9. Herpolirion Hook. f.
    10. Hodgsoniola F. Mueller
    11. Johnsonia R. Brown
    12. Pasithea D. Don
    13. Phormium J.R.Forst. & G.Forst.: Lanh (gai) New Zealand
    14. Rhuacophila Blume
    15. Simethis Kunth
    16. Stawellia F. Mueller
    17. Stypandra R.Br.
    18. Thelionema R.J.F.Hend.
    19. Tricoryne R. Brown
    20. Xeronema Brongn. & Gris
  153. Hernandiaceae thuộc bộ Laurales   Họ Liên diệp đồng
  154. Hippocastanaceae thuộc bộ Sapindales   Kẹn
  155. Hugoniaceae thuộc bộ Geraniales   Bộ Lanh
  156. Hyacinthaceae thuộc bộ Asparagales   Họ Lan dạ hương
  157. Hydrangeaceae thuộc bộ Saxifragales   Họ Tú cầu
  158. Hydrocharitaceae thuộc bộ Alismatales  Họ Thủy thảo hay họ Thủy miết hoặc họ Lá sắn
  159. Hydrophyllaceae thuộc bộ Solanales  HỌ MỒ HÔI, THỦY LỆ
  160. Hymenocallidaceae thuộc bộ Liliales
  161. Hymenophyllaceae thuộc bộ Hymenophyllales   Ráng màng
  162. Hymenophyllopsidaceae thuộc bộ Cyatheales
  163. Hypericaceae thuộc bộ Theales  Họ Ban
    1. Tông Cratoxyleae
      1. Cratoxylum (bao gồm cả Cratoxylon): Thành ngạch.
      2. Eliea (bao gồm cả Eliaea)
      3. Thornea
      4. Triadenum
    2. Tông Hypericeae
      1. Hypericum (bao gồm cả Adenotrias, Androsaemum, Androsemum, Ascyrum, Olympia, Sanidophyllum, Sarothra, Takasagoya, Triadenia)
      2. Lianthus. Có thể nhập trong chi Hypericum.
      3. Santomasia
    3. Tông Vismieae
      1. Harungana (bao gồm cả Psorospermum)
      2. Vismia
       
  164. Hypoxidaceae thuộc bộ Asparagales   Họ Hạ trâm
  165. Icacinaceae thuộc bộ Celastrales  Họ Thụ đào hay họ Đỏ cọng, họ Trà thù du hoặc họ Mộc thông ta
  166. Illiciaceae thuộc bộ Illiciales   Họ Hồi
  167. Iridaceae thuộc bộ Asparagales   Họ Diên vĩ
  168. Irvingiaceae thuộc bộ Malpighiales   Họ Kơ nia
  169. Iteaceae thuộc bộ Saxifragales  Họ Lưỡi nai
  170. Ixonanthaceae thuộc bộ Geraniales   Họ Hà nu
  171. Juglandaceae thuộc bộ Juglandales   Họ Óc chó
  172. Juncaceae thuộc bộ Poales   Họ Bấc
  173. Lamiaceae thuộc bộ Lamiales  Họ Hoa môi
  174. Lardizabalaceae thuộc bộ Ranunculales  Họ Mộc thông
  175. Lauraceae thuộc bộ Laurales  Họ Nguyệt quế
  176. Lecythidaceae thuộc bộ Myrtales   Họ Lộc vừng
  177. Leeaceae thuộc bộ Vitales   Chi Gối hạc
  178. Lemnaceae thuộc bộ Acorales   Phân họ Bèo tấm
  179. Lentibulariaceae thuộc bộ Lamiales   Họ Nhĩ cán
  180. Liliaceae thuộc bộ Liliales   Họ Loa kèn
  181. Limnocharitaceae thuộc bộ Alismatales  Họ Kèo nèo hay còn gọi là họ Cù nèo, họ Choóc hay họ Nê thảo
  182. Linaceae thuộc bộ Geraniales   Họ Lanh
  183. Lindsaeaceae thuộc bộ Polypodiales
  184. Lobeliaceae thuộc bộ Asterales   Phân họ Lỗ bình
  185. Loganiaceae thuộc bộ Gentianales     Họ Mã tiền
  186. Lomariopsidaceae thuộc bộ Aspleniales
  187. Lophosoriaceae thuộc bộ Cyatheales
  188. Loranthaceae thuộc bộ Santalales   Họ Tầm gửi
  189. Lowiaceae thuộc bộ Zingiberales   Họ Chuối hoa lan
  190. Loxsomataceae thuộc bộ Cyatheales
  191. Lycopodiaceae thuộc bộ Lycopodiales   Họ Thạch tùng
  192. Lythraceae thuộc bộ Myrtales   Họ Bằng lăng
  193. Magnoliaceae thuộc bộ Magnoliales   Họ Mộc lan
  194. Malpighiaceae thuộc bộ Geraniales   Họ Sơ ri
  195. Malvaceae thuộc bộ Malvales   Họ Cẩm quỳ
  196. Marantaceae thuộc bộ Zingiberales  Họ Hoàng tinh
  197. Marattiaceae thuộc bộ Marattiales  Lớp Dương xỉ tòa sen
  198. Marsileaceae thuộc bộ Marsileales  cỏ bợ
  199. Martyniaceae thuộc bộ Lamiales  họ Giác hồ ma hay họ Móc voi
  200. Mastixiaceae thuộc bộ Cornales  Búi lửa
  201. Matoniaceae thuộc bộ Gleicheniales
  202. Melanthiaceae thuộc bộ Liliales  Họ Hắc dược hoa
  203. Melastomataceae thuộc bộ Myrtales  Họ Mua
  204. Meliaceae thuộc bộ Sapindales  Họ Xoan
  205. Menispermaceae thuộc bộ Ranunculales  Họ Biển bức cát
  206. Menyanthaceae thuộc bộ Gentianales  Họ Thủy nữ
  207. Metaxyaceae thuộc bộ Cyatheales
  208. Mimosaceae thuộc bộ Fabales  Phân họ Trinh nữ
  209. Molluginaceae thuộc bộ Caryophyllales  Họ Cỏ bình cu
  210. Monimiaceae thuộc bộ Laurales
  211. Moraceae thuộc bộ Urticales  Họ Dâu tằm
  212. Moringaceae thuộc bộ Capparales  Chi Chùm ngây
  213. Musaceae thuộc bộ Zingiberales  Họ Chuối
  214. Myoporaceae thuộc bộ Lamiales  Bách sao, Chọ
  215. Myricaceae thuộc bộ Myricales  Họ Thanh mai
  216. Myristicaceae thuộc bộ Magnoliales  Họ Nhục đậu khấu
  217. Myrsinaceae thuộc bộ Primulales   Phân họ Xay
  218. Myrtaceae thuộc bộ Myrtales   Họ Đào kim nương
  219. Najadaceae thuộc bộ Alismatales
  220. Narthericaceae thuộc bộ Liliales  Cỏ sao
  221. Nelumbonaceae thuộc bộ Proteales  Họ Sen
  222. Nepenthaceae thuộc bộ Nepenthales   Họ Nắp ấm
  223. Nolinaceae thuộc bộ Liliales
  224. Nyctaginaceae thuộc bộ Caryophyllales  Họ Hoa giấy
  225. Nymphaeaceae thuộc bộ Nymphaeales  Họ Súng
  226. Nyssaceae thuộc bộ Cornales  Họ Lam quả
  227. Ochnaceae thuộc bộ Theales  Họ Mai
  228. Olacaceae thuộc bộ Santalales  Họ Dương đầu
  229. Oleaceae thuộc bộ Lamiales  Họ Ô liu
  230. Oleandraceae thuộc bộ Aspleniales 
  231. Onagraceae thuộc bộ Myrtales  Họ Anh thảo chiều
  232. Ophioglossaceae thuộc bộ Ophioglossales
  233. Opiliaceae thuộc bộ Santalales  Họ Rau sắng
  234. Orchidaceae thuộc bộ Orchidales  Họ Phong lan
  235. Orobanchaceae thuộc bộ Lamiales  Họ Cỏ chổi
  236. Osmundaceae thuộc bộ Osmundales
  237. Oxalidaceae thuộc bộ Geraniales  Họ Chua me đất
  238. Paeoniaceae thuộc bộ Dilleniales  Chi Mẫu đơn Trung Quốc
  239. Pandanaceae thuộc bộ Pandanales  Họ Dứa dại
  240. Papaveraceae thuộc bộ Papaverales  Họ Anh túc
  241. Passifloraceae thuộc bộ Violales  Họ Lạc tiên
  242. Pedaliaceae thuộc bộ Lamiales  Họ Vừng
  243. Pentaphragmataceae thuộc bộ Asterales   Họ Rau lưỡi bò
  244. Pentaphylacaceae thuộc bộ Theales  Họ Ngũ liệt
  245. Penthoraceae thuộc bộ Saxifragales  Họ Xả căn
  246. Philydraceae thuộc bộ Liliales  Họ Cỏ đuôi lươn
  247. Phormiaceae thuộc bộ Liliales  Họ Hoa hiên
  248. Phrymaceae thuộc bộ Lamiales  Họ Thấu cốt thảo
  249. Phytolaccaceae thuộc bộ Caryophyllales  Họ Thương lục
  250. Pinaceae thuộc bộ Pinales  Họ Thông
  251. Piperaceae thuộc bộ Piperales  Họ Hồ tiêu
  252. Pittosporaceae thuộc bộ Saxifragales  Họ Hải đồng
  253. Plagiogyriaceae thuộc bộ Cyatheales  Quyết u
  254. Plantaginaceae thuộc bộ Lamiales  Họ Mã đề
  255. Platanaceae thuộc bộ Hamamelidales  Họ Tiêu huyền
  256. Plumbaginaceae thuộc bộ Plumbaginales  Họ Bạch hoa đan hay họ Đuôi công
  257. Poaceae thuộc bộ Poales  Họ Hòa thảo
  258. Podocarpaceae thuộc bộ Pinales    Họ Thông tre
  259. Podostemaceae thuộc bộ Malpighiales Họ Rêu sông
  260. Polemoniaceae thuộc bộ Ericales  Họ Lá thang
  261. Polygalaceae thuộc bộ Fabales   Họ Viễn chí
  262. Polygonaceae thuộc bộ Polygonales  Họ Rau răm
  263. Polypodiaceae thuộc bộ Polypodiales  Họ Dương xỉ
  264. Pontederiaceae thuộc bộ Liliales  Họ Lục bình
  265. Portulacaceae thuộc bộ Caryophyllales  Họ Rau sam
  266. Potaliaceae thuộc bộ Gentianales  Lậu bình
  267. Potamogetonaceae thuộc bộ Alismatales   Họ Rong mái chèo
  268. Primulaceae thuộc bộ Primulales  Họ Anh thảo
  269. Proteaceae thuộc bộ Proteales  Họ Quắn hoa
  270. Psilotaceae thuộc bộ Psilotales   Họ Quyết lá thông
  271. Pteridaceae thuộc bộ Pteridales
  272. Punicaceae thuộc bộ Myrtales  Chi Lựu
  273. Pyrolaceae thuộc bộ Ericales
  274. Rafflesiaceae thuộc bộ Rafflesiales 
    1. Apodanthes
    2. Bdallophyton
    3. Berlinianche
    4. Cytinus
    5. Mitrastemon (bao gồm cả Mitrastemma)
    6. Pilostyles
    7. Rafflesia
    8. Rhizanthes (bao gồm cả Brugmansia)
    9. Sapria
  275. Ranunculaceae thuộc bộ Ranunculales   Họ Mao lương
  276. Restionaceae thuộc bộ Poales  Họ Chanh lươn
  277. Rhamnaceae thuộc bộ Rosales   Họ Táo
  278. Rhizophoraceae thuộc bộ Myrtales   Họ Đước
  279. Rhoipteleaceae thuộc bộ Juglandales   Đuôi ngựa
  280. Rosaceae thuộc bộ Rosales  Họ Hoa hồng
  281. Rubiaceae thuộc bộ Gentianales   Họ Thiến thảo
  282. Ruppiaceae thuộc bộ Alismatales  Họ Cỏ kim hay họ Cỏ chỉ
  283. Rutaceae thuộc bộ Sapindales   Họ Cửu lý hương
  284. Sabiaceae thuộc bộ Sapindales  Họ Thanh phong
  285. Salicaceae thuộc bộ Malpighiales  Họ Liễu
  286. Salvadoraceae thuộc bộ Celastrales   Họ Thứ mạt
  287. Salviniaceae thuộc bộ Salviniales   Họ Bèo ong
  288. Santalaceae thuộc bộ Santalales  Họ Đàn hương
  289. Sapindaceae thuộc bộ Sapindales   Họ Bồ hòn
  290. Sapotaceae thuộc bộ Ebenales  Họ Hồng xiêm
  291. Sargentodoxaceae thuộc bộ Ranunculales  Huyết đằng
  292. Saururaceae thuộc bộ Piperales  Họ Giấp cá
  293. Saxifragaceae thuộc bộ Saxifragales  Họ Tai hùm
  294. Schisandraceae thuộc bộ Illiciales  Họ Ngũ vị tử
  295. Schizaeaceae thuộc bộ Schizaeales
    1. Actinostachys
    2. Schizaea
  296. Schoepfiaceae thuộc bộ Santalales   Họ Sô phi
  297. Scrophulariaceae thuộc bộ Lamiales  Họ Huyền sâm
  298. Selaginellaceae thuộc bộ Selaginellales  họ Quyển bá
  299. Simaroubaceae thuộc bộ Sapindales   Họ Thanh thất
  300. Siphonodontaceae thuộc bộ Celastrales   Họ Dây gối
  301. Smilacaceae thuộc bộ Liliales   Họ Khúc khắc
  302. Solanaceae thuộc bộ Solanales   Họ Cà
  303. Sonneratiaceae thuộc bộ Myrtales   Họ Bần
  304. Sparganiaceae thuộc bộ Typhales  Họ Thủy đầu hay họ Hắc tam lăng
  305. Sphenocleaceae thuộc bộ Solanales   Chi Cỏ phổng
  306. Stachyuraceae thuộc bộ Violales  Họ Tinh tiết
  307. Staphyleaceae thuộc bộ Sapindales   Họ Bàng quang quả
  308. Stemonaceae thuộc bộ Liliales   Họ Bách bộ
  309. Sterculiaceae thuộc bộ Malvales   Họ Trôm
  310. Strelitziaceae thuộc bộ Zingiberales  Họ Thiên điểu
    1. Strelitzia với 5 loài ở miền nam châu Phi
    2. Ravenala với 1 loài ở Madagascarhttp://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/0/03/Ravenala_madagascariensis_D.jpg
    3. Phenakospermum với 1 loài ở miền bắc Nam Mỹ.
  311. Stylidiaceae thuộc bộ Asterales   Họ Tí lợi
  312. Styracaceae thuộc bộ Ebenales   Họ Bồ đề
  313. Symplocaceae thuộc bộ Ebenales   Họ Dung
  314. Taccaceae thuộc bộ Liliales   Họ Củ nâu
  315. Tamaricaceae thuộc bộ Caryophyllales   Họ Thánh liễu
  316. Taxaceae thuộc bộ Pinales   Họ Thanh tùng
  317. Taxodiaceae thuộc bộ Pinales  Họ Bụt mọc
  318. Tectariaceae thuộc bộ Aspleniales
  319. Tetracentraceae thuộc bộ Tetracentrales   Họ Côn lan
  320. Tetragoniaceae thuộc bộ Caryophyllales   Họ Phiên hạnh
  321. Theaceae thuộc bộ Theales    Họ Chè
  322. Thelypteridaceae thuộc bộ Aspleniales
    1. Cyclosorus Link 1833
  323. Thymelaeaceae thuộc bộ Malvales   Họ Trầm
  324. Thyrsopteridaceae thuộc bộ Cyatheales   HỌ CÁT TU
  325. Tiliaceae thuộc bộ Malvales   Họ Đoạn
  326. Torricelliaceae thuộc bộ Cornales   Tô sơn
  327. Trapaceae thuộc bộ Myrtales  Họ Ấu
  328. Trilliaceae thuộc bộ Liliales  họ trọng lâu
  329. Triuridaceae thuộc bộ Pandanales   Họ Háo rợp
  330. Tropaeolaceae thuộc bộ Geraniales     Họ Sen cạn
  331. Turneraceae thuộc bộ Violales   Phân họ Hoa thời chung
  332. Typhaceae thuộc bộ Typhales  Họ Hương bồ
  333. Ulmaceae thuộc bộ Urticales  Họ Du
  334. Urticaceae thuộc bộ Urticales   Họ Tầm ma
  335. Valerianaceae thuộc bộ Dipsacales  HỌ NỮ LANG
  336. Verbenaceae thuộc bộ Lamiales  Họ Cỏ roi ngựa
  337. Violaceae thuộc bộ Violales   Họ Hoa tím
  338. Viscaceae thuộc bộ Santalales   Họ Ghi hay họ Tầm gửi dẹt
  339. Vitaceae thuộc bộ Vitales   Họ Nho
  340. Vittariaceae thuộc bộ Pteridales
  341. Welwitschiaceae thuộc bộ Welwitschiales
  342. Woodsiaceae thuộc bộ Aspleniales
    1. Cheilanthopsis – 
    2. Hymenocystis –  
    3. Woodsia
  343. Xyridaceae thuộc bộ Commelinales   Họ Hoàng đầu
  344. Zingiberaceae thuộc bộ Zingiberales  Họ Gừng
  345. Zosteraceae thuộc bộ Alismatales   Họ Rong lá lớn
  346. Zygophyllaceae thuộc bộ Geraniales   Họ Bá vương

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .