Chuyển đến nội dung chính

Phân loại thực vật



Phân loại thực vật


Phân loại ngành: 6


Tên Việt NamTên Khoa Học
Dây Gắmgnetophyta
Dương Xỉpolypodiophyta
Ngọc Lanmagnoliophyta
Thạch Tùng (Thông Đất )licopodiophyta
Thôngpinophyta
Tuếcycadophyta

Phân loại lớp: 11


Tên Việt NamTên Khoa Học
Dây Gắmgnetopsida
Dây Gắmgnetopsida
Hành (Đơn Tử Diệp - Một Lá Mầm)liliopsida
Lưỡi Rắnophioglossopsida
Rau Vịpolypodiopsida
Song Tử Diệpmagnoliopsida
Thạch Tùnglycopodiopsida
Thôngpinopsida
Thủy Cửuisoetopsida
Tòa Senmarattiopsida
Tuếcycadopsida

Phân loại bộ: 87

Tên Việt NamTên Khoa Học
Áo Khiênaspidiales
Bách Tánaraucarlales
Bầu Bícurcurbilales
Bèo Lục Bìnhpontederilales
Bồ Hònsapindales
Bôngmalvales
Bòng Bongschizaeales
Bụt Mọc (Hoàng Đàn)cupressales
Camrutales
Cẩm Chướngcaryophyllales
Cauarecales
Cẩu Tíchdicksoniales
Chanh Lươngrestionales
Chètheales
Chẹo Thui (Quắn Hoa)proteales
Chua Me Đấtgeraniales
Cỏ Sẹo Gàptedilales
Cói (Lác)cuperales
Củ Nâu (Khoai Ngọt)dioscoreales
Cúcasterales
Đàn Hươngsantalales
Đậufabales
Dây Gắmgnetales
Dây Gối (Chân Danh)celastrales
Dây Khếconnarales
Dẻfagales
Điều Nhuộm (Xiêm Phụng)bixales
Dứabromellales
Dứa Dạipandanales
Dùi Trốngeriocaulales
Đướcrhizophorales
Dương Đàoactinidiales
Dương Xỉpolypodiales
Gaiurticales
Gừngzingiberales
Guộtgleicheniales
Hànhliliales
Hồ Tiêupiperales
Hoa Hồng (Hường)rosales
Hoa Môilamiales
Hoa Mõm Chóscrophulariales
Hoa Sóichloranthales
Hoa Tánapiales
Hoa Tímviolales
Hoàng Liênranunculales
Hồng Xiêm (Sến)sapotales
Khoai lang (Bìm Bìm)convolvulales
Kim Cangsmilacales
Lá Sắn (Thủy Thảo)hydrocharitales
Lanorchidales
Lanhlinales
Loa Kèn Đỏamaryllidales
Lộc Vừnglecythidales
Long Đởmgentianales
Long Nãolaurales
Lúa (Cỏ - Hòa Bản)poales
Lưỡi Rắnophlogiossales
Mai Vàngochnales
Màn Màn (Cáp)capparales
Naannonales
Nhàioleales
Nhovitales
Quyển Báselaginellales
Rau Bợ (Rau Dện)marsileales
Rau Rămpolygonales
Ráyarales
Sau Sauhamamelidales
Sennelumbonales
Simmyrtales
Sổdilleniales
Táo Tarhamnales
Thài Lài (Rau Trai)commeliales
Thầu Dầu (Đại Kích)euphorbiales
Thịebenales
Thiên Môn Đôngasparagales
Thôngpinales
Thù Ducornales
Thu Hải Đườngbegoniales
Tòa Senmarattiales
Trầmthymelaeales
Trân Châuprimulales
Trung Quânancistrocladales
Tục Đoạndipsacales
Tuếcycadales
Vai (Đức Diệp)daphniphyllales
Viễn Chípolygalales
Vòi Voiporaginales

Phân họ: 107

Tên Việt NamTên Khoa Học
A Gao ( Bồng Bồng )agavaceae
A Tràngdichapetalaceae
An Tức (Bồ Đề)styracaceae
Bầu Bícurcurbitaceae
bìm bìmconvolvulaceae
Bông (Bụp)malvaceae
Bòng Bòngschizeaceae
Bứa (Măng Cụt)guttiferae
solanaceae
Cà phêrubiaceae
Camrutaceae
Can Xỉ (Tổ Diều)aspleniaceae
Cáp (Màn Màn)capparaceae
Cau ( Cau Dừa )arecaceae
Chân danh (Dây gối)celastraceae
Chanh Ốcpandaceae
Chè (Trà)theaceae
Chùm gửi (Tầm gửi)loranthaceae
Chưn Bầu (Bàng)combretaceae
Cỏ ( Hòa Bản )poaceae
cô caerythroxylaceae
Cỏ Roi Ngựa ( Ngũ Trảo )verbenaceae
Côistaphyleaceae
Cói ( Lác )cyperaceae
Cômelaeocarpaceae
Củ Nâu (Khoai Ngọt)dioscoreaceae
Cúcasteraceae
Đa Túc (Dương Xỉ)polypodiaceae
Đại Kích (Ba Mảnh Vỏ)euphorbiaceae
Đại Phong Tử (Hồng Quân)flacourtiaceae
Đát (Xăng)ixonanthaceae
Dầudipterocarpaceae
Đậufabaceae
Dâu Tằmmoraceae
Đay (Cò Ke)tiliaceae
Dây Gắmgnetaceae
Dây Mối (Tiết Dê)menispermaceae
Dẻfagaceae
Đơn Nem (Cơm Nguội)myrsinaceae
Đước Vẹtrhizophoraceae
Dương Đàoactinidiaceae
Dương đầuolacaceae
Gai (Ngứa)urticaceae
Gạo (Gòn)bombacaceae
Gối hạc (Củ rối)leeaceae
Gừngzingiberaceae
Hiền Dựcangippteridaceae
Hoa Hồngrosaceae
Hoa mõm chóscrophulariaceae
Hoa Tímviolaceae
Hồng (Thị)ebenaceae
Hồng Xiêm (Sến)sapotaceae
Huỳnh Tinhmarantaceae
Khổ Mộc (Thanh Thất)simaroubaceae
Kim Cang (Khúc Khắc)smilacaceae
Kim Giaopodocarpaceae
Lạc Tiên (Nhãn Lồng)passifloraceae
Lanorchidaceae
Lộc vừng (Chiếc)lecythidaceae
Lôicrypteroniaceae
Lốp Bốp (Dây Khế)connaraceae
Mã tiềnloganiaceae
Mai Vàngochnaceae
Máu Chó (Nhục Đậu Khấu)myristicaceae
Mộc Xỉ (Áo Khiên)dryopteridaceae
Mua (Muôi)menlastomaceae
Na (Mãng Cầu)annonaceae
Nhài ( Lài )oleaceae
Nhãnsapindaceae
Nhovitaceae
Ô rôacanthaceae
Phụ Cánh Bướmpapilionoideae
Phụ Điệp (Vang)caesalpininoideae
Phụ Trinh Nữmimosoideae
Quắn hoa (Mạ sưa)proteaceae
quăng ( Thôi ba )alangiaceae
Quao ( Chùm ớt - Đinh )bignoniaceae
Quếlauraceae
Quyển Bácelaginellaceae
Ráng Tây Sơn (Guột)gleicheniaceae
Rau Dềnamaranthaceae
Rau Mương (Rau Dừa Nước)onagraceae
Rau Rămpolygonaceae
Rau Traicommelinaceae
Ráy ( Môn )araceae
Re (Long Não)lauraceae
săng ớtxanthophyllaceae
Sếu (Du)ulmaceae
Simmyrtaceae
Sổdilleniaceae
Táo tarhamnaceae
Thiên lýasclepiadaceae
Thôngpinaceae
Thụ đào(Mộc thông)icacinaceae
Thư Dực (DớN)thelypteridaceae
Trám (Cà Na)burseraceae
Trầm Hươngthymaelaeaceae
Trômsterculiaceae
Trúc đào (Trước đào)apocynaceae
Trung Quânancistrocladaceae
Tử Vi (Bằng Lăng)lythraceae
Tuếcycadaceae
Vai (Đức Diệp)daphniphyllaceae
Xà Thảohemodoraceae
Xà Thiệtophioglossaceae
Xoài (Đào Lộn Hột)anacardiaceae
Xoanmeliaceae

Phân loại chi: 305

Tên Việt NamTên Khoa Học
Acronychiaacronychia
Actinidiaactinidia
Adenantheraadenanthera
Adeniaadenia
Afzeliaafzelia
Aganosmaaganosma
Aglaiaaglaia
Agrostophyllumagrostophyllum
Aidiaaidia
Ailanthusailanthus
Alangiumalangium
Albiziaalbizia
Alocasiaalocasia
Alstoniaalstonia
Amischolotypeamischolotype
Amooraamoora
Ampelopsisampelopsis
Ancistrocladusancistrocladus
Angeloniaangelonia
Anisopteraanisoptera
Annonaannona
Anogeissusanogeissus
Antidesmaantidesma
Aphanamixisaphanamixis
Aporusaaporusa
Aquilariaaquilaria
Arcangelisiaarcangelisia
Archidendronarchidendron
Ardisiaardisia
Argyroneriumargyronerium
Artabotrysartabotrys
Artocarpusartocarpus
Aspleniumasplenium
Axonopusaxonopus
Baccaureabaccaurea
Barringtoniabarringtonia
Bauhiniabauhinia
Beilschmiediabeilschmiedia
Blumeablumea
Bombaxbombax
Breyniabreynia
Brideliabridelia
Brownlowiabrownlowia
Buchananiabuchanania
Burserabursera
Byttneriabyttneria
Calamuscalamus
Calleryacallerya
Calliandracalliandra
Callicarpacallicarpa
Calophyllumcalophyllum
Calycopteriscalycopteris
Canariumcanarium
Canthiumcanthium
Cappariscapparis
Caralliacarallia
Cardiospermumcardiospermum
Carexcarex
Careyacareya
Caryotacaryota
Cassiacassia
Cayratiacayratia
Celosiacelosia
Centratherumcentratherum
Chaetocarpuschaetocarpus
Chilocarpuschilocarpus
Chukrasiachukrasia
Cinnamomumcinnamomum
Cissuscissus
Claoxylonclaoxylon
Clausenaclausena
Cleistanthuscleistanthus
Cleomecleome
Clerodendrumclerodendrum
Colonacolona
Combretumcombretum
Commelinacommelina
Connarusconnarus
Cosciniumcoscinium
Cratevacrateva
Cratoxyloncratoxylon
Crossonepheliscrossonephelis
Crotoncroton
Crypteroniacrypteronia
Cryptocaryacryptocarya
Cryptophragmiumcryptophragmium
Ctenitopsisctenitopsis
Cyclacanthuscyclacanthus
Cyclosoruscyclosorus
Dacryodesdacryodes
Dalbergiadalbergia
Daphnedaphne
Daphniphyllumdaphniphyllum
Dasymaschalondasymaschalon
Dây Gắm (Gnetum)gnetum
Dehaasiadehaasia
Dendrobiumdendrobium
Derrisderris
Desmodiumdesmodium
Desmosdesmos
Deutzianthusdeutzianthus
Dichapetalumdichapetalum
Dicranopterisdicranopteris
Didymospermadidymosperma
Dilleniadillenia
Dimocarpusdimocarpus
Dioscoreadioscorea
Diospyrosdiospyros
Diplaziumdiplazium
Diplectriadiplectria
Diplosporadiplospora
Dipterocarpusdipterocarpus
Donelladonella
Dracaenadracaena
Drynariadrynaria
Dryopterisdryopteris
Dysoxylondysoxylon
Dysoxylumdysoxylum
Elaeocarpuselaeocarpus
Elettariopsiselettariopsis
Eleusineeleusine
Endospermumendospermum
Entadaentada
Erthroxylumerthroxylum
Erycibeerycibe
Eucalyptuseucalyptus
Euodiaeuodia
Euonymuseuonymus
Eurycomaeurycoma
Fagerlindiafagerlindia
Fagraeafagraea
Fibraureafibraurea
Ficusficus
Firmanniafirmannia
Flemingiaflemingia
Flickingeriaflickingeria
Galeariagalearia
Garciniagarcinia
Gardeniagardenia
Gliricidiagliricidia
Globbaglobba
Glochidionglochidion
Glycosmisglycosmis
Gmelinagmelina
Goniothalamusgoniothalamus
Gonocaryumgonocaryum
Grewiagrewia
Gymnopetalumgymnopetalum
Harpulliaharpullia
Harrisoniaharrisonia
Hedyotishedyotis
Heliciopsisheliciopsis
Helictereshelicteres
Helixantherahelixanthera
Hemigrammahemigramma
Heritieraheritiera
Heterosmilaxheterosmilax
Hibiscushibiscus
Holigarniaholigarnia
Homaliumhomalium
Homalomenahomalomena
Homonoiahomonoia
Hopeahopea
Horsfieldiahorsfieldia
Hymenodictyonhymenodictyon
Hypobathrumhypobathrum
Hypolytrumhypolytrum
Ichnocarpusichnocarpus
Indigoferaindigofera
Irvingiairvingia
Ixoraixora
Jasminumjasminum
Kibataliakibatalia
Knemaknema
Lagerstroemialagerstroemia
Lannealannea
Lasianthuslasianthus
Leealeea
Lepisantheslepisanthes
Licualalicuala
Linocieralinociera
Lithocarpuslithocarpus
Litsealitsea
Ludwidgialudwidgia
Luvungaluvunga
Lygodiumlygodium
Macarangamacaranga
Macclurodendronmacclurodendron
Machilusmachilus
Maesamaesa
Mallotusmallotus
Mangiferamangifera
Mapaniamapania
Markhamiamarkhamia
Meiogynemeiogyne
Melaleucamelaleuca
Melampodiummelampodium
Melastomamelastoma
Memecylonmemecylon
Merremiamerremia
Mesuamesua
Metadinametadina
Microdesmismicrodesmis
Micromelummicromelum
Millettiamillettia
Mitragynamitragyna
Mitragynemitragyne
Morindamorinda
Mucunamucuna
Murdanniamurdannia
Murrayamurraya
Mussaendamussaenda
Naucleanauclea
Neolamarckianeolamarckia
Neonaucleaneonauclea
Nepheliumnephelium
Nothaphoebenothaphoebe
Ochnaochna
Ochrocarpusochrocarpus
Oleaolea
Oligocerasoligoceras
Ophiorrhizaophiorrhiza
Ormosiaormosia
Palaquiumpalaquium
Paramignyaparamignya
Parinariparinari
Passiflorapassiflora
Pavettapavetta
Peliosanthespeliosanthes
Peltophorumpeltophorum
Pericampiluspericampilus
Phlogacanthusphlogacanthus
Phoebephoebe
Physalisphysalis
Pinangapinanga
Pinuspinus
Podocarpuspodocarpus
Poikilospermumpoikilospermum
Polyalthiapolyalthia
Polygonumpolygonum
Pothospothos
Prunusprunus
Psychotriapsychotria
Pterocarpuspterocarpus
Pterocymbiumpterocymbium
Pterospermumpterospermum
Pyrrosiapyrrosia
Randiarandia
Rhodamniarhodamnia
Rinorearinorea
Rothmanniarothmannia
Rourearourea
Sageraeasageraea
Salaciasalacia
Sandoricumsandoricum
Sapiumsapium
Saprosmasaprosma
Sauropussauropus
Scaphiumscaphium
Schouteniaschoutenia
Schummannianthusschummannianthus
Scleriascleria
Scopariascoparia
Selaginellaselaginella
Semecarpussemecarpus
Shoreashorea
Sidasida
Sindorasindora
Siphonodonsiphonodon
Smilaxsmilax
Solanumsolanum
Sphenodesmasphenodesma
Sterculiasterculia
Streblusstreblus
Streptocaulonstreptocaulon
Strychnosstrychnos
Styraxstyrax
Suregadasuregada
Swintoniaswintonia
Syzygiumsyzygium
Tarennatarenna
Tectonatectona
Terminaliaterminalia
Ternstroemiaternstroemia
Tetraceratetracera
Thunbergiathunbergia
Trematrema
Trichosanthestrichosanthes
Turpiniaturpinia
Uncariauncaria
Urenaurena
Uvariauvaria
Vallarisvallaris
Vaticavatica
Vietseniavietsenia
Vitexvitex
Walsurawalsura
Waltheriawaltheria
Wrightiawrightia
Xanthophyllumxanthophyllum
Xantonneaxantonnea
Xerospermumxerospermum
Ximeniaximenia
Xylopiaxylopia
Zizyphuszizyphus

Phân loại loài: 603

Tên Việt NamTên Khoa Học
Cây Hoả rô sừngPhlogacanthus cornutus
Cây Chôm chôm Hậu giangNephelium cuspidatum
Cây Sâm cauPeliosanthes teta
Cây A tràng dạng kénDichapetalum gelonoides
Cây Xuyên mộcDacryodes rostrata (Bl.)
Cây Cổ anArcangelisia flava
Cây Thư diệpAdenia heterophylla
Cây Rì rìHomonoia riparia
Cây Lô ba treoGlobba pendula
Cây Bụp lá nhỏHibiscus vitifolius
Cây Gội ổiAglaia quocensis
Cây Bồ quả hoeUvaria Rufa
Cây Trang vàngIxora stricta
Cây Gáo vàng (Gáo không cuống)Neonauclea sessilifolia
Cây MóDeutzianthus tonkinensis
Cây Cứt quạGymnopetalum cochinchinensis var. incisa
Cây Vằng đắng BlumeCoscinium blumeanum
Cây Lùn nướcdichotomus
Cây Bần giácOligoceras eberhardtii
Cây Bụp lá toHibiscus macrophyllus
Cây Gáo vàng ( Cốc đá )Nauclea orientalis
Cây Chiêu liêu nướcTerminalia calamansanai
Cây Cà na, Trám trắngCanarium album (Lour.)
Cây Công chúa đồngArtabotrys aeneus
Cây Cổ ngỗngSuregada multiflora
Cây Dây Châu đảoPericampilus glaucus
Cây Chiêu liêu lôngTerminalia citrina
Cây Lẩu xác, Re toTrichosanthes tricuspidata
Cây Trần mai lông (Gạch)Trema tomentosa
Cây Gáo trắng (Cà tôm, Cà đam)Neolamarckia cadamba
Cây Trai Kurzkurzii
Cây Dạ nâu (Vu, Cức quả)Chaetocarpus castanocarpus
Cây Chiêu liêu xanhTerminalia pierrei
Cây Trang trămIxora eugenoides
Cây Vạng còng (Vạng trứng, Nội châu)Endospermum chinense
Cây Chiêu liêu nghệTerminalia triptera
Cây Công chúa thơmArtabotrys Fragrans
Cây Cáp gai nhỏCapparis micrantha
Cây Duối nhámStreblus asper
Cây Lõa trai xoắnspirata
Cây Sói (Ô cữu)Sapium sebiferum
Cây Trám đen, cà na, BùiCanarium tramdenum
Cây Ram (Chò nhai, Xoi)Anogeissus acuminata
Cây Công chúa HarmandArtabotrys Harmandii
Cây Duối ôrôStreblus ilicifolia
Cây Sòi bạc (Sòi tía)Sapium discolor
Cây Cỏ đầu nai, Lâm trai một hộtmollissima var. monosperma
Cây Nghể râuPolygonum barbatum
Cây Dực dàiCalycopteris floribunda
Cây Sòi lá tròn (Sòi bàng)Sapium rotundifolium
Cây Cọ phènBursera serrata
Cây Màng màng tímCleome chelidonii
Cây Mít rừngArtocarpus chaplasha
Cây Muôi đa hùngMelastoma affine
Cây Cánh bộngGalearia fulva
Cây Công chúa trung gianArtabotrys intermedius
Cây Vàng véMetadina trichotoma
Cây Nghể lenPolygonum lanigerum
Cây Bún nướcCrateva religiosa
Cây Ra cặp baternata
Cây Mít nài (Da xóp)Artocarpus rigida subsp. asperulus
Cây Chanh ốc (Chẩn)Microdesmis casearifolia
Cây Muôi Sài GònMelastoma saigonense
Cây Bướm bạc láMussaenda frondosa
Cây Mít gỗ mật (Mít nài)melinoxyla
Cây Muôi an bíchosbeckoides
Cây Dó bầu (Trầm)crassna
Cây Công chúa PetelotArtabotrys Petelotii
Cây Côm có mụtElaeocarpus grumosus
Cây Chây lớn, Mà cáBuchanania arborescens
Cây Bướm bạc Biên HòaMussaenda hoaensis
Cây LôiCrypteronia Paniculata
Cây Dó képDaphne composita
Cây Côm NhậtElaeocarpus japonica
Cây Tà hay (Găng Nam Bộ)Aidia cochinchinensis
Cây Việt hoa PoilaneVietsenia poilanei
Cây Gié Trung quốcDesmos Chinensis
Cây Vai MarchandDaphniphyllum marchandii
Cây Côm biênElaeocarpus limitanus
Cây Vàng nương đại mộcPrunus arborea
Cây Ân đằngbarbata
Cây Song châu đuôicaudatum
Cây Găng răng nhọn (Đài khoai)oxyodonta
Cây Mít chay (Chay)gomezianus
Cây Côm xoanovalis
Cây Xoan đào (Xoan đào tía)arborea
Cây Trang dịuflexilis
Cây Sồi đá, Dẻ sápceriferus
Cây Côm có cuốngpetiolatus
Cây Cau chuột ngượcparadoxa
Cây Rẹpceylanica
Cây Găng nhung (Găng trắng)dasycarpa
Cây Chaylakoocha
Cây Sầm lamJack
Cây Cámannamensis
Cây Đước núi (Côm Đồng Nai, Chan chan, Lá mật cắt)tectorius
Cây Sung gân đứngorthoneura
Cây Mây CambốtCalamus cambodiensis
Cây Găng nghèo (Chim chích)depauperata
Cây Dẻ trái nhỏmicrospermus
Cây Sầm hoa khítconfertiflorum
Cây Xăng mã thon (Răng cá răng)lancaefolia
Cây Gié có cọngPedonculosus
Cây Trang Làolaotica
Cây Găng caoeucodon
Cây Xăng mã răng (Răng cưa)suffruticosa
Cây Da mítrumphii
Cây Dành dành Trung bộannamensis
Cây Sung xoài (Sung lùng, Da nước)depressa
Cây Dành dành láng (Nanh heo)philastrei
Cây Dẻ cắt ngangtruncatus
Cây Hạ đệhoaensis
Cây Xuân tôn dạng cà phêcoffeoides
Cây Dẻ áo (Dẻ đá nhung)vestitus
Cây Sổ bà (Sổ Ấn)indica
Cây Sổ traiovata
Cây Sổ ngũ thư (Sổ năm nhụy)pentagyna
Cây Sổ nhám (Sổ nước)scabrella
Cây Chiềuindica
Cây Dây chiềusarmentosa
Cây Dương đào Petelotpetelotti
Cây Giang Quảng đôngkwangtungensis
Cây Huỳnh nươngpenangiana
Cây Trau tráusiamensis
Cây Bứa cọngpendunculata
Cây Bứa Benthambenthami
Cây Bứa Hậu Giangbassacensis
Cây Rỏi mật (Gỏi)ferrea
Cây Vàng nghệgaudichaudii
Cây Bứa Lanessanlanessanii
Cây Sơn vé (Cồng nhựa)merguensis
Cây Vàng nhựavilersiana
Cây Còng tíacalaba
Cây Còng nhámrugosum
Cây Còng trắngsoulatri
Cây Vấpferrea
Cây Thành ngạnhmaingayi
Cây Thành ngạnh đẹpformosum
Cây Thành ngạnh đẹp (Đỏ ngọn)formosum
Cây Thành ngạnh namcochinchinensis
Cây Huỳnh maiIntegerrima
Cây Trung quân namcochinchinensis
Cây Trung quân lợp nhàtectorius
Cây Trung quân Wallichwallichii
Cây Vừng xoan (Vừng)arborea
Cây Da trụiglaperrima
Cây Da đậupisocarpa
Cây Da gânnervosa
Cây Sung Esquirolesquiroliana
Cây Ngái khỉFicus hirta
Cây Ngái lâm bônglamponga
Cây Ngái giấychartacea
Cây Sung ốmmacilenta
Cây Sung lồngvillosa
Cây Sung camaurantiaca
Cây Vú bòheterophylla
Cây Trang trở đennigricans
Cây Chay sánglucida
Cây Xoài nụtcochinchinensis
Cây Song nho Quảng ĐôngCantoniensis
Cây Củ rối lá hoaBaracteata
Cây Xoài vàngflava
Cây Thới thanh, Lăng quăn, TrèKurzii
Cây Quăng lôngSalvifolium
Cây Củ chiAngustiflora
Cây Củ chi náchAxillaris
Cây Kim luôngMinor
Cây Củ chi trứngOvata
Cây Củ chi SpireSpireana
Cây TraiFrangrans
Cây Xoài cọng dàilongipes
Cây Xuân thôn nhiều hoa (Xoài cánh)floribunda
Cây Cóc chuộtcoromandelica
Cây Sưng có đuôicaudata
Cây Sưng spssp.
Cây Li gạtkurzii
Cây Cô ca Cambốtcambodianum
Cây Săng ớt hai lá hoabibracteatum
Cây Săng ớt, Săng dacolubrinum
Cây Săng ớt da nghévitellinum
Cây Quỳnh lam (Thụ đào có mũi)lobbianum
Cây Chân danh không rõincertus
Cây Nơ rôngnoronhoides
Cây Chóp mau mụtverrucosa
Cây Xưng da Trung Bộannamensis
Cây Táu Phú Quốcamericana
Cây Chùm gửi trụcylindrica
Cây Táo Làofuniculosa
Cây Táo congincurva
Cây Táo rừngoenoplia
Cây Song quắn chótTerminalis
Cây Song quắn có thùyLobata
Cây Hồ đằng Java (Hồ đằng 2 màu)javanica
Cây Hồ đằng bòrepens
Cây VácTrifolia
Cây Thù lù cạnhangulata
Cây Cà pháotorvum
Cây Chân bìm Nam Bộcochinchinensis
Cây Bìmumbellata
Cây Bìm lá nhovitifolia
Cây Hương dạ thảogoyazensis
Cây Cam thảo namdulcis
Cây TrènIncerta
Cây Dọt sành CambốtCambodiensis
Cây Lấu tuyếnAdenophylla
Cây Lấu hoa congCurviflora
Cây Xú hương EberhardtEberhardtii
Cây Xú hương Biên HòaHoaensis
Cây Lưỡi vành (Xú hương Cambốt)Kamputensis
Cây Hoại hương Nam BộCochinchinensis
Cây Nhàu nhuộmTomentosa
Cây Nhàu tán (Mặt quỉ)Umbellata
Cây Oliu lá toMacrophylla
Cây Hổ bìRamiflora
Cây Tráng ThorelThorelli
Cây Lài hoa thưaLaxiflorum
Cây Đủng đỉnh ngứa (Móc)Urens
Cây Bình linh lông (Nàng, Đẹn lông)pinnata
Cây Mây 4 ngóntetradactylus
Cây Ráy thân togigantipes
Cây Ráy Vân Namyunnanensis
Cây Thiên niên kiệnocculta
Cây Thần phụcpierreana
Cây Ráy mũicuspidata
Cây Hạ sí Ohwiohwianum
Cây Lác dứa Kurzkurzii
Cây Cương đấtterrestris
Cây Kiết Diettrichdietricheae
Cây Cỏ mần trầuindica
Cây Cỏ lá gừngcompressus
Cây Máu chó đáSaxatilis
Cây Côm lá bẹ (Côm lá kèm, Chan chan)stipularis
Cây Mạo quả LàoSootopensis
Cây Mạo quả EvrardEvrardii
Cây Quần đầu vỏ dày (cây hột quít)Corticosa
Cây Xăng máu hạnh nhânAmygdalina
Cây Quần đầu Bảo chánhPolyalthia Evecta
Cây Doi EberhardtArchidendron Eberhardtii
Cây Xăng máu ThorelHorsfieldia Thorelii
Cây Sơn tầng trứngSchoutenia ovata
Cây Quần đầu JenkinsPolyalthia Jenkinsii
Cây Doi ẩnArchidendron Occultatum
Cây Mã trình (Nhọc lá dài)Polyalthia Jucunda
Cây Kiều hùng đầu đỏCalliandra Hemetocephala
Cây Bang (Lác hoa, Lo bo)Brownlowia tabularis
Cây Quần đầu Sông LuPolyalthia Luensis
Cây Lim sóng có lông, Lim vàngPeltophorum Dasyrrachis
Cây Quần đầu Trung BộPolyalthia Modesta
Cây Cò ke Á châuGrewia asiatica
Cây Muồng hôi, Muồng lạc, Thảo huyết minhCassia Tora
Cây Móng bò lông phúnBauhinia Hirsuta
Cây Cò ke cánh sao (Meo)Grewia astropelata
Cây Quần đầu Nam bộPolyalthia Simiarum
Cây Móng bò tai voiBauhinia Malabarica
Cây Móng bò đỏ (Mấu hăng, Mấu tràm)Bauhinia Cardinale
Cây Quần đầu vỏ xốpPolyalthia Suberosa
Cây Dây mấu (Móng bò)Bauhinia Khasiana
Cây Quần đầu xanhPolyalthia viridis
Cây Bàn thư không cọngMeiogyne Subsessilis
Cây Gõ đỏ (Gõ cà te, Hồ bì)Afzelia xylocarpa
Cây Cò ke lá sếuGrewia celtidifolia
Cây Giên, Giên trắngXylopia Pierrei
Cây Gõ mật (Gõ sẻ, Gõ đen)Sindora Siamensis
Cây Cò ke không lôngGrewia glabra
Cây Giên lángXylopia Nitida
Cây Ràng ràng ChevalierOrmosia Chevalieri
Cây Ràng ràng phùOrmosia Inflata
Cây Chàng ràngOrmosia Pinata
Cây Giên đỏXylopia Vielana
Cây Ràng ràng SumatraOrmosia Sumatrana
Cây Giác đế thanh lịchGoniothalamus Elegans
Cây Giác đế Sài GònGoniothalamus Gabriacianus
Cây Trắc biến màuDalbergia Discolor
Cây Trắc hoa nhỏDalbergia parviflora
Cây Giác đế spGoniothalamus Ssp.
Cây Cò ke (Cò ke lông)Grewia tomentosa
Cây Trắc Curtis (Ni rinh)Dalbergia Curtisii
Cây Quế tuyếtCinnamomum magnificum
Cây Trắc HanceDalbergia Hancei
Cây Bồ an (Cọ mai tai)Colona auriculata
Cây Trắc PierreDalbergia Pierreana
Cây Bồ an spColona sp
Cây Bồ an nhámColona scabra
Cây Máu chó cầu (Máu chó lá nhỏ)Knema Globularia
Cây Bồ an ThorelColona thorelii
Cây Quế rừng (Hậu phát)Cinnamomum iners
Cây Máu chó Pierre (Máu chó lá to)Knema Pierrei
Cây Dầu con rái (Dầu nước)Dipterocarpus alatus
Cây Ô phát, Ô phát tơCinnamomum sericans
Cây Dầu song nàngDipterocarpus dyeri
Cây Bời lời lá toLitsea grandifolia
Cây Dầu con rái đỏ (Dầu con quay, Chò chang)Dipterocarpus turbinatus
Cây Mò giấy, Bời lời một cánh hoaLitsea monopetala
Cây Vên vênAnisoptera costata
Cây Bời lời lá nhục đậu khấuLitsea myristicaefolia
Cây Bời lời PierreLitsea pierrei
Cây Sầm lángMemecylon lilacinum
Cây Bằng lăng năm mảnhLagerstroemia quinquevalis
Cây Bằng lăng ổiLagerstroemia crispa
Cây Bằng lăng láng, Tử viLagerstroemia calyculata
Cây Thao lao, Bằng lăng ổiLagerstroemia calyculata
Cây Bằng lăng nhiều hoaLagerstroemia floribunda
Cây Rau mương đứngLudwidgia octovalis
Cây Ràng ràngAdenanthera pavonica
Cây Bàm bàmEntada pursaetha
Cây Sóng rắng sừng nhỏAlbizia corniculata
Cây Cổ ôm (Giác, Mán đỉa trâu)Archidendron lucidum
Cây Mồng gà (Đuôi lương)Celosia Argentea
Cây Chân danh Tà lơnEuonymus javanicus
Cây Săng ớt Nam bộcochinchinensis
Cây Ngái giấyFicus chartacea var. torulosa
Cây Kim cang thúng nhỏSmilax corbularia
Cây Bét, Phác nangGnetum gnemon L. var. griffithii Margf..
Cây Gấm đẹpGnetum formosum Margf.
Cây Gấm chùm toGnetum macrostachuym Hook. f
Cây Gắm cọngGnetum latifolium var. funiculare (Bl.) Margf..
Cây Vác chânPedata
Cây Gấm đẹpformosum
Cây Gấm chùm tomacrostachuym
Cây Mần trâyIchnocarpus frutescens
Cây Cách hoa phúnCleistanthus hirsutulus
Cây Kim sương (Mắt trâu cong)Micromelum minutum
Cây Kim cang gai toSmilax megacarpa
Cây Bài cànhSterculia populifolia
Cây Sụ thon (Sụ giáo)Phoebe lanceolata
Cây Cách hoa PierreCleistanthus pierre
Cây Khuynh diệp cầuEucalyptus globulus
Cây Nguyệt quới cánhMurraya alata
Cây Mần trây sétIchnocarpus ferruginea
Cây Dị kim BorneoHeterosmilax borneensis
Cây Nê, Bình bát nướcAnnona glabra
Cây Cách hoa SumatraCleistanthus sumatranus
Cây Giối Dum (Hồng bì rừng)Clausena dunniana
Cây Ngân đàoArgyronerium odoratum
Cây Bảy thừa nuốm quaySterculia stigmarota
Cây Từ nghèo, Khoai màiDioscorea depauperata
Cây ChaPhoebe pallida
Cây Đỏm BalansaBridelia balansae
Cây Xương cáCanthium dicoccum
Cây Trang xa leoLuvunga scandens
Cây Bạc căn KleinStreptocaulon kleinii
Cây Nhãn mọiWalsura cochinchinensis
Cây Rạng, khoai rạngDioscorea glabra
Cây Xáo một hoaParamignya monophylla
Cây Đỏm thonBridelia monoica var. lancaefolia
Cây Săng mâySageraea elliptica
Cây Giả sụ dàyNothaphoebe condensata
Cây TràmMelaleuca cajuputi
Cây Lười ươiScaphium macropodium
Cây Xáo leoParamignya scandens
Cây Từ lá xá xịDioscorea pyrifolia
Cây An điền xuân tiếtHedyotis justiciformic
Cây Lòng tongWalsura robusta
Cây Đỏm CurtisBridelia ovata Dcne var. curtisii
Cây Hải sơn (Đa đa)Harrisonia perforata
Cây Cơm nguội răngArdisia crenata
Cây Cù đèn ThorelCroton thorelii
Cây Nần nghệ, Từ CollettDioscorea colletii
Cây Bá bịnhEurycoma longifolia
Cây An điền Bắc BộHedyotis tonkinensis
Cây Cù đèn đuôiCroton caudatus
Cây Tơ đồng (Ngô đồng, Trôm đơn)Firmannia simplex
Cây Vàng giềnMachilus bonii
Cây Chưn bầu rụng láCombretum deciduum
Cây Từ nước, Từ PierreDioscorea pierrei
Cây Xà căn đậuOphiorrhiza mungos
Cây Càng hom (Bút, Thanh thất)Ailanthus triphysa
Cây Xích hủ thân dẹpAgrostophullum plannicaule
Cây CầyIrvingia malayana
Cây Cù đèn nhiếmCroton lachnocarpus
Cây Dực nang nhuộmPterocymbium tinctorium
Cây Mạc võngHymenodictyon orixense
Cây Cơm nguội mốcArdisia glauca
Cây Kháo lá toMachilus macrophylla
Cây Lát hoa Đồng NaiChukrasia tabularis
Cây Cù đèn ChevalierCroton chevalieri
Cây Thạch hộc vôiDendrobium cretaceum
Cây Sấu tíaSandoricum koetjape
Cây Giam (Cà giâm, Mạo thư)Mitragyna diversifolia
Cây Bồ quả lá toUvaria cordata
Cây Trang trắngIxora finlaysoniana
Cây Cù đèn DelpyCroton delpyi
Cây HuỷnhHeritiera cochinchinensis
Cây Cơm nguội càArdisia solanacea
Cây Huỳnh đàn gân đỏDysoxylum rubrocostatum
Cây Thạch hộcFlickingeria albopurpurea
Cây Cù đèn Đồng NaiCroton dongnaiensis
Cây Chạc khếDysoxylon tokinense
Cây Dây Nam hoàng, Vàng giang, Hoàng đằngFibraurea recisa
Cây Gạo hoa đỏ (Gạo hai mặt)Bombax anceps
Cây Quỳnh tàuCombretum latifolium
Cây Huỳnh đàn bápDysoxylum tpongense
Cây Chây (Chà ran cẩm nhung)Homalium caryophyllaceum
Cây Bồ lốt (Mọ Trắng, Lộc mại)Claoxylon indicum
Cây Đo giamMytragyne hirsuta
Cây Tiểu đậu khấu 3 thùyElettariopsis triloba
Cây Gội nước (Nàng gia)Aphanamixis polystachia
Cây Ba chia (Rùm nao, Thuốc Sán)Mallotus philippensis
Cây Bái bánh bò (Ké hoa vàng, Ké đồng tiền, Bạch bối hoàng)Sida rhombifolia
Cây Chuối con chồngUvaria grandiflora
Cây Quần diệp rắnRinorea anguifera
Cây Gội tía (Gội nếp)Amoora gigantea
Cây Ba bét nam (Bông bệt)Mallotus paniculatus
Cây Nam hoàng nhuộmFibraurea tinctoria
Cây Chưn bầu 3 láCombretum trifoliatum
Cây Gội giống nhãnAglaia euphoroides
Cây Vuốt lenUncaria lanosa
Cây A ban chùm dàiRinorea longiracemosa
Cây Ngâu Biên HòaAglaia hoaensis
Cây Ruối tròn dàiMallotus oblongifolius
Cây Vuốt Trung QuốcUncaria siensis
Cây Bồ quả cong quẹoUvaria flexuosa
Cây Ba chiaAglaia merostela
Cây Mã rạng Ấn (Ba soi hoa tuyến)Macaranga indica
Cây Nhãn lồngPassiflora foetida
Cây Ké hoa đào (Phạn thiên hoa)Urena lobata
Cây Ngâu rất thơmAglaia odoratissima
Cây Mã rạng trái nhỏMacaranga microcarpa
Cây Gáo đỏ (Vàng kiền)Neonauclea purpurea
Cây Bàng mốcTerminalia bellirica
Cây Cà đuối Trung BộDehaasia annamensis
Cây Bù lốtGrewia laurifolia
Cây Bù lốtGrewia bulot
Cây Cơm nguội lá nhọnArdisia aciphylla
Cây Sang ngâu (Giấy)Aglaia bonii
Cây Rum thơmPoikilospernum suaveolens
Cây Thị dẻDiospyros castanea
Cây Cách hoa nhọnCleistanthus acuminatus
Cây Bí bái (Bai bái)Acronychia pedunculata
Cây Cà đuối chót buồm (Cà đuối nêm)Dehaasia cuneata
Cây Chè longAgnosma acuminata
Cây Bảy thừaSterculia pierrei
Cây Cách hoa Đông DươngCleistanthus indochinensis
Cây Kim cang lá xoanSmilax ovalifolia
Cây Cơm rượu mảnhGlycosmis gracilis
Cây Cát đằng hoa toThunbergia grandiflora
Cây Cẩm lai bông, Cẩm lai Bà RịaDalbergia bariaensis
Cây Sao đenHopea odorata
Cây Trắc đenDalbergia nigrescens
Cây Trắc lá bẹDalbergia stipulacea
Cây Ẩn mạc rùa, Ruốt rùaCryptophragmium affine var. testudium
Cây Chò chai (So chai, Chò chỉ)Hopea recopei
Cây Hỏa rô Trung BộThunbergia annamensis
Cây Dáng hương trái toPterocarpus macrocarpus
Cây Cà chắcShorea obtusa
Cây Mát thùy dàyMillettia pachyloba
Cây Lòng mức trái toWrightia macrocarpa
Cây XơHarpullia cupanioides
Cây Cà đuối lục lamDehaasia caesia
Cây Sang séAntidesma japonica
Cây Trôm HenrySterculia henryi
Cây Côi Núi (Hương viên núi)Turpinia montana
Cây Thông rủPinus patula
Cây Đồng đơnMaesa membranacea
Cây Phất dủ lá hẹpDracaena angustifolia
Cây Lòng mức lôngWrightia pubescens
Cây Song tử dị biệtDiplospora singularis
Cây Trôm đài màngSterculia hymenoealyx
Cây Dấu đầu ba lá (Ba chạc)Euodia lepta
Cây Chòi mòi mũiAntidesma rostratum
Cây Huyết giácDracaena cochinchinensis
Cây Đơn núi (Đơn nem núi)Maesa montana
Cây Lòng mức nhuộmWrightia tinctoria
Cây Thông tre, Kim giao trước đàoPodocarpus neriifolius
Cây Chòi mòi hai màuAntidesma subbicolor
Cây Trâm tích lan (Trâm vỏ đỏ)Syzygium zeylanicum
Cây Bưởi bung ít gânMacclurodendron oligophlebia
Cây TrômSterculia hypostieta
Cây Trâm rộngSyzygium oblatum
Cây Cà đuối lá tà (Mò lá tù)Cryptocarya obtusifolia
Cây Lòng mán hoa toPterospermum grandiflorum
Cây Thị cọng dàiDiospyros longipedicellata
Cây Tai nghé đuôi toAporusa microstachya
Cây Tâm nhầyCentratherum intermedicum
Cây Thần linh lá toKibatalia anceps
Cây Chôm chôm mật (Bốc)Nephelium melliferum
Cây Ráng song quần thôDiplazium crassiusculum
Cây Thị đài dúngDiospyros pilosanthera
Cây Lòng mán nhỏPterospermum grewiaefolium
Cây Tai nghé PlanchonAporusa planchoniana
Cây Chôm chômNephelium parviflorum
Cây Két làoBeilschmiedia laotica
Cây Kim đầu teBlumea lacera
Cây Thần linh lá quếKibatalia laurifolia
Cây San (Thầu tấi lá dày)Aporusa tetrapleura
Cây Sắn thuyềnSyzygium polyanthum
Cây TrườngXerospernum noronhianum
Cây Màng tíaPterospermum jakianum
Cây Ráng song trâm xỉ ColaniCtenitopsis colaniae
Cây Trường không lôngXerospermum glabratum
Cây Kim đầu táiBlumea laevis
Cây Dâu taBaccaurea ramiflora
Cây Lòng mứcWrightia kongtumensis
Cây Xây dao mủPalaquium gutta
Cây Lòng mán Sài gònPterospermum jackianum var. saigonense
Cây Chua mòiAntidesma ghaesembilla
Cây Tiết dĩaCrossonephelis thoreli
Cây Ráng bán tự ngũ giácHemigramma pentagonalis
Cây Xây dao (Cốt, Chay)Palaquium obovatum
Cây Cúc gótMelampodium divaricatum
Cây Lòng mán trái toPterospermum megalocarpum
Cây Lòng mức LecomteWrightia lecomtei
Cây Ngâu RepơAglaia repoeuensis
Cây Trâm rimSyzygium tramnion
Cây Chòi mòi EberhardtAntidesma eberhardtii
Cây Hoạt bìHarpullia arborea
Cây Săng sáp (Sơn sa, Sạp, Sến xã)Donella lanceolata
Cây Ráng mộc xỉ lông hoeDryopteris chrysocoma
Cây Lòng mán PierrePterospermum pierrei
Cây Chòi mòi HenryAntidesma henryi
Cây Tiểu simRhodamnia dumetorum
Cây Mát mạngMillettia reticulata
Cây Vừng (Mừng, San)Careya sphaerica
Cây Xến đỏ (Xến mủ, Xến cật)Shorea roxburghii
Cây Cỏ hoa đáSelaginella principis
Cây Luân rô đỏCyclacanthus coccineus
Cây Mát tơMillettia sericea
Cây Tử châu Nhật bổnCallicarpa japonica
Cây Lăng yên tro (Máu gà núi)Callerya cinerea
Cây Chai (Chò, Bô bô)Shorea guiso
Cây Chiếc (Lộc vừng)Barringtonia acutangula
Cây Cóc kèn mũiDerris acuminata
Cây Bồ đào (Lý, Giối)Syzygium jambos
Cây Sến nghệShorea henryana
Cây Giá tịTectona grandis
Cây Bòng bòng lá liểuLygodium salicifolium
Cây Cóc kèn leoDerris scandens
Cây Chai ThorelShorea thorelii
Cây Chiếc đỏBarringtonia coccinea
Cây Hồng maiGliricidia sepium
Cây Chàm lôngIndigofera hirsuta
Cây Chiếc chùm to (Tam lang)Barringtonia macrostachya
Cây Bình linh cọng mảnhVitex leptobotrys
Cây Bòng bòng ổLygodium subareolatum
Cây Táu mật (Vu)Vatica cinerea
Cây Trâm mốcSyzygium cumini
Cây Tràng quả ba cạnh (Bài ngài)Desmodium triquetrum
Cây Chiếc chùm (Tim lang)Barringtonia racemosa
Cây Tràng quả thưaDesmodium laxum
Cây Trâm hoa xanhSyzygium chloranthum
Cây Làu táu trắng (Táu vỏ vàng)Vatica odorata
Cây Kim tiền (Mắt trâu, Vảy rồng)Desmodium styracifolium
Cây Mạn kinhVitex quinata
Cây Trai chùmFagraea racemosa
Cây Tràng quả dị quảDesmodium heterocarpon
Cây Táu muối, Làu táu thịVatica diospyroides
Cây An tức Trung bộ (Cứt sát)Styrax annamensis
Cây Mắt cáoVitex tripinnata
Cây Sóc thonGlochidion lanceolarium
Cây Bời lời _ thịt cá hồiLitsea salmonea
Cây Ráng Tây Sơn lưỡng phânDicranopteris dichotoma
Cây Táu nước (Táu thị)Vatica philastreana
Cây Đổ anDiospyros brandisiana
Cây Tràng quả dị quả (2)Desmodium reticulatum
Cây Tu hú bầu dụcGmelina elliptica
Cây Sóc trái có lôngGlochidion eriocarpum
Cây Ráng đuôi phụng BonDrynaria bonii
Cây Bời lời đắng (Mò lông, Nham sang)Litsea umbellata
Cây Mắc mèoMucuna pruriens
Cây Muối ăn tráiGlochidion rubrum
Cây Thần quả trấnChilocarpus denudans
Cây Trâm Nam bộSyzygium cochinchinensis
Cây Đổ an hoa ở thânDiospyros cauliflora
Cây Tu hú PhilippinGmelina philippensis
Cây Đậu mócMucuna biplicata
Cây Hoàng tiềnWaltheria americana
Cây Thị lọ nồiDiospyros apiculata
Cây Dé mốcBreynia glauca
Cây Mò cua (Sữa)Alstonia scholaris
Cây Ráng đuôi phụng lá sồiDrynaria quercifolia
Cây Tóp mỡ lá toFlemingia macrophylla
Cây Ngọc nữ Nam BộClerodendrum cochinchinensis
Cây Cà đuối Trung bộCryptocarya annamensis
Cây Bích nữ AndamanByttneria andamensis
Cây Thị Candolle (Thị nam)Diospyros candolleana
Cây Dây lửa lá trinh nữRourea mimosoides
Cây Ráng hỏa mạc dực xỉPyrrosia piloselloides
Cây Cà đuối trắngCryptocarya ferrea
Cây MớpAlstonia spathulata
Cây Dó lôngHelicteres hirsuta
Cây Ngọc nữ GaudichaudClerodendrum gaudichaudii
Cây Lốp bốpConnarus semidecandrus
Cây Thị cùm rụm (Thị mâm)Diospyros ehretioides
Cây Củ đềBreynia vitis-idaea
Cây Tầm phổngCardiospermum halicacabum
Cây Bồ ngót dị nhánhSauropus heteroblastus
Cây Ráng chu quần thứ diệp-rộngCyclosorus latipinna
Cây Thị vảy ốc (San hột, Dàn da)Diospyros buxifolia
Cây Cà đuối xoan ngượcCryptocarya obovata
Cây Bội tinh ngũ hùngSphenodesma pentandra
Cây Trâm toSyzygium grandis
Cây Dó thonHelicteres lanceolata
Cây Nhĩ đài cánhLepisanthes amphifolia
Cây Bồ ngót PierreSauropus pierrei
Cây Thị roi (Da nghé, Bu du)Diospyros frutescens
Cây Nhãn lồng Mã LaiDimocarpus longan subsp. melasianus
Cây Tai nghé biệt chuAporusa dioica
Cây Lòng mán lá phongPterospermum acerifolium
Cây Ráng ổ phụngAsplenium nidus
Cây Cẩm thị (Vàng nghệ)Diospyros maritima
Cây Bội tinh PierreSphenodesma pierrei
Cây Hòa liệtVallaris solanacea
Cây Tai nghéAporusa ficifolia












Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .