Chuyển đến nội dung chính

Chi Chàm- Indigofera

Chi Chàm (danh pháp khoa họcIndigofera) là một chi lớn của khoảng 700 loài thực vật có hoa thuộc về họ Đậu (Fabaceae). Chúng sinh trưởng trong khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới khắp thế giới, với chỉ một vài loài có mặt trong khu vực ôn đới ở miền đông châu Á.
Các loài chủ yếu là cây bụi, một vài loài là cây thân thảo hoặc cây thân gỗ nhỏ, cao tới 5–6 m; phần lớn rụng lá vào mùa khô hay mùa đông. Lá kép lông chim lẻ với 5-31 lá chét; kích thước dài của lá dao động từ 3 tới 25 cm. Hoa nhỏ, mọc thành chùm dài 2–15 cm.
Một số loài, đặc biệt là Indigofera tinctoria và Indigofera suffruticosa được sử dụng để sản xuất thuốc nhuộm màu chàm.
Hóa chất anilin, mà từ đó nhiều loại thuốc nhuộm quan trọng được tạo ra, lần đầu tiên được tổng hợp từ I. suffruticosa (đồng nghĩa I. anil, vì thế mà có tên gọi anilin).
Một vài loài trong chi này được dùng để làm dịu các vết thương. Thuốc từ chúng nói chung có tác dụng làm mất cảm giác đau với tính chất chống viêm sưng chứ không là thuốc giảm đau.[1] Indigofera articulata được sử dụng để chống đau răng, còn Indigofera oblongifoliađược dùng để chống viêm vì các vết cắn của côn trùng hay của rắn, các vết sưng tấy.[2]Indigofera suffruticosa và Indigofera aspalthoides cũng đã từng được sử dụng để chống viêm sưng.[3] Nước chiết từ Indigofera arrecta được dùng để điều trị các vết loét.[4]
  1. Indigofera adenocarpa
  2. Indigofera adenoides
  3. Indigofera alopecuroides
  4. Indigofera alpina
  5. Indigofera alternans
  6. Indigofera amblyantha
  7. Indigofera amoena
  8. Indigofera angustata
  9. Indigofera angustifolia
  10. Indigofera antunesiana
  11. Indigofera aquae-nitensis
  12. Indigofera arenophila
  13. Indigofera argentea
  14. Indigofera arrecta
  15. Indigofera articulata
  16. Indigofera aspalathoides
  17. Indigofera aspera
  18. Indigofera asperifolia
  19. Indigofera astragalina
  20. Indigofera atriceps
  21. Indigofera atropurpurea
  22. Indigofera auricoma
  23. Indigofera australis
  24. Indigofera bainesii
  25. Indigofera boviperda
  26. Indigofera brachynema
  27. Indigofera brachyodon
  28. Indigofera brachystachya
  29. Indigofera brevicalyx
  30. Indigofera brevidens
  31. Indigofera brevipes
  32. Indigofera bungeana
  33. Indigofera burchellii
  34. Indigofera-caerulea
  35. Indigofera candicans
  36. Indigofera candolleana
  37. Indigofera capillaris
  38. Indigofera carlesii
  39. Indigofera caroliniana
  40. Indigofera cassioides
  41. Indigofera cecili
  42. Indigofera charlierana
  43. Indigofera chuniana
  44. Indigofera circinella
  45. Indigofera circinnata
  46. Indigofera colutea
  47. Indigofera comosa
  48. Indigofera cooperi
  49. Indigofera cordifolia
  50. Indigofera cryptantha
  51. Indigofera cuneata
  52. Indigofera cuneifolia
  53. Indigofera cylindracea
  54. Indigofera cylindrica
  55. Indigofera cytisoides
  56. Indigofera daleoides
  57. Indigofera decora
  58. Indigofera delagoaensis
  59. Indigofera demissa
  60. Indigofera dendroides
  61. Indigofera denudata
  62. Indigofera dielsiana
  63. Indigofera digitata
  64. Indigofera dimidiata
  65. Indigofera diphylla
  66. Indigofera disjuncta
  67. Indigofera dosua
  68. Indigofera dregeana
  69. Indigofera dyeri
  70. Indigofera egens
  71. Indigofera emarginella
  72. Indigofera erecta
  73. Indigofera eriocarpa
  74. Indigofera erythrogramma
  75. Indigofera evansiana
  76. Indigofera eylesiana
  77. Indigofera fanshawei
  78. Indigofera filicaulis
  79. Indigofera filifolia
  80. Indigofera filiformis
  81. Indigofera filipes
  82. Indigofera flabellata
  83. Indigofera flavicans
  84. Indigofera foliosa
  85. Indigofera fortunei
  86. Indigofera frutescens
  87. Indigofera fulvopilosa
  88. Indigofera gairdnerae
  89. Indigofera galegoides
  90. Indigofera garckeana
  91. Indigofera gerardiana
  92. Indigofera glandulosa
  93. Indigofera glaucescens
  94. Indigofera glomerata
  95. Indigofera griseoides
  96. Indigofera hamiltonii
  97. Indigofera hebepetala
  98. Indigofera hedyantha
  99. Indigofera hendecaphylla
  100. Indigofera heterantha
  101. Indigofera heterophylla
  102. Indigofera heterotricha
  103. Indigofera heudelotii
  104. Indigofera hewittii
  105. Indigofera hilaris
  106. Indigofera himalayensis
  107. Indigofera hirsuta
  108. Indigofera hispida
  109. Indigofera hochstetteri
  110. Indigofera holubii
  111. Indigofera howellii (syn. subverticillata)
  112. Indigofera humifusa
  113. Indigofera ichangensis
  114. Indigofera incana
  115. Indigofera ingrata
  116. Indigofera inhambanensis
  117. Indigofera-jucunda
  118. Indigofera kirilowii
  119. Indigofera langebergensis
  120. Indigofera laxeracemosa
  121. Indigofera lespedezioides
  122. Indigofera leucotricha
  123. Indigofera lindheimeriana
  124. Indigofera linifolia
  125. Indigofera linnaei
  126. Indigofera litoralis
  127. Indigofera livingstoniana
  128. Indigofera longebarbata
  129. Indigofera longepedicellata
  130. Indigofera longeracemosa
  131. Indigofera lupatana
  132. Indigofera lyallii
  133. Indigofera macrophylla
  134. Indigofera maritima
  135. Indigofera marmorata
  136. Indigofera mauritanica
  137. Indigofera melanadenia
  138. Indigofera meyeriana
  139. Indigofera microcarpa
  140. Indigofera mimosoides
  141. Indigofera miniata
  142. Indigofera mischocarpa
  143. Indigofera mollicoma
  144. Indigofera monantha
  145. Indigofera montana
  146. Indigofera nebrowniana
  147. Indigofera nephrocarpoides
  148. Indigofera nigrescens
  149. Indigofera nigromontana
  150. Indigofera nummulariifolia
  151. Indigofera oblongifolia
  152. Indigofera omissa
  153. Indigofera ormocarpoides
  154. Indigofera ovata
  155. Indigofera oxalidea
  156. Indigofera oxytropis
  157. Indigofera oxytropoides
  158. Indigofera paniculata
  159. Indigofera parkesii
  160. Indigofera parodiana
  161. Indigofera pascuorum
  162. Indigofera pendula
  163. Indigofera pilosa
  164. Indigofera podophylla
  165. Indigofera poliotes
  166. Indigofera pongolana
  167. Indigofera porrecta
  168. Indigofera potaninii
  169. Indigofera pratensis
  170. Indigofera praticola
  171. Indigofera pretoriana
  172. Indigofera procumbens
  173. Indigofera prostrata
  174. Indigofera pseudotinctoria
  175. Indigofera psoraloides
  176. Indigofera pulchra
  177. Indigofera purpurea
  178. Indigofera rautanenii
  179. Indigofera reducta
  180. Indigofera rehmannii
  181. Indigofera reticulata
  182. Indigofera rhynchocarpa
  183. Indigofera rhytidocarpa
  184. Indigofera ripae
  185. Indigofera rostrata
  186. Indigofera rothii
  187. Indigofera sabulicola
  188. Indigofera sanguinea
  189. Indigofera saxicola
  190. Indigofera schimperi
  191. Indigofera schinzii
  192. Indigofera secundiflora
  193. Indigofera semitrijuga
  194. Indigofera senegalensis
  195. Indigofera sessiliflora
  196. Indigofera sessilifolia
  197. Indigofera setiflora
  198. Indigofera simplicifolia
  199. Indigofera sokotrana
  200. Indigofera sordida
  201. Indigofera sphaerocarpa
  202. Indigofera spicata
  203. Indigofera splendens
  204. Indigofera stachyoides
  205. Indigofera stenophylla
  206. Indigofera strobilifera
  207. Indigofera suaveolens
  208. Indigofera subcorymbosa
  209. Indigofera subulifera
  210. Indigofera suffruticosa
  211. Indigofera sulcata
  212. Indigofera sutherlandioides
  213. Indigofera swaziensis
  214. Indigofera tenuis
  215. Indigofera tenuissima
  216. Indigofera tinctoria
  217. Indigofera tomentosa
  218. Indigofera torulosa
  219. Indigofera trifoliata
  220. Indigofera tristis
  221. Indigofera tristoides
  222. Indigofera trita
  223. Indigofera velutina
  224. Indigofera vicioides
  225. Indigofera viscidissima
  226. Indigofera vohemarensis
  227. Indigofera volkensii
  228. Indigofera wildiana
  229. Indigofera williamsonii
  230. Indigofera woodii
  231. Indigofera zeyheri
  232. Indigofera zollingeriana










































Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươ...

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng...

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .