Chuyển đến nội dung chính

Chi Schismatoglottis

Schismatoglottis là một chi thực vật có hoa trong họ Ráy

  1. Schismatoglottis acutifolia Engl. - Borneo
  2. Schismatoglottis adoceta S.Y.Wong - Sarawak
  3. Schismatoglottis ahmadii A.Hay - Borneo
  4. Schismatoglottis ardenii A.Hay - Sarawak
  5. Schismatoglottis asperata Engl. - Borneo
  6. Schismatoglottis barbata Engl. - Sarawak
  7. Schismatoglottis bauensis A.Hay & C.Lee - Sarawak
  8. Schismatoglottis bifasciata Engl. - Borneo
  9. Schismatoglottis bogneri A.Hay - Luzon, Mindoro
  10. Schismatoglottis brevicuspis Hook.f. - Thailand, Malaysia, Sumatra
  11. Schismatoglottis calyptrata (Roxb.) Zoll. & Moritzi - Guangxi, Taiwan, Indochina, Philippines, Malaysia, Indonesia, New Guinea, Solomon Islands, Bismarck Archipelago, Vanuatu
  12. Schismatoglottis canaliculata Engl. - Borneo
  13. Schismatoglottis ciliata A.Hay - Sarawak
  14. Schismatoglottis clarae A.Hay - Sarawak
  15. Schismatoglottis clausula S.Y.Wong - Sarawak
  16. Schismatoglottis clemensiorum A.Hay - Sabah
  17. Schismatoglottis confinis S.Y.Wong & P.C.Boyce - Sarawak
  18. Schismatoglottis conoidea Engl. - Sarawak
  19. Schismatoglottis convolvula P.C.Boyce - Sarawak
  20. Schismatoglottis corneri A.Hay - Borneo, Anambas
  21. Schismatoglottis crinitissima A.Hay - Borneo
  22. Schismatoglottis cyria P.C.Boyce - Brunei
  23. Schismatoglottis decipiens A.Hay - Sabah
  24. Schismatoglottis dilecta S.Y.Wong, P.C.Boyce & S.L.Low - Sarawak
  25. Schismatoglottis dulosa S.Y.Wong - Sarawak
  26. Schismatoglottis ecaudata A.Hay - Sumatra
  27. Schismatoglottis edanoi A.Hay - Samar in Philippines
  28. Schismatoglottis elegans A.Hay - Sarawak
  29. Schismatoglottis erecta M.Hotta - Sarawak
  30. Schismatoglottis eximia Engl. - Borneo
  31. Schismatoglottis eymae A.Hay - Sulawesi
  32. Schismatoglottis ferruginea Merr. - Sabah
  33. Schismatoglottis gamoandra M.Hotta - Sarawak
  34. Schismatoglottis gillianiae P.C.Boyce - Brunei
  35. Schismatoglottis glauca Engl. - Borneo
  36. Schismatoglottis grabowskii Engl. - Kalimantan Selatan
  37. Schismatoglottis hainanensis H.Li - Hainan
  38. Schismatoglottis harmandii Engl. - Laos
  39. Schismatoglottis hayana Bogner & P.C.Boyce - Sarawak
  40. Schismatoglottis hayi S.Y.Wong & P.C.Boyce - Sarawak
  41. Schismatoglottis hottae Bogner & Nicolson - Brunei
  42. Schismatoglottis ifugaoensis S.Y.Wong, Bogner & P.C.Boyce - Luzon
  43. Schismatoglottis inculta Kurniawan & P.C.Boyce - Sulawesi
  44. Schismatoglottis jelandii P.C.Boyce & S.Y.Wong - Sarawak
  45. Schismatoglottis jepomii P.C.Boyce & S.Y.Wong - Sarawak
  46. Schismatoglottis jitinae S.Y.Wong - Sarawak
  47. Schismatoglottis josefii A.Hay - Sarawak
  48. Schismatoglottis_kotoensis
  49. Schismatoglottis kurzii Hook.f. - Myanmar
  50. Schismatoglottis lancifolia Hallier f. & Engl. - Borneo
  51. Schismatoglottis latevaginata Engl. - Borneo
  52. Schismatoglottis linae S.Y.Wong - Sarawak
  53. Schismatoglottis lingua A.Hay - Sabah
  54. Schismatoglottis longispatha W.Bull - Sarawak
  55. Schismatoglottis luzonensis Engl. - Philippines
  56. Schismatoglottis maelii P.C.Boyce & S.Y.Wong - Sarawak
  57. Schismatoglottis matangensis S.Y.Wong - Sarawak
  58. Schismatoglottis mayoana Bogner & M.Hotta - Sarawak
  59. Schismatoglottis merrillii Engl. - Luzon
  60. Schismatoglottis mindanaoana Engl. - Mindanao
  61. Schismatoglottis mira S.Y.Wong, P.C.Boyce & S.L.Low - Sarawak
  62. Schismatoglottis modesta Schott - Kalimantan Tengah
  63. Schismatoglottis monoplacenta M.Hotta - Sarawak
  64. Schismatoglottis moodii A.Hay - Sabah
  65. Schismatoglottis motleyana (Schott) Engl. - Borneo
  66. Schismatoglottis multiflora Ridl. - Borneo
  67. Schismatoglottis multinervia M.Hotta - Sarawak
  68. schismatoglottis_neoguineensis
  69. Schismatoglottis nervosa Ridl. - Sarawak
  70. Schismatoglottis niahensis A.Hay - Sarawak
  71. Schismatoglottis nicolsonii A.Hay - Sarawak
  72. Schismatoglottis patentinervia Engl. - Borneo
  73. Schismatoglottis pectinervia A.Hay - Brunei
  74. Schismatoglottis penangensis Engl - Penang
  75. Schismatoglottis petri A.Hay - Brunei
  76. Schismatoglottis platystigma M.Hotta - Brunei
  77. Schismatoglottis plurivenia Alderw. - Philippines, Sulawesi
  78. Schismatoglottis puberulipes Alderw. - Borneo
  79. Schismatoglottis pudenda A.Hay - Sarawak
  80. Schismatoglottis pumila Hallier f. ex Engl. - Borneo
  81. Schismatoglottis pusilla Engl. - Philippines
  82. Schismatoglottis pyrrhias A.Hay - Sarawak
  83. Schismatoglottis retinervia Furtado - Sabah
  84. Schismatoglottis roseospatha Bogner - Sarawak
  85. Schismatoglottis samarensis A.Hay - Samar in Philippines
  86. Schismatoglottis sarikeensis (Bogner & M.Hotta) A.Hay & Bogner - Sarawak
  87. Schismatoglottis schottii Bogner & Nicolson - Borneo
  88. Schismatoglottis scortechinii Hook.f. - Peninsular Malaysia
  89. Schismatoglottis sejuncta A.Hay - Brunei
  90. Schismatoglottis silamensis A.Hay - Sabah
  91. Schismatoglottis simonii S.Y.Wong - Sarawak
  92. Schismatoglottis subundulata (Zoll. ex Schott) Nicolson - Sulawesi
  93. Schismatoglottis tahubangensis A.Hay & Hersc. - Sabah
  94. Schismatoglottis tecturata (Schott) Engl. - Borneo, Riau Islands
  95. Schismatoglottis tessellata S.Y.Wong - Sarawak
  96. Schismatoglottis thelephora S.Y.Wong, P.C.Boyce & S.L.Low - Sarawak
  97. Schismatoglottis trifasciata Engl. - Borneo
  98. Schismatoglottis trivittata Hallier - Borneo
  99. Schismatoglottis trusmadiensis A.Hay & Mood - Sabah
  100. Schismatoglottis turbata S.Y.Wong - Sarawak
  101. Schismatoglottis ulusarikeiensis S.Y.Wong - Sarawak
  102. Schismatoglottis unifolia A.Hay & P.C.Boyce - Sabah
  103. Schismatoglottis venusta A.Hay - Sabah
  104. Schismatoglottis viridissima A.Hay - Sarawak
  105. Schismatoglottis wahaiana Alderw. - Seram in Maluku
  106. Schismatoglottis wallichii Hook.f. - Thailand, Malaysia, Borneo, Sumatra
  107. Schismatoglottis warburgiana Engl. - Sagapan, Mindanao
  108. Schismatoglottis wongii A.Hay - Sabah
  109. Schismatoglottis zonata Hallier f. - - Borneo









Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .