Chuyển đến nội dung chính

BỘ SẺ - PASSERRIFORMES

BỘ SẺ - PASSERRIFORMES
1. Broadbills – EURYLAIMIDAE - Họ Mỏ rộng
Eurylaiminae Phân họ Mỏ rộng
1. Dusky Broadbill – Corydon Sumatranus – Mỏ rộng đen
2. Balck and Red Broadbill – Cymbirhynchus macrorhynchos – Mỏ rộng đỏ
3. Banded Broadbill – Eurylaimus javanicus – Mỏ rộng hồng
4. Silver-breasted Broadbill – Serilophus lunatus – Mỏ rộng hung
5. Longtailed Broadbill – Psarisomus dalhousiae – Mỏ rộng xanh
Caliptomeninae Phân họ Mỏ rộng xồm 
Lesser Green Broadbill – Calyptomena viridis – Mỏ rộng xồm

2. Pittas – PITTIDAE - Họ Đuôi cụt
1. Phayre’s (Eared) Pitta – Pitta phayrei – Đuôi cụt nâu
2.Blue-naped Pitta – Pitta nipalnesis - Đuôi cụt gáy xanh
3. Blue-backed Pitta – Pitta soror – Đuôi cụt đầu xám
4. Fulvous Pitta – Pitta oatesi – Đuôi cụt đầu hung
5. Blue Pitta – Pitta cyanea – Đuôi cụt đầu đỏ
6. Elliot’s Pitta – Pitta elliotii – Đuôi cụt bụng vằn
7. Hooded Pitta – Pitta sordida – Đuôi cụt đầu đen
8. Fairy Pitta – Pitta nympha – Đuôi cụt bụng đỏ
9 .Moluccan (Blue-winged) Pitta – Pitta moluccenis – Đuôi cụt cánh xanh

3. Larks - ALAUDIDAE - Họ Sơn ca
1. Eastren Singing Bush Lark – Mirafra javanica – Sơn ca Java
2. Ruous-winged Bush Lark – Mirafra assamica – Sơn ca Thái lan
3. Oriental Sky Lark – Alauda gulgula – Sơn ca

4. Swallows Martins – HIRUNDINIDAE- Họ Nhạn
1. Brown Throated Sund Martin – Riparia paludicola - Nhạn nâu đỏ
2. Bank Swallows (sand Martin) – Riparia riparia –Nhạn nâu xám
3. Dusky Crag Martin – Hirundo concolor – Nhạn nâu hung
4. Swallow – Hirundo rustica – Nhạn bụng trắng
5. Pacific Swallow – Hirundo tahitica – nhạn đuôi đen
6. Wire-taited Swallow – Hirundo smithii –Nhạn đầu hung
7. Red-rumped Swallow – Hirundo daurica – Nhạn bụng xám
8. Greater Striated Swallow – Hirundo striolata – Nhạn bụng vằn
9. Common House Martin – Delichon urbica – Nhạn hông trắng Xiberi
10. Asian House Martin – Delichon dasypus – Nhạn hông trắng Á Châu
11. Nepal House Martin – Delichon nipalensis –Nhạn hông trắng Nê pan

5. Wagtail, Pipits - MOTACILLIDAE - Họ Chìa vôi 
1. Forest Wagtail – Dendronanthus indicus –Chìa vôi rừng
2. Yellow Wagtail – Motacilla flava – Chìa vôi vàng 
3. Citrine Wagtail – Motacilla citreola – Chìa vôi đầu vàng 
4. Grey Wagtail – Motacilla cinerea – Chìa vôi núi
5. Pied (White) Wagtail – Motacilla alba – Chìa vôi trắng
6. Richards’s Pipit – Anthus novaeseelandae – Chim manh lớn
7. Inadian Tree Pipit – Anthus hodgsoni – Chim manh Vân Nam
8. Hodsgon’s (Rosy) Pipit – Anthus rosetaus – Chi manh hồng
9. Red throated Pipit – Anthus cervinus – Chim manh họng đỏ
10. Water Pipit – Anthus spimpletta – Chim manh Nhật bản

6. Cuckoo Shrikes – CAMPEPHAGIDAE - Họ Phường chèo
1. Large Cockoo Shrike – Coracina novaahollandie (macei) – Phường chèo xám lớn
2. Indochinese Cuckoo Shrike – Coracina polioptera – Phường chèo xám nhỏ
3. Dark-grey Cuckoo Ahrike – Coracina melaschistos – Phường chèo xám
4. Rosy Minivet – Pericrocotus roseus – Phường chèo hồng
5. Ashy Minivet – Pericrocotus divaricatus – Phường chèo trắng lớn
6. Small Minivet – Pericrocotus cinnamomeus – Phường chèo nhỏ
7. Yellow-throated Minivet – Pericrocotus solaris – Phường chèo má xám
8. Long-tail Monivet – Pericrocotus ethologus – Phường chèo đỏ đuôi dài
9. Short-billed Minivet – Pericrocotus brevirostris – Phường chèo đỏ mỏ ngắn
10. Scarlet Minivet – Pericrocotus flammeus – Phường chèo đỏ lớn
11. Bar-winged Flycatcher Shrike – Hemipus picatus – Phường chèo đen
12. Brown-tailed Wood Shrike – Tephrodornis gularis – Phường chèo nâu
13. Common wood Shrike – Tephrodornis pondicerianus – Phường chèo nâu mày trắng

7. Bulbuls - PYCNONOTIDAE - Họ Chào mào
1. Crested Finchbill – Spizixos canifrons - Chào mào mỏ lớn
2. Collared Finhcbill – Spizixos semitorques – Chào mào khoang cổ
3. Striated green Bulbul – Pycnonotus striatus – Chào mào vạch
4. Black-headed Bulbul – Pynonotus atriceps – Chào mào đầu đen
5. Balck crested Bulbul – Pycnonotus melanicterus – Chào mào vàng mào đen
6. Red-whiskered Bulbul – Pycnonotus jocosus – Chào mào
7. Anderson’s Bulbul – Pycnonotus xanthorrhous – Bông lau ngực nâu
8. Chinese Bulbul – Pycnonotus sinesis – Bông lau Trung Quốc
9. Red-vented Bulbul – Pycnonotus cafer – Bông lau đít đỏ
10. White-eared Bulbul – Pycnonotus aurigaster – Bông lau tai trắng
11. Stripe-throadted Bulbbul – Pycnonotus Flavescens – Bông lau họng vạch
12. Flavescent Bulbul – Pycnonotus flavescens – Bông lau vàng
13. Yellow-vented Bulbbul – Pycnonotus goiaveir – Bông lau mày trắng
14. Blanford’s Olive Bulbul – Pycnonotus blanforli – Bông lau tai vằn
15. Lesser Brown Bulbul - Pycnonotus erythrophthalmus – Bông lau nâu nhỏ
16. Olivaceus Beared Bulbul – Criniger Pallidus – Cành cạch lớn
17. Ochraceous Beared Bulbul – Alophoxus ochraceus - Cành cạch bụng hung
18. Grey-eyed Bulbul – Hypsipetes propinquus – Cành cạch nhỏ
19. Mountain Streaked Bulbul – hypsipetes mcclellandii - cành cạch núi
20 .Green-backed Bulbul – hypsipeter flavalus – Cành cạch Mã Lai
21. Ashy Bulbul – hypsipetes flavalus - Cành cạch xám
22. Balck Bulbul – Hypsipetes madagascariensis - Cành cạch đen

8. Leafbird, Ioras - IRENNIDAE - Họ Chim xanh
1. Coomon Iora – Aegithina tiphia – Chim nghệ ngực vàng
2. Green Iora – Aegithina viridissima – Chim nghệ ngực lục
3. Great Iora – Aegithina lafresnayrei – Chim nghệ lớn
4. Blue-winged Leafbird – Chloropsis cochinchinensis – Chim xanh Nam Bộ
5. Golden-fronted Leafbird – Chloropis aurifrons – Chim xanh trán vàng
6. Orange-beliiied Leadfbird – Chloropis hardwicckei – Chim xanh hông vàng
7. Blue-backed Fairy-bluebird – Ierena pullea – Chim lam

9. Shrikes - LANIIDAE - Họ Bách thanh
1. Tiger Shrike – Lanius tirginus – Bách thanh vằn
2. Bull head Shrike – Lanuis bucephalus – Bách thanh đầu hung
3. Brown Sgrike - Lanius cristatus – Bách thanh mày trắng
4. Burmese Shrike – Lanius Collurioides – Bách thanh nhỏ
5. Black-headed Shrike – Lanius schach – Bách thanh đầu đen

10. Dippers - CINCLIDAE – Họ Lội suối 
Brown Dipper – Cinclus pallasii – Lôi suối

11. Thrusches - TURDINAE – Họ Chích chòe
1. Gould’s Shortwing – Brachypteryx stellata – Hoét đuôi cụt bụng vằn
2. Lesser Shortwing – Brachypteryx leucophrs – Hoet đuôi cụt mày trắng
3. Blue Shortwing – Brachypteryx montana – Hoét đuôi cụt xanh
4. Swinhoe’s Robin – Erithacus sibislians – Oanh cổ trắng
5. Siberian Rubythroad – Erithacus calliope – Oanh cổ đỏ
6. Siberian Blue Robin – Erithacus cyane – Oanh lưng xanh
7. White-browed Bush Robin – Erithacus indicus – Oanh đuôi nhọn mày trắng
8. Red-flanked Bluetail – Trsiger cyanurus – Oanh đuôi cụt lưng xanh
9. Golden Bush Robin – tarsiger chrysaeus – Oanh đuôi nhọn lưng vàng
10. Bluethroad – Luscinia svecicus – Oanh cổ xanh
11. Magpie Robin – Copsychus saularis – Chich chòe
12. White-rumped Shama – Copychus malabaricus – Chích chòe lửa
13. Black Redstart – Phoenicurus ochruros – Đuôi đỏ núi đá trán đen
14. Blue-fronted Redstart – Phoenicurus frontalis – Đuôi đỏ núi đá mày xanh
15. Plymbeous Redstart – Phonenicurus fuliginosus – Đuôi đỏ đầu xám
16. White-capped Redstart – Phonenicurus leucocephalus – Đuôi đỏ đầu trắng
17. Daurian redstart – Phonenicurus auroreus – Đuôi đỏ núi đá trán xám
18. White-billied Redstart – Hodgsonius phaennicuroides – Hoét đuôi dài 
19. White-tailed Blue Robin – Cinclidium leucurum – Oanh đuôi trắng
20. Blue-fronted Robin – Cinclidium frontale – Oanh mày xanh
21. Little Fortail – Enicurus scouleri – Chích chòe nước nhỏ
22. Slaty-backed Fortail – Enicurus schistaceus – Chích chòe nước trán trắng
23. White-crowned Fortail – Enicurus leschenaulti – Chích chòe nước đầu trắng
24. Spotted Fortail – Enicurus maculatus – Chíoch chòe nước đốm trắng
25. Purple Cochoa – Cochoa purpurea – Cô cô đầu xám
26. Green Cochoa – Cochoa viridis – Cô cô xanh
27. Common Stonechat – Saxicola torquata – Sẻ bụi đầu đen
28. Pied Stonechat (Bushchat) – Saxicola caprata – Sẻ bụi đen
29. Jerdon’s Bushchat – saxicola jerdoni – Sẻ bụi lưng xanh
30. Grey Bushchat – Saxicola ferrea – Sẻ bụi xám
31. White-thiroad Rock Thrush – Monticola gularis – Hoét đá họng trắng
32. Chestnut-bellied Rock Thrush – monticola rufiventeris – Hoét đá bụng hung
33. Blue rock-thrush – Monticola solitarius – Hoét đá
34. Himalayan (Blue) Whistling thrush – Myiophoneus caeruleus – Hoét xanh
35. Orange-headed Thrush – Zoothra citrina – Hoét vàng
36. Siberian Ground Thrush – Zoothra sibirica – Hoet Sibêri
37. Plain-backed Mountain Thrush – Zoothera mollissima – Sáo đất nâu hung
38. Long-tail Mountain Thrush – Zoothra dixoni – Sáo đất Dixon
39. White’s Thrush – Zoothera dauma – Sáo đất
40. Greater Long-billed thrush – Zoothra monticola – Sáo dài mỏ to 
41. Lesser Long-billed Thrush – Zoothera marginata – Sáo đất nâu
42. Black-breasted Thrush – Turdus disimilis – Hoét ngực đen
43. Japanese Grey Thrush – Turdus cardis – Hoét bụng trắng
44. Gret-winged Blackbird – Turdus boulboul – Hoét đen cánh trắng
45. Blackbird – Turdus merula – Hoét đen
46. Grey-headed Thrush – turdus rybrocanus – Hoét hung
47. Eye-browed Thrush – Turdus obscurus – Hoét mày trắng
48. Dusky Thrush – turdus naumanni – Hoét lưng hung
49. Mongolian Song Thrush – Turdus mupinensis – Hoét Trung Quốc

12. Babblers - TIMALIIDAE – Họ Khướu
1. Abbott’s Jungle Babbler – Malacocincla abbotti – Chuối tiêu mỏ to
2. Tickell’s Jungle Babbler – Pe;llorneum tickelli – Chuối tiêu đất
3. Plain Brown babbler – Pellorneum Albiventre – Chuối tiêu họng đốm
4. Spotted Babbler – Pellorneum ruficeps – Chuối tiêu ngực đốm
5. Scaly-crowned babbler – Malacopteron cinereum – Chuối tiêu đuôi ngắn
6. Long-billed Acimitar Babbler – Pomatorhinus hypoleucos – Họa mi đất mỏ dài
7. Rusty-cheeked Scimitar Babbler – Pomatorhinus erythrogenys – Họa mi đất má trắng
8. Slaty-headed Scimitar Babbler – Pomatorhinus schisticeps – Họa mi đất mày trắng
9. Streak-breasted Scimitar Babbler – Pomatorhinus ruficollis – Họa mi đất ngực luốc
10. Red-billed Scimitar Babbler – Pomatorhinus ocharaceiceps – Họa mi đất mỏ đỏ
11. Coral-billed Acimitar Babbler – Pomatorinus ferruginosus – Họa mi đất ngực hung
12. Slender-billed Scimitar Babbler – Xophirhynchus superciliaris – Khướu mỏ cong
13. Danjou’s Babbler – Jabouilleia danjoui – Khướu mỏ dài
14. Long-billed Wren Babbler – Rimator malacoptilus – Khướu đuôi cụt
15. Limestone Wren Babbler – Napothera crispifrons – Khướu đá hoa
16. Streaked Wren Babbler – Napothera brevicaudata – Khướu đá đuôi ngắn
17. Lesser Wren Babbler – Napothera epilepidota – Khướu đá nhỏ
18. Scaly-breasted Wren Babbler – Pnoepyga albiventer – Khướu đất đuôi cụt
19. Pugmy Wren Babbler – Pnoepyga pusilla – Khướu đất đuôi cụt Pigmi
20. Godwin-Austin’s Wren Babbler – Spelaeornis chocolatinus – Khướu đất đuôi dài
21. Red-fronted Tree Babbler – Stachyris rufifrons – Khướu bụt trán hung
22. Buff-chested Babbler – Stachris ambigua – Khướu bụi đầu hung
23. Red-headted Tree Babbler – Stachyris ruficeps – Khướu bụi đầu đỏ
24. Golden-headed Tree Babbler – Stachyris chrysaea – Khướu bụi vàng
25. Sooty Tree Babbler – Stachyris herberti – Khướu đá mun
26. Black (Grey)-throad Tree Babbler – Stachyris striolata – Khướu bụi đầu đen
27. Spot-necked Tree Babbler – Stachyris striolata – Khướu bụi đốm cổ
28. Chestnut-winged Tree babbler – Stachyris erythroptera – Khướu bụi cánh hung
29. White-bellied Tree Babbler – Stachyris zantholeuca – Khướu bụi bụng trắng
30. Striped Tit-Babbler – Macronus gularis – Chích chạch má vàng
31. Grey-faced Ti Ti-Babbler – Macronus kelleyi – Chích chạch má xám
32. Chestnut-capped Babbler – Timalia pileata – Họa mi nhỏ
33. Oriental Yellow-eye Babbler – Chrysomma sinense – Họa mi mỏ ngắn
34. Spectacled Laughing Thrush – Garrulax perspicillatus – Bồ chao, Liếu điểu
35. White-throated Laughing Thrush – Arrulax albogularis – Khướu họng vàng
36.White-creasted Laughing thrush – Garrulax leucolophus – Khướu đầu trắng
37. Lesser Necklaced Laughing Thrush –Garrulax monileger – Khướu khoang cổ
38. Greater Necklaced Laughing Thrush – Garrulax pectoralis – Khướu ngực đen
39. Black-hooded Laughing Thrush – Garrulax milleti – Khướu đầu đen
40. Maes’s Laughhing Thrush – Garrulax maesi – Khướu xám
41. Balck-thoriated Laughing Thrush – Garrulax chinensis – Khướu bạc má
42. White-cheeked Laughing Thrush – Garrylax vassali – Khướu đầu xám
43. Rufous-vented Laughing Thrush –Garrulax delesserti (gularis) – Khưóu bụng vằn
44. Rufous-chinned Laughing Thrush – Garrulax rufogularis – Khướu cằm hung
45. Spot-breasted Laughing Thrush – Garrulax merulinus – Khướu ngực đốm
46. Melodious laughing Thrush (Hwamei) – Garrulax canorus – Họa mi
47. White-browed laughing Thrush – Garrulax sannio – Bò chiêu
48. Blue-winged Laughing Thrush – Garrulax squamatus – Khướu vảy
49. Plain-coloured Laughing Thrush – Garrulax subunicolor – Khướu vằn
50. Red-faced laughing Thrush – Garrulax affinis – Khướu mặt đen
51. Red-headed Laughing Thrush – Garrulax erythrocephalus – Khướu đầu hung
52. Yersin’s Laughing Thrush – Garrulax yersini –Khướu đầu đen má xám
53. Crimson-winged Laughing Thrush – Garrulax formosus – Khướu cánh đỏ
54. Red-tailed Laughing Thrush – Garrulax Milnei – Khướu đuôi đỏ
55. Red-faced Liocichla – Liocichla phoenicea – Khướu mặt đỏ
56. Silver-eared Mesia – Leiothrix argentauris – Kim oanh tai bạc 
57. Pekin (Red-billed) Robin – Leiothrix lutea – Kim oanh mỏ đỏ
58. Nepal Cutia – Cutia nipalensis – Khứơu hông đỏ
59. Rufous-bellied Shrike Babbler – Pteruthius rufiventer – Khướu mỏ quặp bụng hung
60. Red-winged Shrike Babbler – Pteruthius flaviscapis – Khướu mỏ quặp mày trắng
61. Balck-eared Shrike Babbler – Pteruthius melanotis – Khướu mỏ quặp tai đen
62. Chestnut-fronted Shrike Babbler – Pteruthius aenobarbus – Khướu mỏ quặp cánh vàng
63. White-headed Shrike Babbler – Gampsorhynchus rufulus - Khướu đuôi dài
64. Spectacled Barwing – Actinodura ramsayi – Khướu đuôi vằn Vân Nam
65. Streaked Baerwing – Actinodura souliei – Khướu vằn váy xanh
66. Blue-winsed Minla – Minla cayanouroptera – Khướu lùn cánh xanh
67. Chestnut-tailed Ninla – Minla strigula – Khướu lùn đuôi hung
68. Red-tailed Minla – Minla ignotincta – Khướu lùn đuôi đỏ
69. Chestnut-backed Minla – Minla annectens – Khướu lùn lưng hung
70. Golden-breasted Fulvetta – Alcippe chrysotis – Lách tách ngực vàng
71. Yellow-throated Fulvetta – Alcippe cinirea – Lách tách họng vàng
72. Chestnut-headed Fulvetta – Alcippe castaneceps – Lách tách đầu đốm
73. White-browed Fulvetta – Alcippe vinipectus – Lách tách mày trắng
74. Spectacled Fulvetta – Alcippe ruficapilla – Lách tách ngực nâu
75. Streak-throad Fulvetta – Alcippe cinereiceps – Lách tách họng vạch
76. Rufous-throated Fulvetta – Alcippe rufogularis – Lách tách họng hung
77. Gould’s (Dusky) Fulvetta – Alcippe brunnea – Lách tách đầu nâu
78. Brown-cheeked Fulvetta – Alcippe poioicephala – Lách tách má nâu
79. Mountain Fulvetta – Alcippe peracensis – Lách tách vành mắt
80. Grey-cheeked Fulvetta – Alcippe morrisonia – Lách tách má xám
81. Mountian Langbiang Sibia – Crocias langbianus – Mi núi Bà
82. Black-headed Sibia – Heterophasia melanoleuca- Mi đầu đen
83. Long-tailed Sibia – Heterophasia picaoides – Mi đuôi dài
84. Striated Yuhina – Yuhina castanniceps – Khuớu mào khoang cổ
85. Whiskered Yuhina – Yuhina flavicollis – Khướu mào cổ hung
86. Striped-throated Yuhina – Yuhina gularis – Khướu mào họng đốm
87. White-collared Yuhina – Yuhina diademata - Khướu mào cổ trắng
88. Black-clinned Yuhina – Yuhina nigrimenta – Khướu mào đầu đen
89. Spot-breasted Parrotbill – Paradoxornis guttaticollis – Khướu mỏ dẹt cằm đen
90. Vinous-breasted Parrotbill – Paradoxornis webbianus – Khướu mỏ dẹt bé
91. Ashy-throated Parrotbill- Paradoxornis alphonsianus – Khướu mỏ dẹt Vân Nam
92. Blyth’s Parrotbill - Paradoxornis nipalensis – Khướu mỏ dẹt họng đen
93. David’s Parrotbill - Paradoxornis davidianus – Khướu mỏ dẹt đuôi ngắn
94. Greater Red-headed Parrotbill - Paradoxornis ruficeps – Khướu mỏ dẹt to
95. Grey-headed Parrotbil - Paradoxornis gularis – Khướu mỏ dẹt đầu xám 

13. Old Word Warblers - SYLVIIDAE – Họ Chim chích
1.Chestnut-headed Ground Wabbler – Oligura castaneocoronata – Chích đuôi cụt bụng vàng
2. Slaty-bellied Ground Wabbler – Tesia olivea – Chích đuôi cụt
3. Grey-beliied Ground Wabbler – Tesia cyaniventer – Chích đuôi cụt bụng xanh
4. Sacly-heaeded Stubatail – Urosphena squameiceps – Chích Á châu
5. Pale-ffoted Subtail – Cettia pallidipes – Chích Vân Nam
6. Japannnese Bush-Warbler – Cettia siphone (canturians) – Chích bụi rậm
7. Strong-footed Bush-Warbler – Cettia fortipes – Chích chân khỏe
8. Aberrant Bush-Warbler – Cettia falvolivacea – Chích mày vàng
9. Spotted Bush-warbler – Bradypterus thoracicus – Chích họng vạch
10. Chinese Bush-warbler – Bradypterus tacsanowskius – Chích ngực hung
11. Brown Bush-warbler – Bradypterus luteoventris – Chích ngực vàng
12. Mountaint Srub Warbler – Bradypterus seebohmi – Chích nâu đỏ
13. Striated Canegrass Warbler – Megalurus palustris – Chiền chiện lớn
14. Large Grass Warbler – Graminicola bengalensis – Chích đuôi dài
15. Lanceolated Warbler – Locustella lanceolata – Chích đầm lầy nhỏ
16. Pallas’s Grasshpper (Warbler) – Locustella certhiola – Chích đầm lầy lớn
17. Schenk’s Reed Warbler – Acrocephalus bistrigiceps – Chích đầu nhọn mày đen
18. Blunt-winged Paddyfield Warbler – Acrocephalus concinens – Chích cánh cụt
19. Clamorous Reed Warbler – Acrocephalus stentoreus – Chích đầu nhọn
20. Oriental Great Reed Warbler - Acrocephalus orientalis – Chích đầu nhọn Phương đông 
21. Thick-billed Warbler - Acrocephalus aedon – Chích mỏ rộng
22. Zitting Cisticola –Cistiocola juncidis – Chiền chiện đồng hung
23. Gold-capped Cisticola – Cistiocola exilis – Chiền chiện đồng vàng
24. Brown Hill Prinia – Prinia polychroa – Chiền chiện núi
25. White-browned Prinia – Prinia atrogularis – Chiền chiện núi họng trắng
26. Lesser Brown Prinia – Prinia rufescens – Chiền chiện đầu nâu
27. Franklin’s Prinia – Prinia hodgsonii – Chiện chiện lưng xám
28. Yellow-bellied Prinia – Prinia flaviventris – Chiền chiện bụng vàng
29. Plain Prinia – Prinia subflava (herberti) – Chiền chiện bụng hung
30. Mountain Tailor Bird – Orthotomus cucullatus – Chích bông đầu vàng
31. Long-tail Tailor bird - Orthotomus sutorius- Chích bông đuôi dài
32. Balck-necked Tailor Bird – Orthotomus atrogularis – Chích bông cánh vàng 
33. Ashy Tailor Bird - Orthotomus sepium – Chích bông nâu
34. Dusky Warbler – Phylloscopus fuscatus – Chim chích nâu
35. Buff-throated warbler – Phylloscopus affinis (subaffinis) – Chích bụng hung
36. Milne-Edward’s Willow Warbler - Phylloscopus armandii – Chích họng trắng
37. Radde’s Bush Warbler - Phylloscopus aschwarzi – Chích bụng trắng
38. Oeange-barred Willow Wrabler - Phylloscopus pulcher – Chích dải hung
39. Grey-faced Willow Warbler - Phylloscopus maculipennis – Chích mày xám
40. Pallas’s Leaf Warbler - Phylloscopus proregulus – Chích hông vàng
41. Yellow-browned Warbler - Phylloscopus inornatus – Chích mày lớn
42. Arctic Warbler – Phylloscopus borealis – Chích Phương bắc
43. Greenish Warbler - Phylloscopus trochiloides – Chích xanh lục
44. Two-barred Greenish Warbler - Phylloscopus plumbeitarsus- Chích hai vạch
45. Pale-legged Willow Wrabler - Phylloscopus tenellipes – Chích chân xám
46. Temmink’s Crowned Willow Warbler - Phylloscopus coronatus – Chích mày vàng
47. Blyth’s Crowned Willow Warbler - Phylloscopus reguloides – Chích đuôi xám
48. White-tailed Warbler - Phylloscopus davisoni – Chích đuôi trắng
49. Black-browned Leaf warbler - Phylloscopus ricketti – Chích ngực vàng
50. Yellow-eyed Flycatcher Warbler – Seicercus burkii – Chích đớp ruồi mày đen
51. Allied Flycatcher Warbler – Seicercus affinis - Chích đớp ruồi mày đen
52. Grey-cheeked Flycatcher Warbler - Seicercus poliogenys – Chích đớp ruồi má xám
53. Chesnut-headed Flycatcher Warbler – Seicercus castaniceps – Chích đớp ruồi đầu hung
54. Broad-billed Flycatcher Warbler – Tickellia (Abroscopus) hodgsoni – Chích đớp ruồi mỏ rộng
55. White-throated Flycatcher Warbler – Abroscopus albogularis – Chích đớp ruồi mặt hung
56. Black-faced Flycatcher Warbler – Abroscopus schisticeps – Chích đớp ruồi mặt đen
57. Yellow-bellied Flycatcher Warbler – Abroscopus superciliaris – Chích đớp ruồi mỏ vàng

14. Old Word Flychatchers - MUSSCICAPIDAE – Họ Đớp ruồi
1. Grey-streaked Flycatcher – Muscicapa griseisticta – Đớp ruồi xám
2. Sibarian Flycatcher – Muscicapa sibirica – Đớp ruồi Sibêri
3. (Asian) Brown Flycatcher – Muscicapa dauurica – Đớp ruồi nâu
4. Ferruginous Flycatcher – Muscicapa ferruginea – Đớp ruồi đuôi hung
5. Indian verditer Flycatcher – Muscicapa thalassina – Đớp ruồi xanh xám
6. Yellow-rumped Flycatcher – Ficedula zanthopygia – Đớp ruồi vàng
7. Narcissus Flycatcher – Ficedula narcissina – Đớp ruồi lưng vàng
8. Mugimaki Flycatcher – Ficedula mugimaki – Đớp ruồi Mugi
9. Orange-gorgetted – Ficedula strophiata – Đớp ruồi họng hung
10. Red-breasted Flycatcher – Ficedula parva- Đớp ruồi họng đỏ
11. White-gorgetted Flycatcher – Ficedula monileger – Đớp ruồi họng trắng
12. Rufous-browned Flycatcher – Ficedula solitaris – Đớp ruồi mày hung
13. Thicked Flycatcher - Ficedula hyperrythra – Đớp ruồi mày trắng
14. Liitle Pied Flycatcher - Ficedula westermanni – Đớp ruồi đen mày trắng
15. Slaty-blue Flycatcher – Ficedula tricolor – Đớp ruồi mắt đen
16. Sapphire Flycatcher – Ficedula sapphira- Đớp ruồi đầu xanh
7. Blue and white Flycatcher – Cyanoptila cyanomelana – Đớp ruồi Nhật bản
18. Large Niltava – Niltava grandis - Đớp ruồi lớn
19. Small Niltava – Niltava macgrigoriae – Đớp ruồi trán đen
20. Fukine Niltava – Niltava davidi – Đớp ruồi cằm đen
21. Vivid Niltava – Niltava vivida – Đớp ruồi họng hung
22. White-tailed Flycatcher – Niltava concreta – Đớp ruồi trắng
23. Grant’s Flycatcher – Niltava hainana – Đớp ruồi Hải Nam
24. Pale (Blue) Flycatcher – Niltava unicolor – Đớp ruồi xanh nhạt
25. Blue-throated Flycatcher – Niltava rubeculoides – Đớp ruồi cằm xanh
26. Hill Blye Flycatcher – Niltava banyumas – Đớp ruồi họng hung
27. Tickell’s Niltava – Niltava tickelliae – Đớp ruồi họng vàng
28. Pygmy Blue Flycatcher – Niltava hodgsoni – Đớp ruồi xanh Pigmi
29. Grey-headed Flycatcher – Culicicapa ceylononsis – Đớp ruồi đầu xám
15. Flyeaters - ACANTHIZIDAE – Họ Chích bụng vàng
Golden-bellied Flycatcher – Gerygone sulphurea – Chích bụng vàng
  1. 16. Sapphire Flycatcher – Ficedula sapphira- Đớp ruồi đầu xanh
    Chim trống
    [​IMG]

    Chim mái
    [​IMG]

    17. Blue and white Flycatcher – Cyanoptila cyanomelana – Đớp ruồi Nhật bản
    Chim trống
    [​IMG]
    Chim mái
    [​IMG]

    18. Large Niltava – Niltava grandis - Đớp ruồi lớn
    Chim trống
    [​IMG]

    Chim mái
    [​IMG]

    19. Small Niltava – Niltava macgrigoriae – Đớp ruồi trán đen
    Chim trống
    [​IMG]
    Chim mái
    [​IMG]

    20. Fukine Niltava – Niltava davidi – Đớp ruồi cằm đen
    Chim trống
    [​IMG]

    21. Vivid Niltava – Niltava vivida – Đớp ruồi bụng vàng
    Chim trống
    [​IMG]

    Chim mái
    [​IMG]

    22. White-tailed Flycatcher – Niltava concreta – Đớp ruồi trắng
    Chim trống
    [​IMG]

    Chim mái
    [​IMG]

    23. Grant’s Flycatcher – Niltava hainana – Đớp ruồi Hải Nam
    Chim trống
    [​IMG]

    Chim mái
    [​IMG]

    24. Pale (Blue) Flycatcher – Niltava unicolor – Đớp ruồi xanh nhạt
    Chim trống
    [​IMG]

    25. Blue-throated Flycatcher – Niltava rubeculoides – Đớp ruồi cằm xanh
    Chim trống
    [​IMG]

    Chim mái
    [​IMG]

    26. Hill Blye Flycatcher – Niltava banyumas – Đớp ruồi họng hung N.Banyumas
    Chim trống
    [​IMG]

    Chim mái
    [​IMG]

    27. Tickell’s Niltava – Niltava tickelliae – Đớp ruồi họng vàng
    Chim trống
    [​IMG]

    Chim mái
    [​IMG]

    28. Pygmy Blue Flycatcher – Niltava hodgsoni – Đớp ruồi xanh Pigmi
    Chim trống
    [​IMG]

    Chim mái
    [​IMG]

    29. Grey-headed Flycatcher – Culicicapa ceylononsis – Đớp ruồi đầu xám
    [​IMG]
     
  2. Minh_KyYen1010

    Minh_KyYen1010Thành viên Mới

    Tham gia ngày:
    21/10/10
    Bài viết:
    291
    Đã được thích:
    3
    Điểm thành tích:
    0
    Tiền:
    0$
    Ðề: Danh mục chim trong Bộ Sẻ

    5. Bulbuls - PYCNONOTIDAE - Họ Chào mào
    1. Crested Finchbill – Spizixos canifrons - Chào mào mỏ lớn
    [​IMG]

    2. Collared Finhcbill – Spizixos semitorques – Chào mào khoang cổ
    [​IMG]

    3. Striated green Bulbul – Pycnonotus striatus – Chào mào vạch
    [​IMG]

    4. Black-headed Bulbul – Pynonotus atriceps – Chào mào đầu đen
    [​IMG]

    5. Balck crested Bulbul – Pycnonotus melanicterus – Chào mào vàng mào đen
    [​IMG]

    6. Red-whiskered Bulbul – Pycnonotus jocosus – Chào mào
    [​IMG]

    7. Anderson’s Bulbul – Pycnonotus xanthorrhous – Bông lau ngực nâu
    [​IMG]

    8. Chinese Bulbul – Pycnonotus sinesis – Bông lau Trung Quốc
    [​IMG]

    9. Red-vented Bulbul – Pycnonotus cafer – Bông lau đít đỏ
    [​IMG]

    10. White-eared Bulbul – Pycnonotus aurigaster – Bông lau tai trắng
    [​IMG]
    1. 9. Shrikes - LANIIDAE - Họ Bách thanh
      1. Tiger Shrike – Lanius tirginus – Bách thanh vằn
      Chim trống
      [​IMG]

      Chim mái
      [​IMG]

      2. Bull head Shrike – Lanuis bucephalus – Bách thanh đầu hung
      Chim trống
      [​IMG]

      Chim mái
      [​IMG]

      3. Brown Sgrike - Lanius cristatus – Bách thanh mày trắng
      Chim trống
      [​IMG]

      Chim mái
      [​IMG]

      4. Burmese Shrike – Lanius Collurioides – Bách thanh nhỏ
      Chim trống
      [​IMG]

      Chim mái
      [​IMG]
      5. Black-headed Shrike – Lanius schach – Bách thanh đầu đen
      [​IMG]

      ...
       
    2. Minh_KyYen1010

      Minh_KyYen1010Thành viên Mới

      Tham gia ngày:
      21/10/10
      Bài viết:
      291
      Đã được thích:
      3
      Điểm thành tích:
      0
      Tiền:
      0$
      Ðề: Danh mục chim trong Bộ Sẻ

      ... dưới đây mình xin bổ xung thêm hình ảnh một số loài trong Họ Bách Thanh còn thiếu. Các loài này không có tên Tiếng Việt nên mình tạm dịch theo tên gọi Tiếng Anh.
      6. Bách Thanh lưng đỏ - Red-backed shrike - Lanius collurio
      Chim trống
      [​IMG]

      Chim mái
      [​IMG]

      Chim tơ
      [​IMG]

      7. Bách Thanh đuôi hung - Rufous-tailed shrike - Lanius isabellinus
      Chim trống
      [​IMG]

      Chim mái
      [​IMG]

      8. Bach Thanh lưng xám - Grey-backed shrike - Lanius tephronotus
      [​IMG]

      9. Bách Thanh xám - Lesser grey shrike - Lanius minor
      Chim trống
      [​IMG]

      Chim mái
      [​IMG]

      Tổ
      [​IMG]

      10. Bách Thanh phương bắc (hay Bách Thanh xám đen) - Northern shrike - Lanius excubitor
      [​IMG]

      11. Bách Thanh xám phương Nam - Southern grey shrike - Lanius meridionalis
      [​IMG]

      12. Bách Thanh Trung Quốc (BT đuôi dài) - Chinese grey shrike (Long-tailed grey shrike) - Lanius sphenocercus
      [​IMG]

  3. Minh_KyYen1010

    Minh_KyYen1010Thành viên Mới

    Tham gia ngày:
    21/10/10
    Bài viết:
    291
    Đã được thích:
    3
    Điểm thành tích:
    0
    Tiền:
    0$
    Ðề: Danh mục chim trong Bộ Sẻ

    11. Stripe-throadted Bulbbul – Pycnonotus Flavescens – Bông lau họng vạch
    [​IMG]

    12. Flavescent Bulbul – Pycnonotus flavescens – Bông lau vàng
    [​IMG]

    13. Yellow-vented Bulbbul – Pycnonotus goiaveir – Bông lau mày trắng
    [​IMG]

    14. Blanford’s Olive Bulbul – Pycnonotus blanforli – Bông lau tai vằn
    [​IMG]

    15. Lesser Brown Bulbul - Pycnonotus erythrophthalmus – Bông lau nâu nhỏ
    [​IMG]

    16. Olivaceus Beared Bulbul – Criniger Pallidus – Cành cạch lớn
    [​IMG]

    17. Ochraceous Beared Bulbul – Alophoxus ochraceus - Cành cạch bụng hung
    [​IMG]

    18. Grey-eyed Bulbul – Hypsipetes propinquus – Cành cạch nhỏ
    [​IMG]

    19. Mountain Streaked Bulbul – hypsipetes mcclellandii - cành cạch núi
    [​IMG]

    20 .Green-backed Bulbul – hypsipeter flavalus – Cành cạch Mã Lai
    [​IMG]

    21. Ashy Bulbul – hypsipetes flavalus - Cành cạch xám
    [​IMG]

    22. Balck Bulbul – Hypsipetes madagascariensis - Cành cạch đen
    [​IMG]
     
  4. Minh_KyYen1010

    Minh_KyYen1010Thành viên Mới

    Tham gia ngày:
    21/10/10
    Bài viết:
    291
    Đã được thích:
    3
    Điểm thành tích:
    0
    Tiền:
    0$
    Ðề: Danh mục chim trong Bộ Sẻ

    6. Wagtail, Pipits - MOTACILLIDAE - Họ Chìa vôi 
    1. Forest Wagtail – Dendronanthus indicus –Chìa vôi rừng
    [​IMG]

    2. Yellow Wagtail – Motacilla flava – Chìa vôi vàng
    Chim trống
    [​IMG]

    Chim mái
    [​IMG]

    3. Citrine Wagtail – Motacilla citreola – Chìa vôi đầu vàng
    Chim trống
    [​IMG]

    Chim mái
    [​IMG]

    4. Grey Wagtail – Motacilla cinerea – Chìa vôi núi
    [​IMG]

    5. Pied (White) Wagtail – Motacilla alba – Chìa vôi trắng
    Chim trống
    [​IMG]

    Chim mái
    [​IMG]

    ...
     
    Last edited by a moderator: 4/1/11
  5. Minh_KyYen1010

    Minh_KyYen1010Thành viên Mới

    Tham gia ngày:
    21/10/10
    Bài viết:
    291
    Đã được thích:
    3
    Điểm thành tích:
    0
    Tiền:
    0$
    Ðề: Danh mục chim trong Bộ Sẻ

    6. Richards’s Pipit – Anthus novaeseelandae – Chim manh lớn
    [​IMG]

    7. Inadian Tree Pipit – Anthus hodgsoni – Chim manh Vân Nam
    [​IMG]

    8. Hodsgon’s (Rosy) Pipit – Anthus rosetaus – Chi manh hồng
    [​IMG]
    9. Red throated Pipit – Anthus cervinus – Chim manh họng đỏ
    [​IMG]

    10. Water Pipit – Anthus spimpletta – Chim manh Nhật bản
    [YOUTB]http://www.youtube.com/watch?v=1Qayv74NZMY&feature=related[/YOUTB]

    Thân!
     
  6. Minh_KyYen1010

    Minh_KyYen1010Thành viên Mới

    Tham gia ngày:
    21/10/10
    Bài viết:
    291
    Đã được thích:
    3
    Điểm thành tích:
    0
    Tiền:
    0$
    Ðề: Danh mục chim trong Bộ Sẻ

    7. White-eye - ZOSTEROPIDAE – Họ Vành khuyên
    1. Chestnut-flanked White-eye – Zosterops erythropleura – Vành khuyên sườn hung
    [​IMG]

    2. Japanese White-eye – Zosterops japonica – Vành khuyên Nhật bản
    [​IMG]

    3. Oriental White-eye - Zosterops paloerbrosa – Vành khuyên họng vàng
    [​IMG]

    Trong khi sưu tầm hình ảnh, mình thấy có thêm 3 loại được xếp vào họ VK có lẽ do chưa tìm thấy hoặc không phải loài đặc hưu ở Việt Nam), các bạn tham khảo nhé:

    4. Vành Khuyên Lowland - Lowland White-eye
    Philippine White-eye - Zosterops meyeni:
    [​IMG]

    5. VK Everett - Everett's white_eye - Zosterops everetti
    [​IMG]

    [​IMG]

    6. VK Đảo Bonin - Bonin Island honeyeater - Apalopteron familiare
    [​IMG]

    Thân!
     
    Last edited by a moderator: 4/1/11
  7. phoenix108

    phoenix108Administrator

    Tham gia ngày:
    25/10/10
    Bài viết:
    1,225
    Đã được thích:
    8
    Điểm thành tích:
    38
    Nghề nghiệp:
    pharmacien
    Nơi ở:
    VietNam
    Tiền:
    0$
    Ðề: Danh mục chim trong Bộ Sẻ

    Đây là loạt bài rất bổ ích cho anh em nuôi chim chúng ta .....Minh_KyYen1010 đã bỏ công sức ra rất nhiều để anh em nuôi chim rừng có cơ sở dữ liệu nghiên cứu .Vậy hãy một lần nữa ghi công của T.Mod nhà ta ....Và nhắc nhở anh em .khi có được chim lạ mà không biết tên ,giống ,loài hãy vào đây tìm hiểu nghiên cứu thì sẽ ra lời giải đáp ngay .Các anh em cố tập ,nghiên cứu tìm hiểu các con chim rừng lạ sẽ thấy vô cùng thích thú cho đam mê của mình .THÂN MẾN
     
  8. Minh_KyYen1010

    Minh_KyYen1010Thành viên Mới

    Tham gia ngày:
    21/10/10
    Bài viết:
    291
    Đã được thích:
    3
    Điểm thành tích:
    0
    Tiền:
    0$
    Ðề: Danh mục chim trong Bộ Sẻ

    Chú Phoenix108 ơi, cháu không giám nhận công lao này đâu, chỉ là chút thời gian rỗi sưu tầm cái hay cái đẹp của các nhà sinh vật học, tự nhiên học trong và ngoài nước để ae tham khảo thôi ạ. Công sức họ bỏ ra để có được các tấm hình, thước phim tư liệu quý giá về các loài chim rừng mới đáng được ghi công và trân trọng! Chúng ta hãy cùng cảm ơn họ!
    Phần lớn hình ảnh mình sưu tầm đều từ các trang nước ngoài và các loài chim này phân bổ chung trong khu vực Đông Nam A hoặc Châu Á nên ở Việt Nam có thể một số loài đã có ít nhiều thay đổi về hình dáng, màu sắc, kích thước để thích nghi với môi trường sống.

    Một phần vì sự đam mê, một phần vì nỗi bức xúc mỗi khi vào seach ở các trang tim kiếm thì tư liệu về các loài chim rừng trên các trang svc Việt chưa đầy đủ nên mình sẽ cố gắng hoàn thiện chủ đề này tốt nhất có thể. Để rồi thấy vui hơn và tự hào mỗi khi vào google seach theo danh pháp khoa học 1 loài nào trong Bộ sẻ đã có trang chimcanhvn ngay tại trang 1
    với thông tin về hình ảnh, danh pháp...đầy đủ.

    Một lần nữa xin cảm ơn các nhà khoa học, các nhiếp ảnh gia đam mê chim rừng nói riêng và sinh vật rừng nói chung đã không tiếc công sức chia xẻ những thông tin về hình ảnh rất trân thực của thế giới chim rừng!

    Thân!
     
  9. Minh_KyYen1010

    Minh_KyYen1010Thành viên Mới

    Tham gia ngày:
    21/10/10
    Bài viết:
    291
    Đã được thích:
    3
    Điểm thành tích:
    0
    Tiền:
    0$
    Ðề: Danh mục chim trong Bộ Sẻ

    8. Flowerpeckers - DICAEDIDAE – Họ Chim sâu
    Họ này có kích thước ngoại hình từ trung bình đến nhỏ,, chim trống có ngoại hình lớn hơn chim mái và có màu sắc lông sặc sỡ hơn. Qua nhiều bức ảnh chụp thì Họ chim này, chim trưởng thành chủ yếu ăn các loại quả chín (chứ không phải các loại sâu như tên gọi).
    1. Scarlet-breasted Flowerpecker – Prionochilus thoracicus – Chim sâu đầu đen
    [​IMG]

    2. Thick-billed Flowerpecker – Dicaeum agile – Chim sâu mỏ lớn
    [​IMG]
    Tổ chim
    [​IMG]

    3. Yellow-vented Flowerpecker – Dicaeum chrrysorrheum – Chim sâu bụng vạch
    [​IMG]

    Tổ
    [​IMG]

    4. Yellow-bellied Flowerpecker – Dicaeum melanoxanthum – Chim sâu bụng vàng
    Chim trống
    [​IMG]

    Chim mái
    [​IMG]

    5. Orange-bellied Flowerpecker – Dicaeum trigonostigma – Chim sâu ngực xám
    Một đôi, (chim trống ở phía xa)
    [​IMG]

    6. Plain Flowerpecker – Dicaeum concolor – Chim sâu vàng lục
    [​IMG]

    7. Green-backed Flowerpecker – Dicaeum ignipectus – Chim sâu ngực đỏ
    Chim trống
    [​IMG]

    8. Scarlet-backed Flowerpecker - Dicaeum cruentatum – Chim sâu lưng đỏ
    Chim trống
    [​IMG]

    Chim mái
    [​IMG]










Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .