Chuyển đến nội dung chính

Một số hình về Gà nòi đòn cực đẹp tham khảo

Hình 1. Ô điều

 


Hình 2. Ô bông mã lại - chân vàng điểm, con này do trại sản xuất được (không phải hình sưu tầm Internet).

 

 

Hình 3. Bịp Kiểng (Ó mã lại) của Phong Vân Trại - Bình Định

 

 

 

Hình 4. Xám chuối ức ó (Bắc Bộ).

 

 

Hình 5: gà nòi Brazil - Xám điều.

Hình 6: Gà nòi Brazil - Xám điều.


Hình 7: Gà nòi Brazil - Xám điều.


Hình 8: Gà nòi Brazil - Xám điều.

Hình 9: Gà mái nòi Brazil - Mái khét.
Gà mái nòi Brazil

Hình 10: Gà nòi Brazil - Xám điều.
Gà nòi Brazil 12

Hình 11: Gà nòi Brazil - Xám chuối.
Asil Cobra

Hình 12: Gà mái nòi Brazil - Mái điều.
Mái nòi Brazil

Hình 13: Gà mái nòi Brazil - Mái xám.
Mái nòi Xám

Hình 14: Gà mái nòi Brazil - Mái điều vàng.
Mái nòi đòn

Hình 15: Gà nòi Brazil - Trống khét.

Hình 16: Gà nòi Brazil - Trống Xám điều.

Hình 17: Gà nòi Brazil - Trống Xám mã lại.

Hình 18: Gà nòi Brazil - Trống khét

Hình 19: Gà nòi Brazil - Trống Xám điều.

Hình 20: Gà nòi Brazil - Mái Xám.

Hình 21: Gà nòi Brazil - Trống ô điều.

Hình 22: Gà nòi Asil - Trống ô điều.

Hình 23: Gà nòi Brazil - Trống ô điều.

Hình 24: Gà nòi Brazil - Trống ô điều.

Hình 25: Gà nòi Brazil - Cặp gà điều.

Hình 26: Gà nòi Brazil - Trống Xám điều.

Hình 27: Gà nòi Brazil - Trống khét.

Hình 28: Gà nòi Brazil - Trống khét.

Hình 29: Gà nòi Brazil - Cặp gà khét.

Hình 30: Gà nòi Brazil - Mái khét vảy cá.

Hình 31: Gà nòi Brazil - Mái Xám.

Hình 32: Gà nòi Brazil - Trống ô điều.

Hình 33: Gà nòi Brazil - Mái xám.

Hình 34: Gà nòi Brazil - Trống khét.

Hình 35: Gà nòi Brazil - Xám điều.

Hình 36: Gà nòi Brazil - Trống ô điều.

Hình 37: Gà nòi Brazil - Trống ô điều.

Hình 38: Gà nòi Brazil - Trống Xám điều.

Hình 39: Gà nòi Brazil - Mái Xám Khét vảy cá (đẹp).



Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .