Chuyển đến nội dung chính

List of chicken breeds

There are hundreds of chicken breeds in existence.[1] Domesticated for thousands of years, distinguishable breeds of chicken have been present since the combined factors of geographical isolation and selection for desired characteristics created regional types with distinct physical and behavioral traits passed on to their offspring.[2]
The physical traits used to distinguish chicken breeds are size, plumage color, comb type, skin color, number of toes, amount of feathering, egg color, and place of origin.[1] They are also roughly divided by primary use, whether for eggs, meat, or ornamental purposes, and with some considered to be dual-purpose.[1]
In the 21st century, chickens are frequently bred according to predetermined breed standards set down by governing organizations. The first of such standards was the British Poultry Standard, which is still in publication today.[3][4] Other standards include the Standard of Perfection, the Australian Poultry Standard, and the standard of the American Bantam Association, which deals exclusively with bantamfowl.[4] Only some of the known breeds are included in these publications, and only those breeds are eligible to be shown competitively. There are additionally a few hybrid strains which are common in the poultry world, especially in large poultry farms. These types are first generation crosses of true breeds. Hybrids do not reliably pass on their features to their offspring, but are highly valued for their producing abilities.[1]

Table of contents
By place of originAfghanistan • Albania • Australia • Austria • Belgium • Bulgaria • Canada •Chile • China • Croatia • Cuba • Czech Republic • Egypt • Finland • France • Germany • Greece• Iceland • India • Indonesia • Iran • Italy • Japan • Korea • Kosovo • Malaysia • Myanmar •Netherlands • Norway • Pakistan • Philippines • Poland • Portugal • Romania • Russia • Serbia •Slovakia • South Africa • Spain • Sweden • Switzerland • Thailand • Turkey • Ukraine • United Kingdom • United States • Vietnam
By primary useEggs • Meat • Dual-purpose • Exhibition
OtherBantams • Hybrids
See also   •    Footnotes   •    References

By place of origin

Afghanistan

Albania

Australia

The Australorp, an Australian breed

Austria

Belgium

The d'Everberg, a Belgian ornamental bantam

Bulgaria

Black Shumen cock

Canada

Chile

China

A Silkie hen

Croatia

Cuba

Cubalaya cock

Cyprus

Czech Republic

Egypt

Finland

France

Germany

The oldest German breed, theBergische Kräher (Historical illustration by Jean Bungartz, 1885)
The longtailed Phoenix, a German breed derived from the Japanese Onagadori
The auto-sexing Bielefelder, created in the 70s

Large breeds

Bantams

Greece

Iceland

India

The Aseel, a fighting breed

Indonesia

Sumatra cock
  • Kedu (nationally standardized)
  • Pelung (long-crower, locally standardized)

Iran

The Orloff, an Iranian breed

Italy

Leghorn hen

Japan

Korea

Kosovo

Malaysia

Marianas

Myanmar

Netherlands

The Barnevelder

Norway

Pakistan

Philippines

Poland

Portugal

Romania

Naked-neck

Russia

Serbia

Slovakia

South Africa

Spain

A Minorca rooster

Sweden

Switzerland

The Appenzeller, a rare Swiss crested breed

Thailand

Turkey

The Sultan, a Turkish breed

Ukraine

United Kingdom

A Buff Orpington cock

United States of America

Vietnam


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .