Chuyển đến nội dung chính

Chi Hoa hiên,(Hemerocallis)

Chi Hoa hiên, còn gọi là Chi Huyên thảochi Kim châm hay chi Hoàng hoa thái (tên Latin: Hemerocallis) là một chi thực vật có hoa trong họ Thích diệp thụ[1], trước đây từng được đưa vào họ Loa kèn. Các giống hoa Huyên thảo rất đa dạng về màu sắc và hình dáng, là kết quả từ các nỗ lực lai tạo chuyên nghiệp. Hàng ngàn giống cây trồng đã đăng ký được đánh giá cao và nghiên cứu bởi các hiệp hội Hoa hiên địa phương cũng như quốc tế.[2]
Hemerocallis
Daylily "Hush Little Baby".jpg
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Xanthorrhoeaceae
Chi (genus)Hemerocallis
L.1753
Loài điển hình
Hemerocallis lilioasphodelus L.

The World Checklist of Selected Plant Families recognizes 19 species as of September 2014:[1]
  1. Hemerocallis citrina Baroni (syn. H. altissima StoutH. coreana Nakai) - China, Japan, Korea, Russian Far East
  2. Hemerocallis coreana Nakai - Japan, Korea, Shandong Province in China
  3. Hemerocallis darrowiana S.Y.Hu - Sakhalin Island in Russia
  4. Hemerocallis dumortieri E.Morren - China, Japan, Korea
  5. Hemerocallis esculenta Koidz. (syn. H. pedicellata Nakai) >) - China, Japan, Russian Far East
  6. Hemerocallis forrestii Diels - Sichuan + Yunnan Provinces in China
  7. Hemerocallis fulva (L.) L. (H. sempervirens ArakiH. sendaica Ohwi and H. aurantiaca Baker are now treated as varieties of this species) – Orange Daylily, Tawny Daylily, Tiger Lily, Ditch Lily - China, Japan, Korea; naturalized in Europe, North America, New Zealand, Indian Subcontinent; considered an invasive weed in some places
  8. Hemerocallis hakuunensis Nakai (syn. H. micrantha Nakai) - Korea
  9. Hemerocallis hongdoensis M.G.Chung & S.S.Kang - Hongdo Islands of South Korea
  10. Hemerocallis lilioasphodelus L. (syn. H. flava (L.) L.) – Lemon Lily, Yellow Daylily - China, Mongolia, Russian Far East, Siberia, Kazakhstan; naturalized in Europe and North America
  11. Hemerocallis littorea Makino - Korea, Japan
  12. Hemerocallis middendorffii Trautv. & C.A.Mey. (includes H. exaltata Stout as H. m. var. exaltata) - China, Japan, Korea, Russian Far East
  13. Hemerocallis minor Mill. (syn. H. sulphurea Nakai) - China, Mongolia, Korea, Russian Far East, Siberia
  14. Hemerocallis multiflora Stout - Henan Province in China
  15. Hemerocallis nana W.W.Sm. & Forrest - Yunnan Province in China
  16. Hemerocallis plicata Stapf - Sichuan + Yunnan Provinces in China
  17. Hemerocallis Rocket City1UME
  18. Hemerocallis taeanensis S.S.Kang & M.G.Chung - Korea
  19. Hemerocallis thunbergii Barr (syn. H. serotina FockeH. vespertina Hara) - Japan
  20. Hemerocallis yezoensis H.Hara - Japan, Kuril Islands
Two hybrids are recognized:[1]
  • Hemerocallis × exilis Satake = H. fulva var. angustifolia × H. thunbergii
  • Hemerocallis × fallaxlittoralis Konta & S.Matsumoto = H. littorea × H. thunbergii
A number of hybrid names appear in the horticultural literature but are not recognized as valid by the World Checklist of Selected Plant Families. These include:[1]
  • H. × hybrida
  • H. × ochroleuca
  • H. × stoutiana
  • H. × traubaraH. × traubiana
  • H. × washingtonia
  • H. × yeldaraH. × yeldiana










































Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang .