Chuyển đến nội dung chính

Chi Rhaphidophora

Rhaphidophora là một chi thực vật có hoa trong họ Ráy


  1. Rhaphidophora acuminata Merr., Philipp. J. Sci., C 10: 265 (1915).
  2. Rhaphidophora africana N.E.Br., Bull. Misc. Inform. Kew 1897: 286 (1897).
  3. Rhaphidophora angustata Schott, Ann. Mus. Bot. Lugduno-Batavi 1: 128 (1863).
  4. Rhaphidophora araea P.C.Boyce, Gard. Bull. Singapore 52: 116 (2000).
  5. Rhaphidophora-aurea
  6. Rhaphidophora australasica F.M.Bailey, Queensland Agric. J. 1: 453 (1897).
  7. Rhaphidophora balgooyi P.C.Boyce, Gard. Bull. Singapore 52: 118 (2000).
  8. Rhaphidophora banosensis P.C.Boyce, Gard. Bull. Singapore 52: 222 (2000 publ. 2001).
  9. Rhaphidophora beccarii (Engl.) Engl., Bot. Jahrb. Syst. 1: 181 (1881).
  10. Rhaphidophora bonii Engl. & K.Krause in H.G.A.Engler, Pflanzenr., IV, 23B: 34 (1908).
  11. Rhaphidophora brevispathacea Engl. & K.Krause, Bot. Jahrb. Syst. 54: 79 (1916).
  12. Rhaphidophora calophylla Schott, Prodr. Syst. Aroid.: 380 (1860).
  13. Rhaphidophora celatocaulis
  14. Rhaphidophora chevalieri Gagnep., Notul. Syst. (Paris) 9: 136 (1941).
  15. Rhaphidophora conica Engl., Bot. Jahrb. Syst. 1: 181 (1881).
  16. Rhaphidophora conocephala Alderw., Bull. Jard. Bot. Buitenzorg, III, 1: 384 (1920).
  17. Rhaphidophora corneri P.C.Boyce, Gard. Bull. Singapore 51: 205 (1999).
  18. Rhaphidophora crassicaulis Engl. & K.Krause in H.G.A.Engler, Pflanzenr., IV, 23B: 52 (1908).
  19. Rhaphidophora crassifolia Hook.f., Fl. Brit. India 6: 543 (1893).
  20. Rhaphidophora cravenschoddeana P.C.Boyce, Gard. Bull. Singapore 53: 96 (2001).
  21. Rhaphidophora cretosa P.C.Boyce, Gard. Bull. Singapore 52: 228 (2000).
  22. Rhaphidophora cryptantha P.C.Boyce & C.M.Allen, Gard. Bull. Singapore 53: 99 (2001).
  23. Rhaphidophora cylindrosperma Engl. & K.Krause in H.G.A.Engler, Pflanzenr., IV, 23B: 28 (1908).
  24. Rhaphidophora dahlii Engl., Bot. Jahrb. Syst. 25: 8 (1898).
  25. Rhaphidophora decursiva (Roxb.) Schott, Bonplandia (Hannover) 5: 45 (1857).
  26. Rhaphidophora discolor Engl. & K.Krause, Bot. Jahrb. Syst. 54: 80 (1916).
  27. Rhaphidophora dulongensis H.Li, Acta Bot. Yunnan., Suppl. 5: 7 (1992).
  28. Rhaphidophora elliptica Ridl., J. Straits Branch Roy. Asiat. Soc. 44: 186 (1905).
  29. Rhaphidophora elliptifolia Merr., J. Straits Branch Roy. Asiat. Soc., Spec. No.: 88 (1921).
  30. Rhaphidophora elmeri Engl. & K.Krause, Bot. Jahrb. Syst. 44(101): 11 (1910).
  31. Rhaphidophora falcata Ridl., J. Straits Branch Roy. Asiat. Soc. 44: 198 (1905).
  32. Rhaphidophora floresensis P.C.Boyce, Gard. Bull. Singapore 52: 126 (2000).
  33. Rhaphidophora foraminifera (Engl.) Engl., Pflanzenr., IV, 23B: 45 (1908).
  34. Rhaphidophora formosana Engl., Bot. Jahrb. Syst. 25: 10 (1898).
  35. Rhaphidophora fortis P.C.Boyce, Gard. Bull. Singapore 53: 104 (2001).
  36. Rhaphidophora geniculata Engl., Bot. Jahrb. Syst. 25: 7 (1898).
  37. Rhaphidophora glauca (Wall.) Schott, Bonplandia (Hannover) 5: 45 (1857).
  38. Rhaphidophora gorokensis P.C.Boyce, Gard. Bull. Singapore 53: 111 (2001).
  39. Rhaphidophora guamensis P.C.Boyce, Gard. Bull. Singapore 53: 112 (2001).
  40. Rhaphidophora hayi P.C.Boyce & Bogner, Gard. Bull. Singapore 52: 91 (2000).
  41. Rhaphidophora honkongensis Schott, Prodr. Syst. Aroid.: 378 (1860).
  42. Rhaphidophora hookeri Schott, Prodr. Syst. Aroid.: 381 (1860).
  43. Rhaphidophora intonsa P.C.Boyce, Gard. Bull. Singapore 53: 119 (2001).
  44. Rhaphidophora intrusa P.C.Boyce, Gard. Bull. Singapore 53: 120 (2001).
  45. Rhaphidophora jubata P.C.Boyce, Gard. Bull. Singapore 53: 124 (2001).
  46. Rhaphidophora kokodensis P.C.Boyce, Gard. Bull. Singapore 53: 127 (2001).
  47. Rhaphidophora korthalsii Schott, Ann. Mus. Bot. Lugduno-Batavi 1: 129 (1863).
  48. Rhaphidophora laichauensis Gagnep., Notul. Syst. (Paris) 9: 137 (1941).
  49. Rhaphidophora latevaginata M.Hotta, Acta Phytotax. Geobot. 22: 4 (1966).
  50. Rhaphidophora lobbii Schott, Prodr. Syst. Aroid.: 379 (1860).
  51. Rhaphidophora luchunensis H.Li, Acta Phytotax. Sin. 15(2): 103 (1977).
  52. Rhaphidophora maingayi Hook.f., Fl. Brit. India 6: 543 (1893).
  53. Rhaphidophora manipurensis Engl. & K.Krause, Bot. Jahrb. Syst. 45: 659 (1911).
  54. Rhaphidophora megaphylla H.Li, Acta Phytotax. Sin. 15(2): 102 (1977).
  55. Rhaphidophora megasperma Engl., Bot. Jahrb. Syst. 25: 8 (1898).
  56. Rhaphidophora megastigma Engl., Bot. Jahrb. Syst. 1: 180 (1881).
  57. Rhaphidophora microspadix K.Krause, Bot. Jahrb. Syst. 49: 92 (1912).
  58. Rhaphidophora mima P.C.Boyce, Gard. Bull. Singapore 53: 138 (2001).
  59. Rhaphidophora minor Hook.f., Fl. Brit. India 6: 544 (1893).
  60. Rhaphidophora moluccensis Engl. & K.Krause in H.G.A.Engler, Pflanzenr., IV, 23B: 36 (1908).
  61. Rhaphidophora montana (Blume) Schott, Ann. Mus. Bot. Lugduno-Batavi 1: 128 (1863).
  62. Rhaphidophora monticola K.Krause, Bot. Jahrb. Syst. 44(101): 12 (1910).
  63. Rhaphidophora neoguineensis Engl. in K.M.Schumann & U.M.Hollrung, Fl. Kais. Wilh. Land: 19 (1889).
  64. Rhaphidophora nicolsonii P.C.Boyce, Gard. Bull. Singapore 51: 236 (1999).
  65. Rhaphidophora okapensis P.C.Boyce & Bogner, Gard. Bull. Singapore 52: 94 (2000).
  66. Rhaphidophora oligosperma Alderw., Bull. Jard. Bot. Buitenzorg, III, 4: 340 (1922).
  67. Rhaphidophora ovoidea A.Chev., J. Bot. (Morot) 22: 135 (1909).
  68. Rhaphidophora pachyphylla K.Krause, Bot. Jahrb. Syst. 49: 92 (1912).
  69. Rhaphidophora parvifolia Alderw., Bull. Jard. Bot. Buitenzorg, III, 4: 338 (1922).
  70. Rhaphidophora peepla (Roxb.) Schott, Bonplandia (Hannover) 5: 45 (1857).
  71. Rhaphidophora peeploides Engl., Bot. Jahrb. Syst. 25: 7 (1898).
  72. Rhaphidophora perkinsiae Engl., Bot. Jahrb. Syst. 37: 115 (1905).
  73. Rhaphidophora pertusa (Roxb.) Schott, Bonplandia (Hannover) 5: 45 (1857).
  74. Rhaphidophora petrieana A.Hay, Telopea 5: 295 (1993).
  75. Rhaphidophora philippinensis Engl. & K.Krause in H.G.A.Engler, Pflanzenr., IV, 23B: 137 (1908).
  76. Rhaphidophora pilosa P.C.Boyce, Gard. Bull. Singapore 53: 151 (2001).
  77. Rhaphidophora_pinnata
  78. Rhaphidophora puberula Engl., Bot. Jahrb. Syst. 1: 180 (1881).
  79. Rhaphidophora sabit P.C.Boyce, Gard. Bull. Singapore 52: 161 (2000).
  80. Rhaphidophora sarasinorum Engl., Bot. Jahrb. Syst. 37: 114 (1905).
  81. Rhaphidophora schlechteri K.Krause, Bot. Jahrb. Syst. 49: 94 (1912).
  82. Rhaphidophora schottii Hook.f., Fl. Brit. India 6: 544 (1893).
  83. Rhaphidophora spathacea Schott, Ann. Mus. Bot. Lugduno-Batavi 1: 129 (1863).
  84. Rhaphidophora spuria (Schott) Nicolson, Allertonia 1: 348 (1978).
  85. Rhaphidophora sp.
  86. Rhaphidophora stenophylla K.Krause, Bot. Jahrb. Syst. 49: 94 (1912).
  87. Rhaphidophora stolleana Engl. & K.Krause, Bot. Jahrb. Syst. 54: 79 (1916).
  88. Rhaphidophora sulcata Gagnep., Notul. Syst. (Paris) 9: 137 (1941).
  89. Rhaphidophora sylvestris (Blume) Engl. in A.L.P.de Candolle & A.C.P.de Candolle, Monogr. Phan. 2: 239 (1879).
  90. Rhaphidophora talamauana Alderw., Bull. Jard. Bot. Buitenzorg, III, 1: 384 (1920).
  91. Rhaphidophora tenuis Engl., Bot. Jahrb. Syst. 1: 181 (1881).
  92. Rhaphidophora ternatensis Alderw., Bull. Jard. Bot. Buitenzorg, III, 4: 194 (1922).
  93. Rhaphidophora tetrasperma Hook.f., Fl. Brit. India 6: 548 (1893).
  94. Rhaphidophora teysmanniana Engl. & K.Krause in H.G.A.Engler, Pflanzenr., IV, 23B: 35 (1908).
  95. Rhaphidophora todayensis K.Krause, Bot. Jahrb. Syst. 45: 658 (1911).
  96. Rhaphidophora tonkinensis Engl. & K.Krause in H.G.A.Engler, Pflanzenr., IV, 23B: 34 (1908).
  97. Rhaphidophora typha P.C.Boyce, Gard. Bull. Singapore 57: 211 (2005).
  98. Rhaphidophora ustulata P.C.Boyce, Gard. Bull. Singapore 52: 176 (2000).
  99. Rhaphidophora versteegii Engl. & K.Krause, Nova Guinea 8: 248 (1910).
  100. Rhaphidophora waria P.C.Boyce, Gard. Bull. Singapore 53: 174 (2001).
Epipremnum aureum was once categorized in this genus.






Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .