Chuyển đến nội dung chính

Thực Vật Việt Nam

  1. Abutilon indicum (L.) G. Don (Sida indica L.)( cây cối xay, dằng xay, kim hoa thảo, ma mãnh cháo, nhĩ hương thảo.)

  2. Acalypha Hispida : Cây Tai Tượng Đuôi Chồn Cây Tai Tượng Đuôi Chồn - Acalypha HispidaCây Tai Tượng Đuôi Chồn - Acalypha Hispida

  3. Acanthus ebracteatus : Ô rô Kết quả hình ảnh cho Acanthus ebracteatus
  4. Acanthus ilicifolius : Ô rô gai File:Acanthus ilicifolius 09382.JPG
  5. Acrostichum aureum : Ráng Kết quả hình ảnh cho acrostichum aureum
  6. Adenanthera pavonina : Cườm rắn Kết quả hình ảnh cho Adenanthera pavonina
  7. Aegiceras corniculatum : Sú Kết quả hình ảnh cho Aegiceras corniculatum
  8. Aglaodora Griffithii : Mái chèo Kết quả hình ảnh cho Aglaodora Griffithii
  9. Aglaonema Tenuipes : Cây Vạn Niên Thanh Chân MảnhCây Vạn Niên Thanh Chân Mảnh - Aglaonema Tenuipes

  10. Alocasia odora ( 
    Dọc mùng)Kết quả hình ảnh cho Alocasia odora
  11. Alstonia spathulata : Móp Kết quả hình ảnh cho Alstonia spathulata
  12. Alternanthera repens : Rau dệu Kết quả hình ảnh cho Alternanthera repens
  13. Alternanthera sessilis : Rau diếc (Rau dệu, Rau diếc, Rau giền nước, Poòng peo Kết quả hình ảnh cho Alternanthera sessilis
  14. Amischotolype hispida (Less. et Rich.) D.Y.Hong – Forrestia hispida Less. et Rich.: Lâm trai lôngCommelinaceae Amischotolype hispidaAmischotolype hispida (Less. et Rich.) D.Y.Hong 1
  15. Amoora cucullata : Dái ngựa nước Kết quả hình ảnh cho Amoora cucullata
  16. Annona glabra : Bình bát Kết quả hình ảnh cho Annona glabra
  17. Antidesma ghaesembilla : Chòi mòi Kết quả hình ảnh cho Antidesma ghaesembilla
  18. Ardisia humilis : Cơm nguội Kết quả hình ảnh cho Ardisia humilis
  19. Ardisia silvestris Pitard.Cây khôi tía, Cây khôi nhung, Cây khôi, Đơn tướng quân, Cây xăng sê, Khôi.

    cây lá khôi chữa bệnh gì

    hình ảnh lá khôi tía 

  20. Argyreia Acuta Lour : Cây Bạc ThauCây Bạc Thau - Argyreia Acuta Lour

  21. Arisaema erubescens (Wall.) Schott: Thiên nam tinh, Củ nưa Arisaema erubescens (Wall.) Schott 1
  22. Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. Họ: Thiên môn (Asparagaceae):THIÊN MÔN, DÂY TÓC TIÊN:Asparagus cochinchinensisKết quả hình ảnh cho Asparagus cochinchinensis
  23. Asplenum cofusum : Ráng U Minh Kết quả hình ảnh cho Asplenum cofusum
  24. Asplenum longissium : Ráng Can Xỉ Kết quả hình ảnh cho Asplenum longissium
  25. Avicennia lanata : Mấm quăn  
  26. Avicennia alba : Mấm lưỡi đồng  Kết quả hình ảnh cho Avicennia alba
  27. Avicennia marina : Mấm ổi Kết quả hình ảnh cho Avicennia marinaKết quả hình ảnh cho Avicennia marina
  28. Avicennia officinalis : Mấm đen File:Avicennia officinalis fruit.jpg
  29. Bruguiera gymnorryza : Vẹt dù bông đỏ File:Bruguiera gymnorrhiza - Kew Gardens.JPG
  30. Bruguiera parviffora : Vẹt tách Tập tin:Brugu parvi 111021-18857 Fr kbu.jpg
  31. Bruguiera sexangula : Vẹt dù File:Bruguiera sexangula, karakandal 5.jpg
  32. Barringtonia acutangula : 

    Lộc vừng

    Kết quả hình ảnh cho Barringtonia acutangula
  33. Blechnum serrulantum : Dớn Kết quả hình ảnh cho Blechnum serrulatum
  34. Blumea gkandulosa : Cải trời Kết quả hình ảnh cho Blumea gkandulosa
  35. Broussonetia papyrifera Vent (Cây câu thụ còn được gọi là cây dướng, chử đào thụ, cây ráng, cây xa…)Broussonetia papyrifera fruits.jpg
  36. Bruguiera cylindrica : Vẹt thăng 
  37. Buchanania arborescens : Mà cá Anacardiaceae Buchanania arborescens
  38. Caesalpinia minax Hance (Vuốt hùm , cây móc mèo)Kết quả hình ảnh cho Caesalpinia minaxKết quả hình ảnh cho Caesalpinia minax
  39. Calophyllum inophyllum : Mù u Kết quả hình ảnh cho Calophyllum inophyllum
  40. Canthium glabrum  Kết quả hình ảnh cho Canthium glabrum
  41. Cassia javanica L. ssp. agnes (de Wit) K. Larsen – C. agnes (De Wit) Brenan :Muồng hoa đào Cassia javanica L. ssp. agnes (de Wit) K. Larsen – C. agnes (De Wit) Brenan 1
  42. Cayratia trifolia : Dây giác Kết quả hình ảnh cho Cayratia trifolia
  43. Ceratopteris thalichtroides : Ráng gạc nai 
  44. Cerbera Manghas L. (C. odollam Gaertn.) : Cây Mướp Sát
  45. Cây Mướp Sát - Cerbera Manghas
  46. Ceriops decandra : Dà quánh Kết quả hình ảnh cho Ceriops decandra
  47. Ceriops tagal : Dà vôiKết quả hình ảnh cho Ceriops tagal

  48. Chamaecrista mimosoides (L.) Greene – Cassia mimosoides L.Kết quả hình ảnh cho Chamaecrista mimosoidesChamaecrista mimosoides (L.) Greene – Cassia mimosoides L. 1

  49. Chlorophytum Capense : Cây Lục Thảo Kết quả hình ảnh cho Chlorophytum Capense

  50. Cissus modeccoides : Chìa vôi Kết quả hình ảnh cho Cissus modeccoides

  51. Cissus subtetragona Planch.: Hồ đằng, Dây bầu rừng, Xí phóng thằngCissus subtetragona Planch. 1
  52. Clerodendrum glandulosum Lindl. – Clerodendrum colebroockianum Walp : Ngọc nữ vảy Kết quả hình ảnh cho Clerodendrum glandulosumKết quả hình ảnh cho Clerodendrum glandulosum
  53. Clerodendrum inerme : Dây chùm gọng Kết quả hình ảnh cho Clerodendrum inerme
  54. Clerodendrum paniculatum L. :Ngọc nữ đỏ Mò đỏ, Bấn đỏ, Vậy đỏ, Lẹo cáiClerodendrum paniculatum L. 1
  55. Colocasia esculenta : Môn nước Kết quả hình ảnh cho Colocasia esculenta
  56. Combretum quadragulare : Chưn bầu Kết quả hình ảnh cho Combretum quadragulare
  57. Commelina diffusa : Rau trai Kết quả hình ảnh cho Commelina diffsa
  58. Cornus Officinalis Sieb : Cây Sơn Thù Du
  59. Crotalaria assamica Benth : Lục lạc lá ổi dàiCrotalaria assamica Benth. 1Cây Lục Lạc Lá Ổi Dài - Crotalaria Assamica
  60. Cryptocoryne ciliata : Mái dầm Kết quả hình ảnh cho Cryptocoryne ciliata
  61. Cucusta hygrophyllae : Dây tơ hồng 
  62. Curcuma zedoaria Berg. Rosc. (Nga truật còn gọi là nghệ tím, tam nai, nghệ đen, nghệ xanh, bồng truật.)Nga truật - vị thuốc rất tốt cho các bệnh lý đường tiêu hóa
  63. Cyathula prostrata (CỎ XƯỚC BÔNG ĐỎ)
    )
    Kết quả hình ảnh cho Cyathula prostrata
  64. Cynometra rammiflora : Lá lụa Kết quả hình ảnh cho Cynometra rammifloraKết quả hình ảnh cho Cynometra rammiflora
  65. Cyperus elatus : U du 
  66. Cyperus malaccensis : Lác Kết quả hình ảnh cho Cyperus malaccensis
  67. Dendrobium crumenatum : Thạch hộc Kết quả hình ảnh cho Dendrobium crumenatum
  68. Dendropanax proteus (Champ.) Benth. – Hedera protea Champ.: Phong hà bóng, Diên bạch bất địnhDendropanax proteus (Champ.) Benth. 1
  69. Dendrophtoe pentandra : Dây chùm gởi, Cây Mộc Ký Ngũ Hùng ;Kết quả hình ảnh cho Dendrophtoe pentandra
  70. Derris trifolia : Cóc kèn 
  71. Dillenia Pentagyna : Cây Sổ Năm Nhụy Cây Sổ Năm Nhụy - Dillenia PentagynaCây Sổ Năm Nhụy - Dillenia Pentagyna
  72. Dioscorea esculenta : Khoai từ Dioscorea esculentaDioscorea esculenta
  73. Dioscorea glabra Roxb :Khoai rạng Kết quả hình ảnh cho Khoai rạngCây dược liệu cây Khoai rạng, Củ cọc, Củ chuỳ, Củ rạng - Dioscorea glabra Roxb
  74. Diplazium esculentum : Ráng song quần Kết quả hình ảnh cho Diplazium esculentum
  75. Dipsacus japonicus Miq.: Cây tục đoạn, Rễ kế, đầu vù, sâm nam…Kết quả hình ảnh cho Dipsacus japonicushình ảnh cây tục đoạn
  76. Dipterocarpus Obtusifolius : Cây Dầu Trà Beng Cây Dầu Trà Beng - Dipterocarpus ObtusifoliusCây Dầu Trà Beng - Dipterocarpus Obtusifolius
  77. Dischidia numularia : Dây mộc tiền Dischidia nummularia (Habius).jpg
  78. Dischidia rafflesiaba : Dây Mõ quạ Kết quả hình ảnh cho Dischidia rafflesiaba
  79. Dolichandrone spathacea : Quao nước Kết quả hình ảnh cho Dolichandrone spathacea
  80. Dregea volubillis : Dây Bù ốcKết quả hình ảnh cho Dregea volubillis File:Dregea volubilis flowers.jpg
  81. Echinochloa crusgalli : Cỏ lồng vực 
  82. Echinochloa procera : Cỏ mật 
  83. Eclipta alba : Cỏ mực 
  84. Eichlornia crassipes : Lục bình 
  85. Elaeocarpus griffithii : Cứt chuột 
  86. Eleocharis dulcis : Năng bộp 
  87. Eleocharis ochrostachys : Năng chỉ 
  88. Enhydra fluctuans : Rau ngổ 
  89. Enydra fluctuans Lou : Rau ngổ trâuCây rau ngổ trâu
  90. Eugenia jambolanta : Trâm mốc 
  91. Eugenia oblata : Trâm rộng 
  92. Eupatorium odoratum : Cỏ lào 
  93. Euphorbia hypericifolia L.:Đoọc ưng, Cỏ sữa đất Euphorbia hypericifolia L. 1
  94. Evodia lepta : Bí bái 
  95. Excoecaria agallocha : Giá Kết quả hình ảnh cho Excoecaria agallochaFile:Excoecaria agallocha 03277.JPG
  96. Excoecaria Indica : Cây Trao Tráo Cây Trao Tráo - Excoecaria Indica
  97. Fibraurea tinctoria Lour Vàng đắng
  98. Fragraea crenulata : Bàng nước 
  99. Fraxinus floribundus Wall : Tu chanhKết quả hình ảnh cho Fraxinus floribundus Wall 
  100. Ficus microcarpa : Gừa Kết quả hình ảnh cho Ficus microcarpaKết quả hình ảnh cho Ficus microcarpa
  101. Ficus pisocarpa Bl : Sộp Kết quả hình ảnh cho cây sộp
  102. Finlaysonia obovata : Dây Mũ Kết quả hình ảnh cho Finlaysonia obovataKết quả hình ảnh cho Finlaysonia obovata
  103. Flagellaria indica :Mây nước Kết quả hình ảnh cho Flagellaria indica
  104. Gardenia jasminoides Ellis : Cây dành dành, Thủy hoàng chi, chi tử, mác làng cương (tiếng Tày),…Các bộ phận của cây dành dành đều có thể sử dụng được, có những tác dụng dược lý riêng.Kết quả hình ảnh cho Gardenia jasminoides EllisCây dành dành là một loài thực vật mọc thành bụi. Cây có công dụng chữa nhiều căn bệnh, có ích cho sức khỏe con người.
  105. Glinus oppsitifolius : Rau đắng đất Kết quả hình ảnh cho Glinus oppsitifolius
  106. Glochidion littorale : Múi Glochidion littorale
  107. Gmelina asiatica : Tu Hú Gmelina asiatica (Kali Shivan) in Kinnarsani WS, AP W IMG 5820.jpg
  108. Gomphrena globosa L. (Cúc bách nhật, thiên kim hồng, bách nhật hồng, bách nhật bạch, thiên nhật hồng.)Kết quả hình ảnh cho Gomphrena globosa
  109. Grangera maderaspatana : Rau cóc 
  110. Gymnanthera nitida : Dây Rau kền Kết quả hình ảnh cho Gymnanthera nitida
  111. Gymnopetalum cochinchinesis : Cứt quạKết quả hình ảnh cho Gymnopetalum cochinchinesis
  112.  Gynostemma Laxum : Cây Cổ Yếm Lá BóngCây Cổ Yếm Lá Bóng - Gynostemma Laxum
  113. Gynura procumbens : Kim thất 
  114. Hedyotis paniculata : Cỏ lưỡi đồng
  115. Helicteres Lanceolata : Cây Tổ Kén Lá Mác Cây Tổ Kén Lá Mác - Helicteres Lanceolata
  116. Hemarthria longiflora : Cỏ bắp
  117. Heritiera littoralis : Cui 
  118. Heterosmilax Gaudichaudiana : Cây Khúc Khắc Cây Khúc Khắc - Heterosmilax GaudichaudianaCây Khúc Khắc - Heterosmilax Gaudichaudiana
  119. Hibicus tiliaceus : Tra nhớt 
  120. Holarrhena antidysenteria wall.: mộc hoa trắng, Mức hoa trắng, Thừng mực lá to, Mức lá to, Mộc vài.mộc hoa trắng
  121. Hygrophylla salicifolia : Thốt nốt 
  122. Hynophytum formicarum :Kỳ nam
  123. Ilex thorelii : Bùi 
  124. Imperata cylindrica : Cỏ tranh 
  125. Instia bijuga : Gõ nước 
  126. Ipomaea aquatica : Rau muống đồng 
  127. Ipomaea Pes - caprae : Rau muống biển 
  128. Ischaenum indicum : Cỏ mồm 
  129. Jussiaea linifolia : Rau mương 
  130. Jussiaea repens : Rau dừa nước 
  131. Kandelia candel : Trang 
  132. Kyllinga Nemoralis : cỏ bạc đầu, Bạc đầu cánh, Cỏ đầu tròn, Thủy ngô công, Cói bạc đầu lá ngắn, Pó dều dều, Nhá boóc đon (tiếng Thái).cỏ bạc đầu có tác dụng gì
  133. Leea rubra : Củ rối 
  134. Lepironia articulata : Cỏ bàng 
  135. Lindernia Antipoda : Cây Màn ĐấtCây Màn Đất - Lindernia AntipodaCây Màn Đất - Lindernia Antipoda
  136. Livistonia saribus : Kè 
  137. Lumnitzera littorea : Cóc đỏ 
  138. Lumnitzera racemosa : Cóc trắng, Cây Cọc Vàng : Cây Cọc Vàng - Lumnitzera Racemosa
  139. Lygodium microphylum : Dây Bòng bong 
  140.  Macaranga henryi (Pax et Hoffm.) Rehd. – Mallotus henryi Pax et Hoffm.: Mã rạng henry Macaranga henryi (Pax et Hoffm.) Rehd. 1
  141. Magnolia Liliiflora Desrouss : Cây Mộc Lan Tím 
  142. Marsilea quadrifolia : Rau bợ 
  143. Melaleuca cajeputy : Tràm Kết quả hình ảnh cho Melaleuca cajeputyKết quả hình ảnh cho Melaleuca cajeputyKết quả hình ảnh cho Melaleuca cajeputy
  144. Melastoma affine : Mua Kết quả hình ảnh cho Melastoma affine
  145. Mentha arvensis Lin : Cây bạc hà, Băng hầu úy, liên tiền thảo, bạc hà ngạnh, tô bạc hà Kết quả hình ảnh cho Mentha arvensisVị thuốc bạc hàCây bạc hà
  146. Mesona chinensis : cây thạch đen, Tiên nhân đông, Sương sáo, Xương sáo, Lương phấn thảo, Thủy cẩm, Tiên nhân thảo, Tiên thảo.cây thạch đenCây xương sáoKết quả hình ảnh cho Mesona chinensis
  147. Micromelum Falcatum (Lour.) Tan, Aulacia falcata Lour., Micromelum hir sutum Oliv.(kim sương, mán chỉ, đõi cầy, chàm hôi, tráng, ớt rừng, lãng ớt, mak so mát, may bi canh, mak khèn (Lào), hang chang (Mường), tomlay khouang, leai sma (Campuchia).Cây kim sương chữa tê thấp teo cơ
  148. Mimosa pudica L cây xấu hổ chữa xương khớp
  149. Momordica grosvenori Swindle.(La hán)Cây la hán dùng làm nước mát uống trị giảm sốt dịu cổ họng tiêu đờm
  150. Monochoria hastata : Rau mác 
  151. Morinda umbellata L.:cây mặt quỷ, Nhàu tán, cây gạch, nhàu lông, dây đất…cây mặt quỷ
  152. Nepenthes mirabilis : Nắp bình
  153. Nipa fruticans : Dừa nước 
  154. Nymphaea stellata : Bông súng 
  155. Nymphoides indicum : Súng ma 
  156. Oberonia gamiei king ex Pantl : Lan móng rùa 
  157. Oncosperma tigillaria : Nhum 
  158. Oreocnide Frutescens : Cây Nai Cây Nai - Oreocnide Frutescens
  159. Orthosiphon aristatus(Blume) Mip. Họ: Bạc hà (Lamiaceae):RÂU MÈO, CÂY BÔNG BẠC Kết quả hình ảnh cho Orthosiphon aristatus
  160. Oxystellma esculentum : Dây Cù mai 
  161. Paederia consimilis : Dây Mơ 
  162. Pandanus Amaryllifolius : Lá dứa thơm, Cây Cơm nếp, Lá nếplá dứa có tác dụng gì
  163. Panicum repens L : Cỏ ống 
  164. Passiflora foetida : Nhãn lồng Lạc tiên
  165. Phoenix paludosa : Chà là 
  166. Phragmites karka : Sậy 
  167. Phrynium dispermum Gagnep : Dong nếp Kết quả hình ảnh cho Dong nếpKết quả hình ảnh cho Dong nếp
  168. Phylidrum lanuginosum : Cỏ đuôi lươn, Bồn chồn, Thủy thông, Điền thông, Thủy giảo tiễn, Đũa bếp, Bạch căn tử, Phiến hạp thảocỏ đuôi lươn
  169. Physalis angulata : Thù lù quả cây tầm bóp
  170. Phytolacca Decandra : Cây Thương Lục Mỹ Cây Thương Lục Mỹ - Phytolacca Decandra
  171. Platycladus orientalis Cây trắc bách diệp
  172. Pluchea indica : Lức cây 
  173. Pluchea pteropoda : Cỏ sài hồ 
  174. Polygonum hydropiper : Nghể răm 
  175. Polygonum Senticosum : Cây Nghể Gai Cây Nghể Gai - Polygonum SenticosumCây Nghể Gai - Polygonum Senticosum
  176. Pseuderanthemum carruthersii (Seem.) Guillaumin. – Pseuderanthemum carruthersii var. atropurpurreum (F. Bull) Fosberg : Xuân hoa đỏ Kết quả hình ảnh cho Pseuderanthemum carruthersii (Seem.) Guillaumin.
  177. Psychotria serpens : Dây kiềm Kết quả hình ảnh cho psychotria serpensPsychotria serpens.jpg
  178. Pterospermum Semisagittatum : Cây Lòng Mang Lá Lệch Kết quả hình ảnh cho Pterospermum SemisagittatumCây Lòng Mang Lá Lệch - Pterospermum Semisagittatum
  179. Rhizophora mucronata : Ðưng
  180. Rhizophora apiculata : Ðước 
  181. Rhynchotechum ellipticum (Wall. ex Dietr.) A. DC. – Rhynchotechum obovatum (Griff.) Burtt : Mỏ bạcRhynchotechum ellipticum (Wall. ex Dietr.) A. DC. 1
  182. Saccharum arundinaceum : Lau 
  183. Saccharum spontaneum : Ðế 
  184. Sacciolepis myuros : Cỏ bấc 
  185. Sagina saginoides (L.) Karsten. – Spergula saginoides L : Sa đinh Kết quả hình ảnh cho Sagina saginoidesKết quả hình ảnh cho Sagina saginoides
  186. Sansevieria trifasciata Hort.cây lưỡi hổ có mấy loại
  187. Sarcolobus globosus : Dây cám 
  188. Scheffora octophylla : Chưn chim 
  189. Scleria poaeformis : Cỏ đưng 
  190. Scolopia macrophylla : Bớm Bà 
  191. Scyphiphora hydrophyllacea : Côi 
  192. Sesuvium portulacastrum : Rau heo 
  193. Solanum nigrum : Nụ áo 
  194. Solanum procumbens Lour.Họ: Cà (Solanaceae):CÀ GAI LEO 
  195. Sonneretia alba : Bần đắng 
  196. Sonneretia casseolaris : Bần sẻ 
  197. Sonneretia ovata : Bần ổi 
  198. Sphaeranthus africanus : Cỏ chưn vịt 
  199. Spilanthus acmella : Cỏ the 
  200. Sporolobus elongatus : Cỏ lông công 
  201. Stahlianthus Thorelii : Cây Tam Thất GừngCây Tam Thất Gừng - Stahlianthus Thorelii
  202. Stenocholoena palustris : Choại 
  203. Styrax agrestis : Mét 
  204. Thespesia populnea : Tra bồ đề 
  205. Tiliacora triandra :Cây sương sâm, Lá mối, dây sâm lông, dây xanh leo, xanh tam, sương sâm trơn, sâm sâm,…Kết quả hình ảnh cho Tiliacora triandra
  206. Tinospora sinensis (Cây dây đau xương )
  207. Torenia violacea (Azaola ex Blanco) Pennell – Mimulus violaceus Azaola ex Blanco : Cỏ bướm tím, Tô liên cọng, Nhả ma bả (Tày)Kết quả hình ảnh cho Torenia violaceaKết quả hình ảnh cho Torenia violacea
  208. Trichosanthes kirilowii : Qua lâu, Dưa trời, bạc bát, bát bát châu hoặc thau caQua lâu
  209. Triumfetta annua (Gai đầu nhẵn. Đay ké nhẵn)
  210. Triumfetta grandidens (Gai đầu răng to)Gai đầu răng to - Triumfetta grandidens. Ảnh: P.C.T
  211. Triumfetta pilosa (Gai đầu vàng. Đay ké vàng)Kết quả hình ảnh cho Triumfetta pilosa ()
  212. Triumfetta pseudocana (Gai đầu lông. Ké lông, Đay ké nhọn)Kết quả hình ảnh cho Triumfetta pseudocana ()
  213. Triumfetta rhomboidea (Gai đầu hình thoi - Ké đay vàng)Kết quả hình ảnh cho Triumfetta rhomboidea
  214. Typha augustifolia : Bồn bồn Kết quả hình ảnh cho Typha augustifolia
  215. Uncaria acida : Dây vuốt chua Kết quả hình ảnh cho Uncaria acida
  216. Uncaria sp. (Uncaria rhynchophylla) : Câu đằng, Gai móc câu, thuần câu câu.Câu đằng
  217. Uncaria hirsuta Havil.: Uncaria hirsuta Havill. 1
  218. Urena lobata L (cây Ké hoa đào, Ké hoa đỏ )Cây dược liệu cây Ké hoa đào, Ké hoa đỏ - Urena lobata L
  219. Vallisneria gigantea : Tóc tiên nước 
  220. Viscum orientale : Dây ghi 
  221. Wedelia biflora : Rau mui 
  222.  Xanthium Strumarium (Ké đầu ngựa-Thương nhĩ tử)
  223. Xenostegia tridentata (L.) Austin & Staples – Covolvulus tridentatus L.; Merremia tridentata (L.) Hall. f.: Bìm ba răngXenostegia tridentata (L.) Austin & Staples 1Kết quả hình ảnh cho Xenostegia tridentata
  224. Xylocarpus moluccensis : Su sừng Kết quả hình ảnh cho Xylocarpus moluccensis
  225. Xylocarpus granatum : Su ổi Kết quả hình ảnh cho Xylocarpus granatum
  226. Xyris indica : Vù cồn Kết quả hình ảnh cho Xyris indica

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .