Chuyển đến nội dung chính





A KÊ Blighia sapida Koenig A KÊ Blighia sapida Koenig A tràng Dichapetaleum longipetalum (Turcz.) Engl. A tràng Dichapetaleum longipetalum (Turcz.) Engl. ắc ó * Ô rô, Acanthus integrifolius T. Anders. ắc ó * Ô rô Acanthus integrifolius T. Anders. ác ti sô * Cynara scolymus L. ác ti sô * Cynara scolymus L. Ai lan nhän Malaxis acuminata D.Don Ai lan nhọn Malaxis acuminata D.Don Âm địa nhung Botrychium daucifolium Wall. ex Hook. et Gew. Âm địa nhung Botrychium daucifolium Wall. ex Hook. et Gew. âm địa quyết * Botrychium ternatum (Thunb.) Sw. âm địa quyết * Botrychium ternatum (Thunb.) Sw. Ami gai * Ammi visnaga (L.) Lam. Ami gai * Ammi visnaga (L.) Lam. ẩn dật Chirita anachoreta Hance ẩn dật Chirita anachoreta Hance An điền bốn cạnh Hedyotis tetragularia (Korth.) Walp. An điền bốn cạnh Hedyotis tetragularia (Korth.) Walp. An điền leo Hedyotis scandens Roxb. An điền leo Hedyotis scandens Roxb. ấn lân Dây lá bạc Cryptolepis sinensis (Lour.) Merr. An tiên cao Tô hạp lá tim, Tô hạp cao, Altingia exelsa Nor. An tiên cao Tô hạp lá tim, Tô hạp cao. Altingia exelsa Nor. An tiên Trung quốc Altingia chinensis (Champ.) Oliv. ex Hance An tiên Trung quốc Altingia chinensis (Champ.) Oliv. ex Hance An tức Alniphyllum fortunei Perkins An tức Alniphyllum fortunei Perkins Anh đào Prunus cerasoides D. Don Anh đào Prunus cerasoides D. Don ánh lệ lá rộng  AINSLIAEA latifolia (D.Don) Sch.-Bip. ánh lệ lá rộng AINSLIAEA latifolia (D.Don) Sch.-Bip. ánh lệ thanh * Thố nhĩ phong, AINSLIAEA elegans Hemsl. ánh lệ thanh * Thố nhĩ phong AINSLIAEA elegans Hemsl. áo cộc Liriodendron chinense Sarg. áp nhĩ cần * Cryptotaenia japonica Hassk. áp nhĩ cần *  Cryptotaenia japonica Hassk. Ba bét Bạch đàn, Ba bét nhiều hoa Mallotus floribundus (Blume) Muell. - Arg. Bá bộ * Lân chùy Lepidagathis cambodiana Benoist Ba chạc * Chè đắng, Chè cỏ, Dầu dấu, Hủ nậm, Thùa kheo, Bí ái đực, Chãng bax, Chung chơ lui (Bana), Ba gạc tắm ghẻ, Bẩu khôm, Lạc toọc (Tày), Co sam véng (Thái), Euodia lepta (Spreng.) Merr. Ba chạc * Chè đắng, Chè cỏ, Dầu dấu, Hủ nậm, Thùa kheo, Bí ái đực, Chãng bax, Chung chơ lui (Bana), Ba gạc tắm ghẻ, Bẩu khôm, Lạc toọc (Tày), Co sam véng (Thái) Euodia lepta (Spreng.) Merr. Ba chạc núi cao Euodia poilanei Guill. Ba chạc núi cao Euodia poilanei Guill. Ba chẽ * Đậu bạc đầu, Niễng đực, Ván đất, Đa rờtip (K.ho), May thặp moong (Tày), Biền ong (Dao), Chù tay mãy (Hmông), Desmodium triangulare (Retz.) Merr. Ba chẽ * Đậu bạc đầu, Niễng đực, Ván đất, Đa rờtip (K.ho), May thặp moong (Tày), Biền ong (Dao), Chù tay mãy (Hmông) Desmodium triangulare (Retz.) Merr. Ba chĩa Aglaia merostela Pell. Ba chĩa Aglaia merostela Pell. Bạ cốt tiêu Thanh táo ống Justicia grossa C.B. Clarke Ba đậu * Mạy vắt (Tày), Mằn để, Cóng khói, Giang tử, Ba đậu tàu, Pụt tau (Dao), San to yà (Hmông), Croton tiglium L. Ba đậu * Mạy vắt (Tày), Mằn để, Cóng khói, Giang tử, Ba đậu tàu, Pụt tau (Dao), San to yà (Hmông) Croton tiglium L. Ba đậu răng cưa Croton poilanei Gagnep. Ba đậu răng cưa Croton poilanei Gagnep. Ba đậu tây * Vông đồng, Mã đậu, Dầu bóng, Hura crepitans L. Ba đậu tây * Vông đồng, Mã đậu, Dầu bóng Hura crepitans L. Ba dày * Hồ da xoan Hoya obovata Decne var. kerrii (Craib) Cost. Bả dột * Yến bạch đỏ, Eupatorium triplinerve Vahl, Asteraceae Bả dột * Yến bạch đỏ Eupatorium triplinerve Vahl Ba gạc * Tích tiên, La phu mộc, Lạc toọc, Sam tô (Tày), Co bóng nậm (Thái) Rauvolfia verticillata (Lour.) Baill. Ba gạc *( Tích tiên, La phu mộc, Lạc toọc, Sam tô (Tày), Co bóng nậm (Thái)) Rauvolfia verticillata (Lour.) Baill. Ba gạc bốn lá * Rauvolfia tetraphylla L. Ba gạc bốn lá * Rauvolfia tetraphylla L. Ba gạc campốt * Ba gạc lá to, Hơ rac, Ka day (Ba Na) Rauvolfia cambodiana Pierre ex Pit. Ba gạc campốt *(Ba gạc lá to, Hơ rac, Ka day (Ba Na)) Rauvolfia cambodiana Pierre ex Pit. Ba gạc châu đốc * Rauvolfia chaudocensis Pierre ex Pit. Ba gạc châu đốc * Rauvolfia chaudocensis Pierre ex Pit. Ba gạc cu ba * Rauvolfia cafra Sond. Ba gạc cu ba * Rauvolfia cafra Sond. Ba gạc đại mộc Rauvolfia reflexa Teijsm. et Binn. Ba gạc hoa đỏ * Rauvolfia serpentina (L.) Benth. ex Kurz Ba gạc hoa đỏ * Rauvolfia serpentina (L.) Benth. ex Kurz Ba gạc lá mỏng * Rauvolfia membranifolia Kerr Ba gạc lá mỏng * Rauvolfia membranifolia Kerr Ba gạc lá nhỏ * Rauvolfia indosinensis M. Pichon Ba gạc lá nhỏ * Amờ ré, Atâu (Bana) Rauvolfia indosinensis M. Pichon Ba gạc lá to * Tích liên , Cơn đồ, Hơ rác, Kaday(Bana) Rauvolfia latifrons Tsiang Ba gạc lá to *(Tích liên , Cơn đồ, Hơ rác, Kaday(Bana)) Rauvolfia latifrons Tsiang Ba gạc phú thọ * Bầu giác Rauvolfia vomitoria Afz. ex Spreng. Ba gạc phú thọ *(Bầu giác) Rauvolfia vomitoria Afz. ex Spreng. Ba gạc vân nam * Rauvolfia yunnanensis Tsiang Ba gạc vân nam * Rauvolfia yunnanensis Tsiang Ba kích * Ruột gà, Thao tày cáy (Mán), Ba kích thiên, Sáy cáy (Thái), Chầu phóng sì (Tày), Chổi hoàng kim, Chày kiằng đòi (Dao) Morinda officinalis How Ba kích lông * Morinda cochinchinensis DC. Ba kích lùn * Polygala karensium Kurz Ba ngạc * Tam ngũ gia bì, vú bò, ngưu nhũ mộc Ficus heterophylla L.f. Ba pơ re Cladogynos orientalis Zipp ex Spanoge Ba soi * Macaranga denticulata (Blume) Muell.-Arg. Ba thưa Itea chinensis Hook. et Arn. Bã thuốc * Lobelia nicotianifolia Hope ex Roth Bấc Đăng tâm thảo, Tim bấc, Mạy póp-kham, Cỏ bấc đèn Juncus effusus L. Bạc biển * Argusia argentea (L. f.) H. Heine Bạc đầu ba bông * Kyllinga triceps Rottb. Bạc đầu rừng Kyllinga nemoralis ( Forst. et Forst. f.) Dandy ex Hutch et Dalz. Bạc hà * Nạt nặm, Bạc hà nam, Chạ phiăc chom (Tày) Mentha arvensis L. Bạc hà bông * Mentha spicata (L.) E.M.Huds Bạc hà cay * Bạc hà tiêu Mentha piperita L. Bạc hà lá tròn Mentha rotundifolia (L.) Huds. Bạc hà môn * Dọc mùng Alocasia odora Roxb. K. Koch Bạc hà núi * Cỏ vắp thơm, Hương nhu dại Caryopteris incana (Thunb.) Miq. Bạc lá Croton argyratus Blume Bắc mỳ Lindernia anagallis (Burm. f.) Pennell. Bấc nhỏ Sacciolepis indica (L.) A. Chase Bắc sa sâm Glehnia littoralis F. Schmidt ex Miq. Bạc thau đá Paraboea treubii (Forbes) Burtt Bạc thau hoa đầu, Thau bủng (Tày) Argyreia capitata (Vahl) Arn. ex Choisy Bạc thau, Bạc sau, Bạch hoa đằng, Chấp miên, Thảo bạc Argyreia acuta Lour. Bách bệnh, Bá bịnh, Lồng bẹt, Mật nhân, Tho nan (Tày), Mờ lụ (Kho) Eurycoma longifolia Jack var. cochinchiensis Pierre Bách bộ đứng Stemona collinsae Craib Bách bộ lá cứng Stemona saxorum Gagnep. Bách bộ lá nhỏ Stemona pierrei Gagnep. Bách bộ nam Stemona cochinchinensis Gagnep. Bách bộ, Củ ba mươi, Dây đẹt ác, Pê chầu chàng (Hmông), Slam slip lạc, Mằn sòi (Tày), Bằn sam sip (Thái), Hơ linh (Bana), Mùi sầy dời, Chiêm nhị mửa đòi (Dao) Stemona tuberosa Lour. Bạch cập * Liên cập thảo Bletilla striata (Thunb.) Reichb. f. Bạch chỉ * Angelica dahurica (Fisch. ex Hoffm.) Benth. et Hook. f . Bạch chỉ nam * Đậu chỉ, Đậu dư, Mát rừng, Cây nếnh, Millettia penicillata Gagnep. var. penicillata Bạch chỉ nam, Đậu chỉ, Đậu dư, Mát rừng, Cây nếnh Millettia penicillata Gagnep. var. penicillata Bách cước ngô công, Dây thường xuân Hedera nepalensis K. Koch. var. sinensis (Tobl.) Rehd. Bạch đàn Eucalyptus exserta F. V. Muell. Bạch đàn chanh * Eucalyptus citriodora Hook.f. Bạch đàn đỏ Eucalyptus camaldulensis Dehn. Bạch đàn hương Santalum album L. Bạch đàn lá dày * Eucalyptus robusta J. E. Sm. Bạch đàn lá liễu Eucalyptus tereticornis J. E. Sm. Bạch đàn lá liễu * Khuynh diệp sả Eucalyptus resinifera J. E. Sm. Bạch đàn liễu Vernonia saligna Wall. ex DC. Bạch đàn liễu Vernonia saligna Wall. ex DC Bạch đầu cỡm Vernonia volkameriaefolia Wall. ex DC. Bạch đầu cỡm Vernonia volkameriaefolia Wall. ex DC. Bạch đậu khấu Amomum krervanh Pierre Bạch đầu nhám Vernonia aspera (Roxb.) Buch.- Ham. Bạch đầu nhám Vernonia aspera (Roxb.) Buch.- Ham. Bạch đầu ông * Vernonia cinerea (L.) Less. Bạch đầu ông * Vernonia cinerea (L.) Less. Bạch đầu Spirei Cúc bạc đầu, Vernonia spirei Gandog. Bạch đầu Spirei Cúc bạc đầu Vernonia spirei Gandog. Bạch điệp Bạch yến, Ngải tiên, Cỏ tai cọp, Sa nhơn, Bo bo Hedychium coronarium Koenig Bạch đồng nữ * Vậy trắng, mò trắng, bấn trắng, lẹo trắng, poóng phi đớn (Thái), mạy xì cáy phà, poong pị (Tày) Clerodendron canescens Wall. ex Schauer. Bạch giới tử * Brassica alba Boissier Bạch hạc * Kiến cò, Chóm phòn (Tày), Uy linh tiên, Cây lác, Cỏ linh chi Rhinacanthus nasutus (L.) Kurz Bạch hoa có cọng Leucanthus peduncularis (Royle) Wedd. Bạch hoa đằng Lạc thạch, Mỏ sẻ Trachelospermum jasminoides (Lindl.) Lam. Bạch hoa đằng(Lạc thạch, Mỏ sẻ) Trachelospermum jasminoides (Lindl.) Lam. Bạch hỏa hoàng Dendrobium bellatulum Rolfe Bạch hoa xà * Nhài công, Đuôi công hoa trắng, Cây mộng mắt, Bươm bướm, Lài dưa, Lá đinh, Bạch tuyết hoa, Pít pì khao (Tày), Lài dây, Co nhả cam (Thái), Kèng péo mía (Dao) Plumbago zeylanica L. Bạch hoa xà thiệt thảo Hedyotis diffusa Willd. Bách hợp * Tỏi trời, Tỏi rừng, Sluốn phạ, Khẻo ma (Tày), Kíp pá (Thái), Cà ngái dòi (Dao) Lilium brownii F. E. Brown var. colchesteri Wilson Bạch khuất thái * Chelidonium majus L. Bạch liễm * Ampelopsis japonica (Thunb.) Mak. Bạch linh Phục linh Poria cocos (Schw.) Wolf Bạch lực * Maytenus diversifolius (Maxim.) Ding Hou Bạch mạc nhuộm Hoa đá Parmelia tinctorum Desp. Bạch nhung * Rau khúc dại, Bạch nhung bơ, Sơn thu, Anaphalis margaritacea (L.) Benth. et Hook. f Bạch nhung * Rau khúc dại, Bạch nhung bơ, Sơn thu Anaphalis margaritacea (L.) Benth. et Hook. f. Bạch nhung con Anaphalis adenata Wall. ex DC. Bạch phụ tử, San hô xanh, Dầu mè đỏ Jatropha multifida L. Bạch phượng Lan đầu rồng Pecteilis susannae (L.) Raf. Bạch quả * Ginkgo biloba L. Bách sao Myoporum bontioides (Sieb. et Zucc.) A.Gray Bách tán * Araucaria columnaris (G. Forst.) Hook. Bạch thiệt Mè đất mềm, Bạch thiệt mềm, Bạch nhung thảo Leucas mollissima Benth. Bạch thư Toàn địa phong Schizophragma integrifolia (Franch.) Oliv. Bạch thược, Mẫu đơn Paeonia lactiflora Pall. Bạch tiền Mễ đoàn hoa Leucosceptrum canum Smith Bạch tiền liễu Cynanchum stauntonii (Decne) Schltr. et Levl. Bạch tiền liễu Cynanchum stauntonii (Decne) Schltr. et Levl. Bạch trinh biển Hymelocallis littoralis (Jacq.) Salisb. Bạch truật * Atractylodes macrocephala ( Koidz. ) Hand.-Mazz. Bạch truật * Atractylodes macrocephala ( Koidz. ) Hand.-Mazz. Bách xanh Tùng hương, Pơ mu giả Calocedrus macrolepis Kurz Bái bài * Bông bệt, Bùm bụp nâu Mallotus paniculatus Muell.-Arg. Bái bò Sida cordata (Burm. f.) Boiss. Bái cành Sterculia populifolia Roxb. Bái giấy Vải giấy, Trứng cua lá bố Melochia corchorifolia L. Bái nhọn Chổi đực, ké hoa vàng Sida acuta Burm. f. Bại tượng Trạch bại Patrinia scabiosaefolia Fisch. ex Link. Bại tượng lông ráp * Địa hoa thái Patrinia hispida Bunge Bàm bàm * Đậu dẹt, Dây bàm, Mi ba (Tày), Entada phaseoloides (L.) Merr. Bàm bàm * Đậu dẹt, Dây bàm, Mi ba (Tày) Entada phaseoloides (L.) Merr. Bàm bàm lá nhỏ Bàm bàm nam, Entada pursaetha DC. Bàm bàm lá nhỏ Bàm bàm nam Entada pursaetha DC. Bần Bần chua, Bần sẻ Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Bán biên liên Lỗ bình, Lô biên Lobelia chinensis Lour. Ban chi liên * Hoàng cầm rân Scutellaria rivularis Wall. Bán hạ * Chóc ri, Lài ngủ, Bán hạ rẽ Typhonium divaricatum (L.) Decne Bán hạ voi Typhonium flagelliforme (Lodd.) Blume Bần ổi Sonneratia ovata Back. Ban rỗ Hypericum ascyron L. Bấn tràng Hemidesmus indicus (L.) R. Br. in Ait. Bấn tràng Hemidesmus indicus (L.) R. Br. in Ait. Bán tự cảnh Hemigraphis alternata (Burm.f.) T. Andrers. Ban, Nọc sởi, Châm hương, Bioc lương (Thái), Địa nhĩ thảo, Cỏ Vỏlúa, Nhã cam (Tày), Điền sơ hoàng, Cỏ ban Hypericum japonicum Thunb. ex Murray Bàng Bàng biển, Quang lang Terminalia catappa L. Báng * Búng báng, Đoắc bột báng, Guộc, Đao rừng, Pảng (Tày) Arenga pinnata (Wurmb.) Merr. Băng biên, Cần hôi Pimpinella diversifolia DC. Băng dính Asystasiella neesiana Lindl. Bàng hôi Bàng nước, Nhứt Terminalia bellirica (Gaertn.) Roxb. Bằng lăng khế Terminalia tomentosa W. et Arn. Bàng lăng nước * Tử vi tàu, Săng lẻ Lagerstroemia speciosa (L.) Pers. Bằng lăng nước *Tử vi tàu, Săng lẻ Lagerstroemiaspeciosa (L.)Pers. Bằng lăng ổi * Thao lao, Săng lẻ, Bằng lăng tía, Rờ pa, Tơ ruôn  Lagerstroemia calyculata Kurz Bàng môn sâm * Trai đơn, Rau rươi đơn giản Aneilema sinicum Lindl. Bàng nâu Mít ma, Gáo vàng, Gáo không cuống Neonauclea sessilifolia (Hook. f.) Merr. Bằng phi Pemphis acidula J. R. et G. Forst. Bánh hỏi * Lài trâu, Hoa ngọc bút Tabernaemontana divaricata (L.) R. Br. ex Roem. et Schult. Báo sâm Hibiscus sagittifolius Kurz var. septentrionalis Gagnep. Báo xuân hoa Điểm địa Androsace umbellata (Lour.) Merr. Bát giác liên * Pha mỏ (Tày), Độc cước liên, Quỷ cữu, Lá vung Nồi, Đa khao Podophyllum tonkinensis Gagnep. Bát giác phong * Thôi chanh, Thôi ba, Tông đa (Tày), Co mạy đa (Thái) Alangium platanifolium Harms Bất giao Thổ đinh quế, Vảy ốc lông, Bất giao thon Evolvulus alsinoides (L.) L. Bạt ong Trắc lá mác, Trắc hoa to Dalbergia lanceolaria L. f. Bạt sơn Parsonsia laevigata (Moon) Alston Bầu Bầu rượu, Hồ lô Lagenaria siceraria (Molina) Standl. Bầu đất hoa vàng * Gynura divaricata (L.) DC. Bầu đất, Kim thất Gynura procumbens (Lour.) Merr. Bầu đất, Kim thất, Rau lúi, Dây chua lè, Khảm khom (Tày), Thiên hắc địa hồng Gynura barbaraefolia Gagnep. Bầu giác tía Xương sơn, Giàng sơn, Hạc tất, Mặt trắng Chasalia curviflora Thwaitas Bầu rừng Blumea riparia (Blume) DC. Bẩy bò Turpinia sp. Bay bốc Pararuellia flagelliformis (Roxb.) Bremek. et Nann. Bảy lá một hoa * Độc cước liên, Tác bưu, Cúa dô (Hmômg), Co tẩu phờm (Thái) Paris chinensis Franch. Bên bai Hunteria zeylanica (Retz.) Gardn. et Thw. Bèo cái * Bèo tai tượng, Bèo tía, Đại phù bình, Bèo ván, Tử phù bình Pistia stratiotes L. Bèo đánh trống Bèo tấm tía Spirodela polyrrhiza (L.) Schleid. Bèo hoa dâu Bèo giâu, Xăm (Tày) Azolla imbricata (Roxb.) Nakai Bèo nhật bản, Lục bình, Bèo tây, Bèo bầu (Tày) Eichhornia crassipes (Mart.) Solms. Bèo ong Bèo tai chuột Salvinia cucullata Roxb. Bèo tấm Bèo cám, Tiểu phù bình, Béo pjện (Tày) Lemna minor L. Bèo vẩy ốc Salvinia natans (L.) All. Bí đặc Kigelia affricana (Lam.) Benth. Bí đao Đông qua, Bù rợ, Bí phấn, Fặc moong (Tày), Plăckich (Kho) Benincasa hispida (Thunb.) Cogn. in DC. Bi điền xoan, Thổ mật xoan Bridelia ovata Decne. Bí đỏ Cucurbita pepo L. Bí kỳ nam, Kỳ nam kiến, Củ tự nhiên Hydnophytum formicarum Jack Bí ngô Bí đỏ, Bí rợ, Nam qua, Má ứ (Thái), Phặc đeng (Tày), Plăc ropual (Kho), Nhấm (Dao) Cucurbita moschata (Duch. ex Lam.) Poir. Bí rợ Bầu rừng Cucurbita maxima Duch. ex Lam. Bì sơn nhọn Tuyến đằng quả Pisonia aculeata L. Bì sơn tán Pisonia umbellifera (J. et G. Forst.) Seem. Bi tát Thanh hương Pistachia weinmannifolia J. Poiss. ex Franch. Bích nữ lông Byttneria pilosa Roxb. Bích trai nhện Cyanotis arachnoidea Clarke Biếc cây Clitoria laurifolia Poir. Biếc tràng Đậu biếc lông vàng Clitoria hanceana var. laureola Gagnep. Biến hoa Asystasia chelonoides Nees Biến hoá * Thổ tế tân, Đỗ hành, Quán chì (Hmông) Asarum caudigerum Hance Biến hoá núi cao, Tế tân nam Asarum balansae Franch. Biến hoa sông hằng Thập vạn thác Asystasia gangetica (L.) T. Andrers. Biệt gia Ruộng cày Bergia ammannioides Roxb. Biệt sâm Rung rúc lá lớn Berchemia giraldiana Schneid. Bìm ấn Ipomoea indica (Burm. f.) Merr. Bìm ba răng Merremia tridentata (L.) Hall. f. Bìm ba thuỳ Ipomoea triloba L. Bìm bắp Bìm nắp Operculia turpethum (L.) Silva-manso Bìm bìm gai, Bìm bìm trắng Calonyction aculeatum (L.) House Bìm bìm núi Rạng leo Porana volubilis Burm. f. Bìm bìm tím Ipomoea congesta R. Br. Bìm bôi Merremia boisiana (Gagnep.) V. Ooststr. Bìm hy lạp Ipomoea cairica (L.) Sw. Bìm lá tà Đinh công, Chân bìm lá tà Erycibe obtusifolia Benth. Bìm mụt Ipomoea muricata (L.) Jacq. Bìm nho Merremia vitifolia (Burm. f.) Hall. f. Bìm nước Aniseia martinicensis (Jacq.) Choisy Bìm tía Ipomoea purpurea (L.) Kunth. Bìm trắng Ipomoea alba L. Bìm vàng Merremia hederacea (Burm. f.) Hall. f. Bìm vú Merremia mammosa (Lour.) Hall. f. Bình bát Annona reticulata L. Bình cu Mollugo pentaphylla L. Bình linh, Bình linh cánh, Suông giá, Cây nàng Vitex pubescens Vahl Bình trấp Xạ hùng mềm Actinostemma tenerum Griff. Bình vôi Stephania glabra (Roxb.) Miers Bình vôi cam pốt, P’lồi (K’ho) Stephania cambodica Gagnep. Bình vôi hải nam Stephania hainanensis H. S. Lo et Y. Tsoong Bình vôi hoa đầu Stephania cepharantha Hayata Bình vôi lá nhỏ, Cây đồng tiền Stephania pierrei Diels Bình vôi núi cao, Củ một, củ gà ấp Stephania brachyandra Diels Bình vôi núi đá * Củ một, Củ gà ấp, Dây mối trơn, Cà tòm (Tày), Co cáy khẩu (Thái) Stephania sinica Diels Bình vôi quảng đông Stephania kwangsiensis H. S. Lo Bình vôi tím Stephania excentrica H.S. Lo Bơ * Lê tàu Persea americana Mill. Bồ an Colona auriculata (H. Baill.) Craib Bổ béo * Tiết hùng, Lô nội, Mao hùng mềm, Bùi béo, Trai đắng, Béo trắng Gomphandra mollis Merr. Bổ béo đen * Goniothalamus vietnamensis Ban Bổ béo tía * Thiết đả sở, Viễn chí bắc bộ, Bạch mã thai, Hoàng hoa sâm, Thì tà xu (Hmông), Kê tử thụ Polygala aureocauda Dunn. Bổ béo trắng * Fissistigma thorellii (Pierre ex Finet et Gagnep.) Merr. Bồ bồ * Chè cát, Nhân trần, Chè nội, Nhân trần hoa đầu Adenosma indiana (Lour.) Merr. Bồ bồ núi * Acorus tatarinowi Schott Bọ cạp nước, Muồng bọ cạp, Muồng hoàng yến Cassia fistula L. Bọ cạp trườn Tournefortia sarmentosa Lam. Bọ cạp, Bọ cạp núi Tournefortia montana Lour. Bọ chó, Chìa vôi Buddleja asiatica Lour. Bồ công anh * Mũi mác, Rau diếp dại, Rau bồ cóc, Rau bao, Rau mét, Phắc bao, Lin hán (Tày), Lằy mắy kìm (Dao) Lactuca indica L. Bồ công anh hoa tím Cichorium intybus L. Bồ công anh thấp * Hùng hoa địa đinh, Bồ công anh trung quốc, Sư nha Taraxacum officinalis (L.) Weber. Bổ cốt toái * Tắc kè đá, Hộc quyết, Ráng bay Drynaria fortunei (Kuntze) J. Sm. Bổ cốt toái lá nhỏ * Drynaria quercifolia (L.) J. Sm. Bồ cu vẽ bà rịa Breynia baudouini Beille Bồ đề * Cánh kiến trắng, An tức bắc, Săng trắng, Bồ đề trắng, Hu món (Tày) Styrax tonkinensis (Pierre) Craib ex Hart. Bồ đề vỏ đỏ Bồ đề nhựa, An tức, Bồ đề nhựa Styrax benzoin Dryand Bồ hòn * Vô hoạn thụ, Bòn hòn, Mộc hoạn tử, Mác hón (Tày), Co hón (Thái), Mầy quyến ngần (Dao), Sapindus mukorossi Gaertn. Bồ hòn * Vô hoạn thụ, Bòn hòn, Mộc hoạn tử, Mác hón (Tày), Co hón (Thái), Mầy quyến ngần (Dao) Sapindus mukorossi Gaertn. Bò ké, Vông quả cánh Kydia calycina Roxb. Bò ké, Vông quả cánh Kydia calycina Roxb. Bồ kết * Tạo giác, Phắc kết (Tày), Chùm kết, Co kết (Thái) Gleditsia fera (Lour.) Merr. Bồ kết tây * Hợp hoan Albizia lebbeck (L.) Benth. Bọ mắm , Thuốc giòi, Thuốc vòi Pouzolzia zeylanica (L.) Benn. Bọ mắm lông, Thuốc vòi lông Memorialis hirta (Blume) Wedd. Bọ mắm rừng Sán pả mà, bọ mắm leo, đay rừng, thuốc vòi cây, nhớt nháo (Thái) Pouzolzia sanguinea (Blume) Merr. Bọ mẩy đỏ Clerodendron fortunatum L. ex Tourn. Bọ mẩy hôi Clerodendron bungei Steud. Bọ mẩy, Đại thanh, Nữ trinh bọ nẹt, Đắng cẩy, Lẹo đực, Mạy kì cáy(Tày), Co khỉ cáy (Thái) Clerodendron cyrtophyllum Turcz. Bọ nẹt bắc bộ Cnesmone tonkinensis (Gagnep.) Croizat Bọ nẹt, Thuốc giấu, Đom đóm ba gân, Đẻng tòn phăng (Dao) Alchornea trewioides (Benth.) Muell. -Arg. var. trewioides Bồ ngót * Rau ngót, Bù ngót Sauropus androgynus (L.) Merr. Bồ ngót bon Sauropus bonii Beille Bồ ngót vuông Sauropus quadrangularis (Willd.) Muell.-Arg. Bồ quả quăn * Lá men Uvaria calamistrata Hance Bồ quả trái nhỏ * Bù dẻ trườn Uvaria microcarpa Champ. ex Benth. Bồ quân * Mùng quân, Chùm quân, Hồng quân, Mạp quân (Tày) Flacourtia jangomas (Lour.) Raeusch. Bồ quân ấn Flacourtia indica (Burm. f.) Merr. Bọ xít, Cỏ thỏ Synedrella nodiflora (L.) Gaertn. Bội lan * Yến bạch Eupatorium lindleyanum DC. Bời lời balansa Litsea balansae Lecomte Bời lời đắng * Bời lời hoa tán, Mò lông, Nhan sang Litsea umbellata (Lour.) Merr. Bời lời lá thon Litsea lancifolia (Roxb. ex Nees) Hook.f. Bời lời lá tròn Litsea rotundifolia (Wall. ex Ness) Hemsl. Bời lời nhớt * Bời lời dầu, Sơn kê tiên, Nhớt mèo, Mò nhớt, Sàn cảo thụ, Mạy khảo khinh (Tày), Co khảo kheo (Thái) Litsea glutinosa (Lour.) C.B. Rob. Bời lời núi đá Litsea euosma W. Smith Bời lời tím Lưỡi mang Tritaxis gaudichaudii Baill. Bối mẫu Fritillaria cirrhosa D.Don. Bối mẫu lan Coelogyne fimbricata Lindl. Bòi ngòi Hedyotis auricularia L. Bòi ngòi cạnh nhọn Hedyotis acutangula Champ. ex Benth. Bòi ngòi hoa đôi Hedyotis biflora (L.) Lam. Bòi ngòi lá thông Hedyotis pinifolia Wall. ex G. Don Bòi ngòi lớn Hedyotis hedyotidea (DC.) Hand.-Mazz. Bội tinh * Ngũ hùng Sphenodesma pentandra (Roxb.) Jack Bờm râu Bulbostylis densa (Wall.) Hand. - Mazz. Bòn bon Lansium domestrcum Correa Bồn bồn núi * Ormocarpum cochinchinensis (Lour.) Merr. Bòn bọt * Bọt ếch, Chè bọt, Cây muối, Diện mật khuôn, Sắt cú phổ, ẩn mật (Tày), Xiệt áy đằng (Dao) Glochidion hirsutum (Roxb.) Woigt Bông * Bông vải, Thảo miên, To phải (Thái) Gossypium arboreum L. Bông bệt * Bùm bụp nâu, Bông bét Mallotus paniculatus (Lam.) Muell.-Arg. Bông bông * Nam tỳ bà, Lá hen, Bàng biển, Cốc may (Tày) Calotropis gigantea (L.) Dryand. ex Ait. f. Bồng bồng * Sâm nam, Hồng sâm, Co phạc ma (Thái), Cô niông (Kho), Nhả hen (Tày) Dracaena angustifolia Roxb. Bông bông *(Nam tỳ bà, Lá hen, Bàng biển, Cốc may (Tày)) Calotropis gigantea (L.) Dryand. ex Ait. f. Bòng bong dịu, Thạch vĩ đằng, Cút nây (Tày) Lygodium flexuosum (L.) Sw. Bòng bong gié Lygodium microphyllum Desv. Bòng bong lá to Lá cụt, Dây cút, Bòng bong lá to Lygodium conforme C. Chr. Bòng bong nhật Lygodium japonicum (Thunb.) Sw. Bông bông núi Bông bông quí Calotropis procera (Ait.) R. Br. Bông bông núi(Bông bông quí) Calotropis procera (Ait.) R. Br. Bòng bong, Thòng bong Lygodium scandens (L.) Sw. Bông cỏ * Bông vải, Thảo miên Gossypium herbaceum L. Bông lão * Capparis vininea Hook. f. et Thoms Bông luồi Gossypium hirsutum L. Bỏng nẻ * Bỏng nổ, Mãng thiên hương, Co cáng pa (Thái) Serissa foetida (L. f.) Comm. Bồng nga truật * Lưỡi cọp, Củ ngải Boesenbergia rotunda (L.) Mansf. Bỏng nổ Cây nổ Flueggea virosa (Roxb. ex Willd.) Woigt Bóng nước Móng tay, Phượng tiên hoa, Chỉ giáp hoa, Cấp tinh tử, Móc tai Impatiens balsamina L. Bóng nước tàu Impatiens chinensis L. Bông ồi * Nhá khí mu, Cứt lợn, ổi nho, Hoa ngũ sắc, Trâm ổi, Thơm ổi, Bông ổi, Hoa tứ thời, Bông hôi, Mã anh đơn, Nhá khí mu (Tày) Lantana camara L. Bông tai * Vạn niên hoa, Mã lợi câm, Thảo mộc miên, Nô thi, Mác kha cay (Tày) Asclepias curassavica L. Bông vải * Bông hải đảo Gossypium barbadense L. Bông xanh Petrea volubilis Jacq. Bộp xoan ngược Actinodaphne obovata Blume Bọt ếch , Trứng ếch, Nàng nàng, Tu hú, Tử châu, Co phá mặc lăm (Thái), Pha nốc (Tày) Callicarpa candicans (Burm. f.) Hochr. Bọt ếch biển Trâm bột Glochidion littorale Blume Bọt ếch lá to, Tu hú cảnh, Amazắc (Kdong) Callicarpa macrophylla Vahl Bốt hoa to Pottsia grandiflora Markgr. Bù dẻ hoa đỏ * Bồ quả hoe, Dây dủ dẻ Uvaria rufa Blume Bù dẻ tía Bù dẻ hoa to, Chuối con chồng Uvaria grandiflora Roxb. Bù ốc leo Dregea volubilis (L.f.) Benth. ex Hook. f. Bứa * Bứa nhà, trơ nả (Kho) Garcinia cochinchinensis (Lour.) Choisy Bứa lá tròn dài * Garcinia oblongifolia Champ. ex Benth. Bứa lạn Garcinia lanessanii Pierre Bứa lằn đen Garcinia nigrolineata Planch. ex T. And. Bứa mọi Garcinia harmandii Pierre Bứa mủ vàng Garcinia xanthochymus Hook. f. ex J. Anderson Bứa nhuộm Garcinia tinctoria (DC.) Wight Bứa núi Garcinia oliveri Pierre Bùi Bùi tía Ilex wallichii Hook. f. Bùi ba hoa Ilex triflora Blume Bùi gò dăm * Vỏ rễt Ilex godajam Colebr. Ex Wall. Bùi lá tròn Ilex rotunda Thunb. Bùi sung Ilex ficodea Hemsl. Bùi tía Ilex purpurea Hassk Bùi xanh Nhựa ruồi lá nhỏ Ilex viridis Champ. ex Benth. Bùm bụp duôi to Mallotus macrostachyus (Miq.) Muell.-Arg. Bún * Crateva nurvala Buch. - Ham. Bún một buồng Crateva unilocularis Buch. - Ham. Bún thiêu * Crateva religiosa Forst. f. Bún to Crateva magna (Lour.) DC. Bùng bục * Ba bét trắng, Lá cám, Bui bui, Cám lợn, Bái bài, Ruông, Co po hu (Thái), Mạy tạp chỉ, Mạy vèn (Tày), Rằm mu, Lá ngoã, Cà đạt đằng (Dao) Mallotus apelta (Lour.) Muell.-Arg. Bưởi * Chu loan, mác pục (Tày), plài pình (kho) Citrus grandis (L.) Osbeck. Bưởi bung * Sa cả mộc, Bài bài, Cứt sát, Bí bái cái, Cát bối, Mác thao sang (Tày), Sá cá mộc, Cây lưỡi ba, Cô nàng (Kho) Acronychia pedunculata (L.) Miq. Bướm bạc * Hoa bướm, Hồ điệp, Bứa chùa (Thái), Bươm bướm Mussaenda pubescens Ait. f. Bướm bạc môn Mussaenda erosa Champ. ex Benth. Bướm bạc Quả nang Hồ điệp Mussaenda dehiscens Craib Bướm bạc trà Mussaenda theifera Pierre ex Pit. Bướm bạc vàng Mussaenda frondosa L. Bướm đỏ Bướm hồng Mussaenda erythrophylla Schum et Thoann. Bụp ấn Hibiscus indicus (Burm. f.) Hochr. Bụp chê Hibiscus furcatus Roxb. Bụp giấm * Hibiscus sabdariffa L. Búp lệ Buddleja davidii Franch. Bụp tóc Abelmoschus crinitus Wall. Bụt mọc * Taxodium distichum (L.) L.C. Rich. Cà ba thuỳ * Solanum trilobatum L. Cà bò Lycianthes lysimachioides (Wall.) Bitter. Ca cao * Theobroma cacao L. Cà chắc Shorea obtusa Wall. ex Blume Cà chua * Cà tàu, Mác chẻ (Tày), Plai cum (Kho) Lycopersicum esculentum (L.) Mill. Cà dại hoa tím * Cà hoang gai, Cà ấn, Plờn plên (Kho), Mác rịa phạ đeng (Tày) Solanum indicum L. Cà dại hoa trắng * Cà Hoang, Cà dữ, Cà gai Hoa trắng, Mác rịa, Phạ phước (Tày), Hìa kía pẹ (Dao) Solanum torvum Sw. Cà dại quả đỏ * Dã diên đà Solanum surattense Burm. f. Cà di xoan * Lyonia ovalifolia (Wall.) Drude Cà diên * Cà độc dược lùn Datura stramonium L. Cà độc dược * Mạn đà la, Độc giã, Cà diên, Sùa tùa (Hmông), Plờn (Kho), Cà lục lược (Tày), Hìa kía piếu (Dao) Datura metel L. Cà độc dược hung * Cà độc dược gai tù Datura inoxia Mill. Cà dữ Cà trời Solanum ferox L. Cà gai Solanum coagulans Forsk. Cà gai leo * Chẽ nam (Tày), Cà gai dây, Cà quýnh, Cà quạnh, Brong goon (Bana), Gai cườm Solanum procumbens Lour. Cà hai hoa * Hồng tư ngủ, Huyết kiến sầu, Cà ngủ Lycianthes biflora (Lour.) Bier Cà hung Solanum aviculare Forsk. Cà Lác Mon không, Xi rô nam Carissa cochinchinensis Pierre ex Pit. Cà leo hoa trắng Solanum thorellii Bonati Cà lương Hyoscyamus muticus L. Cà mỹ * Cyphomandra betacea (Cav.) Sendt. Cà na Côm cánh ướt Elaeocarpus hygrophilus Kurz Cà phấn tàu * Desmodium podocarpum (Poir.) DC. Cà pháo * Solanum undatum Poir. Cà phê chè * Coffea arabica L. Cà phê mít Coffea dewevrei Willd et Durant var. excelsa A. Chev. Cà phê vối Coffea canephora Pierre ex Proehner Cà rốt * Hồ la bặc, Băn các đanh (Thái), Cà lốt (Tày)  Daucus carota L. ssp. sativus Hayek Cà rốt dại * Lai quy Daucus carota L. var. sativa DC. Cà te Gõ đỏ Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib Cà tím Giã tử, Mác mưa (Tày) Solanum melongena L. Cà trái vàng * Cà tàu, Cà gai nepal, Plờn (Kho) Solanum xanthocarpum Schrad. et Wendl. Cà trời * Cà vú, Cà vú dê  Cà úc * Solanum laciniatum Ait. Cách cam bốt Premna cambodiana P. Dop Cách cỏ Pygmaeoprema herbacea (Roxb.) Mold. Cách hoa nhiều lông Lương trắng Cleistanthus tomentosus Hance Cách hoa phún Cleistanthus hirsutulus Hook. f. Cách lá rộng Premna latifolia Roxb. Cách lá tù Premna obtusifolia R. Br. Cách lông mềm Cách Nam bộ Premna tomentosa Willd. var. pierreana Dop Cách lông vàng Premma fulva Craib Cách vàng * Voòng dược Premna chevalieri var. caudata Dop Cải bắp Xú pao (Tày) Brassica oleracea L. var. capitata L. Cải bắp xôi Dền tây Tetragonia tetragonioides (Pallas) Kuntze Cải canh Rau cải, Cải bẹ xanh, Phiắc cát (Tày) Brassica juncea Czenm. Cải củ* La bạc, Lai phục, Rau lú bú, Phiắc slổm, Lào fặc (Tày), Lày pạ (Dao) Raphanus sativus L.var. longipinnatus Baill. Cải cúc * Rau cúc, Xoòng hao (Tày) Chrysanthemum coronarium L. Cải đất * Đình lịch lùn, Cải cột xôi, Cải Hoang Rorippa indica (L.) Hiern Cải đất núi * Rorippa dubia (Pers.) Hara Cải đất tròn Rorippa globosa (Turcz) Hayek Cải đồng Cúc dại, Rau cóc, Lá chân vịt Grangea maderaspatana (L.) Poir. Cải hoa Súp lơ Brassica oleracea L. var. botrylis L. Cải ngọt Brassica integrifolia (West.) O. E. Schulz Cải rừng bò Viola diffusa Ging. ex DC. Cải sen Cải bẹ trắng, Bạch giới, Cát khao (Tày), Cải lú bú Brassica campestris L. Cải thảo Brassica pekinensis Rupr. Cải thìa Cải lùn, Phiắc cát (Tày) Brassica chinensis L. Cải trời * Cải ma, Kim đầu tuyến, Cỏ hôi Blumea lacera (Burm.f.) DC. Cải trời lưỡi trâu * Cải ma, Cải dại, Cải hôi, Hạ khô thảo nam, Bọ xít, Phiắc sát phạ (Tày) Blumea subcapitata DC. Cải xanh Brassica juncea (L.) Czern. et Coss. Cải xanh nhỏ Brassica cernua Forbes et Hemsl. Cải xoong * Sà lách sơn, Tây dương thái, Phiắc cát nặm, Phiắc pháu (Tày) Rorippa nasturtium - aquaticum (L.) Haijek ex Manst. Cẩm Peristrophe roxburghiana (Schult.) Bremek. Cam * Cam chanh, Cam tổng, Cam thực, Mác cam Citrus sinenis (L.) Osbeck Cẩm chà là Canthium coffeoides Pierre ex Pit. Cam chua Toan đăng Citrus aurantium L. Cẩm chướng gấm Dianthus chinensis L. Cậm cò, Giáng cua Viburnum lutescens Blume Cam đàng hoang * Địa đài, dực đài Calycopteris floribunda (Roxb.) Lam. Cam đục Acacia nilotica (L.) Willd. ex Delile Cam đường * Đa tử biển, Quít hôi Limnocitrus littorale (Miq.) Sw. Cẩm hoa lổ Dianthus barbatus L. Cẩm hoa xẻ Cù mạch Dianthus superbus L. Cam hoăng Mật đất, Cam thìa, Mao liên thái Picris hieracoides L. Cậm kênh Smilax bracteata Presl Cam khẹc * Citrus hystrix DC. var. annamensis Tanaka Cám lợn * Nhung điện râu, bùm bụp gai, mạy muốc (Tày) Mallotus barbatus Muell.-Arg. Cam núi * Cây bún, Dây nhiên, Dây cám, Lang cây Toddalia asiatica (L.) Lam. Cam rừng * Atalantia monophylla (DC.) Correa Cẩm thạch Pedilanthus tithymaloides var. variegatus Hort Cam thảo * Glycyrhiza uralensis Fisch. Cam thảo đá bia * Telosma procumbens (Blanco) Merr. Cam thảo đất * Cam thảo nam, Dã cam thảo, Thổ cam thảo, Trôm lay (Kho), Dạ kham (Tày) Scoparia dulcis L. Cam thảo dây * Dây cườm cườm, Dây chi chi, Tương tư đằng, Cảm sảo (Tày) Abrus precatorius L. Cam toại * Euphorbia fischeriana Steud. Cám trắng Albizia lebbckoides (DC.) Benth. Cẩm tú cầu, Huyết hoa Haemanthus multiflorus (Tratt.) Martyn. Căm xe Xylia xylocarpa ( Roxb. ) Taub. Can chéo Cỏ bươm bướm Canscora decussata (Roxb.) Roem et Schult Cần dại, Vũ thảo Heracleum bivittatum H. de Boiss. Căn lê Apios carnea (Wall.) Baker. ex Benth. Cần thăng Bằng thăng Limonia acidissima L. Can tràn Canscora diffusa (Vahl) R. Br. Cần trôi * Ráng gạc nai, Rau cần trôi, Quyết gạc nai Ceratopteris thalictroides (L.) Brongn. Cần, Rau cần cơm, Rau cần ống, Khổ cần Oenanthe javanica (Blume) DC. Cắng Mitrasacme pygmaea R. Br. Câng * Thanh lý sài Tirpitzia sinensis (Hemsl.) Hall. f. Càng cua * Dây sữa, ẩn lân, Bạch diệp đằng, Khau mè, Nồm vài (Tày) Cryptolepis buchananii Roem. et Schult. Càng cua gié mịn * Peperomia leptostachya Hook. et Arn. Càng cua thơm Thanh thất, Xú xuân, Hom thơm (Thái), Cam tòng hương Ailanthus triphysa (Dennst.) Alston Cáng lò * Co lim (Thái), Thiềng cùng eng (Tày) Betula alnoides Buch.-Ham. ex D.Don Cang mai Justicia adhatoda L. Canh châu * Kim châu, Trân châu, Chanh châu, Xích chu, Sơn minh trà, Tước mai đằng, Khau slan (Tày) Sageretia theezans (L.) Brongn. Cánh diều Hắc lân nhiều tuyến Melanolepis vitifolia (Kuntze) Gagnep. Canh ki na * Cinchona pubescens Vahl Canh ki na thon * Cinchona ledgeriana (How.) Moems ex Trimens. Cánh nỏ * Rù rì bãi, chảng nả (Tày) Ficus subpyriformis Hook. & Arn. Cảo bản Ligusticum sinense Oliv. Cao cẳng * Cỏ lưỡi gà, Xiên cân lực (Tày) Ophiopogon reptans Hook. f. Cao cẳng lá nhỏ * Ophiopogon chingii Wang et Tang Cào cào * Burmannia disticha L. Cào cào lam Burmannia coelestris D. Don Cao su * Hevea brasiliensis (Willd. ex A. Juss.) Muell.-Arg. Cáp có mũi * Capparis acuminata Willd. Cáp điền bò * Coldenia procumben L. Cáp hoa Capparis pubiflora DC. Cáp hoa lông Capparis sepiaria L. Cáp lá xá lị Cáp xá lị Capparis pyrifolia Lam. Cáp mộc sao Craibiodendron stellatum (Pierre) W.W. Smith Cáp to Capparis grandis L. f. Cáp vàng Capparis flavicans Kurz Cát cánh Platycodon grandiflorum (Jacq.) A. DC. Cát đằng thơm, Uuyên hoa thảo Thunbergia fragrans Roxb. Cát đằng thon Thunbergia laurifolia Lindl. Cất hơi * Đối diện thái, Cây tù tỳ, Cây trúng đồng, Lâm thảo, Phiắc cát hoi (Tày) Drymaria cordata (L.) Willd. ex Roem. et Schult. Cát sâm * Hồng sâm, Sâm nam, Sâm chèo mèo, Sâm trâu, Cát muộn, Hang chởn (Tày) Millettia speciosa (Champ.) Schott Cát thảo Cymbopogon goeringii (Steud.) A. Camus Cau *(Binh lang, Tân lang, Mạy làng (Tày), Pơ lạng (Kho)) Areca catechu L. Câu đằng , Dây móc ó, Dây dang quéo, Co nam kno (Thái) Uncaria homomalla Miq. Câu đằng bóng Vuốt bóng Uncaria laevigata Wall. ex G. Don Câu đằng lá thon * Vuốt mũi giáo Uncaria lancifolia Hutch. Câu đằng lá to Uncaria macrophylla Wall. ex Roxb. Câu đằng trung quốc Uncaria sinensis (Oliv.) Havil. Cau đất Tropidia curculigoides Lindl. Cầu diệp Thạch đậu lan Bulbophyllum andersonii (Hook. f.) J. J. Sm. Cầu diệp bò Bulbophyllum reptans (Lindl.) Lindl. Cầu diệp hạnh nhân, Thạch đậu lan thơm Bulbophyllum ambrosia (Hance) Schlecht. Cầu diệp xinh * Lan ọng, Lan củ dây Bulbophyllum concinnum Hook. f. Cầu diệp xinh, Lan ọng, Lan củ dây Bulbophyllum concinnum Hook. f. Câu kỷ , Khủ khởi, Địa cốt bì, Khởi tử, Rau khởi, Phiắc khau khỉ (Tày) Lycium chinense Mill. Câu kỷ quả đen Lycium chinense Mill. Cau lụi Licuala spinosa Wurmb. Cau lụi * Licuala spinosa Wurmb. Cau núi Cau rừng, Cau lào Areca laosensis Becc. Cau núi(Cau rừng, Cau lào) Areca laosensis Becc. Cầu qua ấn Cầu qua nhám Mukia maderaspatana (L.) M. Roem. Cầu qua nhỏ Zehneria maysorensis (Wight et Arn.) Arn. Cau rừng Cau dại, Cau chuột ba vì, Sơn binh lang, Cau núi, Mạy làng đông (Tày), Pơ mảng (Kho) Pinanga baviensis Mag. Cẩu tích , Lông cu ly, Cù liền, Lông khỉ, Kim mao, Co cút pá (Thái), Cút báng (Tày), Đạng pàm (Kho), Nhải cút viằng (Dao) Cibotium barometz (L.) Sm. Cẩu tích dại Microlepia speluncae (L.) Moore Cau vàng *(Cau kiểng vàng, Cau bụi) Chrysalidocarpus lutescens Wendl. Cau vàng , Cau kiểng vàng, Cau bụi Chrysalidocarpus lutescens Wendl. Cau, Binh lang, Tân lang, Mạy làng (Tày), Pơ lạng (Kho) Areca catechu L. Cậy Thị sen, Hãn thị Diospyros lotus L. Cây bán * Rau tô, Lê nê Hemstepta lyrata (Bunge) Bunge Cây bắt ruồi * Bèo đất, Cỏ tỹ gà, Trường lệ, Mao cao thái Drosera burmanni Vahl Cây bùi * Nhựa ruồi Ilex thorelii Pierre Cây bướm * Móng bò lửa Bauhinia pyrrhoclada Drake Cây cóc Mác cốc (Tày) Spondias cytherea Sonn. Cây cóc rừng Cóc chua Spondias pinnata (Koenig et L.f.) Kurz Cây cứt chuột * Co đi mi (Thái), Cây răng dẻ, Sầu đâu rừng, Khổ sâm mềm Brucea mollis Wall. ex Kurz Cây đan Pteroptychia dalzielii (W. W. Smith) H.S. Lo Cây đắng Xi rô Carissa carandas L. Cây dang dang * Cơm nguội nhỏ, lục chột Ardisia humilis Vahl Cây dầu dừa Cọ dừa, cọ dầu Elaeis guineensis Jacq. Cây dầu giun* Rau muối dại, Thổ kinh giới Teloxys ambrosioides (L.) W. A. Weber Cây dầu nóng * Bất hoán, kích nhũ thơm Polygala glomerata Lour. Polygalaceae var. langbienensis Chev. ex Gagnep. Cây đen * Cleidiocarpon cavaleriei (Levl.) Airy - Shaw Cây dùi đục * Nhà đới, Cánh mào Hiptage benghalensis (L.) Kurz Cây đùi gà * Thái tử sâm, mạy coòng cáy (Thái), Thập tử hoa thưa Decaschistia parviflora Kurz Cây galê Galega officinalis L. Cây ghẻ Glochidion obliquum Decne. Cây giá * Excoecaria agallocha L. Cây hôi Holoptelea integrifolia Planch. Cây kheo Núc áo, cây lẹo mắt, thuốc gan, xà đằng Colubrina asiatica (L.) Brongn. Cây mắm Avicennia officinalis L. Cây mát * Hột mát Antheroporum pierrei Gagnep. Cây men Kinh giới núi, Lá men, Pìng đia mả (Dao) Mosla dianthera (Buch. - Ham.) Maxim. Cây nai , Ná nang sợi, Mạy quang (Tày) Oreocnide frutescens (Thunb.) Blume Cây ngứa , Nàng hai Laportea interrupta (Gaud.) Chew. Cây nhờn Uvaria fauveliana Pierre ex A.fz. Cây nọc rắn An điền Hedyotis herbacea (L.) Roxb. Cây nóng , Mác miều (Tày), Sổ dã, Pạc phàn mộc, Mạ pin đắng (Dao) Saurauia tristyla DC. Cây san hô , Bạch phụ tử, dầu mè đỏ, san hô xanh Jatropha multifida L. Cây se, Công phi, cây B12 Symphytum officinale L. Cây sên, Ná nang, Nai, Chèo béo, Sén Oreocnide tonkinensis (Gagnep.) Merr. et Chun Cây tán * Thu hải đường xẻ Begonia laciniata Roxb. Cây thằn lằn Cây ký ninh Quassia amara L.  thuốc nam dấu Luân rô đỏ Cyclacanthus coccineus S. Moore Cây trứng gà * Lê ki ma, cây lòng trứng Lucuma mammosa Gaertn. Cây xơ Trường cụp, Harpullia cupanioides Roxb. Cây xơ Trường cụp Harpullia cupanioides Roxb. Cây xương cá * Pedilanthus bracteatus (Jack) Boiss Chạ bục * Leea thorellii Gagnep. Chà là * Phoenix humilis Royle. Chà là * Phoenix humilis Royle. Chà là kiển * Phoenix loureiri (Becc.) Kunth. Chà là kiển * Phoenix loureiri (Becc.) Kunth. Chà ran lông Thiên liệu Homalium tomentosa (Vent.) Benth. Chà ran mềm Homalium mollissimum Merr. Chạc ba * Ngoại mộc, Allophyllus cochinchinensis Pierre Chạc ba * Ngoại mộc Allophyllus cochinchinensis Pierre Chạc chìu á Tetracera asiatica (Lour.) Hoogl. Chạc chìu ấn * Tetracera indica (Christm. et Panzer) Merr Chạc địu * Mỏ xẻ Xylinabariopsis reynaudii Pitard Chàm * Chàm nhuộm, Chàm lá nhỏ, Xỏm (Tày), Co chàm (Thái) Indigofera tinctoria L. Chàm bụi * Indigofera suffruticosa Mill. Chàm cánh Indigofera zollingeriana Miq. Chàm đen Keo cái Indigofera nigrescens Kurz ex King et Prain Chàm lá đỏ * Strobilanthes sp. Chàm lá lin Indigofera linifolia Kurz Chàm lông Indigofera hirsuta L. Chàm mèo * Chàm to lá, Đại lam, Mã lam, Chàm nhuộm, Thanh đại, Mạy ốt (Tày), Co sơn (Thái). Tần gàm (Dao) Strobilanthes cusia (Nees) Kuntze Chẩn Chanh ốc, Sắng rừng, Rau mỳ chính Microdesmis caseariaefolia Planch. ex Hook Chân bìm Erycibe schmidtii Craib Chân châu Desmodium griffithianum Benth. Chân chim * Lá lằng, Cây đắng, Nga trưởng sài, Ngũ gia bì chân chim, Mạy tảng (Tày), Xi trốt (Kho), Loong veng vuông (Bana), Co van (Thái), áp túc điẳng (Dao) Schefflera laxiuscula Gruschv. et Skvorts. Chân chim ba vì Macropanax baviensis (Vig.) Shang Chân chim bắc bộ Schefflera tunkinensis R. Vig. Chân chim chụm Schefflera gromerulata L. Chân chim hạ long Schefflera halongensis R. Vig. Chân chim kon tum * Schefflera kontumensis S. N. Bui Chân chim lá cứng * Schefflera delavayi (Franch.) Harms ex Diels Chân chim lá nhỏ * Schefflera pes-avis R. Vig. Chân chim leo * Schefflera leucantha R. Vig. Chân chim mây * Schefflera venulosa (Wight et Arn.) Harms Chân chim nhỏ Schefflera minutistellata Merr. ex Li Chân chim núi * Tang ngoi, Co chạ ô Schefflera petelotii Merr. Chân chim sa pa * Schefflera chapana Harms Chân chim vi dal Schefflera vidaliana Shang Chân chim xẻ Schefflera incisa R. Vig. Chân danh hoa thưa * Euonymus laxiflorus Champ. ex Benth. Chân danh nam * Euonymus cochinchinensis Pierre Chân danh nhật * Euonymus javanicus Blume Chân dê * Chút chít răng Rumex crispus L. Chân rết * Cơm lênh, Tràng pháo, Ráy leo, Ráy bò Pothos repens (Lour.) Druce Chân rết lá to * Thau khinh heo Pothos yunnanensis Engl. Chân sói * Râu rồng Lycopodium cancellatum Spring Chân trâu Bauhinia malabarica Roxb. Chân vịt ấn Sphaeranthus indicus L. Chân xỉ lược Cây cẳng gà Pteris semipinnata L. Chân xỉ răng * Pteris deltodon Baker Chân xỉ sọc Pteris vittata L. Chân xỉ xám Pteris plubea Christ Cháng ma Trúc tiết, Sang mã nguyên Carallia brachiata (Lour.) Merr. Carallia brachiata (Lour.) Merr. Chanh châu Sageretia henryi Drumm. et Sprague Chanh châu nhám Sageretia rugosa Hance Chanh cóc Ché, cốc lụm Narengi crenulata (Roem.) Nichls. Chành dành * Chành chành, Chằn rằn, Rù rì, Dodonaea viscosa Jacq. Chành dành , Chành chành, Chằn rằn, Rù rì Dodonaea viscosa Jacq. Chanh kiên Citrus limonia Osbeck Chanh rừng Glycosmis parviflora (Sims) Kurz Chanh rừng Tiểu quất chanh Atalantia citroides Pierre ex Guill. Chanh ta , Mạy sló, Mác cheng (Tày), Má điêu (Thái), Chứ hở câu (Hmông), Piều sui (Dao) Citrus aurantifolia (Christm. et Panzer) Swingle Chanh tàu Kim quít, Kim quất Triphasia trifolia (Burm. f.) P. Willd Chanh tây Citrus limon (L.) Burm. f. Chanh trường * Cà xoắn, Cà hôi, Mác díp (Tày) Solanum spirale Roxb. Chắp màu Bleilschmiedia intermedia Allens Chắp nhẵn Maesa membranacea A. DC. Châu đảo Tiết dê lá dày, Dây châu đảo Pericampylus glaucus (Lam.) Merr. Châu thụ * Lão quan thảo, Thạch nam Gaultheria fragrantissma Wall. Chay * Mạy kkoai (Tày) Artocarpus lakoocha Roxb. Chay bắc bộ * Artocarpus tonkinensis A. Chev. ex Gagnep. Chay lá bóng Artocarpus nitidus Tre’c. ssp. lingnanensis (Merr.) Jarr. Chay sáng Buchanania lucida Blume Chè * Mạy chà (Tày), Che (Kho), Co chà (Thái) Camellia sinensis (L.) Kuntze Chẽ ba bò Cỏ ba lá, Cỏ chĩa ba Trifolium repens L. Chẽ ba đỏ Trifolium pratense L. Chè bạng Trà phật Teucrinum thea Lour. Chè bông * Chè lóng, chè đỏ ngọn, chè rừng Aganosma acuminata (Roxb.) G.Don Chè bọt * Diện mật khuôn Glochidion eriocarpum Champ. ex Benth. Chè dại * Chà mu (Tày). da gà Actephila excelsa (Dalz.) Muell.-Arg. Chè dây * Chè hoàng giang, Pàn oỏng, Khau trà (Tày) Ampelopsis cantoniensis (Hook. et Arn.) Planch. Chè hàng rào * Chà rị (Tày), Trà rừng Acalypha siamensis Oliv. ex Goge. Chè hồi Giang Hoa trần, Hậu bì hương Ternstroemia gymnanthera (Wight et Arn.) Sprague Ché khôm Chè đắng Ilex kaushue S. Y. Hu Chè núi Camellia japonica L. Chè quay Homalium cochinchinensis (Lour.) Druce Chè rừng * Dây lưỡi, Dây lức Phyla nodiflora (L.) Greene Chè tầng * Sơn mã hoàng, Hồng thanh tửu kích Desmodium laxum DC. sub. sp. laxum Chè vằng * Nhài gân, Dây vằng, Nhài mạng Jasminum nervosum Lour. Chè xanh * Hydrangea macrophylla (Thunb.) Ser. var. thunbergii Mak. Chè xanh dại * Hydrangea sp. Chẹo * Chẹo tía Engelhardtia roxburghiana Lindl. ex Wall. Chẹo bông Engelhardia spicata Lesch. ex Blume Chi chi * Muồng nước, Muồng ràng ràng, Rang ràng Adenanthera pavonina , var. microsperma (Teysm. et Binn.) I. Niels. Chi hùng Thyrsanthera suborbicularis Pierre ex Gagnep. Chỉ Lác Trúc, Trấp, Chanh xác, Chỉ thực, Mác giún (Tày) Citrus hystrix DC. Chi sa liên * Thanh mộc hương, Bội xà sinh Aristolochia tuberosa C. F. Liang , et S. M. Hwang ex Liang Chỉ thiên * Cỏ lưỡi mèo, Cây thổi lửa, Khổ địa đảm, Chân voi nhám, Tiền hồ nam, Co tát nai (Thái), Nhả đảm (Tày), Rnếp lạy (Kho) Elephantopus scaber L. Chỉ thiên dại * Chỉ thiên giả, Rnếp sơn (Kho) Elephantopus spicatus Aubl. Chỉ thiên giả Chong gọng Clerodendrum indicum (L.) Kuntze Chỉ thiên mềm Elephantopus mollis H.B.K. Chì xì phá * Lasianthus condorensis Pierre ex Pit. Chỉ xì phá tàu * Xú hương Lasianthus chinensis Benth. Chia la * Gai quật ngược, cáp nhiều Hoa Capparis floribunda Wight Chìa vôi * Bạch phấn đằng, Bạch liễn Cissus triloba (Lour.) Merr. Chiếc bàng * Bàng bi Barringtonia asiatica (L.) Kurz Chiếc chùm * Mưng, Tim lang, Tam lang, Lộc vừng hoa chùm Barringtonia racemosa (L.) Spreng. Chiêm sơn dược Dioscorea hemsleyi Prain et Burk. Chiên chiến * Điệp xoan, Chiêng chiêng Caesalpinia crista L. Chiết cánh Kiết cánh Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax et Hoffm. Chiêu liêu Chiêu liêu đồng, Kha tử Terminalia chebula Retz. Chiêu liêu đen * Chiêu liêu gân đen, Chiêu liêu nghệ, Chiêu liêu ổi, Bầu nâu Terminalia nigrovenulosa Pierre ex Laness. Chiêu liêu lông Terminalia citrina (Gaertn.) Roxb. ex Flem. Chiêu liêu nhiều quả Chò xanh Terminalia myriocarpa van Heurck et Muell. - Arg. Chiêu liêu nước * Chiêu liêu cánh bướm Terminalia calamansanai (Blume) Rolfe. Chim chích * Bông rìa, cây thanh quan, dâm xanh, cây rào xanh Duranta repens L. Chín từng Cò cò, tu hùng tai Pogostemon auricularius var. giganteus (Doan) Phamh. Chinh chi Fomes japonicus Franch. Chó đẻ răng cưa, Diệp hạ châu, Cam kiêm, Rút đất, Khao ham (Tày), Cha leo té (Kdong), Chó đẻ Quả trơn) Phyllanthus urinaria L. Chò nhai Cà đăm Anogeissus acuminata (Roxb. ex DC.) Guill. et Perr. Choại Stenochlaena palustris (Burm. f.) Bedd. Chóc gai Cryrtosperma mercusii (Hassk.) Schott Chóc móc Mallotus oblongifolius (Miq.) Muell.-Arg. Chổi đực, Thiệt thư lá nhỏ, Nhuỵ lưỡi lá nhỏ, Hương như Glossogyne tenuifolia Cass. Chòi mòi poilane Antidesma poilanei Gagnep. Chòi mòi , Chòi mòi bụi Antidesma fruticosum (Lour.) Muell.-Arg. Chòi mòi ford Antidesma fordii Hemsl. Chòi mòi hen ry Antidesma henryi Pax et Hoffm. Chòi mòi mảnh Chòi mòi trắng Antidesma gracile Hemsl. Chòi mòi nam bộ Chòi mòi nam Antidesma cochinchinensis Gagnep. Chòi mòi nhung Antidesma velutinosum Blume Chòi mòi núi Antidesma montanum Blume Chòi mòi tía Antidesma bunius (L.) Spreng. Chổi xuể, Thanh hao, chổi trện Baeckea frutescen L. Chôm chôm * Vải thiều rừng, Nephenium lappaceum L. Chôm chôm , Vải thiều rừng Nephenium lappaceum L. Chóp máu Chóc máu Salacia chinensis L. Chu Skimmia japonica Chu biền Albizia saponaria (Lour.) Blume ex Miq. Chu đinh lan Spathoglottis plicata Blume Chu láng Skimmia arborescens T. Andr. Chu mè Đuôi trâu, Sống rắn, Trung Quốc Albizia chinensis (Osb.) Merr. Chu nhật Skimmia japonica Thunb. Chu thư Peristylus goodyeroides (D.Don) Lindl. Chu thư dày Lan nhuỵ vòng Peristylus densus (Lindl.) Santap. et Kapad Chu tràng Skimmia laureola (DC.) Walp. Chua chát Sơn tra, Táo mèo, Sán sá (Tày), Co sam sa (Thái) Malus doumeri (Bois) Chev. Chua cùm , Nắm cơm, Na rừng, Đại toản, Đại phản bế Kadsura roxburghiana Klostch. Chùa dù , Dê sua tùa, Tả hùng dồ (Hmông), Kinh giới rừng Elsholtzia penduliflora W.W. Smith Chua lè núi Emilia prenanthoidea DC. Chua me đất Oxalis acetosella L. Chua me đất hoa đỏ Oxalis corymbosa DC. Chua me đất hoa vàng , Chua me ba chìa, Toan tương thảo, Me đất, Sỏm hém (Tày), Mía pióp (Dao) Oxalis corniculata L. Chua me lá me Cây dũ, Sinh mộc, Sinh diệp mắc cỡ, Mác hàm (Tày) Biophytum sensitivum DC. Chua ngút , Dây ngón, Thùn mũn, Phi tử, Vón vén, Dây quẫn, Chua méo, Tấm cùi (Tày, Xổm mưn (Thái), Cu rạy (Kho) Rè vui Embelia ribes Burm. f. Chua ngút dai Embelia subcoriacea (C.B. Clarke) Mez Chua ngút hoa trắng Embelia laeta (L.) Mez Chua ngút lá thuôn Embelia oblongifolia Hemsl. Chua tay Rọc rạch lửa Radermachera ingnea (Kurz) Steen. Chùm bao lớn , Đại phong, Lọ nồi Hydnocarpus anthelmintica Pierre ex Laness. Chùm khét Gai khét, Chùm lé Azima sarmentosa (Blume) Benth et Hook. Chùm ngây, Bổn bồn Moringa oleifera Lam. Chùm rụm * Polyalthia intermedica (Pierre) Ban Chùm ruột * Tầm ruột, Mác nhôm (Tày) Phyllanthus acidus (L.) Skeels Chưng bầu ba lá Combretum trifoliatum Vent. Chưng bầu bốn cánh Combretum tetralophum C. B. Clarke ex Hook. Chưng bầu lông Combretum pilosum Roxb. Chuối chác Dasymaschalon rostratum Merr. et Chun Chuối hoa sen Ensete glaucum (Roxb.) E. E. Cheesm. Chuối hoa, Hoa dong Canna indica L. Chuối hột Chuối chát Musa balbisiana Colla Chuối rừng Cuổi đông, Mạy duốc (Tày), Co phí vẹc (Thái), Prít (Kdong) Musa acuminata Colla Chuối sen Chuối hoa sen Musa coccinea Andr. Chuỗi sò Strobilanthes affinis (Griff.) Bremek. Chuối sợi Musa textilis Nees Chuỗi tiền , Đồng tiền, Đuôi trâu Desmodium pulchellum (L.) Benth. Chuối tiêu Hương tiêu, Cuổi chiêu (Tày), Co duốc (Thái) Musa paradisiaca L. var. sapientum Kuntze Chuối trăm nải Musa chiliocarpa Back. Chuồn chuồn vàng , Sao nhái Cosmos sulphureus Cav. Chút chít Rumex chinensis Campd. Chút chít nepal Rumex nepalensis Spreng. Chút chít chua Rumex acetosella L. Chút chít răng Rumex dentatus Campd. Chùy hoa đỏ Strobilanthes pentstemonoides (Nees) T. Anders. Cỏ an tan Medicago sativa L. Cỏ bạc đầu, Nhá boóc đon (Thái) Kyllinga brevifolia Rottb. Cỏ bợ , Rau tần, Cỏ chữ điền, Tứ diệp thảo, Tần thái, Cỏ bốn lá, Phiắc vèn, Phiắc chắn (Thái), Thủy tần (Tày), Cỏ bợ nước Marsilea quadrifolia L. Cỏ bờm ngựa, Râu dê, Cỏ đuôi ngựa Pogonatherum crinitum Kunth. Cỏ bồng Bại tượng hoa trắng Patrinia villosa (Thunb.) Juss. Cỏ bông Xuân thảo Eragrostis tenella (L.) Beauv. ex Roem. et Schult. Cỏ bông bụi Tinh thảo lông Eragrostis pilosa (L.) P. Beauv. Cỏ bông đen Eragrostis nigra Nees ex Steud. Cỏ bướm Cúc tím châu á, Ngổ dại, Ban ngộ, Tứ phương thảo Torenia asiatica L. Cỏ bươm bướm Canscora decussata (Roxb.) Roem. et Schult. Cỏ bướm nhẵn Torenia glabra Osb. Cỏ bướm tím Torenia violacea (Azaola ex Blanco) Pennell Cô ca * Erythroxylum coca Cô ca hoa trắng Erythroxylum novagranatense (Morris) Hieron. Cọ cảnh Trachycarpus fortunei (Hook. f.) H. Vendl. Cỏ chân gà * Dactyloctenium aegyptium (L.) Beauv. Cỏ chăn trâu Desmodium griffithianum Benth. Cỏ chân vịt * Bò xít, Duyên giao, Cúc chân vịt, Cây trứng vịt Sphaeranthus africanus L. Cỏ chè vè Miscanthus sinensis Anders. Cỏ chét ba * Potentilla kleiniana Wight Cỏ chông * Spinifex littoreus (Burm. f.) Merr. Cỏ chửa Cỏ thia lia, Thuỷ hảo, Cỏ chân vịt, Cỏ đắng, Cỏ trứng ếch Paspalum scrobiculatum L. Cô coa Chrysobalanus icaco L. Cỏ cói Scirpus yagara Ohwi Cỏ cứt lợn * Ageratum conyzoides L. Cỏ đậu hai lá Zornia cantoniensis Mohlenbr. Cỏ đậu hai lá Zornia gibbosa Spangghe. Cỏ đen Buchnea cruciata Buch.-Ham. ex D. Don Co đi mi, Chạ mác chiu, Cây răng rẻ Micromelum compressum Merr. Cỏ diệt ruồi Thấu cốt thảo Phryma leptostachya L. Cọ dừa Dầu dừa, cọ dầu Elaeis guineensis Jacq. Cọ dừa (Dầu dừa, cọ dầu) Elaeis guineensis Jacq. Cỏ dùi trống * Cốc tinh thảo, Đầu đinh, Co nhả gô khao (Thái) Eriocaulon sexangulare L. Cỏ đuôi voi tím Pennisetum alopecuroides (L.) Spreng. Cỏ gà * Cỏ chỉ, Cỏ ống, Hàng ngu chi Cynodon dactylon (L.) Pers. Cỏ gấu dài Cyperus longus L. Cỏ gấu rừng Cỏ gấu lông, cỏ bát, cói lộng Cyperus pilosus Vahl Cỏ gấu tàu Cyperus esculentus L. Cổ giải * Lành vạch, Cây bả ruồi, Cây dấy, Co vi pa (Thái) Millettia eberhardtii Gagnep. Cỏ gừng Cỏ cựa gà, Cỏ ống, Phổ địa thử Panicum repens L. Co ho Giổi trái Clausena laevis Drake Cỏ hoa đá Selaginella rolandi-principis Alston Cỏ hoa tai * Hedyotis tenelliflora Blume Cỏ hôi * Cúc sít, Tổ ong, Cây bọ xít, Cỏ thỏ Ageratum houstonianum Mill. Cỏ kê Panicum miliaceum L. Cò ke cánh sao Grewia astropetala Pierre Cò ke châu á Grewia asiatica L. Cò ke lá ké Grewia urenaefolia (Pierre) Gagnep. Cò ke lông Grewia hirsuta Vahl Cò ke sếu Grewia eriocarpa Juss. Cò ke tạp phái Grewia polygama Roxb. Cò ke, Đơn sài, Chu ca, Cây mé, Co é (Thái) Grewia paniculata L. Cỏ kỳ nhông * Sebastiana chamaelea (L.) Muell.-Arg. Cô la Cola nitida (Vent.) A. Chev. Cỏ lá tre * Đạm trúc diệp, Cỏ lông lợn, Nhả mạy phẻo, Mác pang pầu (Tày), Co tạng pầu (Thái), Sàng cay nua dòi (Dao) Lophatherum gracile Brongn. Cỏ lác Fimbristylis miliacea (L.) Vahl Co lang địn Peliosanthes humilis Andr. Cỏ lào * Cây bù xích, Cây cộng sản, Chùm hôi, Yên bạch, Bớp bớp, Nhả nhật (Tày), Cây việt minh, Pảng pình (Kho), Blây suôn (Bana), Muồng mung phiu (Dao) Eupatorium odoratum L. Cỏ lết Gisekia pharnaceoides Lam. Co lim Betula luminifera H. Winkl. Co lộc tộc Alangium decipiens P. Evrard. Cỏ lồng vực Echinochloa crusgalli (L.) Beauv. Cỏ lữ đồng Hedyotis heynii R. Br. Co mác tum, Bầu nâu, Trái nấm, Chùm hum Aegle marmelos (L.) Correa et Bobrow Cỏ mần trầu * Thanh tâm thảo, Màng trầu, Co nhả hút (Thái), Hất trớ lậy (Kho), Rday (Kdong), Cao day (Bana), Hang ma (Tày), Hìa xú san (Dao) Eleusine indica (L.) Gaertn. Cỏ mật Cỏ bé, Cỏ chỉ chấm Chloris barbata Sw. Cỏ mật gấu * Isodon lophanthoides (D.Don) Hara Cỏ may * Châm thảo, Nhả khoác (Tày), Hất dạ (Kho) Chrysopogon aciculatus (Retz.) Trin. Cỏ mẹ * Mẫu thảo, Lữ đằng Lindernia crustacea (L.) F. Muell. Cỏ mịch * Cúc dính Adenostemma lavenia (L.) Kuntze Cỏ miến Sorghum bicolor (L.) Moench Cỏ móng ngựa * Ligularia hodgsonii Hook. f. Cỏ mủ * Đại kích Euphorbia heterophylla L. Cỏ mui * Sài lông, Sài lan, Cúc mui, Thu thảo Tridax procumbens L. Cỏ nến * Bông nến, Bồng hoàng, Thuỷ hương, Hương bồ thảo Typha angustata Bory et Chaub.
Cỏ nến nam Typha angustifolia L.
 Cỏ ngọt * Stevia rebaudiana (Bert.) Hemsl.
 Cỏ nhọ nồi * Eclipta prostrata L.
 Cỏ nhung * Sứa hồng Anoectochilus roxburghii (Wall.) Lindl.
 Cơ nia Cầy Irvingia malayana Oliv. ex A.W.Benn.
 Cồ nốc hoa đầu Sâm cau lá lớn Curculigo capitulata (Lour.) Kuntze
 Co nộc, Co nộc sa, Bòi ngòi lông Hedyotis hispida Retz.
 Cổ ôm Mắn đỉa trâu Archidendron lucidum (Benth.) I. Niels.
 Cỏ phao Lô đuôi Themeda caudata (Nees) A. Camus
 Cỏ phổng Sphenoclea zeylanica Gaertn.
 Cổ quả Lạc thạch lông gỉ Trachelospermum dunnii (Levl.) Levl.
 Cổ quả cọng mảnh Trachelospermum gracilipes Hook. f.
 Cổ quả nách Trachelospermum axillare Hook. f.
 Cỏ roi ngựa * Mã tiên thảo, Rgồ mí (Kho), Nhả tháng én (Tày) Verbena officinalis L.
 Cổ rùa huyết * Callerya dasyphylla (Miq.) Schott
 Cỏ rươi * Aneilema herbaceum (Roxb.) Wall. ex Kunth
 Cỏ sán * Cây mao hoa Erismanthus sinensis Oliv.
 Cỏ sâu róm Hát xu (Kho), Cỏ đuôi chó Setaria viridis (L.) P. Beauv.
 Cọ sẻ Livistona chinensis (Jacq.) R. Br. ex Mart.
 Cọ sẻ Livistona chinensis (Jacq.) R. Br. ex Mart.
 Cỏ seo gà * Pteris multifida Poir.
 Cỏ sữa hoa không cuống Euphorbia sessiliflora Roxb.
 Cỏ sữa hồng Euphorbia rosea Retz.
 Cỏ sữa lá nhỏ * Vú sữa đất, Cẩm địa, Thiên căn thảo, Nhả nực nọi (Thái), Nhả nậm mòn, Chạ cam (Tày) Euphorbia thymifolia L.
 Cỏ sữa lá to * Cỏ sữa lông, Cồ nhả mực (Thái), Đạng pồ (Kho) Euphorbia hirta L.
 Cỏ sữa nằm Euphorbia prostrata Ait.
 Cỏ sữa rừng khô Euphorbia vachelii Hook. et Arn.
 Cỏ tai hùm * Ngải dại, Lưỡi hùm, Cúc hôi, Cúc voi, Xì rgân (Kho), Cúc hôi, Cúc voi, la dông (Bana), Nhất ting kni (Kdong) Conyza canadensis (L.) Cronq.
 Cỏ tai hùm thấp Conyza japonica (Thunb.) Lees. ex DC.
 Cỏ tam khôi Sam biển, Dầu dầu Trianthema portulacastrum L.
 Cỏ thạch sùng * Tro buồn Cynoglossum lanceolatum Forsk.
 Cỏ tháp bút * Mộc tặc, Búa lọ phì nọi (Thái) Equisetum debile Roxb. ex Vauch.
 Cỏ thi * Achillea sibirica Ledeb.
 Cỏ thỏ * Galinsoga parviflora Cav.
 Cỏ thơm * Trân châu hoa phù Lysimachia congestiflora Hemsl.
 Cỏ tím Campanumoea pallida Wall.
 Cỏ tím * Tử hoa địa đinh, Rau bướm Viola patrinii DC.
 Cô tòng đuôi lươn * Đuôi lươn, Ngũ sắc Codiaeum variegatum (L.) Blume var. pictum Muell.
 Cỏ tranh * Bạch mao căn, Nhả cà, Lạc cà (Tày), Gan (Dao), Đia (Kdong) Imperata cylindrica (L.) P. Beauv.
 Cỏ vàng Xyris indica L.
 Cỏ vỏ lúa Ban tròn Hypericum uralum Buch.-Ham. ex D.Don
 Cỏ voi Panicum sarmentosum Roxb.
 Cỏ vú sữa Vú sữa Euphorbia parviflora L.
 Cỏ xước * Hà ngù, Ngưu tất nam, Thín hồng mía (Dao), Nhả khoanh ngù (Tày), Co nhả lìn ngù (Thái) Achysanthes aspera L.
 Cỏ xước lá dài Achysanthes bidentata var. longifolia Mak.
 Cỏ xước nước Centrostachys aquatica (R.Br.) Wall. ex Moq.-Tand.
 Cỏ xương cá Nan tụ Achillea wilsoniana (Heim. ex Hand.-Mazz.) Heim. ex Heim.-Mazz.
 Cổ yếm * Gynostemma pentaphylla (Thunb.) Makino.
 Cổ yếm lá bóng * Gynostemma laxum (Wall.) Cogn.
 Cọ(Kè đỏ, Mật cật, Lá gồi, Cọ khuông) Livistona cochinchinensis Mart.
 Cóc chuột Lannea coromandelica (Houtt.) Merr.
 Cốc đá Đầu heo Garuga pinnata Roxb.
 Cọc đỏ Lumnitzera littorea (Jack) Voigt.
 Cốc kèn * Cóc kèn Derris trifoliata Lour.
 Cốc kèn bìa Derris marginata Benth.
 Cốc kèn dài Derris thyrsiflora ( Roxb. ) Benth.
 Cốc kèn mã lai Derris malaccensis ( Benth. ) Prain
 Cốc kèn mũi Derris acuminata (Grah.) Benth.
 Cốc kèn sét Derris ferruginea ( Roxb. ) Benth.
 Cóc mẳn Thuốc mộng, Cây trăm chân, Cỏ the, Thạch hồ truy Centipeda minima (L.) A. Br. et Aschers.
 Cọc rào * Chà chôi Cleistanthus tonkinensis Jabl.
 Côi * Scyphiphora hydrophyllacea Gaertn. f.
 Cơi * Lá ngón, Lá cơi, Mạy slam (Thái) Pterocarya tonkinensis (Franch.) Dode
 Cói ba cạnh Cyperus nutans Vahl
 Cói ba gân Scleria sumatrensis Retz. Scleria sumatrensis Retz.
 Cói chát râu Bulbostylis barbata (Rottb.) Clarke
 Cói đắng tán Fuirena umbellata Rottb.
 Cói đầu hồng Rhynchospora rubra (Lour.) Makino
 Cói đốt Cyperus articulatus L.
 Cói dù Mariscus umbellatus Vahl
 Cói dùi Scirpus wallichii Nees
 Cói dùi đầu Scirpus subcapitatus Thwaites
 Cói dùi mũi Scirpus mucronatus L.
 Cói gạo Lác rận, Fục (Tày) Cyperus iria L.
 Cói hoa dẹp Cyperus compressus L.
 Cói quăn Fimbristylis aestivalis (Retz.) Vahl
 Cói quăn bông tròn Fimbristylis globulosa (Retz.) Kunth
 Cói quăn hai lá Fimbristylis dichotoma (L.) Vahl
 Cói quăn nhím Fimbristylis dipsacea (Rottb.) Clarke
 Cói quăn sậm Fimbristylis fusca (Nees) Clarke
 Cói quăn vuông Fimbristylis tetragona R. Br.
 Cói tơ nhiều lông Eriophorum comosum Nees
 Cói tò ty Cỏ chao Cyperus difformis L.
 Cói tương Mariscus cypericus Vahl
 Cói vảy đỏ Pycreus sanguinolentus (Vahl) Nees
 Cói vảy xoắn Cyperus michelianus (L.) Link
 Cối xay * Giàng xay, Kim hoa thảo, Quýnh ma, Co tó ép (Thái), Phao tôn (Tày) Abutilon indicum (L.) Sweet
 Côm be * Elaeocarpus stipularis Blume
 Cơm cháy * Thiết đả, Sóc dịch, Thuốc mọi Sambucus javanica Reinw. ex Blume
 Côm có cuống Elaeocarpus petiolatus (Jack) Wall. ex Kurz
 Cơm gáo Mỏ chim, Đầu chó Cleidion spiciflorum (Burm. f.) Merr
 Côm hoa to Elaeocarpus grandiflorus J. E. Smith
 Côm lá hẹp * Elaeocarpus angustifolia Blume
 Côm lá thon Elaeocarpus lanceifolius Roxb.
 Côm lang Dây chong chóng Smilax perfoliata Lour.
 Cơm lênh nhỏ Pothos kerrii Buch.
 Cơm nếp * Bảu khảu ru (Tày), Co nhả khẩu mẫu (Thái), Nong trang mía (Dao) Strobilanthes acrocephalus var. glabrior Benoist
 Cơm nguội hance Ardisia hanceana Mez
 Cơm nguội bẹp * Ardisia depressa Clarke
 Cơm nguội búng Ardisia helferiana Kurz
 Cơm nguội cà Ardisia solanacea Roxb.
 Cơm nguội chân * Ardisia pedalis Walker
 Cơm nguội đuôi * Ardisia caudata Hemsl.
 Cơm nguội lá trang Ardisia ixoraefolia Pit.
 Cơm nguội lông * Ardisia maclurei Merr.
 Cơm nguội màu Ardisia colorata Roxb.
 Cơm nguội năm cạnh * Phổ soóng mộc Ardisia quinquegona Blume
 Cơm nguội nâu Ardisia brunnescens Wallker
 Cơm nguội thường * Phổ soóng mộc Ardisia pseudocrispa Pit.
 Côm nhiều hoa Côm trâu Elaeocarpus floribundus Blume
 Cơm rượu Glycosmis pentaphylla (Retz.) Correa
 Cơm rượu lá chanh Glycosmis citrifolia (Willd.) Lindl.
 Côm trâu Elaeocarpus sylvestris (Lour.) Poir.
 Côm trung quốc Elaeocarpus chinensis (Gardn. et Champ.) . Hook. f. ex Benth.
 Công cộng * Xuyên tâm liên, Khổ diệp, Hùng bút, Khổ đởm thảo, Nguyễn cộng, Nhất kiến kỷ Andrographis paniculata (Burm. f.) Nees
 Cóng da Calophyllum membranaceum Gardn. et Champ. C. bonii Pitard
 Còng núi Cà ngét Calophyllum dryobalanoides Pierre
 Còng trắng Calophyllum soulattri Burm. f.
 Cốt cắn * Củ khát nước, Móng trâu Nephrolepis cordifolia (L.) Presl
 Cốt khí củ * Điền thất, Nam hoàng cầm, Hỗ tượng căn, Co hớn hườn (Thái), Mèng kéng (Tày), Hồng lìu (Dao) Reynoutria japonica Houtt.
 Cốt khí dây Xương gan Sabia dielsii Le’vl.
 Cốt khí muồng * Muồng lá khế, Muồng tây, Vọng giang nam, Muồng hoàng yến, Muồng hòe, Cốt khí hạt, Nhả pẻ po (Tày), Co nhả pẻ vài (Thái) Senna occidentalis (L.) Link.
 Cốt khí thân tím * Đoàn kiếm đỏ, Ve ve cái, Sơn thanh Tephrosia purpurea (L.) Pers.
 Cốt khí thân trắng Tephrosia candida (L.) DC.
 Cốt mà * Đông ba, Trái có cọng, Đậu ma Dunbaria podocarpa Kurz
 Cốt tân Korthasella japonica (Thunb.) Engl.
 Củ ấu Lăng mác, Mác coóc (Tày) Trapa bicornis Osbeck var. cochinchinensis (Lour.) Gluck.
 Củ ấu dại Trapa incisa Sieb. et Zucc.
 Cu boong * Vernonia elliptica DC.
 Củ cái * Củ mỡ, Khoai vạc Dioscorea alata L.
 Củ cải đường Củ cải đỏ, củ dền Beta vulgaris L.
 Củ chi tán Dây củ chi hơ tán Strychnos umbellata (Lour.) Merr.
 Củ chóc * Bán hạ, nam tinh, Lá ba chìa, phiắc héo (Tày) Typhonium trilobatum (L.) Schott
 Củ chóc ri * Bán hạ dại Typhonium divaricatum (L.) Decne.
 Cú cơm Cyperus halpan L.
 Củ đậu * Củ sắn, Đậu thự, Mằn cát (Tày), Mằn phao Pachyrhizus erosus (L.) Urb.
 Cù đề Breynia vitis-idaea (Burm. f.) C. E. C. Fischer
 Cù đèn roxburgh Croton roxburghianum Bal.
 Cù đèn delpi Croton delpyi Gagnep.
 Cù đèn * Croton thorellii Gagnep.
 Cù đèn đuôi Croton caudatus Geiseler
 Cù đèn khai Croton joufra Roxb.
 Cù đèn lông Khai đen Croton cascarilloides Raeusch.
 Cù đèn lông cứng Croton glandulosus L.
 Cù đèn nhiếm Croton lachnocarpus Benth.
 Cù đèn trà Côn trà Croton potabilis Croiz.
 Củ dòm * Stephania dielsiana Y. C. Wu
 Củ dong * Hoàng tinh Maranta arundinacea L.
 Củ gà ấp Phấn phòng kỷ Stephania tetrandra S. Moore
 Củ gấu Cỏ gấu, Hương phụ, Cỏ cú, Nhả chông mu (Tày), Sa thảo Cyperus rotundus L.
 Củ gấu biển * Cyperus stoloniferus Retz.
 Củ gió * Kim quả lãm, Kim ngưu đởm, Sơn từ cô Tinospora sagittata (Oliv.) Gagnep.
 Củ gió đất, Cây không lá, Cu chó, Ký sinh hoàn, Củ ngọc núi, Xà cô, Tỏa dương Balanophora fungosa J. R. et G. Forst.
 Củ ma Cỏ ken Pycreus polystachyus (Rottb.) Beauv.
 Cù mạch Erythraea spicata Pers.
 Cù mai Oxystelma esculenta (L. f.) R. Br. ex Schult.
 Củ mài * Sơn dược, Mằm chén (Tày), Khoai mài, Mán địn, Co mằn kép (Thái), Glờn (Kdong), Mằn ôn (Nùng), Hìa dòi (Dao) Dioscorea persimilis Prain et Burk.
 Củ mài gừng Dioscorea zingiberensis C.H. Wright
 Củ mài núi * Bụm nai (Kho), Mằn mỏ (Tày) Dioscorea japonica Thunb.
 Củ mỡ * Củ dại, Hoàng dược, Khoai trời, Mằn rườn (Tày), Li kam pua (Hmông) Dioscorea bulbifera L
 Củ năn, Mã thầy, Ô vu Eleocharis dulcis (Burm. f.) Hensel
 Củ nâu , Củ nầng, Dây tẽn, Plé (Kho), Đâu (Tày) Dioscorea cirrhosa Prain et Burk.
 Củ nâu trắng, Củ nầng, Củ nê, Dây năn, Từ nhám, Dây tẽn Dioscorea hispida Denst.
 Củ nêm, Từ tam giác Dioscorea deltoidea Wall. ex Kunth.
 Củ rối bằng Leea aequatica L.
 Củ rối nhăn Leea crispa van Royen ex L.
 Củ trâu, Dây liều, Từ năm lá Dioscorea pentaphylla L.
 Củ từ Dioscorea poilanei Prain et Burk.
 Củ từ Thổ để Dioscorea esculenta (Lour.) Burk.
 Cựa gà Paramignya armata Oliv. var. andamanica King
 Cúc áo Vạn thọ tây, Cỏ the, Nụ áo vàng, ích lép (Bana), Mạy nẩu slửa (Tày) Bidens bipinnata L.
 Cúc áo hoa vàng , Nút áo, Cúc lác, Phiắc khát (Tày), Co nhả hàn (Thái), Cuồng trầm Spilanthes acmella (L.) Murr.
 Cúc bạc leo Senecio scandens Buch.-Ham. ex D. Don
 Cúc bách nhật * Bông nở ngày, Bách nhật hồng  Gomphrena globosa L.
 Cúc cánh giấy Zinnia elegans Jacq.
 Cúc chân vịt Sphaeranthus senegalensis DC.
 Cúc đắng Ixeris debilis A. Gray
 Cúc dính * Adenostemma laevina (L.) O.Kuntze
 Cúc đồi Laggera alata (Roxb.) Sch.- Bip. ex Oliv.
 Cúc đồng tiền Gerbera jamesonii Bolus ex Hook. f.
 Cúc dùi trống Dichrocephala bicolor (Roth) Schlecht.
 Cúc gai Silibum marianum (L.) Gaertn.
 Cúc hoa trắng, Bạch cúc Chrysanthemum morifolium Ramatuelle.
 Cúc hoa vàng * Kim cúc, Dã cúc, Cam cúc, Khổ ý, Hoàng cúc, Bióoc kim (Tày) Chrysanthemum indicum L.
 Cúc hoa xoắn Inula cappa (Buch.-Ham. ex D. Don) DC.
 Cúc leo Mikania cordata (Burm.f.) B.L. Robinson
 Cúc liên chi dại Parthenium hysterophorus L.
 Cúc mắt cá nhỏ Dichrocephala benthamii C.B. Clarke
 Cúc mốc * Ngải phù dung, Ngọc phù dung, Nguyệt bạch Crossostephium chinense (L.) Makino ex Champ. et Schltr.
 Cúc móng ngựa Petasites japonicus (Sieb. et Zucc.) F.Smidt.
 Cúc nhọn Sonchus asper (L.) Hill.
 Cúc tần * Từ bi, Cây lức, Phật phà, Vật và (Tày) Pluchea indica (L.) Less.
 Cúc tím , Hoa tím, Cỏ bướm tím, Tô liên cọng, Nhả ma bả (Tày) Torenia violacea (Azaola ex Blanco) Pennell
 Cúc trắng to Bạch cúc Chrysanthemum maximum Ramood.
 Cúc trừ trùng * Cúc trừ sâu Pyrethrum cinerariaefolium Trev.
 Cúc vạn thọ nhỏ Tagetes patula L.
 Cúc vạn thọ, Hoàng cúc hoa, Khổng tước thảo Tagetes erecta L.
 Cui Tầm gửi năm cánh Helixanthera parasitica Lour.
 Cùm sọc Mắt gà, Đậu ba lá sọc Kummerowia striata (Thunb.) Schindl.
 Cung xỉ , Quán chúng Cyrtomium fortunei J.Sm.
 Cung xỉ trần * Cyrtomium fraxinellum (Chr.) Chr.
 Cước đài * Cyathula prostrata (L.) Blume
 Cước đài đầu Cyathula capitata Moq.
 Cườm Cườm thảo mềm Abrus mollis Hance
 Cườm đỏ I toạ đông Itoa orientalis Hemls.
 Cườm thảo chồi Abrus pulchellus Wall. ex Thw.
 Cườm thị Diospyros malabarica (Desv.) Kostel.
 Cuông châu Aralidium pinnatifidum Miq.
 Cuông lá hẹp Aralia foliosa Wall. ex Clarke
 Cuông lá hẹp * Aralia foliosa Wall. ex Clarke
 Cuông lá nhám * Aralia dasyphylla Miq.
 Cương láng Đưng láng Scleria levis Retzius.
 Cuông nháp * Aralia thomsonii Seem. ex Clarke
 Cuông tạo Aralia nguyentaoi Ha
 Cứt lợn , Bù xích, Thăng hồng kế, Cỏ hôi, Hoa ngũ sắc Ageratum conyzoides L.
 Cứt ngựa * Mu héo Teucrium viscidum Blume
 Cứt quạ * Dây nhăn, Dây bạc bạc Gymnopetalum cochinchinense (Lour.) Kurz
 Cứt quạ lá nguyên Cẩu qua, Dây nhăn Gymnopetalum integrifolium (Roxb.) Gagnep.
 Cứt quạ quả dài Gymnopetalum cochinchinensis var. incisa Gagnep.
 Cửu lý hương * Vân hương Ruta chalepensis L.
 Cửu nguyên lực * Begonia tonkinensis Irmsch.
 Đa Ficus altissima Blume
 Đa búp đỏ Dung thụ, Mạy lằng (Tày) Ficus elastica Roxb. ex Horn.
 Dạ cẩm * Loét mồm tía, Ngón lợn, Dây ngón cúi, Cha khẩu cẩm, Sán công mía (Dao) Hedyotis capitellata Wall. ex G. Don .var. mollis Pierre ex Pit.
 Đa cát , Sài hồ cát, Sài hồ nam, Đa quả cát Polycarpaea arenaria (Lour.) Gagnep.
 Đa châu nằm Polycarpon prostratum (Forssk.) Asch. et Schw.
 Đa cua Ficus sumatrana var. sub. sumatrana (Gagnep. ) Corn.
 Đa đa , Dây hải sơn, Xâm, Dây săng, Cò cưa, Loong cơ đa (Bana) Harrisonia perforata (Blanco) Merr.
 Da đầu đốm * Hoàng tinh đốm Polygonatum punctatum Royle ex Kunth
 Da gà Actephila anthelminthica Gagnep.
 Đa gân Ficus nervosa Heyn. ex Roth
 Đa hạch Ficus drupacea Thunb.
 Dã hải đường không cánh Begonia aptera Blume
 Đa hình mộc Allomorphia balansae Cogn.
 Dạ hoa Lài tàu Nyctanthes arbor-tristis L.
 Đà hoa rãng Huỳnh xà, Cây vảy lợp Davallia denticulata (Burm. f.) Mett. ex Kuhn.
 Dạ hợp hoa to Magnolia grandiflora Hook. et Thoms.
 Dạ hợp hoa to * Magnolia grandiflora Hook. et Thoms.
 Dạ hợp, Hoa trứng gà, tử tiêu dại Magnolia coco (Lour.) DC.
 Dạ hương * Dạ lý hương Cestrum nocturnum L.
 Đa ích Euchrestia horsfieldii (Lesch.) Benn.
 Đa lá lệch Ficus semicordata Buch.-Ham. ex Smith.
 Dã miên hoa Anemone vitifolia Buch.-Ham. ex DC.
 Đa mít Ficus rumphii Blume
 Đa nhẵn Đa rễ, Sung rễ Ficus glaberrima Blume
 Đa nhiều rễ Đa lông, Tân di thụ, Mạy rược (Tày) Ficus macrophylla Desf.
 Đa talbot Ficus talboti King
 đá trắng Dẻ đá, Dẻ trắng Lithocarpus dealbatus (Hook.f. et Thoms.) Rehd.
 Đa tử nam, Cam hôi Pleiospermum annamemse Guill.
 Đa xoan Đa tròn lá Ficus benghalensis L.
 Dã yên Petunia hybrida Vilm.
 Đại bi , Từ bi xanh, Bơ nạt, Đại ngải, Băng phiến, Co nát (Thái), Phặc phà (Tày) Blumea balsamifera (L.) DC.
 Đại cà dược Brugmansia suaveolens (Willd.) Bercht. et Presl.
 Đại cán hai lá bắc Macrosolen bibracteolatus (Hance) Dans
 Đại diệp la Didissandra sesquifolia Crake
 Đại diệp thanh Thạch nam Photinia davidsoniae Rehd. et Wils.
 Đại đinh hai hạt, Chân chim núi đá Macropanax dispermus (Blume) Kuntze
 Đài hái , Cây mỡ lợn, Dây hái, Mướp rừng, Dây beo, Dây sén, Mác kịnh (Tày) Hodsonia macrocarpa (Blume) Cogn.
 Đại hoa đỏ Plumeria rubra L.
 Đại hoa trắng Plumeria alba L.
 Đại hoàng Rheum officinale Baill.
 Đại hoàng chân vịt Rheum palmatum L.
 Đại hoàng thảo Thạch hộc hoa hồng, Ngọc vạn sáp Dendrobium crepidatum Lindl. ex Paxt.
 Đại huyết tán, Đan hoa Ardisia brevicaulis Diels
 Đại kế, Ô rô cạn, Dã hồng hoa, Thích kế Cirsium japonicum Maxim.
 Đại kích Euphorbia coudercii Gagnep.
 Đại kích biển Thuốc giòi Euphorbia atoto Forst. et Forst. f.
 Đại sài hồ , Cỏ đa quả, Sài hồ cát Polycarpaea thymoidea Gagnep.
 Đại táo, Táo tàu, Táo đen Ziziphus sativa Mill.
 Đại, Bông sứ, Đại hoa trắng, Hoa chămpa, Sứ cùi Plumeria rubra L. var. acutifolia (Poir.) Baill.
 Dâm bụt * Bụp, Phù tang, Hồng bút, Co ngần (Thái), Xuyên cân bỉ, Bióoc ngần (Tày), Phầy quấy pin (Dao) Hibiscus rosa-sinensis L.
 Dâm bụt cánh xẻ Hibiscus schizopetalus (Mast.) Hook. f.
 Dâm bụt hoa nhỏ , Bụp giàng xay, Hoa tai Malvaviscus arboreus Cav.
 Dâm bụt kép Bụp hồng cận, Mộc cận, Hồng cận biếc Hibiscus syriacus L.
 Dâm dương hoắc * Epimedium macranthum Morr.
 Dâm dương hoắc dại * Cinicifuga sp.
 Dâm hôi * Chùm hôi, Châm châu, Nhâm rừng, Hồng bì dại, Mắc mật, Mác mật mu, Voòng ma (Tày), Vâm bẩy phít điằng (Dao) Clausena excavata Burm. f.
 Đàm tiết nhám Denstaedtia scabra (Wall. ex Hook.) Moore
 Đàn biếc Vandenboschia auriculata (Blume) Copel.
 Đan lăng, Ngọc nữ treo Clerodendrum nutans Jacq.
 Dấn mật Sóc, Giềng mật Glochidion daltonii (Muell.-Arg.) Kurz
 Đan sâm, Tử sâm, Xích sâm, Huyết sâm, Đơn sâm Salvia miltiorrhiza Bunge
 Đằng ca Dây đằng ca, Thuyền dực đằng Securidaca inappendiculata Hassk.
 Đắng cay , Trúc diệp, Hoàng mộc, Hoa tiêu, Thục tiêu, Đắng cảy Zanthoxylum planispinum Sieb. et Zucc.
 Đắng cay ba Lá Zanthoxylum aevodiaefolium Guill.
 Đằng hoàng Garcinia hanburyi Hook. f.
 Đảng sâm , Ngân đằng, Cây đùi gà, Rầy cáy, Co nhả dòi (Tày), Cang hô (Hmông) Codonopsis javanica (Blume) Hook.f.
 Đăng tiêu Campsis grandiflora (Thunb.) K. Schum.
 Đăng tiêu mỹ Campsis radicans (L.) Seem.
 Đằng trườn, Huê mộc Dalbergia volubilis Roxb.
 Dành dành * Chi tử, Mác làng cương (Tày) Gardenia angustifolia (L.) Merr.
 Dành dành bắc bộ Gardenia tonkinensis Pit.
 Đào , Co tào (Thái), Mạy phăng (Tày), Kén má cai, Phiếu kiào (Dao) Prunus persica (L.) Batsch
 Đào lộn hột, Điều, Giả như thụ Anacardium occidentale L.
 Đào tiên Crescentia cujete L.
 Đào tiên cảnh Crescentia alata H. B. K.
 Dao tiểu đậu , Đậu cộ biển Canavalia cathartica Thouars
 Đáp hy Illigera parviflora Dunn
 Dất mèo * Dây vú trâu, Mao quả có đài to Dasymaschalon macrocalyx Finet. et Gagnep.
 Đạt phước Millingtonia hortensis L. f.
 Dầu trai Dầu lông Dipterocarpus intricatus Dyer.
 Đậu ban Uraria rufescens (DC.) Schindl.
 Dâu bầu đen Morus nigra L.
 Đậu bé Vigna minima (Roxb.) Ohwi et ohashi
 Đậu bê an Vicia faba L.
 Dâu bích Duối cỏ Fatoua pilosa Gaudich.
 Đậu biếc , Dây bông biếc, Diệp dáo, Đậu điệp Clitoria ternata L.
 Đậu biển Canavalia maritima (Aubl.) Thouars.
 Dầu cà luân Dipterocarpus kerrii King.
 Đậu chỉ Nam bạch chỉ Teramnus babialis (L.f.) Pers.
 Đậu chiều , Đậu săng, Đậu cọc rào, Đậu chè, Sơn đậu căn, Mộc đậu, Thứa mạy (Tày), Phầy quẩy tập (Dao) Cajanus cajan (L. ) Mills.
 Dầu choòng * Delavaya toxocarpa Franch.
 Dầu choòng * Delavaya toxocarpa Franch.
 Đậu cò que Dunbaria rotundifolia ( Lour. ) Merr.
 Đầu dài Tylophora koi Merr.
 Đầu dài mảng Tylophora tenuis Blume
 Đầu dài xoan Tylophora ovata (Lindl.) Hook. ex Steud.
 Đậu dao , Đậu kiếm, Đậu tiệp, Đậu rựa, Đậu mèo ngòi, Đậu mèo trắng, Phắc đáp (Tày) Canavalia ensiformis (L.) DC.
 Dấu dầu * Chạ bục, Dầu dấu Euodia sutchuenensis Dode
 Dầu dấu chẻ ba * Sà lát Tetradium trichotomum Lour.
 Dầu dấu lá tần bì Tetradium fraxinifolium (Hook. f.) Hartley
 Dầu dấu xoan Euodia meliaefolia (Hance) Benth.
 Dâu dây Song nho dị diệp, ích nậm Ampelopsis heterophylla (Thunb.) Sieb. et Zucc.
 Đậu đen , Hắc đậu, Thúa đăm (Tày) Vigna cylindrica (L.) Skeels
 Dầu đỏ Dipterocarpus obtusifolius Teysm. et Binn.
 Dầu đỏ Dipterocarpus turbinatus Gaertn.
 Đậu đỏ Kích tiểu đậu Vigna angularis (Willd.) Ohwi et Ohashi
 Dầu đồng Dipterocarpus tuberculatus Roxb.
 Đậu dự , Đậu ngự, Đao đậu, Thuỷ lưu đậu Canavalia gladiata (Jacq.) DC.
 Đậu đũa, Thúa slai slửa (Tày) Vigna sinensis Endl.
 Đậu gạo Vigna umbellata (Thunb.) Ohwi et Ohashi
 Dầu giun * Cỏ hôi, Kinh giới đất, Rau muối dại Chenopodium ambrosioides L.
 Đầu heo Garuga pierrei Guill.
 Đậu hoà lan, Ngà Lán (Tày) Pisum sativum L.
 Dầu lai * Dầu mè tía Jatropha gossypiifolia L.
 Đậu ma , Sắn dây dại Pueraria phaseloides ( Roxb. ) Benth.
 Đầu mấu Bauhinia sp.
 Dầu mè * Ba đậu nam, Dầu lai, Đông thụ, Nhao (Tày) Jatropha curcas L.
 Đậu mèo , Sắn dây rừng, Mắt mèo, Khau khắc khỏn, Đậu mèo ngứa (Tày) Mucuna pruriens (L.) DC.
 Đậu mèo dại Mucuna bracteata DC.
 Đậu mỏ leo Rhynchosia volubilis Lour.
 Đậu mỏ nhỏ Rhynchosia minima (L.) A. DC.
 Đậu ngự Phaseolus lunatus L.
 Dầu nóng * Ostryopsis davidiana Decne.
 Đầu nưa Dorstenia contrajerva L.
 Dâu núi * Dâu đất, Xà mẫu, Dâu tây dại, Xà bào thảo Duchesnea indica (Andr.) Focke
 Dầu rái Dầu nước, dầu trai, dầu rái trắng Dipterocarpus alatus Roxb.
 Đậu răng ngựa Đậu hoà lan dại Vicia sativa L.
 Đầu rìu leo Floscopa scandens Lour.
 Dầu song nàng Dipterocarpus dyeri Pierre
 Dâu tằm * Tang, Dâu tàu, Mạy mọn, Mạy bơ (Tày), Co mọn (Thái), Nằn phong (Dao) Morus alba L.
 Dâu tây * Fragaria vesca L.
 Dâu tây dại Fragaria nilgerensis Schlecht. ex Gray
 Dâu trường Cọ phèn, Schleichera oleosa (Lour.) Oken
 Dâu trường Cọ phèn Schleichera oleosa (Lour.) Oken
 Đậu tương , Đậu nành, Hoàng đậu miêu, Thúa xằng (Tày), Đậu tương leo Glycine max (L.) Merr.
 Đậu tương dại Atylosia scarabaeoides (L.) Benth.
 Dâu úc Morus australis Poir.
 Đậu ván trắng , Bạch biển đậu, Bạch đậu, Đậu biển, Thứa pản khao (Tày), Tập bẩy pẹ (Dao) Lablab purpureus (L.) Sweet subsp. purpureus
 Đậu vảy ốc Alysicarpus varinalis (L.) DC.
 Đậu ve Đậu tây, đậu hoe Phaseolus vulgaris L.
 Đậu vuông Đậu rồng, đậu khế Psophocarpus tetragonolobus (L.) DC.
 Đậu xanh , Lục đậu, Má thủa kheo (Thái), Thúa kheo (Tày) Phaseolus mungo DC.
 Đay , Bố, Đay quả tròn, Co dệt (Thái), Đay lụa, Đay ta Corchorus capsularis L.
 Dây ấn đằng Diplectria barbata (C. B. Clarke) Frank. et Roos
 Dây bánh nem * Rễ vàng, Dây gan, Chửa vàng phùi (Thái) Bowringia callicarpa Champ. ex Benth.
 Dây bòng bong * Thòng bong Lygodium scandens (L.) Sw.
 Dây bông xanh * Bông báo (Mường), Ma dia (Hmông) Thunbergia grandiflora (Roxb. ex Rottl.) Roxb.
 Dây bướm * Bướm bạc cam bốt Mussaenda cambodiana Pierre var. annamensis Pit.
 Dây cám Sarcolobus globusus Wall.
 Dây càng cua * ẩn lân, Dây sữa Cryptolepis buchanani Roem. et Schult.
 Dây chè * Dạ khiên ngưu, Rau ráu, Bạch đầu, Đỏ ngọn, Dây chín Vernonia andersonii C. B. Clarke
 Dây chẽ ba * Dây xanh, Đáp hy, Bún thiu, Khau trần (Tày), Cây đan Illigera rhodantha Hance
 Dây chìa vôi Bạch phấn đằng, Bạch liễm, Hồ đằng, Vét phông, Khau lích (Tày) Cissus repens Lam.
 Dây chiêù * Dây tứ giác, Chạc chìu (Tày), Tích diệp đằng, Chong co (Thái), Dạt lồng nhây (Dao) Tetracera scandens (L.) Merr.
 Dây chiều nhẵn Tetracera loureirii (Finet et Gagnep.) Craib
 Dây cổ tây * Dendrotrophe frutescens (Champ. ex Benth.) Danser
 Dây cồng cộng * Ventilago harmandiana Pierre
 Dây củ chi * Kén, Mã tiền bụi Strychnos angustiflora Benth.
 Dây củ chi rách * Mã tiền hoa nách Strychnos axillaris Colebr.
 Dây cứt quạ Trichosanthes tricuspidata Lour.
 Đay dại Corchorus aestuans L.
 Dây dang * Dây dịu, Dây lá giang, Giang chua Aganonerion polymorphum Pierre ex Spire
 Dây đau xương * Khoan cân đằng, Tục cốt đằng, Khau năng cấp (Tày), Chan mau nhây (Dao) Tinospora sinensis (Lour.) Merr.
 Dây dé Tetrastigma retinervium Planch.
 Dây dê Mùi tử quả, Dây dác rừng Tetrastigma erubescens var. monospermum Gagnep.
 Dây đòn kẻ cắp * Dây gồ an Gouania javanica Miq.
 Dây gắm * Vương tôn, Dây sót, Dây mấu, Gắm núi, Gắm Gnetum montanum Markgr.
 Dây gân Dây đòn gánh, Dây con kiến, Dây xà phòng, Đơn tai mèo, Dây râu rồng, Poát pào (Thái), Seng thanh (Mường), Khau càn (Tày) Gouania leptostachya DC.
 Dây giang mủ * Dây gáo vàng Toxocarpus villosus (Blume) Decnec
 Dây gió * Đậu gió Strychnos ignatii Berg.
 Dây giun nhỏ Quisqualis conferta (Jack) Exell
 Dây gối Sương hồng đằng, Gối chồi Celastrus gemmatus Loes.
 Dây gối ấn độ Thanh giang đằng Celastrus hindsii Benth.
 Dây gối vòi Celastrus stylosus Wall.
 Dây hèm * Hemsleya chinensis Cogn. ex Forbes et Hemsl.
 Dây hồ cầu Vệ châu dược, Hồ cẩu Cocculus laurifolius DC.
 Dây hòa liệt Vallaris solanacea (Roth) Kuntze
 Dây húc Reissantia indica (Willd.) Halle’
 Dây hương , Dây bò khai, Rau khai, Hồng Trếc, Rau ngót leo, Dây mằn hăn, Dây ngót rừng, Khau hương (Tày), Lồng châu sói (Dao) Erythropalum scandens Blume
 Dây huỳnh * Bông vàng, Hoa đai vàng, Huỳnh anh Allamanda cathartica L.
 Dây huỳnh lá hẹp Allamanda neriifolia Hook. f.
 Dây khắc dung * Zanthoxylum scabrum Guill.
 Dây khai * Dây vàng hoan, Dây cổ rùa, Dây họng trâu, Rễ khai Coptosapelta tomentosa (Blume)Vahl ex Heyne , var. dongnaiense (Pit.) PhamHoang
 Dây khỉ Đỗ trọng dây Parameria laevigata (Juss.) Mold.
 Dây khố rách * Phi hùng, Thiên tiên đằng, Phòng kỷ, Cuốp ma (Hmông) Aristolochia roxburghiana Klotsch
 Dây kí ninh * Dây thần thông, Dây cóc, Bảo cự hành, Khau keo hơ (Tày) Tinospora crispa (L.) Miers
 Dây lăng * Callerya erybotrya (Drake) Schott var. erybotrya
 Dây lim Lá bánh dầy, Dây mấu, Khổ sâm hoa Derris indica Benn.
 Dây lõi tiền * Stephania longa Lour.
 Dây lửa * Khế rừng lá trinh nữ Rourea mimosoides (Vahl) Planch.
 Dây luân tôn * Stauntonia sp.
 Dây lùng bung * Capparis cantoniensis Lour.
 Dây lưỡi lợn * Hoya parasitica (Roxb.) Wall. ex Traill.
 Dây mật Dây ruốc cá, Dây có, Làu tín, Sliểu slây (Tày) Millettia pachyloba Drake
 Dây mát * Chùm bao trứng, Mác mát (Tày), Chi pha kỳ (Hmông), Mác nọt Passiflora edulis Sims
 Dây mấu * Bauhinia bracteata ( Benth. ) Baker subsp. bracteata
 Dây máu gà Kê huyết đằng, Mát mạng Millettia reticulata Benth.
 Dây mỏ quạ Dây sừng trâu, Đầu đài ấn Tylophora asthmatica Wight et Arn.
 Dây mộc thông Dây ruột gà Clematis chinensis Osbeck
 Dây mối * Stephania hernandifolia (Willd.) Spreng.
 Dây ông lão * Linh tiên, Mộc thông, Khau kau slan (Tày) Clematis smilacifolia Wall.
 Dây ông lão hoa chụm Clematis fasciculiflora Franch.
 Dây pọp * Zehneria indica (Lour.) Karaudren
 Dây quai ba lô * Tetrastigma planicaule (Hook. f.) Gagnep.
 Dây quai bị * Dây vác, Dây ung xương, Ô liêm mẫu, Ên oòng ên giàng (Hmông), Thau gằn (Tày), Xeng (Dao) Tetrastigma strumarium (Planch.) Gagnep.
 Dây quai bị tròn Tetrastigma obtecta (Wall.) Planch.
 Dây rạng đông * Pyrostegia venusta (Ker. - Gawl.) Miers
 Dây răng ngựa * Nắm cơm, Ngũ vị tử nam Kadsura coccinea (Leem.) A. C. Sm.
 Dây rau ráu Đại bi leo, Kim đầu lông, Cúc leo Blumea pubigera (L.) Merr.
 Dây sâm * Dây sương sâm, Sâm nam leo Cyclea barbata Miers
 Dây sàng Hippocratea indica Willd.
 Dây săng máu Celastrus paniculatus Willd.
 Dây song bào * Diploclisia glaucescens (Blume) Diels
 Dây táo * Đông cầu, Đại sau Anamirta cocculus (L.) Wight et Arn.
 Dây thần thông * Tinospora cordifolia (Willd.) Miers
 Dây thường xuân * Dây lá hợp, Sườn bò Hedera nepalensis K. Koch.var. sinensis (Tobl.) Rehd.
 Dây toàn * Solanum dulcamara L. var. lyratum (Thunb.) Bor
 Dây tóc tiên * Asparagus acerosus Roxb.
 Dây trường ngân Agelaea trinervia (Llanos) Merr.
 Dây vác * Tetrastigma harmandii Planch. in DC.
 Dây vàng * Limacia scandens Lour.
 Dây vằng trắng Sơn mục, Dây rơm Clematis granulata (L.) Ohwi
 Dây vòng ky * Adenia heterophylla (Blume) Koord.
 Dây vuông * Mã tiền cành vuông Strychnos vanprukii Craib
 Dây xanh * Tiliacora triandra (Colebr.) Diels
 Dây xen Sung bò Ficus sagitta Vahl var. sagitta
 Dây xo Dây nôi Cissus adnata (Wall. ex Laws.) Roxb.
 Đề , Bồ đề Ficus religiosa L.
 De bắc * Hậu phác nam, Quế lợn, Quế rừng, Ô dước, Mạy xả (Tày) Cinnamomum tonkinensis (Lecomte) A.Chev.
 De cam bốt Cinnamomum cambodianum Lecomte
 De cẩm chướng Cinnamomum caryophyllus (Lour.) Moore
 Dẻ cau Sồi đá Lithocarpus areca (Hickel et Camus) A. Camus
 Dẻ đá * Lithocarpus dealbatus (Hook. f. et Thoms.) Rehd.
 De đuôi Neocinnamomum caudatum (Nees) Merr.
 De hoa nhỏ Neocinnamomum delavayi (Lecomte) H.Liou
 De mới * Neocinnamomum lecomtei H. Liou
 De mua Cinnamomum melastomaceum Kosterm.
 Dé mũi Breynia rostrata Merr.
 De trắng * Phoebe sheareri (Hemsl.) Gamble
 Dẻ trùng khánh Dẻ trồng Castanea mollissima Blume
 Dẻ tùng sọc trắng Amentotaxus argotaenia (Hance) Pilg.
 De xanh phấn De mốc Cinnamomum glaucescens (Nees) Drury
 Dền * Cây sai, Dền đỏ, Mạy sảy săn (Tày) Xylopia vielana Pierre
 Đẻn nhẵn Vitex glabrata R. Br.
 Dệu đỏ * Dệu cảnh Alternanthera bettzickiana (Regel) Nichols.
 Dị liễu Excoecaria cochinchinensis Lour. var. viridis (Pax. ex Hoffm.) Merr.
 Dị nhuỵ thảo Thysanotus chinensis Benth.
 Dị thảo vặn Heteropogon contortus (L.) P. Beauv. ex Roem. et Schult.
 Địa du Sanguisorba officinalis L.
 Địa liền * Sơn nại, Tam nại, Củ thiền niền, Co xá choóng (Thái), Sa khương Kaempferia galanga L.
 Địa linh giền Deeringia amaranthoides (Lam.) Merr.
 Địa phu Kochia scoparia (L.) Schrad.
 Địa tiền Marchantia polymorpha L.
 Địa tiên Trứng rồng, Long noãn Echimocactus sp.
 Địa y phổi Lobaria pulmonaria (L.) Hoffm
 Diêm giác Arthrocnemum indicum (Willd.) Moq.-Tand.
 Diên bạch trái to, Thụ sâm quả to Dendropanax macrocarpus C. N. Ho
 Điền điền Sesbania sesban (L.) Merr.
 Điên điển đẹp Sesbania spesiosa Taub. ex Engl.
 Điền điền gai Sesbania bispinosa (Jacq.) W. Wight
 Điền điền phao Sesbania javanica Miq.
 Điền kinh Graptophyllum pictum (L.) Griff.
 Điền ma nhám Aeschynomene aspera L.
 Điền thanh hoa vàng Sesbania canabina (Retz.) Pers.
 Diếp cá * Lá giấp, Co vầy mèo (Thái), Ngư tinh thảo, Tập thái, Rau vẹn, Phiăc hoảy (Tày), Cù mua mín (Dao) Houttuynia cordata Thunb.
 Diệp hạ châu Phyllanthus banii Thin
 Diệp hạ châu ấn Phyllanthus indicus (Dalz.) Muell.-Arg.
 Diệp hạ châu đắng Phyllanthus amarus Schum. et Thonn
 Diệp hạ châu đẹp Phyllanthus pulcher Wall. ex Muell.-Arg.
 Diệp hạ châu hoa đỏ Phyllanthus rubriflorus Beille
 Diệp hạ châu lá to Bồ ngót rừng Phyllanthus elegans Wall. ex Muell.-Arg.
 Diệp trung quốc Caesalpinia sinensis (Forb. et Hemsl.) J. E. Vidal
 Diếp xoăn Cichorium endivia L.
 Điều đỏ Diều đở Syzygium malaccense (L.) Merr. et Perry
 Điều nhuộm , Châm phù, Xiêm phụng, Kham tay (Tày) Bixa orellana L.
 Đỉnh đầu Acrocephalus indicus (Burm. f.) Kuntze
 Đinh đỏ Kiết coòng Lysimachia sp.
 Đinh hùng Gomphostemma chinensis Oliv.
 Đinh hùng răng nhỏ Gomphostemma microdon Dunn
 Đinh hùng tơ Gomphostemma crinitum Benth.
 Đinh hương , Teng hom (Tày) Syzygium aromaticum (L.) Merr. et Perry
 Đinh lá tuyến Fernandoa adenophylla (Wall. ex G. Don) Steen.
 Đinh lăng Polyscias fruticosa (L.) Harms
 Đinh lăng lá tròn Polyscias balfouriana Baill.
 Đinh lăng trổ Polyscias guilfoylei (Cogn. et Marche) Baill.
 Đình lịch xám Hygrophila incana Nees in DC.
 Đinh nam , Rau lức, Nhớt mèo, Rau mương, Xương cá Ludwigia hyssopifolia (G. Don) Exll
 Đinh suốt Lasianthus wallichii Vight
 Đinh thiết Markhamia spitulata (Wall.) Seem. ex Schum.
 Đỉnh tùng , Phi lược bé, Đỉnh tùng hải nam Cephalotaxus hainanensis H. L. Li
 Đính, Ngút to Cordia grandis Roxb.
 Dó Rhamnoneuron balansae Gilg.
 Đô gờ le Calanthe foerstermannii Reichb.
 Đỗ hồng hoa Tử châu Đài Loan Callicarpa formosana Rolfe
 Dó miết nghiên Wikstroemia nutans Champ. ex Benth.
 Dó miết xoan Wikstroemia androsaemifolia Decaisne
 Do mõ Trichosanthes villosa Blume
 Dó mười nhị Linostoma decandrum (Roxb.) Wall. ex Endl.
 Đỏ ngọn Cratoxylon formosum (Jack) Dyer.
 Do nho hống , Thổ tam thất Gynura segetum (Lour.) Merr.
 Đỗ nhược Pollia japonica Thunb.
 Đỗ quyên Rhododendron molle G.Don
 Đỗ quyên hoa đỏ Rhododendron simsii Planch.
 Dó thon Tổ kén lá mác Helicteres lanceolata DC.
 Dó thường Helicteres plebeja Kurz
 Dó tròn Tổ kén lá tròn, Thao kén dược Helicteres isora L.
 Đỗ trọng , Dang ping (Tày) Eucommia ulmoides Oliv.
 Đỗ trọng dây Parabarium micranthum (A. DC.) Pierre ex Spire
 Đỗ trọng nam Euonymus chinensis Lindl.
 Doãn móng Brachycorythis galeandra (Reichb. f.) Summerh.
 Đoạn thiệt nắp Schismatoglottis calyptrata (Roxb.) Zoll. et Mor.
 Độc biển đậu Physostigma venenosum Balfour
 Độc hoạt Angelica pubescens Maxim.f. biserrata Shan et Yuan
 Độc lực * Nhãn dê, Nhãn rừng, Cây chẹo, Nhãn cứt chuột, Lepisanthes rubiginosaum Blume
 Độc lực , Nhãn dê, Nhãn rừng, Cây chẹo, Nhãn cứt chuột Lepisanthes rubiginosaum Blume
 Dọc mùng Bạc hà môn, Phuc (Tày) Alocasia odora (Roxb.) C. Koch
 Dọc, Mác bao (Tày) Garcinia multiflora Champ. ex Benth.
 Dời dợi , Quả vú dê, Chầu pẻng mộc Fissistigma polyanthoides (DC.) Merr.
 Đỏm bẹ Bridelia stipularis L.
 Đom đóm , Lá đay, Đồng châu, Vông đỏ, Long đồng, Mạy tắc xế (Tày) Alchornea tiliaefolia (Benth.) Muell.-Arg.
 Đỏm lõm Bridelia retusa (L.) Spreng.
 Đỏm lông, Thổ mật Bridelia monoica (Lour.) Merr.
 Đơn hẹp Ixora stricta Roxb.
 Đơn châu chấu, Cây răng, Cây cuồng, Đinh lăng gai, Cẩm giàng (Tày) Aralia armata (Wall.) Seem.
 Dớn đen Adiantum flabellulatum L.
 Đơn đỏ , Mẫu đơn, Bông trang đỏ, Trang son Ixora cocinea L.
 Đơn đòng, Lưỡi rắn, Vương thái tô, An điền, Cóc mẩn, Nọc sởi Hedyotis corymbosa (L.) Lam.
 Đơn hồng Đồng mạc Maesa ramentacea (Roxb.) A. DC.
 Đơn kim , Đơn buốt, Cúc áo, Quỉ châm thảo, Zí lạy (Kho), Zrum knóc (Bana) Bidens pilosa L.
 Đơn lá nhỏ Maesa parvifolia A. DC.
 Đơn lá nhọn Trang chót buồm Ixora cuneifolia Roxb.
 Đơn lộc ớt, Đơn nem, Rau chua chát Maesa indica (Roxb.) A. DC.
 Đơn lưỡi hổ , Lưỡi cọp, Lưỡi hùm Sauropus rostratus Miq.
 Đơn mặt trời , Cây lá liễu, Đơn lá đỏ, Đơn tía, Đơn tướng quân, Hồng bối quế hoa, Bách thiên liễu, Bẩu tẩu đeng (Tày) Excoecaria cochinchinensis Lour. var. cochinchinensis
 Đơn nem * Đơn ăn gỏi, Đơn răng cưa, Co tập mác (Thái), Đồng, Phán piềng Maesa sinensis A.DC.
 Dớn nhọn Cyclosorus acuminatus (Houtt.) Nakai et H. Ito
 Dớn nhọn Cyclosorus acuminatus (Houtt.) Nakai et H. Ito
 Đơn răng cưa * Bách nha, Đơn ăn gỏi, Đơn núi, Đơn trâu, Đơn lộc ớt, Co táp, Tạp lượt (Tày), Ka dơ loang (Kdong), Địa phan (Dao) Maesa balansae Mez.
 Đơn rau má * Cây quả bi, Vảy ốc đỏ, Cỏ bi đen, Vảy ốc nho, Nhả hoa, Phắc nóc đeng (Tày) Pratia nummularia (Lam.) A.Br. et Aschers.
 Đơn rút , Rau mương nằm, Rau mương đất Ludwigia prostrata Roxb.
 Đơn trắng , Bông trang trắng, Co mỡ põ (Thái) Ixora nigricana R. Br. ex Wight et Arn.
 Đơn Trung Quốc Trang tàu, Trang đỏ Ixora chinensis Lam.
 Đơn tướng quân , Gioi ba lá, Râu chiếc, Trâm chụm ba Syzygium formosum (Wall.) Masam.
 Đơn vàng , Trang vàng Ixora flavesens Pierre
 Đơn xương Mallotus contubernalis Hance
 Đông ba ngâm Dunbaria fusca (Wall.) Kurz
 Đồng bìa Dây cốt khí Ventilago leiocarpa Benth.
 Đồng đanh , Lan đuôi chồn, Lan chân rết Thrixspermum centipeda Lour.
 Đồng mống Ventilago cristata Pierre
 Dong nếp Phrynium dispermum Gagnep.
 Dong nước Monochoria hastata (L.) Solms
 Đông quỳ Malva verticillata L.
 Đồng rất nhọn Đơn lá nhọn Maesa acuminatissima Merr.
 Dong riềng * Củ đao, Khoai riềng, Jrơ ngai (Kho), Mạy tao (Tày) Canna edulis Ker. - Gawl.
 Dong rừng Phrynium placentarium (Lour.) Merr.
 Dong sậy, Lùn dong Donax cannaeformis (Forst.) K. Schum.
 Đồng tiền , Chuỗi tiền, Tràng quả cọng dài Desmodium longipes Craib
 Đồng tiền lông Desmodium blandum van Meuwen.
 Dóng xanh, Cốt phát, Tam phòng sơn, Thanh táo tuỳ, Thường sơn trắng, Sleng slảo (Tày) Justicia ventricosa Wall.
 Đoọc ưng , Cỏ sữa đất Euphorbia hypericifolia L.
 Đót , Chít Thysanolaena maxima (Roxb.) Kuntze.
 Dọt sành * Thanh táo rừng, Bã mía, Kho sơm kao (Tày) Pavetta indica L.
 Dọt sành hồng kông Pavetta hongkongensis Bremek.
 Dủ dẻ trâu, Dây trái lông, Nhị tuyến, Vô danh hoa Anomianthus dulcis (Dunn.) Sinclair.
 Du dê, Dủ dẻ, mật hương, Bù dẻ Melodorum fruticosum Lour.
 Đu đủ * Phiên qua thụ, Mác rẩu, Mác vá (Tày), Bẳn cà lài (Thái), Má hống, Blơ hơng (Kho), Điảng nhấm (Dao) Carica papaya L.
 Đu đủ rừng * Thầu dầu núi, Thôi phong, Lá táng, Mác rẩu đông (Tày), Co táng (Thái), Thông thảo gai, Tầm thông đẵng (Dao) Trevesia palmata (Roxb. et Lindl.) Visiani
 Du rừng Cỏ đầu nai, Thài lài rừng Forrestia marginatus Hassk.
 Dũ sang Guaiacum officinale L.
 Dừa Cocos nucifera L.
 Dừa Cocos nucifera L.
 Dứa Trái gai, Quả thơm, phai sơ kơ (Kho). mạy dửa (Tày) Ananas comosus (L.) Merr.
 Dứa bà, Thùa, Dứa mỹ lưỡi lê Agave americana L. var. marginata Baill.
 Dừa cạn , Bông dừa, Hoa hải đằng, Trường xuân hoa, Phiắc pót đông (Tày) Catharanthus roseus (L.) G. Don
 Dừa cạn lá nhỏ Vinca minor L.
 Dưa chuột Hồ qua, dDưa leo, Qua nu (Tày) Cucumis sativus L.
 Dưa chuột dại , Hoa bát, Thiên hoa phấn, Dây củ mì, Dưa chuột rừng, Pheng nu (Tày), Phắc tăm nìn (Thái) Solena amplexicaulis (Lam.) Gandhi
 Dứa dại * Dứa gỗ, Dứa gai, Mạy lạ (Tày), Co nam lụ (Thái), Lâu kìm (Dao) Pandanus tonkinensis Mart. ex Stone
 Dưa gang Cucumis sativus var. conomon (Thunb.) Mak.
 Dưa gang tây Passiflora quadrangularis L.
 Dứa gỗ Pandanus odoratissimus L. f.
 Dứa gỗ nhỏ Pandanus humilis Lour.
 Dưa hấu Tây qua, Lưa, Dưa đỏ, Pheng đeng (Tày) Citrullus lanatus (Thunb.) Matsum. et Nakai
 Dưa hồng Điềm qua, Qua rừng (Tày) Cucumis melo L.
 Dứa mỹ mép trắng Agave angustifolia var. marginata Trel.
 Dưa núi Trichosanthes cucumerina L.
 Dừa nước Dừa lá Nypa fruticans Wurmb.
 Dừa nước(Dừa lá) Nypa fruticans Wurmb.
 Dứa sợi Agave sisalana Perr. ex Engelm.
 Dứa thơm Pandanus amaryllifolius Roxb.
 Dưa trời Thladiantha cordifolia (Blume) Cogn.
 Dực dẻ hình chuỳ Caryopteris paniculata Clarke in Hook. f.
 Đức diệp Daphniphyllum glaucescens Blume
 Dùi trống Eriocaulon hookerianum Koern.
 Dùi trống hoa vàng Dùi trống to Eriocaulon sieboldianum S. et Zucc.
 Dùi trống lá dài Eriocaulon longifolium Nees
 Dùi trống nam Eriocaulon australe R. Br.
 Dùi trống tơ Eriocaulon setacum L.
 Dum Rosa feddei Le’vl. et Vant.
 Dum bầu dục Rosa pinfaensis Le’vl. et Van.
 Dum lá lẻ Rosa pyrifolius Sm.
 Dum tuyết Rosa niverus Thunb.
 Đưng Đước xanh Rhizophora mucronata Poir. in Lam.
 Đũng , Ngổ sến phống, Mạ xưa phân thuỳ, Đìa chụn, Đia doãn, Phượng hoàng Heliciopsis lobata (Merr.) Sleum.
 Dung chụm Symplocos glomerata King ex Gambl.
 Đưng đất Scleria terrestris (L.) Fass.
 Đùng đình Caryota mitis Lour.
 Đùng đình * Caryota mitis Lour.
 Đùng đình đất Didymosperma caudatum (Lour.) H. Wendl. et Drude
 Đùng đình đất Didymosperma caudatum (Lour.) H. Wendl. et Drude
 Đưng hạt cứng Cương trái đá Scleria lithosperma (L.) Sw.
 Dung hoa chuỳ Symplocos paniculata (Thunb.) Wall. ex D. Don
 Dung lá thon Symplocos lancifolia Sieb. et Zucc.
 Dung lông dài Symplocos dolichotricha Merr.
 Dung lụa Nhóc Symplocos poilanei Guill.
 Đưng mảnh Scleria pergracilis (Nees) Kunth
 Dung mốc Symplocos glauca (Thunb.) Koidz. var. glauca
 Dung tàu Symplocos chinensis (Lour.) Druce
 Đưng tổ ong Scleria scrobiculata Nees et Mayen ex Nees
 Dung, Cây lượt, Du đất, Dung sạn Symplocos laurina (Retz.) Wall. ex G. Don
 Đước * Trang, Vẹt, Đước bợp, Đước xanh, Sú Rhizophora apiculata Blume
 Đuôi chó gié Myriophyllum spicatum L.
 Đuôi chó, Đuôi chồn quả đen Uraria crinita (L.) Desv. ex DC.
 Đuôi chồn , Đuôi chó, Co hàng ma, Huyên thảo chân thỏ, Đuôi chồn thân thỏ Uraria lagopodioides (L.) Desv. ex DC.
 Đuôi chồn màu Uraria picta (Jacq.) Desv. ex DC.
 Đuôi chồn nam Uraria cochinchinensis Schindl.
 Đuôi chuột * Hải tiên, Vòi voi, Mạch lạc Stachytarpheta jamaicensis (L.) Vahl
 Đuôi công hoa trắng , Bạch hoa xà Plumbago zeylanica L.
 Đuôi diều Iris japonica Thunb.
 Đuôi lươn , Bôn bôn, Cỏ đuôi lươn, Đũa bếp, Điềm thông Philydrum lanuginosum Banks et Sol. ex Gaertn.
 Đuôi nheo Justicia olescura Willd.
 Đuôi phượng Ráy leo Hồng Kông Rhaphidophora hongkongensis Schott
 Dướng , Câu thụ, Chử đào thụ, Pắc sa (Tày), Sa lè (Thái), Ráu ráng, Cây rát, Điềng đủ (Dao) Broussonetia papyrifera (L.) L.Her ex Vent.
 Dương cam cúc Matricaria chamomilla L.
 Dương đài Balanophora laxiflora Hemsley.
 Dương đài ngắn * Balanophora abbreviata Blume
 Dương đào Actinidia chinensis Planch.
 Dương đào lá rộng Actinidia latifolia (Gardn. et Champ.) Merr.
 Dương địa hoàng Digitalis purpurea L.
 Dương địa hoàng trắng Digitalis lanata L.
 Dương kỳ thảo, Vạn diệp Achillea millefolium L.
 Dướng leo Broussonetia kazinoki Sieb.
 Đương quy nhật * Angelica acutiloba (Sieb. et Zucc.) Kitagawa
 Đương quy tàu * Angelica sinensis (Oliv.) Diels
 Đương quy triều tiên * Angelica uchyamana Yale
 Dương xỉ thường Cyclosorus parasiticus (L.) Farw.
 Duyên cúc nhuộm Coreopsis tinctoria Nutt.
 é dùi trống * Hyptis brevipes Poit.
 é hoang Ocimum americanum L.
 é lớn lá * Hyptis rhomboidea Mart. et Gal.
 é sạ Thiên thảo Basilicum polystachyon (L.) Moench
 Ga * Walsura villosa Wall. ex Hiern
 Ga * Walsura villosa Wall. ex Hiern
 Gấc cạnh Momordica subangulata Blume
 Gai * Trữ ma, Gai tuyết, Gai làm bánh, Co pán (Thái), Bẩu pán (Tày), Chiểu đủ (Dao) Boehmeria nivera (L.) Gaudich.
 Gai chống * Tật lê, Quỷ kiến sầu, Bạch tật lê, Gai ma vương, Gai cầu Tribulus terrestris L.
 Gai cua * Mùi cua, Lão thử lặc, Gai ma, Cà gai, Cà dại hoa vàng Argemone mexicana L.
 Gai dầu Lanh mèo, Cần xa Cannabis sativa L. subsp. sativa
 Gai đầu lông Triumfetta cana Blume
 Gai đầu vàng Triumfetta pilosa Roth
 Gai đen Capparis zeylanica L.
 Gai kim * Kim vàng, Hoàng liên Barleria prionitis L.
 Gai lá to Boehmeria macrophylla D. Don
 Gai mèo * Gai dầu, Đại ma, Kham sua (Tày), Co phai meo (Thái), Lanh mèo Cannabis sativa L.
 Gai ráp Ta me, Thuỷ ty ma Maoutia puya (Wall.) Wedd.
 Gai suối * Đay suối Boehmeria tonkinensis Gagnep.
 Gai tầm xoọng * Độc lực, Quít gai, Quít rừng, Kim quýt, Gai xanh, Bạch lực, Cam trời, Tầm soọng Severinia monophylla (L.) Tanaka
 Gắm lông * Rau ranh Gnetum macrostachyum Hook. f
 Gân cốt thảo * Cỏ gân cốt hạt to Ajuga macrosperma Wall. ex Benth.
 Gân cốt thảo tím Ajuga nippoensis Makino
 Gan tiền trái trắng * Gaultheria leucocarpa Blume f. cumingiana (Vidal) Sleumer
 Găng ấn Găng chụm Fagerlindia fasculata (Roxb.) Tirving. var. indica Pit.
 Găng cơm * Găng lá nhỏ, Cẩm xà lặc, Găng cốm, Găng hoa nhỏ, Căng cườm, Nam càng Canthium parvifolium Roxb.
 Găng gai Găng bọc Canthium horridum Blume
 Găng gai cong Mo tró, ắc ó, Nút Oxyceros horrida Lour.
 Găng hai hạt Canthium dicoccum (Gaertn.) Merr.
 Găng nam bộ * Tà hay Aidia cochinchinensis (Lour.) Merr.
 Găng nước Tamilnadia uliginosa (Retz.) Tirving. et Sastre
 Găng răng nhọn Randia oxyodonta (Drake) Yamazaki
 Găng tây * Me keo, Keo tây, Găng gà, Kham phật (Tày) Pithecellobium dulce ( Roxb. ) Benth.
 Găng tía * Găng tu hú, Tu hú đông, Lôi thọ leo, Cây trời cho Gmelina asiatica Roxb.
 Găng trắng Găng lông, Găng gậc, Mạy càng (Tày) Randia dasycarpa (Kurz) Bakh. f.
 Găng trâu * Găng bọt, Găng tu hú, Găng gáo, Găng ổi, Thanh dương tử, Mạy nghiên pa (Tày), Giằng ghim pẹ (Dao) Randia spinosa (Thunb.) Poir.
 Găng tu hú * Tu hú phi Gmelina philippinensis Champ.
 Gành buồn Gahnia tristis Nees
 Gáo * Huỳnh bá, Gáo vàng, Gáo trắng Anthocephalus cadamba (Roxb.) Miq.
 Gạo * Mộc miên thụ, Mạy nghịu (Tày), Pơ lang, Gòn rừng, Pù đồng giắng (Dao) Bombax ceiba L.
 Gạo sấm Scleropyrum wallichianum (Wight. et Arn.) Arn.
 Gáo tròn Haldina cordifolia (Roxb.) Ridsd.
 Gáo vàng * Nauclea orientalis (L.) L.
 Gáo viên * Thủ viên Adina pilulifera (Lam.) Franch. et Drake
 Gạt nai Săng vé, Săng ớt mốc Baccaurea oxycarpa Gagnep.
 Gi lá xoan Viscum ovalifolium DC
 Giá co * Giá Elatostemma rupestre (Buch.-Ham.) Wedd.
 Giả đỗ trọng Gia đỏ trong Cleghornia malaccensis (Hook.f.) King et Gamble
 Giả linh Nấm giả linh Ganoderma applanatum (Pers. ex Wallr.) Pat.
 Giác đế đồng nai * Goniothalamus dongnaiensis Finet et Gagnep.
 Giác mộc Bothrocaryum controversum (Hemsl.) Pojark.
 Giam Mitragyna speciosa Korth.
 Giam lá rộng Grewia abutilifolia Vent. ex Juss.
 Giam tiểu hùng Grewia oligandra Pierre
 Giần sàng * Cnidium monnieri (L.) Cusson
 Giáng hương Giao bát, Mắt chim Pterocarpus indicus Willd.
 Giáng hương ấn Pterocarpus indicus Willd.
 Giáng lệ Cây mật cá, Co di pia (Thái), Dọc khế, Cà muối Cipadessa baccifera (Roth) Miq.
 Giáng lệ(Cây mật cá, Co di pia (Thái), Dọc khế, Cà muối) Cipadessa baccifera (Roth) Miq.
 Giang núi Ternstroemia japonica (Thunb.) Thunb.
 Giang ông Bồng bồng Dracaena cochinchinensis (Lour.) Merr.
 Giấp cá rừng Cây mác cá, Mac ca, Allophylus dimorphus Radik.
 Giấp cá rừng Cây mác cá, Mac ca Allophylus dimorphus Radik.
 Giâu gia * Mạy fầy (Tày) Baccaurea ramiflora Lour.
 Giâu gia xoan * Sang nước, Hải mộc, Mác thỏ (Tày) Heynea trijuga Roxb. var. microcarpa Pierre
 Giâu gia xoan *(Sang nước, Hải mộc, Mác thỏ (Tày)) Heynea trijuga Roxb. var. microcarpa Pierre
 Giẻ * Hoa giẻ Desmos chinensis Lour.
 Giẻ bụi * Cứt chuột Desmos dumosus (Roxb.) Saff.
 Giẻ gai * Castanopsis chinensis (Spreng.) Hance
 Giẻ nam bộ * Desmos cochinchinensis Lour.
 Gièng gièng * Cây lâm vố, Kok chăn, Cây hoa thơm Butea monosperma (Lam.) Taub.
 Gio Strychnos cathayensis Merr.
 Gioi đỏ Mận đỏ Syzygium samarangense (Blume) Merr. et Perry
 Giổi lông Giổi ba vì Michelia balansae (DC.) Dandy
 Giổi lụa Tsoogiodendron odorum Chun
 Giổi nhung Paramichelia braianensis (Gagnep.) Dandy
 Giổi xanh Michelia mediocris Dandy
 Giổi xương Paramichelia baillonii (Pierre) Hu
 Gõ mật Sindora siamensis Teijsm. ex Miq. var. siamensis
 Gờ rồng (tiếng Kà Tu) Didissandra clemensiae Pell.
 Gội * Gội trắng Aphanamixis grandifolia Blume
 Gội *(Gội trắng) Aphanamixis grandifolia Blume
 Gối hạc * Bí dại, Mũn, Phỉ tử, Kim lê, Mạy chia (Tày), Củ rối, Co còn ma (Thái), Trúc vòng, Mìa xẻng (Dao) Leea rubra Blume
 Gối hạc có mũi Trúc vòng Leea manillensis Walp.
 Gối hạc đen * Củ gối ấn Leea indica (Burm. f.) Merr.
 Gối hạc trắng Củ rối mạch Leea robusta Roxb.
 Gội núi Aphanamixis roxburghiana (Wight et Arn.) Miq.
 Gội núi Aphanamixis roxburghiana (Wight et Arn.) Miq.
 Gội nước Aphanamixis polystachya (Wall.) J.N. Parker
 Gội nước Aphanamixis polystachya (Wall.) J.N. Parker
 Gòn * Bông gòn Ceiba pentandra (L.) Gaertn.
 Gọng vó * Drosera indica L.
 Gù hương Vù hương Cinnamomum balansae Lecomte
 Gừa * Ficus microcarpa L. f.
 Gùi * Willughbeia cochinchinensis Pierre ex Pit.
 Gùi da Guioa cambodiana Pierre
 Gùi da Guioa cambodiana Pierre
 Gùi da có cánh Guioa pleuropteris (Blume) Radlk.
 Gùi da có cánh Guioa pleuropteris (Blume) Radlk.
 Gừng * Khương, Co khinh (Thái), Sung (Dao) Zingiber officinale Roscoe
 Gừng dại Gừng tía Zingiber eberhardtii Gagnep.
 Gừng đỏ Zingiber purpureum Roscoe
 Gừng gió * Gừng rừng, Phong khương, Thinh kèng (Tày), Ngải xanh, Ngải mặt trời Zingiber zezumbet (L.) Smith
 Gừng lúa Ngải trặc Zingiber gramineum Blume
 Guồi tây Passiflora laurifolia L.
 Gươm điệp Parabaena sagittata Miers ex Hook. f. et Thoms.
 Guột * Dicranopteris dichotoma (Thunb.) Bernh.
 Guột cứng Tế, Vọt Dicranopteris linearis (Burm.f.) Underw.
 Guột lưỡng phân Dicranopteris dichotoma (Thunb.) Bernh.
 Hà biện lông Habenaria ciliolaris (L.) Kraenzel.
 Hà biện lưỡi đỏ Habenaria rhodocheila Hance
 Hà biện môi nhỏ Habenaria linguella Lindl.
 Hà biện răng Habenaria dentata (Sw.) Schltr.
 Hạ khô thảo * Prunella vulgaris L.
 Hạ lân lá nhỏ Hypolepis tenuifolia (Forst.) Bernhard.
 Hà thủ ô đỏ * Dạ giao đằng, Má ỏn, Mằn năng ón (Tày), Khua lình (Thái), Xạ ú sí (Dao) Fallopia multiflorum (Thunb.) Haraldson
 Hà thủ ô trắng * Dây sữa bò, Củ vú bò, Mã liên an, Khâu nước, Dây mốc, Cây sừng bò, Khău cần cà (Tày), Chừa ma sình (Thái), Sân rạ, xờ rạ (Kho), Pất (kdong), Xạ ú pẹ (Dao) Streptocaulon juventas (Lour.) Merr.
 Hà thủ ô trắng lông Streptocaulon griffithii Hook. f.
 Hạ trâm Tỏi voi lùn Hypoxis aurea Lour.
 Hạc đính * Phajus tankervilleae (Banks ex L.Her.) Blume
 Hạc đính trắng * Thunia alba (Lindl.) Reichb. f.
 Hạc đính vàng *
 Hắc ga Thuốc giun Hanguana malayana (Jak) Merr.
 Hắc sửu , Bìm bìm lam Ipomoea nil (L.) Roth
 Hắc tam lăng Sparganium stenophyllum Maxim.
 Hạc vĩ lan * Dendrobium aphyllum (Roxb.) C.E.C. Fischer
 Hải anh Limonium bicolor (Bunge) Kuntze
 Hải châu Sesuvium portulacastrum L.
 Hải đồng Pittosporum tobira (Thunb.) Ait.
 Hải đồng nhiều hoa Pittosporum floribundum Wight et Arn.
 Hải đường ca-thay * Begonia cathayana Hemsl.
 Hải dường chân vịt * Begonia palmata D.Don
 Hải đường trường xuân Begonia semperflorens Link. et Otto
 Hải kim sa * Bòng bòng nhật Lygodium japonicum (Thunb.) Sw.
 Hài nhi cúc * Nhả rọi khuyết Kalimeris indica (L.) Schultz.-Bip.
 Hải thông Clerodendrum mandarinorum Diels.
 Hàm ếch * Trầu nước, Tam bạch thảo, Rau giổi, Bẩu ngoại (Tày), Co nhả lốt (Thái) Saururus chinensis (Lour.) Baill.
 Hàm ếch rừng Piper bonii C.DC.
 Hàm huốt Orthosiphon thymiflorus (Roth) Slecsen
 Hàm liên Marsdenia tenacissima (Roxb.) Wight et Arn.
 Hàm liên nhuộm Marsdenia tinctoria R. Br.
 Hàm xì * Niễng cái, Đậu ma, Tập kheo (Thái), Cai ván, Đá man (Bana), Krìng (Kho), Kều ngản sống Flemingia macrophylla (Willd.) Merr.
 Han cày * Dây hồ ly, Han tía Cnesmone javanica Blume
 Hàn nhi thầu * Actinodaphne pilosa (Lour.) Merr.
 Hàn the * Cỏ hàn the, Sơn lục đậu, Tràng quả dị diệp Desmodium heterophyllum (Willd.) DC.
 Hàn the ba hoa * Desmodium triflorum (L.) DC.
 Han tía * Nàng hai tía, Han lình Laportea violacea Gagnep
 Hán trung phòng kỷ * Aristolochia heterophylla Hemsl.
 Hành * Hành hoa, Hành hương, Hom búa (Thái), Búa (Tày), Thông bạch, Sông (Dao) Allium fistulosum L.
 Hành biển Urginea martima (L.) Bak.
 Hành đen * Ô phỉ, Ráng hành đen, Cây lá dẹt Sphaenomaris chinensis (L.) Max.
 Hánh dực Emmenopterys henryi Oliv.
 Hành nén * Nén, Hành tăm, Tiểu toán Allium ascalonicum L.
 Hành tăm  Allium schoenoprasum L.
 Hành tây * Allium cepa L.
 Háo duyên tái * Actephila albidula Gagnep.
 Hạt kháp Clematis loureiriana DC.
 Hậu phác nam Cinnamomum iners Reinw. ex Blume
 Hế mọ Psychotria sp.
 Hẹ rừng Ophiopogon stenophyllus (Merr.) Rodrig.
 Hẹ, Cửu thái, Phjiắc kẹp (Tày), Phiec cát ngần (Thái), Kìu sỏi (Dao) Allium tuberosum Rottl. ex Spreng.
 Hèo Hèo cảnh Rhapis excelsa (Thunb.) Henry ex Rehd.
 Hếp Scaevola taccada (Gaertn.) Roxb.
 Hổ bì Linociera ramiflora Wall.
 Hồ da dị lá Cẩm cù khác lá Hoya diversifolia Blume
 Hồ da nhiều hoa Hoya multiflora Blume
 Hồ đằng java Cissus javanica DC.
 Hồ đằng * Dây bầu rừng, Xí phóng thằng Cissus subtetragona Planch.
 Hồ đằng lông sao Cissus astrotricha Gagnep.
 Hồ đằng mũi giáo Chìa vôi mũi giáo Cissus hastata (Miq.) Planch.
 Hồ đằng sáu cạnh * Chìa vôi sáu cạnh Cissus hexangularis Thorel ex Planch.
 Hồ đào * óc chó Juglans regia L.
 Hồ đào núi * Hoá hương, Hương núi Platycarya strobilacea Sieb. et Zucc.
 Hồ điệp Vân lan, Vân đa cành giao Papilionanthe teres (Roxb.) Schltr.
 Hồ liên Mức hoa trắng nhỏ Holarrhena curtisii King et Gamble
 Hồ lô ba * Trigonella foenum- graecum L.
 Hồ lô dài Rêu than Funaria hygrometrica Hedw.
 Hổ nhĩ thảo * Cỏ tai hùm, Sách trườn Saxifraga sarmentosa L. f.
 Hổ nho nhện Nho rừng Ampelocissus arachnoides (Hassk.) Planch.
 Hồ tiêu * Tiêu, Hạt tiêu, Mạy lòi (Tày) Piper nigrum L.
 Hổ vĩ * Lưỡi cọp xanh, Hổ vĩ xám Sansevieria zeylanica (L.) Willd.
 Hổ vĩ mép lá vàng * Đuôi hổ mép vàng, Lưỡi cọp sọc, Lịn slư (Tày) Sansevieria trifasciata Prain
 Hoa ban * Móng bò sọc Bauhinia variegata L.
 Hoa bâng khuâng Angelonia salicariaefolia Humb. et Bongl.
 Hoa bát , Bình bát dây, Mảnh bát, Dưa dại Coccinia grandis (L.) Voigt
 Hoa bươm bướm , Hoa tím, Tam sắc Viola tricolor L.
 Hoa cánh giấy * Zinnia elegans Jacq.
 Hoa chông * Barleria cristata L.
 Hoa chuông Codonacanthus pauciflorus (Nees) Nees
 Hoa dài, Cây mùmắt, Lỗ danh Laurentia longiflora (L.) Paterm.
 Hoa điểm hồng Pseuderanthemum atropurpureum Radlk.
 Hoa giấy, Dây biện lý Bougainvillea brasiliensis Raeusch.
 Hoa hiên * Kim châm, Phắc chăm (Tày), Huyên thảo, Rau huyên Hemerocallis fulva (L.) L.
 Hoa hồng * Hồng đỏ, Hường, Co coi (Thái), Bjooc coi (Tày) Rosa chinensis Jacq.
 Hoa huệ Polyanthes tuberosa L.
 Hoa khế Cáp mộc hình sao Craibiodendron stellatum (Pierre) W. W. Sm.
 Hoa ki nhọn Má đào nhọn Aeschynanthus acuminatus Wall. ex A. DC.
 Hoa ki nô Hồng hùng Kinostemon ornatum (Hemsl.) Kudo
 Hoa mai cánh lõm Mai cánh lõm, Cây đũa bếp Gomphia serrata (Gaertn.) Kanis
 Hoa mai vàng , Lão mai, Huỳnh mai, Hoàng mai Ochna integerrima (Lour.) Merr.
 Hoa mật Mellissa axillaris (Benth.) Back. et Back.f.
 Hoa mặt trời, Hướng dương dại, Giả quỳ, Quỳ dại, Hoa cúc quỳ Tithonia diversifolia (Hemsl.) A. Gray
 Hoa mộc Osmanthus fragrans (Thunb.) Lour.
 Hoa mõm chó Antirrhium majus L.
 Hoa mười giờ, Sam hoa Portulaca grandiflora Hook.
 Hoa nhài thon Jasminum lanceolarium Roxb.
 Hoa nhài, Bông lài Jasminum sambac (L.) Ait.
 Hoa ống Siphocranion macranthum (Hook. f.) C.Y.Wu
 Hoa phấn , Sâm ớt, Bông phấn Mirabilis jalapa L.
 Hoa sao Dìn hoa sao Hoya carnosa (L.f.) R. Br.
 Hoa thơm, Chân kiểng, Giác đế Goniothalamus chartaceus Li
 Hoa ti gôn , Bông nho, Hiếu nữ, Ăng ti gôn Antigonon leptopus Hook. et Arn.
 Hoa tí ngọ Pentapetes phoenicea L.
 Hoa tiên to Asarum maximum Hemsl.
 Hoa tiên, Dầu tiên, Trầu tiên, Đại hoa tế tân Asarum glabrum Merr.
 Hoa tiêu , Xuyên tiêu Zanthoxylum cuspidatum Champ. ex Benth.
 Hoa tím , Hoa bướm, Bjooc xẳm (Tày) Viola odorata L.
 Hoa tím ẩn Viola inconspicua Blume
 Hoa tím khiêm Viola verecunda A. Gray
 Hoa tím lông Viola pilosa Blume
 Hoa tím xéo Viola philippica Cav.
 Hoa xoắn , Cây sâu răng Inula cappa (Buch.-Ham. ex D. Don) DC.
 Hoắc hương * Pogostemon cablin (Blanco) Benth.
 Hoắc hương hoa nhỏ * Pogostemon parviflorus Benth.
 Hoắc hương núi * Thổ hoắc hương, Tiên hương, Pả đế (Hmông) Agastache rugosa (Fisch. et Mey.) Kuntze
 Hoàng bá Phellodendron amurense Rupr.
 Hoàng cầm Scutellaria baicalensis Georgi
 Hoàng cầm ấn Hàn tín thảo Scutellaria indica L.
 Hoàng cầm nam bộ Thuần Nam bộ Scutellaria cochinchinensis Briq.
 Hoàng cầm nhiều màu Scutellaria discolor Benth.
 Hoàng cẩm phượng Solidago vigra-aurea L.
 Hoàng cầm râu , Bán chi liên Scutellaria barbata D. Don
 Hoàng cung trinh nữ Crinum latifolium L.
 Hoàng đàn Dacrydium elatum (Roxb.) Wall. ex Hook.
 Hoàng đàn giả Dacrydium elatum (Roxb.) Wall. ex Hook.
 Hoàng đằng , Dây vàng giang, Nam hoàng nhuộm, Hoàng liên nam, Khau khem (Tày), Tốt choọc, Trơng (Kdong), Co lạc khem (Thái), Viằng tằng (Dao) Fibraurea tinctoria Lour.
 Hoàng đằng không cánh hoa * Hoàng liên nam Fibraurea recisa Pierre
 Hoàng đầu Blumea hieracifolia (D.Don) DC.
 Hoàng đầu hoa Arisaema franchetianum Engl.
 Hoàng đầu lá to Blumea aromatica DC.
 Hoàng đầu sẻ Blumea laciniata (Wall. ex Roxb.) DC.
 Hoàng dược Hoàng dược tử Maesa montana A. DC.
 Hoàng kinh * Chân chim, Ngũ trảo, Mẫu kinh, Co cút kệ (Thái) Vitex negundo L.
 Hoàng lạc chấm Coelogyne punctulata Lindl.
 Hoàng lan * Ngọc lan tây, Bông sứ, Cây công chúa, Ylang y lang (Mnông) Cananga odorata (Lam.) Hook. f . et Thoms.
 Hoàng liên * Phàng lĩnh (Hmông) Coptis chinensis Franch.
 Hoàng liên chân gà Xuyên liên Coptis quinquesecta Wang
 Hoàng liên gai * Berberis wallichiana DC.
 Hoàng liên gai * Hoàng mù, Hoàng mộc, Tiểu la tán, Tiểu nghiệt Berberis julianae Schmeid.
 Hoàng liên ô rô * Thích hoàng bá, Mã hồ, Thập đại công lao, Thích hoàng liên, Tông plềng (Hmông) Mahonia bealei (Fort.) Carr.
 Hoàng lồ * Maclura tricuspidata Carr.
 Hoàng long đằng Schizandra chinensis (Turcz) Baill.
 Hoàng manh * Malvastrum coromandelianum (L.) Gurcke
 Hoàng mộc * Hoàng mù, Tiểu la tán Zanthoxylum laetum Drake
 Hoàng nàn * Vỏ doãn, Mã tiền lá quế Strychnos wallichiana Steud. ex DC.
 Hoàng nhung trắng * Rau khúc mốc Gnaphalium hypoleucum DC.
 Hoàng nương đẹp Crepis lignea (Van.) Babc.
 Hoàng quỳ * Cây van rừng, Tra nhỏ, Tra làm thừng Thespesia lampas (Cav.) Dalzell et Gibson
 Hoàng thanh Dây cát ken, Dây một, Dây xanh lông Cocculus sarmentosus (Lour.) Diels
 Hoàng thảo bộ ba Scirpus ternatanus Reinw. ex Miq.
 Hoàng thảo sừng * Thạch hộc cựa dài Dendrobium longicornu Lindl.
 Hoàng thảo thạch hộc Thạch hộc duyên dáng Dendrobium loddigesii Rolfe
 Hoàng tinh hoa đỏ * Hoàng tinh lá mọc vòng, Củ cơm nếp Polygonatum kingianum Coll. et Hemsl.
 Hoạt bi Harpullia arborea (Blanco) Radlk.
 Hoạt bi Harpullia arborea (Blanco) Radlk.
 Hoạt đẹp Rau răng hoẵng đẹp Swertia puchella (D.Don) Buch.-Ham.
 Hoạt lá hẹp Swertia angustifolia Buch.-Ham.
 Hốc kheo * Lộc mại Claoxylon indicum ( Reinw. ex Blume ) Endl. ex Hassk.
 Hòe * Lài luồng (Tày), Hòe hoa, Hòe mễ Sophora japonica L.
 Hòe bắc bộ * Sophora tonkinensis Gagnep.
 Hòe lông * Hòe biển Sophora tomentosa L.
 Hồi henry Illicium henryi Diels
 Hồi * Mạy chác, Mác hồi (Tày), Bát giác hồi hương, Hồi sao, Pít cóc (Dao) Illicium verum Hook.f. et Thoms.
 Hôi * Sâu cối Gomphostemma leptodon Dunn.
 Hồi đầu thảo * Cỏ vùi đầu, Củ điền thất, Vạn bốc, Vùi sầu, Bơ pỉa mển (Thái), Mằn tảo láy, Hổi thẩu (Tày), Thủy điền thất Tacca plantaginea (Hance) Drenth
 Hồi hoa nhỏ * Đại hồi hoa nhỏ Illicium parvifolius A. C. Smith
 Hồi núi * Mu bu, Đại hồi núi Illicium griffithii Hook. f. et Thoms.
 Hồi nước * Hom hồm (Thái), Hồi đất Limnophila rugosa (Roth) Merr.
 Hồi quảng * Illicium sp.
 Hông * Paulownia fortunei (Seem.) Hemsl.
 Hồng * Thị đinh, Hồng thị, Mác pháp, Mạy chí (Tày) Diospyros kaki L. f.
 Hồng a phiến * Papaver rhoeas L.
 Hồng bạch * Hồng hoa trắng Rosa odorata (Andr.) Sweet
 Hồng bì * Hoàng bì, Quất hồng bì, Mác mật, Mạy mật (Tày) Clausena lansium (Lour.) Skeels
 Hồng bì núi * Nguyệt quý nhẵn Murraya glabra (Guill.) Guill.
 Hồng bì rừng * Sơn hoàng bì, Củ khỉ, Vương tùng Clausena dunniana Le’vl. ex Fedde
 Hồng căn thảo * Achysanthes sp.
 Hồng cậu Dendrobium aduncum Wall. ex Lindl.
 Hồng đum Hồng gai Rosa rubus Le’vl. et Vant.
 Hồng hoa * Rum, Hồng lam hoa Carthamus tinctorius L.
 Hồng kích * Xương rắn, Xương rồng tàu Euphorbia milii Des Moul.
 Hồng kỳ Hoa chuông đỏ Spathodea campanulata P. Beauv.
 Hồng mai Gliricidia sepium (Jacq.) Kunth ex Wallp.
 Hồng nhiều hoa * Tầm xuân Rosa multiflora Thunb.
 Hồng quân * Bồ quân lá to Flacourtia rukam Zoll. et Moritzi
 Hồng roi Rosa cymosa Tratt.
 Hồng xiêm * Xa pô chê Manilkara zapota (L.) P. van Royen
 Hóp Bambusa beecheyana Munro
 Hợp hoan * Albizzia julibrissin Durazz.
 Hợp hoan thơm Albizzia odoratissima (L.f.) Benth.
 Hợp hoang  Albizzia kalkora Prain.
 Hu đay Trema angustifolia (Planch.) Blume
 Hủ mạ , Ngải tròn Lá Rosa obcordatus (Franch.) Thuan
 Huân tước Vũ ngạc Colebrookea oppositifolia Smith
 Hùng bút hoa thưa Andrographis laxiflora (Blume) Lindau
 Húng cây Mentha arvensis L. var. javanica (Blume) Hook. f.
 Húng chanh , Rau tần dày lá, Rau thơm lông, Dương tử tô Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng.
 Hùng dê mù Lu cu, Nụ đinh
Húng dũi * Mentha crispa L.
 Húng giổi , Húng quế, Húng chó, é, Húng quế, La lặc, Phắc y tu (Thái), Năng cốp (Tày) Ocimum basilicum L.
 Hùng hoa to Beaumontia grandiflora (Roxb.) Wall.
 Hùng hoàng lan Nghệ hương Crocosmia crocosmifolia (Nich.) N.E.Br.
 Húng láng , Rau thơm, Húng lũi, Húng quế Mentha aquatica L.
 Húng nước * Rau phong luân Clinopodium chinense ( Benth. ) Kuntze
 Hung rô Damnacanthus indicus Gaertn.
 Hung thảo Haloragis chinensis (Lour.) Merr.
 Hung thảo hoa nhỏ * Haloragis micrantha (Thunb.) R. Br. ex Sieb. et Zucc.
 Húng trắng Ocimum basilicum var. pilosum (Willd.) Benth.
 Hương bài * Lưỡi đòng Vetiveria zizanioides (L.) Nash
 Hương bài , Lưỡi đòng Vetiveria zizanioides (L.) Nash
 Hương diệp thụ Laurus communis Hemsl.
 Hướng dương * Cây quỳ, Hoa mặt trời Helianthus annuus L.
 Hướng dương , Cây quỳ, Hoa mặt trời Helianthus annuus L.
 Hương lâu * Huệ rừng, Cây bả chuột, Lâm nữ, Rẻ quạt Dianella ensifolia (L.) DC.
 Hương nhu tía , é đỏ, é tía Ocimum tenuiflorum L.
 Hương nhu trắng Ocimum gratissimum L.
 Hương thảo Tây dương chổi Rosmarinus officinalis L.
 Húp lông * Hương bia, Hoa bia Humulus lupulus L.
 Huyền sâm , Hắc sâm, Nguyên sâm Scrophularia ningpoensis Hemsl.
 Huyền tinh , Tacca leontopetaloides (L.) Kuntze
 Huyết đằng Sargentodoxa cuneata (Oliv.) Rehd. et Wils.
 Huyết đằng hoa nhỏ Spatholobus parviflorus (Roxb.) Kuntze
 Huyết đằng hoa trắng Spatholobus anberectus Dun
 Huyết đằng lá nhỏ * Spatholobus spirei Gagnep.
 Huyết đằng lông , Dây máu, Dok tran (Thái), Giềng giềng đẹp Butea suberba Roxb.
 Huyết dụ , Long huyết, Thiết thụ, Phất dũ, Chổng đeng (Tày), Co trường lậu (Thái). quyền diêu ái (Dao). Cordyline fruticosa (L.) Goepp.
 Huyết dụ lá to * Huyết dụ đỏ Cordyline fruticosa var. tricolor Hort.
 Huyết dụ lá to , Huyết dụ đỏ Cordyline fruticosa var. tricolor Hort.
 Huyết dụ nho Cordyline fruticosa var. angusta Hort.
 Huyết giác , Cau rừng, Giáng ông, Dứa dại, Cây xó nhà, Giác máu, Co ởi khang (Thái), ởi càng (Tày) Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep.
 Huyệt khuynh * Huyệt khuynh tía Cyathocline purpurea (Buch.-Ham. ex D. Don) Kuntze
 Huyết phong đằng Mucuna birdwoodiana Tutch.
 Huyết phong đằng * Mucuna birdwoodiana Tutch.
 Huyệt thảo lỗ Botriochloa pertusa (L.) Canus
 Huỳnh bá Nauclea officinalis (Pit.) Merr.
 Huỳnh cầm Calotis anamitica (Kuntze) Merr.
 Huỳnh đằng Dysoxylum loureiri Pierre
 Huỳnh đằng Dysoxylum loureiri Pierre
 Huỳnh đằng hoa thân Dysoxylum caudiflorum Hiern.
 Huỳnh liên , Tecoma stans (L.) Juss. ex H. B. et Kunth
 Hy kiểm , Nhị rối Isodon ternifolius (D.Don) Kudo
 Hy thiêm * Cỏ đĩ, Chó đẻ hoa vàng, Co boóng bo (Thái), Cỏ bà a, Cúc dính, Sơn bích, Nụ áo rìa, Cứt lợn, Lưỡi đồng, Nhả khỉ cáy (Tày) Siegesbeckia orientalis L.
 Hy thiêm núi Siegesbeckia glabrescens Mak.
 ích mẫu , Sung uý, Chói đèn, Làm ngài, Xác diến (Tày), Chạ linh lo (Thái) Leonurus artemisia (Lour.) S. Y. Hu
 Kê * Lang vỉ, Khẩu phảng (Tày) Setaria italica (L.) P. Beauv.
 Kê chân vịt Eleusine coracana (L.) Gaertn.
 Ké đầu ngựa , Phắt ma, thương nhĩ, mác nháng (Tày) Xanthium strumarium L.
 Ké đay vàng Gai đầu hình thoi Triumfetta bartramia L.
 Kè đỏ, Mật cật, Lá gồi, Cọ khuông Livistona cochinchinensis Mart.
 Ké đồng tiền Bái trắng Sida cordifolia L.
 Ké hoa đào , Phù thiên hoa, Ké hoa đỏ, Dã miên hoa, Ké khuyết, Nhả khắt mẳn (Tày), Sổ pur (Kho) Urena lobata L.
 Ké hoa đào lá xẻ Ké khuyết Urena sinuata L.
 Ké hoa vàng * Chổi đực, Bái nhọn, Khắt bó lương (Thái), Xi phú (Kho), Cây ro, Khắt lót (Tày) Sida rhombifolia L.
 Kê huyết đằng * Dây máu người, Máu gà, Máu chó, Khau dạ lùa, Khau lượt (Tày), Dạng var (Kho) Spatholobus harmandii Gagnep.
 Ké lông Triumfetta pseudocana Spague ex Craib
 Kê náp Hibiscus cannabinus L.
 Kê núi Panicum notatum Retz.
 Ké quả trám Sida subcordata Span.
 Ké rừng , Hoàng tiên Waltheria americana L.
 Ké trơn Pavonia rigida (Wall. ex Mast.) Hochr.
 Kẹn , Mác kẹn (Tày), Mã đẻ, Thất diệp thụ Aeschylus assamica Griff
 Keo cao Acacia catechu (L. f.) Willd.
 Keo cắt Acacia caesia (L.) Willd. var. subnuda (Craib) I. Niels.
 Keo đẹp Acacia concinna ( Willd. ) A. DC.
 Keo giậu , Bồ kết dại, Táo nhân, Bò chét, Bình linh, Phắc căn thin (Tày), Nằng dung điằng (Dao) Leucaena leucocephala (Lam.) De Wit
 Keo nhiều đầu Acacia pluricapitata Steud. ex Benth.
 Keo ta Keo thơm, Kinh cầu hoa, Rum tai Acacia farnersiana Willd.
 Keo trắng Acacia leucophloea (Roxb.) Willd.
 Keo tuyến to Sống rắn Acacia megaladena Desv.
 Keo việt Acacia vietnamensis I. Nielsen
 Khà khu sẩu * Cúc lá cà, Cúc hồngleo Vernonia solanifolia Benth.
 Kha tử * Chiêu liêu, Xiằng, Tiếu Terminalia chebula Retz.
 Khai khẩu tiền Tupistra wattii (Clarke) Hook. f.
 Khám tiết thảo * Khứu tiết thảo Boenninghausenia albiflora (Hook.) Rchb. ex Meisn.
 Kháo lông * Wòng cáo, Rè hương, Trúc sinh, Hàn nhì thầu, Cây đơn độc, Kháo lông nhung Machilus velutina Champ. ex Benth.
 Kháo nhậm Kháo thơm, Bời lời đẹc, Rè vàng Machilus odoratissima Nees
 Kháo nhớt Machilus leptophylla Hand.- Mazz.
 Khảo quang * Hóc quang, mọ kheo Wendlandia tinctoria DC.
 Kháo vàng Machilus thunbergii (Sieb. et Zucc.) Kost.
 Khâu hương * Dây đậu dại Callerya cinerea ( Benth. ) Schott
 Khau lanh cang * Syzygium ternifolium (Roxb.) Merr. et Perry
 Khẩu nưa * Mussaenda subsesslis Pierre
 Khế * Khế chua, Ngũ liễm, Co má phương (Thái), Mạy phường (Tày), Mộc lóc liằng (Dao) Averrhoa carambola L.
 Khế núi Mí, Mí chẹt Lysidice rhodostegia Hance
 Khế rừng * Dây quai xanh, Cây cháy nhà, Dây lửa, Tróc cẩu, Mạy phường đông, Làm phường (Tày), Sà là pẹt (Dao) Rourea minor (Gaertn.) Leenh. subsp. microphylla (H. et A.)
 Khế tàu Averrhoa bilimbi L.
 Khố áo trần Xích bào hoa trần Thladiantha nudiflora Hemsl. ex Forbes et Hemsl.
 Khố áo xiêm Khố áo Thladiantha siamensis Craib
 Khổ diệp Picrasma javanica Blume
 Khô mộc , Huyết nhung, Lan phượng vĩ, Mộc hộc, Lan xương cá, Phi công thiên Renanthera coccinea Lour.
 Khổ sâm , Khổ sâm Trung Quốc Sophora flavescens Ait.
 Khổ sâm bắc bộ , Cù đèn bắc, Co chạy đón (Thái), Dã hòe, Khổ sâm cho Rễ Croton tonkinensis Gagnep.
 Khoai ca * Sơn dịch Aristolochia indica L.
 Khoai dái * Cẩm địa la, Củ dại, Khoai trời Dioscorea bulbifera L.
 Khoai lang * Mẳn van, Phiên chư, Cam thự, Mằn bửng (Tày), Bụm blec (Kho) Ipomoea batatas (L.) Lam.
 Khoai mọi * Dioscorea kratica Prain et Burk.
 Khoai môn tía * Khoai nước, Bon (Tày) Alocasia indica (Lour.) Kunth.
 Khoai nưa * Khoai na, Củ nưa, Củ nhược, Quỉ cậu Amorphophalus rivieri Dur.
 Khoai nước Colocasia esculenta (L.) Schott
 Khoai rạng * Dioscorea glabra Roxb.
 Khoai sọ * Vu tử, Phược (Tày) Colocasia antiquorum Schott
 Khoai tây * Mằn fan (Tày) Solanum tuberosum L.
 Khôi , Chẩu mã thái (Tày) Ardisia silvestris Pit.
 Khôi nước , Co tưa Baliospermum montanum (Willd.) Muell.-Arg.
 Khôi trắng , Lài sơn Ardisia gigantifolia Stapf
 Khồm Trachyspermum roxburghianum (DC.) Craib
 Khóm rằn Dứa cảnh Bilbergia pyramidalis (Sims.) Lindl.
 Khóm rằn Dứa cảnh Bilbergia pyramidalis (Sims.) Lindl.
 Khua mật Capparis versicolor Griff.
 Khúc khắc , Dây kim cang, Dây nâu, Củ cun, Kim cang mỡ Heterosmilax gaudichaudi (Kunth) Maxim.
 Khúng khéng , Chỉ cụ, Kê trảo, Vạn thọ Hovenia dulcis Thunb.
 Khuy áo nhẵn Pittosporum glabratum Lindl.
 Khuyên tai Centrostemma multiflorum (Blume) Decne
 Khuyển thiệt , Cỏ thạch sùng xây lan Cynoglossum zeylanicum (Vahl) Thunb. ex Lehm.
 Khuynh diệp, Bạch đàn xanh, Cây dầu gió, An thụ Eucalyptus globulus Labill.
 Ki ba Aucuba japonica Thunb.
 Kích nhũ Viễn chí Xiberi Polygala sibirica L.
 Kích nhũ chùm , Cây dầu nóng, Viễn chí lá nhỏ Polygala paniculata L.
 Kích nhũ đá Polygala saxicola Dunn.
 Kích nhũ lá hẹp Viễn chí lá liễu Polygala persicariaefolia DC.
 Kích nhũ trắng , Ruột gà Sa Pa Polygala karensium Kurz
 Kiết Carex phacota Spreng.
 Kiết bạc Carex cruciata Wahlb.
 Kiết mau-be Carex maubetiana Bott
 Kiết phi Cói túi quả mọng, Sơn bái tử Carex baccans Nees
 Kiết rộng Carex spatiosa Bott.
 Kiết thảo thắt Re mác Christia constricta (Schindl.) T.C. Chen
 Kiết trục Carex scaposa C. B. Clarke
 Kiệu , Dã phỉ, Giối banh Allium chinense G. Don
 Kiều mạch Avena sativa L.
 Kim anh , Mác nam coi, Mác nam lỷ (Tày), Đường quán tử, Thích lê tử Rosa laevigata Michx.
 Kim anh dại Rosa involucrata Roxb.
 Kim cang Smilax gagnepainii Koy.
 Kim cang bò Smilax riparia A. DC.
 Kim cang bóng Smilax elegantissima Gagnep.
 Kim cang cam bốt Smilax cambodiana Gagnep.
 Kim cang đứng Smilax verticalis Gagnep.
 Kim cang gai Smilax ferox Wall. ex Kunth
 Kim cang lá mác Smilax lanceifolia Roxb.
 Kim cang lá mối Smilax menispermoides A. DC.
 Kim cang lá mỏng Heterosmilax indica A. DC.
 Kim cang lá quế Smilax corbularia Kunth
 Kim cang lá to Smilax ovalifolia Roxb.
 Kim cang lạc Smilax aberrens Gagnep.
 Kim cang lông Smilax setiramula Huang et Tang.
 Kim cang petelot Smilax petelotii Koy.
 Kim cang tàu , Tỳ giải, Bạt khế Smilax china L.
 Kim cang xanh Smilax prolifera Roxb. ex Kunth
 Kim đầu Blumea clarkei Hook. f.
 Kim đầu Martini Blumea martiniana Vaniot.
 Kim đầu bộng Hoàng đầu chụm Blumea fistulosa (Roxb.) Kurz
 Kim đầu mềm Blumea mollis (D.Don) Merr.
 Kim đầu to Đông phong thảo Blumea megacephala (Raderia) Chang et Tseng
 Kim điệp hoàng thảo Thạch hộc dùi trống Dendrobium chrysotoxum Lindl.
 Kim điệp, Mã tiên thạch hộc Dendrobium fimbriatum Hook. var. oculatum Hook.
 Kim đồng Galphinia gracilis Bartl.
 Kim đồng nam Cây seri Malpighia glabra L.
 Kim giao Nageia fleuryi (Hickel) De Laub.
 Kim giao cuống phình Nageia wallichiana (Presl.) Kuntze
 Kim giao tràng định Podocarpus nagi (Thunb.) Zoll. et Mor.
 Kim ngân hoa * Nhẫn đông, Chừa giang khằm (Thái), Bjooc khuyền (Tày) Lonicera japonica Thunb.
 Kim ngân hoa to, Kim ngân lông Lonicera macrantha (D. Don) Spreng.
 Kim ngân lá to Lonicera hildebrandiana Coll. et Hemsl.
 Kim ngân lông Lonicera cambodiana Pierre ex Danguy
 Kim ngân mốc Lonicera hypoglauca Miq.
 Kim ngân nhẵn , Kim ngân dại Lonicera dasystyla Rehd.
 Kim ngân nhọn Lonicera acuminata Wall.
 Kim ngân rối Lonicera confusa DC.
 Kim ngân rừng Lonicera bournei Hemsl.
 Kim ngư Ceratophyllum demersum L.
 Kim ngư Ceratophyllum demersum L.
 Kim phượng , Đuôi phượng, Điệp ta, Điệp vàng Caesalpinia pulcherrima (L.) Sw.
 Kim sài hồ Polycarpaea gaudichaudii Gagnep.
 Kim sương , Tiêu rừng, ớt rừng, Vọt cày, Hang chang (Mường), Mán chỉ, Xoan đào, Cây méo, Chăm sao (Thái), Mác khèn, Mạy slam (Tày) Micromelum falcatum (Lour.) Tanaka
 Kim sương mép nguyên Micromelum integerrium (Ham.) Roem.
 Kim ttoa hoàng thảo , Cỏ vàng, Lan chân rết, Vằng sú (Dao) DendrobiumacinaciformeRoxb.
 Kim tước chi Parkinsonia aculeata L.
 Kim tuyến hồng , Cỏ sứa hồng Anoectochilus roxburghii (Wall.) Lindl.
 Kim vàng , Gai kim bóng, Sơn đông, Gai kim vàng Barleria lupulina Lindl.
 Kính , Đơn nhật Maesa japonica (Thunb.) Moritzi ex Zoll.
 Kinh giới * Khương giới, Giả tô, Nhả nát hom (Thái), Phjắc hom khao (Tày) Elsholtzia ciliata ( Thunb.) Hyland.
 Kinh giới bông , Kinh giới dại Elsholtzia communis (Coll. et Hemsl.) Diels.
 Kinh giới đất ,Kinh giới dây, Cây roi ngựa Elsholtzia winitiana Craib
 Kinh giới nhăn Elsholtzia rugulosa Hemsl.
 Kinh giới rừng * Kinh giới núi, Chùa dù, Tả hoàng dồ (Hmông), Dê sua tùa Elsholtzia blanda (Benth.) Benth.
 Kinh quốc đẹp Tế niên hoa Colquhounia elegan Wall. var. tenuiflora (Hook.f.) Prain
 Kinh rô Neuracanthus tetragonostachyus Nees
 Kok khau khoai Turpinia nepalensis Wall. ex W.
 Kỳ hương , Bồ quả Uvaria micrantha (A. DC.) Hook. f. et Thoms.
 Kỳ nam gai , ổ kiến gai Myrmecodia armata DC.
 Lá buông Lá buôn Corypha lecomtei Becc. ex Lec.
 Lá buông cao Corypha umbraculifera L.
 Lá buông cao Corypha umbraculifera L.
 Lá buông(Lá buôn) Corypha lecomtei Becc. ex Lec
 Lá diễn, Cây gan heo Dicliptera chinensis (L.) Nees
 Lá dong , Toong chinh Phrynium placentarium (Lour.) Merr.
 Lá giang , Dây giang Edysanthera rosea Hook. et Arn.
 Lá han Han voi, Mán voi Dendrocnide urentissima (Gagnep.) Chev.
 lá hẹp * Sơn đại la, Thao kén đực Helicteres angustifolia L.
 Lá lốt , Tất bát, Phắc pạt, Bẩu bát Piper lolot L.
 Lá men Mosla cavaleriei Levl.
 Lá men hoa nhỏ Cây men Mosla dianthera (Buch.-Ham.) Maxim.
 Lá men nháp Mosla scabra (Thunb.) C.Y.Wu
 Lá men tàu Thạch hương nhu Mosla chinensis Maxim.
 Lá móng , Móng tay, Cây nhuộm, Chỉ giáp hoa, Khau thiên Lawsonia inermis L.
 Lá ngón , Co ngón, Thuốc rút ruột, Đoạn trường thảo, Ngón vàng, Khau nguộn (Tày), Co ngón (Thái) Gelsemium elegans (Gardn. et Champ.) Benth.
 Lá sắn Thuỷ miết Hydrocharis dubia (Blume) Bak.
 Lá trắng Cordia latifolia Roxb.
 Lạc , Đậu phụng, Thúa đin (Tày) Arachis hypogea L.
 Lác nước Cói nước Cyperus malaccensis L.
 Lạc thạch Trachelospermum jasminoides (Lindl. ) Lam.
 Lác thòng Cói sa biển Remirea maritima Aubl.
 Lạc tiên willson , Passiflora wilsonii Hemsl.
 Lạc tiên * Chùm bao, Dây nhãn lồng, Co hồng tiên (Thái), Dây lưới, Mấm nêm, Mò pì, Mác quánh mon (Tày) Passiflora foetida L.
 Lạc tiên cảnh Passiflora caerulea L
 Lạc tiên nam bộ Passiflora cochinchinensis Spreng.
 Lai , Thẩu xoan (Thái), Mạy lải (Tày) Aleusites moluccana (L.) Willd.
 Lai đinh Thụ ngũ gia Nothopanax davidii (Franch.) Harms ex Diels
 Lài tán Tabernaemontana corymbosa Roxb. ex Wall.
 Lài trâu Tabernaemontana bufalina (Lour.) Pichon
 Lâm bòng Guettarda speciosa L.
 Lâm mạo lá mập Neoalsomitra sarcophylla (Wall.) Hutch.
 Lâm phát Woodfordia fruticosa (L.) Kurz
 Lâm trai lông Amischotolype hispida (Less. et Rich.) Hong
 Lan bạch hạc Thunia alba (Lindl.) Reichb. f.
 Lan báo hỷ , Gờ phang, Cát tường thảo, Cây sốt rét lá nhỏ, Cỏ quan âm Reineckea carnea (Andr.) Kunth
 Lan bắp ngô Acampe rigida (Buch.-Ham. ex J. E. Smith.) P. F. Hunt.
 Lan bò cạp Calanthe triplicata (Willem.) Ames
 Lân chùy cong Lepidagathis incurva Buch.- Ham. ex D.Don
 Lân chuỳ thấu quang Lepidagathis hyalina Nees
 Lan củ chuối Calanthe vestica Lindl.
 Lan cuốn chiếu Spiranthes sinensis (Pers.) Ames
 Lan đất Malaxis vietnamensis Ban et Huyen
 Lan điền Justicia fragilis Wall.
 Lan gấm đất Goodyera schlechtendaliana Reichb. f.
 Lan gấm đất cao Goodyera procea (Ker-Gawl.) Hook.
 Lan giáng hương , Quế lan hương Aerides falcata Lindl.
 Lan hài đốm , Hài gấm Paphiopedilum concolor (Lindl.) Pfitz.
 Lan hoa sâm Sâm ruộng, Hòa liên Wahlenbergia marginata (Thunb.) A. DC.
 Lan kiếm Cymbidium ensifolium (L.) Sw.
 Lan len rách Eria pannea Lindl.
 Lan lô hội , Lan hoa tím, Lan rừng, Lan kiếm, Co slằng ca (Thái) Cymbidium aloifolium (L.) Sw.
 Lan lọng Bulbophyllum odoratissimum (J.E.Smith.) Lindl.
 Lan long tu Dendrobium primulinum Lindl.
 Lan mã hộc Bulbophyllum inconspicum Max.
 Lan mật khẩu tán Cleisostoma paniculatum (Ker.-Gawl.) Garay.
 Lan mũi mác Cymbidium sinense (Jacks.) Willd.
 Lan mùn vàng Galeola nudiflora L.
 Lan quạt Oberonia longibracteata Lindl.
 Lan quạt lá đuôi diều Oberonia iridifolium Roxb.
 Lan san hô Luisia morsei Rolfe
 Lan sóc rách Flickingeria fimbriata (Blume) Hawkes
 Lan tai dê Liparis chloroxantha Hance
 Lăn tăn Pilea microphylla (L.) Liebm.
 Lan tóc tiên Holcoglossum amesianum (Warn. et Willd.) Christenson
 Lan trăm Dendrobium terminale Parish et Reichb.f.
 Lan trứng Herminium lanceum (Sw.) Vuijk.
 Lan từ cô Calanthe alismaefolia Lindl.
 Lan tục đoạn Pholidota articulata Lindl.
 Lan tục đoạn tàu Pholidota chinensis Lindl.
 Lan va ni Vanilla annamica Gagnep.
 Lan vân nam Lan trụ xẻ Vân Nam Cheirostylis yunnanensis Rolfe
 Lan vảy rồng , Lan vẩy rắn, Lan vảy cá Dendrobium lindleyri Steud.
 Lan xương cá Thrixspermum centipeda Lour.
 Lăng trưng Prismatomeris javanica (Vahl) Ridl.
 Lăng trung , Dây giun hoa nhỏ Quisqualis conferta (Jack) Exell
 Lanh Linum usitatissimum L.
 Lãnh công , Cách thư Oldham Fissistigma oldhamii (Hemsl.) Merr.
 Lãnh công bắc Fissistigma tonkinense (Finet et Gagnep) Merr.
 Lãnh công nhiều lá bắc Cách thư lá hoa Fissistigma bracteolata Chatt.
 Lãnh công tái Fissistigma chloroneurum (Hand.-Mazz.) Tsiang
 Lãnh công xám Fissistigma glaucescens (Hance) Merr.
 Lão quan thảo Geranium nepalense var. thunbergii (Sieb. et Zucc.) Kudo
 Lát hoa Mạy dằm (Tày), Chua khét Chukrasia tabularis A. Juss.
 Lát hoa (Mạy dằm (Tày), Chua khét) Chukrasia tabularis A. Juss.
 Lát khét *(Tông du) Toona sinensis (A. Juss.) Roem.
 Lát khét , Tông du Toona sinensis (A. Juss.) Roem.
 Lấu poilane Psychotria poilanei Pit.
 Lấu , Bầu giác, Bồ chát, Men sứa, Phù lão, Lấu đỏ, Lá tản, Huyết ti, Cửu tiết, Cây chạo, Xa huyên (Tày), Co sạ mát (Thái) Psychotria rubra (Lour.) Poir.
 Lấu bà , Bồ chát Psychotria balansae Pit.
 Lấu bò , Hến thằng, Bồ bặc Psychotria serpens L.
 Lấu hoa cong , Xương sơn Chassalia curviflora (Wall.) Thw.
 Lấu lông hoe , Co bôi Psychotria siamica (Craib) Hutch.
 Lấu núi , Mạy cán cân Psychotria montana Blume
 Lấu ông Psychotria morindoides Hutch.
 Lau sậy Sậy, Đót Erianthus arundinaceus (Retz.) Jeswiel.
 Lấu tuyến Psychotria adenophylla Wall.
 Lậy đông cuống ngắn Cleidion brevipetiolatum Pax et Hoffm.
 Lay ơn Gladiolus gandavensis Houtt.
 Lê Pyrus pyrifolia (Burm. f.) Nakai
 Lẻ bạn , Sò huyết, Bạng hoa Rhaeo discolor (L’He’rit.) Hance
 Lệ dương , Tai đất Aeginetia indica (L.) Roxb.
 Lệ dương, Tai đất Aeginetia indica (L.) Roxb.
 Lê hình Tuân tử lá mốc Cotoneaster glaucophyllus Franch.
 Liên đàn đuôi Lindera caudata (Wall. ex Nees) Hook. f.
 Liễu , Dương liễu, Thuỳ liễu Salix babylonica L.
 Liễu bốn hạt Salix tetrsperma Roxb.
 Liễu tường , Xác pháo Russelia equisetiformis Schlecht. et Cham.
 Lim sét Peltophorum pterocarpum (DC.) Bak. ex Heyne
 Lim, Lim xanh Erythrophloeum fordii Oliv.
 Linh * Eurya japonica Thunb.
 Linh chi Ganoderma lucidum (Leyss. ex Fr.) Karst.
 Lô bê li Lobelia inflata L.
 Lổ bình , Tích lan Lobelia zeylanica L.
 Lô hội , Hổ thiệt, Lưỡi hổ, Long tu, Tượng đởm, Lủ hội, Nha đảm Aloe vera L. var. chinensis (Haw.) Berger
 Lọ nghẹ Olea dioica Roxb.
 Lọ nồi Hydnocarpus kurzii (King) Warb.
 Lọ nồi hải nam Hydnocarpus hainanensis (Merr.) Sleum.
 Lọ nồi ô rô , Có cara (Bana) Hydnocarpus ilicifolia King
 Lọ nồi trung bộ Hydnocarpus annamensis (Gagnep.) Lesc. et Sleum.
 Lơ pẹ , Cù đen Croton oblongifolius Roxb.
 Lơ pơ tẻ , Cù đèn lông Croton crassifolius Geiseler
 Lô sáng Miscanthus floridulus (Labill.) Warb. ex Schum. et Lauterb.
 Loa kèn đỏ Hippeastrum equestre (Aiton) Herb
 Loa kèn trắng Bạch huệ Lilium longiflorum Thunb.
 Lõa trâu mốc Gymnosporia marcanii Craib
 Lõa ty rừng Gymnema silvestre (Retz.) R.Br. ex Schult.
 Lộc mại lá dài Claoxylon longifolius (Blume) Endl. ex Hassk
 Lộc mại nhỏ Claoxylon hainanense Pax et Hoffm.
 Lộc mại trái bóng Sơn điện Mercurialis leiocarpa Sieb. et Zucc.
 Lộc vừng , Ngọc nhị, Tam lang, Cây vừng, Chiếc Barringtonia acutangula (L.) Gaertn.
 Lôi Rhodoleia championii Hook. f.
 Lôi Rhodoleia championii Hook. f.
 Lời mợi , Chòi môi, Chu mòi, Chàm mòi Antidesma ghaesembilla Gaertn.
 Lõi thọ Gmelina arborea Roxb.
 Lõi tiền , Phán cơ đốc, dây mối, đại cung đằng, xạ chen (Tày) Stephania longa Lour.
 Lõi tiền đỏ Stephania venosa (Blume) Spreng.
 Lốm đốm vàng Codiaeum variegatum (L.) Blume
 Lòm thò Asystasiella sp.
 Lọng bàng , Mày lọn Dillenia heterophylla Finet et Gagnep.
 Long cóc xoài Dracontomelum dao (Blco) Merr.
 Long cốt Xương rồng khế Cereus peruvianus (L.) Mill.
 Lồng đèn , Thù lu lông, Mác póp (Tày), Co póp pép (Thái) Physalis peruviana L.
 Long đởm , Long đởm thảo Gentiana loureiri (D.Don) Griseb.
 Long ka lắc Ormosia fordiana Oliv.
 Long ken Breynia septata Beille
 Lòng máng Macaranga triloba (Blume) Muell.-Arg.
 Lòng mang dị diệp Pterospermum heterophyllum Hance
 Lòng mang xẻ thùy Sassafras tzumu (Hemsl.) Hemsl.
 Lòng mức hoa đỏ Wrightia pubescens R. Br.
 Lòng mực lông Wrightia laevis Hook. f.
 Lòng mực trái Wrightia annamensis Pitard
 Long não , Dã hương, Chương não, Mạy khao chuông(Tày), Cà chăng diẳng (Dao) Cinnamomum camphora (L.) Presl
 Long nha thảo , Tiên hạc thảo agrimonia eupatoria L.
 Long pha nhẵn Tràng quả chùm Desmodium laxum DC.
 Lọng quả Thyrocarpus sampsonii Hance
 Lọng sao, Ban chủng thảo mềm Bothriospermum tenellum Fich. et Mey.
 Long thuyền Nosema cochinchinensis (Lour.) Merr.
 Lọng tía Dillenia turbinata Finet et Gagnep.
 Lòng tong Walsura robusta Roxb.
 Lòng tong Walsura robusta Roxb.
 Long uyn tơ cap Neolitsea angustifolia A. Chev.
 Lốt rừng Piper sarmentosum Roxb.
 Lữ đằng đồng tiền Răng cưa, Cứt chuột Lindernia nummularifolia (D. Don) Wettst.
 Lữ đằng đồng tiền (Răng cưa, Cứt chuột) Lindernia nummularifolia (D. Don) Wettst
 Lữ đằng lông Lindernia ciliata (Colsm.) Penn.
 Lữ đằng lông Lindernia ciliata (Colsm.) Penn.
 Lữ đằng mềm Mẫu thảo mềm Lindernia mollis (Benth.) Wettst.
 Lữ đằng mềm (Mẫu thảo mềm) Lindernia mollis (Benth.) Wettst.
 Lu lu đực , Cà đen, Nụ áo, Quả độc, Nhờ ất (Kdong), Tầm bóp đực Solanum americanum Mill.
 Lúa mì * Lúa miến, Mọc cảng (Tày) Triticum aestivum L.
 Lúa nếp Nhu mễ, Đạo mễ, Còi mba (Kho) Oryza sativa L. var. glutinosa Tanaka
 Lúa tẻ Nghạnh mễ, Khẩu chăm (Tày), Ba té (Bana), Còi (Kho) Oryza sativa var. utilissima A. Camus
 Luân cung Croton maieuticus Gagnep.
 Luân rô đỏ , Thuốc dấu, Tôm đỏ Cyclacanthus coccineus Moore
 Luân thảo ấn Vảy ốc Rotala indica (Willd.) Koehne in Engl.
 Luân thảo lá tròn Rotala rotundiflora (Buch.-Ham. ex Roxb.) Koehne.
 Luân thùy Spirolobium cambodianum Baill.
 Luân tôn Stauntonia cavaleriana Gagnep.
 Lức bò * Thuốc mộng, Cóc mẩn, Nam hoàng cầm, Cây trăm chân, Cóc nồi, Co the, Cúc ma Epaltes australis Less.
 Lức bò * (Thuốc mộng, Cóc mẩn, Nam hoàng cầm, Cây trăm chân, Cóc nồi, Co the, Cúc ma) Epaltes australis Less.
 Lục cong Cỏ đuôi hổ Chloris virgata Sw.
 Lục giác cân , Gai bớm, Bom tàu Scolopia chinensis ( Lour. ) Clos
 Lục giác mộc , Bôm bà Scolopia macrophylla (Wight. et Arn. ) Clos
 Lục lạc * Muồng lá tròn, Sục sặc, Muồng phân, Muồng lạc, Muồng tía, Trư thỉ đậu, Dã hoàng đậu, Xoa (Kho), Lục tẩu (Tày) Crotalaria striata DC.
 Lục lạc *, Muồng lá tròn, Sục sặc, Muồng phân, Muồng lạc, Muồng tía, Trư thỉ đậu, Dã hoàng đậu, Xoa (Kho), Lục tẩu (Tày) Crotalaria striata DC.
 Lục lạc bẹ Crotalaria bracteata Roxb. ex DC.
 Lục lạc bẹ Sục sặc lá bắc Crotalaria bracteata Roxb. ex DC.
 Lục lạc bò Crotalaria prostrata Rottl. ex Willd.
 Lục lạc bò Crotalaria prostrata Rottl. ex Willd.
 Lục lặc bò Lục lạc dây, Thiết bát Zanonia indica L.
 Lục lặc bò (Lục lạc dây, Thiết bát) Zanonia indica L.
 Lục lạc đài to Crotalaria calycina Schrank
 Lục lạc đài to Crotalaria calycina Schrank
 Lục lạc đỏ Crotalaria medicaginea Lam.
 Lục lạc đỏ Crotalaria medicaginea Lam.
 Lục lạc không cuống Crotalaria sessilifolia L.
 Lục lạc không cuống Crotalaria sessilifolia L.
 Lục lạc kim Crotalaria acicularis Buch. - Ham. ex Hook. f.
 Lục lạc kim Crotalaria acicularis Buch. - Ham. ex Hook. f.
 Lục lạc lá ổi Crotalaria spectabilis Roth
 Lục lạc lá ổi Desmodium sequax Wall.
 Lục lạc lá ổi * Crotalaria spectabilis Roth
 Lục lạc lá ổi 1 Desmodium sequax Wall.
 Lục lạc lá ổi dài Crotalaria assamica Benth.
 Lục lạc lá ổi dài * Crotalaria assamica Benth.
 Lục lạc năm lá Crotalaria quinquefolia L.
 Lục lạc năm lá Crotalaria quinquefolia L.
 Lục lạc sét Crotalaria ferruginea Grah. ex Benth.
 Lục lạc sét * Crotalaria ferruginea Grah. ex Benth.
 Lục lạc trắng Crotalaria albida Heyne ex Roth
 Lục lạc trắng Crotalaria albida Heyne ex Roth
 Lục lạc trung quốc Crotalaria chinensis L.
 Lục lạc trung quốc Crotalaria chinensis L.
 Lục lạc tù Crotalaria retusa L.
 Lục lạc tù Crotalaria retusa L.
 Lục lạc vuông Lục lạc bốn cạnh Crotalaria tetragona Roxb. ex Andrews
 Lục lạc vuông (Lục lạc bốn cạnh) Crotalaria tetragona Roxb. ex Andrews
 Lục lạc zan Crotalaria zanzibarica Benth.
 Lục lạc zan Crotalaria zanzibarica Benth.
 Lục lan * (Thổ nhĩ lan) Cymbidium lancifolium Hook. f.
 Lục lan , Thổ nhĩ lan Cymbidium lancifolium Hook. f.
 Lục thảo Chlorophytum capense (L.) Kuntze
 Lục thảo Chlorophytum capense (L.) Kuntze
 Lục thảo thưa Chlorophytum laxum R. Br
 Lục thảo thưa Chlorophytum laxum R. Br.
 Lục thảo trổ Chlorophytum comosum R. Br. var. variegatum Hort.
 Lục thảo trổ Chlorophytum comosum R. Br. var. variegatum Hort
 Lụi *(Hèo) Rhapis excelsa (Thunb. ex Murray) A. Henry ex Rehd.
 Lụi , Hèo Rhapis excelsa (Thunb. ex Murray) A. Henry ex Rehd.
 Lưỡi bò Rumex wallichii Meisn.
 Lưỡi bò * Rumex wallichii Meisn.
 Lưỡi chó lá to Illigera celebica Miq.
 Lưỡi chó lá to * Illigera celebica Miq.
 Lưỡi cọp * (Đơn lưỡi hổ, Lưỡi hùm, Cam xũng, Chuỗi hạt) Sauropus rostratus Miq.
 Lưỡi cọp , Đơn lưỡi hổ, Lưỡi hùm, Cam xũng, Chuỗi hạt Sauropus rostratus Miq.
 Lưỡi cọp đỏ * (Hồng mao chiên, Hồng địa chiên, Mao lương tán, Phung ran, Mặt đất, Cơm nguội vòi) Ardisia mamillata Hance
 Lưỡi cọp đỏ , Hồng mao chiên, Hồng địa chiên, Mao lương tán, Phung ran, Mặt đất, Cơm nguội vòi Ardisia mamillata Hance
 Lưỡi lợn * (Thiên lý hoa sao, Hồ Hoa, Ha rác (Bana)) Hoya parasitica (Roxb.) Wall. ex Traill.
 Lưỡi lợn , Thiên lý hoa sao, Hồ Hoa, Ha rác (Bana) Hoya parasitica (Roxb.) Wall. ex Traill.
 Lưỡi mèo tai chuột Pyrrosia lanceolata (L.) Farw.
 Lưỡi mèo tai chuột * Pyrrosia lanceolata (L.) Farw.
 Lưỡi nai Phoebe kunstleri Gamble
 Lưỡi nai * Phoebe kunstleri Gamble
 Lưỡi rắn * (Phượng vĩ thảo) Ophioglossum petiolatum Hook.
 Lưỡi rắn , Phượng vĩ thảo Ophioglossum petiolatum Hook.
 Lưỡi rắn trắng * (Bạch hoa xà thiệt thảo) Hedyotis diffusa Willd.
 Lưỡi rắn trắng , Bạch hoa xà thiệt thảo Hedyotis diffusa Willd.
 Lưỡi trâu Hoya pubescens Cost.
 Lưỡi trâu * Hoya pubescens Cost.
 Lười ươi Thạch, Cây ươi Scaphium lychnophorum (Hance) Kost.
 Lười ươi (Thạch, Cây ươi) Scaphium lychnophorum (Hance) Kost.
 Lương khương Riềng tàu Alpinia chinensis (Retz.) Roscoe
 Lương khương (Riềng tàu) Alpinia chinensis (Retz.) Roscoe
 Lưỡng sắc * (Cúc mắt cá nhỏ) Dichrocephala benthamii C.B.Clarke
 Lưỡng sắc, Cúc mắt cá nhỏ Dichrocephala benthamii C.B.Clarke
 Lương thảo dơi * (Đậu cánh dơi) Christia vespertilionis (L.f.) Bach. f.
 Lương thảo dơi , Đậu cánh dơi Christia vespertilionis (L.f.) Bach. f.
 Lương xương Chè béo Anneslea fragrans Wall.
 Lương xương (Chè béo) Anneslea fragrans Wall.
 Lựu * An thạch lựu, Mác lìu (Tày) Punica granatum L.
 Lựu * (An thạch lựu, Mác lìu (Tày)) Punica granatum L.
 Lưu ký nô * Nguyên bảo thảo, Thanh thiên, Cỏ ban, Lá dính, Xuyên tâm thảo Hypericum sampsonii Hance
 Lưu ký nô * (Nguyên bảo thảo, Thanh thiên, Cỏ ban, Lá dính, Xuyên tâm thảo) Hypericum sampsonii Hance
 Lý mạc sikok Lysimachia sikokiana Miq.
 Lý mạc sikok Lysimachia sikokiana Miq.
 Lý mạc liệt tra Lysimachia clethroides Duby
 Lý mạc liệt tra Lysimachia clethroides Duby
 Mã biên thảo * Đơn châu, Hồ chi Lespedeza juncea (L.f.) Pers. var. sericea (Thunb.) Lace et Hemsl.
 Mà ca , Mô ca Buchanania reticulata Hance
 Má đào Hoa ki Aeschynanthus poilanei Pellegr.
 Mã đâu linh Aristolochia debilis Sieb. et Zucc.
 Mã đâu linh lá to * Thanh mộc hương Aristolochia kwangsiensis Chun et How ex Liang
 Mã đâu linh lá tròn, Viên diệp mã đâu linh, Cây khố rách Aristolochia kaempferi Willd.
 Mã đề * Xa tiền, Xu ma, Nhã én dứt (Thái), Su mà (Tày), Nằng chấy mía (Dao) Plantago major L.
 Mã đề á Plantago asiatica L.
 Mã đề kim Dichondria repens Forst.
 Mã đề lá nhỏ Plantago psyllium L.
 Mã đề nước , Thủy xa tiền, Vậy, Cây le, Hẹ nước, Chèo nước Ottelia alismoides (L.) Pers.
 Mã hồ nepal Mahonia nepalense DC.
 Ma hoàng Ephedra sinica Stapf.
 Mã hộc Bulbophyllum incospicum Max.
 Mã kỳ Styphelia malayana (Jack) Spreng.
 Mạ mân , Thai moa, Lốt lài Aganope latifolia (Prain.) P. K. Loc
 Mã rạng Macaranga tanaria (L.) Muell.-Arg.
 Mã rạng hen ry Macaranga henryi (Pax. et Hoffm.) Rehd.
 Mạ sưa to Helicia robusta (Roxb.) R.Br. ex Wall.
 Mã tiền * Củ chi, Mác chèn (Tày), Co bên kho (Thái), Phiên mộc miết Strychnos nux-vomica L.
 Mã tiền hạt trắng Strychnos nux-blanda Hill.
 Mã tiền leo Strychnos rupicola Pierre ex Dop
 Mạc ca Allophylus dimorphus Radlk.
 Mạc ca Allophylus dimorphus Radlk.
 Mạc ca răng Allophylus serrulatus Radlk.
 Mạc ca răng Allophylus serrulatus Radlk.
 Mác chim Amalocalyx microlobus Pierre ex Spire
 Mắc coọc Pyrus pashia Buch.-Ham. ex D.Don
 Mạc diệp Mecodium badium (Hook. et Grev.) Copel.
 Mác kéo Ficus leekensis Drake
 Mắc mát Passiflora incarnata L.
 Mác niễng Eberhardtia tonkinensis Lecomte
 Mặc nưa Diospyros mollis Griff.
 Mặc sang Parabarium quintarettii Pierre in Spire
 Mác trai Mangifera longipes Griff.
 Mạch đen * Mạch ba góc, Lúa mạch đen, Kiều mạch, Khẩu mẹc, Cooc, Mẹc slam (Tày), Phàm co mẹ (Dao) Fagpyrum esculentum Moench
 Mạch môn * Lan tiên, Tóc tiên, Duyên giới thảo, Xà thảo, Phiéc kép phạ (Tày), Mạch môn đông Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker.-Gawl.
 Mạch môn cảnh Ophiopogon intermedius D. Don
 Mạch môn núi Mạch môn rừng, Su cua đông, Pác pất (Tày) Ophiopogon bockianus Diels
 Mạch môn núi lá dài Ophiopogon mairei Levl.
 Mạch nha Hordeum vulgare L.
 Mai chấn thủy Wrightia religiosa (Teyms. et Binn.) Hook. f.
 Mái dầm * Mái chèo Cryptocoryne ciliata Wydl.
 Mài gừng, Cờ ích (Bana) Dioscorea zingiberensis C. H. Wright
 Mại liễu Miliusa balansae Finet et Gagnep.
 Mại liễu lông Miliusa velutina (Dunal) Hook. f. et Thoms.
 Mài núi Dioscorea japonica Thunb.
 Mắm Avicennia officinalis L.
 Mắm đen Avicennia marina (Forssk.) Vierh. var. intermedia (Griff.) Bakh.
 Mắm trắng Avicennia alba Blume
 Mắm vàng Avicennia marina var. rumphiana (Hall. f.) Bakh
 Mâm xôi , Đùm đũm, Đùm hương Rubus alceaefolius Poir.
 Mấm, Cáp gai nhỏ, Búng chè, Say son Capparis micrantha DC.
 Mận , Lý tử, Mác măn (Tày) Prunus salicina Lindl. var. salicina
 Mãn bại Agrimonia viscidula Bunge
 Màn đất Cóc mẩn Lindernia antipoda (L.) Alston
 Mắn đỉa Archidendron clypearia (Jack.) I. Niels.
 Mạn kinh * Đẹn ba lá, Quan âm, Vạn kim tử, Từ bi biển, Mác min (Tày) Vitex trifolia L.
 Màn màn hoa tím Cleome chelidonii (L. f.) A. DC.
 Màn màn hoa trắng , Bạch hoa thái Cleome gynandra L.
 Màn màn hoa vàng , Sơn tiên, Mần gi Cleome viscosa L.
 Mán nam Dendrocnide stimulens (L. f.) Chev.
 Mán phù Laportea bulbifera (Sieb. et Zucc.) Wedd.
 Mận rừng lá nhọn Rhamnus utilis Decne
 Mận rừng lá to Rhamnus nepalensis (Wall.) Laws.
 Mận rừng, Táo rừng, Hồng rừng, Thịnh canh xiểng, Bút mèo, Vàng trầm Rhamnus crenatus Sieb. et Zucc. var. cambodianus (Pierre) Tard.
 Mần trây , Dây trổ Ichnocarpus frutescens (L.) W. T. Aiton
 Mần trây hoa nhọn Ichnocarpus oxypetalus Pit.
 Mần tưới , Trạch lan, Lan thảo, Co phất phứ (Thái) Eupatorium fortunei Turcz.
 Mãng cầu xiêm Annona muricata L.
 Măng cụt, Sơn trúc tử Garcinia mangostana L.
 Màng kiêng Pterospermum truncatolobatum Gagnep.
 Măng leo , Thủy tùng Asparagus plumosus Bak.
 Mang plầu Clematis buchaniana DC.
 Màng tang * Khương mộc, Sơn thương, Tất trừng già, Khảo khinh (Tày), Tạ chàm điằng (Dao), Lồ lê (Kho) Litsea cubeba (Lour.) Pers.
 Măng tây Asparagus officinalis L.
 Mảnh bát , Hoa bát Coccinia grandis (L.) Voigt
 Mảnh cộng, Cây yết hầu, Bìm bịp, Khuynh rô Clinacanthus nutans (Burm. f.) Lindau
 Mảnh hòa Leptochloa chinensis (L.) Nees
 Mạnh trâu Ficus sagitta Vahl var. sagitta
 Mao cấn Ranunculus chinensis Bunze
 Mao cước giống Capillipedium assimile (Steud.) C. Cmus.
 Mào gà đỏ , Mồng gà, Mảo cáy đeng (Tày), Chày gunsi (Dao), Kê quan Hoa Celosia cristata L.
 Mào gà trắng * Mào gà dại, Mào gà đuôi lươn, Thanh tương tử, Thảo hao, Chày gunpẹ (Dao), Mảo cáy khao (Tày) Celosia argentea L.
 Mao lương , Thạch long nội Ranunculus sceleratus L.
 Mao lương dại Ranunculus cantoniensis DC.
 Mao nhĩ thảo Verbascum thapsiforme Schrad.
 Mao thư cong Fimbristylis falcata (Vahl) Kunth
 Mao trật Dương đầu tà Olax scandens Roxb.
 Mao tử tàu Eriosema chinense Vog.
 Mao vĩ đỏ , Ba bông Aerva sanguinolenta (L.) Blume
 Mao vĩ lông Aerva lanata (L.) Juss.
 Mặt đất Ardisia verbassifolia Mez
 Mật khẩu Cleisostoma williamsonii (Reichb.f.) Garay
 Mật khẩu mũi Cleisostoma rostratum (Lindl.) Garay
 Mắt mèo Caesalpinia bonduc (L.) Roxb.
 Mắt mèo đen * Mucuna nigricans ( Lour. ) Steudel.
 Mắt mèo ma Mắt mèo to Mucuna interrupta Gagnep.
 Mắt mèo quả to Mucuna macrocarpa Wall.
 Mắt mèo to * Mucuna gigantea (Willd.) DC.
 Mật mông hoa Buddleia officinalis Maxim.
 Mặt quỉ , Nhàu đỏ, Nhàu tán, Nghể bà, Cây gạnh, Dây ngón đất, Khau mắt ma (Tày) Morinda umbellata L.
 Mặt quỉ vàng Morinda parvifolia Bartl.
 Mật sâm , Trứng cá Muntigia calabura L.
 Mát sơn trà Millettia eriobotrya Drake
 Mật thương đông Hedyosmum orientale Merr. et Chun.
 Mát tơ Millettia sericea Gagnep.
 Mắt trâu, Lá méo, Kim sương lông Micromelum hirsutum Oliv.
 Mấu chàm Bauhinia scandens L.
 Máu chó , Máu chó lá nhỏ, Co lướt (Thái) Knema globularia (Lam.) Warb.
 Máu chó lá to , Săng máu, máu chó Horsfieldia amygdalina (Wall.) Warb.
 Mẫu đơn , Đơn bì, Bạch thược, Màu đàn (Tày) Paeonia suffruticosa Andr.
 Máu gà núi , Kê huyết đằng núi Millettia dielsiana Harms ex Oliv.
 Mâu linh Piper mutabile C. DC.
 Mậu ma Euscaphis tonkinensis Gagnep.
 Mây Calamus vininalis Willd.
 Mây balansa Calamus balansaeanus Becc
 Mạy chỉ chăm , Vót thơm, răng cưa thơm Viburnum odoratissimum Ker-Gawl.
 Mạy đót hương , Sữa Maire Alstonia mairei Levl.
 Mạy lai Le lông trắng Oxytenanthera albo-ciliata Munro
 Mạy lạn Paranephelium spirei Lecomte
 Mạy lạn Paranephelium spirei Lecomte
 Mạy lắp trắng Aspidopteris sp.
 Mây mật Mây bốn góc Calamus tetradactilus Hance.
 Mạy pang Vernonia chevalierii Gagnep.
 Mây tất Calamus salicifolius Becc.
 Mây trắng Mây dang Calamus tonkinensis Becc.
 Mây vọt , Mây nước, Mây dốc, Vai cáy (Tày) Flagellaria indica L.
 Me Tamaridus indicus L.
 Me đất Muồng lùn Cassia pumila Lam.
 Mè đất hoang Leucas zeylanica (L.) R.Br.
 Mè đất rìa Leucas ciliata Benth.
 Mè đất, Tổ ong Leucas aspera (Wild.) Link.
 Mễ đoàn hoa Leucosceptrum canum Sm.
 Mẻ luồng Pleurostylia sp.
 Me nước Trắc một hột, Dây cổ rùa Dalbergia candenatensis (Dennst.) Prain
 Me rừng , Chùm ruột núi, Mận rừng, Cam lam, Trám rừng, Chùm ruột rừng, Me quả tròn, Mắc kham, Mạy kham (Tày), Diều cam (Dao), Xi xa liên (Kho) Phyllanthus emblica L.
 Mến Lindenbergia philippinensis (Champ.) Benth.
 Men bia Saccharomyces cerevisae Megen
 Men rượu, Hoa đồng tiền, cúc mặt trời Gerbera piloselloides (L.) Cass.
 Mến tường Lindenbergia muraria (Roxb.) Bruhl
 Mèn vân Buchanania latifolia Roxb.
 Mía Cam giá, lằm ỏi (Tày), Co ói (Thái), Tào (Kho) Saccharum officinarum L.
 Mía dò , Cát lồi, Đọt đắng, Co ướn bôn, Sẹ vòng, Tậu ché, Né ưởng, ỏi phạ (Tày), Co ướng bôn (Thái), Cây chót Costus speciosus (Koenig) Smith
 Mía dò hoa gốc Cosrus tonkinensis Gagnep.
 Mía dò hoa vàng , Mía dò lông Cosrus speciosus (Koenig) Smith var. argyrophyllus Gagnep.
 Mía lau Saccharum sinensis Roxb.
 Miết mắc cỡ Rút roi Smithia sensitiva Ait.
 Minh điền Sán coọc loọc, Me mái Phyllagathis marrumiaetricha (Guill.) Hans.
 Minh điền rễ Medinilla radicans Blume
 Minh ty khiêm Aglaonema modestum Schott ex Engl.
 Minh ty rằn Aglaonema macrantiifolium Blume
 Minh ty sóng Vạn niên thanh sóng Aglaonema costatum (Nutt.) N. E. Brown
 Mít * Mít dai, Bà la mật, Mác mị (Tày), Pnát (Kho) Artocarpus heterophyllus Lam.
 Mít chay Artocarpus gomezianus Wall. ex Trec.
 Mít lá bồ đề Vỏ khoai Artocarpus styrocifolius Pierre.
 Mít nài Artocarpus rigidus Blume subsp. asperulus (Gagnep.) Jarr.
 Mít tố nữ Artocarpus integer (Thunb.) Merr.
 Mơ , Hạnh, Mai, Má pheng (Thái), Mạy phung, Mác mòi (Tày) Prunus armeniaca L.
 Mỏ bạc Rhynchotechum obovatum (Griff.) Burtt
 Mỏ cu , Nam uy linh tiên, Cát đằng thon Thunbergia fragrans var. vestica Nees
 Mò cúc phương Clerodendron calamitosum L.
 Mỏ hạc Geranium nepalense Sweet
 Mỏ hạc siberi Geranium sibiricum L.
 Mơ hoa vàng Prunus mume (Sieb.) Sieb. et Zucc.
 Mơ leo Paederia scandens (Lour.) Merr.
 Mơ lông , Dây thối địt, Dắm chó, Ngưu bì đống, Cẩu xú đằng, Khau tất ma (Tày), Co tốt ma (Thái) Paederia foetida L.
 Mò mâm xôi * Mò trắng, Vậy trắng, Bấn trắng, Ngọc nữ thơm, Phuồng pỉ (Tày), Búng súi mía (Dao) Clerodendron philippinum var. symplex Wu et Fang
 Mỏ quạ , Hoàng lồ, Cây bướm, Sọng vàng, Gai vàng lồ, Gai mang, Móc câu, Nam phịt (Tày) Maclura cochinchinensis (Lour.) Corn.
 Mỏ quạ bụi Vàng lồ bụi, Thóc ma Maclura fruticosa (Roxb.) Corn.
 Mơ rừng , Mác ma (Tày) Paederia microcephala Pierre
 Mỏ sẻ , Râu chim, Rút, Chạc địu, Bói cá Xylinabariopsis reynaudii Pitard
 Mơ tam thể Paederia lanuginosa Wall.
 Mo thùy lào Spatholobus laoticus Gagnep.
 Mổ tu Thu phân thảo Rhynchospermum verticillatum Reimv.
 Móc , Đùng đình, Đủng đỉnh, Mạy khuông (Tày) Caryota urens L.
 Mốc bạc trĩn Mãn bụi Agrimonia viscidula Bunge
 Mọc cạp Đậu lý Pyrus calleryana Decne.
 Móc diều hâu Ziziphus calophylla Wall.
 Móc đơn Caryota monostachya Becc.
 Mộc hương lá dài Tạc lá dài Xylosma longifolium Clos
 Mộc hương nam , Vỏ rễ Aristolochia balansae Franch.
 Móc mèo xanh Caesalpinia digyna Rottl. ex Willd.
 Mộc nhĩ Nấm tai mèo, Chóp núm, Chóp xu lình (Tày), Chiêu kía (Dao) Auricularia auricula (L. ex Hook.) Enderw.
 Mộc nhĩ lông Auricularia polytricha (Mont.) Sacc.
 Mộc nhĩ trắng Tremella fuciformis Berk.
 Móc ó Caesalpinia godefroyana Kuntze
 Mộc tặc , Cỏ tháp bút, Búa lọ, Phì nọi, Co sáp pít (Thái) Equisetum diffusum D.Don
 Mộc thông Dây khố rách, Hỏm sắm mía (Dao) Clematis vitalba L. var. gouriana (Roxb.) Finet et Gagnep.
 Mộc thông nhỏ Clematis harmandii Franch.
 Mộc thông ta Iodes ovalis Blume var. vitiginea (Hance) Gagnep.
 Mộc tiền, Dây đồng tiền Dischidia nummularia R.Br.
 Mộc tỉnh Dây bói cá Xylinabaria minutiflora Pierre
 Mộc vệ balansa Taxillus balansae (Lecomte) Dans.
 Mộc vệ delavay Taxillus delavayi (Van Tiegh) Dans.
 Mới mày Lasianthus tonkinensis (Drake) Pit.
 Mồm trui Ischaemum muticum L.
 Môn đốm Caladium bicolor (Ait.) Vent.
 Móng bò curti Bauhinia curtisii Prain
 Móng bò champion Bauhinia championii (Benth.) Benth.
 Móng bò Ban trắng, Trứng gà, Co fặc triện (Thái) Bauhinia alba Ham.
 Móng bò chùm Bauhinia racemosa Lam.
 Móng bò đà nẵng Bauhinia touranensis Gagnep.
 Móng bò hậu giang Bauhinia baccacensis Pierre ex Gagnep.
 Móng bò hoa đỏ, Móng bò lan, Móng bò tím Bauhinia purpurea L.
 Móng bò la khôn Bauhinia lakhonensis Gagnep.
 Móng bò lông đỏ Bauhinia rubro - villosa K. et S. S. Larsen
 Móng bò lông phún Bauhinia hirsuta Weinm.
 Móng bò mốc Bauhinia glauca (Wall. ex Benth. ) Benth. subsp. tenuiflora Watt ex Clarke
 Móng bò trở xanh Bauhinia viridescens Desv.
 Móng bò vàng Bauhinia tomentosa L.
 Mồng gà , Lốp bốp, Long giả huyết, Quả giùm, Bí bốp Connarus cochinchinensis (Baill.) Pierre
 Móng ngựa , Cúc móng ngựa Petasites japonicus (Sieb. et Zucc.) F. Schmidt
 Móng ngựa có đuôi Angiopteris caudatiformis Hieron.
 Móng ngựa gân xít Móng ngựa gân dày Angiopteris confertinervia Ching
 Móng rồng , Dây công chúa, Hoa móng rồng Artabotrys uncinatus (Lam.) Baill.
 Móng rồng hoa nhỏ Artabotrys ỉntermedius Hassk.
 Móng rồng hồng công Artabotrys hongcongensis Hance
 Mồng sa , Bơ khí cáy, Cây mòn, Mí mắt Strophioblachia fimbricalyx var. galandulosa (Pax.) Thin et Duc
 Móng tai ấn Impatiens obesa Hook. f.
 Móng tai chìa Impatiens claviger Hook. f.
 Mồng tơi , Lạc qùy, Phiắc păng (Tày), Chàn mau nhây (Dao) Basella rubra L.
 Mồng tơi giả, Tam thất dây Anredera cordifolia (Ten.) Steen.
 Móng trâu Bauhinia paraglauca T. W.
 Mớp , Sữa lá bàng, Moà cua nước Alstonia spathulata Blume
 Mớp lá đẹp Alstonia glaucescens Monachino
 Mót Lá lụa Cynometra ramiflora L.
 Mọt , Kamala, Cánh kiến, Rùm nao, Thuốc sán, Dù mào reo điẳng (Dao) Mallotus philippinensis (Lam.) Muell.-Arg.
 Một lá * Thanh thiên quỳ, Slam lài, Bửa thoọc (Tày), Trân châu diệp, Lan cò Nervilia fordii (Hance.) Schultze.
 Một lá tím Nervilia crispata (Blume) Schlechter.
 Mu cua Sống rắn dài Albizzia procea (Roxb.) Benth.
 Mu ếch , Dung chùm, Dung đất, Dụt, Lượt Symplocos racemosa Roxb.
 Mù mắt Lobelia longiflora L.
 Mù u , Còng, Hồ đồng Calophyllum inophyllum L.
 Mua , Bạch niêm, Dã mẫu đơn, Co nát cắm (Thái), Mua vảy, Mạy nát (Tày), Kiến ông điằng (Dao) Melastoma septennervium (Lour.) Merr.
 Mua bà Melastoma sanguineum Sims
 Mua bò , Nhả thốt nưa Sonerila rivularis Cogn.
 Mưa cưa * Cơm nguội cứng Ardisia rigida Kurz
 Mua da hung Melastoma malabathrica L.
 Mua đất , Mua tép, Mạy nát héo Osbeckia chinensis L.
 Mua đỏ , Mua hoa đỏ Oxyspora paniculata (D.Don) DC.
 Mua dược hoa Barthea barthei(Hance ex Benth.) Krasser var. barthei
 Mua leo , Cước khí Medinilla spirei Guill.
 Mua lông Melastoma gaigonense (Kuntze) Merr.
 Mua núi Melastoma eberhardtii Guill.
 Mua rừng đỏ Cân càng, Ném lượt đỏ Blastus multiflorus (Cogn.) Guill.
 Mua rừng trắng , Mua nam bộ, Ném lượt, Cậm cang (Thái) Blastus cochinchinensis Lour.
 Mua tép Osbeckia nepalensis Hook. f.
 Mua tép có mào Osbeckia crinita Benth. ex C.B. Clarke
 Mua thấp , Mua đất, Mua ông, Cây ala Melastoma dodecandrum Lour.
 Mua thường Melastoma normale D.Don
 Mua thường affin Melastoma affine D.Don
 Mức hoa trắng * Mộc vài (Tày), Sừng trâu, Mộc hoa trắng, Mức lá to, Thừng mực lá to, Xí chào (Kho ) Holarrhena antidysenterica (Roxb.) Wall.
 Mũi câu tím Dendrobium hercoglossum Reichb. f.
 Mũi cáy , Cây thèm bép Tetrastigma erubescens var. monospermum Gagnep.
 Mùi chó Ammannia baccifera L.
 Mũi mác * Desmodium triquetrum (L.) DC.
 Mùi tàu , Hồ truy, Ngò gai, Ngò tàu, Phiắc hom nam Eryngium foetidum L.
 Mùi tây Ngò, Rau mùi tây, Phiắc chì (Tày) Petroselium crispum (Mill.) A.W. Hill.
 Mùi tử quả Tetrastigma erubescens Planch. in DC.
 Mun rô * Munronia sinica Diels
 Mung Careya sphaerica Roxb.
 Muối * Ngũ bội tử, Diêm phù mộc, Bầu bí, Chu môi, Đìu khụi, Bơ pật (Thái), Mạy piệt (Tày), Dã sơn, Sơn bút Rhus chinensis Mill.
 Muối hoa trắng Rhus chinensis Mill. var. roxburghii (DC.) Redh.
 Muỗm Xoài hôi, Mạy muỗng (Tày) Mangifera duperreana Pierre var. foetida Lour.
 Muỗm leo * Pegia sarmentosa (Lec.) Hand.-Mazz.
 Muồng java Cassia agnes (De Wit) Brenan
 Mương Phoenix farinifera Roxb.
 Muồng biển Muồng hoa vàng, Muồng cúng Cassia glauca Lam.
 Muống biển * Rau muống biển Ipomoea pes - caprae (L.) Sweet.
 Muồng bọ cạp Cassia javanica L.
 Muồng chét Cassia garrettiana Craib
 Muồng cô binh Muồng lá ngắn Cassia leschenaultiana DC.
 Muồng đen Muồng xiêm Cassia siamea Lam.
 Muồng đỏ Cassia timoriensis A. DC.
 Muồng hoè * Hoè ngót Cassia suffruticosa Heyne ex Roth
 Muồng hôi Muồng lông, Vệ hôi Cassia hirsuta L.
 Muồng lá tà Cassia obtusifolia L.
 Muồng me Cassia bicapsularis L.
 Muồng một lá * Muồng lá ổi, Đơn lưỡi hổ, Lục lặc lá ổi, Đơn lưỡi hổ, Muồng ấn độ Crotalariia assamca Benth.
 Muồng ngót * Cassia sophera L.
 Muồng nhiều hoa Cassia floribunda Cavan.
 Muồng nước * Cây gió, Trạch quạch, Thuốc rắn, Kiền kiện Adenanthera pavonina L.
 Muồng sợi Lục lặc sợi, Sục sặc bô Crotalaria juncea L.
 Muồng trâu * Cây lác Senna alata (L.) Roxb.
 Muồng trĩn * Cassia absus L.
 Muồng trinh nữ Trà tiên, Mắc cỡ đất Cassia mimosoides L.
 Muồng truổng * Mạy khuống (Tày), Tần tiêu, Đơn gai, Muồng lá nhỏ, Cây sẻn, Sẻn đen, Truông lá nhỏ Zanthoxylum aviceniae (Lam.) DC.
 Mướp * Ty qua, Ve (Tày) Luffa cylindrica (L.) M. Roem. MomordicacylindricaL
 Mướp đắng * Khổ qua, Mướp mủ, Lương qua, Chưa rao (Mường), Cẩm lệ chi, Mác khấy (Tày) Momordica charantia L. subsp. charantia (Ser.) Grebensc.
 Mướp đắng chuột * Momordica charantia L. subsp. abbreviata
 Mướp hỗ Mướp tây, Bí con rắn Trichosanthes anguina L.
 Mướp hương * Mướp khía, Mướp tàu, Mác loy, Ve hom (Tày) Luffa acutangula (L.) Roxb.
 Mướp rừng * Sâu răng, Mai rùa, Cây sâu răng, Rau bát Cardiopteris quinqueloba (Hassk.) Hassk.
 Mướp sác * Hải qua tử, Mướp sác vàng, Mướp sát Cerbera odollam Gaertn.
 Mướp tây * Bụp bắp, Đậu bắp, Bông vàng Abelmoschus esculentus (L.) Moench.
 Mỵ ê Strophanthus gratus (Wall. et Hook. f. ex Benth.) Baill.
 Mỳ tinh rừng Curcuma elata Roxb.
 Na * Mãng cầu, Mác kiếp Tày), Phan lệ chi, Salê Annona squamosa L.
 Ná nang * Chèo béo, Sén Oreocnide tonkinensis (Gagnep.) Merr. & Chun.
 Na rừng * Na leo, Nắm cơm, Chua cùm, Đại toán, Dây răng ngựa, Pàn mạ (Tày), Đại phạn bế Kadsura roxburghiana Arn.
 Nạ tấu * Sơn húng, Cau phong luận Clinopodium gracile (Benth.) Kuntze
 Nắc ke * Sarcodium scandens Lour.
 Nai bìa nguyên Ná nang lá nguyên Oreocnide integrifolia Miq.
 Nấm bọc Nấm trứng lớn Calvatia lilacina (Mont. et Berk.) Lloyd
 Nấm cà Lepista sordida (Fr.) Singer
 Nấm chân chim Schizophyllum commune Fr.
 Nắm cơm Kadsura heteroclita (Roxb.) Craib
 Nấm da báo Nấm dai Lentinus tigrinus (Bull.) Fr.
 Nấm dắt Podabrella microcarpa (Berk. et Br.) Singer
 Nấm đen Nấm lục Amanita phalloides (Fr.) Quel.
 Nấm đỏ Nấm mặt trời Amanita muscaria (L.) Quel.
 Nam hương * Dành dành thái Gardenia sootepensis Hutchins. in Craib
 Nấm hương * Nấm đông cô Lentinus edodes (Berk.) Singer
 Nấm hương chân ngắn Nấm sò Pleurotus ostreatus (Jacq. ex Fr.) Que’l.
 Nam mộc hương Aristochia balansae Franch.
 Nấm mối Termitomyces albuminosa (Berk. et ) Sacc.
 Nấm mực Coprinus atramentarius (Bull.) Fr.
 Nấm mụn trắng Amanita pantherina (Fr.) Que’l
 Nấm rơm Volvariella volvacea (Bull. ex Fr.) Singer
 Nam sa sâm * Hải cúc trườn, Xà lách biển Launaea sarmentosa (Willd.) Sch.- Bip. ex O.Ktze
 Nam sâm tàu Boerhavia chinensis (L.) Asch. et Schweinf
 Nấm tán da cam Amanita caesarea (Scop. ex Fr.) Pers. ex Schw.
 Nần gừng Dioscorea dissimulans Prain et Burk.
 Nần nghệ Dioscorea collettii Hook. f.
 Nan ông Thuỷ ma lá khiên Pilea peltata Hance
 Nan ông ba gân Thuỷ ma lá mua Pilea melastomoides (Poit.) Blume
 Nàng hai Dendrocnide sinuata (Blume) Chew
 Náng hoa đỏ * Crinum defixum Ker-Gawl.
 Náng hoa trắng * Chuối nước, Tỏi voi, Cây náng, Văn châu lan, Luộc lài, Cáp gụn (Tày), Co lạc quận Crinum asiaticum L.
 Nàng nàng * Tử châu, Tu hú, Bạc thau cây Callicarpa candidans (Burm.f.) Hchr.
 Nàng nàng chân ngắn Callicarpa brevipes (Benth.) Hance
 Nanh heo Sansevieria cylindrica Bojer
 Nắp ấm * Bình nước Nepenthes mirabilis (Lour.) Druce
 Nắp ấm trung bộ Nepenthes annamensis Marcfarl
 Nê * Bình bát, Đào tiên Annona glabra L.
 Nê thảo Limnochais fla (L.) Buch.
 Nga chưởng Crypsinus oxylobus (Wall. ex G. Kunze) Sledge
 Nga chưởng sài * Chân chim lá bóng Schefflera elliptica (Blume) Harms
 Nga truật * Nghệ đen, Nghệ tím, Bồng truật, Ngải tím, Ngải xanh, Bồng nga, Nghệ đăm (Tày), Mgang mơ lung (Bana) Curcuma zedoaria (Berger.) Roscoe
Ngà voi * Sansevieria canaliculata Carr.
 Ngái * Dã vô hoa, Mạy nọt (Tày), Loong tốt (Kdong), Chị cu điằng (Dao) Ficus hispida L. f.
 Ngải á Ngải đắng Artemisia dubia Wall.
 Ngải biển * Ngải santonin Artemisia maritima L.
 Ngải chân vịt * Tăng ky, Rau bốn mùa, Tan qui Artemisia lactiflora Wall. ex Bess.
 Ngải chổi Artemisia scoparia Waldst. et Kil.
 Ngải cứu * thuốc nam cứu, Ngải diệp, Quả sú (Hmông ), Nhả ngải (Tày), Ngỏi (Dao) Artemisia vulgaris L.
 Ngải cứu dại * Mẫu hao Artemisia vulgaris var. indica (Willd.) DC.
 Ngải đắng Ngải áp xanh Artemisia absinthium L.
 Ngải hùm Eurycles amboinensis (L.) Loudl.
 Ngải khổ Sư cước Leontopodium subulatum (Franch.) Beauv.
 Ngải lá kim * Nhân trần Trung Quốc Artemisia capillaris Thunb.
 Ngái lá xá xị Ficus pubigera (Wall. ex Miq.) Miq. var. maliformis (King) Corn.
 Ngải máu * Cẩm địa la, Tam thất nam, Thiền liền tròn Kaempferia rotunda L.
 Ngải mọi Globba pendula Roxb.
 Ngải nhật * Mẫu cao, Co chả ao (Thái) Artemisia japonica Thunb.
 Ngải rợm * Hạ túc Tacca laevis Roxb.
 Ngải thơm Thanh cao rỗng Artemisia dracunculus L.
 Ngải tiên lông Hydychium villosum Wall.
 Ngải tiên vàng * Hydychium coronachium var. flavescens (Lodd.)
 Ngái vàng Ficus fulva Reinw. ex Blume
 Ngấn chày * Polyalthia thorellii (Pierre) Finet et Gagnep.
 Ngân đằng * Codonopsis celebica (Blume) Thuan
 Ngâu * Aglaia dupperreana Pierre
 Ngâu lá to Aglaia repoenesis Pierre
 Ngâu rừng * Aglaia pleuropteris Pierre
 Ngầu sáu pín * Euonymus kiautschovicus Loes.
 Ngâu tàu Ngâu dại Aglaia odorata Lour.
 Ngấy ba hoa * Rubus trianthus Focke
 Ngấy đảo Moluc Rubus moluccanus L.
 Ngấy hoa trắng * Mắc hủ Rubus leucanthus Hance
 Ngấy hương * Ngũ gia bì hương, Dây dum, Ngấy, Đũm hương, Mác tin tang (Tày), Ghín sí (Dao) Rubus cochinchinensis Tratt.
 Ngấy lá đay Rubus corchorifolius L. f.
 Ngấy lá hồng Rubus rosaefolius Smith
 Ngấy lông gỉ Rubus reflexus Ker.
 Ngấy nhiều lá bắc Re sum Rubus multibracteatus Le’vl. et Vant.
 Ngấy tía Ngấy lá nhỏ Rubus parvifolius L.
 Nghể * Nghể nhẵn Polygonum glabrum Willd.
 Nghệ * Khương hoàng, Co khản mỉn, Co hem (Thái), Uất kim, Khinh lương (Tày) Curcuma domestica Valet.
 Nghể bà Nghể đông, Nghể hoa trắng, Co linh ly (Thái) Polygonum orientale L.
 Nghể bún Polygonum persicaria L.
 Nghể chàm * Polygonum tinctorium Ait.
 Nghể chân vịt Polygonum palmatum Dunn.
 Nghể dại * Nghể râu Polygonum barbatum L.
 Nghể đầu Polygonum capitatum Buch.- Ham. ex D.Don
 Nghể điểm Polygonum lapathifolium L.
 Nghể dính Polygonum viscosum Buch.- Ham. ex D.Don
 Nghể gai Polygonum strigosum R. Br.
 Nghể hoa dài Polygonum longiflorum Courch.
 Nghể hoa nách Polygonum strigosum R. Br.
 Nghể mềm Polygonum flaccidum Meisn.
 Nghể nóc Polygonum senticosum (Meisn.) Franch. et Sav.
 Nghể núi Polygonum nepalense Meisn.
 Nghể phù Nghể bụi Polygonum caespitosum Blume
 Nghể răm * Răm nước, Thủy liễu, Rau nghể, Mã liễu, Phiắc phíe (Tày) Polygonum hydropiper L.
 Nghể sợi Antenoron filiforme (Thunb.) Robert. et Waut.
 Nghể sợi lông ngắn Antenoron neofiliforme (Nakai) Hara
 Nghể tăm * Nghể bé Polygonum minus Huds. var. micranthum Dans.
 Nghệ ten đồng * Curcuma aeruginosa Roxb.
 Nghệ trắng * Nghệ xanh, Nghệ rừng, Ngải trắng, Ngải mọi Curcuma aromatica Salisb.
 Nghể trâu * Nghể lông Polygonum tomentosum Willd.
 Nghệ vàng Nghệ rễ vàng Curcuma xanthorrhiza Roxb.
 Nghiến * Burettiodendron tonkinensis (A. Chev.) Kosterm.
 Ngổ Ngổ bò, Poong lòm (Kho), Rau ngổ ba lá Legazpia polygonoides (Benth.) Yamaz.
 Ngô * Bắp, Má khẩu lý (Thái), Hờ ho (Bana), Khẩu tấy bắp (Tày) Zea mays L.
 Ngổ ăn * Rau om, Rau ngổ thơm Limnophila chinensis subsp. aromatica (Lam.) Yamaz.
 Ngô đồng * Vạn linh, Sen núi Jatropha podagrica Hook.
 Ngổ rừng * Rau ngổ, Rau om Limnophila chinensis (Osbeck.) Merr.
 Ngô thù du * Ngô thù, Xà lát (Tày) Tetradium rutaecarpum (A. Juss.) Benth. et Hook.
 Ngổ trâu Ngổ nước, Diễm mao, Thủy mã xỉ Callitriche stagnalis Scop.
 Ngoã vi * ổ nang vảy Lepisorus thunbergianus (Kaulf.) Ching
 Ngoại dấu Exacum tetragonum Roxb.
 Ngoại mộc có đuôi Allophyllus caudatus Radlk.
 Ngoại mộc có đuôi Allophyllus caudatus Radlk.
 Ngọc am Hoàng đàn Chamaecyparis funebris (Endl.) Franco
 Ngọc lan ta * Kim cương mộc, Cây sứ, Ngọc lan hoa trắng Michelia alba DC.
 Ngọc nữ biển * Mò biển, Chong gọng Clerodendron inerme (L.) Gaertn.
 Ngọc nữ cảnh Rồng nhả ngọc, Tố nữ Clerodendron thomsonae Balf.
 Ngọc nữ đỏ Mò đỏ, Bấn đỏ, Vậy đỏ, Lẹo cái Clerodendron paniculatum L.
 Ngọc nữ quan Hải thông Clerodendron mandarinosum Diels
 Ngọc nữ răng * Mò răng cưa Clerodendron serratum (L.) Moon
 Ngọc nữ vảy Clerodendron colebroochianum Walp.
 Ngọc trúc * Polygonatum odoratum (Mill.) Druce
 Ngọc trúc hoàng tinh * Disporopsis aspera (Hua) Engl. ex Krause
 Ngọc vạn Dendrobium chryseum Rolfe
 Ngọc vạn vàng * Dendrobium chrysanthum Wall. ex Lindl.
 Ngoi * Cà hôi, Co sà lang (Thái), Toong muốc, La rừng, Phô hức (Tày) Solanum verbascifolium L.
 Ngôn hải nam Alyxia hainanensis Merr. et Chun
 Ngôn hạt đậu Alyxia pisiformis Pierre ex Pit.
 Ngôn tàu * Alyxia pseudosinensis Pit. ex Spire
 Ngón trâu * Euonymus tonkinensis Loes.
 Ngọt nghẽo Ngót nghẻo Gloriosa superba L.
 Ngũ chỉ phong * Đẻn năm lá, Ngũ gia bì, Tẩu mã thái, Mẫu kinh 5 lá Vitex quinata (Lour.) Williams
 Ngũ diệp sâm * Thạch giáp sâm, Thạch giáp phong Pentapanax fragrans (D.Don) Ha
 Ngũ gia bì chân chim Schefflera heptaphylla (L.) Frodin
 Ngũ gia bì gai * Poót sinh, Poót tầng, Poót thông, Pót vậu, Toọng kiềm, Tùm sươu, Co nam slư (Thái), Mạy tảng nam, Póp tưn, Pót dinh (Tày) Acanthopanax trifoliatus (L.) Merr.
 Ngũ gia bì gai lông * Acanthopanax trifoliatus var. setosus L.
 Ngũ gia bì hương * Tế tRễ, Ngũ gia bì Acanthopanax gracilistylus W.W. Smith
 Ngũ tơ ấn Vĩ cốc thảo Pentanema indicum (L.) Ling
 Ngũ trảo Mẫu kinh, Ô liên mẫu Cayratia japonica (Thunb.) Gagnep.
 Ngũ vị Schisandra chinensis (Turcz) Baill.
 Ngũ vị tử nam Kadsura longipedunculata Finet et Gagnep.
 Ngứa chẻ Urtica fissa E. Pritz.
 Ngưu bàng * Arctium lappa L.
 Ngưu tất * Achysanthes bidentata Blume var. bidentata
 Nguyệt quế Laurus nobilis L.
 Nguyệt quí * Murraya koenigii (L.) Spreng.
 Nguyệt xỉ đuôi Adiantum caudatum L.
 Nhả bóc nin Sonerila cantoensis Stapf.
 Nhã cạp * Spatholirion longifolium (Gagnep.) Dunn
 Nhã mận * Dây rau khát Paraboea martinii (Levl.) Burtt
 Nhạ nhầu Marsdenia tonkinensis Cost.
 Nhạc ngựa Phù sa năn, Sục sặc mụt, Lục lặc hoa tím, Lục lặc tai lợn Crotalaria verrucosa L.
 Nhài * Bông lài, Mạt lị Jasminum sambac (l.) Ait.
 Nhài dây Jasminum funale Decne
 Nhài nhăn * Jasminum amplexicaule Buch.-Ham.
 Nhâm hôi * Nguyệt quí Murraya paniculata (L.) Jacks
 Nhãn * Lệ chi nô, Mạy ngận (Tày), Mác nhan, Lầy ngịn điặng (Dao), Euphoria longan (Lour.) Steud.
 Nhãn * Lệ chi nô, Mạy ngận (Tày), Mác nhan, Lầy ngịn điặng (Dao) Euphoria longan (Lour.) Steud.
 Nhãn chày * Mao quả mốc, Na chuỗi hạt, Ngẵng chày Dasymaschalon lomentaceum Finet et Gagnep.
 Nhãn điệp Liparis bootanensis Griff.
 Nhãn điệp bụi Liparis caespitosa (Thouars) Lindl.
 Nhãn điệp cách Liparis distans C.B. Clarke
 Nhãn điệp đen * Tỏi tai dê hoa tím Liparis nigra Seidenf.
 Nhãn điệp gân * Liparis nervosa (Thunb.) Lindl.
 Nhãn điệp hoa xanh Liparis viridiflora Blume
 Nhãn hương * Thảo mộc tên, Kiều đậu Melilotus suaveolens Ledeb.
 Nhãn mọi cánh Walsura alata Pierre
 Nhân trần * Chè cát, Tuyến hương, Hoắc hương núi Adenosma caeruleum R. Br.
 Nhân trần tây ninh * Nhân trần tía, Nhân trần cái, Chè cát Adenosma bracteosa Bonati
 Nhàu * Cây ngao, Nhàu rừng Morinda citrifolia L.
 Nhàu lông * Da gai, Da tây Morinda tomentosa Hyen.
 Nhàu lông mềm Morinda villosa Wall. ex Hook. f.
 Nhàu nước * Cây ruột gà Morinda persicaefolia Ham. var. oblonga Pit.
 Nhè nhẹn * Litsea monopetala (Roxb.) Pers.
 Nhĩ cán chẻ hai Utricularia bifida L.
 Nhĩ cán vàng Utricularia aurea Lour.
 Nhị đinh răng nhỏ * Gomphostemma microdon Dunn
 Nhị rối Isodon coetsa (D.Don) Kudo
 Nhị rối vằn Isodon lophanthoides (D.Don) Hara
 Nho , Bồ đào, ít (Tày) Vitis vinifera L.
 Nho biển * Coccoloba uvifera (L.) L.
 Nho dại Dứt (Tày) Vitis thunbergii Sieb. et Zucc.
 Nho đất Đơn co Vitis balansaeana Planch.
 Nho dịu Nho cong queo Vitis flexuosa Thunb.
 Nhọ nồi * Cỏ mực, Hạn liên thảo, Lệ trường, Nhả cha chát (Thái), Mạy mõ lắc mà (Tày), Phong trường Eclipta prostrata (L.) L.
 Nho rừng Ampelocissis martini Planch.
 Nho tía Hồng đắng, Xi phóng thăng, Rau tai châu, Dây lá chua, Nho lông Cissus quadrangulus L.
 Nhọc Nóc Polyalthia cerasoides (Roxb.) Bedd.
 Nhội Trọng dương mộc, Xích mộc, Quả cơm nguội, Bích hợp, Mạy phát (Tày), Bi puông điặng (Dao) Bischofia javanica Blume
 Nhót Bất xá, Hồ đối tử, Lót (Tày) Elaeagnus latifolia L.
 Nhót bắc bộ Elaeagnus tonkinensis Serv.
 Nhót dại Elaeagnus confera Roxb.
 Nhót hoa Nhót núi Elaeagnus gonyanthes Benth.
 Nhót nâu, Nhót ít hoa Elaeagnus lourereirii Champ.
 Nhót rừng Elaeagnus bonii H. Lec.
 Nhót trườn Elaeagnus sarmentosus Rehd.
 Nhũ thảo hoa nhỏ Galactia tenuiflora (Klein ex Willd.) Wight et Arn.
 Nhục đậu khấu Nhục quả Myristica fragrans Houtt.
 Nhung hoa Iresine herbstii Hook . f. ex Lindl.
 Nhương lê gân Myxopyrum nervosum Blume
 Nhụy thập Staurogyne malaccensis C. B. Clarke
 Nhụy thập đẹp Staurogyne belle Bremek.
 Nỉ lan Eria corneri Reichb. f.
 Niễng , Giao hồ Zizania caduciflora (Turz.) Hand.-Mazz.
 Niệt gió * Nam cam toại, Dó niết, Dó cánh, Dó chuột, Liễu kha vương, Tài xoàng (Tày) Wikstroemia indica (L.) C.A. Mey.
 Nổ bò , Song dực Dipteracanthus repens (L.) Hassk.
 Nô cambốt Tân bời cam pốt Neolitsea cambodiana Lecomte
 Nổ lưng răng nhọn Thanh trúc tiêu Lysionotus serratus D.Don
 Nở ngày đất Gomphrena celosioides Mart.
 Nổ ống Ruellia macrosiphon Kurz
 Nổ sà Ruellia patula Jacq.
 Nô trung bộ Neolitsea chuii Merr. var. annamensis Liouho
 Nô vàng Neolitsea aurata (Hayata) Koidz.
 Nô xây lan Neolitsea zeylanica (Nees et J. Nees) Meer.
 Nọc xoài Cây sọ khỉ, Tam nhân đả, Thuốc nọc, Cỏ cứt heo, Cỏ lá xoài Struchium sparganophorum (L.) Kuntze
 Nối côi , Thau ả mai Desmos pedunculosus var. tonkinensis Ban
 Nụ áo chàm Spilanthes paniculata Wall. ex DC.
 Nụ áo hoa tím , Cúc bạc đầu, Bạc đầu hoa to, Bạch đàu nhỏ Vernonia patula (Dryand.) Merr.
 Nu gân Thảo uy linh, Uy linh tiên Inula nervosa Wall. ex DC.
 Nữ lang Valeriana hardiwickii Wall.
 Nưa chuông , Khoai nưa Amorphophalus campanulatus (Roxb.) Blume ex Decne.
 Núc nác , Nam hoàng bá, Mộc hồ điệp, Ngúc nác, Ngòng pắng điặng (Dao), Mạy cả (Tày), Co ca liên (Thái), Psơ lụng (Kho) Oroxylum indicum (L.) Vent.
 Núc vàng Blainvillea acmella ( L. ) Philipps.
 Nuốt dịu Casearia flexuosa Craib
 Nuốt hôi Casearia graveolens Dalzell
 Nuốt lá cò ke Casearia grewiaefolia Vant. var. grewiaefolia
 Nút áo , Kén, Cứt ngựa, Mần mây, Săng ớt, Cây cổ ngỗng Suregada multiflora (Juss.) Baill.
 ổ chim Mecopus nidulans Benn.
 Ô đầu , Phụ tử, ấu tàu, Củ gấu tàu, Thảo ô, Xuyên ô, Co u tàu (thái), Cổ y (Hmông), ú tàu (Tày) Aconitum pulchellum Hand. - Mazz.
 Ô dược , Dầu đắng, Sim rừng, Ô dước Lindera aggregata (Sims) Kosterm.
 Ô dược chun Lindera chunii Merr.
 Ô dước dẹp Lindera pulcherrima (Wall. ex Nees) Benth. var. hemsleyana (Diels) H. P. Tsui
 Ô dược mốc Lòng trứng, Hồ tiêu núi, Cây gân trâu Lindera glauca (Sieb. et Zucc.) Blume
 Ô dược nam , Thiên thai ô dược, Dầu đắng Lindera myrrha (Lour.) Merr.
 Ô dược tàu Lindera sinensis (Blume) Hemsl.
 Ô liu Olea europaea L.
 Ô môi , Canh ki na Việt Nam, Mạy khuôm (Tày) Cassia grandis L. f.
 Ô núi Ava Alectra arvensis (Benth.) Merr.
 Ô phỉ Sphenomeris chinensis (L.) Maxon
 Ô quyết , Ô phỉ Stenoloma chusanum (L.) Ching
 Ô rô Acanthus ilicifolius L.
 Ô rô núi , Duối ô rô Streblus ilicifolius (Vidal) Corner
 Ô rô nước Acanthus ebracteatus Wall.
 ổ rồng , Lan bắp cải, Quyết dẹt Platycerium grande A. Cunn. ex J. Sm.
 ổ sao Microsorum punctatum (L.) Copel.
 ổ sao dây Microsorum fortunei (Moore) Ching
 ổ sao lá màng Microsorum membranaceum (D.Don) Ching
 ổ sao vảy ngắn Microsorum buergerianum (Miq.) Ching
 ổ vảy Lepidogrammitis rostrata (Bedd.) Ching
 ốc tử Cochlospermum religiosum (L.) Alston
 ổi , Phan thạch lựu, Co ổi (Thái), Mác ổi (Tày), Mù úi piếu (Dao) Psidium guajava L.
 Ông rô Teo noong, Duối ông rô Streblus tonkinensis (Dub. et Eberh.) Corn.
 ớt , Lạc tiêu, Phiên tiêu, Mạy phết (Tày), Mác phết, Tàm phân chiu (Dao), Mré (Kho) Capsicum annuum L.
 ớt cà Capsicum frutescens L. var. cerasiformis (Mill.) Baill.
 ớt chỉ thiên Capsicum frutescens L. var. fasciculatum (Sturt) Baill.
 ớt làn ít hoa Tabernaemontana dinhensis Pit.
 ớt làn lá nhỏ * Mác mùng đông (Tày), ớt rừng, Giơ ra atàu (Bana)) Tabernaemontana pallida Pierre ex Spire
 ớt làn lá to * Hạnh phúc, Đuôi dơi, Mức trâu, Dùi đôi Kibatalia anceps (Dunn et Williams) Woods.
 ớt ruộng * Muồng đất, Sòi đất, Rau mương đất Ludwigia octovalvis (Jacq.) Ravens.
 ớt sầu Quỷ kiến sầu to Tribulus cistoides L.
 Pặc thông Aralia searelliana Dunn
 Pặc thông gai Aralia spinifolia Merr.
 Pặc thông sét Aralia vietnamensis Ha
 Pen tả Amomum longipetiolatum Merr.
 Phá cố chỉ , Đậu miêu, Bổ cốt chi Psoralea corylifolia L.
 Phà ha Tu hú gỗ Callicarpa arborea Roxb.
 Phắc kép đông Ophiopogon wallichianus Hook. f.
 Phạc phiền đin , Toọng thao Huperzia carinata (Desv.) Trevis.
 Phân hùng có mục Schizandra verrucosa Gagnep.
 Phan tả diệp Cassia angustifolia Vahl.
 Phao lưới , Vệ tuyến ngọt Telectadium edule Baill.
 Phất dụ mảnh Dracaena gracilis Wall. ex Hook. f.
 Phát lãnh công Fissistigma petelotii Merr.
 Phật thủ Hương duyên, Pục thủ (Tày), Ràng chum piếu (Dao) Citrus medica L. var. sarcodactylis (Noot.) Swingle
 Phèn đen * Tạo phàn diệp, Chè nộc, Chè con chim, Co ranh (Thái), Mạy tẻng đăm (Tày) Phyllanthus reticulatus Poir.
 Phi cầu Sarcococca vagans Stapf.
 Phi điệp biển Cỏ bồng đất mặn Suaeda maritima (L.) Dum.
 Phi lao * Mạy tan ke (Tày), Dương liễu, Xi lau Casuarina equisetifolia L.
 Phi lược , Đỉnh tùng Cephalotaxus hainanensis H.L.Li
 Phỉ tử Chua ngút, Cây ngút Cordia batamensis Blume
 Phi yến Delphinium ajacis L.
 Phong diệu yến Orthosiphon marmoritis (Hance) Dunn
 Phong hà Dendropanax chevalieri (Vig.) Merr.
 Phong hà bóng Dendropanax proteus (Champ. ex Benth.) Benth.
 Phòng kỷ Aristolochia cucurbitoides C.F.Liang
 Phòng kỷ Fan Aristolochia fanchi Y.C.Wu ex L.D.Chow et S.M. Hwang
 Phòng kỷ mềm Aristolochia mollissima Hance
 Phòng kỷ thanh lịch Aristolochia elegans Mast.
 Phòng phong bắc Saposhnikovia divaricata (Turz.) Schisch.
 Phòng phong nam Pimpinella candolleana Wight & Arn.
 Phong quỳ Anemone japonica (Thunb.) Sieb. et Zucc.
 Phong quỳ bò Anemone rivularis Buch. - Ham. ex DC.
 Phù dung * Mộc phù dung, Mộc liên, Boóc đao (Tày) Hibiscus mutabilis L.
 Phu lệ có rễ Pellionia radicans (Sieb. et Zucc.) Wedd.
 Phu lệ dị thuỳ Pellionia heteroloba Wedd.
 Phục linh Bạch phục linh Poria cocos (Schw.) Wofl
 Phụng vĩ Crypsinus trilobus (Houtt.) Copel.
 Phương dung Dendrobium devonianum Paxt.
 Phương lăng rìa Brassaiopsis ciliata Dunn
 Phượng vĩ thảo Pteris ensiformis Burm. f.
 Pơ mu * Bách dầu Fokienia hodginsii (Dunn) Henry et Thomas
 Pterospermum semisagittatum Ham.
 Quả đầu ngỗng Anaxagorea luzonensis A. Gray
 Quả gai , Trôm leo Byttneria aspera Colebr.
 Quả giun * Quả nấc, Sử quân tử, Dây giun, Mạy lăng cường, Mác giáo giun (Tày) Quisqualis indica L.
 Qua lâu Bạc bát Trichosanthes kirilowi Maxim.
 Qua lâu ba vì Trichosanthes baviensis Gagnep.
 Qua lâu năm cánh Trichosanthes pedata Merr. et Chun
 Qua lâu trứng Trichosanthes ovigera Blume
 Quả mỏng * Mạc tâm, Cây giây nổ Hymenocardia punctata Wall. ex Lindl.
 Quả ngọt * Mappianthus iodoides Hand.-Mazz.
 Quả nổ * Sâm tanh tách, Hải huy sâm Ruellia tuberosa L.
 Quả nổ xanh Flueggea fullienii (Beille) Webster
 Quái thảo mềm Circaea mollis Sieb. et Zucc.
 Quan âm biển * Mạn kinh lá đơn Vitex rotundifolia L. f.
 Quan âm núi Vitex cannabifolia Sieb. et Zucc.
 Quan âm toạ liên * Móng trâu, Nưa ông, Tai voi, Toà sen cạp môi (Kho), Vó ngựa Angiopteris evecta (Forst.) Hoffm.
 Quan âm toạ liên * Móng trâu, Nưa ông, Tai voi, Toà sen cạp môi (Kho), Vó ngựa Angiopteris evecta (Forst.) Hoffm.
 Quần châu Pycnospora lutescens (Poir.) Schindl.
 Quán chúng * Woodwardia unigemmata (Mak.) Nak.
 Quần đầu vỏ xốp Polyalthia suberosa (Roxb.) Benth. et Hook. f. ex Thwaites
 Quặn hoa Chonemorpha yersinii Spire
 Quắn hoa Mạ xưa Helicia nilagirica Bedd.
 Quắn hoa lá ngược Helicia obovatifolia Merr. et Chun
 Quặn hoa lá to Chonemorpha macrophylla D. Don
 Quặn hoa leo Chonemorpha grandieriana Pierre ex Pitard
 Quắn hoa to * Mạ xưa to Helicia robusta (Roxb.) R. Br. ex Wall.
 Quắn hoa trung bộ Helicia cochinchinensis Lour.
 Quặn hoa vòi Chonemorpha eriostylis Pitard
 Quần lân cầu lớn Ngoã vị lớn Lepisorus macrosphaerus (Bak.) Ching
 Quản trọng * Helminthostachys zeylanica (L.) Hook.
 Quăng lông * Thôi chanh lá xôn Alangium salviifolium ( L.f.) Wang er. in Engl.
 Quảng phòng kỷ * Mộc phòng kỷ Aristolochia westlandii Hemsl.
 Quăng râu * Alangium barbatum (R. Br.) Baill.
 Quao Stereospermum colais (Buch.-Ham. ex Dillw.) Mabb. Stereospermum bignonia Buch.-Ham. ex Dillw.
 Quao núi Ké quao vàng Stereospermum neuranthum Kurz
 Quao nước Dolichandrone spathacea (L.f.) K. Schum.
 Quao vàng Quao trụ Sterospermum cylindricum Pierre ex Dop
 Quất * Kim quất Fortunella japonica (Thunb.) Swingle
 Quạt lông Ráng thần mô lá mảnh Cheilanthes tenuifolia (Burm. f.) Sw.
 Quáu Câu đằng quả không cuống Uncaria sessilifructus Roxb.
 Quế java Cinnamomum javanicum Blume
 Quế * Quế bì, Quế đơn, Mạy quế (Tày), Kía (Dao) Cinnamomum cassia Presl
 Quế bạc Cinnamomum mairei Levl.
 Quế bon Re lông Cinnamomum bonii Lecomte
 Quế dại * Cinnamomum aff - litsaefolium var. dentifoliatum Liouho
 Quế đỏ * Re đỏ Cinnamomum tetragonum A. Chev.
 Quế gân to Cinnamomum subavenicum Miq.
 Quế hoa trắng Cinnamomum tamala (Buch.-Ham.) Nees et Eberm.
 Quế lá hẹp * Cinnamomum burmannii (C. G. et T. Nees) Blume form. heyneanum (Nees) H.W.Li
 Quế lá mỏng * Cinnamomum aff-tsoi Allen
 Quế lợn * Quế hương, Quế rừng Cinnamomum bejolghota (Buch.-Ham. ex Nees) Sweet
 Quế quỳ Quế thanh Cinnamomum loureirii Nees
 Quế rành * Quế trèn, Trèn trèn Cinnamomum burmannii (C. G. et T. Nees) Blume
 Quế xây lan * Quế quan Cinnamomum verum Presl
 Quéo * Mangifera reba Pierre
 Quít * Quất thực, Mạy cam chĩa (Tày), Cam chảy ten (Dao) Citrus reticulata Blanco
 Quít gai Sú đăng, Quít rừng, Tiểu quật Atalantia roxburghiana Hook. f.
 Quy biền Cui Heritiera littoralis Dryand.
 Quyển bá helfer Selaginella helferi Warb.
 Quyển bá * Tràng chim, Nhả mung nưa (Thái), Móng lưng rồng, Co chám nhái (Thái) Selaginella involvens Hieron.
 Quyển bá đá Selaginella moellendorffii Hieron.
 Quyển bá davi * Selaginella davidii Franch.
 Quyển bá đốm Selaginella picta A. Br. ex Baker
 Quyển bá đơn bào tử Selaginella monospora Spring
 Quyển bá móc Selaginella uncinata (Desv.) Spring
 Quyển bá nhám Selaginella trachyphylla A. Br. ex Hieron
 Quyển bá nhật Selaginella nipponica Franch. et Sav.
 Quyển bá thường Selaginella intermedia (Blume) Spring
 Quyển bá trường sinh * Cây chân vịt, Cây chân rết, Rong nha trang Selaginella tamariscina (Beauv) Spring
 Quyển bá xanh Selaginella doederleinii Hieron
 Quyển bá yếu Selaginella delicatula (Desv.) Alston
 Quyển trục thảo Thuarea involuta (Forst. f.) R. Br. ex Roem. et Schult.
 Quyết lá thông Psilotum nudum (L.) Beauv.
 Quỳnh * Hoa quỳnh Epiphyllum oxypetalum (DC.) Haw.
 Quỳnh lam Gonocaryum lobbianum (Miers) Kurz
 Quỳnh tàu Combretum latifolium Blume
 Râm * Nữ trinh Ligustrum indicum (Lour.) Merr.
 Râm tàu, Lệch Trung Quốc Ligustrum sinense Lour.
 Ran rừng * Polyalthia nemoralis DC.
 Ráng Quán chúng, Ráng làm chổi Diplazium lobbianum (Hook.) Moore
 Ráng bán tự Sa bì Hemigramma decurrens (Hook.) Copel.
 Ráng bay * Drynaria quercifolia (L.) J. Sm.
 Ráng bèo Antrophyum obovatum Baker.
 Ráng biệt xi Brainea insignis (Hook.) J. Smith
 Ráng bò Humata repens (L. f.) Diels
 Ráng chân có cánh Microsorum pteropus (Blume) Copel
 Ráng chân xỉ Pteris cadieri Chrst
 Ráng cổ lý Colysis wui (C. Chr.) Ching
 Ráng cổ lý bầu dục Colysis pothifolia (D.Don) Presl
 Ráng cổ lý ngón ổ vạch lá ngón Colysis digitata (Bak.) Ching
 Ráng cổ lý phai Colysis hemionitidea (Wall.) Presl
 Răng cưa tía Cây cứt chuột Lindernia ruellioides (Colsm.) Pennell.
 Ráng đại Ráng biển Acrostichum aureum L.
 Ráng dừa an Blechnum indicum Burm. f.
 Ráng dừa đông Dương xỉ lá dừa, Guột giang Blechnum orientale L.
 Ráng đuôi phượng * Drynaria propinqua (Wall. ex Mett.) J. Sm.
 Ráng gân mờ Ngoã vị gân mờ Lepisorus obscure-venulosus (Hayta) Ching
 Ráng hạ răng Quyết chân phù Hypodematium crenatum (Forsk.) Kuhn
 Ráng lá dày Lemmphyllum carnosum (J. Sm. ex Hook.) Presl
 Ráng lá đơn Diplazium subsinuanum (Wall. ex Hook. et Grev.) Tagawa
 Ráng lá xẻ Davallia divaricata
 Ráng liên sơn Lindsaea ensifolia Sw.
 Ráng lớn Cyathea gigantea (Hook.) Holtt.
 Ráng ngộ Pteris insignis Mett. ex Kuhn
 Ráng nguyệt Adiantum philippense L.
 Ráng nhật Woodwardia japonica (L.f.) J. Smith
 Ráng nhiều chân Polypodium nipponicum Mett. var. watti Bedd.
 Ráng nhiều thuỳ Polypodium amoenum (Hook. et Grev.) Mett.
 Ráng phẳng Asplenium falcatum Lam.
 Ráng song quần Song cai quyết Diplazium donianum (Mett.) Tard.-Blot.
 Ráng tai nhỏ Polypodium subauriculatum (Blume) Presl
 Ráng thạch ổ sao vảy ngắn Microsorum buergerianum (Miq.) Ching
 Ráng thổ xi Humata tyermanni Moore
 Ráng thư dực ba lá Thelypteris triphylla (Sw.) Iwats.
 Ráng thư hùng sáng Phymatosorus lucidus (Roxb.) Pic.-Serm.
 Ráng thường Ráng can xỉ thường Asplenium normale D.Don
 Ráng toạ gai nhỏ Cyathea spinulosa Wall. ex Hook.
 Ráng trúc xỉ Oleandra pistillata (Sw.) C. Chr.
 Rạng vàng Dendrobium cariniferum Reichb. f.
 Ráng vi quần Microsorum steerei (Harr.) Ching
 Ráng vi quần Microsorum punctatum (L.) Copel
 Ráng vi quần mạc Microsorum membranaceum (D.Don) Ching
 Ráng vi quần mỏng Microsorum hymenodes (Kunze) Ching
 Ráng xỉ hình gươm Asplenium ensiforme Wall. ex Hook.f. et Grev.
 Ráng xỉ lá nhỏ Asplenium varians Wall. ex Hook. et Grev. Aspleniaceae An thai, ra máu khi có thai (cả cây). Lao Cai, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. Cây mọc tự nhiên. Ráng xỉ lông thô Asplenium pseudolaserpitiifolium Ching
 Ráng xỉ nối dài Asplenium prolongatum Hook.
 Ráng xỉ thân có lông Asplenium crinicaule Hance
 Ráng yểm dực ba lá Tectaria subtriphylla (Hook. et Arn.) Copel.
 Ráng yểm dực cánh Tectaria decurrens (Presl) Copel.
 Ráng yểm dực có chân Tectaria subpedata (Harr.) Ching
 Ráng yểm dực rỗ Tectaria variolosa (V. A. V R.) C. Chr.
 Rau bao * Nhũ cúc đồng, Rau diếp dại Sonchus arvensis L.
 Rau bao rừng * Cồ nốc song dính Curculigo disticha Gagnep.
 Rau cần dại Oenanthe dielsii de Boiss.
 Rau cần tây * Apium graveolens L.
 Rau càng cua * Peperomia pellucida (L.) Kunth
 Rau càng cua bốn lá Peperomia tetraphylla (Forst.f.) Hook. et Arn.
 Rau câu chỉ vàng Gracilaria verrucosa (Huds.) Papenf.
 Rau câu dẹp Gracilaria textorii (Sur.) J. Agardh.
 Râu cây Thạch tùng đuôi ngựa, Mã vĩ sam Hupezia plegmaria (L.) Rothm.
 Rau chân vịt Rau bờ ruộng, Mạch thượng thái Lindernia procumbens (Krock.) Van Borbas
 Rau chua * Fagpyrum cymosum (Trev.) Meisn.
 Rau chuối Lưỡng sắc lá nguyên Dichrocephala integrifolia (L. f.) O. Ktze.
 Rau đắng * Biển súc, Mụ khuyết, Cây càng tôm, Biển biện, Phiắc khôm (Tày) Polygonum aviculare L.
 Rau đắng đất Rau túc mễ, Rú pa Glinus lotoides L.
 Rau đắng lá lớn * Mazus japonicus (Thunb.) Kuntze
 Rau đắng lông * Rau đắng lá vòn Glinus oppositifolius (L.) DC.
 Rau đay Đay quả dài, Cây bố, Đính lịch, Đay rừng, Phiắc slềnh (Tày) Corchorus olitorius L.
 Rau dệu * Rau diếc, Rau giền nước, Poòng peo (Thái) Alternanthera sessilis (L.) R. Br. ex Roem. et Schult
 Rau diếp * Lactuca sativa L. var. longifolia Lam.
 Rau diếp biển Rong biển nhăn Ulva lactuca L.
 Rau diếp dại * Rau bao, Diếp trời Sonchus arvensis L.
 Rau diếp đắng * Ixeris denticulata (Hoult.) Stebb.
 Rau diếp đắng lá nhỏ * Cúc đắng, Kim anh mảnh Ixeris gracilis (DC.) Stebb.
 Rau diếp đắng nhiều đầu Ixeris polycephala Cass.
 Rau diếp đắng núi Ixeris chinensis (Thunb.) Nakai
 Rau dớn * Dớn rừng phiắc cút (Tày), Lay nhải (Dao) Diplazium esculentum (Retz.)
 Rau dừa nước * Rau dừa trâu, Thụy thái, Thủy long, Du long thái, Co nha pót (Thái), Phiắc pop nặm (Tày) Ludwigia adscendens (L.) Hara
 Rau giền cơm * Giền xanh, Rhum (Kho), La rum tre (Bana), Phjăc hôm (Tày), Giền cám Amaranthus spinosus var. inermis Schinz
 Rau giền đuôi ngắn Amaranthus caudatus L.
 Rau giền gai * Thích hiện, Giền hoang, Phjăc hôm nam (Tày), La rum giê la (Bana) Amaranthus spinosus L.
 Rau giền tái Amaranthus lividus L.
 Rau giền tía Xích hiện, Giền canh Amaranthus tricolor L.
 Rau giền xanh Amaranthus viridis L.
 Râu hùm * Hạ túc Tacca integrifolia Ker-Gawl.
 Râu hùm * Phá lủa (Tày), Ngải rợm, Nưa, Cẩm địa la, Râu hùm hoa tía, Ping đô (Kdong), Cu dòm (Bana) Tacca chantrieri Andre
 Rau khúc * Gnaphalium affine D. Don.
 Rau khúc dưới trắng * Gnaphalium hypoleucum DC. ex Wight
 Rau khúc nếp Hoàng nhung nhiều thân, Cây bỏng họng, Khúc vàng Gnaphalium polycaulon Pers.
 Rau khúc tẻ * Thử cúc thảo Gnaphalium luteo-album L.
 Rau lúi * Mã tầy hếnh, Bầu đất bóng, Cải giả Gynura nitida DC.
 Rau má * Tích tuyết thảo, Liên tiền thảo, Phiắc chèn (Tày), Tằng chán mía (Dao) Centella asiatica (L.) Urb.
 Rau má lá rau muống * Hoa mặt trời, Chua lè, Rau má tía, Nhất điểm hồng, Tiết gà, Phiắc chèn phỉ (Tày), Co kém ún (Thái) Emilia sonchifolia (L.) DC.
 Rau má lá to * Rau má rừng, Rau má núi, Nhả sạp (Thái) Hydrocotyle nepalensis Hook. f.
 Rau má lông * Liên tiền thảo, Rau má thìa, Kim tiền thảo Glechoma brevituba Kupr.
 Rau má mơ * Rau má chuột, Rau má họ, Thiên hồ thái, Thạch hồ tuy Hydrocotyle sibthorpioides Lam.
 Rau má núi * Goephila reniformis D. Don
 Rau má nước * Kim tiền thảo, Phiắc đợt chừa (Tày), Hàm ếch Gymnotheca chinensis Decne
 Rau má uyn Hydrocotyle wilfordii Maxim.
 Rau mác * Rau chóc, Thủy từ cô, Hèo nèo, Phiắc sốp (Tày) Sagittaria segittifolia L.
 Rau mác bao * Cây cùi dìa, Rau mát Monochoria vaginalis (Burm.f.) Presl ex Kunth
 Rau mát Cây cùi dìa, Rau chóc, áp cháy sổ, Rau bèo Monochoria hastata (L.) Solms
 Rau máu * Loã ty nhuộm, Rau mỏ Gymnema tigens (Roxb.) Sprengel.
 Râu mèo * Bông bạc Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr.
 Rau mùi * Hương thái tử, Hồ truy, Ngò, Phiắc hom pén (Tày) Coriadrum sativum L.
 Rau mùi tàu * Hồ tuy, Ngò gai, Ngò tàu, Phjăc hom nam (Tày) Eryngium foetidum L.
 Rau muối * Kinh giới trắng, Mản ri (Tày) Chenopodium album L.
 Rau mương Nhớt mèo, Rau mương hoa nhỏ Ludwigia perennis L.
 Rau muống * Phiắc bủng (Tày), úng (Thái) Ipomoea aquatica Forssk.
 Rau ngổ * Rau ngổ thơm, Ngổ trâu, Phiắc hom pơm (Tày), Rau om Enydra fluctuans Lour.
 Rau ngổ ăn Rau ngổ lá đối, Om bò Limnophila repens (Benth.) Benth.
 Rau ngót * Phiắc ót, Phiéc bón (Thái), Bồ ngót, Hắc diện thẩn, Đông phong thái, Lày can ton (Dao), Chùm ngọt Sauropus androgynus (L.) Merr
 Rau ngót rừng * Sơn cam Cansjera rheedii J. F. Gmel.
 Rau ngũ trụ Rau rễ xé, Thuỷ trạch lan Penthorum chinense Pursh
 Rau nhà chùa Bi na, Bối xôi Spinacia oleracea L.
 Rau om Limnophila aromatica (Lam.) Merr.
 Rau om không cuống Limnophila sessiliflora (Vahl.) Blume
 Rau phong luân * Clinopodium chinense (Benth.) O.Ktze
 Rau phong luân nhỏ * Clinopodium gracile (Benth.) Matsum.
 Rau pơ la Elatostema balansae Gagnep.
 Rau quyết Ráng lông, Ráng đại dực, Quyết Pteridium aquilinum (L.) Kuhn
 Rau răm * Lảo liêu, Thủy liễu, Phiắc phèo (Tày), Lạ liu (Dao) Polygonum odoratum Lour.
 Rau ranh * Rau bép, Bét, Gắm Gnetum gnemon L. var. griffithii (Parl.) Markgr.
 Rau ráu * Dạ khiên ngưu, Dây chè, Đỏ ngọn Vernonia andersonii Clarke
 Rau rớn * Diplazium esculentum (Retz.) Sw.
 Râu rồng Chân sói Huperzia squarrosa (Forst.) Trevis.
 Rau rươi Trai hoa trần Murdannia nudiflora (L.) Brenan
 Rau rút Rau ngúc, Rau nhút, Quyết (Thái), Nhả pop (Tày) Neptunia oleracea Lour.
 Rau sam * Mã xỉ hiện, Phiắc bỉa, Slổm ca (Tày) Portulaca oleracea L.
 Rau sắng * Rau ngót rừng, Rau ngót núi, Rau sứng, Phiắc van (Tày) Melientha suavis Pierre
 Rau tai voi * Chirita colaniae Pellegr.
 Rau tàu bay * Ngải rét, Sra tây (Kho), Lảo lộc (Tày) Crassocephalum crepidioides (Benth.) S. Moore
 Rau tề tấm * Cardamine hirsuta L.
 Rau thủy Thủy khổ mại Veronica anagallis-aquatica L.
 Rau tinh tú Lysimachia fortunei Maxim.
 Rau trai lông Cỏ đầu rìu Cyanotis cristata (L.) D. Don
 Râu tria * Hemigraphis chinensis (Nees) T. Andrers. ex Hemsl.
 Rau tục đoạn * Rau cúc sữa, Rau cúc đắng Sonchus oleraceus L.
 Rau vi Osmunda japonica Thunb.
 Rau vi dừa Ráng ất minh vachell, Nam tử ki Osmunda vachellii Hook.
 Rau xà lách Rau diếp Lactuca sativa L. var. capitata L.
 Rau xương cá * Rau hến, Phồn lâu, Nga tràng (Thái) Myosoton aquaticum (L.) Moench
 Ráy * Ráy dại, Dã vu, Khoai sáp, Co vạt (Thái), Vạt vẹo (Tày), Hìa hẩu (Dao) Alocasia macrrorhiza (L.) Schott
 Ráy gai * Rau mác gai, Rau chân vịt, Khoai sọ gai, Sơn thục gai, Cây cừa, Mớp gai, Củ chóc gai, Klang đởn (Kho). Lasia spinosa (L.) Thw.
 Ráy leo * Vạn niên thanh, Vạn niên thanh lá to, Lân tơ uyn, Chuối hương lá xẻ, Đuôi phượng, Co mác ngùm (Thái), Cuối hùm (Tày), Dây xống rắn Pothos scandens L.
 Ráy leo lá lớn Trâm đài, Congom Rhaphidophora hookeri Schott
 Ráy mô Remusatia vivipara (Lodd.) Schott
 Ráy ngót Epipremnum pinnatum (L.) Schott
 Ráy quăn * Vạt vẹo (Tày) Alocasia sp.
 Ráy rách lá * Lân tơ uyn, Chuối hương, Đuôi phượng Rhaphidophora decursiva (Roxb.) Schott
 Ráy thân to Scindapsus officinalis (Roxb.) Schott
 Rè * Sán voòng xà, Đơn, Sọc Maesa striata Mez. var. opaca Pit.
 Rè đẹp Chua nhút hoa đẹp Embelia pulchella Mez
 Rè đốm Chua nhút đốm Embelia picta A. DC.
 Rễ gió * Bắc mã đâu linh, Khau nhả gió (Tày) Aristolochia contorta Bunge
 Rè leo * Embelia scandens (Lour.) Mez
 Rè nước Trâm lá cứng Syzygium sterrophyllum Merr. et Perry
 Rẻ quạt * Belamcanda chinensis (L.) DC.
 Rẹp Prunus ceylanica (Wight) Miq.
 Rếp Thuỷ giả, Cỏ hoa tre, Trấu thảo Apluda mutica L.
 Rết nây Chung ngạc mộc Bretschneidera sinensis Hemsl. in Hook.
 Rêu vảy Lân diệp đài Taxiphyllum taxiramenum (Mit.) Fleisch.
 Rì rì cát * Rotula aquatica Lour.
 Riềng malacca Alpinia malaccaensis (Burm.f.) Roscoe
 Riềng * Riềng ấm, Cao lương khương, Co khá (Thái), Kìm sung (Dao) Alpinia officinarum Hance
 Riềng dài Alpinia blepharocalyx Gagnep.
 Riềng lưỡi ngắn Alpinia breviligulata Gagnep.
 Riềng nếp Hậu khá (Thái), Chi bộ (Hmông) Alpinia galanga (L.) Willd.
 Riềng rừng Alpinia conchigera Griff.
 Riều hoa Tupidanthus calyptratus Kook. f. et Thoms.
 Rít * Cà di xoan Lyonia ovalifolia (Wall.) Drude
 Rọc rạch * Hầu đậu, Xoan đậu Radermachera sinica (Hance) Hemsl.
 Rọc rạch lửa Radermachera ignea (Kurz) Steenis
 Rớn đen Sẹn, Đuôi chồn lá quạt, Vót Adiantum flabellulatum L.
 Rong đuôi chồn Vù dà (Tày), Thủy thảo Hydrilla verticillata (L.f.) Royle
 Rong guột chùm Caulerpa racemosa (Forssk.) Agardh
 Rong hồng vân Rong đỏ Eucheuma gelatinae (Esp.) Agardh
 Rong mái chèo Wallisneria spiralis L.
 Rong mắt Mục tử thái, Giang thảo riêng biệt Potamogeton distinclus A. Benn.
 Rong mơ * Sargassum henslowianum J. Agardh
 Rong mơ mềm Sargassum tenerrimum J. Agardh
 Rong nái Nemacystus decipiens (Sur.) Kuck.
 Rong nái Nemacystus decipiens (Sur.) Kuck.
 Rong sừng ngắn Dermonema pulvinata (Grun) Fan
 Rong thạch Thạch hoa thái Gelidium amansii (Lamour.) Lamour.
 Rong thuốc giun sần Caloglossa leprieurii (Mont.) J. Agardh
 Rong tiểu cầu Tảo hạt lục Chorella ellipsoidea Garneck
 Rù rì lớn lá Cephalanthus stellatus Lour.
 Rù rì bờ sông * Rì rì bờ sông Homonoia riparia Lour.
 Rù rì cuống dài Ficus ischnopoda Miq.
 Rum * Rum thơm, Sung tây Poikilospermum suaveolens (Blume) Merr.
 Rum * Rum thơm, Sung tây Poikilospermum suaveolens (Blume) Merr.
 Rùm nao * Mallotus philippinensis (Lam.) Muell.-Arg.
 Rùm nao dây * Nhung diện, Chua ngà Mallotus repandus (Willd.) Muell.-Arg.
 Rưng hoa nhỏ * Rungia parviflora Nees in Wall.
 Rưng rìa * Rung rìa Rungia pectinata (L.) Nees
 Rung rúc * Rút dế, Đồng bìa, Cứt chuột, Câu nhi trà, Lão thử đằng, Khẩu slan (Tày) Berchemia lineata (L.) DC.
 Rung rúc nhiều hoa Berchemia floribunda (Wall.) Brongn.
 Ruối * Hoàng oanh mộc, Mạy sói (Tày), Buk khu (Bana) Streblus asper Lour.
 Ruối huầy * Cùm sụm, Chùm rụm, Bùm sụm Carmona microphylla (Lam.) G. Don
 Ruối leo , Duối leo Trophis scandens (Lour.) Hook. et Arn.
 Ruối ô rô * Ô rô gai, Quít rừng, Ô rô núi, Mạy tèo (Tày) Streblus ilicifolius (Vidal) Corn
 Ruối resin Mallotus resinosus (Blume) Merr.
 Ruối rừng Streblus indicus (Bur.) Corn.
 Ruột gà Borreria articularis (L. f.) F. N. Will.
 Ruột gà nhỏ Borreria pusilla (Wall.) DC.
 Ruột gà phún Rau chiên lông Borreria hispida (L.) K. Schum.
 Ruột gà vung Borreria laevis (Lam.) Griseb.
 Rút dại * So đũa gai, Điền ma, Tiền giác, Điền điển Aeschynomene aspera L.
 Rút gân Trừu cân thảo, Cẩu cân mang Cucubatus baccifer L.
 Rút nước Aeschynomene indica L.
 Sả , Hương mao, Phiắc châu (Thái), Cà phéc (Tày), Sả chanh Cymbopogon citratus (DC.) Stapf.
 Sả ấn độ Cymbopogon martinii (Roxb.) Wats.
 Sa bì Ráng bán tự Hemigramma decurrens (Hook.) Cop.
 Sả chanh Sả dịu Cymbopogon flexuosus (Steud.) Wats.
 Sa đinh Sagina saginoides (L.) Kasten.
 Sa đinh Sagina saginoides (L.) Kasten.
 Sả hoa dày Cymbopogon confertiflorus Stapf.
 Sả hoa hồng Cymbopogon martinii Stapf. var motia
 Sả hôi * Sả lam Cymbopogon caesius (Nees) Stapf.
 Sả jawa Cymbopogon nardus (L.) Rendl.
 Sả lùn Sả màu Cymbopogon coloratus (Nees) Stapf.
 Sa mộc * Sà mu, Sa núc, Thông tàu, Thông mụ, Co may (Dao), Long len, Xa mu Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook.
 Sa mông * Salomonia cantoniensis Lour.
 Sa mông rìa lông Salomonia ciliata (L.) DC.
 Sa nhân Amomum pavieanum Pierre ex Gagnep.
 Sa nhân Amomum repoense Pierre ex Gagnep.
 Sa nhân * Co néng, Sa súc, Mè tré bà Amomum villosum Lour
 Sa nhân trứng Amomum ovoideum Pierre ex Gagnep.
 Sả quăn Cymbopogon tortilis (Presl.) A. Camus
 Sa sâm lá vòng Hải sa sâm Adenophora verticillata (Pall.) Fisch.
 Sa sâm nam thân ngắn * Cúc lông chim, Cỏ chân vịt Launaea acaulis (Roxb.) Babc. ex Craib
 Sả tía Cymbopogon pendulus (Steud.) Wats.
 Sài đất * Húng trám, Cúc nháp, Ngổ núi, Ngổ đất, Lỗ địa cúc, Tân sa Wedelia calendulacea Less.
 Sài gục Wedelia prostrata (Hook. et Arn.) Hemsl.
 Sài hồ bắc Bupleurum chinense DC.
 Sài hồ đất * Bạch hổ đinh Polycarpaea corymbosa (L.) Lam.
 Saì hồ nam * Cây lức, Hải sài, Cúc tần biển, cC may tay (Thái) Pluchea pteropoda Hemsl.
 Săm Carallia lanceolata Roxb.
 Sấm Sarcosperma kachinense (King et Prain) Exell
 Sầm * Sầm ngọt, Coóc mộc Memexylon edule Roxb.
 Sâm bố chính * Thổ hào sâm, Sâm phú yên Hibiscus sagittifolius Kurz var. quinquelobus Gagnep.
 Sâm bòng bong * Sâm rừng, Sâm rết, Guột sâm, Quản trọng, Cút pầm, Cóng kèo Helminthostachys zeylanica (L.) Hook.
 Sầm bụi Memexylon fruticosum King
 Sâm cau * Ngải cau, Tiên mao, Cồ nốc lan, Sâm đỏ, Thài lèng, Soọng cà (Tày), Nam sáng ton (Dao) Curculigo orchioides Gaertn.
 Sâm cau lá lớn * Cồ nốc lá lớn Curculigo latifolia Dryand. ex W. T. Aiton
 Sâm cuốn chiếu * Bàn long sâm, Mễ dương sâm, Lan vòng Spiranthes sinensis (Pers.) Ames
 Sam đá * Văn tử mộc Pellionia tonkinensis Gagnep.
 Sâm đại hành * Tỏi lào, Tỏi đỏ, Hành đỏ, Sâm cau, Phong nhan, Hom búa lượt (Thái) Eleuthrine bulbosa (Mill.) Urban.
 Sâm đất Boehavia diffusa L.
 Sâm đất tím * Sâm mây Peliosanthes teta Andr.
 Sám đề Cây krô Quassia indica (Gaertn.) Nooteb.
 Sâm hai sóng * Hoàng đằng chân vịt Cyclea bicristata (Griff.) Diels
 Sam hoa nách Enicostema axillare (Lam.) Raynal
 Sầm lá lớn Sầm hoa Memexylon caeruleum Jack
 Sâm lá mốc Cyclea hypoglauca (Schauer) Diels
 Sâm lá nhỏ Decaschistia harmandii Pierre
 Sam lông Sam lồi, Sam bay Portulaca pilosa L. subsp. pilosa
 Sam lông nhỏ Portulaca quadrifida L.
 Sâm nam đỏ Sâm quy bầu Cyclea tonkinensis Gagnep.
 Sâm ngọc linh * Sâm khu năm, Sâm K5, Sâm Việt Nam Panax vietnamensis Ha et Grushv.
 Sâm nhiều cánh hoa Cyclea polypetala Dunn
 Sầm núi Memexylon scutellatum (Lour.) Naud.
 Sầm râm Memexylon ligustrinum Champ. ex Benth. et Hook.
 Sầm tán Memexylon umbellatum (Lour.) Kostel.
 Sam trắng * Rau đắng biển, Ruột gà Bacopa monnieri (L.) Wettst.
 Sâm tuế * Sâm mây, Sâm lá xẻ, Cút loà Cycas micholitzii Dyer
 Sâm vầy nưa * Tỏi đá, Tỏi rừng Aspidistra typica Baill.
 Sắn * Khoai mỳ, Củ mì, Mằn mạy, Mằn slẩn (Tày) Manihot esculenta Crantz.
 Sắn dây * Bạch cát, Bẳn mắm kéo (Thái), Khau cát (Tày) Pueraria lobata (Willd.) Ohwi var. thomsonii ( Benth. ) Maesen.
 Sắn dây rừng * Sắn dây dại Pueraria montana ( Lour. ) Merr.
 Sàn sạt * Luật thảo Humulus scandens (Lour.) Merr.
 Sắn thuyền * Sắn vó Syzygium polyanthum (Wight) Walp.
 San trắng Cây chân vịt Vitex peduncularis Wall. ex Schauer.
 Sảng * Sảng lá kiếm, Trôm mề gà, Quả thang, Sang sé Sterculia lanceolata Cav.
 Săng de Fissistigma shangtzeense Tsiang et Li
 Săng đen Diospyros venosa Wall. ex DC.
 Săng lẻ * Bằng lăng ổi, Bằng lăng lông Lagerstroemia tomentosa Presl
 Săng mã chẻ Carallia brachiata (Lour.) Merr.
 Sang nước Trichilia connaroides (Wight et Arn.) Bentv.
 Săng ớt cao Cúc mộc Xanthophyllum excelsum Blume
 Săng ớt mốc Gạt nai, Săng vé Xanthophyllum glaucum Wall. ex Hassk.
 Săng rạch máu Horsfieldia irya (Gaertn.) Warb.
 Sang sê Antidesma japonica Sieb. et Zucc.
 Săng sóc Vối thuốc, Sạt hạt Schima wallichii (DC.) Korth.
 Sang trắng Drypetes roxburghii (Wall.) Hurusawa.
 Sảng trắng Trôm đài màng, Pò lẹn Sterculia hymenocalyx K. Schum.
 Sang trắng mạng * Cây trá Drypetes perretculata Gagnep.
 Sanh cầu cao Sanicula elata Burm.-Ham. ex D. Don
 Sanh cầu gai Sanicula orthacantha Morre.
 Sao đen * Cây sao, Mạy khèn (Tày) Hopea odorata Roxb.
 Sát khuyển Cynachum corymbosum Wight.
 Sát khuyển túi Cynachum auriculatum Royle ex Wight
 Sấu * Long cóc, Giá trắng, Mạy chủ (Tày) Dracontomelum duperreanum (Pierre) DC.
 Sầu đâu Azadirachta indica A. Juss.
 Sấu đỏ Sấu chua, Sấu tía Sandoricum koetjape (Burm. f.) Merr.
 Sầu riêng Durio zibethinus Murr.
 Sau sau * Sau trắng, Thau, Phong hương, Mạy xâu (Tày), Meng đen (Dao), Che phai (Mường), Bạch giao hương Liquidambar formosana Hance
 Sậy * Sậy nam, O (Tày), Lô đót Phragmites australis (Cav.) Trin. ex Steud.
 Sậy khô Neraudia reynaudiana (Kunth) Keng ex Hitchc.
 Sậy lớn Phragmites karka (Retz.) Trin. ex Steud.
 Sậy núi Arundo donax L.
 Sẻn Zanthoxylum acanthopodium DC.
 Sen * Liên, Bó bua (Thái), Lìn ngó (Dao), Ngậu (Tày) Nelumbo nucifera Gaertn.
 Sen cạn * Địa liên Tropaeolum majus L.
 Sến cát * Sến xanh Mimusops elengi L.
 Sến đỏ Sến mủ, Sến cật Shorea roxburghii G. Don
 Sến dương Lương gai Rhaphiolepis indica (L.) Lindl.
 Sẻn gai Zanthoxylum armatum DC.
 Sến găng Thảo nam sơn Xantolis cambodiana (Pierre ex Dub.) van Royen
 Sẻn hôi Zanthoxylum rhetsa (Roxb.) DC.
 Sẻn lá to Zanthoxylum rhetsoides Drake
 Sến mật Madhuca pasquieri (Dubard) H. J. Lam
 Seo gà * Phương vị thảo, cỏ luồng, cút mây (Tày). nhải chuốt ton (Dao) Pteris multifida Poir.
 Seo gà thấp Pteris nerrosa Thunb.
 Sếu Celtis sinensis Pers.
 Si * Mạy rày (Tày) Ficus benjamina L.
 Sí duyên khổ mại Rau diếp đắng lá răng Ixeris dentata (Thunb.) Nakai
 Sì mẩn Nhãn điệp Trung Quốc, Cỏ nhăn hoa hồng Lipocarpha chinensis (Osb.) Kern
 Si ta Mallotus poilanei Gagnep.
 Sì to * Nữ lang Valeriana jatamansi Jones
 Sí tử Khố áo Thladiantha siamensis Craib
 Sim * Đào kim phượng, Hồng sim, Dương lê, Co nim (Thái), Mạo nim (Tày), Piều ním (Dao), Trợ quân lương Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk.
 Sim rừng * Sim rú, Trâm sết, Sim ba gân Rhodamnia dumetorum (Poir.) Merr. et Perry
 Sim rừng nhẵn Rhodamnia maidaniana C. T. Weite
 Sinh địa * Địa hoàng, Thục địa Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. ex Fisch. et Mey.
 Sở * Dầu chè, Dầu sở, Trà mại, Mạy slở (Tày) Camellia sasanqua Thunb. ex Murray
 Sổ bà * Co má sản (Thái), Mạy túm (Tày), Thiều biêu Dillenia indica L.
 Sô bu Sô bu chẻ ba Sopulia trifida Buch.-Ham. ex D. Don
 Sổ đá Saurauia nepaulensis DC.
 Sở dầu Du trà, Chè dầu Camellia oleifera Abel
 So đũa * Phiắc đốc khè (Thái) Sesbania grandiflora (L.) Poir.
 Sổ hooker Dillenia hookeri Pierre
 Sô loan Sloanea hemsleyana (Ito) Rehder. et Wils.
 Sô loan trung quốc Sloanea sinensis (Hance) Hemsl
 Sổ ngũ thư Sổ 5 nhuỵ Dillenia pentagyna Roxb.
 Sổ trai Sổ tai Dillenia ovata Wall. ex Hook. f. et Thoms.
 Sổ xoan Dillenia obovata (Blume) Hoogland.
 Sóc Glochidion assamicum (Muell.-Arg.) Hook. f.
 Sóc che Glochidion obscurum (Roxb. ex Willd.) Blume
 Sóc đỏ Glochidion rubrum Blume
 Sóc lá nhỏ Sóc Cêy lan Glochidion zeylanicum (Gaertn.) A. Juss.
 Sóc láng Glochidion laevigatum Muell.-Arg.
 Sóc lông * Bòn bọt Glochidion velutinum Wight
 Sóc mềm Glochidion molle Hook. et Arn.
 Sóc mốc Sóc dưới trắng Glochidion hypoleucum (Miq.) Boerl.
 Sóc thon Glochidion lanceolarium (Roxb.) Voigt
 Sóc tròn Glochidion sphaerogynum ( Muell.-Arg.) Kurz
 Sồi đá Dẻ cau Lithocarpus areca (Hick. et A. Camus) Camus
 Sói đứng Chloranthus erectus (Buch.- Ham.) Verdc.
 Sòi lá tròn Sòi bòng Sapium rotundifolium Hemsl.
 Sói nhật * Hom sam mường (Thái), Kim túc lan, Tứ khôi ngoã Chloranthus japonicus Sieb.
 Sồi nhọn Quercus acutissima Carruth.
 Sòi quả mọng Sòi nhuộm, Ô cửu, Sòi trắng, Sòi nang Sapium baccatum Roxb.
 Sói rừng * Sói nhẵn, Sái láng, Sơn kê trà, Co nộc sa (Thái), Sáng cáy sà Sarcandra glabra (Thunb.) Nakai
 Sòi tía * Sòi bạc, Mạy cu đeng (Tày) Sapium discolor (Champ. ex Benth.) Muell.-Arg.
 Sòi trắng * Sòi nhuộm, Sòi xanh, Mộc tử thụ, Mạy cụ (Tày) Sapium sebiferum (L.) Roxb.
 Sơn * Mạy rặc (Tày) Toxicodendron succedaneum (L.) Kuntze
 Sơn biên Schrebera swietenioides Roxb.
 Sơn cúc * Rau mui, Cỏ mui, Sài đất hai hoa Wedelia biflora (L.) DC.
 Sơn cúc nhám Wedelia urticaefolia (Blume) DC.
 Sơn đa Combretum sundaicum Miq.
 Sơn địch Khai ca Aristolochia petelotii A.C. Smith
 Sơn địch đồng nai Aristolochia dongnaiensis Pierre ex Lecomte
 Sơn điện Chàm núi Mercurialis leiocarpa Sieb. et Zucc.
 Sơn đôn * Mắc chim Amalocalyx microlobus Pierre ex Spire
 Sơn hoàng cúc Anisopappus chinensis (L.) Hook. et Arn.
 Sơn kiểm * Cỏ cứt lợn, Cỏ thiên thảo, Phòng phong thảo, Hy kiểm, Thổ hoắc hương Anisomeles indica (L.) Kuntze
 Sơn lan Eupatorium japonicum Thunb.
 Sơn liễu Phyllanthus welwitschianus Muell.-Arg.
 Sơn lĩnh mảnh Sonerila tenera Royle
 Sơn thu Anaphalis margaritacea (L.) Benth. et Hook. f.
 Sơn tra Gan, Pom rừng Malus doumeri (Bois) Chev.
 Sơn tuế Thiên tuế không gai Cycas inermis Lour.
 Sơn vé Garcinia merguensis Wihgt
 Song bào Trúc diệp sâm, Tóc tiên rừng Disporum cantoniense (Lour.) Merr.
 Song bào đá Disporum trabeculatum Gagnep.
 Song biến bắc Bạch tiếp cốt Asystasiella chinensis (S. Moore) E. Hossain
 Song de Ma ranh Cleistanthus sumatratus (Miq.) Muell.-Arg.
 Song hoa cựu Disporum calcaratum D. Don
 Sóng lá Trắc nhiều thể nhị Dalbergia polyadelpha Prain
 Song ly bắc bộ Dischidia tonkinensis Cost.
 Song mạo Neoalsomitra integrifolola (Cogn.) Hutch.
 Song môi tàu Miliusa sinensis Finet et Gagnep.
 Song nha chẻ ba Bidens tripartica L.
 Song nổ Quả nổ lùn Pararuella poilanei (Benoist) Brem. et Nann.
 Song quả Amphicarpaea edgeworthii Benth.
 Song quắn Heliciopsis terminalis (Kurz) Sleum.
 Sứ Sứ Thái Lan Adenium obesum (Forssk.) Roem. et Schult
 Sú cua đồng Ophiopogon platyphyllus Merr.
 Su hào Brassica oleracea L. var. caulorapa DC.
 Sử nanh * Cây mỏ vịt, Péc pất (Tày) Thunbergia sp.
 Sư nhĩ Leonotis nepetifolia (L.) R. Br.
 Sư ốc Sporobolus diander P. Beauv.
 Su su Sechium edule (Jacq.) Sw.
 Sứ tây Ngọc lan lá rộng Cananga latifolia (Hook. f. et Thoms.) Finet et Gagnep.
 Sứa Nhàu rừng, Sứa cá Hypobathrum racemosum (Roxb.) Kurz
 Sữa * Mùa cua, Mò cua, Mạy mấn (Tày), Co tin pất (Thái) Alstonia scholaris (L.) R. Br.
 Sứa hồng * Nhàu rừng, Sứa cá Anoectochilus roxburghii (Wall.) Lindl.
 Sữa lá nhỏ * Cây gạc nai, Tờ ra xa Alstonia angustifolia Wall.
 Sữa lá to So đũa nước Alstonia macrophylla Wall.
 Sữa quả cánh * Sí quả đằng Myriopteron extensum (Wight) K.Schum.
 Sữa vân nam Alstonia yunnaensis Diels
 Sui \Antiaris toxicaria (Pers.) Lesch. var. toxicarria
 Súm Chè cẩu Eurya nitida Korth.
 Sum nguyên Sum lông, Ngầu nền xà Adiandra integerrima T. Anders. ex Dyer
 Sun ty nepan Gongronema nepalensis (Wall.) Decne
 Sung * Ưu đàm thụ, Mạy dứa (Tày), Tùng đen điắng (Dao) Ficus racemosa L.
 Sung bầu Ficus tinctoria Forst. f. sobsp. gibbosa (Blume) Corner
 Sung bộng Ficus fistulosa Reinw. ex Blume
 Sung chè Ficus abelii Miq.
 Sung cọng Rè hia Ficus stenophylla Hemsl.
 Sung cọng dài Rè hia Ficus stenophylla Hemsl. var. macrocarpa (Le’vl. et Vant.) Corn.
 Sừng dê * Sừng bò, Dương giác ảo, Dây vòi voi, Coóc bẻ (Tày) Strophanthus divaricatus (Lour.) Hook. et Arn.
 Sung dị Ficus lacor Buch.-Ham.
 Súng đỏ Củ súng, Hua bua (Tày), Súng trang Nymphaea rubra Roxb. ex Salisb.
 Súng đỏ Củ súng, Hua bua (Tày), Súng trang Nymphaea rubra Roxb. ex Salisb.
 Sung esquirol Ficus esquirolia Lévl.
 Súng hoa trắng Nymphaea pubescens Willd.
 Súng lam * Súng Nymphaea stellata Willd.
 Sung mềm Ficus trivia Corn.
 Sưng nạng Semecarpus reticulata Lec.
 Sung nang * Đa bóng, Ngúa nghẹo Ficus vasculosa Wall. ex Miq.
 Sung ngọt Ficus carica L.
 Sung rỗ Ficus variolosa Lindl. ex Benth.
 Sung tả Ficus laevis Blume
 Sung tây * Nhôi đàn, Cẩm mộc Citharexylon quadrangulare Jacq.
 Sứng thằng Callerya reticulata ( Benth. ) Schott
 Sung thiên tiên Ficus erecta Thunb. var. beecheyana (Hook. et Arn.) King
 Sung ti cô Ficus tikoua Bureau
 Sừng trâu * Coóc vài (Tày) Strophanthus caudatus (Burm.f.) Kurz var. giganteus Pit.
 Sung tỳ bà Sung lá đàn Ficus pandurata Hance
 Súng vuông Nymphaea tetragona Georgi
 Sung xanh Ficus viren Ait.
 Súp lơ Cải hoa Brassica oleracea L. var. botrylis L.
 Sút cá Ormosia cambodiana Gagnep.
 Tắc kè đá * Cốt toái bổ Drynaria bonii Christ
 Tai chua Garcinia cowa Roxb.
 Tai chuột Hạt bí, Qua tử kim, Mộc tiền, Muối qua (Tày), Co muối tẩu (Thái), Nhẩm nghin mía (Dao) Dischidia acuminata Cost.
 Tai đá Tích lan Quercifilix zeylanica (Houtt.) Copel.
 Tài liềng thằng Tarenna attenuata (Voigt) Hutch.
 Tai mèo * Bông vàng, Phác nhật sai, Bất thực Abroma angusta (L.) Willd.
 Tai nghé Ban nước Aporusa ficifolia Baill.
 Tai nghé hạt tròn Thàu táu lá tròn Aporusa sphaerosperma Gagnep.
 Tai nghé lông Thàu táu lông Aporusa villosa (Lindl.) Baill.
 Tai nghé răng * Thàu táu lá răng Aporusa serrata Gagnep.
 Tai thỏ Delphinium anthriscifolium Hance
 Tai tượng Acalypha kerrii Craib
 Tai tượng đỏ * Tai tượng nâu, Tai tượng trổ, Tai voi Acalypha wilkesiana Muell.- Arg.
 Tai tượng đuôi chồn Acalypha hispida Burm. f.
 Tai tượng gai Acalypha grandis Benth.
 Tai tượng thon Acalypha lanceolata Willd.
 Tai tượng trắng Alphitonia philippinensis Braid.
 Tai tượng úc Acalypha australis L.
 Tai tượng xanh * Tai tượng ấn Acalypha indica L.
 Tai voi Chirita colaniae Pellegr.
 Tai voi lông móc câu Chirita hamosa R. Br.
 Tai voi nhỏ Chirita pumila D. Don
 Tầm phỏng * Tam phỏng, Xoan leo, Mang hổ, Phong thuyền cát, Búp bụp, Phác tèng (Tày), Cardiospermum halicacabum L.
 Tầm phỏng * Tam phỏng, Xoan leo, Mang hổ, Phong thuyền cát, Búp bụp, Phác tèng (Tày) Cardiospermum halicacabum L.
 Tầm bóp * Thù lu cái, Lu lu cái, Toan tương, Lồng đèn, Phiắc tèng (Tày) Physalis angulata L.
 Tầm gửi Ký sinh, Chùm gởi, Mạy phác (Tày) Taxillus chinensis (DC.) Dans.
 Tầm gửi bò Macrosolen tricolor (Lecomte) Dans.
 Tầm gửi càng cua * Tầm gửi dẹt, Mạy phác tít (Tày), Ghi Viscum articulatum Burm. f.
 Tầm gửi cây dẻ Korthasella japonica (Thunb.) Engl.
 Tầm gửi cây hồi * Đại cán nam, Mạy phác mác hồi (Tày) Macrosolen cochinchinensis (Lour.) van Tiegh.
 Tầm gửi cây nhót * Tầm gửi sét Taxillus ferrugineus (Jack) Ban
 Tầm gửi chùy Taxillus parasitica (L.) Ban
 Tầm gửi năm nhị Dendrophthoe pentandra (L.) Miq.
 Tầm gửi rôbinsơn Đại quản hoa Robinson Macrosolen robinsonii (Gambe) Dans.
 Tầm gửi trắng Ghi trắng Viscum album L.
 Tam hùng đỏ Nam xích thược Trigonostemon rubescens Gagnep.
 Tam hùng hẹp Thần xạ mốc Trigonostemon reidioides (Kurz) Craib
 Tam hùng lá dài Trigonostemon longifolius H. Baill.
 Tam hùng phú quốc Trigonostemon quocensis Gagnep.
 Tam lang Barringtonia macrostachya (Jack) Kurz
 Tam lăng * Lòng thuyền Curculigo gracilis (Kurz) Hook. f.
 Tầm ma lá thuôn Thuỷ tô lá thuôn, Chích đồng thái, Dã du ma Stachys oblongifolia Benth.
 Tâm mộc Ngút Wallich Cordia wallichii G. Don
 Tâm mộc Ngút Wallich Cordia wallichii G. Don
 Tâm mộc nhớt Ngút nhớt Cordia myxa Roxb.
 Tầm phục Homalomena pierreana Engl.
 Tầm sét * Chìa vôi, Bìm tay, Bũn bĩn xẻ ngón, Khoai xiêm, Tích lịch cặn Ipomoea digitata L.
 Tam tầng Neolitsea ellipsoides Allen
 Tam thất * Sâm tam thất, Thổ sâm, Kim bất hoán Panax pseudoginseng Wall.
 Tam thất giả * Kim thất giả, Bầu đất dại Gynura pseudo-china (L.) DC.
 Tam thất gừng * Khương tam thất Stahlianthus thorellii Gagnep.
 Tam thất hoang Panax stipuleanatus H.T.Tsai et K.M. Feng
 Tam thất lá xẻ Vũ diệp tam thất, Tam thất hoang Panax bipinnatifidus W. W. Sm.
 Tam từng * Bộp nam bộ, Lá bánh dầy, Rẽ gõ, Mạy sai cam Actinodaphne pilosa (Lam.) Merr.
 Tầm xoọng Severiana monophylla (L.) Tanaka
 Tần giao Gentiana tibetica King
 Tân hoa Stranvaesia davidiana Decne.
 Tần lá có mũi Fraxinus rhynchophyllus Hance
 Tận thảo Arthraxon hispidus (Thunb.) Makino
 Tần trung quốc Fraxinus chinensis Roxb.
 Tang bứa Mussaenda rehderiana Hutch.
 Tạng hồi hương Carum carvi L.
 Tăng ki Artemisia anomala S. Moore
 Tang ký sinh * Tầm gửi cây dâu, Phoc mạy mọn (Tày) Taxillus gracilifolius (Schult.) Ban
 Táo * Táo ta, Táo Chua Ziziphus mauritiana Lam.
 Táo cam bốt Ziziphus cambodiana Pierre
 Táo dại * Táo rừng, Mận rừng, Mặn mảy phà (Tày), Bút mèo, Thịnh căng xiêng Ziziphus oenoplia (L.) Mill.
 Táo mèo * Chua chát Docynia indica (Wall.) Decne.
 Táo na Paliurus ramosissimus (Lour.) Poir.
 Tạo phì thảo * Thạch kiềm thảo Saponaria officinalis L.
 Táo rừng Táo nhám Ziziphus rugosa Lam.
 Táo tàu * Táo nhục, Mác tảo Ziziphus sativa L.
 Tảo xoắn Spirulina platensis (Nordst.) Geitl.
 Tảo xoắn Spirulina platensis (Nordst.) Geitl.
 Tắp quang * Cơm nguội thanh Ardisia elegans Andr.
 Tẩu phá xéng * Dây cao su, Khau giang pinh, Dây ve áo Pottsia laxiflora (Blume) O. Kuntze
 Tế hoa mạng Asarum reticulatum Merr.
 Tể ninh hoa nhỏ Mosla cavaleriei L. f.
 Tế tân tam đảo Asarum petelotii O.C. Schmidt.
 Tề thái * Cây tề, Dính lịch, Địa mễ thái, Cỏ tâm giác, Cải dại Capsella bursa - pastoris (L.) Medik.
 Tếch , Giá tỵ Tectona grandis L. f.
 Thạch cân thảo Pilea plataniflora C. H. Wight
 Thạch côn * Cỏ trạch, Lồng cẩu quấn Knoxia mollis Wight et Arn.
Thạch hộc Cỏ vàng, Kẹp thảo, Hoàng thảo cẳng gà, Co vàng sào (Thái), Xè kẹp (Tày) Dendrobium nobile Lindl.
 Thạch hộc không lá Dendrobium aphyllum (Roxb.) Fisch.
 Thạch hộc lông đen Dendrobium williamsonii Ray et Reichb.f.
 Thạch hộc lộng lẫy Dendrobium pulchellum Roxb. ex Lindl.
 Thạch kiếm Microsorum fortunei (Moore.) Ching
 Thạch la ma * Pentasacme championii Benth.
 Thạch lam Bạch sơn, Yến bạch gai Eupatorium cannabium L.
 Thạch long , Chan chan Niebuhria siamensis Kurz
 Thạch nam Photinia beauverdiana Schneid.
 Thạch tầm * Lan cù dìa hai màu, Lan gấm, Lan tiên, Sơn tiên Ludisia discolor (Ker- Gawl.) A. Rich.
 Thạch tiên lan Pholidota yunnanensis Rolfe
 Thạch trạch lan Lysionotus pauciflorus Maxim.
 Thạch tùng Huperzia hamiltonii (Spring) Trevis.
 Thạch tùng dẹp Lycopodium complanatum L.
 Thạch tùng răng Huperzia serrata (Thunb.) Trevis.
 Thạch tùng sóng Huperzia carinata (Desv.) Trevis.
 Thạch tùng vảy Huperzia squarrosa (Forst.) Trevis.
 Thạch vi Pyrrosia lingua (Thunb.) Farw.
 Thạch vi bắc bộ Pyrrosia porosa (Presl) Hovenkamp var. tonkinensis (Giesenh.) Hovenkamp
 Thạch vi cụt Pyrrosia sheareri (Bak.) Ching
 Thạch xương bồ * Bồ bồ, Khinh chơ nậm, Lầy nậm (Tày), Xình pầu chư (Dao) Acorus gramineus Soland.
 Thạch xương bồ lá nhỏ * Xương bồ nhỏ Acorus pusilus Sieb.
 Thài lài Commelina communis L.
 Thài lài kiếm Pollia hasskarlii R. Rao
 Thài lài lông Cỏ đầu rìu Commelina benghalensis L.
 Thài lài nước Commelina obliqua Bunch.-Ham. ex D. Don
 Thài lài tía * Rau trai tía, Co hồng trai, Chạ pi đeng, Biển súc, Phiéc đa đeng (Tày), Xa phón sí (Dao) Zebrina pendula Schnizl.
 Thài lài trắng Rau trai lá nhỏ, áp cước thảo, áp chích thảo, Cỏ chân vịt Commelina diffusa Burm. f.
 Thài lài trâu Cyanotis axiiaris (L.) D. Don Commelinaceae Commelina
 Thâm bếp Tetrastigma tonkinensis Gagnep.
 Thần linh lá quế Trâu (Bana) Kibatalia laurifolia (Ridl.) Woods.
 Thàn mát * Hột mát, Mác bát (Tày), Cây ruốc cá Millettia ichthyochtona Drake
 Than mô * Brassaiopsis glomerulata (Blume) Regel
 Thần Quả tấn Chilocarpus alyxifolius Pierre
 Thần xạ Độc cam, Trang xa Luvunga nitida Pierre
 Thần xạ hương * Cam rừng Luvunga scandens (Roxb.) Buch.-Ham.
 Thần xạ trườn * Luvunga sarmentosa (Blume) Kurz
 Thăng ma Cimicifuga dahurica (Turcz.) Maxim
 Thăng mộc núi Anadendrum montanum (Blume) Schott
 Thanh cao * Thanh hao, Thảo cao, Ngải, Nhả ngài bâu sláy (Tày), Ngải si Artemisia annua L.
 Thanh cao ngô * Artemisia apiacea Hance
 Thanh đạm mềm * Coelogyne flaccida Lindl. ex Wall.
 Thanh đạm nhớt Coelogyne viscosa Reichb. f.
 Thanh giáp * Helwingia himalaica Hook. f. et Thom. ex C.B. Clake
 Thanh long Tường liên Hylocereus undatus (haw.) Britt. et Rose
 Thanh mai * Dâu rượu, Mác thé (Tày) Myrica esculenta var. chevalieri (Dode) PhamHoang.
 Thanh ngâm * Thằm ngăm đất, Sản đắng, Mật đất, Cây mật cá, Co khom địn (Thái), Cứt chuột, Rau đắng, Măng rô Picria fel-terrae Lour.
 Thành ngạnh * Thành ngạnh, Cúc lương, Ngành ngạnh, Wòng a mộc, Cây đỏ ngọn, Mạy tiên (Tày), Co kín lang (Thái), Cây vàng la Cratoxylon cochinchinensis (Lour.) Blume
 Thanh ngưu đảm, Sơn từ cô Tinospora sagittata (Oliv.) Gagnep.
 Thanh phong Sabia limoniacea Wall. ex Hook. f. et Thoms.
 Thanh phong chụm Sabia fasciculatus Lec. ex Chen
 Thanh phong hoa thưa Sabia parviflora Wall. ex Roxb.
 Thanh táo * Thuốc trặc Justicia gendarussa Burm. f.
 Thanh táo ống * Bạ cốt tiêu Justicia grossa C.B. Clarke
 Thanh thất cao Ailanthus altissima (Mill.) Swingle
 Thanh thiên quỳ lá xếp * Nervilia plicata (Andr.) Schlechter.
 Thanh thiên quỳ xanh * , trân châu xanh Nervilia aragoana Gaudich.
 Thanh trà Bouea oppositifolia (Roxb.) Adelb.
 Thanh yên * Citrus medica L.
 Thảo bạc Argyreia pierreana Boiss.
 Thảo bạc che Argyreia mollis (Burm. f.) Choisy
 Thảo bạc nhóm Argyreia osyrensis (Roth) Choisy in DC. Ipomoea osyrensis Roth
 Thảo quả * Mác hầu (Tày). đò ho, thảo đậu khấu Amomum aromaticum Roxb.
 Thảo quyết minh * Hạt muồng muồng, Đậu ma, Muồng đồng tiền, Muồng ngủ, Thúa nhò hẻ (Tày), Trắng (Bana), Lạc trời, Muồng hòe, Hìa diêm tập (Dao) Cassia tora L.
 Tháp hình nhiều trái Orophea polycarpa A. DC.
 Thấp hối * Microtropis poilanei Tard.
 Thập tự mảnh Decaspermum gracilentum (Hance) Merr. et Perry
 Thầu dầu * Đu đủ tía, Tỳ ma, Co húng hom (Thái), Dù xủng, Slùng đeng (Tày), Mạ puông sí (Dao), Dầu ve Ricinus communis L.
 Thau mủng * Bauhinia ferruginea Roxb.
 Thàu táu * Mần tấu, Móp, Chi rờ cụng (Kho) Euphorbiaceae Aporusa dioica (Roxb.) Muell.-Arg.
 Thị * Hoàng phê, Thị muộn, Thị thập hùng, Mác chăng (Tày) Diospyros decandra Lour.
 Thị đài nhăn Diospyros pilosanthera Blanco
 Thị dẻ Diospyros castanea (Craib) Fletchr.
 Thị đen, Thị huyền Diospyros ebenum Koeig
 Thị dung Thị Giung Diospyros toposita Buch. - Ham.
 Thị hoe Diospyros candolleana Wight.
 Thị mo La phù thị, Thị núi Diospyros morrissiana Hance
 Thị nhong Diospyros ferrea ( Willd. ) Bakh.
 Thị núi Diospyros montana Roxb.
 Thị thum Diospyros apiculata Heron
 Thìa là * Hạc sắt, Phắc si (Tày), Sài lò (Dao) Anetum graveolens L.
 Thia lia * Hygroryza aristata (Retz.) Nees ex Willd et Arn.
 Thích thụ nghệ * Acer fabri Hance
 Thiên cân lực, Sung leo lông Ficus villosa Blume
 Thiên cúc Senecio chrysanthemoides DC.
 Thiên danh tinh * Cẩu nhi thái Carpesium abrotanoides L.
 Thiên đầu thống Trường xuyên hoa, Ong bầu, Tâm mộc Cordia dichotoma Forst. f.
 Thiên hoa phấn, Dưa trời, Qua lâu, Thiên qua, Vương qua, Mướp hổ Trichosanthes kirilowii Maxim.
 Thiên kim đằng * Stephania japonica (Thunb.) Miers
 Thiền liền lá hẹp * Kaempferia angustifolia Roscoe
 Thiên lý * Hoa lý, Dạ lai hương Telosma cordata (Burm. f.) Merr.
 Thiên lý hương * Đương quy đằng, Đinh lằng Embelia parviflora Wall. ex A. DC.
 Thiên lý quang * Cúc bạc lông nhện, Bồ nhi căn Senecio oldhamianus Maxim.
 Thiên lý quang trắng * Senecio nagensium C. B. Clarke
 Thiên lý rừng Tinh thư Cosmostigma racemosa (Roxb.) Wight
 Thiên môn * Dây tóc tiên, Co sin sương (Thái), Sùa sú tùng (Hmông), Mè mằn, Mằn săm (Tày), Dù mác siam (Dao) Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr.
 Thiên môn ráng * Asparagus filicinus Buch.- Ham. ex D. Don
 Thiên nam tinh * Củ nưa Arisaema erubescens (Mart.) Schott
 Thiên niên kiện * Bao kim, Vắt vẻo, Sơn thục, Trao yêng (Kho), Duyên (Bana), Ráy hương, Vạt hương (Tày), Hia hẩu ton (Dao) Homalomena occulta (Lour.) Schott
 Thiên niên kiện to * Homalomena gigantea Engl.
 Thiến thảo * Tây thảo, Mao sáng, Dù mi nhùa (Hmông), Hùng si sẻng (Tày) Rubia cordifolia L.
 Thiên tia Myriactis nepalensis Less.
 Thiên tinh cúc Cycadaceae
 Thiên tuế rump Cycas rumphii Thunb.
 Thiên tuế tròn (Thiên tuế vòng) Cycas circinalis L.
 Thiên tuế xiêm Cycas siamensis Miq.
 Thiết cô tán Schizandrapropinqua (Wall.) Hook. f. et Thoms.
 Thiết đinh * Markhamia stipulata (Wall.) Sem. ex Schum.
 Thiết trụ thảo * Teucrium quadrifarium Buch.-Ham.
 Thiết tuyến liên *Ông lão Henry Clematis henryi Oliv.
 Thiều bươu Trewia nudiflora L.
 Thô Saraca declinata (Jack) Miq.
 Tho Giả tử cô, Tự kinh Tsoongia axillariflora Merr.
 Thổ bạch cập Spathoglottis pubescens Lindl.
 Thổ cao ly sâm * ( Thổ nhân sâm, Đông dương sâm, Cứa ly sinh (Thái), Mằm sâm đăm (Tày)) Talinum patens (Gaertn.) Willd.
 Thổ đương quy Aralia cordata Thunb.
 Thổ hoàng liên * Thalictrum foliolosum DC.
 Thổ hoàng liên lùn * Thalictrum ichangense Lecoy. ex Oliv.
 Thổ loan Căn lê Apios carnea (Wall.) Benth.
 Thổ mật hoa nhỏ Bridelia penangiana Hook. f.
 Thổ mật leo * Bridelia stipulariss (L.) Blume
 Thổ mộc hương * Inula helenium L.
 Thổ mộc hương hoa chùm* (Tạng mộc hương ) Inula racemosa Hook.f.
 Thổ ngưu tất Thổ tam ngưu tất Brachystemma calycina D.Don
 Thổ nhân sâm ba cạnh * Talinum triangulare (Jacq.) Willd.
 Thố nhĩ lan * Cymbidium lancifolium Hook. f.
 Thổ phục linh *( Khúc khắc, Drạng lò (Châu mạ), Tơ pớt (kho), Lái (kdong), Cẩu ngỗ lực, Khau đâu (Tày), Mọt hoi đòi (Dao) ) Smilax glabra Roxb.
 Thoa la, Trường hùng lông Reevesia pubescens Mast.
 Thóc lép * Bài ngài, Cỏ cháy Desmodium gangeticum (L.) DC.
 Thóc lép bướm * Cây mui Desmodium laxiflorum DC.
 Thóc lép chân mảnh * Tràng quả chân mảnh Desmodium laxum DC.
 Thóc lép động * Desmodium gyrans (L. f.) DC.
 Thóc lép lá lượn * Tràng quả đeo Desmodium sequax Wall.
 Thóc lép lá nhọn Sơn mã hoàng Desmodium podocarpum DC. subsp. oxyphyllum (DC.) H. Ohashi var. oxyphyllum
 Thóc lép nhiều hoa Desmodium multiflorum DC.
 Thóc lép nhung * Desmodium velutinum (Willd.) DC.
 Thóc lép quả dài Desmodium tiliaefolium (L.) Schindl.
 Thôi chanh * Alangium chinense (Lour.) Harms
 Thôi chanh lông Co loọc toọc Alangium kurzii Craib
 Thồm lồm * Polygonum chinense L.
 Thồm lồm gai * ( Rau má ngọ, Giang bản quy, Rau sông chua dây, Chua me gai ) Polygonum perfoliatum L.
 Thồm lồm núi * Nghể núi Polygonum nepalense
 Thông ba lá * Pinus kesiya Royle ex Gordon
 Thông đá * ( Thạch tùng, Thăng kim thảo) Lycopodium clavatum L.
 Thông đất * (Thạch tùng nghiêng ) Lycopodiella cernua (L.) Pic.
 Thông đỏ * Taxus wallichiana Zucc.
 Thông đỏ lá ngắn * Taxus chinensis Z(Pilg.) Rehd.
 Thông đuôi ngựa Lãnh sam Pinus massoniana Lamb.
 Thông hai lá Tùng, Thông nhựa, Xông kê, Sluông ke (Tày), Trồng pé điằng (Dao) Pinus merkusii Jungh. et de Vriese
 Thông mộc Đơn đắng, Đinh lăng tàu, Thổ đương quy, Quẩng quầng, Cuống ít gai Aralia chinensis L.
 Thông mộc mềm Aralia elegans C. N. Ho
 Thông năm lá Pinus dalatensis Ferre
 Thông nàng Bạch tùng Dacrycarpus imbricatus (Blume) D. Laub.
 Thông nước Glyptostrobus pensilis (Staunt.) K. Koch
 Thông thảo * (Thông thoát, Mạy lầu đông (Tày), Co táng nốc (Thái) ) Tetrapanax papyriferus (Hook.) K. Koch
 Thông thiên * Thevetia peruviana (Pers.) K. Schum.
 Thông tre * Podocarpus nerriifolius D.Don
 Thông vàng *( Bách vàng, Ché ) Xanthocyparis vietnamensis Hiep et Loc
 Thốp lốp Đình lịch Hygrophila salicifolia (Vahl) Nees
 Thốt nốt Borassus flabellifer L.
 Thư diệp tim Dây phục linh Adenia parviflora (Blanco) Cusset
 Thù du ngũ gia bì gai * ( Ngũ gia bì gai) Evodiopanax evodiaefolius (Franch.) Nakai
 Thu hải đường Co vạc đông, Tai voi, Rau chua Begonia digyna Irmsch.
 Thu hải đường balansa Begonia balanceana Gagnep
 Thu hải đường han-đen Begonia handelii Irmsch
 Thu hải đường không cánh Begonia aptera Blume
 Thu hải đường lá tim Begonia labordei Levl.
 Thu hải đường lá xẻ Begonia pedatifida Levl.
 Thu hải đường lông Begonia rex Putz.
 Thù lù cảnh Physalis alkekengi L.
 Thù lù nhỏ * Physalis minima L.
 Thu thảo kê Pogonatherum paniceum (Lam.) Hack.
 Thuẫn luzon Scutellaria luzonica Rolfe
 Thuẫn đài đứng Scutellaria orthocalyx Hand.-Mazz.
 Thuẫn không cuống Scutellaria sessilifolia Hemsl.
 Thuẫn vân nam Scutellaria yunnaensis Levl.
 Thục địa Guazuma ulmifolia Lam. var. tomentosa H. Schum.
 Thục quỳ * Althaearosea(L.)Cav.
 Thục quỳ vàng Abelmoschus manihot Medic. var. pungens (Roxb.) Hochr.
 Thúi địt Paederia consimilis Pierre ex Pit.
 Thung Tetrameles nudiflora R. Br.
 Thừng mực * Wrightia annamensis Eberh. et Dub.
 Thuốc bắn Strophanthus wallichii A. DC.
 Thuốc bỏng *( Sống đời, Trường sinh, Diệp sinh căn, Dã bất tử, Tầu púa sung (Dao) ) Kalanchoe pinnata (Lam.) DC.
 Thuốc dấu * (Dương san hô ( Pedilanthus tithymaloides (L.) Poit.
 Thược dược * Dahlia pinnata Cav.
 Thuốc kê * (Tu hú đỏ, Tử châu lá nhỏ ) Callicarpa dichotoma (Lour.) K. Koch
 Thuốc lá Lão bẩu (Tày), Yên thảo, Jờ rào (Kho) Nicotiana tabacum L.
 Thuốc lào Lảo keo (Tày) Nicotiana rustica L.
 Thuốc mọi * (Thuốc dại, Cây bọ cạp, Cườm rễng ) Tournefortia gaudichaudii Gagnep.
 Thuốc phiện * A phiến, Co khắng nheng (Thái), Chư gia đính (Hmông), Cù túc, Lảo phèn (Tày) Papave somniferum L.
 Thuốc rắn Vạn niên thanh nam Aglaonema pierreanum Engl.
 Thuốc thượng Phaeanthus vietnamensis Ban
 Thuốc vòi Pouzolzia pentandra Benn.
 Thượng duyên rộng * Epigenium amplum (Lindl.) Summerh.
 Thương lục * Phytolacca acinosa Roxb.
 Thương lục nam Thương lục Mỹ Phytolacca dedandra L.
 Thường sơn * Ô rô lửa, áp niệu thảo, Thục tất, Sleng, Slảo mè (Tày) Dichroa febrifuga Lour.
 Thường sơn lông * Dichroa hirsuta Gagnep.
 Thường sơn tía Thường sơn nhật bản Phylogacanthus turgidus (Fua ex Hook.) Lindl.
 Thương truật Atractylodes lancea (Thunb.) DC.
 Thùy bia Spiraea japonica L.f.
 Thủy bồn thảo * Sedum sarmentorum Bunge
 Thủy cẩm Mesona chinensis Benth.
 Thủy cẩm hoa to Mesona grandiflora Doan
 Thủy dương mai * Geum aleppicum Jacq.
 Thuỷ dương mai, Truy phong thất Geum aleppium Jacq.
 Thủy hoàng chi * Dành dành lá hẹp Gardenia stenophylla Merr.
 Thủy hoàng tục * Dè nước Machilus salicina Hance
 Thủy khổ mại Rau thuỷ Veronica undulata Wall.
 Thủy lệ Lá nước Hydrolea zeylanica (V.) Vahl
 Thuỷ ma Lãnh thuỷ hoa, Ông lão Pilea notata C. H. Wright
 Thủy ma lá mua * Pilea melastomoides (Poir) Wedd.
 Thuỷ ma lùn Pilea peploides (Gaudich.) Hook. et Arn.
 Thủy nữ nhỏ Cang, ráng tròn lá Nymphoides hydrophyllum (Lour.) Kuntze
 Thủy nữ sóng Nymphoides cristatum (Roxb.) Kuntze.
 Thuỷ tiên Narcissus tazetta L.
 Thủy tô lá thuôn Stachys oblongifolia Benth.
 Thủy trúc * Cyperus flabelliformis (Rottb.) Kuk.
 Thủy trúc diệp Rau rươi quả ba cạnh Murdannia triquetra (Wall.) Bruchn.
 Thuỳ ty liễu Tamarix indica Wall.
 Thủy xương bồ * Bồ bồ, Xương bồ, Om đạ (Kho), La ngay (Bana), Co sinh phù (Thái) Acorus calamus L.
 Thủy xương bồ * Bồ bồ, Xương bồ, Om đạ (Kho), La ngay (Bana), Co sinh phù  (Thái) Acorus calamus L.
 Thủy xương bồ hoa to * Acorus macrospadiceus (Yamamoto) F.N.Wei et Y. K.Li
 Tí ngọ Hoa tí ngọ Pentapetes phoenicea L.
 Tía tô * Tử tô, Hom tô (Thái), Phiắc hom đeng, Fằn cưa (Tày), Cẩn phân (Dao) Perilla frutescens (L.) Britt.
 Tía tô dại * Hoắc hương núi, é lớn hồng, é rừng, Sơn hương, é lớn tròng, é Hoang Hyptis suaveolens (L.) Poit.
 Tía tô đất * Melissa axillaris (Benth.) Bakh. f.
 Tía tô nhăn * Tía tô quăn Perilla frutescens var. crispa (Thunb.) Hand. - Mazz.
 Tía tô nhọn Perilla frutescens var. acuta (Thunb.) Kudo
 Tía tô tây * Plectranthus scutellarioides (L.) R. Br.
 Tích lan * Trichodesma zeylanicum (Burm. f.) R. Br.
 Tiền hồ * Quy nam, Tử hoa tiền hồ, Thổ đương quy, Phiéc cần đeng (Tày) Peucedanum decursivum (Miq.) Maxim.
 Tiên nâu * Curculigo sp.
 Tiễn quả Lonchocarpus sericeus (Poir.) DC.
 Tiền quả * Dây quả cong Toxocarpus wightianus Hook. et Arn.
 Tiết căn Dây không lá Sarcostemma brevistigma Wight et Arn.
 Tiết dê * Dây sâm nam, Hồ đằng lông Cissampelos pareira L.
 Tiết dê lông Mối trơn, Co khau y tom (Thái), Thắc thẻ (Tày) Cissampelos pareira var. hirsuta (DC.) Forman
 Tiết diệp Arthromeris lungtauensis Ching
 Tiết trục phún Cây cỏ vang, Tận thảo, Cỏ trục đốt Arthraxon hispidus (Thunb.) Mar.
 Tiểu biển đậu Polygala tatarinowii Regel.
 Tiểu đậu khấu Elettaria cardamomum White et Maton
 Tiêu gập Piper retrofractum Vahl
 Tiêu giả Schinus terebinthifolius Raddi
 Tiểu hồi * Tiểu hồi hương, Rau xứ nhì Foeniculum vulgare Mill.
 Tiểu kế Luân kế, Gai thảo hẹp Cirsium lineare (Thunb.) Schult.-Bip.
 Tiêu lá gai Piper boehmeriaefolium Wall. ex C. DC. var. tonkinense C. DC.
 Tiêu lốt Piper longum L.
 Tiểu quật * Paramignia petelotii Guill.
 Tiêu thất Piper cubeba L.f.
 Tiêu thượng mộc Piper arboricola C. DC.
 Tim phòng Hybanthus suffruticosus (L.)Baill. ex Lam.
 Tin bé Cây quạch Bauhinia balansae Gagnep.
 Tinh hoa Eranthemum pulchellum Andrews.
 Tinh thảo Stellaria uliginosa Murr.
 Tinh thảo hôi Eragrostis cilianensis (All.) Link. ex Vignolo-Lutati
 Tinh thảo nhật Eragrostis japonica (Thunb.) Trin
 Tinh thảo sét Eragrostis ferruginea (Thunb.) Beauv.
 Tổ điểu * Tổ chim, Tổ phượng, Tổ quạ Asplenium nidus L.
 Tô hạp cao * Altingia excelsa Noronha
 Tô hạp hương Tô hạp Trung Quốc Altingia chinensis (Benth.) Oliv.
 Tô hạp nam Altingia gracilipes Hemsl.
 Tơ hồng * Cuscuta chinensis Lam.
 Tơ hồng nam Cuscuta australis R. Br.
 Tơ hồng vàng Thỏ ty, Tơ vàng, Mạy sly fạ lương (Tày) Cuscuta japonica Choisy
 Tô hợp Tô hạp, Du sam, Thông dầu Keteleeria davidiana (Bertr.) Beissn.
 Tổ kén * Dó lông, Dó tròn, Đuôi chồn, Thau kén (Tày), Hất exus (Kho), Thao kén cái Helicteres hirsuta Lour.
 Tổ kén hoa trắng Helicteres viscida Blume
 Tổ kén không lông Helicteres glabriuscula Wall.
 Tô li Torilis japonica (Houtt.) DC.
 Tô liên Torenia benthamiana L.
 Tô liên cùng màu Torenia concolor Lindl.
 Tô liên nhẵn * Torenia glabra Osbeck
 Tô liên vàng Torenia flava Buch.-Ham. ex Benth.
 Tỏ mạ * Eupatorium sp.
 Tơ mành * Dây chỉ, Mạng nhện Hiptage sp.
 Tô mộc * (Gỗ vang, Vang nhuộm, Tô phượng, Cây vang, Co vang (Thái), Mạy vang (Tày)) Caesalpinia sappan L.
 Tơ nua Trichosanthes rubiflos Thorel et Cayla
 Tổ ong * ( Mè đất, Vừng đất, Bạch thiệt) Leucas ciliata Benth. in Wall.
 Tổ phượng * Aglaomorpha coronans (Mett.) Copel.
 Tổ phượng * Bổ cốt toái giả, Ráng long cước, Địa noãn, Tổ rồng Platycerium coronans (Koenig) Desv.
 Tô son * Torricellia angulata Oliv. var. intermedia (Harms) Hu
 Tô tiên rãy Cỏ bướm trắng Legazpia polygonoides (Benth.) Yamaz.
 Tơ xanh * Mạy chi phạ kheo (Tày), Mẫu con sú niẵng (Dao) Cassytha filiformis L.
 Toàn địa phong * (Bạch thư) Schizophragma integrifolium (Franch.) Oliv.
 Toan thảo Chút chít chua Rumex acetocella L.
 Toàn tuyến Pantadenia adenanthera Gagnep.
 Tốc thằng cáng Anodendron manubrium Merr.
 Tóc tiên dại Ophiopogon dracaenoides (Baker) Hook. f.
 Tóc tiên dây * Ipomoea quamoclis L.
 Tóc tiên hoa cựa Disporum calcaratum D.Don
 Tóc tiên hồng * ( Hạc đỏ ) Zephyranthes rosea (Spreng.) Lindl.
 Tóc tiên rừng * Cỏ tóc tiên Liriope spicata (Thunb.) Lour.
 Tóc vệ nữ * Thiết tuyến thảo Adiantum capillus-veneris L.
 Tỏi * (Đại toán, Hom kía, Co sluốn (Thái), Sluôn (Tày)) Allium sativum L.
 Tỏi tây Allium porrum L.
 Tỏi trời * Thoát lan bào Lycoris aurea (L’Her.) Herb.
 Tỏi trời tỏa Lycoris radiata (L’. H’er.) Herb.
 Tông dù * Toona sinensis (A.Juss.) Roem.
 Tống quán sủi * Alnus nepalensis D.Don
 Tóp mỡ Flemingia grahamiana Wight. et Arn.
 Tóp mỡ hẹp Tóp mỡ thẳng Flemingia stricta Roxb. ex Ait. f.
 Tóp mỡ suối Tóp mỡ có chồi Flemingia strobilifera (L.) R. Br. ex W. T. Aiton var. fluminalis (Prain) Thuan
 Tóp mỡ tròn Flemingia chappar Ham. ex Benth.
 Tra bồ đề Trewia nudiflora L.
 Tra bứa *( Tra lâm vồ ) Thespesia populnea (L.) Soland. ex Correa
 Tra đỏ * Cây trạc Kleinhovia hospita L.
 Trà đuôi Chè đuôi, Vĩ diệp sơn trà Camellia caudata Wall.
 Trà gỗ Polyosma mutabilis King
 Tra làm chiếu * Bụp tra, Hữu nạp Hibiscus tiliaceus L.
 Trà nhuỵ ngắn Camellia kissii Wall.
 Trà vỏ Tarena hoaensis Pierre ex Pit.
 Trắc hance Dalbergia hancei Benth.
 Trắc bá * Bá tử, Trắc bách diệp, Co tổng péc (Thái) Platycladus orientalis (L.) Franco
 Trắc balansa Dalbergia balansae Prain
 Trắc bẹ Dalbergia stipulacea Roxb.
 Trắc dây Đằng trườn Dalbergia rimosa Roxb.
 Trắc đen Cẩm lai đen, Chàm trắc Dalbergia nigrescens Kurz
 Trắc hoa nhỏ Dalbergia parviflora Roxb.
 Trắc lá me Dalbergia pinnata (Lour.) Prain
 Trạch côn Hồng đại kích Knoxia valerianoides Thorel et Pit.
 Trạch côn ngù Knoxia sumatrensis (Retz.) DC.
 Trạch lan Co làm sái (Thái) Vernonia anthelminthica (L.) Willd.
 Trạch tả * Mã đề nước Alisma plantago-aquatica L.
 Trai Fragraea fragrans Roxb.
 Trãi bàn Grevillea robusta A. Cunn. ex R.Br.
 Trái mỏ quạ * Mộc tiền bầu, Mộc tiền to Dischidia major (Vahl) Merr.
 Trai nhánh Trai chùm Fragraea racemosa Jack ex Wall.
 Trai rẽ Trúc diệp lan Murdannia divergens (Clarke) Bruckn.
 Trai tai * Tắng than, Lậu Bình, Ngứa Fragraea auriculata Jack
 Trai xoan * Lậu bình, Dây gia Fagraea ceilanica Thunb.
 Tràm * Chè đồng, Chè cay, Bạch thiên tầng, Co tràm (Thái), Thiên quân tử Melaleuca leucadendra (L.) L.
 Trâm bầu * Chưng bầu, Tim bầu, Săng kê, Song re Combretum quadrangulare Kurz
 Trâm bầu hoa nhỏ Combretum parviflorum Reich. ex DC.
 Tràm bông đỏ Kiều nhuỵ Callistemon citrinus (Curtis) Skoels
 Tràm bụi Tràm nhỏ Melaleuca quinquenervia (Cav.) S.T. Blake
 Trâm buloc Syzygium bullockii (Hance) Merr. et Perry
 Trám chim * Canarium tonkinense Engl.
 Trâm đài Rhaphidophora hookeri Schott
 Trâm đài bắc bộ Rhaphidophora tonkinensis Engl. et Krause
 Trám đen * (Ô lâm, Cây bùi, Uy tử, Mác bây (Tày)) Canarium tramdenum Dai et Yakol.
 Tràm gió * Melaleuca leucadendra var. minor (Sm.) J. F. Duthie
 Trâm hoa nhỏ Syzygium hancei Merr. et Perry
 Trám hồng Canarium bengalense Roxb.
 Trâm hùng đẹp Rapistemma pulchellum (Roxb.) Wall.
 Trầm hương * Trầm gió, Kỳ nam, Quẻ (Tày) Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte
 Trám kên Canarium subulatum Guill.
 Trám lá nhỏ Canarium parvum Leenh.
 Trâm lan Tiểu bạch điệp hoa Pecteilis henryi Schltr.
 Trám nâu Trám duyên hải Canarium littorale Blume var. rufum (Benn.) Leenh.
 Trâm sè Trâm Lào Syzygium laosensis (Gagnep.) Merr. et Perry
 Trâm sơ ri Eugenia uniflora L.
 Trâm tích lan Trâm vỏ đỏ Syzygium zeylanicum (l.) DC.
 Trâm trắng Syzygium wightianum Wall. ex Wight et Arn.
 Trám trắng Cà na, Ô lãm, Mác cợm, Mạy cưởm (Tày), Thanh quả Canarium album (Lour.) Raeusch. ex DC.
 Tràm úc * Tràm Lá hẹp, Tràm lá kim, Tràm di thực Melaleuca alternifolia Cheel
 Trâm vàng Gordonia axillaris (Roxb.) Dietr.
 Trân châu * Cây dó chết, Anh thảo dại, Trân châu lá men Lysimachia decurrens Forst.
 Trân châu ba lá * Lysimachia insignis Hemsl.
 Trân châu nhị dài Lysimachia lobelioides Wall.
 Trân châu tam giác Lysimachia candida Lindl.
 Trân châu thưa Lysimachia laxa Baudo
 Trân châu trắng Trân châu tam giác Lysimachia deltoidea Wight var. cinerascens Franch.
 Trần mai cầm Trema cannabina Lour.
 Trang henry Ixora henryi Levl.
 Trang Cang ấn Nymphoides indicum (L.) O.Ktze.
 Trang đước Vẹt dia Kandelia candel (L.) Druce
 Trang lào Đơn Lào Ixora laotica Pit.
 Trang nam Kopsia pitardii Merr.
 Trạng nguyên * Euphorbia pulcherrima Willd.
 Trạng nguyên lá nhỏ * Euphorbia cyathophora Murr.
 Tràng quả đuôi Thóc lép đuôi Desmodium caudatum (Thunb. ex Murray) DC.
 Tràng quả hai đốt Hàn the cây Dicerma biarticulatum (L.) DC.
 Tràng quả lá nhỏ * Desmodium microphyllum (Murr.) DC.
 Tràng quả lay Desmodium gyroides ( Roxb. ex Link.) Hassk.
 Tràng quả tán Desmodium umbellatum (L.) DC.
 Tràng quả trãi Desmodium repandum (Vahl) DC.
 Trang tây Cốp bụi Kopsia fruticosa (Kerr) A. DC.
 Trao tráo Excoecaria indica Muell.-Arg.
 Trào trạo Ardisia dinhensis Pit.
 Trâu cổ * Bị lệ, Vảy ốc, Cây xợp, Cơm lênh, Mộc liên, Sung thằn lằn, Múc púp (Tày) Ficus pumila L.
 Trầu không * Trầu lương, Trầu cay, Thổ lâu đằng, Phù lưu, Mjầu (Tày), Lau (Dao) Piper betle L.
 Trẩu lùn Trẩu hoa to, Tung Vernicia fordii (Hemsl.) Airy-Shaw
 Trầu rừng Nhá (Tày), Trầu không núi Piper chaudocanum C. DC.
 Trẩu sơn * Trẩu cao, Trẩu núi, Thiên niên đồng, Mạy chấu (Tày), Cây dầu sơn Vernicia montana Lour.
 Trẩu xoan Thẩu núi, Thiên niên đồng, Mạy chán Aleurites cordata (Thunb.) R. Br. ex Steud.
 Tre gai Mạy phấy (Tày), Hiáu ghím (Dao) Bambusa bambos (L.) Voss.
 Tre giàng Trúc đốt lớn Indosasa crassiflora Mc.Clure
 Tre không gai Bambusa beecheyana Munro
 Tre luồng Luồng Dendrocalamus membranaceus Munro
 Tre mì Bambusa vulgaris Schrader ex Wendl.
 Tre ống điếu Trúc phật Bambusa ventricosa Mc. Clure
 Tre sợi Bambusa textilis Mc. Clure
 Tri mẫu Anemarrhena asphodeloides Bunge
 Trinh đằng Trinh đằng khác lá Parthenocissus heterophylla (Blume) Merr.
 Trinh đằng ba mũi Parthenocissus tricuspidata ( Sieb. et Zucc.) Planch.
 Trinh đằng chân Parthenocissus pedata Gagnep.
 Tro buồn * Cynoglossum lanceolatum Forsk.
 Trôm * Chim, Chim rừng, Mạy trôm (Tày), Trôm hôi Sterculia foetida L.
 Trôm đơn Bo rừng Firmiana simplex (L.) W. F. Wight
 Trôm quạt Sterculia hypochra Pierre
 Trôm quý Cây mề gà Sterculia nobilis Smith.
 Trọng đũa * Đại la tán, Cơm nguội, Đại huyết tán, Tài lồ san, Ping cháp, Châu sa cắn, Khinh chăm (Tày), Tông lông đằng (Dao) Ardisia crenata Sims
 Trọng đũa anh thảo * Tử kim ngưa toà sen Ardisia primulaefolia Gardn. et Champ.
 Trọng đũa chỉ Ardisia filiformis Walker
 Trọng đũa đốm * Trân châu tán Ardisia maculosa Mez
 Trọng đũa gân lồi Ardisia crassinervosa Walker
 Trọng đũa lông * Ardisia villosa Roxb.
 Trọng đũa mộc Ardisia arborescens Wall. ex A.DC.
 Trọng đũa ngù * Ardisia corymbifera Mez
 Trọng đũa nhăn * Ardisia crispa (Thunb.) A. DC.
 Trọng đũa tàu * Ardisia chinensis Benth.
 Trọng đũa trần * Ardisia conspersa Walker
 Trọng đũa tuyến * Ardisia punctata Lindl.
 Trọng lâu đỉnh * Paris fargesii Franch.
 Trọng lâu hải nam * Paris hainanensis Merr.
 Trọng lâu kim tiền * Paris delavayi Franch.
 Trọng lâu nhiều lá Paris polyphylla Smith.
 Trọng lâu vân nam Paris yunnanensis Franch.
 Trụ thảo Tý lợi hoa thị Stylidium uliginosum Sw. ex Willd.
 Trúc Trúc cần câu, Mạy khoang (Tày), Trẫy Bambusa multiplex (Lour.) Raeusch.
 Trúc bắc bộ Arundinaria amabilis Marclure
 Trúc cứng Phyllostachys bambusoides Sieb. et Zucc.
 Trúc đào * Đào lê Nerium oleander L.
 Trúc đào thơm Nerium indicum Mill.
 Trúc đen Phyllostachys nigra (Lodd.) Munro
 Trúc diệp liên Pollia japonica Thunb.
 Trúc diệp tử * Streptolorion volubile Edgew.
 Trúc lan * Lan trúc Arundina graminifolia (D.Don) Hochr.
 Trúc sào Phyllostachys pubescens Mazel ex H. De Lehaie
 Trúc thảo Arundinella nepalensis Trin.
 Trứng cuốc * Tiết xích, Mác nam ngoa (Tày), Co sáy tấu (Thái) Stixis suaveolens (Roxb.) Pierre
 Trứng cuốc leo * Trứng rùa, Mác nam ngoa, Co sáy Stixis scandens Lour.
 Trung quân * Dây lá lợp, Sườn bò, Trương quân Ancistrocladus wallichii Planch.
 Trường khế * Dây trường khế Cnestis palala (Lour.) Merr.
 Trương lệ bán nguyệt Drosera peltata Sm. var. lunata (Buch.-Ham.) C. B. Clarke Hook. f.
 Trường nước Trái trường, Nây Mischocarpus sundaicus Blume
 Trương quân hoa nhỏ Ancistrocladus tectorius (Lour.) Merr.
 Trương quân nam * Bè dong Ancistrocladus cochinchinensis Gagnep.
 Trường sâm Trai thuốc, Tóc loi Murdannia medica (Lour.) Hong
 Trường sinh lá rách Sừng hươu, Cà kheo Kalanchoe laciniata (L.) DC.
 Trường sinh lá to Trường sinh lá muổng Kalanchoe spathulata (Poir.) DC.
 Trường sinh lá tròn * Sedum lineare Thunb.
 Trường sinh nguyên * Kalanchoe integra (Medic.) Kuntze
 Trường sinh rằn Kalanchoe tubiflora (Harw.) Ham.
 Trường sơn Chò, Dưỡng Sơn Greena corymbosa (Jack) K. Schum.
 Trường thảo rào Rong bún nhiều nhánh Enteromorpha clathrata (Roth.) Grev.
 Tú cầu Thổ thường sơn, Bát tiên Hydrangea macrophylla (Thunb. ex Merr.) Ser. ex DC.
 Tú cầu hoang Hydrangea heteromalla Don
 Tú cầu ráp * Hydrangea strigosa Rehd.
 Tú cầu thon Hydrangea macrophylla (Thunb. ex Merr.) Ser. ex DC. ssp. stylosa (Hook. f. et Thoms.) Mc Clint.
 Tu chanh Fraxinus floribundus Wall.
 Tử châu Callicarpa bodinieri Levl.
 Tử châu cành lông Callicarpa erioclona Schauer
 Tử châu hoa trần Callicarpa nudiflora Hook. et Arn.
 Tử châu lá dài * Callicarpa longifolia Lam.
 Tử châu lá nhọn * Callicarpa longissima (Hemsl.) Merr.
 Tử châu thuỳ dài Callicarpa loureiri Hook. et Arn.
 Từ chinh Sơn cát thự Dioscorea chingii Prain et Burk.
 Từ cô tròn Sagittaria guyanensis H. B. K.
 Tù cù Hoya villosa Cost.
 Tử hoa cự đài Loxostigma griffithii (Wight) Clarke
 Tu hú hồng * Tử châu đỏ Callicarpa rubella Lindl.
 Tu hú lá bầu dục * Lõi thọ leo Gmelina elliptica J. E. Sm
 Tu hùng nhẵn Hoắc hương nhẵn Pogostemon glaber Benth.
 Tu hùng tai Pogostemonauricularius(L.)Hassk.
 Từ kamon Dioscorea kamooensis Kunth.
 Từ mê hi cô * Dioscorea composita Hemsl.
 Từ mỏng Nần gừng ba thuỳ, Mài gừng lá xẻ Dioscorea membranacea Pierre ex Craib
 Từ nước Dioscorea pierre Prain et Burk.
 Tử quả Iodes seguini (Levl.) Rehd.
 Tứ thư Tetrastigma planicaule (Hook. f.) Gagnep.
 Tứ thư thon Tetrastigma lanceolarium (Roxb.) Planch.
 Tứ thư vân nam Tetrastigma yunnanensis Planch.
 Tử tiêu * Đăng tiêu hoa to Michelia figo (Lour.) Spreng.
 Tử uyển * Aster ageratoides Turcz
 Tử vân anh Astragalus sinicus L.
 Tử vi * Bằng lăng xẻ, Tường vi, bách nhật hồng Lagerstroemia indica L.
 Tử vi tàu * Lagerstroemia reginae Roxb.
 Tục đoạn * Sơn cân thái, oa thái, đầu vù (Hmông). Rễ thái, sâm nam Dipsacus japonicus Miq.
 Tục đoạn nhọn * Dipsacus asper Wall.
 Tục tùy lông vàng Euphorbia chrysocoma Levl. et Vant.
 Tục tuỳ tử * Euphorbia lathyris L.
 Tung Hernandia nymphaefolia (Presl) Kubitski
 Tùng la Râu cây Usnea diffracta Vain.
 Tùng la hán * Thông la hán Podocarpus chinensis (Roxb.) Wall. ex Forbes
 Tùng lan Vanda concolor Blume ex Lindl.
 Tùng sà * Sabina chinensis (L.) Antonie
 Tung trắng * Sâm thơm, Đại khải Heteropanax fragrans (Roxb. ex G. Don) Seem.
 Tước sàng * Rostellularia procumbens (L.) Nees
 Tường liên Lòng chảo Hylocereus undatus (Haw.) Britt. et Rose
 Tuyến hùng * Adenostemma macrophylla (Blume) DC.
 Tuyết mai * Dendrobium crumenatum Sw.
 Tỳ bà * Nhót tây, Sơn trà nhật bản, Phì phà Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl.
 Tỳ giải lá nhỏ Tỳ giải hoa nhỏ Smilax synandra Gagnep.
 Tỳ giải quả to * Smilax megacarpa A. DC. et C. DC.
 Uy linh tiên * Thunbergia eberhardtii Benoist
 Uy linh tiên lá rộng * Saussurea deltoidea (DC.) C.B. Clarke
 Vả * Ficus auriculata Lour.
 Vả rừng Sung trổ, Ngoã rừng, Mạy ngoả (Tày) Ficus variegata Blume
 Vác * Dây sạt Cayratia trifolia (L.) Domino
 Vác bao phấn đen Vác lông mềm Cayratia mollissima (Wall.) Gagnep.
 Vác can Tinomiscium petiolare Miers ex Hook. f. et Thoms.
 Vác chân Cayratia pedata (Lam.) Juss. ex Gagnep.
 Vác gối Cayratia geniculata (Blume) Gagnep.
 Vác ít trái * Vác lá lớn Cayratia oligocarpa (Levl. ex Van.) Gagnep.
 Vác sừng nhỏ Cayratia corniculata (Benth.) Gagnep.
 Vác wray Cayratia wrayi (king) Gagnep.
 Vải * Lệ chi, Mạy chia (Tày), Litchi chinensis Sonn.
 Vải * Lệ chi, Mạy chia (Tày) Litchi chinensis Sonn.
 Vai * Vai trắng, Nhà can, Giao phương mộc Daphniphyllum calycinum Benth.
 Vải rừng * Lù mù, Chia bân (Tày), Allophyllus glaber Radlk
 Vải rừng * Lù mù, Chia bân (Tày) Allophyllus glaber Radlk.
 Vãn lan Collabium chinense (Rolfe) Tang et Wang
 Vân mạc Hymenopogon parasiticus Wall.
 Vân mộc hương * Quảng mộc hương Aucklandia lappa Decne.
 Vạn nhân đả * Niên sơn đồng, Lựu tử thảo Nelsonia campestris R. Br.
 Vạn niên thanh * Co vo dinh (Thái), Co canh nang, Môn thục, Môn chóc Aglaonema siamense Engl.
 Vạn tuế Cycas revoluta Thunb.
 Vấn vươn lá tròn Galium rotundifolium L.
 Vấn vương * Galium aparine L.
 Vằng * Chè vằng, Râm ri, Râm trắng, Lài ba gân Jasminum subtriplinerve Blume
 Vàng anh * Saraca indica L.
 Vàng anh lá nhỏ Saraca dives Pierre
 Vàng đắng * Vang đằng, Hoàng đằng lá trắng, Vàng giang, Trơn, Loong trơn, Ktrơng (Bana), Rợ mỏ vàng, Dây nại cày Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr.
 Vằng leo Nhài leo Jasminum scandens Vahl
 Vằng lông * Lài tơ dài Jasminum longisetum Gagnep.
 Vằng mấu Clematis ucinata Champ.
 Vằng năm gân Jasminum pentaneurum Hand.-Mazz.
 Vàng nghệ Garcinia gaudichaudi Planch. et Triana.
 Vằng nhiều hoa Jasminum multiflorum (Burm. f.) Andr.
 Vàng nhựa Garcinia villersiana Pierre
 Vàng nương Prunus wallichii Steud.
 Vàng nương đốm nâu Prunus phaeosticta (Hance) Max.
 Vàng tâm Giổi Manglietia fordiana Oliv.
 Vằng thon Jasminum lanceolarium Roxb.
 Vạng trứng Endospermum chinense Benth.
 Vấp Vắp Mesua ferrea L.
 Vấp kinh * Vân kinh Equisetum arvense L.
 Vảy đắng * Dây hoàng liên Arcangelisia flava (L.) Merr.
 Vảy lá hẹp * Rì rì lớn Lá Cephalanthus angustifolius Lour.
 Vảy ốc * Phyllanthus virgatus Forst. et Forst. f.
 Vảy ốc lá nhỏ Mùi quả rừng, ấp đá Lemmaphyllum microphyllum Presl var. microphyllum
 Vảy rồng * Đồng tiền lông, Mắt trâu, Bươm bướm, Kim tiền thảo, Dây sâm lông, Mắt nai Desmodium styracifolium (Osb.) Merr.
 Vảy sam Dây xanh Cocculus orbiculatus (Thunb.) DC.
 Vệ lan móng Appendicula cornuta Blume
 Ve ve cái Hedysarum lineare Lour.
 Vẹt đen Bruguiera sexangula (Lour.) Poir. in Lam.
 Vẹt rễ lồi Bruguiera gymnorrhiza (L.) Lam.
 Vẹt trụ Bruguiera cylindrica (L.) Blume
 Vi hoàng cúc Senecio laetus Edgew.
 Vi hoàng Nemo Senecio nemorensis L
 Vi lân bìa Microlepia marginata (Panze) C. Ch.
 Vi lân nhám Microlepia strigosa (Thunb.) Presl
 Vi thắng Quan thần hoa Microtoena insuavis (Hance) Prain ex Dunn
 Vĩ thảo lông Brachiaria villosa (Lam.) A. Camus
 Vị thiệt Microglossa pyrifolia (Lam.) Kuntze
 Vi tiễn nhật Nanocnide japonica Blume
 Viễn chí ba sừng Polygala tricornis Gagnep.
 Viễn chí hoa dày * Polygala chinensis L.
 Viễn chí hoa nhỏ Polygala arvensis Willd.
 Viễn chí hoa vàng * Kích nhũ mồng Polygala arillata Buch.-Ham ex D.Don
 Viễn chí nam Polygala japonica Houtt.
 Viên diệp mã đâu linh * Aristolochia shukangii Chun et How
 Vỏ dụt * Cây tai nghé, Bàn nước Hymenodictyon excelsum (Roxb.) Wall.
 Vỏ rụt * Bùi côn sơn Ilex codorensis Pierre
 Vối * Trâm nấp, Mạy xả (Tày) Cleistocalyx operculatus (Roxb.) Merr. et Perry
 Vối rừng * Syzygium cumini (L.) Skells
 Vối thuốc bạc Schima argentea Pritz. ex DC.
 Vòi voi * Dũn voi, Thiên giới thái, Đại vĩ đao, Co nam (Thái), Hang chỏn (Tày), Giền voi, Đại và (Dao) Heliotropium indicum L.
 Vọng cách * Cách núi, Cây cách Premna corymbosa (Burm. f.) Rottb. et Willd.
 Vông đỏ * Cây sói rừng Alchornea rugosa (Lour.) Muell.-Arg.
 Vông đồng * Erythrina fusca Lour.
 Vông hoa hẹp Erythrina stricta Roxb.
 Vông hột đá Erythrina subumbrans (Hassk.) Merr.
 Vông nem * Thích đồng, Co tóng lang (Thái), Bơ tòng (Tày), Hải đồng, Lá vông Erythrina variegata L.
 Vông san hô Erythrina corallodendron L.
 Vông vang * Bụp vang, Bông vang, Co ta vên (Thái), Đông quỳ, Phải phi (Tày), Hìa núi (Dao), Cây la, Bông rừng Abelmoschus moschatus (L.) Medic.
 Vông vang gai * Búp xước, Lộn sóng, Sơn gai, Lá chua, Xương chua Hibiscus suarattensis L.
 Voòng phá * Địa liên chi, Độc cước kim Striga lutea Lour.
 Vót * Viburnum luzonium Rolfe.
 Vót hình trụ Viburnum cylindricum Buch. - Ham. ex D. Don
 Vú bò lông * Ngoã khỉ,Ngái khỉ Ficus hirta Vahl var. roxburghii (Miq.) King
 Vú bò, Vú chó, óc chó, Ba ngạc, Sung ba thùy, Hoàng kỳ nam, Slam và phì (Tày) Ficus heterophylla L. f. var. heterophylla
 Vú chó * Ưng xá, Vú bò, Ngải phún Ficus simplicissima Lour. var. hirta (Vahl) Migo
 Vù hương Xá xị, Gù hương, Re dầu, Re hương Cinnamomum parthenoxylon (Jack) Meisn.
 Vú sữa * Nồm mò (Tày) Chrysophyllum cainito L.
 Vừng * Mè, Kén ma nga (Thái), Hồ ma, Ngà (Tày) Sesamum indicum L.
 Vừng cỏ Tâm hùng Centranthera cochinchinensis (Lour.) Merr.
 Vừng đất Artenema longifolia (L.) Benth.
 Vừng xoan Vừng quả xoan Careya arborea Roxb.
 Vương long tu * Lân bách, Trúc bách, Trúc tiết Muehlenbeckia platyclada (F.Muell. ex Hook.) Meisn.
 Vương tùng * Củ khỉ, Dương tùng, Hồng bì núi, Sọ khỉ, Sơn hoàng bì, Xi hắc (Hmông), Cây ton Clausena indica (Dalz.) Oliv.
 Vuốt chua , Câu đằng Uncaria acida (Hunt.) Roxb.
 Vuốt hùm bụi Móc diều Caesalpinia decaptala (Roth) Aston.
 Vuốt hùm, Móc diều, Móc mèo, Vân thực, Trần sa lực, Nam là (Tày), Lẩu gáy piếu (Dao) Caesalpinia minax Hance
 Vuốt lá mỏ, Câu đằng Uncaria rhynchopylla (Miq.) Miq. ex Havil.
 Vuốt leo Câu đằng cành leo Uncaria scandens (Sm.) Hutch.
 Xà bì bắc bộ Ophiopogon tonkinensis Rodrig.
 Xà bốc Asystasiella sp.
 Xà căn nhật, Xà căn thảo Ophiorrhiza japonica Blume
 Xạ can núi Rẻ quạt núi Hypolytrum nemosum (Vahl) Spreng.
 Xà căn thảo Xà căn thảo Quảng Tây Ophiorrhiza cantoniensis Hance
 Xà chàm * Chàm phụng, Chàm quả nhọn, Chàm dại Indigofera galegoides DC.
 Xà cừ, Cây sọ khỉ Khaya senegalensis A. Juss.
 Xạ hương thảo * Cỏ xạ hương Thymus vulgaris L.
 Xa kê * Cây bánh mỳ Artocarpus communis Forst. et Forst. f.
 Xa mộc Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook.
 Xà sàng * Giãn sàng, May xàng (Tày) Cnidium monnieri (L.) Cuss.
 Xà thiệt mạng Ophioglossum reticulatum L.
 Xà thiệt thòng Cây dải lụa Ophioglossum pendulum L.
 Xà trùng cước * Thanh trùng sóng, Thạch tùng lá sùi Lycopodium pseudophlegmaria Kuhn
 Xạ tử thụ Sporobolus fertilis (Steud.) W.D.Clayton
 Xàng dùng ít hoa Loeseneriella pauciflora (DC.) A.C. Smith
 Xấu hổ * Trinh nữ, Cỏ thẹn, Mắc cỡ, Hàm tu thảo, Nhả nã nhẻn (Tày), La tép (Bana), Mìa nhau (Dao) Mimosa pudica L.
 Xay hẹp Rapanea linearis (Lour.) S. Moore
 Xay răng nhọn Myrsine semiserrata Wall.
 Xay trúc đào Mặt cắt Rapanea nerriifolia (Sieb. et Zucc.) Mez
 Xe hới * Vạn thọ trúc, Bạch vị sâm, Tóc tiên rừng, Thạch trúc căn, Thiết trúc tử Disporum bodinieri (L evl. et Vant) Wang et Tang
 Xe hới hải nam * Disporum hainanense Merr.
 Xích bào hoa trần Khố áo trần Thladiantha nudiflora Hemsl. ex Forbes et Hemsl.
 Xích bào khác lá Thladiantha hookeri Clarke
 Xích bào lá tim Thladiantha cordifolia (Blume) Congn
 Xích đồng nam * Mò đỏ, Co púng pính (Thái), Poòng pỉn đeng (Tày) Clerodendron japonicum (Thunb.) Sweet
 Xích hoa xà * Xích hạc, đuôi công đỏ Plumbago indica L.
 Xích nam Trâm lá cà mà Syzygium buxifolium Hook. & Arn.
 Xơ Trường cụp, Harpullia cupanioides Roxb, H. cochinchinensis Pierre
 Xơ Trường cụp Harpullia cupanioides Roxb.
 Xoài * Mãng quả, Mác moang (tày), Xoài tượng Mangifera indica L.
 Xoài bui Mangifera camptosperma Pierre
 Xoài hôi * Mangifera foetida Lour.
 Xoài nút Xoài nụt Mangifera cochinchinensis Engl.
 Xoan * Sầu đông, Khổ luyện, Xoan trắng, Sầu đâu, Mạy riển (Tày) Melia azedarach L.
 Xoan đào * Melia toosendan Sieb. et Zucc.
 Xoan nhừ * Nhừ, Sơn cóc, Mjừ (Tày), Giâu gia xoan to Choerospondias axillaris (Roxb.) Burtt et Hill
 Xoan trà * Giâu gia xoan, Xuyên cóc, Lát xoan, Xoan rừng Allospondias lakonensis (Pierre) Stapf
 Xoay Xây Dialium cochinchinense Pierre
 Xôn cuống dài Salvia scapiformis Hance
 Xôn dại Salvia plebeia R. Br.
 Xôn đỏ * Xô đỏ Salvia splendens Ker - Gawl.
 Xôn xanh Salvia farinacea Benth.
 Xống rắn * Xương rắn, Mắt mèo gai, Cam thảo dây, Cam thảo rừng Acacia pennata (L.) Willd.
 Xống rắn nhiều lá * Cam thảo cây Albizzia myriophylla Benth.
 Xống rắn sừng nhỏ Albizzia corniculata (Lour.) Druce
 Xú hương Chì xì phá Lasianthus condorensis Pierre ex Pit
 Xú hương núi dinh Lasianthus dinhensis Perre
 Xu si * Cúc kim tiền Calendula officinalis L.
 Xú xuân Thanh thất cao, Càng hom cao Ailanthus altissima (Mill.) Swingle
 Xuân hoa * Pseuderanthemum palatiferum (Nees) Radlk.
 Xuân tiết Justicia neesiana (Nees) T. Anders.
 Xuân tiết hoa cong, Ô rô lửa hoa cong Phlogacanthus curviflorus (Wall.) Nees
 Xương cá Xylocarpus granatum Koenig
 Xương cá nhỏ Xylocarpus moluccensis (Lam.) M. Roem.
 Xương khô * Cành giao, San hô xanh Euphorbia tirucalli L.
 Xương mộc * Lát, Xoan mộc, Lát khét Toona sureni (Blume) Merr.
 Xương rồng bà có gai Vợt gai, Tiên nhân chưởng Opuntia dillenii (Ker- Gawl.) Haw.
 Xương rồng bà không gai Nopalea cochenellifera (L.) Salm. - Dyck.
 Xương rồng lá Euphorbia edulis Lour.
 Xương rồng ngọc lân Cây giang lâm Euphorbia neriifolia L.
 Xương rồng ông Xương rồng ba cạnh Euphorbia antiquorum L.
 Xương sông * Xanh sông, Hoạt lộc thảo, Bi bốc, Tạp chèng (Tày) Blumea lanceolaria (Wall. ex Roxb.) DC.
 Xương vị Notholaena velutina C. Chr. et Tard.- Blot
 Xuyên khung * Sang sông (Hmông). khung cùng Ligusticum wallichii Franch.
 Xuyên liên * Huỳnh liên  Senecio petraceus Muschl.
 Xuyên phòng phong * Ligusticum brachylobum Franch.
 Xuyên tâm thảo * Canscora lucidissima (Levl. et Vaniot) Hand.- Mazz.
 Xuyên tiêu * Sâng, Hạt sẻn, Mác khén (Thái), Hoàng lực, Sưng, Lưỡng diện châm, Chứ xá (Hmông), Sơn tiêu, Sẻng vàng, Chiêu khạt (Tày) Zanthoxylum nitidum (Roxb.) DC.
 ý dĩ, Bo bo, Hạt cườm, Co pắt, Mạy pít, Mác vất (Tày), Co đuôi (Thái), Nọ a châu (Bana) Coix lachryma-jobi L.
 ý thảo Dendrobium gratiosissimum Reichb. f.
 Yến bạch * Trạch lan Trung Quốc Eupatorium chinense L.
 Yến bạch nhật, Sơn lan, Trạch lan Eupatorium japonicum Thuw.



Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươ...

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng...

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .