- Polyscias acuminata
- Polyscias aemiliguineae
- Polyscias aequatoguineensis
- Polyscias albersiana
- Polyscias amplifolia
- Polyscias anacardium
- Polyscias andraerum
- Polyscias ariadnes
- Polyscias aubrevillei
- Polyscias australiana
- P. australiana var. australiana
- P. australiana var. disperma
- Polyscias baehniana
- Polyscias balansae
- Polyscias balfouriana
- Polyscias baretiana
- Polyscias belensis
- Polyscias bellendenkeriensis
- Polyscias bernieri
- Polyscias bipinnata
- Polyscias boivinii
- Polyscias borbonica
- Polyscias borneensis
- Polyscias bracteata
- Polyscias carolorum
- Polyscias chapelieri
- Polyscias cissiflora
- Polyscias cissodendron
- Polyscias confertifolia
- P. confertifolia var. angusta
- P. confertifolia var. confertifolia
- Polyscias coriacea
- Polyscias corticata
- Polyscias crassa
- Polyscias crenata
- Polyscias culminicola
- Polyscias cumingiana
- Polyscias cussonioides
- Polyscias dichroostachya
- Polyscias dioica
- Polyscias elegans
- Polyscias farinosa
- Polyscias felicis
- Polyscias filicifolia
- Polyscias floccosa
- Polyscias florosa
- Polyscias flynnii
- Polyscias fraxinifolia
- Polyscias fruticosa
- Polyscias fulva
- Polyscias gracilis
- Polyscias grandifolia
- Polyscias gruschvitzkii
- Polyscias guilfoylei
- Polyscias heineana
- Polyscias jacobsii
- Polyscias javanica
- Polyscias joskei
- Polyscias kikuyuensis
- Polyscias kivuensis
- Polyscias lancifolia
- Polyscias lantzii
- Polyscias lecardii
- Polyscias ledermannii
- Polyscias letestui
- Polyscias lionnetii
- Polyscias macdowallii
- Polyscias macgillivrayi
- Polyscias madagascariensis
- Polyscias maraisiana
- Polyscias maralia
- Polyscias mauritiana
- Polyscias mayottensis
- Polyscias microbotrys
- Polyscias mollis
- Polyscias multibracteata
- Polyscias multijuga
- Polyscias muraltana
- Polyscias murrayi
- Polyscias myrsine
- Polyscias neraudiana
- Polyscias nodosa
- Polyscias nossibiensis
- Polyscias nothisii
- Polyscias obtusifolia
- Polyscias ornifolia
- Polyscias palmervandenbroekii
- Polyscias pancheri
- Polyscias paniculata
- Polyscias pentamera
- Polyscias philipsonii
- Polyscias pinnata
- Polyscias purpurea
- Polyscias quintasii
- Polyscias rainaliorum
- Polyscias reflexa
- Polyscias reineckei
- Polyscias repanda
- Polyscias richardsiae
- Polyscias rivalsii
- Polyscias rodriguesiana
- Polyscias roemeriana
- Polyscias royenii
- Polyscias sambucifolia
- Polyscias samoensis
- Polyscias schmidii
- Polyscias schultzei
- Polyscias scopoliae
- Polyscias scutellaria
- Polyscias sessiliflora
- Polyscias sleumeri
- Polyscias sorongensis
- Polyscias stuhlmannii
- Polyscias subcapitata
- Polyscias subincisa
- Polyscias tafondroensis
- Polyscias tahitensis
- Polyscias tennantii
- Polyscias terminalia
- Polyscias tripinnata
- Polyscias verticillata
- Polyscias vogelkopensis
- Polyscias weinmanniae
- Polyscias willmottii
- Polyscias zanthoxyloides
- P. zanthoxyloides var. simplex
- P. zanthoxyloides var. zanthoxyloides
- Polyscias zippeliana
KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott, Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn, Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh, bộ Alismatales Trạch tả Mô tả: Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: + Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta var. antiquorum trồng khô. Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc: Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng: Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươ...
Nhận xét
Đăng nhận xét