Chuyển đến nội dung chính

DANH LỤC THỰC VẬT SÁCH ĐỎ VIỆT NAM



Stt
Tên Việt Nam
Tên khoa học
15
Quả đầu ngỗngAnaxagorea luzonensis
16
Chó đãiAnnamocarya sinensis
17
Dó bà náAquilaria banaensae
18
Trầm hươngAquilaria crassna
19
Lá khôi thân ngắnArdisia brevicaulis
20
Lưỡi cọp đỏArdisia mamillata
21
Lá khôiArdisia silvestris
22
Phong baArgusia argentea
23
Sơn địchAristolochia indica
24
Mã đậu linh quảng tâyAristolochia kwangsiensis
25
Chu sa liênAristolochia tuberosa
26
Biến hóaAsarum balasae
27
Thổ tế tânAsrum caudigerum
28
Hoa tiênAsarum maximum
29
Ô rô bàAucuba chinensis
30
Gai meAzima sarmentosa
31
Dó đất cúc phươngBalanophora cucphuongensis
32
Dó đất hoa thưaBalanophora laxiflora
33
Bàng vuôngBarringtonia asiatica
34
Ben nét timBennettioendron cordatum
35
Hoàng liên gaiBerberis juliane
36
Hoàng liên ba gaiBerberis wallichiana
37
Chuông đàiBretschneidera sinensis
38
Bọ chó bông toBuddleja macrostachya
39
NghiếnBurretiodendron tonkinense
40
RâmBursera tonkinensis
41
Dây móc mèoCaesalpinia nhatrangense
42
Điệp quả trámCaesalpinia rhombifolia
43
Tô mộcCaesalpinia sappan
44
Trứng ếchCallicapra bracteata
45
Cúc hồng đào kampotCamchaya kampotensis
46
Cam chàyCamchaya loloana
47
Chè xốpCamellia fleuryi
48
Chè GilbertCamellia gilbertii
49
Chè lá mỏngCamellia pleurocarpa
50
Mạy châuCarya tonkinensis
51
Đài màu hồngChroesthes pubiflora
52
Lát hoaChukrasia tabularis
53
Kháo xanhCinnadenia paniculata
54
Vù hươngCinnamomum balansae
55
Re hươngCinnamomum parthennoxylon
56
Đen lá rộngCleidiocarpon laurinum
57
Cách hoa petelotCleistanthus petelotii
58
Đảng sâmCodonopsis javanica
59
RiuColobogyne langbianensis
60
ChôngColona poilanei
61
Hoàng liên trung quốcCoptis chinensis
62
Hoàng liên chân gàCoptis quinquesecta
63
Vàng đắngCoscinium fenestratum
64
Hoa khếCraibiodendron scleranthum
65
Cáp mộcCraibiodendron syellatum
66
Ba đậu phú quốcCroton phuquocensis
67
Ba đậu hội anCroton touranensis
68
Huyệt hùng việt namCyathostemma vietnamense
69
Trắc trungDalbergia annamensis
70
Cẩm lai bà rịaDalbergia barianensis
71
TrắcDalbergia cochinchinensis
72
Cẩm lai vúDalbergia mammosa
73
SưaDalbergia tonkinensis
74
Dầu chòngDelavaya toxocarpus
75
XoayDialium cochinchinensis
76
MunDiospyros mun
77
Tục đoạnDipsacus japonicus
78
Dấu đọt tímDipterocarpus gandiflorus
79
Táo mèoDocynia indica
80
QuaoDolichandrone spathacea
81
Liên tràng hình chỉDrepananthus filiformis
82
Chùa dùElzsholtzia penduliflora
83
Khuyết nhị hải namEndiandra hainannensis
84
Nhọc trái khớp lá mácEnicosanthellum petelotii
85
Nhọc trái khớp lá thuônEnicosanthellum plagioneurum
86
Trợ hoaEnkianthus quiaqueflorus
87
Sơn trà răng cưaEriobotrya serrata
88
Cây ớt làn mụn cócErvatamia granulosa
89
Đỗ trọng tíaEuonymus chinensis
90
Chân danhEuonymus incertus
91
Cử sapaFagus longipetiolata
92
Hà thủ ô đỏFallopia multiflora
93
Đinh có tuyếnFernandoa adenophylla
94
Hoàng đằngFibraurea recisa
95
SầmFraxinnus chinensis
96
TraiGacinia fagraeoides
97
Mỏ hạcGeranium nepalense
98
Giác đế trung hoaGoniothalamus chinensis
99
Màu cau trắngGoniothalamus macrocalyx
100
Giác đế tam đảoGoniothalamus takhtajanii
101
Nghiến giả hạt có lôngHainania trichosperma
102
Mật hươngHedyosmum orientale
103
Chẹo thui lá toHelicia gandiflora
104
Chùm gửi trung việtHelixanthera annamica
105
Lá dâng hoaHelwingia japonica
106
Gai bôm giảHemiscolopia trimera
107
Sao lá hình timHopea cordata
108
Sao lá toHopea hainannensis
109
Kiền kiềnHopea pierrei
110
Hồ mộc hoa thưaHuodendron parviflorum
111
Cây ổ kiếnHydnophytum formicarum
112
Hồi lá nhỏIllicium parvifolium
113
Hồi chèIllicium ternstroemioides
114
Hồi phan si păngIllicium tsaii
115
Đông dươngIndosinia involucrata
116
Kơ niaIrvingia malayana
117
Cườm đỏItoa orientalis
118
Hoa ki nôKinostemon ornatum
119
Xú hương biên hòaLasianthus hoaensis
120
Báo xuân giảLeptomischus primuloides
121
Mã kỳLeucopogon malayanus
122
Hồi nướcLimnophila rugosa
123
Cây ô đước namLindera myrrha
124
Cây áo cộcLiriodendron chinense
125
Cóc đỏLumnitzera littorea
126
Trân châuLysimachia chenii
127
Kháo lá bắc toMachilus grandibracteata
128
Kháo lá toMachilus grandifolia
129
Đại cán việtMacrosolen annamicus
130
Sến mậtMadhuca pasquieri
131
Đơn mạngMaesa reticulata
132
Hoàng liên ô rôMahonia bealei
133
Hoàng liên nhậtMahonia japonica
134
Mã hồMahonia nepalensis
135
Vàng tâmManglietia fordiana
136
ĐinhMakhamia stipulata
137
Sơn đàoMelanorrhoea usitata
138
Rau sắngMelientha sauvis
139
Thủy cẩm trung quốcMesona chinensis
140
Chang changMicrostemon poilanei
141
Đạt phướcMillingtonnia hortensis
142
Ba kíchMorinda officinalis
143
Mu rê bắcMouretia tonkinensis
144
Củ khỉMurraya tetramera
145
Ổ kiến gaiMyrmecodia armata
146
Diệp xỉ thiết tồnMyrsine semiserrata
147
Nắp ấmNepenthe annamensis
148
Bác nhaOsbornia octodonta
149
Nhị hùng trung bộOtanthera annamica
150
Mỡ vạngPachylarnax praecalva
151
Nhĩ đàiPaedicalyx attopevensis
152
Trúc triết nhân sâmPanax bipinnatifidus
153
Tam thấtPanax pseudoginseng
154
Sâm ngọc linhPanax vietnamensis
155
Đỏ giamParadina Hirsuta
156
Chò chỉParashorea chinensis
157
Đinh vangPaudolpia ghorta
158
Có kénPavieasia annamensis
159
Phoebe poilanei
160
Me biểnPhyllanhus arenarius
161
Me lưỡi mácPhyllanhus phuquocensis
162
Pita cúc phươngPisacia cucphuongensis
163
Chó nướcPlananus kerrii
164
Bát giác liênPodophyllum tonkinense
165
Nghể chân vịtPolygonum palmatum
166
Dẹ quả trònPotameia lotungensis
167
Hoa báo xuân sapaPrimula chapaensis
168
Hoa cánh dàiPisloesthes elongata
169
Dáng hương quả toPterocarpus macrocarpus
170
Ba gạc lá toRauvolfia cambodiana
171
Ba gạc lá nhỏRauvolfia indochinensis
172
Ba gạc hoa đỏRauvolfia serpentina
173
Ba gạc lá vòngRauvolfia verticillata
174
Ba gạc phú hộRauvolfia vomitoria
175
Dây xàng lôngReissantia setulosa
176
Củ cốt khỉReynoutria japonica
177
Dó giấyRhamnoneuron balanse
178
Đước đôiRizophora apiculata
179
Hồng quangRhodoleia championii
180
Đuôi ngựaRhoiptelea chiliantha
181
Sơn dươngRhopalocnemis phalloides
182
Tâm xuân bắcRosa tunquinensis
183
Thiến thảoRubia cordifolia
184
Huyết đằngSargentodoxa cuneata
185
Rau ngót bonSauropus bonii
186
Lười ươiScaphium macropodium
187
Sơn tầnSchoutenia hypoleuca
188
Thủy bồn thảoSedum sarmentosum
189
Chai lá congShorea falcata
190
Gụ lauSindora tonkinensis
191
Gụ mậtSindora siamensis
192
Bông mộcSinoradlkofera minor
193
Xưng daSiphonodon celastrinrus
194
Đàn biSisyrolepis muricata
195
Sơn đậu cănSophora subprostrata
196
Bình vôi nhị ngắnStephania brachyandra
197
Bình vôi cambodStephania cambodica
198
Bình vôi hoa dầuStephania cepharantha
199
Củ dòmStephania dielsiana
200
Bình vôi quảng tâyStephania kwangsiensis
201
Sừng dêStrophanthus divaricatus
202
Dây gióStrychnos cathayensis
203
Mã tiền lôngStrychnos ignatii
204
Dây củ chiStrychnos nitida
205
Mã tiền nhiều hoaStrychnos polyantha
206
Mã tiền quả dàiStrychnos thorelii
207
Mã tiền tánStrychnos umbellata
208
Bồ đề lá bời lờiStyrax litseoides
209
Huỷnh lá nhỏTarrietia parvifolia
210
Cam thảo đá biaTelosma procumbens
211
Chiêu liêu nghệTerminalia nigrovenulosa
212
TungTetrameles nudiflora
213
Thông thảoTetrapanax papyriferus
214
Thổ liên hoàngThalictrum foliolosum
215
Ba vỏThyrsanthera suborbicularis
216
Dây đau xươngTinospora sinensis
217
Ti ran tíaTirania purpurea
218
Tô sơn sáu cạnhToricellia angulata
219
Thuốc mọiTournefortia montana
220
Gai ma vươngTribulus terrestris
221
Tam thụ hùngTrigonostemon fragilis
222
Giổi thơmTsoongiodendron odorum
223
Nữ langValeriana hardvickii
224
Việt hoa poilaneVietsenia poilanei
225
Viêt hoa trục caoVietsenia scaposa
226
Ghi đông dươngViscum indosinense
227
Bình linh nghệVitex ajugeaflora
228
Xăng tônXantonneopsis robinsonii
229
Giền trắngXylopia pierrei
230
Muồng trắngZenia insignis
231
Giao linhZollingeria dongnaiensis
232
Tiểu hoàng đỏAerides rubescens
233
Kim tuyến sapaAnoectochilus chapaensis
234
Kim tuyếnAnoectochilus setaceus
235
Lan sứa ba răngAnoectochilus tridentatus
236
Thiên môn rángAsparagus filicinus
237
Trúc đùi gàBambusa ventricosa
238
Bạch manh sigaldBeirmannia sigaldii
239
Lan hành averyanovBulbophyllum averyanovii
240
Cầu điệp evrardBulbophyllum evrardii
241
Lan hành điệpBulbophyllum hiepii
242
Cầu điệp tixierBulbophyllum tixieri
243
Song mậtCalamus platyacanthus
244
Song bộtCalamus poilanei
245
Cói túi ba vìCarex bavicola
246
Cói túi hà tuyênCarex hatuyenensis
247
Cói túi cúc phươngCarex trongii
248
Giác thư tíaCeratostylis evrardii
249
Trúc vuôngChimonobambusa quadrangularis
250
Nhục lan sơn tràCleisostoma equestre
251
Mật khẩu giảCleisostomopsis eberhadtii
252
Thanh đạmCoelogyne eberhadtii
253
Mật khẩu bì đúpDeceptor bidoupensis
254
Hoàng thảo hương thơmDendrobium amabile
255
Hoàng thảo đốm đỏDendrobium bellatulum
256
Hoàng thảo tam đảoDendrobium daoense
257
Hoàng thảo ý thảoDendrobium gratiosissimum
258
Hoàng thảo sừng dàiDendrobium longicornu
259
Thạch hộc gia luDendrobium nobile
260
Hoàng thảo vạch đỏDendrobium ochraceum
261
Hoàng thảo trinh bạchDendrobium virgineum
262
Hoàng thảo đốm tíaDendrobium wardianum
263
Nần nghệDioscorea collettii
264
Nần đenDioscorea membranacea
265
Củ mài gừngDioscorea zingiberensis
266
Hoàng tinh hoa trắngDisporopsis longifolia
267
Ni lan lenEria lanigera
268
Cói tơ nhiều bôngEriophorum comosum
269
Ngải hùmEurycles amboinensis
270
Lan phích việt namFlickingeria vietnamensis
271
Hèo sợi toGuihaia grossefibrosa
272
Lan ngọc kiện khêHabenaria praetermissa
273
Yến phiIphigennia indica
274
Lan lá nhẵn petelotLiparis petelotii
275
Lan chiểu tixierMalaxis tixieri
276
Đơn hành hai màuMonomeria dichroma
277
Song rụpMyrialepis paradoxa
278
Mạch môn bắcOphiopogon tonkinensis
279
Lan hài đài cuộnPaphiopedilum appletonianum
280
Lan hài hồngPaphiopedilum delenatii
281
Lan hài lôngPaphiopedilum hirsutissimum
282
Bảy lá một hoaParis polyphylla
283
Võ diệp liênPetrosavia sinii
284
Trúc đenPhyllostachys nigra
285
Hoàng tinh hoa đỏPolygonatum kingianum
286
Cơm lênh nhỏPothos kerrii
287
Dực giác lá hình mángPteroceras semiteretifolium
288
Sốt rét lá nhỏReineckea carnea
289
Huyết nhung chungRenanthera annamensis
290
Trúc đũaSasa japonica
291
Lan sớnSchoenorchis brevirachis
292
Kim cang nhiều tánSmilax elegantissima
293
Thổ phục linhSmilax glabra
294
Kim cang petetotSmilax petelotii
295
Kim cang poilaneSmilax poilanei
296
Bách bộ namStemona cochinchinensis
297
Bách bộ hoa tímStemona collinsae
298
Bách bộ đứngStemona saxorum
299
Khoai thơm lá ráySteudnera colocasiaefolia
300
Ngải rọmTacca integrifolia
301
Bạch tinhTacca leontopetaloides
302
Nưa chân vịtTacca palmata
303
Cói rừng việt namThoracostachyum vietnamense
304
Dị nhụy thảoThysanotus chinensis
305
Mao lan đà lạtTrichotosia dalatensis
306
Vân sam phăng si phăngAbies delavayi
307
Dẻ tùng sọc trắng hẹpAmentotaxus argotaenia
308
Dẻ tùng sọc nâuAmentotaxus hatuyenensis
309
Dẻ tùng poilaneAmentotaxus poilanei
310
Dẻ tùng vân namAmentotaxus yunnanensis
311
Bách xanhCalocedrus macrolepis
312
Đỉnh tùngCephalotaxus hainanensis
313
Sa mộc quế phongCunninghamia konushii
314
Hoàng đàn rủCupressus funebris
315
Hoàng đànCupressus torulosa
316
Tuế đá vôiCycas balansae
317
Tuế lá xẻCycas micholitzii
318
Tuế lượcCycas pectinata
319
Hoàng đàn giảDacrydium peirrei
320
Pơ muFokienia hodginsii
321
Thông nướcGlyptostrobus pensilis
322
Tô hạp đá vôiKeteleeria davidiana
323
Du xamKeteleeria evelyniana
324
Kim giao giảNageia wallichiana
325
Kim giaoNageia fleuryi
326
Thông năm lá đà lạtPinus dalatensis
327
Thông lá giẹpPinus krempfii
328
Thông pà còPinus kwangtungensis
329
Thông tre lá ngắnPodocarpus pilgeri
330
Sam hạt đỏ lá ngắnTaxus chinensis
331
Sam hạt đỏ lá dàiTaxus wallichiana
332
Thiết samTsuga dumosa
333
Móng ngựa cổ sa paArchangiopteris subintegra
334
Cẩu tíchCibotium barometz
335
Bổ cốt toáiDrynaria fortunei
336
Thủy phỉIsoetes coromandeliana
337
Khuyết lá thôngPsilotum nudum
338
Nấm xêdaAmanita caesarea
339
Nấm tán độc trắngAmanita verna
340
Nấm thôngBoletus edulis
341
Nấm kènCantharellus cibarius
342
Nấm càLepista sordida
343
Nấm có vòngPleurotus sajor-caju
344
Ngân nhĩTremella fuciformis
345
Rong guột chùmCaulerpa racemosa
346
Rong đại bòCodium repens
347
Rong thuốc giun sầnCaloglossa leprieurii
348
Rong thun thút nhánh đốtCatenella nipae
349
Rong chân vịt nhănCyptonemia undulata
350
Rong sừng ngắnDermonema pulvinata
351
Rong hồng vânEucheuma gelatinae
352
Rong câu chân vịtGracilaria eucheumoides
353
Rong chủn dẹtGrateloupia livida
354
Rong đông saoHypnea cornuta
355
Rong đông móc câuHynea japonica
356
Rong mơ mềmSargassum tenerrimum

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .